Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

GV NGUYỄN VIỆT HÀ-THPT CHUYÊN LÀO CAI

TIẾT 48-58 THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN-ÔN TẬP


Câu 1: [2H1-3.2-3] (CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2020-2021 LẦN 02) Cho khối chóp S. ABCD
có đáy là hình thang vuông tại A và D , cạnh bên SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Cho biết
AB = AD = a, CD = 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SBC ) bằng 30 . Tính thể tích khối
chóp đã cho.
3a 2 a2
A. . B. . C. a 2 . D. 2a 2 .
2 2

Câu 2: [2H1-3.2-3] (CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2020-2021) Cho hình chóp
S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, cạnh bên SC tạo
với mặt phẳng ( SAB ) một góc 30o . Thể tích khối chóp đó bằng

3 3 2 3 2 3 2 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
3 4 2 3
Câu 3: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2020-2021 LẦN 01) Cho lăng trụ
đứng ABC. ABC có cạnh BC = 2a , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABC ) bằng 60 .
Biết diện tích tam giác ABC bằng 2a 2 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
a3 3 2a 3
A. V = . B. V = 3a . 3
C. V = a 3 .3
D. V = .
3 3
Câu 4: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU AN GIANG NĂM 2020-2021
LẦN 01) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng
48 . Gọi M , N lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB , CD sao cho MA = MB , NC = 2 ND .
Thể tích khối chóp S.MBCN bằng

A. 8 . B. 20 . C. 28 . D. 40 .

Câu 5: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU AN GIANG NĂM 2020-2021
LẦN 01) Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc và
AB = 6a, AC = 9a, AD = 3a . Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của các tam giác
ABC , ACD, ADB . Thể tích của khối tứ diện AMNP bằng

A. 2a3 B. 4a3 . C. 6a3 . D. 8a 3 .

Câu 6: [2H1-3.2-3] (CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2020-2021 LẦN 04) Cho hình chóp
S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , đường chéo AC = a , tam giác SAB cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa ( SCD ) và đáy bằng 45 . Tính theo
a thể tích V của khối chóp S. ABCD .

a3 3a3 a3 a3
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
4 4 2 12
GV NGUYỄN VIỆT HÀ-THPT CHUYÊN LÀO CAI

Câu 7: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2020-2021 LẦN 02) Cho hình lăng
trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, A ' C ' . P là điểm trên cạnh BB ' sao cho PB = 2 PB ' . Thể tích khối tứ diện CMNP bằng:

1 7 5 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 12 12 9
Câu 8: [2H1-3.2-3] Cho khối lăng trụ đứng ABCA ' B ' C ' có tam giác ABC vuông cân tại B và
AA ' = AB = a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm hai cạnh AA ' và BB ' . Tính thể tích khối
đa diện ABCMNC ' theo a .

a3 2 a3 2 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 6 3 6

Câu 9: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2020-2021 LẦN 02) Cho khối lăng
trụ tam giác ABC. ABC mà mặt bên ABBA có diện tích bằng 4 . Khoảng cách giữa cạnh
CC  và AB bằng 7 . Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 10 . B. 16 . C. 12 . D. 14 .
Câu 10: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN NAM SƠN THANH HÓA NĂM 2020-2021 LẦN 01)
Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh bằng a , ACD và BCD là
các tam giác vuông tương ứng tại A và B . Tính thể tích khối tứ diện ABCD

a3 3 a3 2 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 12 12 8
Câu 11: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2020-2021 LẦN 01) Cho khối lăng trụ
tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng
( A ' BC ) bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .

3a 3 2 a3 2 2a 3
A. 2 2a3 . B. . C. . D. .
2 2 2

Câu 12: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2020-2021 LẦN 01) Cho hình chóp
S . ABC có AB = 3a, BC = 4a, CA = 5a , các mặt bên tạo với đáy góc 60o , hình chiếu vuông

góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) thuộc miền trong của tam giác ABC . Tính thể tích khối
chóp S . ABC .

A. 2a 3 3 . B. 6a 3 3 . C. 12a3 3 . D. 2a3 2 .

Câu 13: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2020-2021
LẦN 01) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có AA = 2 13a , tam giác ABC vuông tại C và
ABC = 30o , góc giữa cạnh bên CC  và mặt đáy ( ABC ) bằng 60o . Hình chiếu vuông góc
GV NGUYỄN VIỆT HÀ-THPT CHUYÊN LÀO CAI

của B  lên ( ABC ) trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện
A. ABC theo a bằng

33 39a 3 9 13a 3 99 13a 3 27 13a 3


A. . B. . C. . D. .
4 2 8 2

Câu 14: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2020-2021 LẦN 01) Cho
khối tứ diện ABCD đều có độ dài các cạnh bằng 1. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm của
các tam giác ABC , ABD, ACD . Gọi O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện ABCD .
Tính thể tích của khối tứ diện OMNP .

