Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

BÀI 1:

Tại ngân hàng TMCP XXX có thông tin dưới đây:

I. Số dư của một số tài khoản cuối ngày 31/12/N như sau:

STT Tên tài khoản Dư Nợ Dư Có


1 Thu lãi tiền gửi - 989,546
2 Thu lãi cho vay - 26,672,301
Thu lãi đầu tư chứng khoán (chi tiết: CK nợ
3 - 4,072,148
đầu tư)
4 Thu từ dịch vụ thanh toán - 1,998,526
5 Thu từ dịch vụ ngân quỹ - 237,172
Thu từ kinh doanh chứng khoán (chi tiết: CK
6 - 124,526
đầu tư)
7 Chi phí trả lãi tiền gửi 17,619,982 -
8 Chi phí trả lãi tiền vay 2,904,585 -
9 Chi phí trả lãi phát hành giấy tờ có giá 268,376 -
10 Chi phí về dịch vụ thanh toán 677,558 -
11 Chi phi thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 120,020 -
Chi từ kinh doanh chứng khoán (chi tiết: CK
12 44,144 -
đầu tư)
Chi dự phòng giảm giá chứng khoán (chi tiết:
13 3,640 -
chứng khoán đầu tư)

II. Báo cáo KQKD chưa hoàn chỉnh như sau:

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH


Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/N
Đơn vị tính: triệu đồng
STT Chỉ tiêu Năm N
1 Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự ?
2 Chi phí lãi và các chi phí tương tự ?
I Thu nhập lãi thuần 10,941,052
3 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ ?
4 Chi phí hoạt động dịch vụ ?
II Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ 1,558,140
III Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối 1,695,382
IV Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư ?
5 Thu nhập từ hoạt động khác 657,253
6 Chi phí từ hoạt động khác ?
V Lãi thuần từ hoạt động khác 525,098
VI Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần 468,583
VII Chi phí hoạt động 6,013,108
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi
VIII ?
phí dự phòng rủi ro tín dụng
IX Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 3,303,210
X Tổng lợi nhuận trước thuế ?
7 Chi phi thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ?
8 Chi phi thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại ?
XI Chi phi thuế thu nhập doanh nghiệp 1,450,000
XII Lợi nhuận sau thuế ?

Yêu cầu: Hoàn chỉnh báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N của Ngân hàng TMCP BBB

BÀI 2:
Bảng cân đối kế toán của NHTMCP KMB đầu ngày 12/4/N như sau:

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


Đơn vị: Tỷ VND
ST
T Chỉ tiêu Số tiền
A Tài sản  
I Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 1560
II Tiền gửi tại NHNN 1327
III Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay các TCTD khác 2086
IV Chứng khoán kinh doanh 128
1 Chứng khoán kinh doanh 130
2 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) (2)
V Các công cụ tài chính phái sinh và các tài sản tài chính khác 7
VI Cho vay khách hàng 7302
1 Cho vay khách hàng 7862
2 Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng (*) (560)
VII Chứng khoán đầu tư 2529
1 Chứng khoán đầu từ sẵn sàng để bán
2459
2 Chứng khoán đầu tư giữ đến ngày đáo hạn
100
3 Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư (*) (30)
VII Góp vốn, đầu tư dài hạn
I 727
IX Tài sản cố định 830
1 Tài sản cố định hữu hình 648
a Nguyên giá TSCĐ 773
b Hao mòn TSCĐ (*) (125)
2 Tài sản cố định vô hình 182
a Nguyên giá TSCĐ 190
b Hao mòn TSCĐ (*) (8)
X Bất động sản đầu tư 329
XI Tài sản Có khác 391
1 Các khoản phải thu 196
2 Các khoản lãi, phí phải thu 102
3 Tài sản Có khác 93
Tổng tài sản Có 17216

STT Chỉ tiêu Số tiền


B Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu   Trong ngày
I Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 57 12/4/N có phát
II Tiền gửi và vay các TCTD khác 1630 sinh các nghiệp
1 Tiền gửi của các TCTD khác 1621 vụ kinh tế sau:
1. Chi lương
2 Vay các TCTD khác 9
tháng 3 cho công
III Tiền gửi của khách hàng 10501 nhân viên số tiền
IV Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản nợ tài chính 180.000.000 VND
khác 0
bằng chuyển
V Vốn tài trợ, uỷ thác đầu tư, cho vay TCTD chịu rủi ro 16
khoản.
VI Phát hành giấy tờ có giá 9
2. Phân phối lợi
VII Các khoản nợ khác 1758
nhuận năm N-1
1 Các khoản lãi, phí phải trả 118 theo quyết định
2 Các khoản phải trả và công nợ khác 1637 của đại hội cổ
3 Dự phòng rủi ro khác (Dự phòng cho công nợ tiềm ẩn và 3 đông thông qua
cam kết ngoại bảng) ngày 10/4/N như
Tổng nợ phải trả 13971 sau:
- Tổng lợi nhuận
VIII Vốn và các quỹ 3245
sau thuế TNDN
1 Vốn của TCTD 3009 năm N-1:
a Vốn điều lệ 3000 82.000.000.000
b Vốn đầu tư XDCB 8 VND.
c Thặng dư vốn cổ phần 1 - Sau khi trích lập
2 Quỹ của TCTD 36 quỹ dự trữ bổ
3 Lợi nhuận chưa phân phối/ Lỗ luỹ kế 200 sung vốn điều lệ
và quỹ dự phòng
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu 17216 tài chính theo quy
định, phần còn lại,
ngân hàng phân phối như sau:
Trích lập quỹ khen thưởng :5.000.000.000 VND.
Trích lập quỹ phúc lợi : 6.000.000.000VND.
Chia cổ tức cho cổ đông: 40.000.000.000 VND.
3. Khen thưởng cho nhân viên số tiền 80.000.000 VND bằng chuyển khoản.
4. Ngân hàng nộp thuế GTGT tháng 3/N số tiền 200.000.000 VND qua tài khoản tiền gửi tại NHNN.
5. Thu nợ (gốc) công ty Ánh Dương 400.000.000 VND (khoản nợ kỳ hạn 6 tháng).

