Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Trắc Nghiệm Dược Liệu 2

CHƯƠNG ALKALOID
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về alkaloid?
a. Là hợp chất hữu cơ có tính kiềm b. Phân bố rộng rãi trong tự nhiên
c. Có chứa n, có nguồn gốc bán tổng hợp d. Sinh phát nguyên từ acid acetic
Câu 2: Alkaloid palmatin được đặt tên theo cách nào ?
a. Dựa vào tác dụng b. Dựa vào thành phần hóa học
c. Dựa vào tên thực vật d. Dựa vào tên người
Câu 3: Alkaloid morphin được đặt tên theo cách nào?
a. Dựa vào tác dụng b. Dựa vào thành phần hóa học
c. Dựa vào tên thực vật d. Dựa vào tên người
Câu 4: Alkaloid nicotin được đặt tên theo cách nào?
a. Dựa vào tác dụng b. Dựa vào thành phần hóa học
c. Dựa vào tên thực vật d. Dựa vào tên người
Câu 5: Alkaloid pelletierin được đặt tên theo cách nào?
a. Dựa vào tác dụng b. Dựa vào thành phần hóa học
c. Dựa vào tên thực vật d. Dựa vào tên người
Câu 6: Đâu là tác dụng đúng của emetin?
a. Giảm đau b. Kháng khuẩn c. Gây ngủ d. Gây nôn
Câu 7: Chất nào sau đây không phải là alkaloid?
a. Abrin b. Mescalin c. Alimemazin d. Ergotamine
Câu 8: Chất nào sau đây không phải là alkaloid?
a. Colchicine b. Serotonin c. Codein d. Tryptophan
Câu 9: Chất nào sau đây không phải là alkaloid?
a. Thiamin b. Reserpine c. Eserin d. Spartein
Câu 10: Đâu là cách phân loại alkaloid theo đường sinh tổng hợp?
a. Alkaloid purin, alkaloid tropan, alkaloid indol
b. Pseudo alkaloid, proto alkaloid, true alkaloid
c. Alkaloid quinolin, alkaloid phenyl-alkylamin, alkaloid stero
d. Alkaloid nguồn từ động vật, alkaloid nguồn từ thực vật, alk vi sinh vật
Câu 11: Thế nào là alkaloid thực?
a. N từ acid amin và thuộc dị vòng b. N từ acid béo và thuộc dị vòng
c. N không từ acid amin và thuộc dị vòng d. N từ acid amin và không tạo dị vòng
Câu 12: Thế nào là proto-alk?
a. N từ acid amin và thuộc dị vòng b. N từ acid béo và thuộc dị vòng
c. N không từ acid amin và thuộc dị vòng d. N từ acid amin và không tạo dị vòng
Câu 13: Thế nào là pseudo-alk:
a. N từ acid amin và thuộc dị vòng b. N từ acid béo và thuộc dị vòng
c. N không từ acid amin và thuộc dị vòng d. N từ acid amin và không tạo dị vòng
Câu 14: Alkaloid nào sau đây thuộc nhóm proto-alkaloid?
a. Alkaloid peptid b. Alkaloid quinolin
c. Alkaloid tropolon d. Alkaloid steroid
Câu 15: Alkaloid nào sau đây thuộc nhóm pseudo-alkaloid?
a. Alkaloid tropan b. Alkaloid terpenoid
c. Alkaloid tropolon d. Alkaloid indol
Câu 16: Alkaloid nào sau đây vừa thuộc nhóm alkaloid thực, vừa thuộc nhóm
alkaloid?
a. Alkaloid indol-alkylamin b. Alkaloid pyrolidin
c. Alkaloid phenyl-alkylamin d. Tất cả đều sai
Câu 17: Alkaloid nào sau đây có tính trung tính?
a. Colchicine b. c. Cafein d.
Nicotin
Câu 18: Alkaloid nào sau đây đều có dạng ion trong mọi điều kiện pH?
a. Capsaicin b. Ricinin c. Strychnine d. Palmatin
Câu 19: Alkaloid nào sau đây thuộc nhóm pseudo-alkaloid?
a. Ephedrine b. Hordenin c. Hyoscyamin d. Cafein
Câu 20: Đâu là alkaloid có khung quinolein?
a. Quinine b. Quinidine c. Cinchonin d. Tất cả đều
đúng
Câu 21: Strychnine thuộc alk có cấu trúc nào?
a. Kiểu aporphin b. Kiểu ergolin c. Kiểu strychnan d. Kiểu
eseran
Câu 22: Rotudin thuộc alk có cấu trúc nào?
a. Kiểu emetin b. Kiểu proto berberin c. Kiểu ergolin d.Kiểu yohimban
Câu 23: Đâu là alk kiểu tropolon?
a. Colchicine b. Ephedrine c. Gramin d. Mescalin
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về alk?
a. Là hợp chất hữu cơ có phản ứng kiềm b. Chỉ có nguồn gốc từ thực vật
c. Có chứa các nguyên tố C, H, N d.Cho phản ứng với các thuốc thử
chung alk
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về alk?
a. Chủ yếu gặp trong ngành hạt kín b. Chủ yếu gặp trong ngành hạt trần
c. Không gặp trong ngành nấm và quyết d. Không gặp trong động vật
Câu 26: Thứ tự nào sau đây là đúng khi sắp xếp các học thực vật chứa nhiều alk?
