Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

19/02/2019

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG


PHẦN 1: GỚI THIỆU
1. KHÁI NIỆM :
Việc phân tích và tính toán kết cấu nhà cao tầng là việc xác định nội
lực, trạng thái ứng suất, biến dạng và chuyển vị của các cấu kiện
chịu lực dưới tác động của tải trọng.
PHẦN 1: GIỚI THIỆU
Một số giả thiết thường dùng trong thiết kế nhà cao tầng:
Giả thiết ngôi nhà làm việc như một thanh công xon có độ
PHẦN 2: SƠ ĐỒ TÍNH cứng tương đương độ cứng của các cột & vách. Giả thiết này
đơn giản thuận lợi cho việc xác định đại lượng đặc trưng
động lực học một cách thuận tiện.
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LỰC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
Sàn giả thiết là tuyệt đối cứng trong mặt phẳng nằm ngang,
giả thiết này nhằm đơn giản khi coi mỗi sàn là một chất điểm
PHẦN 4: XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN NỘI LỰC BẰNG ETABS
có khối lượng M, thuận lợi trong bài toán phân tích các đặc
trưng động lực học. Ngoài ra sàn có nhiêm vụ giống hệ giằng
ngang liên kết hệ kết cấu khung và vách.

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 2: SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN PHẦN 2: SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN
1. PHÂN LOẠI SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN 1. PHÂN LOẠI SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN
Dựa theo tính chất chịu lực và cấu tạo của hệ kết cấu khung nhiều tầng, Trong quá trình tính toán hệ khung – giằng chia thành 2 sơ đồ
người ta phân biệt theo 2 hệ chủ yếu: Hệ khung cứng và hệ khung giằng Sơ đồ giằng: khi khung chỉ chịu tải trọng đứng, toàn bộ tải trọng ngang đều
do vách và lõi chịu, trong sơ đồ này tất cả các nút khung có cấu tạo khớp
Hệ khung cứng: Các cấu kiện chịu lực chủ yếu là cột, dầm, được liên kết và các cột có độ cứng chống uốn vô cùng bé.
cứng với nhau tọa thành hệ khung phẳng hoặc khung không gian. Các bản Sơ đồ khung – giằng: khi khung cùng tham gia chịu tải trọng đứng và tải
sàn cũng tham gia vào việc tiếp nhận tải trọng ngang và phân phối tải trọng ngang. Khung có liên kết cứng tại các nút.
ngang vào khung có độ cứng khác nhau.

Hệ khung – giằng: Là một hệ kết cấu hỗn hợp bao gồm một hoặc nhiều kết
cấu hệ thanh (khung cứng hoặc khung khớp) và kết cấu hệ vách, lõi ..kết
hợp với nhau bằng các sàn cứng.

Điểm khác biệt cơ bản của hệ khung – giằng so với khung cứng là cấu kiện
khung (dầm + cột) chủ yếu chịu tải trọng đứng, hoặc nếu có chỉ một phần
tải trọng ngang.

n n n
ĐỘ CỨNG B = ∑ Bvi B = ∑ Bvi + ∑ Bki
i =1 i =1 i =1

1
19/02/2019

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Phân phối tải trọng vào vách cứng thứ i
Xác định tâm uốn
Khi lực tác dụng theo phương y, qy cách điểm tâm uốn O một đoạn cx tải trọng
Tâm uốn được định nghĩa là một điểm trên mặt bằng nhà nếu hợp lực tải truyền vào vách cứng thứ i sẽ phân phối theo độ cứng và chuyển vị tương ứng
trọng đi qua sẽ không gây ra chuyển vị xoay:
a0 = Ay (∑ J xi ai − ∑ J xyi bi ) − Axy (∑ J xyi ai − ∑ J yi bi )
{
qxi = q y Ay J xyi − Ax J yi + cx  J xyi (ai − a0 ) − J yi (bi − b0 )  / J ω }
b0 = Ax (∑ J yi bi − ∑ J xy iai ) − Axy (∑ J xyi bi − ∑ J xi ai ) q yi = q {A J
y y xi − Ax J xyi + cx  J xi (ai − a0 ) − J xyi (b − b )  / J }
i 0 ω

