Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang Giai Tich 1 Cho SV
Bai Giang Giai Tich 1 Cho SV
Bai Giang Giai Tich 1 Cho SV
-----------------O0O-----------------
Bài giảng
Giải tích 1
(841401)
3 4
1
10/2/2022
I. Dãy số:
Định nghĩa 1.1. Dãy số thực (dãy số) là ánh xạ
f : *
n f (n) xn .
§1. Giới hạn dãy số
Kí hiệu: {xn } {x1 , x2 ,..., xn ,...}, trong đó:
x1 , x2 ,..., xn ,... là các số hạng,
xn là số hạng tổng quát của dãy số.
Nhận xét 1.2. Dãy số hoàn toàn xác định khi
biết số hạng tổng quát của nó.
7 8
1
Ví dụ 1.1: Dãy số {xn }, với xn . Ví dụ 1.3: Dãy số {xn }, với
n 1
Khi đó xn 1 2 3 ... n.
1 1 1 Tính x1 , x2 , x3.
x1 , x2 , x3 ,... Giải
2 3 4
1
Ví dụ 1.2: Dãy số {xn }, với xn . x1 1,
n! n
Khi đó x2 1 2 3,
1 1 1
x3 , x4 , x5 ,... x3 1 2 3 6,...
3 20 115
9 10
2
10/2/2022
Ví dụ 1.6: Tìm một công thức cho số hạng tổng Chú ý: Một dãy số có thể được minh họa bằng
quát xn của dãy số cách vẽ các số hạng của nó trên một trục số, hoặc
vẽ đồ thị của nó.
3 4 5 6 7 n
, , , , ,... Ví dụ, xét dãy số {xn}, với xn
5 25 125 625 3125 n 1
Giải
n2
xn ( 1) n1. n , n 1.
5
13 14
15 16
Định nghĩa 2.2 (dãy số bị chặn) : Định nghĩa 2.3 (dãy con) :
Dãy số {xn} được gọi là bị chặn trên nếu Cho dãy {xn}. Dãy con của dãy {xn} là một dãy xnk
mà các phần tử của nó được lấy từ {xn} theo thứ tự tăng dần
M : xn M , n 1. của chỉ số.
Dãy số {xn} được gọi là bị chặn dưới nếu n
Ví dụ 2.3: Cho dãy số {xn} với xn 2 .
n 2
m : xn m, n 1. Khi đó
3 2 5 3
xn 1,1, , , , ,...
Dãy số {xn} được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn 7 7 23 17
trên, vừa bị chặn dưới. 3 5 3
Dãy vn 1, , , , ... là một dãy con của {xn}.
Ví dụ 2.2: Xét tính bị chặn của dãy số {xn} với 7 23 17
n Dãy x2 n
2 3
xn . 1, , ,... là một dãy con các chỉ số chẵn của {xn}.
7 17
n 1 3 5
Dãy x2 n1
1, , ,... là một dãy con các chỉ số lẻ của {xn}.
7 23
17 18
3
10/2/2022
19 20
0 khi a 1,
4) lim a n
21
n
khi 22
a 1.
n
n ii ) lim(k .xn ) k .lim xn ; lim( k ) k
n n n
4
10/2/2022
Định lý 4.2 (Định lý kẹp): Chú ý 4.4: Một vài quy tắc với
Cho 3 dãy số {xn}, {yn}, {zn}. Nếu a ( ) ( ) a ,
yn xn zn , n ,*
a ( ) ( ) a ,
lim yn lim zn a , a 0,
n n
a.( ) ( ).a
thì , a 0,
lim xn a.
n
, a 0,
Mệnh đề 4.3: a.( ) ( ).a
, a 0.
lim xn 0 lim xn 0.
n n
25 26
Chú ý 4.6: Các dạng vô định Ví dụ 4.2: Tính các giới hạn sau
0 2n3 3n 2n3 4n 1
, ,0., ,1 , 0 ,00 a) lim b) lim
0 n 4 n 3n 2 n 3 22 n1 5n 7
n
-Biến đổi làm xuất hiện các giới hạn đặc biệt. ln 2 (2n) n 1
n 1
e) lim f ) lim
-Nhân, chia cho biểu thức liên hợp. n ln 2 n n n 1
n3 1
-Chia tử và mẫu cho cùng một biểu thức khác 0. 2n 3 n 2 (n 2)! (n 1)!
-Áp dụng các phép toán về giới hạn dãy số. g ) lim h) lim
n 3n 2 n ( n 2)! ( n 1)!
-Dùng định lý kẹp. n
n sin n! 1 n
i ) lim j ) lim
n 1 n 1 n
n
29 30
5
10/2/2022
Định lý 4.7
▪Nếu một dãy số có giới hạn thì giới hạn đó là
duy nhất.
▪Nếu một dãy số hội tụ thì nó bị chặn.
▪Nếu một dãy số tăng và bị chặn trên thì nó hội §2. Hàm số
tụ.
▪ Nếu một dãy số giảm và bị chặn dưới thì nó hội
tụ.
31 32
Sẽ hữu ích khi xem hàm số như một cái máy. Nếu x nằm trong tập
I. Khái niệm hàm số: xác định của hàm số f thì khi x đi vào máy, nó được nhận là giá trị
đầu vào và máy sẽ ứng xuất một giá trị đầu ra f(x) dựa theo quy tắc
1.1. Định nghĩa: của hàm số.
Một hàm số f xác định trên một tập hợp D là Vì vậy, ta có thể xem tập xác định như là tập hợp tất cả các giá trị
một quy tắc đặt tương ứng mỗi số x D với một số đầu vào mà cái máy đó có thể sử dụng được và tập giá trị như là tập
hợp tất cả các giá trị đầu ra mà nó có thể sản xuất được.
thực y xác định duy nhất f : D
x y f ( x)
D: tập xác định (TXĐ) của hàm số f.
x: biến độc lập (biến số).
y: biến phụ thuộc (hàm).
f(x): giá trị của hàm số f tại x.
f ( D ) { y y f ( x ), x D}: Tập giá trị (TGT)
của hàm số f.
33 34
1.2. Các phương pháp biểu diễn hàm số: Biểu diễn hàm số dưới dạng bảng số liệu:
Biểu diễn hàm số bằng biểu thức: Ví dụ 1.2: Một doanh nghiệp muốn biết lợi
Ví dụ 1.1: Cho hàm số f ( x) 3 x 2 2 x 8. nhuận có quan hệ như thế nào với sản lượng
Tìm f (0), f (5), f (7a ). nên lập bảng theo dõi và có được kết quả sau
Ví dụ 1.2: Cho hàm số
Sản lượng Q
4, x 0, 1000 1100 1200 1300 1400
(kg)
2
f ( x) 3 x , 0 x 2, Lợi nhuận
25 27 28 31 27
2 x 6, x 2. (triệu đồng)
a) Tìm lợi nhuận khi sản lượng là 1100kg.
1 b) Tìm sản lượng sao cho lợi nhuận là 27 triệu đồng.
Tìm f ( 2), f (0), f , f (5).
2
35 36
6
10/2/2022
Hình 1 Hình 2
Đường cong trong Hình 1 là đồ thị của hàm số theo
biến x, đường cong trong Hình 2 không biểu diễn
39
cho bất kỳ hàm số nào. 40
Ví dụ 1.4: Đồ thị dưới đây cho thấy mức tiêu thụ điện
trong một ngày vào tháng 9 ở San Francisco (P được II. Hàm ngược:
tính bằng MW, t được tính bằng giờ, bắt đầu vào lúc nửa
2.4. Hàm ngược: Cho hàm số y = f(x) có TXĐ là X
đêm).
và TGT là Y. Nếu với mỗi giá trị y0 Y chỉ tồn tại duy
a) Mức tiêu thụ điện
nhất một giá trị x 0 X sao cho f ( x0 ) y0 , nghĩa là
vào lúc 6h sáng và
6h tối là bao nhiêu? pt f ( x ) y0 chỉ có 1 nghiệm trong tập X thì từ hệ
b) Hãy cho biết tập thức y = f(x) ta có thể xác định được một hệ thức
xác định và tập giá tính được x theo y, ký hiệu là x f 1 ( y ).
trị của hàm số P(t).
c) Mức tiêu thụ điện
Khi đó hàm số x f 1 ( y ), y Y được gọi là hàm
khi nào là thấp nhất? ngược của hàm số y f ( x ), x X .
Cao nhất? Thời gian
đó có hợp lý không?
41 42
7
10/2/2022
43 44
45 46
8
10/2/2022
Chú ý: 4.2. Các phép toán sơ cấp đối với hàm số:
Các phép toán số học:
-Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đối với các biểu thức
hàm số được thực hiện giống như đối với các biểu thức đại
số.
-Nếu f(x) và g(x) là các hàm số cho dưới dạng biểu thức thì
các biểu thức f ( x)
f ( x ) g ( x), f ( x ).g ( x ),
g ( x)
được gọi tương ứng là tổng, hiệu, tích, thương của f(x) và
g(x).
Ví dụ 4.1:
a) Hàm số y x sin x là tổng của hai hàm số
f ( x ) x, g ( x) sin x
b) Hàm số y x 3 log x là tích của hai hàm số
f ( x) x3 , g ( x) log x
49 50
Ví dụ 4.2: Gọi S(t) và R(t) tương ứng là hàm chi tiêu và doanh thu
Khi đó D (t ) R (t ) S (t ) được gọi là hàm thâm hụt (thặng dư).
(tỷ USD) tại thời điểm t (năm). Đồ thị của các hàm số này cho giai
Hàm số này có cùng TXĐ với các hàm số R(t) và S(t).
đoạn từ năm 1990 đến năm 2000 được thể hiện trong hình vẽ sau
Đồ thị của hàm số D(t) cho bởi hình vẽ sau
R (t ) S (t ) cho biết mức thâm hụt (thặng dư) là bao nhiêu tỉ USD tại
thời điểm t nếu R (t ) S (t ) âm (dương).
51 52
53 54
9
10/2/2022
4.3. Các hàm số sơ cấp: là những hàm số được tạo thành bởi một
số hữu hạn các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các hàm số sơ cấp
cơ bản.
Các hàm sơ cấp cơ bản cũng là hàm sơ cấp. Ngoài ra, tổng, hiệu,
tích, thương, hợp của các hàm sơ cấp cũng là hàm sơ cấp.
Ví dụ 4.4: Ta thường gặp các dạng hàm số sơ cấp sau
n
Hàm đa thức: y an x an1x
n 1
... a1 x a0 , §3. Giới hạn hàm số
với n là số nguyên không âm, các số a0 ,..., an là hằng số, được gọi là
hệ số của đa thức.
Hàm phân thức hữu tỷ:
P( x )
y ,
Q( x )
P(x) và Q(x) là các đa thức.
55 56
Định nghĩa 1.1. Cho hàm số f(x) xác định trên tập
I. Định nghĩa về giới hạn của hàm số: D và x0 D hoặc x0 D. Ta nói hàm số f(x) có
Ví dụ 1.1: Xét hàm số f ( x) x 2 x 2 khi các giá trị giới hạn là L khi x x0 ký hiệu là
của x gần 2. Bảng dưới đây, cho thấy giá trị của hàm f(x)
lim f ( x ) L
khi x tiến dần về 2 nhưng không bằng 2 x x0
với điều kiện ta có thể làm cho các giá trị của f(x)
gần L, và giữ chúng nằm gần đó bằng cách lấy x đủ
gần x0 nhưng không được bằng x0 .
Ngoài ra, ta còn có thể ký hiệu
f ( x) L khi x x0
đọc là f(x) tiến dần về L khi x tiến dần về x0 .