a. Apocynaceae > fabaceae > rutaceae > solanaceae
b. Apocynaceae > rutaceae > fabaceae > solanaceae
c. Anonaceae > rutacaceae > ranunculaceae > fabaceae
d. Anonaceae > fabaceae > rutaceae > solanaceae
Câu 27: Bộ nào sau đây chưa tìm thấy alk?
a. Salicales b. Fagales c. Curcubitales d. Tất cả đều đúng
Câu 28: Bộ phận nào chứa nhiều alk trong cây tiêu?
a. Hạt b. Hạt và quả c. Quả d. Toàn cây
Câu 29: Phát biểu nào là sai khi nói về Papaver somniferum L.?
a. Hạt có chứa alk b. Nhựa có chứa alk
c. Quả có chứa alk d. Morphin là alk chính
Câu 30: Điều nào sau đây thể hiện tính chuyên biệt của alk?
a. Trong một loài thường chứa một hỗn hợp các alk cùng nhóm
b. Một alk có thể gặp ở nhiều họ khác nhau
c. Một alk có thể có trong nhiều loài khác nhau
d. Tất cả đều đúng
Câu 31: Một loài được cho là không có alk khi nào?
a. Khi hàm lượng alk < 1% b. Khi hàm lượng alk < 0,01%
c. Khi hàm lượng alk < 0,001% d. Khi hàm lượng alk < 0,05%
Câu 32: Alk nào sau đây có thể có nguồn gốc từ động vật?
a. Morphin b. Bufotenin c. Serotonin d. Tất cả đều đúng
Câu 33: Đâu là đặc điểm chung về cấu trúc của alk?
a.Thường có dị vòng N b. Số vòng từ 1-2
c.Thường có 2-5 N d. Đa số có N bậc 4
Câu 34: Đâu là thứ tự đúng về giá trị điểm sôi của alk?
a. Alk bậc I > Alk bậc III > Alk bậc II
b. Alk bậc IV > Alk bậc I > Alk bậc III
c. Alk bậc I > Alk bậc II > Alk bậc III
d. Alk bậc III > Alk bậc I > Alk bậc II
Câu 35: Đâu là thứ đúng khi sắp xếp tính kiềm của alk?
a. Alk bậc IV > Alk bậc I > Alk bậc II > Alk bậc III
b. Alk bậc I > Alk bậc IV > Alk bậc II > Alk bậc III
c. Alk bậc III > Alk bậc I > Alk bậc II > Alk bậc IV
d. Alk bậc I > Alk bậc II > Alk bậc IV > Alk bậc III
Câu 36: Trong cây alk thường tồn tại ở dạng nào?
a. Dạng muối b. Dạng base c. Dạng glycoside d. Tạo phức với tannin
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính tan của alk?
a. Alk base dễ tan trong dm phân cực b. Alk muối dễ tan trong dm kém phân cực
c. Alk base khó tan trong dm kém phân cực d. Alk muối dễ tan trong dm phân cực
Câu 38: Alk nào không tan được trong nước?
a. Cafein b. Strychnine c. Ephedrine d. Nicotin
Câu 39: Alk nào sau đây có tính kiềm mạnh?
a. Nicotin b. Berberin c. Palmatin d. Tất cả đều đúng
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Phản ứng tạo màu được thực hiện trong mt khan
b. Phản ứng tạo tủa được thực hiện trong mt khan
c. Phản ứng tạo tủa vô định hình cần quan sát hiện tượng nhanh
d. Phản ứng tạo tủa tinh thể có thể ứng dụng để định lượng
Câu 41: Thành phần hóa học của thuốc thử valse-mayer?
a. KI + I2 b. KI + BH3 c. Acid silicotungstic d. KI + HgI2
Câu 42: Định tính alk trên tiêu bản thực vật người ta thường sử dụng thuốc thử?
a. Valse- mayer b. Acid picric c. Dragendorff d. Boucharda
Câu 43: Những alk có N ở dị vòng và N không được tạo nên từ acid amin là?
a. Alk thật b. Pseudo-alkaloid c. Proto-alkaloid d. Isoalkaloid
Câu 44: Công thức
a. Ergolin b. Colchicine c. Nicotin d. Cafein
Câu 45: Công thức:

a. Berberin b. Quinine c. Brucin d. Cocain


Câu 46: Công thức

a. Cafein b. Emetin c. Quinine d. Morphin


Câu 47: Phương pháp stas-otto là pp chiết xuất alk bằng?
a. Chiết xuất bằng dm hữu cơ ở mt kiềm b.Chiết xuất bằng dd acid loãng trong
cồn hoặc nước
c. Chiết bằng cồn d. Tất cả đều sai
Câu 48: Đâu là thuốc thử tạo tủa tinh thể với alk?
a. Acid picrolinic b. Reineckat c. Sonnenschein d.
