Cacloaitrongho

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

1. Lycianthes biflora (Lour.

) Bitter: Cà hai hoa


Tên tiếng Việt: Cà hai hoa, Hồng tư ngủ, Huyết kiến sầu, Cà ngủ

Tên khoa học: Lycianthes biflora (Lour.) Bitter – Solanum biflorum Lour.

Họ: Cà (Solanaceae)

Công dụng: Chữa viêm phế quản mãn tính (cả cây). Mụn nhọt (Lá).

Phân bố: Lào Cai, Sơn La, Hòa Bình, Hà Nội, Ninh Bình, Kon Tum, Gia Lai, Lâm
Đồng. Cây mọc tự nhiên phổ biến ở nước ta, trên các bãi hoang, ruộng hoang, ven
đường.

2.Lycopersicum esculentum Mill.: Cà chua, Cà Tô-mách, Tomato


Tên tiếng Việt: Cà chua, Cà tàu, Mác chẻ (Tày), Plai cum (KHo)

Tên khoa học: Lycopersicum esculentum Mill. – Solanum lycopersicum L.

Họ: Cà (Solanaceae)

Công dụng: Thuốc bổ, sáng mắt, dễ tiêu, lọc máu, sỏi niệu đạo, sỏi mật, táo bón,
viêm ruột (Quả).
3. Nicotiana tabacum L.: Thuốc lá
Tên tiếng Việt: Thuốc lá, Lão bẩu (Tày), Yên thảo, Jờ rào (Kho)

Tên khoa học: Nicotiana tabacum L.

Họ thực vật: Solanaceae

Công dụng: Cầm máu, rắn cắn (cả cây giã nước uống, bã đắp).
4. Brugmansia suaveolens (Willd.) Bercht. et Presl: Loa kèn, Cà Độc dược kiểng,
Angle’s Trumpet

Tên tiếng Việt: Đại cà dược

Tên khoa học: Brugmansia suaveolens (Willd.) Bercht. et Presl – Datura


suaveolens Hunb. et Bonpl. ex Willd.

Họ thực vật: Họ Cà (Solanaceae)

Công dụng: Chữa hen (Hoa, lá).

Phân bố: Lâm Đồng. Cây nhập trồng làm cảnh.


5. Cestrum nocturnum L.: Dạ lý hương

Tên Tiếng Việt: Dạ hương.

Tên khác: Dạ lý hương

Tên khoa học: Cestrum nocturnum L.

Họ thực vật: Họ Cà (Solanaceae)

Công dụng: Chữa kinh phong (Lá). Lá có lẽ độc.

You might also like