Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Tại doanh nghiệp sản xuất ABC nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ; kế toán

hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính giá xuất kho theo phương
pháp Nhập trước – Xuất trước (FIFO), có các tài liệu liên quan đến hoạt động sản xuất
kinh doanh như sau:
I. Số dư đầu tháng 05/202X của một số tài khoản:
- TK 152 : 24.000.000 đ (2.000 kg)
- TK 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang” : 18.000.000 đ
II. Trong tháng 05/202X phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Nhập kho 5.000 kg vật liệu, giá mua chưa thuế GTGT là 13.000 đ/kg, thuế GTGT
10%, chưa thanh toán tiền cho người bán. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ chưa thuế
GTGT là 2.500.000đ, thuế GTGT 5%, đã thanh toán bằng tiền mặt.
Nợ TK 152 13.000*5.000 = 65.000.000
Nợ TK 133 65tr*10% = 6.500.000
Có TK 331 71.500.000

Nợ TK 152 2.500.000
Nợ TK 133 2.5tr*5% = 125.000
Có TK 111 2.625.000
Đơn giá NVL = (65tr+2.5tr)/5.000 = 13.500đ/kg
2. Xuất kho 4.000 kg vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm A và 800 kg vật liệu dùng
ở bộ phận quản lý phân xưởng.
Nợ TK 621 24.000.000 + 2.000*13.500 = 51.000.000
Nợ TK 627 800*13.500 = 10.800.000
Có TK 152 61.800.000
3. Xuất kho công cụ, dụng cụ dùng ở bộ phận phân xưởng trị giá gốc 4.000.000đ,
công cụ này thuộc loại phân bổ 4 lần, bắt đầu phân bổ từ kỳ này.
Nợ TK 242 4.000.000
Có TK 153 4.000.000
Nợ TK 627 4.000.000/4
Có TK 242 1.000.000

4. Tính tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất trực tiếp 40.000.000đ, bộ phận
quản lý phân xưởng 15.000.000đ.
Nợ TK 622 40.000.000
Nợ TK 627 15.000.000
Có TK 334 55.000.000
5. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy định hiện hành: 23,5% tính vào
chi phí doanh nghiệp, 10,5% trừ lương người lao động.
Nợ TK 622 40.000.000*23.5% = 9.400.000
Nợ TK 627 15.000.000*23.5% = 3.525.000
Có TK 338 55.000.000*23.5% = 12.925.000
Nợ TK 334 55.000.000*10.5% = 5.775.000
Có TK 338 55.000.000*10.5%
6. Trích khấu hao TSCĐ dùng ở phân xưởng sản xuất 4.500.000đ.
Nợ TK 627 4.500.000
Có TK 214 4.500.000
7. Các khoản chi phí khác phát sinh tại phân xưởng sản xuất 2.750.000đ, trong đó
thuế GTGT 10%, chưa thanh toán.
Nợ TK 627 2.500.000
Nợ TK 133 250.000
Có TK 331 2.750.000
8. Trong tháng sản xuất hoàn thành 10.000 sản phẩm đã nhập kho. Biết rằng chi phí
sản xuất dở dang cuối tháng là 13.125.000đ.
Tổng hợp chi phí sản xuất phát sinh trong tháng:
CP NVL TT (TK 621) a
CP NC TT (TK 622) b
CP SXC (TK 627) c
Cộng abc

Nợ TK 154 abc
Có TK 621 a
Có TK 622 b
Có TK 627 c
Tổng giá thành sp = 18tr + abc – 13.125.000 = d
Nợ TK 155 d
Có TK 154 d
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ.

You might also like