Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

LÝ THUYẾT HÓA CẦN NHỚ

1. oxit trung tính ko tác dụng bazơ, axit, nước: CO, NO , N2O
oxit lưỡng tính/ kl lưỡng tính p. ứng dd axit + bazo : ZnO, Al2O3 / Zn, Al

2. li k ba ca na mg al zn fe ni sn pb h cu hg ag pt au

3. axit mạnh: hcl, h2so4, hno3


axit yếu: h2s, h2co3, h2so3

4. h2so4 đặc: p. ứng hầu hết kim loại ( - Au, Pt ) cho muối hóa trị cao nhất
h2so4 đặc nguội ko phản ứng vs fe, al

5. muối
- no3: tan hết
- cl: tan hết trừ agcl, pbcl2 ( tủa trắng )
= so4: tan hết trừ baso4, caso4, ag2so4, pbso4 ( tủa trắng )
= co3: ko tan trừ na2co3, k2co3
= po4: ko tan trừ na3po4, k3po4

6. bazơ: Cu(OH)2 tủa xanh lam


Fe(OH3) tủa nâu đỏ
Mg(OH)2 tủa trắng
Zn (OH)2
Al(OH)3 tủa keo trắng
Fe(OH)2

muối: AgCl/ ZnCl2/ PbCl2


BaSO3/BaSO4
BaCO3 tủa trắng
CaCO3
CaSO4

7. bazơ KO TAN mới nhiệt phân


phản ứng với phi kim/ oxi phải có t độ
nếu từ oxit -> kim loại -> phản ứng khử ; + CO/H2 ( p. ứng kl sau Al )
( trừ 2Al2O3 -> (đpnc) 4Al + 3O2 )
8.
oxit bazơ + dd axit --> muối + H2O
oxit bazơ + H2O -----> dd bazơ
oxit bazơ + oxit axit -> muối

oxit axit + dd bazơ -----> muối + H2


oxit axit + H2O ----------> dd axit
oxit axit + oxit bazơ ----> muối

axit + kim loại ( đứng trước H ) ----> muối + H2


axit + bazơ -------------------------------> muối + H2O
axit + oxit bazơ --------------------------> muối + H2O
axit + muối --------------------------------> muối mới + axit mới
tủa hoặc yếu

bazơ tan + oxit axit -> muối + H2O


bazơ + axit ------------> muối + H2O
bazơ + muối -----------> muối mới + bazo mới
tan tan tủa hay tủa

kim loại + muối -> muối mới + kim loại mới


( kl đứng trước kl trong muối )
muối + axit -> muối mới + axit mới
mạnh tủa hay yếu
muối + muối -> muối mới + muối mới
tan tan tủa hay tủa

9.
NaCl + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O
bacl

10. phản ứng với cl2 -> muối hóa trị cao nhất
11. Thì sắt ở chất pứng có hoá trị thế nào thì sắt ở sản phẩm giữ nguyên
hoá trị đó

You might also like