Trong đó M i = q y cx Kωxi
Jx Mô ment quán tính của ngôi nhà Jx, Jy, Đặt
Ax = Jxy là tổng mô ment quán tính lấy với tất
J x J y − J xy2 cả các vách cứng K xxi = Ax J yi − Axy J xyi
Jy J xyi (ai − a0 ) − J yi (bi − b0 )
Ay = J x = ∑ J xi ; J y = ∑ J yi ; J xy = ∑ J xy K yyi = Ay J xi − Axy J xyi Kωxi =
2 Jω
JxJ y − J xy K xyi = Ax J xyi − Axy J xi
Mô ment quán tính xoắn của ngôi nhà được tính theo J xi (ai − a0 ) − J xyi (bi − b0 )
J xy K yxi = Ay J xyi − Axy J yi Kωyi =
Axy = Jω = ∑Jxi (ai − a0 )2 + ∑J yi (bi − b0 )2 − 2∑Jxyi (ai − a0 )(bi − b0 ) + ∑Jωi Jω
J x J y − J xy2
Hướng ngoại lực Ảnh hưởng xoắn

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Phân phối mô ment và lực cắt vào vách cứng thứ I có xét đến hệ số uốn
Phân phối tải trọng vào vách cứng thứ i có xét đến hệ số uốn dọc
dọc
Khi lực tác dụng theo phương Y Khi lực tác dụng theo phương X Khi lực tác dụng theo phương Khi lực tác dụng theo phương
Y(Mx) X(My)
qxi = q y ( K yxi η y + cx Kωxi ηω ) qxi = qx ( K xxi η y + cy Kωxi ηω )
q yi = qx ( K xyi ηx + cy Kωyi ηω ) M xi = M x ( K yyi ηx + cx K ωyi ηω ) M xi = M y ( K xyi ηx − c y K ωyi ηω )
q yi = q y ( K yyi ηx + cx Kωyi ηω )
Mi = −qx cy Kωyi ηω M yi = M x ( K yxi η y + cx Kωxi ηω ) M yi = M y ( K xxi η y − c y K ωxi ηω )
Mi = qy cx K ωxi ηω

2
19/02/2019

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Tâm hình học, tâm cứng, và tâm khối lượng sàn tầng bất kỳ Mô ment quán tính xoắn J

n n
Đối với vách cứng khép kín (lõi cứng)
∑M x ∑J
n

∑ Fi xi XM = i =1
i i xi i x
XG = i =1
n
XR = i =1
n

∑ Mi ∑J Ω2
n

∑F
i =1
i
i =1 i =1
xi
J xoan ,i = n
Si
n

∑F y i i
n

∑M y i i
n

∑J yi yi ∑
i =1 δi
YG = i =1 YM = i =1
n
YR = i =1
n

∑M ∑J
n

∑F
i =1
i
i =1
i
i =1
yi

Với Fi : là diện tích của phần thứ i của ngôi nhà Ω: hai lần diện tích hình giới hạn bởi các đường bao quanh tiết diện, lấy theo
Với Mi : là khối lượng của phần thứ i của ngôi nhà trục của nó.
Với Jxi Jyi : là mô ment quán tính của vách thứ i của ngôi Si : Chiều dài đường bao phần có tiết diện chiều dày không đổi δ
nhà

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Mô ment quán tính xoắn J Bài tập 1
Đối với vách cứng hở Một công trình BTCT nhà dân dụng toàn khối có mặt bằng bố trí hệ chịu lực
gồm các cột có kích thước 300x300, Vách 1a,1b,1c,1d có tiết diện ngang là
n
0.3x8.3m, vách cứng 2a,2b,2c,2d có tiết diện ngang là 0.3x9.3m
J ωi = ∑ J i d12 Cho biết sơ đồ làm việc là giằng
i =1 1. Xác định mô ment quán tính Jx, Jy của vách cứng số 1 và số 2 đối với trục
đi qua trọng tâm của từng vách
2. Xác định tọa độ tâm cứng và tâm uốn, của ngôi nhà ứng với hệ tọa độ
OXY
3. Xét tầng điển hình kết quả tính toán gió tĩnh là qy = 200kN đặt tại tâm hình
học của ngôi nhà hãy phân phối tải trọng này vào vách cứng thứ i, giả thiết
các hệ số ηx = 1, ηy = 1, ηΩ = 1