Scheibler
Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phản ứng tạo tủa vô định hình của
alk?
a. Độ nhạy thay đổi tùy loại thuốc thử và tùy loại alk
b. Thuốc thử kém bền trong mt kiềm
c. Tủa có thể tan lại trong thuốc thử thừa
d. Tất cả đều đúng
Câu 50: Phát biểu nào sai khi nói về các phứng đặc hiệu của alk?
a. Tác nhân thường có tính oxy hóa mạnh b. Thực hiện trong mt khan
c. Cho màu sắc khá chuyên biệt d. Sản phẩm có thể tan trong thuốc
thử thừa pH
Câu 51: Màu các phản ứng đặc hiệu của alk phụ thuộc vào?
a. Nhiệt độ b. pH c. Độ tinh khiết của mẫu d. Tất cả đều
đúng
Câu 52: Phản ứng với thuốc thử nào có thể ứng dụng trong phản ứng định lượng
alk bằng pp cân?
a. Valse- mayer b. Dragendorff c. Bouchardat d. Bertrand
Câu 53: Đâu là thành phần của thuốc thử Bouchardat?
a. KI + BiI3 b. KI + HgI2 c. KI + I2 d. KI + CdI2
Câu 54: Câu nào sau đây đúng khi nói về pp chiết alk base bằng dm hữu cơ?
a. Nên kiềm hóa dược liệu càng lâu càng tốt
b. Khi cần thiết có thể đun nóng để tang tốc độ phản ứng
c. Thích hợp khi cần thao tác nhanh
d. Tất cả đều đúng
Câu 55: Chiết berberin dạng muối mới bằng cách sử dụng dd H2SO4 đđ với pH <3,
đâu là sản phẩm thu được?
a. Berberin bisuphat b. Berberin sulphat
c. Điberberin sulphat d. Tất cả đều đúng
Câu 56: Đâu là ưu điểm của pp chiết alk base bằng dm hữu cơ trong mt kiềm?
a. Áp dụng phổ biến với hầu hết alk b. Có tính chọn lọc, alk base thu
được khá sạch
c. Rất thích hợp cho kiểm nghiệm d. Tất cả đều đúng
Câu 57: Đâu là nhược điểm của pp chiết alk base bằng dm hữu cơ trong mt kiềm?
a. Tốn nhiều dm, dm độc hại b. Khó áp dụng ở qui mô lớn
c. Bã sau khi chiết có thể gây ô nhiễm mt d. Tất cả đều đúng
Câu 58: Câu nào sau đây sai khi nói về pp chiết alk bay hơi?
a. Sản phẩm khá tinh khiết b. Thường dùng cho định tính, định
lượng ngay
c. Dễ thực hiện, rẻ tiền d. Có tính chọn lọc cao và phổ biến
Câu 59: Alk nào có thể chiết bằng pp cất lôi cuốn hơi nước?
a. Ephedrine b. Strychnine c. Berberin d.
Ergotamine
Câu 60: Alk nào có thể chiết bằng pp thăng hoa?
a. Nicotin b. Ephedrin c. Quinine d.
Cinchonin
Câu 61: Điền vào chỗ chấm:
1. Alk phân bố chủ yếu:
(a) ……………………. ; không gặp trong
(b) ………………………
2. Ưu điểm của pp chiết alk thăng hoa là:
(a) ……………….
(b) …………………….
3. Điều kiện để thực hiện kết tinh công đoạn:
(a) …………………
(b) …………………….
4. Các cấu trúc của proto- alk là
Kiểu tropolon
(a) …………………….
(b) ………………..
5. Alk (a) ……..trong cây Erythroxylum coca có tác dụng (b) ………
6. Phản ứng (a) …………… được dùng để định danh brucin, cho hiện tượng màu (b)
……….
7. Khi chiết alk trong dược liệu chứa nhiều chất béo ta nên (a)…………………….. bằng
cách sử dụng (b) …………………………….
8. Phương pháp cân đc áp dụng để định lượng alk khi
Cần đánh giá sơ bộ, alk chưa rõ cấu trúc hóa học, (a) …………………………………..,
(b) ………………………….
9.
Phân lập brucin và strychnine trong hạt mã tiền bằng pp (a) ………………………….,
dùng hóa chất (b) ………………
10.
Ưu điểm của pp chiết alk base bằng dm hữu cơ trong mt kiềm là:
- Áp dụng phổ biến với hầu hết alk
- (a) ……………………………………….
- (b) ……………………………………………
11. Rotudin có tác dụng (a) ……………, hiện nay có thể tổng hợp rotudin từ (b)
……………….
12. Hoạt chất alk chính trong cây Coscinium usitatum là (a) ……………, đây được xem
là một kháng sinh thực vật, điều trị (b) ……………….. và tiêu chảy do vi khuẩn.
13. Phản ứng đặc hiệu của alk được thực hiện trong mt (a) ………….., đánh giá hiện
tượng dựa trên (b) ……………….
14. Nicotin trong Nicotiana tabacum là một alk có tác dụng (a)
…………………………..ở liều nhỏ, đây là nguyên liệu để bán tổng hợp (b)
………………..
Câu 62: Lựa chọn Đ/S:
1. Alk muối dễ tan trong dm hữu cơ, khó tan trong nước
2. Cơ chế phản ứng đặc hiệu của alk là cơ chế oxy hóa khử
3. Conessin là alk kiểu terpenoid
4. Có thể chiết cafein và ephedrine bằng pp thăng hoa
5. Pp loại tạp bằng nước đc sử dụng loại tạp phân cực trong dịch chiết alk
6. Quinidine có tác dụng điều trị sốt rét tương đương quinie
7. Atropine là chất cường giao cảm gián tiếp kiểu adrenalin
8. Thử nghiệm huỳnh quang định tính quinine sử dụng thuốc thử acid HCl và nước Brom
9. Có thể phân lập ephedrine và pseudo-ephedrin dựa vào pp kết tinh phân đoạn
10. Crack và snow được sử dụng hợp pháp
Câu 63: Thành phần chính trong Ephedra ainica Stapf?
