Professional Documents
Culture Documents
Chuyen de Bat Dang Thuc
Chuyen de Bat Dang Thuc
1
I. MỘT SỐ KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CÔ SI (AM- GM)
1. Kỹ thuật tách ghép bộ số
1.1 Kỹ thuật tách ghép cơ bản
Bài 1: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng: a bb c c a 8abc
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:
a bb cc a 2 ab .2 bc .2 ac 8abc (đpcm)
ac bd a bc d (đpcm)
a c
Bài 3: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa . Chứng minh rằng:
b c
ca c cb c ab
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:
ca c cb c c a c c b c
. .
ab b a a b
1c ac 1c bc
2b a 2a b
1c c 1c c
1 1 1
2b a 2a b
2
Bài 4: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:
1 3 abc 3 1 a 1 b1 c
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:
1 3 abc 1 1 1 a b c
3 . . 3 . .
3 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a 1 b 1 c
1 1 1 1 1 a b c
3 1 a 1 b 1 c 3 1 a 1 b 1 c
1 1 a 1 b 1 c
1
3 1 a 1 b 1 c
a 1
Bài 5: Cho 2 số thực dương a, b thỏa . Chứng minh rằng:
b 1
a b 1 b a 1 ab
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:
a b 1 a ab a
1
a ab a ab (1)
2 2
ab
Tương tự: b a 1 (2)
2
Cộng theo vế (1) và (2), ta được:
a b 1 b a 1 ab (đpcm)
Bài 6: Cho 2 số thực dương a, b. Chứng minh rằng: 16aba b2 a b4
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:
4ab a b 2 a b 2
2 2
3
a1 b b1 c c1 a a b c ab bc ca
a b c ab bc ca 33 abc 33 abc 33 abc 1 33 abc
2
a1 b b1 c c1 a 33 abc 1 3 abc (đpcm)
a b
Bài 8: Cho 2 số thực dương a, b. Chứng minh rằng: ab a b 1
b a
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM, ta có:
a b ab a ab b a b
ab
b a 2 2b 2 2a 2b 2a
ab a ab b a b
2 . 2 . 2 . a b 1 (đpcm)
2 2b 2 2a 2b 2a
a b c a 2
a b c abc
Dấu “=” xảy ra 2 3 5 1 b 3
2 3 5 10 c 5
a b c 10
Vậy GTLN của A là 337500.
4
1.2 Kỹ thuật tách nghịch đảo
a b
Bài 1: Chứng minh rằng: 2 , a,b 0
b a
Giải:
a b
Vì a,b 0 nên 0, 0
b a
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a b a b
2 . 2 (đpcm)
b a b a
1
Bài 2: Chứng minh rằng: a 3 , a 1
a 1
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
1 2 a 1
1 1 1
a a 1 1 2 1 3 (đpcm)
a 1 a 1 a 1
a2 2
Bài 3: Chứng minh rằng: 2 , a R
a2 1
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a2 2 a2 11 1 1
a2 1 2 a2 1 2 (đpcm)
a 1
2
a 1
2
a 1
2
a2 1
3a 2 1
Bài 4: Chứng minh rằng: , a 0
1 9a 4
2
Giải:
Với a 0 , áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
3a 2 1 1 1 1
(đpcm)
1 9a 4
1 9a 4
1
3a 2 2 1 .3a 2 2
2
2 2
3a 3a 3a 3a 2
2
a2
Bài 5: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A a 1 2
2 , a 1
a 1
Giải:
5
2
a 2 2a 2
A a 1
2
a 1
a 12 1
2
a 1
2
a 1
2
1
a 1 a 1
2
a 1
Cauchy
2a 1 2 2a 1
1 1
2 22 22
2 2
a 1 2
a 12
24 8
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 2a 12
1
hay a
a 12 2
1
Bài 7: Chứng minh rằng: a 3 , a b 0
b( a b)
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
b a b 33 b.a b .
1 1 1
a 3
ba b ba b ba b
4
Bài 8: Chứng minh rằng: a 3 , a b 0
a bb 12
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
6
a
4
a b
b 1 b 1 1
1
a b b 1 a b b 1 b 1
2
2 2
2 2
4. a b .
b 1 . b 1 . 1
1 3
4 2 2
a b b 1 b 1
2 2
1.3 Kỹ thuật ghép đối xứng
Trong kỹ thuật ghép đối xứng ta cần nắm một số thao tác sau:
ab bc ca
a b c
Phép cộng: 2 2 2
2a b c a b b c c a
abc ab bc ca , a, b, c 0
Phép nhân:
a b c ab bc ca
2 2 2
bc ca ab
Bài 1: Cho ba số thực dương a, b, c. CMR: abc
a b c
Giải:
Ta có:
bc ca ab 1 bc ca 1 ca ab 1 ab bc
a b c 2 a b 2 b c 2 c a
bc ca ca ab ab bc
. . . abc
a b b c c a
a2 b2 c2 b c a
Bài 2: Cho ba số thực abc 0 . CMR: 2 2 2
b c a a b c
Giải:
Ta có:
a2 b2 c2 1 a2 b2 1 b2 c2 1 c2 a2
b 2 c 2 a 2 2 b 2 c 2 2 c 2 a 2 2 a 2 b 2
a2 b2 b2 c2 c2 a2 b c a b c a
2 2
2
. 2 2
. 2
b c c a a b a b c a b c
Giải:
7
b c c a a b 2 bc 2 ca 2 ab bc ca ab
2
a b c a b c a b c
bc ca ca ab ab bc
b
c
a b c a
bc ca ca ab ab bc
2 2 2
a b b c c a
2 a b c a b c a b c
a b c 33 a b c a b c 3
bc ca ab
Vậy a b c 3
a b c
abc
Bài 4: Cho ABC , AB c, BC a, CA b, p . CMR:
2
p a p b p c 1 abc
8
Giải:
Ta có:
p a p b p c p a p b p b p c p c p a
p a p b . p b p c . p c p a
2 2 2
2 p a b 2 p b c 2 p c a 1
. . abc
2 2 2 8
abc
Bài 5: Cho ABC , AB c, BC a, CA b, p . CMR:
2
1 1 1 1 1 1
2
p a p b p c a b c
Giải:
Ta có:
8
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
p a p b p c 2 p a p b 2 p b p c 2 p c p a
1 1 1
p a p b p b p c p c p a
1 1 1
p a p b p b p c p c p a
2 2 2
1 1 1
2
a b c
Kỹ thuật ghép cặp nghịch đảo
Trong kỹ thuật ghép cặp nghịch đảo ta ứng dụng bất đẳng thức sau
Với n N và x1 , x2 ,..., xn 0 thì
1
x1 x2 ... xn 1
1
.. n 2
x1 x2 xn
1
x1 x2 ... xn 1
1
.. nn x1 x2 ...xn .nn
1
n2
x1 x2 xn x1 x2 ...xn
Với n 3 và x1 , x2 , x3 0 thì
1
x1 x2 x3 1
1
9
x1 x 2 x3
a b c 3
Bài 2: Cho ba số thực dương a, b, c. CMR:
bc ca ab 2
(Bất đẳng thức Nesbit)
Giải:
9
Ta có:
a b c a b c
1 1 1 3
bc ca ab bc ca ab
abc bca cab
3
bc ca ab
1 1
a b c
1
3
bc ca ab
1 1
b c c a a b
1 1
3
2 bc ca ab
9 3
3
2 2
c2 a2 b2 abc
Bài 3: Cho ba số thực dương a, b, c. CMR:
ab bc ca 2
Giải:
c2 a2 b2 c2 a2 b2
c a b a b c
ab bc ca ab bc c a
c a b
c1 a1 b1 a b c
ab bc ca
abc bca cab
c a b a b c
ab bc ca
c b
a b c a b c
a
ab bc ca
c
a b c
a b
1
ab bc ca
Theo bất đẳng thức Nesbit đã chứng minh ở bài 2 thì:
a b c 3
bc ca ab 2
Do đó
c2 a2 b2 3 abc
a b c 1 (đpcm)
ab bc ca 2 2
Bài 4: Cho ba số thực dương a, b, c thỏa a b c 1 . Chứng minh bất đẳng thức
sau:
1 1 1
2 2 9
a 2bc b 2ca c 2ab
2
Giải:
Do a b c 1 ta có:
10
2
a b c 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2
a 2bc b 2ca c 2ab
2
a 2bc b 2ca c 2ab
a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ac 2 1
2
1
2
1
a 2bc b 2ca c 2ab
a 2 2bc b 2 2ac c 2 2ab 2
1
2
1
2
1
9
a 2bc b 2ca c 2ab
Giải:
yz
a 2
b c a x
zx
Đặt: c a b y b
a b c z 2
x y
c 2
Khi đó bất đẳng thức (1) tương đương với bất đẳng thức sau:
x y yz zx
x. y.z . .
