Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Dược Liệu 2 (Không Đáp Án)
Trắc Nghiệm Dược Liệu 2 (Không Đáp Án)
CHƯƠNG ALKALOID
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về alkaloid?
a. Là hợp chất hữu cơ có tính kiềm b. Phân bố rộng rãi trong tự nhiên
c. Có chứa n, có nguồn gốc bán tổng hợp d. Sinh phát nguyên từ acid acetic
Câu 2: Alkaloid palmatin được đặt tên theo cách nào ?
a. Dựa vào tác dụng b. Dựa vào thành phần hóa học
c. Dựa vào tên thực vật d. Dựa vào tên người
Câu 3: Alkaloid morphin được đặt tên theo cách nào?
a. Dựa vào tác dụng b. Dựa vào thành phần hóa học
c. Dựa vào tên thực vật d. Dựa vào tên người
Câu 4: Alkaloid nicotin được đặt tên theo cách nào?
a. Dựa vào tác dụng b. Dựa vào thành phần hóa học
c. Dựa vào tên thực vật d. Dựa vào tên người
Câu 5: Alkaloid pelletierin được đặt tên theo cách nào?
a. Dựa vào tác dụng b. Dựa vào thành phần hóa học
c. Dựa vào tên thực vật d. Dựa vào tên người
Câu 6: Đâu là tác dụng đúng của emetin?
a. Giảm đau b. Kháng khuẩn c. Gây ngủ d. Gây nôn
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là alkaloid?
a. Abrin b. Mescalin c. Alimemazin d. Ergotamine
Câu 8: Chất nào sau đây không phải là alkaloid?
a. Colchicine b. Serotonin c. Codein d. Tryptophan
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là alkaloid?
a. Thiamin b. Reserpine c. Eserin d. Spartein
Câu 10: Đâu là cách phân loại alkaloid theo đường sinh tổng hợp?
a. Alkaloid purin, alkaloid tropan, alkaloid indol
b. Pseudo alkaloid, proto alkaloid, true alkaloid
c. Alkaloid quinolin, alkaloid phenyl-alkylamin, alkaloid stero
d. Alkaloid nguồn từ động vật, alkaloid nguồn từ thực vật, alk vi sinh vật
Câu 11: Thế nào là alkaloid thực?
a. N từ acid amin và thuộc dị vòng b. N từ acid béo và thuộc dị vòng
c. N không từ acid amin và thuộc dị vòng d. N từ acid amin và không tạo dị vòng
Câu 12: Thế nào là proto-alk?
a. N từ acid amin và thuộc dị vòng b. N từ acid béo và thuộc dị vòng
c. N không từ acid amin và thuộc dị vòng d. N từ acid amin và không tạo dị vòng
Câu 13: Thế nào là pseudo-alk:
a. N từ acid amin và thuộc dị vòng b. N từ acid béo và thuộc dị vòng
c. N không từ acid amin và thuộc dị vòng d. N từ acid amin và không tạo dị vòng
Câu 14: Alkaloid nào sau đây thuộc nhóm proto-alkaloid?
a. Alkaloid peptid b. Alkaloid quinolin
c. Alkaloid tropolon d. Alkaloid steroid
Câu 15: Alkaloid nào sau đây thuộc nhóm pseudo-alkaloid?
a. Alkaloid tropan b. Alkaloid terpenoid
c. Alkaloid tropolon d. Alkaloid indol
Câu 16: Alkaloid nào sau đây vừa thuộc nhóm alkaloid thực, vừa thuộc nhóm
alkaloid?
a. Alkaloid indol-alkylamin b. Alkaloid pyrolidin
c. Alkaloid phenyl-alkylamin d. Tất cả đều sai
Câu 17: Alkaloid nào sau đây có tính trung tính?
a. Colchicine b. c. Cafein d.