2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
192 864 576 1296

Câu 15: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN QUỐC HỌC HUẾ NĂM 2020-2021 LẦN 01) Cho
hình lăng trụ ABCABC , có đáy là tam giác ABC cân tại A , BAC = 120 , các cạnh bên
hợp với đáy góc 45o . Hình chiếu của A lên mặt phẳng ( ABC ) , trùng với tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . Tính thể tích của khối lặng trụ ABCABC , biết khoảng cách từ
21
B đến mặt phẳng ( AAC C ) bằng .
7

3 3 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 6 3

Câu 16: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2020-2021 LẦN 01) Cho hình chóp
S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, SB = 12 , SB vuông góc với mặt phẳng
( ABC ) . Gọi D, E lần lượt là các điểm thuộc các đoạn SA, SC sao cho SD = 2DA, ES = EC .
Biết DE = 2 3 , hãy tính thể tích khối chóp B. ACED .
96 144 288 192
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
GV NGUYỄN VIỆT HÀ-THPT CHUYÊN LÀO CAI

Câu 17: [2H1-3.2-3] (HK1 THPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ HÀ NỘI NĂM 2020-2021) Cho
hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O; AC = 2a 3; BD = 2a. Hai mặt phẳng ( SAC )
và ( SBD ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt

a 3
phẳng ( SAB ) bằng . Thể tích khối chóp S. ABCD bằng
4

3a 3 3 3a 3 3a 3
A. . B. 3a . C. . D. .
9 6 3

Câu 18: [2H1-3.2-3] Cho chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AD = 2 AB = 2a , BAD = 60 .
Biết hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm I của BC và góc giữa hai mặt
phẳng ( SAB ) và ( SAD ) là 60 . Tính VS . ABCD ?

a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
8 6 3 4
Câu 19: [2H1-3.2-3] Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A ,
AC = a , ACB = 60 . Đường thẳng BC  tạo với mặt phẳng ( AC CA ) một góc 30 . Tính thể
tích khối lăng trụ đã cho.

3a3 3a3
A. . B. 2 3a3 . C. 6a3 . D. .
2 3

Câu 20: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN PHÚ THỌ NĂM 2020-2021 LẦN 02) Cho lăng trụ tứ giác đều
ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng AC và DC’ lần lượt là
a 21 2
và  , cos  = .Thể tích lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng
7 4

a 3 21 a3 7 a 3 15
A. . B. . C. . D. a 3 3
6 2 2
Câu 21: [2H1-3.2-3] (CHUYÊN QUANG TRUNG BÌNH PHƯỚC NĂM 2020-2021) Cho
hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = a 3, SA = a và SA vuông
góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
SB, SD . Mặt phẳng ( AHK ) cắt SC tại P . Tính VS . AHPK .
GV NGUYỄN VIỆT HÀ-THPT CHUYÊN LÀO CAI

a3 3 a3 3 a3 3
a3 3
A. . B. . C. . . D.
40 120 6030
Câu 22: [2H1-3.2-3] (SGD&ĐT LAI CHÂU NĂM 2020-2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình vuông, SA = AB = 2 và SA vuông góc với đáy. Gọi T là điểm thỏa mãn
1
ST = AB . Tính thể tích khối đa diện ABCDST .
2

10 8+ 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. 3.
3 3
Câu 23: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ HẢI PHÒNG NĂM 2020-2021) Cho hình
chóp S. ABCD đáy là hình thoi tâm I , cạnh a , góc BAD bằng 60 , hình chiếu của S trên
mặt phẳng đáy là M trung điểm của BI , góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng 45 . Tính
theo a thể tích V của khối chóp đó.

a3 39 a3 39 a3 39 a3 39
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
12 24 48 8
Câu 24: [2H1-3.2-3] (CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN VŨNG TÀU NĂM 2020-2021) Cho hình chóp
S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA = AB = 2 và SA vuông góc với đáy. Gọi T là điểm
1
thỏa mãn ST = AB . Tính thể tích khối đa diện ABCDST .
2
10 8+ 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. 3.
3 3
Câu 25: [2H1-3.2-3] (THPT CHUYÊN BẾN TRE NĂM 2020-2021) Cho khối lăng trụ đứng
ABC. ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A , AC = a , ACB = 60 . Đường thẳng BC 
tạo với mặt phẳng ( AC CA ) một góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