2 2 2
Do trong tam giác, tổng độ dài của hai cạnh luôn lớn hơn độ dài cạnh còn lại nên :
x, y, z 0
a b c
Hay 3 (đpcm)
bca ca b a bc
a2 b2 c2
a b c (1)
bc a c a b a bc
Giải:
yz
a 2
b c a x 0
zx
Đặt: c a b y 0 b
a b c z 0 2
x y
c 2
Khi đó bất đẳng thức (1) tương đương với bất đẳng thức sau:
y z 2 z x 2 x y 2 x yz
4x 4y 4z
12
Ta có:
y z 2 z x 2 x y 2
yz zx xy 1 yz zx 1 zx xy 1 xy yz
4x 4y 4z x y z 2 x y 2 y z 2 z x
H
yz zx zx xy xy yz
. . . zx y
x y y z z x
a2 b2 c2
ay a b c (đpcm)
bc a c a b a bc
abc
Bài 4: Cho ABC , AB c, BC a, CA b, p . CMR:
2
1 1 1 p
(1)
p a 2
p b 2
p c 2
p a p b p c
Giải:
bca
Ta có: pa 0
2
Tương tự:
p b 0
pc 0
p a x 0
Đặt: p b y 0 p x y z
p c z 0
Khi đó bất đẳng thức (1) tương đương với bất đẳng thức sau:
1 1 1 x yz
2
2 2
x y z xyz
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
2 z x
2
x y z 2 x y 2 y z
1 1 1 1 1 1 1 1 1 x yz
. .
x2 y2 y2 z2 2
z x 2
xy yz zx xyz
1 1 1 p
Hay (đpcm)
p a 2
p b 2
p c 2
p a p b p c
a b c 3
Bài 5: Cho ba số thực dương a, b, c. CMR: (1)
bc ca ab 2
Giải:
13
yzx
a 2
b c x
zx y
Đặt: c a y b
a b z 2
x yz
c
2
Khi đó bất đẳng thức (1) trở thành:
yzx zx y x yz 1
2x 2y 2z 2
Ta có:
y z x z x y x yz 1 y x 1 z x 1 z y 3
2x 2y 2z 2 x y 2 x z 2 y z 2
2 y x 2 z x 2 z y 3 3
. . .
2 x y 2 x z 2 y z 2 2
a b c 3
Hay (đpcm)
bc ca ab 2
Giải:
1
x y
a c x xy 1 1
Đặt: y
b c y a b x y x
a b x y
Khi đó vế trái của bất đẳng thức (1) trở thành:
1 1 1
2 2 4
x y x y
2
Ta có:
1 1 1 1 1
2 2 x2 y 2 2 x2 y2
x y 2
x y x y 2
x 2 xy y 2
1
x 2 y
2 2
x2 y 2 2 2 2 2
1
x 2 y 2
. x2 y 2 2 2 4
14
1 1 1
Vậy 4 (đpcm)
a b a c b c 2
2 2
Bài 7: Cho x, y, z là các số thực dương thay đổi và thỏa mãn điều kiện xyz 1 .
Tìm GTNN của biểu thức:
x2 y z y 2 z x z 2 x y
A
y y 2z z z z 2x x x x 2y y
x 2 .2 yz y 2 .2 zx z 2 .2 xy
A
y y 2z z z z 2x x x x 2y y
2 x x xyz 2 y y yzx 2 z z zxy
y y 2z z z z 2x x x x 2y y
2x x 2y y 2z z
y y 2z z z z 2x x x x 2y y
x x 2a 4b c
1
a y y 2 z z 9
Đặt: b z z 2 x x y y a 2b 4c
1
9
c x x 2 y y
z z 9 4a b 2c
1
Khi đó
2 2a 4b c a 2b 4c 4a b 2c
A
9 a b c
2 b a c c a b
6 4
9 a c b a b c
2 c a b 2
6 4.3.3 . . 3.3 . . 6 12 3 2
b a c
9 a c b a b c 9
15
3. Kỹ thuật chọn điểm rơi
Điểm rơi trong các bất đẳng thức là giá trị đạt được của biến khi dấu “=” trong
bất đẳng thức xảy ra.
Trong các bất đẳng thức dấu “=” thường xảy ra ở các trường hợp sau:
Các biến có giá trị bằng nhau. Khi đó ta gọi bài toán có cực trị đạt được tại tâm
Khi các biến có giá trị tại biên. Khi đó ta gọi bài toán có cực trị đạt được tại biên
Căn cứ vào điều kiện xảy ra của dấu “=” trong bất đẳng thức ta xét các kỹ thuật chọn
điểm rơi trong các trường hợp trên
3.1 Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên
Xét các bài toán sau:
1
Bài toán 1: Cho số thực a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của A a
a
1 1
Sai lầm thường gặp là: A a 2 a. 2 . Vậy GTNN của A là 2.
a a
1
Nguyên nhân sai lầm: GTNN của A là 2 a a 1 vô lý vì theo giả thuyết thì
a
a 2.
1 a 1 3a a 1 3a 3.2 5
Lời giải đúng: A a 2 . 1
a 4 a 4 4 a 4 4 2
a 1
Dấu “=” xảy ra hay a 2
4 a
5
Vậy GTNN của A là .
2
Vì sao chúng ta lại biết phân tích được như lời giải trên. Đây chính là kỹ thuật chọn
điểm rơi trong bất đẳng thức.
Quay lại bài toán trên, dễ thấy a càng tăng thì A càng tăng. Ta dự đoán A đạt GTNN
khi a 2 . Khi đó ta nói A đạt GTNN tại “Điểm rơi a 2 ” . Ta không thể áp dụng
1
bất đẳng thức AM - GM cho hai số a và vì không thỏa quy tắc dấu “=”. Vì vậy ta
a
1
phải tách a hoặc để khi áp dụng bất đẳng thức AM - GM thì thỏa quy tắc dấu
a
16
a 1
“=”. Giả sử ta sử dụng bất đẳng thức AM - GM cho cặp số , sao cho tại “Điểm
a
a 1
rơi a 2 ” thì , ta có sơ đồ sau:
a
a 2
2 1
a2 4
1 1 2
a 2
1 a 3a 1
Khi đó: A a và ta có lời giải như trên.
a 4 4 a
a 1
Lưu ý: Để giải bài toán trên, ngoài cách chọn cặp số , ta có thể chọn các các
a
1 1
cặp số sau: a, hoặc a, hoặc a, .
a a a
1
Bài toán 2: Cho số thực a 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của A a
a2
Sơ đồ điểm rơi:
a 2
2 1
a2 8
1 1 4
a 2 4
1 1
trên mắc sai lầm trong đánh giá mẫu số: “ a 2 là sai”.