a. Adrenaline b. Amphetamine c. Ephedrine d. Metamphetamine
Câu 64: Đâu là loài Ma hoàng có hàm lượng ephedrine cao nhất?
a. Ephedra sinica b. Ephedra equisetina
c. Ephedra intermedia d. Ephedra sinensis
Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cây Ephedra sinica Stapf?
a. Phản ứng với thuốc tử Mayer cho tủa trắng
b. Thân và rễ đều cho tác dụng sinh học như nhau
c. Có thể thực hiện vi thăng hoa để thu được alk chính
d. Được sử dụng để giảm béo trong các thực phẩm chức năng
Câu 66: Ephedrine được chỉ định trong các trường hợp nào?
a. Trị sung huyết mũi, dị ứng b. Giảm cân
c. Hạ huyết áp d. Giảm đau
Câu 67: Đâu là thành phần hóa học của Colchicum autumnale L. ( cà độc dược)?
a. Colchicine b. Democolcin c. Colchicosid d. Tất cả đều đúng
Câu 68: Đâu là phát biểu đúng khi nói về colchicine?
a. Colchicine không có tính kiềm
b. Sử dụng trong điều trị gout mãn tính
c. Colchicine ít độc hơn democolcin
d. Khi sử dụng nếu có hiện tượng tiêu chảy, nên bổ sung thêm thuốc điều trị tiêu chảy để
hạn chế tác dụng phụ
Câu 69: Dấu hiệu ngộ độc colchicine?
a. Nhức đầu b. Dị ứng c. Tiêu chảy d. Táo bón
Câu 70: Cây Nicotiana tabacum L. là nguyên liệu tổng hợp chất nào?
a. Vit PP b. Vit C c. Vit B1 d. Vit A
Câu 71: Câu nào sau đây sai khi nói về Nicotin?
a. Ở thể lỏng, tính kiềm khá mạnh b. Liều cao gây ức chế TKTW
c. Không thể điều chế bằng pp cất lôi cuốn hơi nước d. Có thể gây nghiện
Câu 72: Công thức

là:
a. Emetin b. Colchicine c. Nicotin d.
Cafein
Câu 73: Phát biểu nào đúng khi nói về Datara metel L.?
a. Alk có trong hầu hết các bộ phận của cây b. Các alk khá bền trong mt kiềm, nhiệt độ
c. Alk có cấu trúc nhân indol d.Có thể định tính đặc hiệu bằng
phản ứng Murexid
Câu 74: Đâu là đặc điểm bột lá Datara metel L.?
a. Lông tiết đầu nhọn b. Lông che chở đơn bào
c. Lông che chở đa bài có eo thắt d. Không có lông che chở
Câu 75: Chọn câu sai khi nói về Datara metel L.?
a. Sử dụng điều trị ngộ độc thuốc trừ sâu b.Có thể dùng scopolamine từ cây giúp
chống say tàu xe
c. Điều trị glaucoma d. Có tác dụng trị hen suyễn
Câu 76: Crack là gì?
a. Cocain base b. Cocain. HCl c. Cafein base d. Cafein. HCl
Câu 77: Snow là gì?
a. Cocain base b. Cocain. HCl c. Cafein base d. Cafein. HCl
Câu 78: Theo qui định DĐVN, hàm lượng strychnine trong hạt mã tiền sử dụng làm
thuốc phải đạt bao nhiêu %?
a. 1,2% b. 0,8% c. 1% d. 3%
Câu 79: Phát biểu nào sau đây không đúng cho cocain?
a. Không nên dùng lâu vì dễ gây nghiện b. Chiết từ cây
Erythroxylum cacao
c. Làm thuốc gây tê tại chỗ trong khoa tai mũi họng, rang d. Chữa cơn đau thực
quản dạ dày
Câu 80: Morphin được biến đổi thành nitrosomorphin, sau đó tiến hành định lượng,
pp định lượng nào sẽ được áp dụng?
a. Pp cân b. Pp trung hòa c. Pp đo quang d. Pp HPLC
Câu 81: Hàm lượng alk trong vỏ cây Cinchona spp đạt cao nhất khi bao nhiêu tuổi?
a. 5 tuổi b. 7 tuổi c. 8 tuổi d. 10 tuổi
Câu 82: Thuốc bổ đắng là gì?
a. Rượu bổ mã tiền b. Cồn ô đầu
c. Rượu bổ canh ki na d. Cồn thuốc phiện
Câu 83: Đâu là tác dụng của quinine?
a. Hạ sốt b. Diệt kí sinh trùng sốt rét
c. Kích thích TKTW d. Tất cả đều đúng
Câu 84: Đâu là tác dụng của quinidine?
a. Giảm kích thích cơ trơn b. Chống rung tim
c. Điều trị loạn nhịp tim d. Tất cả đều đúng
Câu 85: Đâu là tên khoa học của cây thuốc phiện?
a. Papaver somiferum L. b. Stephania rotunda Lour
c. Coptis chinensis Franch d. Camellia sinensis D.Kuntze
Câu 86: Nhựa thuốc phiện lấy từ đâu?
a. Thân cây b. Quả c. Hạt d. Lá
Câu 87: Kiềm nào được sử dụng trong qui trình chế tạo morphin. HCl từ nhựa
thuốc phiện?
a. NH4OH b. NaOH c. CaO d. MgO
Câu 88: Có thể sử dụng thuốc thử nào để phun lên bản sắc kí khi định tính alk
trong Papaver somiferum L. bằng SKLM?
a. KMnO4 b. Marquis c. I2 d. Hager
Câu 89: Phát biểu bào sau đây là ?
a. Codein có tác dụng giảm đau mạnh hơn morphin b. Narcotin có tác dụng cầm
máu
c. Lạm dụng codein có khả năng gây nghiện d.Morphin có tác dụng trị ho
mạnh hơn codein
Câu 90: Công thức

là:
a. Rotundin b. Palmatin c. Berberin d.