3a3 3a3
A. . B. 2 3a3 . C. 6a3 . D. .
2 3
Câu 26: [2H1-3.2-3] (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2020-2021 LẦN 02) Cho
khối chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SAB = SCB = 90 , AB = a, BC = 2a . Biết
GV NGUYỄN VIỆT HÀ-THPT CHUYÊN LÀO CAI

rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60 , thể tích khối chóp đã cho
bằng

a 3 15 a 3 15 a3 5
A. a 3 . B. . C. . D. .
6 3 6

Câu 27: [2H1-3.2-3] (CHUYÊN ĐẠI HỌC VINH NĂM 2020-2021 LẦN 01) Cho hình chóp S. ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 3a , ABC là tam giác
vuông tại A có cạnh AC = a , góc giữa AD và (SAB) bằng 30 . Thể tích khối chóp S. ABCD
bằng

3a 3 3a 3 3a 3
A. a 3 . B. . C. . D. .
6 2 4
Câu 28: [2H1-3.3-3] (CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI NĂM 2020-2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy
ABC là tam giác vuông tại C , H là điểm thỏa mãn HB = −2.HA và SH ⊥ ( ABC ) , các mặt
bên ( SAC ) và ( SBC ) cùng tạo với đáy góc 45o . Biết SB = a 6 , thể tích khối chóp S . ABC
bằng

3a3 9a 3 3 2a 3 3a3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 2
Câu 29: [2H1-3.3-3] (THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU AN GIANG NĂM 2020-2021
LẦN 01) Cho hình lập phương ABCD. ABCD , gọi I là trung điểm BB . Mặt phăng
( DIC  ) chia khối lập phương thành 2 phần. Tính tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn.
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
17 3 2 7

Câu 30: [2H1-3.3-3] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A ,
SB 12 , SB vuông góc với ABC . Gọi D, E lần lượt là các điểm thuộc các đoạn SA ,

SC sao cho SD 2DA , ES EC . Biết DE 2 3 , hãy tính thể tích khối chóp B. ACED

96 144 288 192


A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Câu 31: [2H1-3.3-3] (THPT CHUYÊN BẮC NINH NĂM 2020-2021 LẦN 02) Cho hình chóp
S . ABC có AB = AC = 4, BC = 2; SA = 4 3; SAB = SAC = 300 . Gọi G1 , G2 , G3 lần lượt là
trọng tâm của các tam giác SBC; SCA; SAB và T đối xứng S qua mặt phẳng ( ABC ) .
a a
Thể tích của khối chóp T .G1G2G3 bằng với a, b  và tối giản. Tính giá trị P = 2a − b .
b b
A. 3. B. 5 . C. −9 . D. 1 .
GV NGUYỄN VIỆT HÀ-THPT CHUYÊN LÀO CAI

Câu 32: [2H1-3.3-3] (CHUYÊN HÙNG VƯƠNG PHÚ THỌ NĂM 2020-2021 LẦN 04) Cho hình chóp S . ABC có đáy
ABC là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy, AB = a , góc hợp bởi SB và đáy bằng 600 .
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng chứa cạnh SB, SC . Gọi V1 , V2
V1
lần lượt là thể tích của các khối đa diện SAHK và ABCKH . Tỉ số bằng
V2

7 7 9 9
A. . B. . C. . D. .
9 16 7 16

Câu 33: [2H1-3.3-3] (THPT CHUYÊN NAM SƠN THANH HÓA NĂM 2020-2021 LẦN 01)
Cho hình lập phương ABCD. ABCD cạnh a . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AC
chia khối lập phương thành hai phần thể tích. Tính tỉ số k của hai phần thể tích này biết
k 1.

3 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
25 5 5 25

Câu 34: [2H1-3.3-3] (THPT CHUYÊN HƯNG YÊN NĂM 2020-2021 LẦN 01) Cho hình chóp
S . ABC có SA = SB = SC = 3 , tam giác ABC vuông cân tại B và AC = 2 2 . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của AC và BC . Trên hai cạnh SA , SB lấy các điểm P, Q sao cho
SP = 1 , SQ = 2 . Tính thể tích V của tứ diện MNPQ .