Nicotin
Câu 18: Alkaloid nào sau đây đều có dạng ion trong mọi điều kiện pH?
a. Capsaicin b. Ricinin c. Strychnine d. Palmatin
Câu 19: Alkaloid nào sau đây thuộc nhóm pseudo-alkaloid?
a. Ephedrine b. Hordenin c. Hyoscyamin d. Cafein
Câu 20: Đâu là alkaloid có khung quinolein?
a. Quinine b. Quinidine c. Cinchonin d. Tất cả đều
đúng
Câu 21: Strychnine thuộc alk có cấu trúc nào?
a. Kiểu aporphin b. Kiểu ergolin c. Kiểu strychnan d. Kiểu
eseran
Câu 22: Rotudin thuộc alk có cấu trúc nào?
a. Kiểu emetin b. Kiểu proto berberin c. Kiểu ergolin d.Kiểu yohimban
Câu 23: Đâu là alk kiểu tropolon?
a. Colchicine b. Ephedrine c. Gramin d. Mescalin
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về alk?
a. Là hợp chất hữu cơ có phản ứng kiềm b. Chỉ có nguồn gốc từ thực vật
c. Có chứa các nguyên tố C, H, N d.Cho phản ứng với các thuốc thử
chung alk
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về alk?
a. Chủ yếu gặp trong ngành hạt kín b. Chủ yếu gặp trong ngành hạt trần
c. Không gặp trong ngành nấm và quyết d. Không gặp trong động vật
Câu 26: Thứ tự nào sau đây là đúng khi sắp xếp các học thực vật chứa nhiều alk?
a. Apocynaceae > fabaceae > rutaceae > solanaceae
b. Apocynaceae > rutaceae > fabaceae > solanaceae
c. Anonaceae > rutacaceae > ranunculaceae > fabaceae
d. Anonaceae > fabaceae > rutaceae > solanaceae
Câu 27: Bộ nào sau đây chưa tìm thấy alk?
a. Salicales b. Fagales c. Curcubitales d. Tất cả đều đúng
Câu 28: Bộ phận nào chứa nhiều alk trong cây tiêu?
a. Hạt b. Hạt và quả c. Quả d. Toàn cây
Câu 29: Phát biểu nào là sai khi nói về Papaver somniferum L.?
a. Hạt có chứa alk b. Nhựa có chứa alk
c. Quả có chứa alk d. Morphin là alk chính
Câu 30: Điều nào sau đây thể hiện tính chuyên biệt của alk?
a. Trong một loài thường chứa một hỗn hợp các alk cùng nhóm
b. Một alk có thể gặp ở nhiều họ khác nhau
c. Một alk có thể có trong nhiều loài khác nhau
d. Tất cả đều đúng
Câu 31: Một loài được cho là không có alk khi nào?
a. Khi hàm lượng alk < 1% b. Khi hàm lượng alk < 0,01%
c. Khi hàm lượng alk < 0,001% d. Khi hàm lượng alk < 0,05%
Câu 32: Alk nào sau đây có thể có nguồn gốc từ động vật?
a. Morphin b. Bufotenin c. Serotonin d. Tất cả đều đúng
Câu 33: Đâu là đặc điểm chung về cấu trúc của alk?
a.Thường có dị vòng N b. Số vòng từ 1-2
c.Thường có 2-5 N d. Đa số có N bậc 4
Câu 34: Đâu là thứ tự đúng về giá trị điểm sôi của alk?
a. Alk bậc I > Alk bậc III > Alk bậc II
b. Alk bậc IV > Alk bậc I > Alk bậc III
c. Alk bậc I > Alk bậc II > Alk bậc III
d. Alk bậc III > Alk bậc I > Alk bậc II
Câu 35: Đâu là thứ đúng khi sắp xếp tính kiềm của alk?
a. Alk bậc IV > Alk bậc I > Alk bậc II > Alk bậc III
b. Alk bậc I > Alk bậc IV > Alk bậc II > Alk bậc III
c. Alk bậc III > Alk bậc I > Alk bậc II > Alk bậc IV
d. Alk bậc I > Alk bậc II > Alk bậc IV > Alk bậc III
Câu 36: Trong cây alk thường tồn tại ở dạng nào?
a. Dạng muối b. Dạng base c. Dạng glycoside d. Tạo phức với tannin
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính tan của alk?
a. Alk base dễ tan trong dm phân cực b. Alk muối dễ tan trong dm kém phân cực
c. Alk base khó tan trong dm kém phân cực d. Alk muối dễ tan trong dm phân cực
Câu 38: Alk nào không tan được trong nước?
a. Cafein b. Strychnine c. Ephedrine d. Nicotin
Câu 39: Alk nào sau đây có tính kiềm mạnh?