2a 2.2
a a 1 6a a a 1 6a 3 6.2 9
Lời giải đúng: A 2 3.3 . . 2
8 8 a 8 8 8 a 8 4 8 4
Dấu “=” xảy ra a 2
9
Vậy GTNN của A là
4
17
1
Bài 1: Cho 2 số thực dương a, b thỏa a b 1 . Tìm GTNN của A ab
ab
Phân tích:
ab
2
1
Ta có: ab
2 4
Sơ đồ điểm rơi:
ab 1
1 4 1 1
ab 4
4 1 4 4 16
ab
Giải:
Ta có:
ab
2
1
ab
2 4
1
ab
4
1 1 1 17
A 16ab 15ab 2 16ab 15ab 8 15.
ab ab 4 4
1 1
Dấu “=” xảy ra ab ab
4 2
17
Vậy GTNN của A là
4
18
Bài 2: Cho số thực a 6 . Tìm GTNN của A a 2
a
Phân tích:
Ta có
18 9 9
A a2 a2
a a a
Dễ thấy a càng tăng thì A càng tăng. Ta dự đoán A đạt GTNN khi a 6 . Ta có sơ đồ
điểm rơi:
a 2 36
a 6 36 3 24
9 9 3 2
a 6 2
Giải:
18
a 2 9 9 23a 2 a 2 9 9 23a 2
A 33 . .
Ta có: 24 a a 24 24 a a 24
9 23.36
39
2 24
a2 9
Dấu “=” xảy ra a6
24 a
Vậy GTNN của A là 39
Bài 3: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a 2b 3c 20 . Tìm GTNN của
3 9 4
A abc
a 2b c
Phân tích:
Dự đoán GTNN của A đạt được khi a 2b 3c 20 ,tại điểm rơi a 2, b 3, c 4 .
Sơ đồ điểm rơi:
a 2
2 3 4
a2
3 3 2 3
a 2
b 3
3 3
b 3 2
9 3 2
2b 2
c 4
4
c4 1 4
4 1
c
Giải:
3a 3 b 9 c 4 a b 3c
A
4 a 2 2b 4 c 4 2 4
3a 3 b 9 c 4 a 2b 3c
2 . 2 . 2 .
4 a 2 2b 4 c 4
3 3 2 5 13
Dấu “=” xảy ra a 2, b 3, c 4
Vậy GTNN của A là 13
ab 12
Bài 4: Cho3 số thực dương a, b, c thỏa . Chứng minh rằng:
bc 8
19
a b c 21 1
1
8
121
ab bc ca abc 12
Phân tích:
ab 12
Dự đoán GTNN của A đạt được khi ,tại điểm rơi a 3, b 4, c 2 .
bc 8
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a b 2 a b 2 1
33 . .
18 24 ab 18 24 ab 2
a c 2 a c 2
33 . . 1
9 6 ca 9 6 ca
b c 2 b c 2 3
33 . .
16 8 bc 16 8 bc 4
a c b 8 a c b 8 4
44 . . .
9 6 12 abc 9 6 12 abc 3
a b c 21 1
1
8
121
(đpcm)
ab bc ca abc 12
20
3.2 Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị đạt được tại tâm
Xét bài toán sau:
Bài toán: Cho 2 số thực dương a, b thỏa a b 1 .. Tìm GTNN của
1 1
A ab
a b
1 1 1 1
Sai lầm thường gặp là: A a b 44 a.b. . 4
a b a b
Vậy GTNN của A là 4.
1 1
Nguyên nhân sai lầm: GTNN của A là 4 a b a b 1 . Khi đó
a b
a b 2 1 trái giả thuyết .
Phân tích:
Do A là biểu thức đối xứng với a, b nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
1
ab
2
Sơ đồ điểm rơi:
a b 1
1 2 1 1
ab 2
2 1 1 2 2 4
a b
1 1
3a 3b 44 4a..4b. . 3a b 8 3 5
1 1
Lời giải đúng: A 4a 4b
a b a b
1
Dấu “=” xảy ra a b
2
Vậy GTNN của A là 5
3
Bài 1: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a b c . Tìm GTNN của
2
1 1 1
A abc
a b c
Phân tích:
Do A là biểu thức đối xứng với a, b, c nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
1
abc
2
Sơ đồ điểm rơi:
21
a b c 1
1 2 1 1
abc 2
2 1 1 1 2 2 4
a b c
Giải:
1 1 1
A 4a 4b 4c 3a 3b 3c
a b c
66 4a.4b.4c. . . 3a b c
1 1 1
a b c
9 13
12
2 2
1
Dấu “=” xảy ra a b c
2
13
Vậy GTNN của A là
2
3
Bài 2: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a b c . Tìm GTNN của
2
1 1 1
A a2 b2 c2
a b c
Phân tích:
Do A là biểu thức đối xứng với a, b, c nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
1
abc
2
Sơ đồ điểm rơi:
2 1
a b2 c2
1 4 1 2
abc 8
2 1 1 1 2 4
a b c
Giải:
1 1 1 1 1 1 3 3 3
A a2 b2 c2
8a 8b 8c 8a 8b 8c 4a 4b 4c
1 1 1 1 1 1 31 1 1
99 a 2 .b 2 .c 2 .
. . . . .
8a 8b 8c 8a 8b 8c 4 a b c
9 1 9 9 1 9 9 27
9. 3 . .2
4 abc 4 4 a b c 4 4 4
3
1
Dấu “=” xảy ra a b c
2
22
27
Vậy GTNN của A là
4
ab ab
Bài 3: Cho 2 số thực dương a, b. Tìm GTNN của A
ab ab
Phân tích:
Do A là biểu thức đối xứng với a, b nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
ab
Sơ đồ điểm rơi:
ab 2a 2
ab a
2 1
ab 4
ab a 1 2
a b 2a 2
Giải:
ab ab 3a b ab ab 3.2 ab 3 5
A
4 ab 2 . 1
4 ab a b 4 ab a b 4 ab 2 2
23
3 b c c a a b 9 15
3 .6.6 . . . . . 3
4 a a b b c c 2 2
Dấu “=” xảy ra a b c
15
Vậy GTNN của A là
2
Bài 5: Cho 2 số thực dương a, b thỏa a b 1 . Tìm GTNN của :
1 1
A
a b22
2ab
Phân tích:
Do A là biểu thức đối xứng với a, b nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
1
ab
2
Sơ đồ điểm rơi:
1
1 a 2 b 2 2
ab 2 2 1
2 2
2ab
Giải:
1 1 1 1 4
A 2 2. 2 4
a b
2 2
2ab
a b 2ab
2 2
a b 2ab a b 2
2
2
a 2 b 2 2ab 1
Dấu “=” xảy ra ab
a b 1 2
24
1 2
1 1 a b
2 2
3 2 2
ab 3
2 1 2 3
2ab
Giải:
1 1 1
A
1 a b
2 2
6ab 3ab
1 1
2
1 a b 6ab 3ab
2 2
1 1 4 1
2.
1 a b 6ab 3ab a b 1 4ab 3ab
2
2 2
Do ab a b
2
4 1
2
a b2 1 4 a b ab
2 2
3
2 2
4 4
2a b 1 3a b
2 2
4 4 8
2.1 1 3.1 3
1 a 2 b 2 6ab
1
Dấu “=” xảy ra a b ab
a b 1 2
8
Vậy GTNN của A là
3
25
1
1 a 2 b 2 2 4
ab 2 2
2 1 4
ab
4ab 1
1 4
ab 1 4 1 4
2
ab
Giải:
1 1 1 1
A 4ab
a b
2 2
2ab 4ab 4ab
1 1 1
2 2 4ab.
2
a b 2ab
2
4ab 4ab
1 1 4 1
2. 2 2
a b 2ab
2 2
4ab a b 2
4ab
2
Do ab a b
2
4 1
2
a b2
ab
2
2
4
2
5
2
a b 2
5
27
1
a 2 b 2 2ab
4ab 1 1
Dấu “=” xảy ra 4ab ab
a b 2
a b 1
Giải:
1 1 1 1 1
A 2 2
a b
3 3
2a b 2ab 2
2a b 2ab 2
1 1 1 1 1
55 3 3 . 2 . . 2 .
a b 2a b 2ab 2a b 2ab 2
2
1
5 3 3
a b 2a b 2ab 2 2a 2b 2ab 2
2
5
25
a b ab(a b)
3
Do ab a b
2
25
a b 3 (a b) 2
3
4
25
20
1
1
4
1 1 1
a 3 b 3 2a 2 b 2ab 2
1
Dấu “=” xảy ra a b ab
a b 1 2
Vậy GTNN của A là 20
1 1 1
Bài 9: Cho ba số thực dương x, y, z thỏa 4 . Tìm GTLN của
x y z
1 1 1
P
2x y z x 2 y z x y 2z
27
Tương tự:
1 1 1 1 1 1
x 2 y z 16 x y y z
1 1 1 1 1 1
x y 2 z 16 x y z z
1 1 1 4 3
Dấu “=” xảy ra xyz
x y z 3 4
Vậy GTLN của P là 1
28
4. Kỹ thuật nhân thêm hệ số
Bài 1: Tìm GTLN của : A a 2 1-a , a 0,1
Giải:
Do a, 1-a 0 nên áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
1 a a 2-2a
3
A a 2 2-2a a.a2-2a
1 1 1 8
.