57 58
59 60
10
10/2/2022
Chú ý:
x x0 x x0 . Ví dụ 1.3: Một bệnh nhân cứ mỗi 4 giờ đồng
x x0 x x0 và x x0 . hồ phải tiêm một mũi thuốc 150 mg. Đồ thị cho
x x0 x x0 và x x0 . thấy lượng thuốc f(t) trong máu bệnh nhân sau t
giờ. Tìm tlim
12
f (t ) và lim f (t ) và giải thích ý
t 12
nghĩa của các giới hạn đó.
lim f ( x ) L lim f ( x ) lim f ( x ) L.
x x0 x x0 x x0
lim f ( x ) L1
x x0
lim f ( x) L2 lim f ( x) không tồn tại.
x x0
x x0
L1 L2
61 62
Định nghĩa 1.4 (Giới hạn vô cùng): Định nghĩa 1.5 (Giới hạn tại vô cùng):
▪ Nếu f(x) tăng mà không bị chặn khi x x0 ▪ Nếu f(x) có giới hạn là L khi x tăng không bị
thì lim f ( x) . chặn với các giá trị dương thì lim f ( x) L.
xx 0 x
▪ Nếu f(x) giảm mà không bị chặn khi x x0
thì lim f ( x) . ▪ Nếu f(x) có giới hạn là L khi x giảm không bị
x x
Ví dụ 1.4:
0
chặn với các giá trị âm thì lim f ( x) L.
x
Ví dụ 1.5:
1
lim . lim f ( x) 3.
x 0 x2 x
lim f ( x ) 7.
x
63 64
▪ Nếu f(x) tăng mà không bị chặn khi x tăng ▪ Nếu f(x) giảm mà không bị chặn khi x tăng
không bị chặn với các giá trị dương thì không bị chặn với các giá trị dương thì
lim f ( x) . lim f ( x) .
x x
▪ Nếu f(x) giảm mà không bị chặn khi x giảm ▪ Nếu f(x) tăng mà không bị chặn khi x giảm
không bị chặn với các giá trị âm thì không bị chặn với các giá trị âm thì
lim f ( x) . lim f ( x ) .
x x
Ví dụ 1.6: Ví dụ 1.7:
n lẻ: n chẵn:
n
lim x . lim x n .
x x
lim x n . lim x n .
x x
65 66
11
10/2/2022
67 68
trở R có giá trị thuộc khoảng nào để được I như Ví dụ 3.1: Tính các giới hạn sau
trên. a ) lim( x 2 x 2).
x 1
sin x 3
b) lim .
x 0 cos x
c) lim x 2.
x2
69 70
71 72
12
10/2/2022
3.2. Một số kết quả giới hạn của các hàm sơ cấp
V. Một số kết quả giới hạn cần nhớ:
cơ bản: IV. Một số định lý về giới hạn hàm số:
ĐL 4.1: lim k k (k ).
x x0
ĐL 4.2: Giả sử lim f ( x) A, lim g ( x) B.
x x0 x x
0
Khi đó:
Xem trang 20 i ) lim k . f ( x) k. lim f ( x) (k ).
x x0 x x0
ii ) lim f ( x) g ( x) A B.
x x0
ĐL 4.3:
Ví dụ 4.1: Cho lim f ( x) 5 1, tìm lim f ( x).
i ) lim f ( x ) 0 lim f ( x) 0. x2 x4 x4
x x0 x x0
f ( x)
ii ) Nếu Ví dụ 4.2: Cho lim 1, tìm lim f ( x).
x 0 x x 0
75 76
Chú ý 4.4: Trong tính toán về giới hạn hàm V. Vô cùng bé (VCB):
số, có khi ta gặp các dạng sau đây gọi là dạng
Định nghĩa 5.1. Hàm số f(x) được gọi vô cùng
vô định:
0 bé khi x x0 (x0 có thể là vô cùng) nếu
, , 0., , 00 , 0 ,1. lim f ( x ) 0.
0 x x0
Khi đó, ta không thể dùng định lý 4.2, mà phải Ví dụ 5.1:
dùng các phép biến đổi để khử các dạng vô a ) sin x, tan x, 1 cos x là VCB khi x 0.
định đó.
b) x 3 3sin 2 x là VCB khi x 0.
c) cos x, cot x là VCB khi x .
x 1 2
d) 2 là VCB khi x .
x 2
77 78
13
10/2/2022
Định lý 5.2. Định nghĩa 5.4 (So sánh các VCB): Cho f(x) và g(x)
là hai VCB khi x x0 .
lim f ( x) L ( x ) f ( x) L là một VCB khi Xét
x x0 f ( x)
x x0 . lim k.
x x0 g ( x )
Tính chất 5.3 -Nếu k 0 thì ta nói f(x) là VCB bậc cao hơn g(x).
1) Tổng, hiệu, tích của hai VCB là một VCB. Ký hiệu:f ( x ) o g ( x ) , nghĩa là f ( x) 0 nhanh hơn g(x).
2) Tích của một VCB và một hàm bị chặn là -Nếu k thì ta nói f(x) là VCB bậc thấp hơn g(x).
một VCB. -Nếu k 0, k thì ta nói f(x) và g(x) là hai VCB cùng
bậc. Ký hiệu: f ( x ) O g ( x ) .
3) Thương của hai VCB chưa chắc là một
-Đặc biệt, nếu k 1 thì ta nói f(x) và g(x) là hai VCB tương
VCB. đương. Ký hiệu: f ( x) g ( x).
Một số vô cùng bé tương đương thường gặp
(Xem trang 20).
79 80
Định nghĩa 6.2 (So sánh các VCL): Cho f(x) và g(x)
VI. Vô cùng lớn (VCL): là hai VCL khi x x0 .
Xét f ( x)
Định nghĩa 6.1. Hàm số f(x) được gọi vô cùng lim k.
x x0 g ( x )
lớn khi x x0 (x0 có thể là vô cùng) nếu
-Nếu k 0 thì ta nói f(x) là VCL bậc thấp hơn g(x).
lim f ( x) . Ký hiệu:f ( x ) o g ( x ) , nghĩa là f ( x) chậm hơn g(x).
x x0
Ví dụ 6.1: -Nếu k thì ta nói f(x) là VCL bậc cao hơn g(x).
-Nếu k 0, k thì ta nói f(x) và g(x) là hai VCL cùng
1 1
a) , , cot x là VCL khi x 0. bậc. Ký hiệu: f ( x ) O g ( x ) .
x sin x -Đặc biệt, nếu k 1 thì ta nói f(x) và g(x) là hai VCL tương
đương. Ký hiệu: f ( x) g ( x).
b) x 2 , 2 x 1 là VCL khi x .
81 82
Tính chất 6.3: Quan hệ ~ trong V và VI là VII. Phương pháp tính giới hạn hàm số:
quan hệ tương đương, nó có 3 tính chất sau
Thế x0 vào f(x)
1) f ( x ) f ( x ).
2) f ( x ) g ( x ) g ( x ) f ( x ).
con số cụ thể vô định
f ( x ) g ( x) biện luận
3) f ( x) h( x). xem ?
g ( x ) h ( x) 0
, , 0., , 00, 0,1.
0
khử
83 84
14
10/2/2022
f ( x) 7x
a) lim . b) lim f ( x ) g ( x ). 1 cos3 x arctan
x g ( x) x g ) lim . h) lim 2 x 4 .
x 0 x2 x 0 e 1
Ví dụ 7.2: Tính các giới hạn sau
x2 2x 1 2x 1 ln(1 2 x)
x2 2x 3 i ) lim . j ) lim .
a) lim . b) lim x 0 tan 3x x 0 1 e3 x
x0 x3 3 x x 2 x 3 x 1
Chú ý 7.3 (Quy tắc ngắt bỏ VCB cấp cao): Hệ quả: Cho f(x) và g(x) là hai VCB khi
Nếu ( x), ( x) đều là tổng của các VCB khác x 0 sao cho
( x) f ( x) ax m , g ( x) bx n
cấp thì giới hạn của tỉ số khi x x0 bằng Khi đó:
( x)
axm neáu m n
giới hạn của tỉ số hai VCB cấp bé nhất trong n
f (x) g(x) bx neáu m n
( x), ( x). (a b)xm neáu m n, a b 0
Nếu m n, a b 0 thì ta không thể viết
f ( x) g ( x) 0.
89 90
15
10/2/2022
91 92
Hệ quả: Cho f(x) và g(x) là hai VCL khi Ví dụ 7.5: Tính
x sao cho x2 4 2 x 3 x
lim .
f ( x) ax m , g ( x) bx n x
x2 4 x
Khi đó:
7.2. Khử dạng :
ax m Phương pháp: Quy đồng hoặc nhân và chia với lượng
neáu m n
n liên hợp để đưa về dạng
f (x) g(x) bx neáu m n 0 hoặc
.
(a b)xm neáu m n, a b 0 0
Ví dụ 7.6: Tính các giới hạn sau
x3 x2
Nếu m n, a b 0 thì ta không thể viết a) lim 2
x 3 x 4
. b) xlim
3x 2
x2 x 1 x .
f ( x) g ( x) 0.
93 94
0
7.3. Dạng 0 . : biến đổi đưa về dạng hoặc . Định lý 7.5: Nếu lim f ( x ) L và f ( n ) x n thì
0 x
a eb . 12 n 2
1 x d ) lim ln .
3 n
9 4n
Ví dụ 7.8: Tính a) lim(1 x) . x b) lim 1 .
x 0
95
x
x 96
16
10/2/2022
97 98
(iii) f(x) liên tục tại x0 nếu Hàm số f(x) không liên tục tại x0 thì được gọi là gián
đoạn tại x0 nếu xảy ra một trong các điều sau:
lim f ( x) f ( x0 ).
x x0 f(x) không xác định tại x0.
Nói cách khác, f(x) liên tục tại x0 nếu thỏa 3 điều f(x) xác định tại x0, nhưng
lim f ( x ) không tồn tại
sau: x x0
hoặc
f(x) xác định tại x0. lim f ( x) không tồn tại
x x0
lim f ( x ) tồn tại. hoặc
x x0
lim f ( x) lim f ( x ).
x x0 x x0
lim f ( x ) f ( x0 ).
x x0 f(x) xác định tại x0, lim f ( x) tồn tại, nhưng
x x0
lim f ( x) f ( x0 ).
x x0
99 100
Định lý 1.2. Nếu f và g liên tục tại x0 thì Ví dụ 1.2: Xét tính liên tục của các hàm số sau
f sin 3x
f g , f .g , ( g 0) cũng liên tục tại x0. khi x 0 tại x 0.
g a) f ( x) x 0
Ví dụ 1.1: Hình vẽ bên dưới là đồ thị biểu diễn điện áp 3 khi x 0
theo thời gian của một dây cáp ngầm vô tình bị cắt đứt
bởi đội ngũ công nhân trong lúc làm việc tại thời điểm x2 1 khi x 1
tại x0 1.
t = t0 (Điện áp rơi về 0 khi dây bị cắt đứt). b) f ( x) x2
khi x 1
2
101 102
17
10/2/2022
103 104
105 106
18
10/2/2022
109 110
Hệ quả 3.4:
f(x) liên tục trên [a,b]
c (a, b) : f (c) 0.
f (a ). f (b) 0
Ví dụ 3.2: Cho phương trình
a) Chứng minh phương trình có nghiệm trong
khoảng (0;1).
b) Tìm một khoảng với độ dài là 0,01 có chứa
nghiệm của phương trình.