a. Nicotin b. Berberin c. Palmatin d. Tất cả đều đúng
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Phản ứng tạo màu được thực hiện trong mt khan
b. Phản ứng tạo tủa được thực hiện trong mt khan
c. Phản ứng tạo tủa vô định hình cần quan sát hiện tượng nhanh
d. Phản ứng tạo tủa tinh thể có thể ứng dụng để định lượng
Câu 41: Thành phần hóa học của thuốc thử valse-mayer?
a. KI + I2 b. KI + BH3 c. Acid silicotungstic d. KI + HgI2
Câu 42: Định tính alk trên tiêu bản thực vật người ta thường sử dụng thuốc thử?
a. Valse- mayer b. Acid picric c. Dragendorff d. Boucharda
Câu 43: Những alk có N ở dị vòng và N không được tạo nên từ acid amin là?
a. Alk thật b. Pseudo-alkaloid c. Proto-alkaloid d. Isoalkaloid
Câu 44: Công thức
a. Ergolin b. Colchicine c. Nicotin d. Cafein
Câu 45: Công thức:
là:
a. Emetin b. Colchicine c. Nicotin d.
Cafein
Câu 73: Phát biểu nào đúng khi nói về Datara metel L.?
a. Alk có trong hầu hết các bộ phận của cây b. Các alk khá bền trong mt kiềm, nhiệt độ
c. Alk có cấu trúc nhân indol d.Có thể định tính đặc hiệu bằng
phản ứng Murexid
Câu 74: Đâu là đặc điểm bột lá Datara metel L.?
a. Lông tiết đầu nhọn b. Lông che chở đơn bào
c. Lông che chở đa bài có eo thắt d. Không có lông che chở
Câu 75: Chọn câu sai khi nói về Datara metel L.?
a. Sử dụng điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu b.Có thể dùng scopolamine từ cây giúp
chống say tàu xe
c. Điều trị glaucoma d. Có tác dụng trị hen suyễn
Câu 76: Crack là gì?
a. Cocain base b. Cocain. HCl c. Cafein base d. Cafein. HCl
Câu 77: Snow là gì?
a. Cocain base b. Cocain. HCl c. Cafein base d. Cafein. HCl
Câu 78: Theo qui định DĐVN, hàm lượng strychnine trong hạt mã tiền sử dụng làm
thuốc phải đạt bao nhiêu %?
a. 1,2% b. 0,8% c. 1% d. 3%
Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng cho cocain?
a. Không nên dùng lâu vì dễ gây nghiện b. Chiết từ cây
Erythroxylum cacao
c. Làm thuốc gây tê tại chỗ trong khoa tai mũi họng, rang d. Chữa cơn đau thực
quản dạ dày
Câu 80: Morphin được biến đổi thành nitrosomorphin, sau đó tiến hành định lượng,
pp định lượng nào sẽ được áp dụng?
a. Pp cân b. Pp trung hòa c. Pp đo quang d. Pp HPLC
Câu 81: Hàm lượng alk trong vỏ cây Cinchona spp đạt cao nhất khi bao nhiêu tuổi?
a. 5 tuổi b. 7 tuổi c. 8 tuổi d. 10 tuổi
Câu 82: Thuốc bổ đắng là gì?
a. Rượu bổ mã tiền b. Cồn ô đầu
c. Rượu bổ canh ki na d. Cồn thuốc phiện
Câu 83: Đâu là tác dụng của quinine?
a. Hạ sốt b. Diệt kí sinh trùng sốt rét
c. Kích thích TKTW d. Tất cả đều đúng
Câu 84: Đâu là tác dụng của quinidine?
a. Giảm kích thích cơ trơn b. Chống rung tim
c. Điều trị loạn nhịp tim d. Tất cả đều đúng
Câu 85: Đâu là tên khoa học của cây thuốc phiện?
a. Papaver somiferum L. b. Stephania rotunda Lour
c. Coptis chinensis Franch d. Camellia sinensis D.Kuntze
Câu 86: Nhựa thuốc phiện lấy từ đâu?
a. Thân cây b. Quả c. Hạt d. Lá
Câu 87: Kiềm nào được sử dụng trong qui trình chế tạo morphin. HCl từ nhựa
thuốc phiện?