Morphin
Câu 91: Công dụng chính của rotundin là?
a. Giảm đau b. Tăng khả năng miễn dịch c. An thần d. Hạ HA
Câu 92: Công dụng chính của berberin là?
a. Giảm đau b. An thần c. Hạ sốt d. Trị tiêu chảy, kiết
lị
Câu 93: Đâu là phát biểu đúng khi nói về Cocinium usitstum Pierre?
a. Là một cây dây leo b. Mặt cắt than có những tia tủy hình nan hoa bánh xe
b. Thành phần chính là berberin d. Tất cả đều đúng
Câu 94: Bộ phận dùng của Strychnox nux- vomica là?
a. Hạt b. Quả c. Lá d. Vỏ thân
Câu 95: Phản ứng cacothelin dùng để định tính alk nào?
a. Strychnine b. Palmatin c. Brucin d. Nicotin
Câu 96: Đâu là hiện tượng thu được khi thực hiện phản ứng sulfo chromic của
strychnine với K2Cr2O7?
a. Cho màu tím→đỏ hồng→vàng b. Cho màu xanh→tím→đỏ
c. Cho màu xanh→đỏ hồng→vàng c. Cho màu tím→xanh→vàng
Câu 97: Ứng dụng của strychnine sulfat là gì?
a. Kích thích hành tủy b. Trị tê liệt dây TK
c. Trị nhược cơ d. Tất cả đều đúng
Câu 98: Đâu là hiện tượng ngộ độc strychnine?
a. Tê đầu ngón tay b. Nổi ban khắp cơ
thể
c. Co giật kiểu uốn ván d. Tất cả đều đúng
Câu 99: Cựa khỏa mạch là gì?
a. Là hạch của loài nấm Claviceps purpuea b. Là nấm Claviceps purpuea
c. Là mầm cây lúa mạch đen d. S
CHƯƠNG ĐỘNG VẬT LÀM THUỐC
Câu 100: Thành phần hormone có trong sản phẩm nào?
a. Mật ong b. Keo ong c. Phấn hoa d.
Sáp ong
Câu 101: Nguồn gốc của sữa ong chúa từ đâu?
a. Từ tuyến sữa dưới hàm của ong thợ từ 7 ngày tuổi
b. Từ tuyến sữa trên hàm của ong thợ từ 7 ngày tuổi
c. Từ tuyến sữa dưới hàm của ong thợ từ 17 ngày tuổi
d. Từ tuyến sữa trên hàm của ong thợ từ 17 ngày tuổi
Câu 102: Không nên sd sữa ong chúa cho đối tượng nào?
a. Người bị eczema b. Người bị Parkinson
c. Người bị Addison d. Người bị xơ vữa động
mạch
Câu 103: Biệt dược Apiphor có chứa thành phần nào?
a. Mật ong b. Nọc ong c. Sữa ong chúa d. Sáp
ong
Câu 104: Biệt dược Apitrit có chứa thành phần nào?
a. Mật ong b. Sữa ong chúa c. Nọc ong d. Sáp
ong
Câu 105: Đâu là phát biểu đúng khi nói về nọc rắn?
a. Là một thuốc chống viêm rất mạnh b. Dùng thuốc giảm đau cho
người bị ung thư
c. Dùng chế huyết thanh kháng nọc rắn d. Tất cả đều đúng
Câu 106: Huyết nhung là gì?
a. Sừng non đã phân nhánh b. Gạc hươu nai
c. Sừng non mới mọc d. Sừng già hưu nai
Câu 107: Cao toàn tính là gì?
a. Cao đc nấu từ sừng hươu, nai b. Cao đc nấu từ nhung hươu, nai
c. Cao đc nấu từ thịt và xương khỉ d. Cao đc nấu từ xương hổ
Câu 108: Không nên sd lộc nhưng cho những đối tượng nào?
a. Người hạ HA b. Người già yếu
c. Phụ nữ sau sinh d. Người xơ vữa động mạch
Câu 109: Đâu là sản phẩm từ Macaca sp?
a. Cao ban long b. Cao toàn tính c. Cao quy bản d.
Cao dương cốt
Câu 110: Đâu là công dụng của mật gấu?
a. Chữa đau dạ dày b. Chữa chấn thương c. Chữa sỏi mật d.
Tất cả đề đúng
Câu 111: Bài thuốc Lục thần hoàn có tp gì?
a. Mật cóc b. Nhựa cóc c. Mật gấu d. Mật rắn
Câu 112: Bộ phận nào ở Bufo melanostictus (cóc) có độc tính?
a. Nhựa b. Trứng c. Mật d. Thịt
Câu 113: Huyết lình là sp từ đâu?
a. Macaca sp b. Apis melifera L. c. Bufo melanostictus d. Gecko gecko
L.