113
19
Một số kết quả giới hạn thường gặp
, a 1
lim a x
, n chaün x
0, 0 a 1
lim x n ; lim x n
x x
, n leû 0, a 1
lim a x
x
, 0 a 1
lim ln x ; lim ln x lim tan x , lim tan x
x x 0
x x
2 2
lim cot x , lim cot x lim arctan x
x 0 x x 2
ln x x
lim arc cot x 0, lim arc cot x Nếu 1, 1 thì lim lim x 0
x x x x x
u ( x)
1
1
x x0
lim 1 u ( x) u ( x ) e u ( x ) 0 lim 1 e u ( x)
x x0
x x0 x x0
u( x)
Một số hàm tương đương thường gặp
STT Hàm tương đương
Với m n, an 0, am 0 :
1 ▪ Khi x 0 : an x n an 1 x n 1 ... am x m am x m
▪ Khi x : an x n an 1 x n 1 ... am x m an x n
2
sin u ( x) u ( x ) u ( x)
x x0
0
3
arcsin u ( x) u ( x) u ( x )
x x0
0
4
tan u ( x) u ( x ) u ( x )
x x0
0
5
arc tan u ( x ) u ( x ) u ( x)
x x0
0
6 ln 1 u ( x) u ( x) u ( x) 0
x x0
u( x)
7 log a 1 u ( x )
ln a
x x0
u ( x) 0
8
eu ( x ) 1 u ( x ) u ( x)
x x0
0
9
au ( x ) 1 u ( x ).ln a u ( x)
x x0
0
10 1 u( x)
1 u ( x) u( x)
x x0
0
2
u ( x)
11 cos u ( x ) 1
2
u ( x) 0
x x0
20
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Tìm một công thức cho số hạng tổng quát xn của dãy số sau (giả sử mô hình của các số hạng
đầu tiên vẫn đúng cho các số hạng tiếp theo):
1 1 1 1 1 1 1 1
1) 1, , , , ,... . 2) 1, , , , ,... .
3 5 7 9 3 9 27 81
1 4 9 16 25
3) , , , , ,... . 4) 1, 0, 1, 0,1, 0, 1, 0,... .
2 3 4 5 6
Bài 2: Xác định xem mỗi dãy số sau đây hội tụ hay phân kỳ? Nếu dãy số hội tụ, hãy tìm giới hạn của
dãy số đó.
n3
1) xn 1 (0.2)n . 2) xn .
n3 1
2n
n3 n2
3) xn . 4) xn e .
n 1
3n 2 2n
5) xn n . 6) xn tan .
5 1 8n
n 1 n2
7) xn . 8) xn .
9n 1 n3 4n
(1) n (1)n 1 n
9) xn . 10) xn .
2 n n n
(2n 1)! ln n
11) xn . 12) xn .
(2n 1)! ln 2n
en en arctan n
13) xn 2 n . 14) xn .
e 1 n
15) xn n 2 e n . 16) xn ln n 1 ln n.
cos 2 n
17) xn . 18) xn n 213 n .
2n
1
19) xn n sin . 20) xn 2 n cosn .
n
sin 2n
21) xn . 22) xn ln 2n 2 1 ln n 2 1 .
1 n
23) xn arctan(ln n). 24) xn n n 1 n 3.
Bài 3: Tính các giới hạn sau
3
3n 2 n 2 2.7 n 2 4n 3 1
1) lim 2 . 2) lim .
n 4 n 2n 7
n 7 n 3.5n 2
n2 1 n 3
2n 2 n3 n
3) lim . 4) lim .
n 4
n3 n n n
n2 n n
21
n
(1) n 2n.sin n 2
5) lim . 6) lim 1 .
n n 1 n
n
(ln n) 2
7) lim .
n n
Bài 4: Bảng số liệu bên dưới cho biết thông tin về dự báo nhiệt độ cao, thấp dưới (oF) trong 5 ngày
liên tiếp.
a) Giả sử x và y lần lượt là dự báo nhiệt độ cao và thấp mỗi ngày. Hãy cho biết y có phải là một hàm số
theo x? Nếu có, hãy tìm miền xác định và miền giá trị của hàm số này.
b) Giả sử x và y lần lượt là dự báo nhiệt độ thấp và cao mỗi ngày. Hãy cho biết y có phải là một hàm số
theo x? Nếu có, hãy tìm miền xác định và miền giá trị của hàm số này.
Bài 5: Chiều cao h (cm) của một cây hoa hướng dương theo thời gian
t (ngày) được biểu diễn bằng một hàm số h(t) có đồ thị như hình vẽ.
a) Tìm chiều cao của cây ở ngày thứ 40.
b) Tìm tập xác định và tập giá trị của hàm số h(t). Từ đó,
chúng ta biết được thông tin gì về chiều cao của cây hoa hướng dương?
Bài 6: Doanh thu R (triệu USD) từ chương trình TV của giải bóng đá quốc gia theo thời gian t (năm)
được biểu diễn bằng một hàm số R(t) có bảng giá trị như sau (tính từ năm 1975):
T 0 5 10 15 20 25 30
R(t) 201 364 651 1075 1159 2200 2200
a) Tìm R(25) và giải thích ý nghĩa của kết quả đó.
b) Vào năm thứ bao nhiêu (kể từ năm 1975) thì doanh thu là 1159 triệu USD?
Bài 7: Năm 2001, Cơ quan Thời tiết Quốc gia đã đưa ra những Chỉ số lạnh do gió W (0C) thường được
sử dụng để mô tả độ khắc nghiệt của cái lạnh. Với một nhiệt độ bên ngoài T (0C) cho trước và tốc độ
gió v (km/giờ), chỉ số lạnh do gió W là nhiệt độ mà da thường có thể cảm nhận được dưới tác động của
một cơn gió. Dựa trên một mô hình tính toán chính xác, W được cho bởi
T , 0 v 3
W (v) .
35,74 0,6215T 35,75v 0,16 0, 4275Tv 0,16 , v 3
Tìm chỉ số lạnh do gió nếu biết rằng T = 25oC và
a) v = 3 km/giờ. b) v = 15 km/giờ.
Bài 8: Ở một tiểu bang, vận tốc tối đa cho phép trên đường cao tốc là 65 dặm/h và tối thiểu là 40
dặm/h. Tiền phạt nếu vi phạm quy định này là 15$ cho 1 dặm/h vượt mức tối đa hoặc 1 dặm/h thấp
hơn mức tối thiểu. Hãy biểu diễn số tiền phạt F dưới dạng hàm số của vận tốc x với 0 x 100.
Bài 9: Một công ty điện lực tính tiền điện khách hàng là 10 USD/tháng, cộng thêm 6 xu/kWh cho 1200
kWh đầu tiên và 7 cents/kWh cho tất cả những ai dùng quá 1200 kWh. Hãy biểu diễn hàm chi phí hàng
tháng E theo lượng điện sử dụng x.
22
Bài 10: Đồ thị bên dưới cho biết thu nhập trung bình ($) của những hộ gia đình ở Mỹ trong giai đoạn
từ 1990 đến 2005.
a) Giải thích vì sao f có hàm ngược và sử dụng đồ thị để tìm các giá trị f 1 (2), f 1 (1), f 1 (0).
b) Tìm miền xác định và miền giá trị của hàm f 1 .
9
Bài 12: Công thức F C 32, trong đó C 273,15 mô tả nhiệt độ Fahrenheit F dưới dạng một
5
hàm số theo nhiệt độ Celsius C.
a) Tìm công thức cho hàm số ngược.
b) Hàm số ngược cho ta biết điều gì?
c) Tìm miền xác định và miền giá trị của hàm số ngược.
Bài 13: Tìm hàm ngược của các hàm số y f ( x ) biết
4x 1
a) f ( x) . b) f ( x) 1 2 3 x .
2x 3
1 1 x
c) f ( x ) x 2 x, x . d) f ( x) .
2 1 x
e) f ( x) x 2 x , x 0. f) f ( x ) 3 1 x3 .
Bài 14: Cho bảng giá trị sau đây
x 1 2 3 4 5 6
f(x) 3 1 4 2 2 5
g(x) 6 3 2 1 2 3
Tính f (g(1)), g( f (1)), f ( f (1)), g(g(1)), (g f )(3), ( f g )(6) .
Bài 15: Tìm các hàm số f g , g f , f f , g g của mỗi hàm số sau
a) f ( x) x 2 1, g ( x) 2 x 1.
23
b) f ( x ) x 2, g ( x ) x 2 3x 4.
c) f ( x) 1 3 x, g ( x ) cosx.
d) f ( x ) x , g ( x ) 3 1 x .
1 x 1
e) f ( x) x , g ( x ) .
x x2
x
f) f ( x ) , g ( x) sin 2 x.
1 x
Bài 16: Sử dụng đồ thị của hàm f và g dưới đây để tính giá trị mỗi biểu thức, hoặc giải thích tại sao
nó không xác định.
a) f ( g (2)). b) g ( f (0)).
c) ( f g )(0). d) ( g f )(6).
e) ( g g )(2). f) ( f f )(4).
Bài 17: Một con tàu đang di chuyển với vận tốc 30 km/h song song với bờ. Con tàu cách bờ 6 km và
nó sẽ đi ngang qua ngọn hải đăng vào buổi trưa.
a) Biểu diễn khoảng cách s giữa ngọn hải đăng và con tàu dưới dạng
hàm số theo d, là khoảng cách mà con tàu đi được kể từ buổi trưa,
nghĩa là tìm f sao cho s f (d ).
b) Biểu diễn d dưới dạng hàm số theo t, là thời gian trôi qua kể từ buổi trưa,
nghĩa là tìm g sao cho d g(t ).
c) Tìm f g. Hàm số này có ý nghĩa gì?
Bài 18: Số lượng con gấu y (con) trong một khu vực theo
thời gian t (tháng) được biểu diễn bằng đồ thị
như hình bên.
a) Tìm lim y(t ), lim y(t), lim y(t ).
t 0.6 t 0.6 t 0.6
Bài 19: Gọi T f (t ) là nhiệt độ của của một củ khoai tây được nướng sau t phút kể từ khi nó được
lấy ra từ lò. Đồ thị bên dưới cho biết sự biến thiên của nhiệt độ theo thời gian, trong đó r là nhiệt độ
của căn phòng.
24
Tính lim f (t ), lim f (t), và giải thích ý nghĩa các kết quả tìm được.
t 0 t
neáu x 0.
1 4 x x 3
Tìm lim f ( x ) và lim f ( x ).
x x
Bài 22:
f (x) f ( x)
a) Cho lim 2
1, tìm lim f ( x ) và lim .
x 2 x x 2 x 2 x
f (x) 5
b) Cho lim 3, tìm lim f ( x ) .
x 2 x 2 x2
Bài 23: Sử dụng đồ thị f đã cho để tìm một số sao cho nếu 0 x 3 thì f ( x ) 2 0, 5.
25
Bài 24: Sử dụng đồ thị của hàm số f ( x ) x đã cho để tìm một số sao cho nếu x 4 thì
x 2 0, 4.
Bài 25: Một lò thổi thủy tinh được sử dụng trong nghiên cứu để tìm cách sản xuất tinh thể tốt nhất, sử
dụng trong các linh kiện điện tử của tàu không gian. Để thổi được thủy tinh, nhiệt độ phải được kiểm
soát một cách chính xác bằng cách điều chỉnh nguồn năng lượng đầu vào. Giả sử mối quan hệ này
được diễn tả bằng phương trình
T ( w ) 0, 1w 2 2, 155 w 20,
trong đó T là nhiệt độ (0C) và w là năng lượng đầu vào (W).
a) Nguồn điện cần thiết để duy trì nhiệt độ ở mức 2000C là bao nhiêu?
b) Nếu cho phép nhiệt độ dao động trên dưới 2000C khoảng 10 C thì nguồn điện đầu vào cho phép
là bao nhiêu?