2 2 2 3 2 27
4
A
27
2
Dấu “=” xảy ra a 2 2a
3
4
Vậy GTLN của A là
27
Bài 2: Tìm GTLN của : A a 3 2-a , a 0,2
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
1 a a a 6 3a
4
A a.a.a.6 3a
1 27
3 3 4 16
3
Dấu “=” xảy ra a 6 3a
2
27
Vậy GTLN của A là
16
a 3
Bài 3: Cho các số thực dương a, b thỏa . Tìm GTLN của
b 4
A 3 a 4 b2a 3b
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
29
a 2
Bài 4: Cho các số thực a, b, c thỏa b 6 . Tìm GTLN của:
c 12
bc a 2 ca 3 b 6 ab4 c 12
A
abc
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
bc a 2
bc
a 2.2 bc
.
a 2 2 abc
2 2 2 2 2
ca 3
ca 3 b 6 3 b 6.3.3 3 . b 6 3 3 abc
ca
9 9 3 33 9
ab 4 c 12 4
ab 4
c 12.4.4.4 4 ab . c 12 4 4 4 abc
4
abc
64 64 4 4 64 8 2
Khi đó ta có:
bc a 2 ca 3 b 6 ab4 c 12 1 1 1 5 1
A 3 3
abc 2 2 3 9 8 2 8 2 3 9
a 2 2 a 4
Dấu “=” xảy ra b 6 3 b 9
c 12 4 c 16
5 1
Vậy GTLN của A là
8 2 33 9
Bài 5: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa a b c 1 . Tìm GTLN của:
A ab bc ca
Phân tích:
Do A là biểu thức đối xứng với a, b, c nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
2
a b 3
1 2
a b c b c
3 3
2
c a 3
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
30
a b 2
ab
3
a b . 2
3
. 3 (1)
2 3 2 2
3
b c
2
bc . 3 (2)
2 2
3
c a
2
ca . 3 (3)
2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
2a b c 3.
2
3 3 6
A ab bc ca .
2 2
2
a b 3
2 1
Dấu “=” xảy ra b c a b c
3 3
2
c a 3
Phân tích:
Do biểu thức đã cho là biểu thức đối xứng với a, b, c nên ta dự đoán dấu “=” xảy ra
khi:
a 2b 3
a b c 1 b 2c 3
c 2a 3
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
31
3
a 2b 3
1 3 a 2b .3.3 3 1 a 2b 3 3 6 a3 2b (1)
9 9 3 3 9
6 b 2c
3
b 2c (2)
33 9
6 c 2a
3
c 2a (3)
33 9
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
18 3a b c
3
a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3
33 3 (đpcm)
3 9
Bài 7: Cho a, b, c 2;2 thỏa a b c 3 . Chứng minh rằng:
4 a2 4 b2 4 c2 3 3
Phân tích:
Do biểu thức đã cho là biểu thức đối xứng với a, b, c nên ta dự đoán dấu “=” xảy ra
khi:
4 a 2 3
a b c 1 4 b 2 3
4 c 2 3
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
4 a2
1
4 a 3
2 1
.
4 a 3 7 a
2 2
(1)
3 3 2 2 3
7 b2
4 b2 (2)
2 3
7 c2
4 c2 (3)
2 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
4 a2 4 b2 4 c2
21 a 2 b 2 c 2
2 3
Mà theo bất đẳng thức Bunyakovski ta có
a b c 2 1 1 1a 2 b 2 c 2
a b c
2 2 2 a b c
2
21
a b c 2
nên 4 a2 4 b2 4 c2 3 3 3 (đpcm)
2 3
32
5. Kỹ thuật hạ bậc
5.1 Bài toán 1
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a b c 1 (*). Tìm giá trị
nhỏ nhất của biểu thức A a 2 b2 c2
Phân tích: Sự chênh lệch về số mũ của các biểu thức a 2 b2 c 2 và a b c gợi
cho ta sử dụng bất đẳng thức AM - GM để hạ bậc a 2 b2 c 2 . Nhưng ta cần áp dụng
cho bao nhiêu số và là những số nào? Căn cứ vào bậc của các biến số a, b, c trong
các biểu thức trên (số bậc giảm 2 lần) thì ta cần áp dụng bất đẳng thức AM - GM lần
lượt cho a 2 , b 2 và c 2 cùng với 1 hằng số dương tương ứng khác để làm xuất hiện
a, b và c . Do a, b, c dương và có vai trò như nhau nên ta dự đoán A đạt giá trị nhỏ
1
nhất khi a b c , từ (*) ta có a b c . Mặt khác thì dấu “=” của bất đẳng thức
3
AM - GM xảy ra khi chỉ khi các số tham gia bằng nhau. Khi đó ta có lời giải như
sau:
Lời giải:
1
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM cho 2 số: a 2 và ta có:
9
1 1 2 1 1
a2 2 a 2 . a (1) Dấu “=” xảy ra a 2 a
9 9 3 9 3
Tương tự:
1 2 1
b2 b (2) Dấu “=” xảy ra b
9 3 3
1 2 1
c2 c (3) Dấu “=” xảy ra c
9 3 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
a b c a 2 b 2 c 2 .
1 2 2 1
a2 b2 c2
3 3 3 3
1
Dấu “=” xảy ra a b c
3
1
Vậy GTNN của A là
3
Bài 1: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện a 3 b 3 1 (*). Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức A a b
33
Phân tích: Căn cứ vào bậc của các biến số a, b trong các biểu thức trên (số bậc
giảm 6 lần) thì ta cần áp dụng bất đẳng thức AM - GM lần lượt cho a 3 và b 3 cùng
với 5 hằng số dương tương ứng khác để làm xuất hiện a và b . Do a, b dương và
có vai trò như nhau nên ta dự đoán A đạt giá trị lớn nhất khi a b , từ (*) ta có
1
a3 b3 . Mặt khác thì dấu “=” của bất đẳng thức AM - GM xảy ra khi chỉ khi
2
các số tham gia bằng nhau. Khi đó ta có lời giải như sau:
Giải:
1
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM cho 6 số: a 3 và 5 số ta có:
2
5
1 1 1 1 1
a 5. 6.6 a 3 . 6.
3
. a (1) Dấu “=” xảy ra a 3 a 3
2 2 6
25 2 2
Tương tự:
5
1 1 1 1
b 5. 6.6 b 3 . 6.
3
. b (2) Dấu “=” xảy ra b 3
2 2 6
2 5
2
a 3 b 3 5 6.
6
1
5
a b 1 5 6.
6
1
5
a b a b 6 25
2 2
1
Dấu “=” xảy ra a b 3
2
a3 b3 c3 3 (đpcm)
a5 b5 c5 3 (đpcm)
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM cho 7 số: 3 số a 7 , 3 số b 7 và số 1, ta có:
a 7 b 7 c 7 3 (đpcm)
4a 3 b 3 c 3 66 a12 .b 3 .c 3 6a 2 bc (1)
Tương tự:
35
4b 3 c 3 a 3 6b 2 ca (2) ; 4c 3 a 3 b 3 6c 2 ab (3)
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
6 a 3 b 3 c 3 6 a 2 bc b 2 ca c 2 ab
a 3 b 3 c 3 a 2 bc b 2 ca c 2 ab (đpcm)
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM cho m+n số: m số a m n và n số b m n ta có:
ma m n nb m n m n.m n a m n b m n.a
m m n n m
b n (1)
Tương tự:
mbmn nc mn m n.b m c n (2)
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
m na mn b mn c mn m na mb n b m c n c m a n
a mn b mn c mn a m b n b m c n c m a n (đpcm)
Lưu ý: Bất đẳng thức chúng ta vừa chứng minh sẽ được sử dụng trong chứng minh
các bài toán sau này.