Câu 114: Dược liệu nào chữa kinh giật ở trẻ em?
a. Mật rắn b. Nọc rắn c. Xác rắn d. Mỡ rắn
Câu 115: “Tam xà” là gì?
a. Một loại rượu thuốc b. Một dạng viên
hoàn
c. Một bài thuốc sắc d. Một chế phẩm
tiêm
Câu 116: Thành phần nào có tđ gây tê tại chỗ mạnh hơn thuốc tê?
a. Sáp ong b. Mật gấu c. Nọc rắn d. Keo ong
Câu 117: Melitin là gì?
a. Một protein trong nọc ong b. Một protein trong nọc rắn
c. Một protein trong mật gấu d. Một protein trong nhựa cóc
Câu 118: Không nên sd lộc nhung trong những trường hượp nào?
a. Viêm thận nặng b. Tiêu chảy
c. Đau thắt ngực, xơ vữa động mạch d. Tất cả đều đúng
Câu 119: Điền vào chỗ trống
1. Sáp ong là sp tiết ra từ (a) …………………………….. của ong thợ từ (b)
………………………
2. Nọc rắn có td (a) ………………………… (b) ………………………….
3. Huyết nhung là (a) ………………………………… có td (b) ………………..
4. Các sp từ ong mật (a) ……………., sáp ong, keo ong, (b) ………………, sữa ong
chúa, mật ong.
5. Lộc giác sương là sp từ (a) ………………………………, được điều chế theo y học cổ
truyền Nhật Bản bằng cách (b) …………………………….
Câu 120: Lựa chọn Đ/S
1. Nọc ong có td giảm đau, kháng viêm
2. Cao ban long được điều chế từ lộc nhung
CHƯƠNG TINH DẦU
Câu 121: Đâu là cấu trúc của tinh dầu?
a. Monoterpen b. Sesquiterpen c. Dẫn chất có nhân thơm d. Tất cả đều đúng
Câu 122: Đâu là cấu trúc monoterpen 1 vòng?
a. Geraniol b. Citral c. Menthol d. Camphor
Câu 123: Đâu là cấu trúc monoterpen 2 vòng?
a. Menthol b. Cienol c. Limonen d. Camphor
Câu 124: Đâu là cấu trú sesquiterpen?
a. Zingiberen b. Curcumen c. Artermisinin d. Tất cả đều đúng
Câu 125: Đâu là cấu trúc có nhân thơm?
a. Eugenol b. Allicin c. Limonen d. Ascaridot
Câu 126: Đâu là cấu trúc có chứa S?
a. Thymol b. Allicin c. Vanilin d. Aldehyd
cinnamic
Câu 127: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính chất của tinh dầu?
a. Td có thể đặc ở đk thường b. Hầu hết các td có màu sẫm
c. Một số td sẽ kết tinh khi để lạnh d. Nhiệt độ sôi của td nhỏ hơn nhiệt sôi
của nước
Câu 128: Đây là cấu trúc của?

a. Menthol b. Citronelal c. Cineol d. Limonen


Câu 129: Đây là cấu trúc của?
a. Menthol b. Citronelal c. Cineol d. Limonen
Câu 130: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tính chất của td?
a. Td có vị thơm, mùi cay b. Tỷ trọng td đều nhẹ hơn nước
c. Td tan nhiều trong một số dm hữu cơ d. Td dễ tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 131: Td thông được chiết từ đâu?
a. Lá thông b. Dầu thông c. Nhựa thông d. Qủa thông
Câu 132: Loài nào sau đây có td?
a. Hươu xạ b. Bọ xít c. Cà cuống d. Tất cả đều
đúng
Câu 133: Td trong các loài thuộc họ Rutaceae được tạo ra trong bộ phận nào?
a. Túi tiết b. Lông tiết c. Ống tiết d. Tế bào tiết
Câu 134: Td trong các loài thuộc họ Apiaceae được tạo ra trong bộ phận nào?
a. Túi tiết b. Ống tiết c. Lông tiết(lamiaceae) d. Tế bào
tiết(hồng,quế,gừng)
Câu 135: Định lượng td trong lá sả bằng pp nào?
a. Pp thể tích b. Pp ướp c. Pp ép d. Pp chiết với
dm
Câu 136: Khi định lượng td quế bằng bộ dụng cụ theo tiêu chuẩn DĐVN III, cần sd
thêm dm nào?
a. Chloroform b. Etanol c. Xylen d. Nước muối
Câu 137: Khi định lượng td hương nhu bằng bộ dụng cụ theo tiêu chuẩn DĐVN III,
cần sd thêm dm nào?
a. Chloroform b. Etanol c. Xylen d. Nước muối
Câu 138: Đâu là ưu điểm của pp chiết xuất td bằng chưng cất hơi nước?
a. Td ít bị thay đổi cấu trúc b. Td có mùi thơm giống tự nhiên\
c. Quy trình đơn giản, dễ thực hiện d. Có thể áp dụng cho dl có hàm lượng td
rất thấp
Câu 139: Đâu là nhược điểm của pp chiết xuất td bằng pp ướp?
a. Td không có mùi thơm tự nhiên b. Td dễ bị biến chất
c. Cần diện tích rộng, hệ thống cồng kềnh d. Bã dl sau khi chiết có thể gây ô
nhiễm mt
Câu 140: Pp ép thường được áp dụng để chiết td nào sau đây?
a. Td hoa hồng b. Td vỏ chanh thơm c. Td sả d. Td
tràm
Câu 141: Có thể tận dụng td trong nước thơm bằng cách nào?
a. Thêm NaCl b. Thêm xylen c. Thêm nước cất d. Thêm NaOH
Câu 142: Trong pp chiết bằng dm, để loại tạp trong td, cần sd chất nào?
a. Nước cất b. Chất béo c. Cồn d.