Bài 26: Tính các giới hạn sau
7 4
x 10 3x 5 2 x x2 x 1 2 x3 8
1) lim . 2) lim . 3) lim .
x 2 x 2 5 x x 2 1
1 2 1
x0
x 3 4x 3 2 x 5
x
2 sin 2
x 3 3. arcsin 2 x
4) lim . 5) lim 2
6) lim .
x 3
x 13 x 0 3x x 0 x
t an5x 1 cos 4x esin x 1
6) lim . 7) lim . 8) lim .
x 0 s in3x x 0 s in4x x 0 x
ln(1 3x 2 ) 1 x 1 sin(sin x )
9) lim . 10) lim . 11) lim .
x 0 sin 2 (3x ) x 0 4
1 x 1 x 0 sin x
1 cos 2 x (1 x x 2 )3 1
5
12) lim . 13) lim .
x 0 tan 2 x x 0 sin 2 x
sin x cos x e x 1 1
14) lim . 15) lim .
x
x 1 ln x
4 x
4
Bài 27: Tính các giới hạn sau
(x 2 1)(1 2 x )5 sin( 3 x )ln(1 3x )
1) lim . 2) lim .
x7 x 3
3
x x 0
(arctan x )2 ( e 5 x
1)
(1 1 x )(1 cos 2 x ) (1 e 4 x )(1 cos x )
3) lim . 4) lim .
x 0 ln(1 x )arcsin 2 x x 0 x 3 sin 4 x
26
1 cos2 x ln(1 2 x sin 2 x )
5) lim . 6) lim .
x 0 x s in3x x 0 s in(x 2 ) tan x
2
x 2 x 3 1 8x 3 ex cos x
7) lim . 8) lim .
x 4
1 x4 x 0 x2
s in2x arcsin 2 x arctan 2 x
9) lim .
x 0 3x 4x 3
1 cos x 2 sin x sin 3 x x 2 3x 4 x2
10) lim . 11) lim .
x 0 tan 3 x 6 sin 2 x x 5x 3 x 0 1 x sin x cos x
x
arctan(2 x ) 2 sin( x 2) cos x sin
12) lim . 13) lim 2 .
x2 x2 4 x 1 ( x 1)2
2 2
2 x 3x cos x 3 cos x
14) lim x . 15) lim .
x 0 (2 3 x )2 x 0 sin 2 x
Bài 28: Tính các giới hạn sau
2 2x x
1) lim cot x . 2) lim .
x 0 s in2x x x 1 x1
2) lim
x
1 x x2 1 x x2 . 3) lim
x
x2 2x 2 x2 x x .
1 sin x
x
4) lim x x x 2 1 . 5) lim
x cos 2 x
tan x .
2
x
6) lim (1 x ) tan . 7) lim 2 x.sin .
x1 2 x x
8 x2 x2 x2 x2 x
8) lim 3 1 cos cos cos .cos . 9) lim x arctan .
x0 x
2 4 2 4 x
4 x1
3 x 1
2x 1 cot 2 x
10) lim
x 2 x 3
.
x 0
11) lim 1 x 2 .
1
1
2 1 tan x sin x
12) lim 1 sin(x x ) . x 13) lim .
x 0 x0
1 sin x
x sin x
14) lim .
x 2 x 7 5sin x
Bài 29: Biết rằng trong mối quan hệ vật chủ - ký sinh trùng, khi mật độ của vật chủ (số lượng của vật
chủ trên mỗi đơn vị diện tích) là x thì số lượng ký sinh trùng trên vật chủ trong một khoảng thời gian là
900 x
y . Nếu mật độ vật chủ tăng không bị chặn thì giá trị của y sẽ thế nào?
10 45x
Bài 30: Một cái bể chứa 5000 lít nước tinh khiết. Người ta bơm nước muối có chứa 30 gam muối trên
mỗi lít nước vào bể với tốc độ 25 lít/phút.
a) Tìm nồng độ muối trong bể sau t phút (tính bằng gam/lít).
27
b) Nồng độ muối trong bể sẽ như thế nào khi t ?
Bài 31: Xét tính liên tục của các hàm số sau tại điểm x0 cho trước
arcsin( x 2 2 x ) ln(1 4 x 2 )
khi x 0 khi x 0
a) f ( x) 3x tại x0 0 . b) f ( x ) 1 e 2 x2 tại x0 0 .
2 / 3 khi x 0 2 khi x 0
ln x ln 2
Bài 32: Cho hàm số f ( x ) , x 2. Tìm f(2) để hàm số liên tục tại x 2.
x2
Bài 33: Xác định m để các hàm số sau liên tục tại điểm x0 0
ln(2 cos(mx)) 3 tan 2 x sin 2 x
khi x 0 khi x 0
a) f ( x ) x4 2 x 2 . b) f ( x) 2x .
m khi x 0 m khi x 0
m sin 2 x khi x 0,
x
Bài 34: Tìm m và n để hàm số f ( x ) 2 khi x 0, liên tục tại điểm x0 0.
2n 1 x 1
khi x 0
x
Bài 35: Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định
sin( x ) x
khi x 1 cos khi x 1
1) f ( x) x 1 . 2) f ( x) 2 .
khi x 1 x 1 khi x 1
Bài 36: Chứng minh hàm số
4 1
x sin khi x 0
f ( x) x
0 khi x 0
liên tục trên .
Bài 37: Xác định m để các hàm số sau liên tục trên tập xác định
e5 mx cos x
khi x 0
1) f ( x ) x .
m 2 4 khi x 0
(1 cos(mx)).(e x e5 x )
khi x 0
2) f ( x ) x 5 x3 .
3m 1 khi x 0
Bài 38: Cho phương trình ln x 3 2 x .
a) Chứng minh phương trình có ít nhất một nghiệm thực.
b) Tìm một khoảng với độ dài là 0,01 có chứa nghiệm của phương trình.
28
Bài 39: Nếu a và b là các số dương, hãy chứng minh phương trình sau
a b
3 0
x 2 x 1 x x 2
3 2
29
11/6/2021
Chương 2:
Phép tính vi phân
hàm một biến
GV. Phan Trung Hiếu §1. Đạo hàm của hàm số
§1. Đạo hàm của hàm số
§2. Vi phân của hàm số
§3. Công thức Taylor
§4. Ứng dụng đạo hàm trong toán học
LOG
O
2
5 6
30
11/6/2021
x2 khi x 0
Ví dụ 1.4: Chứng minh hàm số f ( x) Định nghĩa 1.7 (Đạo hàm trên khoảng, đoạn):
x khi x 0
Cho hàm số f(x) xác định trên [a,b].
liên tục tại điểm x = 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm
-Hàm f(x) được gọi là có đạo hàm trên (a,b) nếu f(x) có
đó.
đạo hàm tại mọi điểm thuộc (a,b).
-Hàm f(x) được gọi là có đạo hàm trên [a,b] nếu f(x) có
đạo hàm trên (a,b) và có đạo hàm bên phải tại a và đạo
hàm bên trái tại b.
7 8
2.2. Tiếp tuyến: Khi x x0 thì điểm Q tiến dần về điểm P. Nếu
II. Ý nghĩa đạo hàm: tồn tại f ( x0 ) nghĩa là tồn tại Qlim
P
mPQ thì cát tuyến PQ sẽ di chuyển
đến một vị trí cố định là đường thẳng qua P, có độ dốc (hệ số góc)
2.1. Độ dốc: Xem lại định nghĩa (1.1), nếu ta gọi P x0 , f ( x0 ) và là f ( x0 ) , và ta gọi đó là tiếp tuyến với đồ thị f tại điểm P x0 , f ( x0 )
Q x, f ( x ) là hai điểm thuộc đồ thị của f như hình vẽ thì
f ( x) f ( x0 )
mPQ
x x0
là độ dốc (hệ số góc) của cát tuyến PQ.
Khi đó, phương trình tiếp tuyến tại P được định nghĩa là
y f ( x0 ) f ( x0 )( x x0 )
9 10
31
11/6/2021
3.4. Đạo hàm của hàm ngược: Cho hàm số y = f(x) Ví dụ 3.4:
có hàm ngược x g ( y ) f 1 ( y ). Khi đó a) Cho y f ( x) x3 x. Tính f 1 (2).
1
g ( y ) b) Cho y f ( x) e3 x 2 x. Tính f 1 (1).
f ( x)
hay 3.5. Đạo hàm của hàm tham số: Cho hàm số y = f(x)
1 được xác định bởi công thức tham số
x( y )
y (x) x x (t )
.
Ví dụ 3.3: Chứng minh các công thức đạo hàm sau y y (t )
1
a ) arctan x Khi đó
1 x2 y(t )
y( x)
1 x(t )
b) arcsin x
1 x2
13 14
Ví dụ 3.5: Cho hàm số y = f(x) được xác định bởi công 3.6. Định nghĩa hàm ẩn: Nếu F(x,y) là một biểu
thức thức theo hai biến x, y thì phương trình
F ( x, y ) 0 (*)
x 2cos3 t
a) . Tìm y( x). cho ta một biểu thức liên hệ giữa x và y. Nếu y = f(x)
3
y 3sin t là một hàm số xác định trong một khoảng nào đó sao
x t 3 3t cho F ( x, f ( x)) 0 thì ta nói rằng y f ( x) là hàm
b) . Tìm y(14). ẩn xác định bởi phương trình (*).
2
y ln t t 3 Chú ý:
Phương trình (*) có thể xác định một hay nhiều hàm
ẩn.
Phương trình (*) có thể xác định hàm ẩn cũng có thể
không.
Không phải mọi hàm ẩn đều được biểu diễn dưới
dạng y = f(x).
15 16
17 18
32
11/6/2021
III. Tính bất biến của biểu thức vi phân: Ví dụ 3.1. Cho u và v là các hàm khả vi theo
Ta đã biết, nếu f(x) là hàm khả vi với x là biến độc lập biến x. Tìm biểu thức vi phân của các hàm số
thì sau
df ( x) f ( x) dx. (*) u
a) y b) y ln u 2 v 2
Bây giờ, xét trường hợp x = x(t). Xét hàm mới v2
y = g(t) = f[x(t)].
Ví dụ 3.2. Tìm vi phân df nếu
Lấy vi phân, ta được
dy g (t ) dt f x(t ) x(t ) dt a) y ln arctan(sin x)
f x(t ) dx x
b) y e 2 x .sin
3
f ( x)dx.
Vậy, biểu thức vi phân của hàm f luôn có dạng (*) dù x
là biến độc lập hay x là một hàm của t.
21 22
33
11/6/2021
trong đó
dx n dx
.dx dx .
....
n
25 26
f ( x0 ) f ( x0 ) f ( n ) ( x0 )
§3. Công thức Taylor f ( x ) f ( x0 )
1!
( x x0 )
2!
( x x0 ) 2 ...
n!
( x x0 ) n
o ( x x0 )n
trong đó
lim
o ( x x0 )n 0.
n
x x0 ( x x0 )
27 28
Chú ý:
Công thức Taylor xấp xỉ hàm f(x) bởi một hàm đa thức II. Công thức khai triển Maclaurin:
bậc n là Pn ( x x0 ): Là khai triển Taylor của hàm f(x) tại điểm x0 0 :
f ( x) Pn ( x x0 ) Rn ( x x0 ), f (0) f (0) 2 f ( n ) (0) n
f ( x ) f (0)
1!
x
2!
x ...
n!
x o xn
trong đó Rn ( x x0 ) o ( x x0 ) n là phần dư rất bé khi n
f ( k ) (0) k
x trong lân cận của x0.
k!
x o xn
k 0
trong đó
lim
0.
o xn
x x0 xn
29 30
34
11/6/2021
Chú ý: Ta có thể tính đạo hàm cấp n tại 1 điểm dựa trên
Nếu f(x) là hàm chẵn thì công thức Taylor-Maclaurin
n
f (2 k ) (0) 2k
f ( x)
x o x 2n 1 f ( n ) ( x0 ) n!Tn
k 0 (2k )!