Ji: Mô ment quán tính của vách thứ i


di : Khoảng cách từ vách thứ i đến tâm uốn của vách đó

3
19/02/2019

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Bài tập 1 Câu 1
Y
Y F = 0.3 × 8.3 = 2.49m2
x
0.33 × 8.3
J x = ∫ y 2 dF = = 0.01867m4
F
12
Y 8.33 × 0.3
J y = ∫ x 2 dF = = 14.2946m4
F
12

F = 0.3 × 9.3 = 2.79m2


x 9.33 × 0.3
J x = ∫ y 2 dF = = 20.1089m4
F
12
0.33 × 9.3
J y = ∫ x 2 dF = = 0.02092m4
x 12
F

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Câu 2 Câu 2
Đặc Tọa độ tâm cứng
trưng n
Hình học Vách 1a Vách 1b Vách 1c Vách 1d Vách 2a Vách 2b Vách 2c Vách 2d Tổng ∑J xi ia
2093.37
Fi (m2) 2.49 2.49 2.49 2.49 2.79 2.79 2.79 2.79 21.12 XR = i =1
= = 26m
n
80.51
Jxi (m4) 0.018675 0.018675 0.018675 0.018675 20.10893 20.10893 20.10893 20.10893 80.5104
∑J
i =1
xi
Jyi (m4) 14.29467 14.29467 14.29467 14.29467 0.020925 0.020925 0.020925 0.020925 57.26238
n
Jxyi (m4) 0 0 0 0 0 0 0 0 0
∑J yi ib
773.042
ai (m) 4 44 12 44 0 16 40 48 208 YR = i =1
= = 13.5m
n
57.2624
bi (m)
Jxibi (m5)
27 27 0 0 13.5 13.5 13.5 13.5 108
∑Ji =1
yi
0.504 0.504 0.000 0.000 271.470 271.470 271.470 271.470 1086.89
Jyiai (m5) 57.179 628.965 171.536 628.965 0.000 0.335 0.837 1.004 1488.822 Tọa độ tâm uốn: Do Jxy = 0 nên tọa độ tâm uốn trùng tọa độ tâm cứng
Jxiai (m5) 0.0747 0.8217 0.2241 0.8217 0 321.7428 804.357 965.2284 2093.27
Jyibi (m5) 385.956 385.956 0.000 0.000 0.282 0.282 0.282 0.282 773.0421

4
19/02/2019

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Câu 2 Câu 3
Đặc trưng Mô ment quán tính xoắn của công trình
Hình học Vách 1a Vách 1b Vách 1c Vách 1d Vách 2a Vách 2b Vách 2c Vách 2d Tổng
Fi (m2) 2.49 2.49 2.49 2.49 2.79 2.79 2.79 2.79 21.12 Jω = ∑Jxi (ai − a0 )2 + ∑J yi (bi − b0 )2 − 2∑Jxyi (ai − a0 )(bi − b0 ) + ∑Jωi = 29303 +10420 = 39723m6
Jxi (m4) 0.018675 0.018675 0.018675 0.018675 20.10893 20.10893 20.10893 20.10893 80.5104
Jyi (m4)
Tính các hệ số
14.29467 14.29467 14.29467 14.29467 0.020925 0.020925 0.020925 0.020925 57.26238
Jxyi (m4) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 Jx 1 1
Ax = = = = 0.0174
ai (m) 4 44 12 44 0 16 40 48 208
J x J y − J xy2 J y 57.2624
bi (m) 27 27 0 0 13.5 13.5 13.5 13.5 108
Jxibi (m5) 0.504 0.504 0.000 0.000 271.470 271.470 271.470 271.470 1086.89 Jy 1 1
Ay = = = = 0.0124
Jyiai (m5) 57.179 628.965 171.536 628.965 0.000 0.335 0.837 1.004 1488.822
J x J y − J xy2 J x 80.5104
Jxiai (m5) 0.0747 0.8217 0.2241 0.8217 0 321.7428 804.357 965.2284 2093.27
Jyibi (m5) 385.956 385.956 0.000 0.000 0.282 0.282 0.282 0.282 773.0421 J xy
Axy = =0
Fiai (m5) 9.96 109.56 29.88 109.56 0 44.64 111.6 133.92 549.12
J x J y − J xy2
Fibi (m5) 67.23 67.23 0 0 37.665 37.665 37.665 37.665 285.12
a0 (m) 26 26 26 26 26 26 26 26
b0 (m) 13.5 13.5 13.5 13.5 13.5 13.5 13.5 13.5
Jxi(ai-a0)2 (m5) 9.0387 6.0507 3.6603 6.0507 13593.63 2010.893 3941.349 9732.72 29303.4
Jyi(bi-b0)2 (m5) 2605.204 2605.204 2605.204 2605.204 0 0 0 0 10420.81