a. NH4OH b. NaOH c. CaO d. MgO
Câu 88: Có thể sử dụng thuốc thử nào để phun lên bản sắc kí khi định tính alk
trong Papaver somiferum L. bằng SKLM?
a. KMnO4 b. Marquis c. I2 d. Hager
Câu 89: Phát biểu bào sau đây là ?
a. Codein có tác dụng giảm đau mạnh hơn morphin b. Narcotin có tác dụng cầm
máu
c. Lạm dụng codein có khả năng gây nghiện d.Morphin có tác dụng trị ho
mạnh hơn codein
Câu 90: Công thức
là:
a. Rotundin b. Palmatin c. Berberin d.
Morphin
Câu 91: Công dụng chính của rotundin là?
a. Giảm đau b. Tăng khả năng miễn dịch c. An thần d. Hạ HA
Câu 92: Công dụng chính của berberin là?
a. Giảm đau b. An thần c. Hạ sốt d. Trị tiêu chảy, kiết
lị
Câu 93: Đâu là phát biểu đúng khi nói về Cocinium usitstum Pierre?
a. Là một cây dây leo b. Mặt cắt than có những tia tủy hình nan hoa bánh xe
b. Thành phần chính là berberin d. Tất cả đều đúng
Câu 94: Bộ phận dùng của Strychnox nux- vomica là?
a. Hạt b. Quả c. Lá d. Vỏ thân
Câu 95: Phản ứng cacothelin dùng để định tính alk nào?
a. Strychnine b. Palmatin c. Brucin d. Nicotin
Câu 96: Đâu là hiện tượng thu được khi thực hiện phản ứng sulfo chromic của
strychnine với K2Cr2O7?
a. Cho màu tím→đỏ hồng→vàng b. Cho màu xanh→tím→đỏ
c. Cho màu xanh→đỏ hồng→vàng c. Cho màu tím→xanh→vàng
Câu 97: Ứng dụng của strychnine sulfat là gì?
a. Kích thích hành tủy b. Trị tê liệt dây TK
c. Trị nhược cơ d. Tất cả đều đúng
Câu 98: Đâu là hiện tượng ngộ độc strychnine?
a. Tê đầu ngón tay b. Nổi ban khắp cơ
thể
c. Co giật kiểu uốn ván d. Tất cả đều đúng
Câu 99: Cựa khỏa mạch là gì?
a. Là hạch của loài nấm Claviceps purpuea b. Là nấm Claviceps purpuea
c. Là mầm cây lúa mạch đen d. S
CHƯƠNG ĐỘNG VẬT LÀM THUỐC
Câu 100: Thành phần hormone có trong sản phẩm nào?
a. Mật ong b. Keo ong c. Phấn hoa d.
Sáp ong
Câu 101: Nguồn gốc của sữa ong chúa từ đâu?
a. Từ tuyến sữa dưới hàm của ong thợ từ 7 ngày tuổi
b. Từ tuyến sữa trên hàm của ong thợ từ 7 ngày tuổi
c. Từ tuyến sữa dưới hàm của ong thợ từ 17 ngày tuổi
d. Từ tuyến sữa trên hàm của ong thợ từ 17 ngày tuổi
Câu 102: Không nên sd sữa ong chúa cho đối tượng nào?
a. Người bị eczema b. Người bị Parkinson
c. Người bị Addison d. Người bị xơ vữa động
mạch
Câu 103: Biệt dược Apiphor có chứa thành phần nào?
a. Mật ong b. Nọc ong c. Sữa ong chúa d. Sáp
ong
Câu 104: Biệt dược Apitrit có chứa thành phần nào?
a. Mật ong b. Sữa ong chúa c. Nọc ong d. Sáp
ong
Câu 105: Đâu là phát biểu đúng khi nói về nọc rắn?
a. Là một thuốc chống viêm rất mạnh b. Dùng thuốc giảm đau cho
người bị ung thư
c. Dùng chế huyết thanh kháng nọc rắn d. Tất cả đều đúng
Câu 106: Huyết nhung là gì?
a. Sừng non đã phân nhánh b. Gạc hươu nai
c. Sừng non mới mọc d. Sừng già hưu nai
Câu 107: Cao toàn tính là gì?
a. Cao đc nấu từ sừng hươu, nai b. Cao đc nấu từ nhung hươu, nai
c. Cao đc nấu từ thịt và xương khỉ d. Cao đc nấu từ xương hổ
Câu 108: Không nên sd lộc nhưng cho những đối tượng nào?
a. Người hạ HA b. Người già yếu
c. Phụ nữ sau sinh d. Người xơ vữa động mạch
Câu 109: Đâu là sản phẩm từ Macaca sp?
a. Cao ban long b. Cao toàn tính c. Cao quy bản d.