Nếu f(x) là hàm lẻ thì trong đó Tn là hệ số bậc n trong khai triển Taylor của
n
f (2k 1) (0) 2 k 1 f(x) tại x0.
f ( x)
(2k 1)!
x
o x 2 n2
k 0
Có thể khai triển Maclaurin đối với hàm hợp như
sau:
Khi x x0 , u ( x ) 0 thì
n
f (2 k 1) (0) k
f (u ( x ))
(2k 1)!
u ( x ) o u n ( x)
k 0
31 32
33 34
Ví dụ 3.2. Tìm khai triển Maclaurin của các hàm số Ví dụ 3.4. Tìm khai triển Taylor của các hàm số sau
sau đến số hạng chứa x 4 đến cấp 3.
a) f ( x) e2 x a ) f ( x) e x tại x0 2.
b ) f ( x) cos2 x 1
b ) f ( x) tại x0 3.
1 x
c) f ( x)
3 x 2 x 1 tại x 2.
c) f ( x) 0
d ) f ( x) ln(1 3 x ) x 1
35
11/6/2021
§4. Ứng dụng đạo hàm trong toán học lim f ( x) lim g ( x)
x x0
f ( x) x x0
và lim tồn tại
x x0 g ( x )
thì f ( x) f ( x)
lim lim
x x0 g ( x) x x0 g ( x )
37 38
Khi tính giới hạn hàm số, ta có thể dùng quy tắc 1 1 1
hàm tương đương kết hợp với L’Hospital nhưng g )lim h) lim (1 sin4x )cot x
x 0 t an2x sin x x x 0
không được dùng đồng thời hai quy tắc này trong
cùng một dấu =.
39 40
41 42
36
11/6/2021
Chú ý:
Biểu thức y f ( x0 )x cho biết
y (sai số của y) là lượng tăng hoặc giảm của y khi x
tăng hoặc giảm một lượng là x (sai số của x).
Từ định nghĩa vi phân dy f ( x) dx.Nếu dx được cho
bởi một giá trị cụ thể và x = x0 thì ta xác định được giá
trị bằng số của dy, nghĩa là dy f ( x0 )dx .
Từ đó, nếu dx có giá trị bé thì y dy. Đây là một ứng
dụng của phép tính vi phân để ước tính sai số xảy ra
trong các phép đo.
43 44
Gọi x0 là giá trị chính xác của đại lượng được đo đạc. Ví dụ 2.2: Để chuẩn bị cho việc lát gạch nền nhà hình
y0=f(x0) là giá trị chính xác của đại lượng được tính toán. vuông, thầy Hiếu đo chiều dài một cạnh được kết quả
x là giá trị đo đạc của x0. là 100m. Giả sử, phép đo của thầy có độ chính xác
y=f(x) là giá trị tính toán ứng với giá trị đo đạc x. trong phạm vi 6 mm (sai số cho phép).
a) Ước tính sai số diện tích nền nhà theo sai số cho
Khi đó
phép nói trên. So sánh kết quả đó với sai số thực sự.
dx x x x0 là sai số đo lường của x.
b) Nếu mỗi viên gạch có diện tích 1 m2 và một hộp
y f ( x) f ( x0 ) là sai số lan truyền của y. gồm 12 viên gạch có giá là 24$ thì thầy Hiếu nên
Sai số lan truyền của y có thể được xấp xỉ bởi dự trù chi phí tăng thêm là bao nhiêu để đảm bảo lót
y dy f ( x0 )dx. đủ gạch cho nền nhà?
Tuy nhiên, thực tế x0 là không biết nên ta thay x0 bởi
giá trị đo đạc x. Khi đó
y dy f ( x )dx.
45 46
47 48
37
11/6/2021
51 52
Tiệm cận xiên (TCX): Bước 3: Lập bảng biến thiên đồng thời
lim x (t )
t t0 ( )
lim y (t )
t t0 ( )
y (t ) TCX: y ax b
lim a
t t0 ( ) x (t )
lim y (t ) ax (t ) b
t t0 ( ) Bước 4: Xác định một số điểm đặc biệt thuộc đồ thị
hàm số và vẽ đồ thị hàm số.
53 54
38
11/6/2021
57 58
4.4. Khảo sát và vẽ đường cong trong tọa độ cực: -Nếu r là hàm chẵn thì hai điểm , r ( ) , , r ( )
r r ( ). đối xứng qua trục cực, nên ta chỉ cần khảo sát và vẽ
phần đường cong này khi biến thiên trên 0;
Bước 1: Tìm tập xác định của r ( ). Nhận xét tính chẵn, sau đó lấy đối xứng qua trục cực.
lẻ, tuần hoàn của r ( ) (nếu có).
-Nếu r là hàm tuần hoàn có chu kỳ 2 thì ta chỉ cần -Nếu r là hàm lẻ thì hai điểm , r ( ) , , r ( )
khảo sát và vẽ đường cong khi biến thiên trên một đối xứng qua trục Oy vuông góc với trục cực, nên ta chỉ
đoạn có độ dài 2 . cần khảo sát và vẽ phần đường cong này khi biến
-Nếu r là hàm tuần hoàn có chu kỳ T 2 thì ta chỉ cần thiên trên 0; sau đó lấy đối xứng qua trục Oy.
khảo sát và vẽ đường cong khi biến thiên trên một
đoạn có độ dài T, sau đó thực hiện liên tiếp các phép
quay xung quanh cực O một góc T, 2T, …phần đường
cong này.
59 60
39
11/6/2021
61 62
40
Đạo hàm của một số hàm sơ cấp
STT Đạo hàm Đạo hàm của hàm hợp, với u=u(x)
1 (C ) 0 (C const )
2 ( x ) .x 1 (u ) .u 1.u ( const )
3 1 1 1 u
2 2
x x u u
1 u
4 ( x ) ( u )
2 x 2 u
5 ( a x ) a x .ln a, ( a : hằng > 0) (a u ) a u .(ln a ).u
6 ( e x ) e x (eu ) eu .u
1 u
7 (log a x ) , (0 a 1) (log a u )
x.ln a u.ln a
1 u
8 (ln x) (ln u )
x u
9 (sin x ) cos x (sin u ) (cos u ).u
10 (cos x ) sin x (cos u ) (sin u ).u
1 u
11 (tan x) 2
1 tan 2 x (tan u ) 2
(1 tan 2 u ).u
cos x cos u
1 u
12 (cot x) 2
(1 cot 2 x) (cot u ) 2
(1 cot 2 u ).u
sin x sin u
1 u
13 (arcsin x ) (arcsin u )
1 x2 1 u2
1 u
14 (arc cos x ) (arc cos u )
1 x2 1 u2
1 u
15 (arc tan x) (arc tan u )
1 x2 1 u2
1 u
16 (arccot x) (arccot u )
1 x2 1 u2
41
Khai triển Maclaurin của một số hàm sơ cấp
42
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Bài 1: Các hàm số sau có đạo hàm tại x x0 không?
sin 2 x
, x 1
1) f ( x) x 1 , x0 1 . 2) f ( x ) x 2 4 , x0 2 .
0, x 1
2 1
2 x 7, x 3, x sin , x 0,
3) f ( x) , x0 3 . 4) f ( x ) x , x0 0 .
16 x, x 3 0, x0
e4 mx cos x
, x 0,
Bài 2: Cho hàm số f ( x) x
m2 3, x 0.
1) Tìm m để hàm số f(x) liên tục trên .
2) Với các giá trị m vừa tìm được ở trên, hàm số f(x) có tồn tại f (0) hay không?
a ln( x 1) cos x, x 1
Bài 3: Tìm a và b để hàm số f ( x) có đạo hàm tại x0 1.
b cos x, x 1
Bài 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau
arcsin x 2 x2
1) y . 2) y ln(arcsin 5 x) . 3) y arcsin .
x 1 x4
sin x 1 sin x x
4) y 2
ln . 5) y (sin x) x , với sin x 0. 6) y x x x , với x 0.
cos x cos x
x 2 .(2 x 1)2
7) y x ln x (ln x) x với x 1. 8) y .
x 1
Bài 5: Tìm vi phân dy của các hàm số sau
1) y arctan e 2 x . 2) y x 2 sin 2 x.
1
3) y 3x ln x. 4) y ln(sin x ) sin 2 x.
2
x2
5) y
arcsin x
. 6) y cos2 x .
Bài 6: Tính vi phân cấp 2 của các hàm số sau
1) f ( x) x.e x nếu x là biến độc lập.
2) f ( x ) sin x 2 nếu
a) x là biến độc lập.
b) x là hàm của một biến độc lập nào đó.
Bài 7:
1) Cho y x ln x . Tính dy ( x ) và dy (e).
d sin x
2) Tính .
d (x2 ) x
43
3) Nếu f ( x) e x g ( x ), trong đó g (4) 8 và g(4) 7. Tìm f (4).
g ( x)
4) Cho ba hàm số y f ( x ) , y g ( x ) và h( x) . Tính h(2), biết f (2) 3, g (2) 4,
1 f ( x)
f (2) 2 và g(2) 7.
Bài 8: Cho u, v, w là các hàm khả vi theo biến x. Tìm biểu thức vi phân của các hàm số sau
u 1
1) y u.v.w 2) y arctan 3) y
v u 2 v2
1 dy ln x
Bài 9: Cho x y e x y , x 0, x . Chứng minh rằng .
e dx (1 ln x)2
Bài 10:
1) Chứng minh y x sin x thỏa mãn đẳng thức y y 2 cos x.
arcsin x
2) Chứng minh y thỏa mãn đẳng thức (1 x 2 ) y xy 1.
2
1 x
3) Chứng minh y sin(ln x ) cos(ln x) thỏa mãn đẳng thức x 2 y xy y 0.
44
Bài 17: Cho hàm số y f ( x ) được xác định bởi các công thức bên dưới. Tìm y ( x0 ).
2 1
x 1 4t t x t
1) 3
, x0 4. 2) t , x0 0.
y 2 t y 1 t2
3
x t cos t x sin t 1
3) , x0 . 4) 3
, x0 .
y t sin t y cos t 8
x 6 sin t
Bài 18: Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong có phương trình tham số 2
tại điểm
y t t
(0,0).
x tet 1
Bài 19: Cho hàm số y f ( x ) được xác định bởi các công thức 2
. Tìm y và y tại x0 1.
y t t
2t
x e t
Bài 20: Cho hàm số y f ( x ) được xác định bởi các công thức 3
. Tính d 2 y tại x0 1.
y t t
Bài 21: Tìm y nếu
1) sin( x y ) y 2 cos x. 2) x 2 xy y 2 4.
3) y cos x x 2 y 2 . 4) 4 cos x sin y 1
y
5) x y 1 x2 y2. 6) tan( x y ) .
1 x2
Bài 22:
1) Nếu x 4 y 4 16 , tìm y.
2) Nếu xy y 3 1 , tìm y tại x 0.
3) Nếu x 2 xy y 3 1 , tìm y tại x 1.
Bài 23:
x 1
1) Cho y e x sin x. Tính y (2017) (0). 2) Cho y . Tính y (2018) (1).
x2
Bài 24: Tìm khai triển Maclaurin của hàm số sau
1
1) f ( x) đến cấp 2. 2) f ( x ) 1 2 x 2 đến cấp 7.
