Professional Documents
Culture Documents
Cacloaitrongho
Cacloaitrongho
Cacloaitrongho
Tên khoa học: Lycianthes biflora (Lour.) Bitter – Solanum biflorum Lour.
Họ: Cà (Solanaceae)
Công dụng: Chữa viêm phế quản mãn tính (cả cây). Mụn nhọt (Lá).
Phân bố: Lào Cai, Sơn La, Hòa Bình, Hà Nội, Ninh Bình, Kon Tum, Gia Lai, Lâm
Đồng. Cây mọc tự nhiên phổ biến ở nước ta, trên các bãi hoang, ruộng hoang, ven
đường.
Họ: Cà (Solanaceae)
Công dụng: Thuốc bổ, sáng mắt, dễ tiêu, lọc máu, sỏi niệu đạo, sỏi mật, táo bón,
viêm ruột (Quả).
3. Nicotiana tabacum L.: Thuốc lá
Tên tiếng Việt: Thuốc lá, Lão bẩu (Tày), Yên thảo, Jờ rào (Kho)
Công dụng: Cầm máu, rắn cắn (cả cây giã nước uống, bã đắp).
4. Brugmansia suaveolens (Willd.) Bercht. et Presl: Loa kèn, Cà Độc dược kiểng,
Angle’s Trumpet