Yêu cầu:
1. Xử lý và định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trên vào ngày 12/4/N.
2. Cho biết cuối ngày 12/4/N, giá trị các khoản mục nào trên bảng cân đối kế toán thay đổi so với
đầu ngày 12/4/N? Hãy tính lại giá trị các khoản mục đó.

Biết rằng :
- Các tài khoản liên quan có đủ số dư để thanh toán.
- Hàng năm ngân hàng đều hoạt động kinh doanh có lãi.
- Năm tài chính của ngân hàng bắt đầu ngày 1/1 đến ngày 31/12
- Ngân hàng dự thu lãi vào cuối ngày của ngày cuối tháng.

BÀI 3;
Một số thông tin của ngân hàng TMCP LLL Việt Nam trong năm 2x14 như sau (đơn vị: tỷ đồng):

Chỉ tiêu Số tiền Chỉ tiêu Số tiền


Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng 3 Chi phí thuế TNDN 72
khoán kinh doanh
Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng 42 Chi phí hoạt động 138
Chi phí thuế TNDN hiện hành 75 Thu nhập lãi thuần 402
Lãi/ lỗ thuần từ mua bán chứng 12 Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động kinh 15
khoán đầu tư doanh ngoại hối
Thu nhập góp vốn, mua cổ phần 40 Thu nhập từ hoạt động dịch vụ 95
Tổng lợi nhuận trước thuế 352 Chi phí lãi và các chi phí tương 580
tự
Lãi/ lỗ thuần từ hoạt động dịch 38
vụ

Yêu cầu:
1. Tính toán các chỉ tiêu còn thiếu trên Báo cáo kết quả kinh doanh của ngân hàng TMCP LLL Việt
Nam năm 2x14.
2. Lập Báo cáo kết quả kinh doanh của ngân hàng TMCP LLL Việt Nam năm 2x14.

BÀI 4:
Tại NHTMCP HHH có số liệu như sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐVT: Tỷ đồng
STT Chỉ tiêu Năm 2x12 Năm 2x11
A Tài sản
I Tiền mặt, vàng bạc, đá quí 5.627 5.39
4
II Tiền gửi tại NHNN 15.732 10.61
7
III Tiền, vàng gửi tại các TCTD khác và cho vay 65.712 105.00
các TCTD khác 5
IV Chứng khoán kinh doanh 521 81
8
IV Cho vay khách hàng ? 204.089
V Chứng khoán đầu tư 78.521 29.45
7
VI Góp vốn, đầu tư dài hạn 3.021 2.61
8
VII Tài sản cố định 3.660 2.60
6
VII Tài sản Có khác 5.810 6.11
9
Tổng tài sản ?
366,723
B Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu  
I Các khoản nợ Chính phủ và NHNN 24.806 38.86
6
II Tiền gửi và vay các TCTD khác 34.066 47.96
2
III Tiền gửi của khách hàng 284.415 47.962
IV Các công cụ tài chính phái sinh và các khoản 5 1
nợ tài chính khác 1
V Phát hành giấy tờ có giá 2.028 2.07
1
VI Các khoản nợ khác 27.450 22.01
2
Tổng Nợ phải trả 372.770 337.93
9
VIII Vốn và các quỹ
28.784
  1. Vốn của TCTD 32.421 20.73
9
  2. Quỹ của TCTD ? 2.52
4
  3. Lợi nhuận chưa phân phối/ Lỗ luỹ kế 6.144 5.52
1
Tổng nợ phải trả và vốn chủ sở hữu ?
366.723

Yêu cầu:
1. Nêu cách tính và tính số liệu của các chỉ tiêu còn thiếu (?), biết:
- Trích lập các quỹ trong năm 2x12: 5.320 tỷ đồng

- Chi từ các quỹ trong năm 2x12: 2.181 tỷ đồng

2. Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm N của NHTM A biết:

- Lãi thuần từ hoạt động kinh doanh ngoại hối: 1.560 tỷ đồng

- Lãi thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh: 77 tỷ đồng

- Chi phí dự phòng rủi ro tín dụng: 3.329 tỷ đồng

- Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự: 32.700 tỷ đồng

- Chi phí lãi và các chi phí tương tự: 20.793 tỷ đồng

- Thu nhập phí từ hoạt động dịch vụ: 2.251 tỷ đồng

- Chi phí hoạt động dịch vụ: 862 tỷ đồng

- Lãi thuần từ mua bán chứng khoán đầu tư: 208 tỷ đồng

- Chi phí từ hoạt động khác: 262tỷ đồng

- Lãi thuần từ hoạt động khác: 538 tỷ đồng

- Thu nhập từ góp vốn, mua cổ phần: 469 tỷ đồng

- Chi phí hoạt động: 6.050 tỷ đồng

- Chi phi thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành: 1.680

- Trong năm 2x12, NHTMCP HHH đã phân phối 80% số lợi nhuận chưa phân phối tại ngày đầu năm.

You might also like