2 x
3) f ( x) e cos x đến cấp 5. 4) f ( x) ln(3 2 x) đến số hạng chứa x3
x
5) f ( x ) 3
đến số hạng chứa x4 6) f ( x) ln(1 sin x) đến cấp 3
1 x
2
7) f ( x) e2 x x đến cấp 3 8) f ( x) sin(sin x) đến cấp 3
9) f ( x ) sin 4 x ln(1 2 x) đến cấp 2. 10) f ( x) tan x đến số hạng chứa x5.
sin x x2
11) f ( x) ln đến số hạng chứa x6. 12) f ( x ) đến cấp 6.
x 1 sin x
45
Bài 25: Tìm khai triển Taylor của
1) f ( x ) 3 2 x tại x0 1 đến cấp 2.
3x 3
2) f ( x) tại x0 1 đến o ( x 1) n .
2
3 2x x
3) f ( x) ln 2 x x 2 3 tại x0 2 đến o ( x 2) n .
Bài 26:
1) Cho f ( x ) ln(2 x 3) . Tìm f (100) (0).
2) Cho f ( x) (3 x 2 1) ln x . Tìm f (100) (1).
Bài 27:
1) Tìm đạo hàm cấp n của hàm số f ( x ) ( x 1)e x . Từ đó, suy ra khai triển Maclaurin của hàm số f(x)
đến cấp n.
1
2) Tìm đạo hàm cấp n của hàm số f ( x) ln(1 3 x) . Từ đó, suy ra khai triển Maclaurin của
(2 x 3)3
hàm số f(x) đến cấp n.
Bài 28: Dùng khai triển Maclaurin đến cấp 4 để tính gần đúng
1) cos 250. 2) 5
250.
Bài 29: Tính các giới hạn sau
x2 4 x 1 1 x 2 1 ln x
1) lim . 2) lim . 3) lim .
x 2 x 2 3x 2 x 0 3 2 x 9 x 1 ex e
e x e x 2 x x3 x 2 x 1 e3 x 1
4) lim . 5) lim . 6) lim .
x 0 x sin x x 1 x ln x 1 x 0 tan x
10) lim
cos x 3 cos x arcsin(3 x) 5 arctan(4 x)
7
.
x0 sin x.arcsin(2 x ).arctan(5 x)
ln(1 e x ) x2 x3
11) lim . 12) lim . 13) lim .
x 1 x x (ln x )3 x e x
x
2
xe
14) lim .
x x ex
Bài 30: Tính các giới hạn sau
1 1 1 1 1
1) lim cot x . 2) lim 2 2 . 3) lim x .
x0
x x 0 x
sin x x0 x
e 1
1
1 1 1x
4) lim . 5) xlim e x ln x. 6) lim x e 1 .
x0
2
ln x x 1 ln x
1
0 x
46
1
x
7) lim ln x tan . 8) lim ( x 1) x . 9) lim (sin x ) tan x
x 1 2 x x 0
x
1 1 tan
x 1 x x x 2
10) lim x . 11) lim( x e ) . 12) lim tan .
x 1 x0 x 1
4
Bài 31: Tính gần đúng giá trị của
1
1) f (1, 2) f (1) nếu f (1) 4 . 2) (1,999)4 . 3) .
4, 002
4) ln 5
32, 005 1 . 5) arctan(1, 004) 1, 004 . 6) cos 310 .
Bài 32:
1) Doanh thu phòng vè của một rạp chiếu phim ở Paris là R( p ) 3600 p p3 (euros) trên một suất
chiếu khi giá vé là p (euros). Tính R ( p) khi p 9 và sử dụng xấp xỉ tuyến tính để ước tính R khi p
tăng hoặc giảm 0,5 euros.
2) Bán kính của một quả bóng hình cầu đo được là r 25 cm . Ước tính sai số tối đa của thể tích và
diện tích bề mặt khi biết sai số của r là 0,5 cm.
Bài 33: Để sơn trang trí cho bốn bức tường hình vuông của một căn phòng, một người thợ sơn đã đo
chiều dài một cạnh của bức tường được kết quả là 10 ft với sai số cho phép là 0, 25 ft.
1) Hãy ước tính sai số diện tích của bốn bức tường theo sai số cho phép nói trên.
2) Nếu một thùng sơn có thể sơn được 12 ft2 có giá 9$ thì người thợ sơn cần dự trù kinh phí tăng thêm
là bao nhiêu để đảm bảo sơn phủ hết 4 bức tường?
Bài 34: Khảo sát và vẽ đường cong có phương trình tham số
t
x 2t t 2 x 1 t 4
1) 3
. 2) 3
.
y 3t t y t
1 t4
x cos 3 t x 2 cos t cos 2t
3) 3
. 4) .
y sin t y 2 sin t sin 2t
1 t2
x t sin t x
1 t2
5) . 6) 2
.
y 1 cos t y t 1 t
1 t2
Bài 35: Khảo sát và vẽ đường cong
1) r 2 sin . 2) r sin .
3
1 sin
3) r . 4) r cos 5 .
sin
47
11/21/2021
Chương 3:
Tích phân
48
11/21/2021
III. Tính chất: IV. Bảng công thức tích phân cơ bản:
f ( x ) g( x ) dx f ( x )dx g( x )dx.
Xem trang 60
f ( x )dx f ( x ) C.
f ( x)dx f ( x ).
7 8
9 10
49
11/21/2021
Nếu f ( x) 0 thì tổng Riemann là tổng diện tích của Nếu f(x) có giá trị vừa âm vừa dương thì tổng
các hình chữ nhật. Khi lấy giới hạn của tổng Riemann, Riemann là tổng diện tích của các hình chữ nhật trên
tích phân xác định trục Ox trừ diện tích của các hình chữ nhật dưới trục Ox.
b
Khi lấy giới hạn của tổng Riemann, tích phân xác định
f ( x)dx b
a
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = f(x), trục Ox, và
f ( x)dx A A ,
a
1 2
hai đường thẳng x = a, x = b. trong đó A1 là diện tích của miền trên trục Ox và dưới đồ
thị f , A2 là diện tích của miền dưới trục Ox và trên đồ thị
f.
13 14
Ta có thể chia [a;b] thành các khoảng con không đều
nhau. Khi đó, nếu độ rộng của các khoảng con là II. Điều kiện khả tích:
x1 , x2 ,..., xn Ta đã định nghĩa tích phân xác định của một hàm khả
ta phải đảm bảo rằng các độ rộng này tiến đến 0 trong tích, nhưng không phải tất cả các hàm đều khả tích.
quá trình tính giới hạn. Điều này xảy ra nếu độ rộng lớn Các định lý sau đây cho thấy rằng các hàm phổ biến
nhất max xi 0 . Vì vậy, trong trường hợp này, định nhất là các hàm khả tích.
nghĩa của tích phân xác định trở thành
Định lý 2.1: Nếu f liên tục trên [a;b] thì f khả tích
b n
* trên [a;b].
f ( x)dx lim
max xi 0
f ( x ) x
i 1
i i
Định lý 2.2: Nếu f bị chặn trên [a;b] và có một số
a
hữu hạn điểm gián đoạn trên [a;b] thì f khả tích trên
[a;b].
Định lý 2.3: Nếu f bị chặn và đơn điệu trên [a;b] thì f
khả tích trên [a;b].
15 16
Nếu f khả tích trên [a;b] thì giới hạn trong Định nghĩa Khi sử dụng giới hạn để tính tích phân xác định, ta
1.1 tồn tại và cho cùng giá trị không phụ thuộc vào cần biết cách tính tổng.
việc ta chọn các điểm mẫu xi* như thế nào. Để đơn
giản hóa phép tính tích phân, ta thường lấy các điểm Mệnh đề 2.5:
đầu mút bên phải. Lúc đó xi* xi và ta có n
n(n 1)
Định lý 2.4: Nếu f khả tích trên [a;b] thì
i 1
i
2
b n
*
f ( x)dx lim f ( x ) x
a
n
i 1
i
n
n (n 1)(2 n 1)
2
trong đó i
i 1
6
ba
x và xi a ix. n
n (n 1)
2
n i 3
i 1 2
17 18
50
11/21/2021
n
c nc
i 1
III. Các tính chất cơ bản:
a
f ( x )dx 0
a
n n
a b
ca
i 1
i c ai
i 1
f ( x )dx f ( x )dx
b a
b b
0
19 a 20
b b
f ( x ) g( x ) trên [a,b] f ( x)dx g( x)dx.
a a IV. Định lý cơ bản của phép tính vi tích phân:
b 4.1. Tích phân xác định như hàm của cận trên:
m f ( x ) M trên [a,b] m(b a) f ( x )dx M (b a). Nếu f khả tích trên [a;b] thì với x [a; b],
a
x
F ( x) f (t )dt
a
21 22
4.2. Định lý cơ bản: Giả sử f liên tục trên [a;b]. Khi đó Công thức Newton-Leibniz có thể viết lại dưới dạng
x b
b
i) F ( x) f (t )dt là một nguyên hàm của f trên [a;b], f ( x)dx f ( x)dx .
nghĩa là a a a
x
d Nó cho ta mối liên hệ rất trực tiếp và đơn giản giữa
F ( x) f (t ) dt f ( x).
dx a hai loại tích phân.
Hệ quả 2.7: Nếu f(x) liên tục trên [a;b], g(x) và h(x)
ii) nếu G(x) là một nguyên hàm bất kỳ của f trên [a;b]
khả vi trên [a;b] thì
thì
b h ( x)
b d
f (t )dt G ( x) a G(b) G (a). f (t )dt f h( x) h( x) f g ( x) g ( x).
a
dx g ( x )
(Công thức Newton-Leibniz)
23 24
51
11/21/2021
Ví dụ 2.3. Tính
x
1
lim
x 0 x
cos t 2 dt. §3. Một số phương pháp
0
tính tích phân
25 26
27 28
29 30
52
11/21/2021
31 32
arccos x dx sin x cos x
k) dx
2
s) t) dx
1 x 2 l ) e2sin x cos xdx 2
4x 4x 5 sin x cos x
0
6 2 sin x 2
u) dx
2
m) (1 cos3x)sin3xdx 7
n) sin x cos xdx 5
3
v ) 4x 2 e x x dx
0 0
x cos x 0
sin(2 x 1)
o) cos2 x tan 3 xdx p) dx
cos2 (2 x 1)
sin 2 x dx
q) dx r)
cos 6 x 3cos x 4sin x 5
35 36
53
11/21/2021
Ví dụ 3.2. Tính
II. Phương pháp đổi biến số loại 2:
dx
Phương pháp (đổi biến): a) x 1 xdx b) , x 1
2
Đặt x u (t ) dx u ( t )dt x x2 1
3 2
Dấu hiệu đặt thông thường:
2
x3
Có Đặt c) dx
0
(4 x 9)3/2
2
a 2 u 2 ( x) u ( x) a sin t , t ;
2 2
a
u 2 ( x) a 2 u ( x) , t ; \ {0}
sin t 2 2
u 2 ( x) a 2 u ( x ) a tan t , t ;
2 2
37 38
n
Mẫu có ( ax b) : Đặt t ax b.
III. Tích phân hàm hữu tỉ:
P( x ) Mẫu là tam thức bậc hai ax 2 bx c :
Q( x) dx, P(x), Q(x) là các đa thức. dx
Vô nghiệm và tích phân có dạng ax 2
bx c
, ta
Phương pháp: 2 2 2
Bậc tử bậc mẫu: chia đa thức. biến đổi ax bx c a u ( x ).