Bài 8: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa abc 1 . Chứng minh bất đẳng thức sau:
1 1 1
3 3 1
a b 1 b c 1 c a3 1
3 3 3
Giải:
Từ kết quả bài 7 ta có a mn b mn c mn a m b n b m c n c m a n
m 2
Chọn n 1 ta được:
c a
a 3 b 3 a 3 a 2b b 2 a a 2 a a 2b b 2 a a 3
a 3 b3 a 2b b 2 a
1
2
1
2
abc
c
do abc 1 (1)
a b 1 a b b a 1 a b b a abc a b c
3 3 2 2
Tương tự:
36
1 a
(2)
b c 1 a b c
3 3
1 b
(3)
c a 1 a b c
3 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
1 1 1 abc
3 3 1 (đpcm)
a b 1 b c 1 c a 1 a b c
3 3 3 3
c2 c2
8a 2 2 8a 2 . 4ac
2 2
c2 c2
8b 2 2 8b 2 . 4bc
2 2
2a 2 2b 2 2 2a 2 .2b 2 4ab
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có:
10a 2 10b 2 c 2 4ab bc ca 4.1 4
2 c2
8a
2 1
ab
c 2
3
Dấu “=” xảy ra 8b 2
2 c 4
2a 2b
2 2
3
Đây là một lời giải ngắn gọn nhưng có vẻ hơi thiếu tự nhiên. Chúng ta sẽ thắc mắc tại
sao lại tách được 10 8 2 . Nếu tách cách khác, chẳng hạn 10 6 4 liệu có giải
được không? Tất nhiên mọi cách tách khác đều không dẫn đến kết quả, và tách
10 8 2 cũng không phải là sự may mắn. Bây giờ ta sẽ tìm lí do việc tách 10 8 2
ở bài toán trên.
Với 0 10 . Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
c2 c2
a 2 2 a 2 . 2 ac
2 2
37
2
c c2
b 2 2 b 2 . 2 bc
2 2
Lúc này ta cân bằng điều kiện giả thuyết, tức là:
8
2 20 2 2 400 80 4 2 41 200 0
2 2
25 10
2
8
Khi đó ta có lời giải bài toán như trên.
Bài 1: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện ab bc ca 5 . CMR: :
3a 2 3b 2 c 2 10
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
c2 c2
2a 2 2 2a 2 . 2ac
2 2
c2 c2
2b 2 2 2b 2 . 2bc
2 2
a 2 b 2 2 a 2 .b 2 2ab
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta có:
3a 2 3b 2 c 2 2ab bc ca 2.5 10
a 3 2 3 3.3 a 3 . 3
2
3 2 a
38
Tương tự:
b 3 2 3 33 b 3 . 3 2
3 2 b
3
3
1
3
Từ (1) và (2) ta có hệ: 2
3 3 1 2 3
3
3
Khi đó ta có lời giải sau:
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
1 1 1 1 1
a3 3.3 a 3 . . 3 a
9 9 9 9 3
8 8 4
b3 3 b
9 9 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên ta được:
a 3
b3 2 3
1
a 4b
3
a 4b 3 3 a 3 b 3 2 33 3
3 1 3
3
a a
9 3
Dấu “=” xảy ra khi
b 3 8 b 2 3
3
9 3
Bài 1: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện a b c 3 . Tìm GTNN
của
A 4a 2 6b 2 3c 2
Phân tích:
39
Với , , 0 . Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
4a 2 2 4a 2 . 2 4 a
6b 2 2 6b 2 . 2 6 b
3c 2 2 3c 2 . 2 3 c
a b c 3
a b c 3 a
2 4
4 a
Dấu “=” xảy ra 2 3
6b b 4 6 3
3c 2 6
c
3
4a 2 4 2 4a 2 .4 8a
8 6
6b 2 2 8b 2 . 8b
3 3
40
16 16
3c 2 2 3c 2 . 8c
3 3
Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trên, ta được:
8a b c 24
8 16
4a 2 6b 2 3c 2 4
3 3
4a 2 6b 2 3c 2 12
a b c 3
2 a 1
4 a 4
2 8 2
Dấu “=” xảy ra 6b b
3 3
2 16 4
3c c 3
3
Vậy GTNN của A là 12
41
6. Kỹ thuật cộng thêm
Bài 1: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
a b c 1 1 1
2
2 2
b c a a b c
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a 1 a 1 2 b 1 2 c 1 2
2
2 2 . (1) ; (2); (3)
b a b a b c2 b c a2 c a
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
a b c 1 1 1 2 2 2
2
2 2
b c a a b c a b c
a b c 1 1 1
2
2 2 (đpcm)
b c a a b c
Bài 2: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
a2 b2 c2 abc
2b c 2c a 2a b 3
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a2 2b c a 2 2b c 2a
2 . (1) ;
2b c 9 2b c 9 3
b2 2c a 2b c2 2a b 2c
(2) ; (3)
2c a 9 3 2a b 9 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
a2 b2 c2 3a b c 2a b c
2b c 2c a 2a b 9 3
a2 b2 c2 abc
(đpcm)
2b c 2c a 2a b 3
Lưu ý: Trong bài toán sử dụng kỹ thuật cộng thêm hệ số, ta sẽ sử dụng kỹ thuật chọn
điểm rơi và kỹ thuật hạ bậc để tìm hạng tử cho phù hợp.
Ví dụ:
Đối với bài 1 bất đẳng thức đã cho có tính đối xứng với a, b, c nên ta dự đoán
a a 1 1
dấu “=” xảy ra khi a b c . Khi đó 2
2 , ta chọn .
b a a a
42
Đối với bài 2 bất đẳng thức đã cho có tính đối xứng với a, b, c nên ta dự đoán
a2 a2 a
dấu “=” xảy ra khi a b c . Khi đó , muốn sử dụng bất đẳng
2b c 2a a 3
2b c
thức AM - GM để làm mất mẫu thì ta cộng thêm . Chọn mẫu là số 9 vì
9
2b c 2a a a
.