Cao dương cốt
Câu 110: Đâu là công dụng của mật gấu?
a. Chữa đau dạ dày b. Chữa chấn thương c. Chữa sỏi mật d.
Tất cả đề đúng
Câu 111: Bài thuốc Lục thần hoàn có tp gì?
a. Mật cóc b. Nhựa cóc c. Mật gấu d. Mật rắn
Câu 112: Bộ phận nào ở Bufo melanostictus (cóc) có độc tính?
a. Nhựa b. Trứng c. Mật d. Thịt
Câu 113: Huyết lình là sp từ đâu?
a. Macaca sp b. Apis melifera L. c. Bufo melanostictus d. Gecko gecko
L.
Câu 114: Dược liệu nào chữa kinh giật ở trẻ em?
a. Mật rắn b. Nọc rắn c. Xác rắn d. Mỡ rắn
Câu 115: “Tam xà” là gì?
a. Một loại rượu thuốc b. Một dạng viên
hoàn
c. Một bài thuốc sắc d. Một chế phẩm
tiêm
Câu 116: Thành phần nào có tđ gây tê tại chỗ mạnh hơn thuốc tê?
a. Sáp ong b. Mật gấu c. Nọc rắn d. Keo ong
Câu 117: Melitin là gì?
a. Một protein trong nọc ong b. Một protein trong nọc rắn
c. Một protein trong mật gấu d. Một protein trong nhựa cóc
Câu 118: Không nên sd lộc nhung trong những trường hượp nào?
a. Viêm thận nặng b. Tiêu chảy
c. Đau thắt ngực, xơ vữa động mạch d. Tất cả đều đúng
Câu 119: Điền vào chỗ trống
1. Sáp ong là sp tiết ra từ (a) …………………………….. của ong thợ từ (b)
………………………
2. Nọc rắn có td (a) ………………………… (b) ………………………….
3. Huyết nhung là (a) ………………………………… có td (b) ………………..
4. Các sp từ ong mật (a) ……………., sáp ong, keo ong, (b) ………………, sữa ong
chúa, mật ong.
5. Lộc giác sương là sp từ (a) ………………………………, được điều chế theo y học cổ
truyền Nhật Bản bằng cách (b) …………………………….
Câu 120: Lựa chọn Đ/S
1. Nọc ong có td giảm đau, kháng viêm
2. Cao ban long được điều chế từ lộc nhung
CHƯƠNG TINH DẦU
Câu 121: Đâu là cấu trúc của tinh dầu?
a. Monoterpen b. Sesquiterpen c. Dẫn chất có nhân thơm d. Tất cả đều đúng
Câu 122: Đâu là cấu trúc monoterpen 1 vòng?
a. Geraniol b. Citral c. Menthol d. Camphor
Câu 123: Đâu là cấu trúc monoterpen 2 vòng?
a. Menthol b. Cienol c. Limonen d. Camphor
Câu 124: Đâu là cấu trú sesquiterpen?
a. Zingiberen b. Curcumen c. Artermisinin d. Tất cả đều đúng
Câu 125: Đâu là cấu trúc có nhân thơm?
a. Eugenol b. Allicin c. Limonen d. Ascaridot
Câu 126: Đâu là cấu trúc có chứa S?
a. Thymol b. Allicin c. Vanilin d. Aldehyd
cinnamic
Câu 127: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của tinh dầu?
a. Td có thể đặc ở đk thường b. Hầu hết các td có màu sẫm
c. Một số td sẽ kết tinh khi để lạnh d. Nhiệt độ sôi của td nhỏ hơn nhiệt sôi
của nước
Câu 128: Đây là cấu trúc của?