Bậc tử < bậc mẫu: Thử đổi biến đặt t = Có nghiệm kép x0 , ta phân tích
một biểu thức ở mẫu. Nếu không được thì ta
ax 2 bx c a ( x x0 ) 2
làm như sau P( x ) P( x )
2 .
ax bx c a ( x x0 )2
39 40
54
11/21/2021
P( x) A B Cx D Ví dụ 3.3. Tính
( x x0 )2 ( ax 2 + bx + c ) x x0 ( x x0 )2 ax 2 bx c sin 3 x
1
4x 3
a) dx b) dx
2 cos x 2x 1
P ( x) A Bx C Dx E 0
( x x0 )(ax2 + bx + c)2 x x0 ax2 bx c (ax2 bx c)2 2
dx d)
xdx
c)
2 2 sin x (2 x 1)3
trong đó ax bx c 0 vô nghiệm. 0
4
( x 2 1) 2x3 4 x2 x 3
Đặc điểm: e) dx f ) dx
-Mẫu là lũy thừa của nhị thức (x - x0): Tử là hằng. 1
x 3 x 2 4 x 12
3
x2 2 x 3
-Mẫu là lũy thừa của tam thức ax 2 bx c vô nghiệm: Tử ( x 2)2 2 x 2 3 x 11
là nhị thức. g) dx h) dx
x( x 1)2 x 3 x 2 3x 5
x2 2 x 1 2x3 5x2 8x 4
i) dx j) dx
( x 1) 2 ( x 2 1) ( x 2 2 x 2) 2
43 44
dx 1 x
k) l) dx IV. Phương pháp tích phân từng phần:
x( x 1) 2
2
x
Dấu hiệu: có sự xuất hiện của lô (ln, log);
e2 x dx
m) đa (đa thức, phân thức); lượng (lượng giác);
e 3e x 2
2x
mũ (eax+b) liên hệ với nhau bởi phép nhân.
Phương pháp:
u f ( x ) du f ( x)dx
B1: Đặt
dv g ( x)dx v Nguyên hàm của g(x)
45 46
B2: Dùng công thức tích phân từng phần Ví dụ 3.4. Tính
1
55
11/21/2021
§4. Tích phân suy rộng Loại 2: Hàm lấy tích phân không bị chặn tại
một điểm trong miền lấy tích phân
b
49 50
1 x
x 1 t 1 x 2 dx lim
t x 2
dx 1.
1
51 52
53 54
56
11/21/2021
55 56
57 58
Nếu A(t) tiến dần về một số hữu hạn khi t b thì Nếu giới hạn tồn tại hữu hạn
t
diện tích của miền S là lim f (x )dx I
t t b
S lim f (x )dx . thì ta nói tích phân suya rộng hội tụ và có giá trị là I,
t b ngược lại, ta nói tích phân suy rộng phân kỳ.
a
Định nghĩa 2.1: Giả sử f(x) xác định trên [a;b), Tương tự, ta cũng có các tích phân suy rộng
không bị chặn khi x b và khả tích trên mọi đoạn b b
57
11/21/2021
61 62
g ( x)dx hội tụ f ( x)dx hội tụ. Chú ý 3.3: Định lý và Hệ quả trên có thể áp dụng
a a
tương tự cho tích phân suy rộng Loại 2.
f ( x)dx phân kỳ
a
g ( x)dx phân kỳ.
a
iii) k :
f ( x) dx hội tụ
a
g ( x) dx hội tụ.
a
58
11/21/2021
Ví dụ 4.4: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân Ví dụ 4.5: Tìm tất cả giá trị thực của m để tích
phân suy rộng sau hội tụ
dx 2 xdx
a) 3
b) x m1
1
x x 1 1
5
x x 1 0 1 x dx
( x 5)dx dx
c) d)
1
3
x 1 x 3
0
x3
1
1
ln(1 x ) dx dx
e) f )
x3/2 0
sin x
0
67 68
Ví dụ 4.6: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân Định lý 3.5: f(x) và g(x) khả tích trên mọi đoạn
[ a , b ] [ a, ) sao cho
x2 x 2 x 5ln x f ( x) g ( x ) 0, x a.
a) dx b) dx
ex
2
1
2 x3 x 1 Khi đó:
0
Ví dụ 4.7: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân Chú ý 3.7: Trường hợp hàm f(x) đổi dấu
Phương pháp: Lấy trị tuyệt đối và dùng Định lý
dx ln 3 x
a) b) dx Tích phân suy rộng của f (x) hội tụ
2 x 2 sin 2 3x x 5
1 1
Tích phân suy rộng của f (x) hội tụ.
2 arctan x
sin x d) dx Khi đó, ta nói tích phân suy rộng của f(x) hội tụ tuyệt
c) dx 2 ex
0
x2 0 đối.
Ví dụ 4.8: Khảo sát sự hội tụ của tích phân
1
e x 1dx sin xdx
e) f ) 2
sin x cos x
x 0 x a) dx b) dx
0
1
x3 0
3
x
71 72
59
CÁC CÔNG THỨC TÍCH PHÂN CƠ BẢN
1. 0dx C 2. kdx kx C , k .
x 1 1 ( Ax B) 1
3. x dx C ( 1) 4. ( Ax B) dx C ( A 0, 1)
1 A 1
dx dx 1
5. ln x C 6. ln Ax B C ( A 0)
x Ax B A
dx 1 dx 1 1
7. 2 C 8. 2
. C ( A 0)
x x ( Ax B) A Ax B
dx 1 dx 1 1
9. n C 10. C ( A 0)
x (n 1) x n 1 ( Ax B) n
A (n 1)( Ax B)n 1
dx dx 2
11. 2 x C 12. Ax B C ( A 0)
x Ax B A
1
13. e x dx e x C 14. e ( Ax B ) dx e( Ax B ) C ( A 0)
A
ax 1 a ( Ax B )
15. a x dx C (0 a 1) 16. a ( Ax B ) dx C ( A 0)
ln a A ln a
1
17. cos xdx sin x C 18. cos( Ax B)dx sin( Ax B) C ( A 0)
A
1
19. sin xdx cos x C 20. sin( Ax B)dx cos( Ax B) C ( A 0)
A
1
21. tan xdx ln cos x C 22. tan( Ax B)dx ln cos( Ax B) C ( A 0)
A
1
23. cot xdx ln sin x C 24. cot( Ax B)dx ln sin( Ax B) C ( A 0)
A
dx dx 1
25. tan x C 26. 2 tan( Ax B) C ( A 0)
cos 2 x cos ( Ax B) A
dx dx 1
27. cot x C 28. 2
cot( Ax B) C ( A 0)
sin 2 x sin ( Ax B) A
dx 1 x dx 1 1 Ax B
29. 2 2
arctan C 30. 2 2
. arctan C ( A 0)
k x k k ( Ax B) x A k k
dx x dx 1 Ax B
31. 2 2 arcsin C 32. 2 arcsin C ( A 0)
k x k k ( Ax B ) 2 A k
dx 1
dx 2
34. ln ( Ax B ) ( Ax B ) 2 k C
33. ln x x k C 2
( Ax B ) k A
x2 k
( A 0)
2
x 2 k x
35. k 2 x 2 dx k x 2 arcsin C (k 0)
2 2 k
x 2 k
36. x 2 k dx x k ln x x 2 k C
2 2
60
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Bài 1: Dùng giới hạn để tính các tích phân sau
5 4 2
1) (4 2 x) dx 2) ( x 2 4 x 2)dx 3) (2 x x 3 )dx
2 1 0
2
dx 2 xdx x2
4) x(1 x 2
5) 6) dx
1 ) 3
x2 1 x 1
dx ex
7) x 8) (1 e x )2 dx 9) e x 1 e x dx
2
x 1
ln 4
2X e x dx dx
10) 2 X 3 dx 11)
0 e2 x 9
12)
1 e 2 x
e4 e
dx ln x dx
13) 14) dx 15)
e x ln x x 1 ln x 1 x 4 ln 2 x
61
1 1 x 1 cot xdx
16) 2
cos 1 dx 17) dx 18)
x x x5 cos 2 x
x
1 tan x 2 2 /2 cot 2
tan x 2 dx
19) dx 20) cos 4
dx 21)
1 tan x x /3 sin 2 x
2
1/ 2
arcsin x x (arccos 3 x) 2 arcsin x
22) 1/ 4 x(1 x) dx 23) dx 24) dx
1 9x 2 1 x 2
3 2
sin x sin x
25) cos3 x sin xdx 26) dx 27) 3 2 cos x 2
dx
cos 4 x 0
cos x x x 1 1 1
28) sin 2
dx 29) sin 5 cos dx 30) sin cos dx
x 2 tan 2 x 3 3 x 2
x x
2
sin 2 x
31) dx 32) 1 sin 2 x 1 sin x 1 cos x 1 dx
1 cos x
3
1
sin 2 x
dx
sin x
dx
1 x 3
33) 4 sin 4 x
34) (1 sin x) 2
35) x
1
4
2dx x 4 3x 2 1 x
36) dx 37) x5 5x3 5x dx 38) dx
1 x 4x x 1 x3
12
x2 4x 1 x4 6x 7
10) x 1 x 1 x 3 dx 11)
x 3 x 2 10 x
3
dx 12)
x 2
2
dx
3
x2 3x 2 x 4 x3 x 2 2 x 1
13) dx 14) dx 15) 2 dx
x 1 ( x 2 2 x 1) 1 x3 x ( x 1)( x 2 1)
62
x2 2x 1 x 4 81 x2
16) ( x2 1)2 dx 17)
x x2 9
2
dx 18)
x4 1
dx
1
x dx 2 x3 x
19) 0 x 2 4 x 13 dx 20) x2 x4 21)
x4 1
dx
sin x ex ex
22) cos2 x 3cos x dx 23) (e x 2)(e2 x 1) dx 24) (e x 2)(e2 x 1) dx
dx dx dx
25) 1 e x
26) sin x(1 cos x) 27) 4 cos x 3sin x 5
x 1 dx dx
28) dx 29) 2 30) x 2
x x3 x x x
1
1 dx
31) 1 3
dx 32)
0 x x3 x
Bài 7: Tính các tích phân sau
2
x 2
1) x sin 2 dx 2) x cos xdx 3) x ln xdx
1
x 2 x 1 e 2 x dx
2
4) 5) e 2 x cos 3 xdx 6) sin ln x dx
ln 2 1
xearctan x x ln(2 x 2 4 x 1)
10) dx 11) xe dx 12) 0 ( x 1)3 dx
(1 x 2 )3/ 2 0
3 /2 /2
13) x arctan xdx 14) esin x sin 2 xdx 15) (2 x 1) cos
2
xdx
0 0 0
2
1 4
2 2
16) x ln(1 x )dx 17) sin xdx 18) e x cos 2 xdx
0 0 0
Bài 8: Tính các tích phân sau và cho biết tích phân hội tụ hay phân kỳ
x 1
2 2 x 4 e x
1) e dx
4
2) e
dx 3) (2 x )dx
4)
1 x
dx
0
dx xdx dx
5) 4 x2 6) x 3e x dx 7) 8)
0 0
( x 2) 2
2
e2
x ln 3 x
1
dx xdx 2 x3 dx
9)
e x ln x ln x
10)
1 x2
11)
xe dx 12) 0 x
1 1 2 1
dx xdx x5 dx dx
13) 0 x 2 14) 0 1 x2
15) 0 4 x2
16) 0 (2 x) 1 x
63
1 4 1
dx dx (ln x)3 dx dx
17) 2 18) 19) 20) x
1
x 0
( x 1) 2 0
x 2
2
x2
1 0 2
xdx 2 e1/ x 2
21) 0 1 x 22) sin xdx
0
23) 1 x3 dx 24) x 0
ln xdx
1
ln x
25) dx
0 x
Bài 9: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân sau
dx xdx x x 1 x3 2
1) x 2) 3) x dx 4) dx
1 1 x5 x10 1 1 x 3 3 1 x5 1
2
2 5 x4 1 1
2x2 x 1
1
x ln 1 1 2 1
x dx ln(1 5 x 3 ) x
5) dx 6) 7) dx 8) sin 2
dx
1
x2 1 0
x ( x 1) 0
esin x 1 0
x
1
dx xdx dx 5x 1
9) e
0
x
1
10)
0 2 x2
11)
0 x 3x
12) x
2
2
2
dx
1 /2
2 dx dx dx
13) (1 cos x )dx
1
14) x2
0 x
15)
0
x sin x
16) (1 x
0
2 2
)
Bài 10: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân sau
1 /2
1 ln(1 x) x dx
1) dx 2) dx 3) dx 4)
e
ln x 1
x 0 1 x4 0
cos x
1 x
dx e dx x2
5) ln
1
2
(1 x)
6)
0 1 cos x
dx 7)
1 5 x ln x
8) e
1
dx
4 2 2
dx dx ex dx
9)
0 x 2
10) 1 ln x 11)
1
2x 1
dx 12) 0 2 x x2
1 1 1
ln x dx 2dx dx
13)
1
x( x 2 1)
dx 14) x
0
e cos x
15)
0 (1 x 2 )(4 x 2 )
16)
0 cos x cos1
1 1
dx ln x
17)
0
3
x (e x e x )
18)
0 1 x2
dx
Bài 11: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân sau
2 e x dx sin 2 x 1 x2
1) dx 2) 3) dx 4) dx
1
x 1
x (1 e x )
2
0 x 1
x3
1
x sin x x arctan x sin 2 x
5) dx 6) dx 7) dx
3 7 3 3 3
1 x cos x sin 2 x 1 1 x 0 1 x
64
1
sin x cos x arctan x x x 1
8) dx 9) dx 10) dx 11) dx
0
5
1 x 3
0
2 ex 0
3
x 1 1 x4 x
2
arctan x e x cos 2 x
12) dx 13) dx 14) 0 3 1 x dx
0
x3/2 0 x
Bài 12: Khảo sát sự hội tụ của các tích phân sau
cos x cos x cos x sin x
1) dx 2) 3/ 2 dx 3) dx 4) dx
0 x /2
x 0
x2 1 1 x3
sin x 3 1 cos x x sin x
5)
1 x
dx 6)
1
x 2
dx 7) e sin2xdx
0
8)
0 x (1 x )
dx
Bài 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để tích phân suy rộng sau hội tụ
1 1
x m 1 m ln(1 x )
1) 2 dx 2) dx 3) x ln xdx
4) dx
0
x 1 3x 1 e
x (ln x ) m 0 0
xm
2 m 1 dx
5) 0 ( x 1) arctan x dx 6) m
0
x x2 1
65
12/12/2021
Chương 4: Chuỗi
§1. Chuỗi số
§1. Chuỗi số
§2. Chuỗi số dương
§3. Chuỗi có dấu bất kỳ
§4. Chuỗi lũy thừa
LOG chuỗi Maclaurin
§5. Chuỗi Taylor,
O
§6. Chuỗi Fourier
2
5 6
66
12/12/2021
II. Điều kiện cần để chuỗi hội tụ: Mệnh đề 2.2. Nếu a
n 1
n và b
n 1
n là các chuỗi
Mệnh đề 2.1. hội tụ thì
a
n 1
n hội tụ lim an 0.