Xylen
Câu 143: Có thể xác định sự có mặt của td trong mô thực vật bằng thuốc thử nào?
a. Bouchardat b. Acid isomid c. Acid acetic d.
Amoniac
Câu 144: Thuốc thử nào sau đây có thể kiểm nghiệm td quế bằng SKLM?
a. DNPH b. FeCl3 c. Amoniac d.
NaOH
Câu 145: Thuốc thử nào sau đây có thể kiểm nghiệm td bạc hà bằng SKLM?
a. DNPH b. FeCl3 c. Amoniac d.
NaOH
Câu 146: Định tính tinh dầu có chứa nhóm alcol bằng thuốc thử nào?
a. Schif b. CS2 và KOH c. FeCl3 và EtOH d.
Toluen
Câu 147: Định tính tinh dầu có chứa nhóm phenol bằng thuốc thử nào?
a. Schif b. CS2 và KOH c. FeCl3 và EtOH d.
Toluen
Câu 148: Định lượng alcol toàn phần trong tinh dầu bằng pp nào?
a. pp xà phòng hóa b. pp acetyl hóa c. pp hydroxylamine d. pp resorcin
Câu 149: Định lượng alcol ester trong tinh dầu bằng pp nào?
a. pp xà phòng hóa b. pp acetyl hóa c. pp hydroxylamine d. pp resorcin
Câu 150: Có thể định lượng cineol bằng pp nào?
a. pp xác định điểm đông đặc b. pp ortho-cresol c. pp resorcin d. Tất cả đều đúng
Câu 151: Nguyên tắc định lượng các hợp chất phenol trong tinh dầu là gì?
a. Tạo chất cộng hợp với o-cresol b. Tạp tủa hydrazon
c. Tạo kết tinh với muối sulfit d. Tạo phenolat tan trong nước
Câu 152: Kiểm tạp kim loại nặng trong tinh dầu bằng hóa chất nào?
a. Khí H2S b. Khí CO2
c. Khí NH3 d. Khí NO2
Câu 153: Kiểm tạp cồn trong tinh dầu bằng hóa chất nào?
a. CuSO4 b. Fuschin
c. K2SO d. Iod
Câu 154: Kiểm tạp glycerin trong tinh dầu bằng hóa chất nào?
a. CuSO4 b. Fuchsin
c. K2 d. Iod
Câu 155: Đâu là nguyên liệu sản xuất acid citric?
a. Citrus limonio b. Mentha arvensis c. Pinus sp. d. Cinnamomum
camphora
Câu 156: Đâu là loài sả có giá trị kinh tế cao nhất?
a. Sả java b. Sả srilanka c. Sả hoa hồng d. Sả chanh
Câu 157: Tinh dầu nào được sử dụng để chiết nguyên liệu bán tổng hợp vitamin A?
a. Palmarosa oil b. Citronella oil c. Lemon grass oil d. Ginger grass oil
Câu 158: Tinh dầu nào được sử dụng bán tổng hợp chất điều hương
hydroxycitronelai?
a. Tinh dầu sả java b. Tinh dầu sả chanh c. Tinh dầu sả dịu d. Tinh dầu sả hoa
hồng
Câu 159: Có thể phân biệt menthe arvensis và menthe piperita dựa vào đặc điểm
nào?
a. Lá b. Hoa c. Thân d. Quả
Câu 160: Đâu là thành phần chính trong tinh dầu Cinnamomum camphora (long
não)?
a. Aldehyde cinnamic b. Camphor c. Cincol d. Ascaridol
Câu 161: Eucalyptus là gì?
a. Tinh dầu tràm b. Tinh dầu bạch đàn c. Tinh dầu quế d. Tinh dầu tràm giàu
cincol
Câu 162: Có thể chiết xuất artemisinin (thanh hao hoa vàng) bằng pp nào?
a. pp cất lôi cuốn hơi nước b. pp chiết với dung môi c. pp lên men d.Tất cả đều đúng
Câu 163: Bộ phận dùng của syzygium aromaticum L. là gì?
a. Hoa b. Nụ hoa c. Quả d. Vỏ thân
Câu 164: Tinh dầu nào không nên sử dụng cho phụ nữ có thai?
a. Td tràm b. Td bạc hà c. Td đinh hương d. Td đại hồi
Câu 165: Dược liệu nào là nguồn nguyên liệu điều chế ra olseltarmivit?
a. Cinnamomum cassia b. Illicium verum
c. Ocimum gratissimum d. Artemisia aramia
Câu 167: Điền vào chỗ trống:
1. Định lượng hợp chất oxyd (cineol,..) trong tinh dầu bằng pp: xác định điểm đông đặc,
pp resorcin, (a) …………………………………., (b) ……………………….
2. Pp ướp thường áp dụng với dược liệu có tính chất (a) mềm, mỏng như (b) cánh hoa
3. Định lượng tinh dầu quế bằng bộ dụng cụ định lượng theo tiêu chuẩn dược điển VN
III, cần sử dụng thêm (a) ……………………. (b) ……………………………………..