9 9 3
Bài 3: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
a 3 b3 b3 c 3 c 3 a 3
2a b c
ab bc ca
Giải:
Ta có:
a 3 b3 b3 c3 c3 a3 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
ab bc ca b a c b a c
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a2 a2 b2 b2
b 2 .b 2a (1); a 2b (2) ; c 2b (3) ;
b b a c
c2 c2 a2
b 2c (4) ; a 2c (5) ; c 2a (6)
b a c
Cộng theo vế các bất đẳng thức từ (1) đến (6) ta được:
a2 b2 b2 c2 c2 a2
2a b c 4a b c
b a c b a c
a2 b2 b2 c2 c2 a2
2a b c
b a c b a c
a3 b3 b3 c3 c3 a3
2a b c (đpcm)
ab bc ca
Bài 4: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
a2 b2 c2 1 1 1
b3 c3 a3 a b c
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a2 1 1 a2 1 1 3 b2 1 1 3 c2 1 1 3
33 . . (1) ; (2); (3)
b3 a a b3 a a b c3 b b c a3 c c a
43
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
a2 b2 c2 1 1 1 1 1 1
3 3 2 3
a b c a b c
3
b c a
a2 b2 c2 1 1 1
(đpcm)
b3 c3 a3 a b c
Bài 5: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
a3 b3 c3
a2 b2 c2
b c a
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a3 a3 a3 a3 2
b 2 33 . .b 3a 2 (1) ;
b b b b
b3 b3 c3 c3
c 2 3b 2 (2) ; a 2 3c 2 (3)
c c a a
Cộng theo vế các bất đẳng thức từ (1), (2) và (3) ta được:
a3 b3 c3
2
a 2 b 2 c 2 3 a 2 b 2 c 2
b c a
a3 b3 c3
a 2 b 2 c 2 (đpcm)
b c a
Bài 6: Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa abc 1 . Chứng minh bất đẳng thức sau:
a3 b3 c3 3
1 b1 c 1 c 1 a 1 a 1 b 4
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a3 1 b 1 c a3 1 b 1 c 3
3 . . a (1) ;
1 b1 c 8 1 b1 c 8 8 4
3
8
b3 1 c 1 a 3
b (2) ;
1 c 1 a 8 8 4
c3 1 a 1 b 3
c (3)
1 a 1 b 8 8 4
44
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
a3 b3 c3
a b c a b c
1 3 3
1 b 1 c 1 c 1 a 1 a 1 b 4 4 4
a3 b3 c3
a b c 3 abc
1 3 3 3 3
1 b 1 c 1 c 1 a 1 a 1 b 2 4 2 4 4
(đpcm)
Bài 7: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
a4 b4 c4
abc
bc 2 ca 2 ab 2
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a4 a4
b c c 4 4 .b.c.c 4a (1)
bc 2 bc 2
b4
c a a 4b (2)
ca 2
c4
a b b 4c (3)
ab 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
a4 b4 c4
3a b c 4a b c
bc 2 ca 2 ab 2
a4 b4 c4
a b c (đpcm)
bc 2 ca 2 ab 2
Bài 8: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
ab bc ca 1 1 1 1
2 2
c a b a b c b c a 2 a b c
2
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
ab ab ab ab 1
2 2 . (1)
c a b 4ab
2
c a b 4ab c
bc bc 1 ca ca 1
(2) ; (3)
a b c 4bc a
2
b c a 4ca b
2
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
45
ab bc ca ab bc ca 1 1 1
2 2
c a b a b c b c a 4ab
2
4bc 4ca a b c
ab bc ca 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
c a b a b c b c a 4b 4a 4c 4b 4a 4c a b c
ab bc ca 1 1 1 1
2 2 2 (đpcm)
c a b a b c b c a 2 a b c
a3 ab c a 3 ab c
2 . a 2 (1) ;
bc 4 bc 4
b3 bc a c3 c a b 2
b2 (2) ; c (3)
ca 4 a b 4
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
a3 b3 c3 ab bc ca
a 2 b 2 c 2 (1' )
bc ca ab 2
Mặt khác ta có: a mn b mn c mn a m b n b m c n c m a n
m 1
Chọn ta được:
n 1
a 2 b 2 c 2 ab bc ca
a 2 b 2 c 2 ab bc ca
(2' )
2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1’)và (2’) ta được:
a3 b3 c3 ab bc ca a 2 b 2 c 2 ab bc ca
a2 b2 c2
bc ca ab 2 2 2
a3 b3 c3 a 2 b2 c2 3
(đpcm)
bc ca ab 2 2
Bài 10: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
a5 b5 c5
2
2 2 a3 b3 c3
b c a
Giải:
46
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a5 a5
ab 2
2 .ab 2 2a 3 (1) ;
b2 b2
b5 c5
2
bc 2 2b 3 (2) ; 2
ca 2 2c 3 (3)
c a
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
a 5 b5 c5
2
2 2 ab 2 bc 2 ca 2 2 a 3 b 3 c 3 (1' )
b c a
Mặt khác ta có: a mn b mn c mn a m b n b m c n c m a n
m 1
Chọn ta được:
n 2
a 3 b 3 c 3 ab 2 bc 2 ca 2 (2' )
a3 aa 2b a 3 aa 2b 2 2
2 . a (1) ;
a 2b 9 a 2b 9 3
b3 bb 2c 2 2 c3 cc 2b 2 2
b (2) ; c (3)
b 2c 9 3 c 2b 9 3
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
a 2 b 2 c 2 ab bc ca a 2 b 2 c 2
a3 b3 c3 1 2 2
a 2b b 2c c 2a 9 9 3
ab bc ca a 2 b 2 c 2 (1' )
3 3 3
a b c 2 5
a 2b b 2c c 2a 9 9
Mặt khác ta có: a mn b mn c mn a m b n b m c n c m a n
m 1
Chọn ta được:
n 1
47
a 2 b 2 c 2 ab bc ca
9
2 2
a b2 c2 92 ab bc ca (2' )
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1’)và (2’) ta được:
a3
b3
c3
a 2b b 2c c 2a 9
2
9
5
9
2
9
ab bc ca a 2 b 2 c 2 a 2 b 2 c 2 ab bc ca
2
a3
b3
c3 1
a 2 b 2 c 2 (đpcm)
a 2b b 2c c 2a 3
Bài 12: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
bc ca ab 2 2 2
2 2
a2 b c a b c
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
bc 4 bc 4 4
2 . (1) ;
a 2
bc a bc a
2
ca 4 4 ab 4 4
(2) ; (3)
b 2
ca b c 2
ab c
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
bc ca ab 4 4 4 4 4 4
2 2 (1' )
a 2
b c ab bc ca a b c
Mà ta có:
1 1 1 1 4 4
2 . (2' ) ;
a b a b 2 ab a b
1 1 4 1 1 4
(3' ) ; (4' )
b c bc c a ca
Cộng theo vế các bất đẳng thức (1’), (2’), (3’) và (4’) ta được:
bc ca ab 4 4 4 2 2 2 4 4 4 4 4 4
2 2
a 2
b c ab bc ca a b c a b c ab bc ca
bc ca ab 2 2 2
2 2 2 (đpcm)
a b c a b c
Bài 13: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
a 2 b 2 4c 2
a 3b
b c a
48
Dấu “=” của bất đẳng thức xảy ra khi a b 2c
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức AM - GM ta có:
a2 a2 b2 4c 2
b 2 .b 2a (1); 4c 4b (2) ; a 4c (3)
b b c a
Cộng theo vế các bất đẳng thức từ (1), (2) và (3) ta được:
a 2 b 2 4c 2
a b 4c 2a 4b 4c
b c a
a 2 b 2 4c 2
a 3b (đpcm)
b c a
Bài 14: Cho 3 số thực dương a, b, c. Chứng minh bất đẳng thức sau:
a2 b2 16c 2 1
64c a b
bc ca ab 9
49
Kỹ thuật AM - GM ngược dấu
Xét bài toán sau:
Bài toán: Cho 3 số thực dương a, b, c có tổng thỏa điều kiện : a b c 3 . Chứng
minh bất đẳng thức sau:
1 1 1 3
2 2
a 1 b 1 c 1 2
2
1 1 1 1 1 1 3 1 3 1 3
Do 33 . . 3
2a 2b 2c 2a 2b 2c 2 abc 2 a b c 2
3
Đến đây chúng ta sẽ bị lúng túng trong cách giải. Ở đây ta sẽ sử dụng lại bất đẳng
thức AM - GM theo cách khác:
1 a2 a2 a
1 1 1 (1)
a 1
2
a 1
2
2a 2
1 b 1 c
Tương tự ta có: 1 (2) ; 1 (3)
b 1
2
2 c 1
2
2
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
1 1 1 abc 3
2 2 3 (đpcm)
a 1 b 1 c 1
2
2 2
Nhận xét: Kỹ thuật AM - GM ngược dấu có thể hiểu là ta lấy nghịch đảo hai vế của
bất đẳng thức AM - GM sau đó nhân hai vế với -1. Khi đó dấu của bất đẳng thức ban
đầu sẽ không đổi chiều.
Bài 1: Cho 3 số thực dương a, b, c có tổng thỏa điều kiện : a b c 3 .