n
(a
n 1
n bn ) và (k .a ), k
n 1
n
1 n
a)
n 1 n
b) 3n 1
n 1
c) (1) n
n 1
7 8
9 10
a
n 1
n được gọi là chuỗi số dương nếu
(an ) an , an 0, n .
an 0, n . n 1 n 1
hoặc từ một số hạng nào đó trở đi Ví dụ 2.1. Chuỗi nào sau đây là chuỗi số dương?
an 0, n n0 .
n
( 1) n
Chú ý: a) b)
Trường hợp an 0, n ta gọi chuỗi là n 1 3n 1 n 1 n
không âm. Vì các an 0 không đóng vai trò gì
trong chuỗi nên ta cũng thường gọi chuỗi
không âm là chuỗi dương.
11 12
67
12/12/2021
13 14
Mệnh đề 2.2 (Chuỗi điều hòa) 2.3. Tiêu chuẩn so sánh 1: Xét hai chuỗi số dương
1
p hội tụ p 1. a n và b n thỏa an bn , n n0 .
n 1 n n 1 n 1
a n
phân kỳ bn phân kỳ.
n 1 n 1
15 16
Ví dụ 2.4. Xét tính hội tụ của các chuỗi 2.4. Tiêu chuẩn so sánh 2: Xét hai chuỗi số
II. Các tiêu chuẩn so sánh:
1 ln n
an
a) 2 b)
n 1 n ln n n 3 n
dương a ,b
n 1
n
n 1
n
với lim
n bn
c [0, ].
Khi đó
17 18
68
12/12/2021
c 0 : Chú ý: Thường chuỗi bn được chọn từ một
b
n 1
n hội tụ an hội tụ.
n 1
n 1
trong hai chuỗi hình học hoặc chuỗi điều hòa.
a
n 1
n phân kỳ bn phân kỳ.
n 1
Hệ quả: Nếu hai dãy số dương {an },{ bn } là
c :
những VCB tương đương
a n hội tụ b n hội tụ.
n 1
n 1
an bn , n
bn phân kỳ an phân kỳ.
n 1 n 1
thì a n và b n hoặc cùng hội tụ hoặc cùng
n 1 n 1
phân kỳ
19 20
Ví dụ 2.5. Xét tính hội tụ của các chuỗi 2.5. Tiêu chuẩn tỷ số của D’Alembert:
2n 2 3n
b ) sin n
Xét chuỗi số dương an . Ta có:
a) n 1
n 1 5n 5
n 1 2
1
1 1 an hội tụ.
c) d) n n 1
n 2 ln n 1 n 1 2 1 an1
2
lim 1 an phân kỳ.
1
n an n 1
e) ln 1 n
n 1
1 chưa kết luận được gì.
21 22
n
n n n
3 Xét chuỗi số dương an . Ta có:
a) 2 n
b) n! c) n3 n 1
1 an hội tụ.
n 1 n 1 n 1
7 n. n !
2
n 3 ! n 1
d) e) n !.3n lim n an
1
an phân kỳ.
n 1 n2 n n 1
n
n 1
23 24
69
12/12/2021
n2
n 1 1
c) n §3. Chuỗi có dấu bất kỳ
n 1 n 2
25 26
thì chuỗi đan dấu ( 1) n 1 an hội tụ.
n 1 n 1
a1 a2 a3 a4 ... ( 1) an
n 1 Ví dụ 3.1. Xét tính hội tụ của chuỗi
và
( 1) n 1
( 1) n n
a) b)
a1 a2 a3 a4 ... ( 1)n an n 1 n n 1 n2
n
n 1 2 ( 1)
là các chuỗi đan dấu. c) (1) n
n 1 3n 2
27 28
29 30
70
12/12/2021
an cũng phân kỳ
n 1
Ví dụ 3.3. Xét tính hội tụ của chuỗi §4. Chuỗi lũy thừa
n
(1) n .4n n
a) b)
n 1 n n 1 3n 2
31 32
Tập hợp tất cả những giá trị x sao cho khi thay x
I. Định nghĩa: vào chuỗi lũy thừa thì ta được một chuỗi số hội
Chuỗi lũy thừa là chuỗi hàm số có dạng tụ, được gọi là miền hội tụ của chuỗi lũy thừa.
n Chú ý:
a x
n0
n (1)
Đặt X x x0 thì chuỗi (2) trở thành
trong đó x là biến, hằng số an là hệ số của x n n
a X n
chuỗi (1).
Tổng quát, cho trước x0 , an chuỗi hàm số n0
71
12/12/2021
Tính chất 2: Có thể lấy đạo hàm chuỗi lũy thừa trong
khoảng hội tụ của nó và chuỗi mới nhận được có cùng
bán kính hội tụ.
39 40
n
Định lý 5.1: Giả sử chuỗi lũy thừa a (x x )
n 0
n 0 có Định nghĩa 5.2: Giả sử f(x) là hàm khả vi vô hạn trong
bán kính hội tụ R > 0 và lân cận nào đó của x0. Khi đó chuỗi
f ( n ) ( x0 )
f ( x) an ( x x0 ) n , x ( x0 R; x0 R ). ( x x0 )n
n 0 n 0 n!
Khi đó
i) f(x) là hàm khả vi vô hạn trong ( x0 R; x0 R). được gọi là chuỗi Taylor của hàm f(x) tại x0.
ii) Nếu x0=0 thì chuỗi
f ( n ) (0) n
an
f ( n ) ( x0 )
, n * và f ( x)
f ( n ) ( x0 )
( x x0 ) n .
n0 n!
x
n! n 0 n! được gọi là chuỗi Maclaurin của hàm f(x).
Nếu chuỗi Taylor của hàm f(x) hội tụ về chính nó trên
tập X nào đó thì ta nói f(x) có thể khai triển thành chuỗi
Taylor trên X.
41 42
72
12/12/2021
43 44
n x4n
b) (1)
n 0 n!
1
§6. Chuỗi Fourier
c) n.2
n1
n
45 46
73
12/12/2021
III. Điều kiện hội tụ: IV. Khai triển Fourier của hàm số:
Định nghĩa 3.1: Hàm số f(x) được gọi là đơn điệu từng Khai triển Fourier của hàm tuần hoàn chu kỳ 2L:
khúc trên đoạn [a,b] nếu có thể chia đoạn [a,b] thành a n x n x
f ( x ) 0 (an cos bn sin ),
hữu hạn các đoạn con đơn điệu của f(x). 2 n 1 L L
Hầu hết các hàm số thường gặp là đơn điệu từng khúc. trong đó:
Định lý 3.2: Cho f :[ , ] đơn điệu từng 1
L
L L
a0 f ( x )dx,
khúc và bị chặn trên [ , ] . Ta có chuỗi Fourier
của f hội tụ trên [ , ] và có tổng là f(x), với x . 1
L
n x
an f ( x ) cos dx, n 1, 2,...
L L L
L
1 n x
bn f ( x ) sin dx, n 1, 2,...
L L L
49 50
Ví dụ 6.1. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần Khai triển Fourier của hàm số bất kỳ:
hoàn chu kỳ 2 , xác định bởi Giả sử f(x) đơn điệu từng khúc và bị chặn trên [a,b]. Để
0, x 0 có thể khai triển hàm f(x) thành chuỗi Fourier, ta xây
f ( x) . dựng một hàm phụ g(x) tuần hoàn có chu kỳ lớn hơn
1, 0 x hoặc bằng T = b - a sao cho
Ví dụ 6.2. Khai triển thành chuỗi Fourier hàm f(x) tuần g ( x) f ( x ), x [a, b].
hoàn chu kỳ T 2 , xác định bởi Khi đó hàm g(x) khai triển được thành chuỗi Fourier,
tổng của chuỗi bằng g(x) và do đó bằng f(x) tại những
f ( x) 1 x 2 , 1 x 1. điểm liên tục của hàm f(x).
Dựa vào đó tính
(1)n 1
1
n2
; n
n 1
2
.
n 1
51 52
Chú ý (Hai dạng thác triển quan trọng): Cho hàm Ví dụ 6.3. Cho hàm số f ( x) x, 0 x 1.
số f(x) đơn điệu từng khúc và bị chặn trên [0,a] (a>0). a) Khai triển hàm f(x) thành chuỗi Fourier.
Thác triển chẵn b) Khai triển hàm f(x) thành chuỗi Fourier chỉ chứa các
f ( x ), a x 0, hàm số cosin.
g ( x) c) Khai triển hàm f(x) thành chuỗi Fourier chỉ chứa các
f ( x ), 0 x a. hàm số sin.
Thác triển lẻ
f ( x), a x 0,
g ( x)
f ( x ), 0 x a.
53 54
74