4. Kiểm nghiệm tạp nước trong tinh dầu bằng (a) …………………, (b)
……………………
5. Kiểm tạp cồn trong tinh dầu bằng cách (a) ………………………., (b)
……………………….
Câu 168: Lựa chọn Đ/S:
1. Phương pháp ướp có thể dùng để chiết tinh dầu từ lá và .
2. Kiểm tra sự có mặt của tinh dầu thông trong các mẫu tinh dầu bằng việc sử dụng cồn
°
90 .
3. Không nên sử dụng tinh dầu đinh hương cho phụ nữ có thai
4. Sả Srilanka có giá trị cao nhất
5. Eucalyptus oil là tinh dầu tràm tự nhiên
2. Kiểm tra sự có mặt của tinh dầu thông trong các mẫu tinh dầu bằng việc sử dụng cồn
90℃
3. Không nên sử dụng tinh dầu đinh hương cho phụ nữ có thai
4. Sả Srilanka có giá trị cao nhất
5. Eucalyptus oil là tinh dầu tràm tự nhiên
CHƯƠNG LIPID
Câu 169: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về glycerid?
a. Cấu tạo càng nhiều nối đôi , nhiệt độ nóng chảy càng cao
b. Đồng phân trans có nhiệt độ nóng chảy cao hơn đồng phân cis
c. Acid béo chưa no có nhiệt độ nóng chảy cao hơn acid béo no
d. Nhiệt độ nóng chảy không phụ thuộc vào cấu tạo
Câu 170: Acrolein là sản phẩm của glycerid khi tham gia vào phản ứng nào?
a. Phản ứng hydrogen hóa b. Phản ứng oxy hóa
c. Phản ứng phân hủy ở nhiệt độ cao d. Phản ứng xà phòng hóa
Câu 171: Dầu không khô có ở chỉ số iod trong khoảng nào?
a. 75-100 b. 100-150(dầu nửa khô) b. 150-180(dầu khô) d. 180-200
Câu 172: Chỉ số acid của chất béo là gì?
a. Số gam KOH cần thiết để trung hòa các acid tự do có trong 1 g chế phẩm
b. Số miligam KOH cần thiết để trung hòa acid tự do có trong 1 gam chế phẩm
c. Số miligam KOH cần thiết để trung hòa acid tự do có trong 100 gam chế phẩm
d. Số gam KOH cần thiết để trung hòa acid tự do có trong 100 gam chế phẩm
Câu 173: Có thể định lượng chất béo bằng bộ dụng cụ nào?
a. Soxhlet b. Zaichenko c. Kumagawa d. Tất cả đều đúng
Câu 174: Tác hại của transfat là gì?
a. Làm tăng LDL/ máu b. GIảm HDL/ máu
c. Lắng đọng gây đông đặc máu tạo mảng thành mạch d. Tất cả đều đúng
Câu 175: Phản ứng nào được sử dụng để tìm parafin trong chất béo?
a. Phản ứng halogen hóa b. Phản ứng oxy hóa
c. Phản ứng xà phòng hóa d. Phản ứng thủy phân
Câu 176: Thực phẩm nào có nhiều transfat?
a. Đồ chiên nướng b. Chả giò c. Mì gói d. Tất cả điều đúng
Câu 177: Vai trò của phytosterol (có trong dầu mỡ TV) là gì?
a. Kìm hãm sự lão hóa , ngăn ngừa suy giảm trí nhớ b. Có vai trò quan trọng
trong cấu trúc da
c. Tạo ra Prostaglandin trong máu d. Giảm cholesterol trong
máu
Câu 178: Acid undecilenic (có trong thầu dầu) có công dụng gì?
a. Trị nấm b. Kháng khuẩn c. Làm lành vết thương d. Trị giun sán
Câu 179: Cấu trúc nào được cho là thành phần chính trong dầu mỡ?
a. Sterol b. Cerid c. Glycerid d. Phospholipid
Câu 180: Đâu là phát biểu đúng về lanolin?
a. Từ chất béo lông cừu b. Thành phần chính là sterid
c. Sử dụng làm tá dược kẹo d. Tất cả điều đúng
Câu 181: Đâu là phản ứng giúp xác định độ bất bão hòa của chất béo?
a. Phẩn ứng xà phòng hóa b. Phản ứng halogen hóa
c. Phản ứng oxy hóa d. Phản ứng thủy phân
Câu 182: Bản chất của sphingolipid là gì?
a. Là một amid giữa một aminoancol và acid béo b. Là một este giữa một
aminoalcol và acid béo
c. Là một este giữa ancol và acid béo d. Là một este giữa glycerol và acid
béo
Câu 183: Điền vào chỗ trống:
1. Phản ứng (a) …………………….. hóa được ứng dụng để xác định chỉ số iod, nhằm
đánh giá (b) ……………………… của chất béo và xác định giá trị sinh học.
2. Thành phần (a) ……………….. trong hạt thầu dầu có tác dụng kháng nấm. Thành
phần (b) ………………. có tác dụng nhuận tẩy.
Câu 184: Lựa chọn Đ/S:
1. DHA tham gia cấu tạo và duy trì hoạt động của não người
2. Chất béo có càng nhiều nối đôi, nhiệt độ nóng chảy càng thấp
3. Phytosterol từ thực vật có khả năng làm giảm cholesterol

You might also like