Chứng minh bất đẳng thức sau:
1 1 1 3
1 ab 1 bc 1 ca 2
Giải:
Ta có:
1 ab ab ab
1 1 1 (1)
1 ab 1 ab 2 ab 2
50
1 bc 1 ca
Tương tự ta có: 1 (2) ; 1 (3)
1 bc 2 1 ca 2
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
1
1
1
1 ab 1 bc 1 ca
3
1
2
ab bc ca
1ab bc ca abc 3 3
3 3 3
2 2 2 2 2 2 2
(đpcm)
Giải:
Ta có:
a ab 2 ab 2 ab
a a a (1)
b 1
2
b 1
2
2b 2
b bc c ca
Tương tự ta có: b (2) ; c (3)
c 1
2
2 a 1
2
2
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
a b d ab bc ca
2 2 abc (1' )
b 1 c 1 d 1
2
2
Mặt khác ta có:
a2 b2 b2 c2 c2 a2
ab bc ca a 2 b 2 c 2 a b c - 2ab bc ca
2
2 2 2
ab bc ca
a b c 3
2
(2' )
3
Từ (1’) và (2’) ta có:
a b c 3 3
2 2 3 (đpcm)
b 1 c 1 a 1
2
2 2
51
a 1 b 1 c 1
2 2 3
b 1 c 1 a 1
2
Giải:
Ta có:
a 1 a 1b 2
a 1 2 a 1
a 1b 2
a 1
ab b
(1)
b 1
2
b 1 2b 2
b 1 bc c c 1 ca a
Tương tự ta có: b 1 (2) ; c 1 (3)
c 1
2
2 a 1
2
2
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
a 1 b 1 c 1 a b c ab bc ca
2 2 a b c 3
b 1 c 1 a 1
2
2
abc ab bc ca
3
2 2
a b c 2
3 3 3 3
3- 3- 3
2 2 2 2
Vậy
a 1 b 1 c 1
2 2 3
b 1 c 1 a 1
2
Bài 4: Cho 3 số thực dương a, b, c . Chứng minh bất đẳng thức sau:
a3 b3 c3 abc
a b
2 2
b c
2 2
c a
2 2
2
Giải:
Ta có:
a3 ab 2 ab 2 b
a 2 a a (1)
a b
2 2
a b 2
2ab 2
b3 c c3 a
Tương tự ta có: 2 2 b (2) ; 2 c (3)
b c 2 c a 2
2
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
a3 b3 c3 abc abc
abc
a b
2 2
b c
2 2
c a
2 2
2 2
(đpcm)
Bài 5: Cho 3 số thực dương a, b, c có tổng thỏa điều kiện : a b c 3 .
Chứng minh bất đẳng thức sau:
52
a b c
2 2 2
b c 1 c a 1 a b 1
2
Giải:
Ta có:
a ab 2 c ab 2 c ab c b aac ba ac
a a a a a
b c 1
2
b c 1
2
2b c 2 2 4
a ab abc
a 1
2 (1)
b c 1 4
Tương tự ta có:
3
a b c 2 ab bc ca
3 ab bc ca
(2’)
3 4 4
1 abc
3 a b c 33 abc (3’)
4 4
Cộng theo vế (1’), (2’), (3’) ta được:
a b c 3 1
2 2 3
b c 1 c a 1 a b 1 4 4
2
a b c
2 2 2 (đpcm)
b c 1 c a 1 a b 1
2
Giải:
Ta có:
a 2ab 3 ab 3 2ab
a a a (1)
2b 3 1 b b 1
3 3
3b 2
3
b 2bc c 2ca
Tương tự ta có: b (2) ; c (3)
2c 1
3
3 2a 1
3
3
53
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
a b c 2ab bc ca
abc abc2 (1' )
2b 1
3
2c 1
3
2a 1
3
3
Mặt khác ta có:
a b c 2 ab bc ca
3
a b c 3ab bc ca 3 (2' )
a b c
1 (đpcm)
2b 1
3
2c 1
3
2a 1
3
a 2b 2
ab b
2 2 3
3 ab 4 3
Tương tự ta có:
54
b2 c2
b 3 bc c 3 ca
2 2 2 2
(2) ; (3)
b 2c 2
3 c 2a 2
3
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
a2 b2 c2
a b c 3 ab 3 bc 3 ca
2
2 2 2
a 2b 2
b 2c 2
c 2a 2
3
Tương tự ta có:
b2 2 c2 2
b c3 b 2 (2) ; c a3 c 2 (3)
b 2c 3
3 c 2a 3
3
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
55
a2
a 2b 3
b2
b 2c 3
c2
c 2a 3
2
a b c b3 a 2 c 3 b 2 a 3 c 2
3
2
3 b3 a 2 c 3 b 2 a 3 c 2
3
(*)
Tương tự ta có:
2bc c 2ca a
c3 b 2 (2' ) ; a3 c 2 (3' )
3 3
Cộng theo vế (1’), (2’), (3’) ta được:
b 3
a 2 c3 b 2 a3 c 2
abc 2
3
ab bc ca
3
a b c 2 a b c
2
. 3 (**)
3 3 3
a2 b2 c2
Từ (*) và (**) ta có: 1 (đpcm)
a 2b 3 b 2c 3 c 2a 3
56
MỘT SỐ KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC
BUNYAKOVSKI
I. BẤT ĐẲNG THỨC BUNYAKOVSKI
1. Cho 2n số thực bất kì a1 , a2 ,..., an , b1 , b2 ,..., bn n Z , n 1 , ta luôn có:
a1b1 a2b2 ... an bn 2 a12 a22 ... an2 b12 b22 ... bn2
a1 a 2 a
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi ... n (quy ước bi 0 thì ai 0 )
b1 b2 bn
2.
II. MỘT SỐ KỸ THUẬT SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC
BUNYAKOVSKI
1. Kỹ thuật tách ghép bộ số
1 1 1
Bài 1: Cho các số thực dương a, b, c thỏa a b c 1 . CMR 9
a b c
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovski :
2
1 1 1 1
a b c a .
1 1 1 1 1
b. c. 9
a b c a b c a b c
1 1 1
Vậy 9
a b c
Bài 2: Cho các số thực dương a, b,c. CMR :
ab bc ca
6
abc abc abc
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovski :
2
ab bc ca
abc a b c a b c
ab bc ca
12 12 12 6
abc abc abc
57
Bài 3: Cho các số thực dương a, b, c thỏa ab bc ca 4 . CMR:
16
a4 b4 c4
3
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovski, ta có :
1 2
12 12 a 4 b 4 c 4 1.a 2 1.b 2 1.c 2 a
2 2
b2 c2 b2 c2 a2
ab bc ca ab bc ca 16
16
a4 b4 c4 (đpcm)
3
a b
Bài 4: Cho các số thực dương a, b. CMR a b
b a
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovski, ta có :
2
a
b a
a b 4 .4 b 4 .4 a
2
b
. a b
b a b a
a b a
b
b
a
(đpcm)
a2 b2 c2
Bài 5: Cho các số thực dương a, b. CMR a b c 2
b c c a a b
Giải:
Ta có:
a b c
abc bc ca ab
bc ca ab
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovski :
a 2 b 2 c 2
a b c
2
b c
2
ca
2 2
ab
b c c a a b
a2 b2 c2
2a b c
bc ca a b
a2 b2 c2
a b c 2 (đpcm)
bc ca ab
58
Bài 6: Cho các số thực dương a, b thỏa a 2 b 2 1 . Tìm GTLN của
A a 1 a b 1 b
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovski :
A a 1 a b 1 b a 2
b 2 1 a 1 b a b 2
1
2
12 a 2 b 2 2 22
a 2 b 2 1
a b 2
Dấu “=” xảy ra ab
a 1 b 1 2
1 1
a b
Bài 7: Cho số thực a, b thỏa 36a 2 16b 2 9 . Tìm GTLN và GTNN của
A 2a b 5
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovski :
1 2 1 2 1 1
2
2 2
36a 16b 6a 4b. 2a b
2
3 4 3 4
2a b
2 25
16
5 5
2a b
4 4
15 25
2a b 5
4 4
Ta có:
36a 2 9b 2 9
2
a
25 6a 4b 5
GTNN của A là khi
4 1 1 b 9
3 4 20
5
2 a b
4
59
36a 2 9b 2 9
2
a
25 6a 4b 5
GTLN của A là khi
4 1 1 b 9
3 4 20
5
2 a b
4
a 3b b 3c c 3a
4 4 4
a b c
4 4
4
4 4 4
Giải:
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovski, ta có :
2
a 3b
4
a b b b 2
1 2
2
1 1 1 2
a b b b
2 2
4 4 4 4 4 16 16 16 16
1 2
16
a b2 b2 b2
2
1 1 1 1 a 4 b 4 b 4 b 4
1
16
a 3b a 4 3b 4
4
(1)
4 4
Tương tự:
b 3c b 4 3c 4
4
(2)
4 4
c 3a c 4 3a 4
4
(3)
4 4
Cộng theo vế (1), (2), (3) ta được:
a 3b b 3c c 3a
4 4 4
a b c (đpcm)
4 4 4
4 4 4
60
abc 1 a 1 b1 c a 1 a bc 1 b1 c bc 1 b1 c
2
Mà
bc 1 b1 c b 1 bc 1 c 1
2
bc 1 b 1 c 1
Vậy ta có:
hay
abc 1 a 1 b1 c 1
Lưu ý: Trong cách chứng minh trên ta đã sử dụng bất đẳng thức
x y x y x,y 0
Dễ dàng chứng minh tính chất này, ta có:
x y x y2
2
xy x y x,y 0
x y x y
Giải:
Ta có:
a b c a
b
c
b c
2
c a 2
a b
2
a 2 b 2 c 2
a
b
2 2
c
2
b c c a a c
2
a b c
bc ca ab
Mà ta có:
a b c 3
bc ca ab 2
(bất đẳng thức Nesbit, đã chứng minh trong phần trước)
2
a b c 9
bc ca a b 4
61
a c 9
a b c
b
b c
2
c a a b 2 4
2
a
b
c
9
đpcm
b c c a a b 4a b c
2 2 2
62
2. Kỹ thật chọn điểm rơi
Bài 1: Cho các số thực dương a, b,c thỏa a b c 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN)
của
1 1 1
A a2 2
b2 2 c2 2
b c a
. Phân tích:
Chuyển đổi một biểu thức trong căn thành một biểu thức ngoài căn. Giả sử với các số
, ta có:
1
a2 2
1
.