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Câu 2 Câu 2
Tính các hệ số phân phối Phân phối tải trọng vào vách cứng thứ I (Ngoại lực hướng theo trục Y)
Đặc trưng qxi = q y ( K yxi η y + cx Kωxi ηω )
Hình học Vách 1a Vách 1b Vách 1c Vách 1d Vách 2a Vách 2b Vách 2c Vách 2d
AxJyi 0.248727 0.248727 0.248727 0.248727 0.000364 0.000364 0.000364 0.000364 q yi = q y ( K yyi ηx + cx Kωyi ηω )
AxyJxy 0 0 0 0 0 0 0 0 Mi = qy cx K ωxi ηω
Kxxi 0.248727 0.248727 0.248727 0.248727 0.000364 0.000364 0.000364 0.000364 Tọa độ tâm hình học
AyJxi 0.000232 0.000232 0.000232 0.000232 0.249351 0.249351 0.249351 0.249351 X G = 24m, YG = 13.5m
AxyJxy 0 0 0 0 0 0 0 0 Khoảng cách từ tâm hình học đến tâm uốn
Kyyi 0.000232 0.000232 0.000232 0.000232 0.249351 0.249351 0.249351 0.249351
cx = 24 − 26 = −2m
Kxyi 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
cy = 13.5 − 13.5 = 0m
Kyxi 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000
KΩxi -0.00486 -0.00486 0.004858 0.004858 0 0 0 0
KΩyi 0.000 0.000 0.000 0.000 -0.013 -0.005 0.007 0.011

5
19/02/2019

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Câu 2 Câu 3
Phân phối tải trọng vào vách cứng thứ I (Ngoại lực hướng theo trục Y) Phân phối tải trọng vào vách cứng thứ I (Ngoại lực hướng theo trục Y)
Y
Tải trọng
tác dụng
vào vách Vách 1a Vách 1b Vách 1c Vách 1d Vách 2a Vách 2b Vách 2c Vách 2d Tổng

qxi 1.943 1.943 -1.943 -1.943 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000

XG
YG
XR
YR
qyi 0.050 0.043 0.049 0.043 55.135 51.895 47.035 45.415 200.000

Mi 1.943 1.943 -1.943 -1.943 0.000 0.000 0.000 0.000 0.000

qy

O x

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Câu 3 Câu 3
So sánh với phần mềm ETABS trong trường hợp không có cột So sánh với phần mềm ETABS (trường hợp có cột)

6
19/02/2019

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Câu 3 Câu 3
So sánh với phần mềm ETABS (trường hợp có cột tiết diện 800x800) ETABS (trường hợp có cột tiết diện 800x800 + dầm 300x700)

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG
PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI) 1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Câu 3 Câu 3
ETABS tải trọng tác dụng qy = 200 kN tại tầng 4 ETABS tải trọng tác dụng qy = 200 kN tại tầng 4

7
19/02/2019

CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG


PHẦN 3: TÍNH TOÁN HỆ CHỊU LƯC THEO SƠ ĐỒ GIẰNG
1. Tính toán theo sơ đồ giằng (phương pháp KHANDZI)
Câu 3
ETABS tải trọng tác dụng qy = 200 kN tại tầng 4

You might also like