7 34 3 34
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
18 12 12 144
Câu 35: [2H1-3.3-3] (HK1 L12 THPT CHUYÊN TRẦN ĐẠI NGHĨA NĂM 2020-2021) Cho khối
chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, SA ⊥ ( ABCD ) , M , N lần lượt là trung điểm của SA, SB .
V1
Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của các khối S.MNCD , MNABCD . Tính .
V2

3 4 3
A. . B. . C. 1 . D. .
4 5 5

Câu 36: [2H1-3.3-3] (CHUYÊN LAM SƠN THANH HÓA NĂM 2020-2021 LẦN 03) Cho khối lăng
trụ tam giác ABC. ABC có thể tích là V . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của hai cạnh AA và
BB . Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC bằng

2 3 3 4
A. V. B. V. C. V. D. V.
3 5 4 5

Câu 37: [2H1-3.4-3] (THPT CHUYÊN THOẠI NGỌC HẦU AN GIANG NĂM 2020-2021
LẦN 01) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD = a , AB = 2a .
Cạnh bên SA = 2a và vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và
SD . Tính khoảng cách d từ S đến mặt phẳng ( AMN ) .
GV NGUYỄN VIỆT HÀ-THPT CHUYÊN LÀO CAI

a 6 3a
A. d =
3
. B. d = 2a . C. d = . D. d = a 5 .
2

Câu 38: [2H1-3.4-3] (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2020-2021 LẦN 02) Cho hình lập
phương ABCD. ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm của CD , G là trọng tâm của tam
giác ABD . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( BMG )

a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 4
Câu 39: [2H1-3.4-3] (CHUYÊN NGUYỄN QUANG DIỆU ĐỒNG THÁP NĂM 2020-2021) Lăng trụ
ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB = a , biết thể tích của lăng trụ
4a 3
ABC. ABC  là V = . Tính khoảng cách h giữa AB và BC .
3

3a 2a 8a a
A. h = . B. h = . C. h = . D. h = .
8 3 3 3
a 3 11
Câu 40: [2H1-3.4-3] Cho hình chóp S . ABC có SA = a, BC = a 2 , thể tích bằng và tất cả các
6
m m
cạnh còn lại đều có độ dài bằng .a ( với m, n là số nguyên dương; tối giản). tính giá trị của
n n
biểu thức m + n .
A. 7 . B. 11 . C. 5 . D. 9 .
Câu 41: [2H1-3.3-4] (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2020-2021 LẦN 01) Cho hình chóp
tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 60 . Gọi
M là điểm đối xứng với C qua D , N là trung điểm của SC . Mặt phẳng ( BMN ) chia
khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7 7 1 6
A. . B. . C. . D. .
3 5 7 5
Câu 42: [2H1-3.3-4] (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2020-2021 LẦN 01) Cho hình chóp
S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
GV NGUYỄN VIỆT HÀ-THPT CHUYÊN LÀO CAI

AB, BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng ( MNI ) chia khối chóp S. ABCD thành
7 IA
hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng phần còn lại. Tính tỉ số k = .
13 IS

1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 43: ------------- HẾT ------------- [2H1-3.3-4] (CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG TPHCM NĂM 2020-2021) Cho hình lập
phương ABCD. ABCD cạnh bằng 1 . Gọi M là trung điểm cạnh BB . Mặt phẳng ( MAD ) cắt cạnh
BC tại K . Thể tích khối đa diện lồi ABCDMKCD bằng

7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24

Câu 44: [2H1-3.3-4] (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI HẢI DƯƠNG NĂM 2020-2021
LẦN 01) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V .

= . Mặt phẳng ( ) chứa AM và cắt hai


SM 1
Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho
SC 3
SP SQ
cạnh SB, SD lần lượt tại P và Q . Gọi V ' là thể tích của S . APMQ ; =x; = y;
SB SD
V'
( 0  x; y  1) . Khi tỉ số đạt giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị của tổng x + 3 y .
V

1 1
A. 2 . B. . C. 1 . D. .
6 2

Câu 45: [2H1-3.4-4] (THPT CHUYÊN THÁI BÌNH NĂM 2020-2021 LẦN 01) Cho hình chóp
S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SAD ) cùng vuông góc
với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng ( SCD ) và ( ABCD ) bằng 45 . Gọi V1 ;V2 lần
lượt là thể tích khối chóp S. AHK và S. ACD . với H , K lần lượt là trung điểm của SC và
V1
SD . Tính độ dài đường cao của khối chóp S. ABCD và tỉ số k = .
V2

1 1 1 1
A. h = 2a; k = . B. h = a; k = . C. h = 2a; k = . D. h = a; k = .
3 6 8 4

You might also like