2 1 2
a 2 .
2 1
a
b 2
2
b
2 2 b
2 1
b 2
1
.
2 1 2
b 2 .
2 1
b
c 2 2 c 2 2 c
c2 1
1
.
2 1 2
c 2 .
2 1
c
2 a a
2
a 2 2 2
1 1 1
a b c
1
A
2 2 a b c
Do A là biểu thức đối xứng với a, b, c nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
abc2
Sơ đồ điểm rơi:
a 1
b
b 1 4 4
abc2 ab bc ca , chọn
c 1 1
c 1
a
Kết hợp với “ kỹ thuật chọn điểm rơi trong bất đẳng thức AM - GM” ta có lời giải:
Giải:
63
2 1
. a 2 2 .4 2 12
1 1 1 1
a 2 4a
b 17 b 17 b
. b 2 2 .4 2 12
2 1 1 1 1 1
b 2 4b
c 17 c 17 c
c 2 1 1 . c 2 1 .4 2 12 1
1
4c
a2 17 a2 4 2 12 a
1 1 1 1 1 15 a b c 1 1 1
A 4a b c a b c 4 a b c 4 4 4 a b c Dấu
17 17
1 15 a b c 1 1 1 3 17
.6 6.6 . . . . .
17 4 4 4 4 a b c 2
a 1
4 b
b 1
“=” xảy ra a b c 2
4 c
c 1
4 a
3 17
Vậy GTNN của A là
2
Bài 2: Cho các số thực dương a, b,c thỏa a b c 6 .. Tìm GTNN của
1 1 1
A a2 b2 c2
bc ca ab
. Phân tích:
Chuyển đổi một biểu thức trong căn thành một biểu thức ngoài căn. Giả sử với các số
, ta có:
2 1 2 2
a
2 1
bc
1
. a
. 2
1
a
2 2 b c 2 2 bc
2 1 1
b b
ca
2 2
ca
c2 1 1
c
ab 2
2
ab
1 1
a b c
1 1
A
2 2
ab bc c a
Do A là biểu thức đối xứng với a, b, c nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
abc2
64
Sơ đồ điểm rơi:
a 1
b
b 1 4 4
abc2 ab bc ca , chọn
c 1 1
c 1
a
Kết hợp với “ kỹ thuật chọn điểm rơi trong bất đẳng thức AM - GM” ta có lời giải:
Giải
2 1 1
a
1
bc
1
. a2
1 2 2
. 4 1
bc
4a
17 17 bc
2 1 1 1
b 4b
c a 17 ca
1 1 1
c2 4c
ab 4 2 12 ab
1 1 1
4a b c
1
A
17 ab bc c a
1
4a b c 3.3
1 1 1
. .
17 ab ab c a
1
4a b c
9
17 ab ab ca
1
4a b c 2 2 2
9
17
1 1 1 a b b c c a
1
4a b c
9
17 6 a b c
1 31
a b c a b c
1 9 9
17 8 8 2 6 a b c 2 6 a b c
1 31 3 17
.6 33 a b c .
1 9 9
.
17 8 8 2 6 a b c 2 6 a b c 2
3 17
Với a b c 2 thì GTNN của A là
2
65
Bài 3: Cho các số thực dương a, b,c thỏa a b c 2abc 10 . Tìm GTNN của
8 9b 2 c 2 a 2 8 9c 2 a 2 b 2 8 9a 2 b 2 c 2
A
a2 2 4 b2 2 4 c2 2 4
Do A là biểu thức đối xứng với a, b, c nên ta dự đoán GTNN của A đạt tại
abc2
Sơ đồ điểm rơi:
a 1
b
b 1 4 4
abc2 ab bc ca , chọn
c 1 1
c 1
a
Kết hợp với “ kỹ thuật chọn điểm rơi trong bất đẳng thức AM - GM” ta có lời giải:
Giải
8 9b 2 c 2 a 2 4
2 18 4 2 9b ca
a 2 4 a
8 9c 2 a 2 b 2 4
2 18 4 2
9b ca
b 2 4 b
8 9a 2 2
b c 2
4
2 18 4 2 9b ca
c 2 4 a
4 4 4
24 . A 9a b c ab bc ca
a b c
4 4 4
a b c 2a bc 2b ac 2c ab 6a b c
a b c
66
Tài Liệu Tham Khảo
1. EE. Vrosovo, NS Denisova, Thực hành giải toán sơ cấp, người dịch Hoàng Thị
Thanh Liêm, Nguyễn Thị Ninh, Nguyễn Văn Quyết, NXBGD, 1986.
2. Lê Duy Thiện , Sử dụng bất đẳng thức Bunyakovski để giải một bài toán cực trị đại
số, Sáng kiến kinh nghiệm 2009, Trường THPT Lang Chánh, Thanh Hóa.
3. Nguyễn Ngọc Duy – Nguyễn Tăng Vũ, Bất đẳng thức AM - GM, Trung tâm bồi
dưỡng kiến thức Quang Minh, Thành phố Hồ Chí Minh.
4. Nguyễn Việt Hải, Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bất đẳng thức AM-GM (AM - GM),
Trường THPT chuyên Quang Trung, Bình Phước.
5. Nguyễn Văn Mậu, Bài giảng Chuyên đề đẳng thức và bất đẳng thức, Chương trình
bồi dưỡng chuyên đề toán, Hà Nội, 11/12/2009.
6. Nguyễn Ngọc Sang, Phương pháp chứng minh bất đẳng thức AM - GM, Sáng kiến
kinh nghiệm 2009, Trường THPT Nguyễn Huệ, Thanh Hóa.
7. Phạm Kim Hùng, Sáng tạo bất đẳng thức, Nhà xuất bản Tri thức.
8. Tạp chí Toán học Tuổi trẻ.
9. Trần Phương – Nguyễn Đức Tấn, Sai lầm thường gặp và sáng tạo khi giải toán, Nhà
xuất bản Hà Nội, 2004.
10. www.hsmath.net
11. www.mathvn.com
67