Ngữ pháp ôn tập Bài 8-12

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Bài 8


住む: sống

Đếm số lượng:

N が/は số lượng tương ứng theo N います/あります


ひき
(匹(ひき)、本、さつ、まい)

Thì hiện tại tiếp diễn V ています diễn tả thói quen, sự thường xuyên

Dấu hiệu: いつも, よく,まいにち

Từ đi chung trợ từ が:じょうず、へた、できます, きこえます、みえます、のど、おなか

Từ đi chung trợ từ に: のります、のぼります、はいります、さんかします、なれました、おくれます、にゅうが


くする、あいます、間に合います、ちかく、まける、とまり
Câu có 2 tính từ: tính từ i, おいしい =>くて、vế sau

Tính từ na, danh từ しずか(な) =>で、vế sau

Bài số 9

Thể từ điển

Từ chỉ phủ định: あまり、ぜんぜん、なかなか、一度も、一回も

Từ khẳng định: 何回も、よく、いつも、ときどき、すこし、とても

Từ chỉ quá khứ: せんしゅう、せんげつ、きょねん、おととい、きのう、けさ

Ngữ pháp sử dụng thể từ điển: sở thích, khả năng (với động từ)

Ngữ pháp sử dụng thể て: thói quen, hành động đang xảy ra, sống ở đâu hiện tại, đang làm nghề gì,
liệt kê câu có những hành động liên tiếp, làm bằng cách nào?, đi rồi trở lại, xin phép được làm gì đó.
Sau khi (V てから)、V ては いけません。(Không được phép làm gì

Ngữ pháp sử dụng thể ない: xin đừng làm gì đó

Ngữ pháp sử dụng thể た:lúc thì…lúc thì, nào là…nào là (たり。。。たりします),  ほうがいい (khuyên
nên làm)、V た ことが あります。

もう。。。V ました

まだ。。。V ていません

You might also like