Professional Documents
Culture Documents
Quá trình và thiết bị cơ học
Quá trình và thiết bị cơ học
Quá trình và thiết bị cơ học
HỌC PHẦN
QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CƠ HỌC
Mechanical Processes and Equipment
HỌC PHẦN
QUÁ TRÌNH VÀ THIẾT BỊ CƠ HỌC
Chương 1
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ
THỦY LỰC
GVGD: Trần Thị Thùy Linh
Khoa: CNSH - TP
Email: tttlinh@ctuet.edu.vn
ĐT: 0934.792.199 6
Chương 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN
VỀ THỦY LỰC
1.3 Áp suất
7
Kiến thức cơ bản về thủy lực Chương 1
Lưu chất
Giải
pV= m.R.T
m= p.V/(R.T)
= (100.103.4.5.6)/((8314.(273+25))/29)= 140 kg
Khối lượng riêng: = 140/(4.5.6)= 1,167 kg/m3
Trọng lượng riêng: =.g= 1,167.9,8=11,145 (N/m3)
Học phần Quá trình và thiết bị cơ học 17
Kiến thức cơ bản về thủy lực Chương 1
Áp suất:
Áp suất dư: pd
Khi áp suất môi trường khảo sát lớn hơn áp suất
khí quyển, ta gọi độ chênh lệch giữa áp suất môi
trường đó với áp suất khí quyển là áp suất dư.
Dụng cụ đo: Manometer
Áp suất:
Áp suất chân không: pck
Khi áp suất môi trường khảo sát nhỏ hơn áp
suất khí quyển, ta gọi độ chênh lệch giữa áp
suất môi trường đó với áp suất khí quyển là áp
suất chân không.
Dụng cụ đo: Vacumeter (chân không kế)
Áp suất:
p = pa + pdư
Quan hệ giữa các loại áp suất
p = pa - pck
Áp suất:
Tính chất:
- Áp suất tại một điểm là như nhau
theo mọi phương.
- Tác dụng thẳng góc với diện tích chịu
lực và hướng vào diện tích ấy.
- Trị số tại một điểm bất kỳ không phụ
thuộc hướng đặt của diện tích chịu lực
tại điểm này.
Học phần Quá trình và thiết bị cơ học 25
Kiến thức cơ bản về thủy lực Chương 1
Áp suất tại các điểm bên trong bình chứa chỉ phụ
thuộc độ sâu, không phụ thuộc hình dạng bình
Học phần Quá trình và thiết bị cơ học 32
Kiến thức cơ bản về thủy lực Chương 1
Bài tập 1: Nước trong bồn, bên trên là không khí. Và
thiết bị đo áp suất được cho như hình. Bồn được đặt
trên ngọn núi có độ cao 1400 m có áp suất không khí là
85,6 kPa.
pđ=pkt+ .g.h
h=(pđ-pkt)/.g h=?
= (300000-100000)/(1200.9,81)=
17 m
34
Bài tập 3: Một thùng hình trụ có đường kính là 3 m,
chứa nước ngọt có gas đến 8 m như hình. Phần trên của
thùng chứa CO2 có áp suất dư là 1,2 bar. Tỷ trọng của
nước ngọt có gas là 1,1. Tính lực tác dụng lên đáy
thùng.
36
Bài tập 5: Nước trong bồn, bên trên là không khí. Thiết
bị manometer đo áp suất như hình. Xác định áp suất
của thiết bị đo áp suất. Biết khối lượng riêng của nước,
dầu, thủy ngân lần lượt là 1000 kg/m3, 850
kg/m3,13600 kg/m3. h1=0,2 m, h2=0,3 m, h3=0,46 m.
Áp suất khí quyển 1 at.
37
1.2 Động lực học của chất lỏng
Một số khái niệm
- Lưu lượng của chất lỏng: lượng chất lỏng chảy qua
một tiết diện ngang của ống dẫn trong một đơn vị thời
gian.
Lưu lượng thể tích: V =.f (m3/s)
Với : vận tốc lưu chất chuyển động trong ống (m/s)
V: lưu lượng thể tích (m3/s)
f: tiết diện ngang của ống (m2)
Nếu ống có tiết diện hình tròn: f= .R2= .D2/4 (m2)
Lưu lượng khối lượng: m =.V = ..f (kg/s)
38
1.3 Động lực học của chất lỏng
Một số khái niệm
Vận tốc của dòng lưu chất chuyển động trong ống:
𝑽
= (m/s)
𝐟
Lưu ý:
- Tốc độ của các phần tử chất lỏng trên tiết diện
ngang của ống thì khác nhau.
- Ở tâm ống tốc độ lớn nhất, càng gần thành ống tốc
độ giảm dần và ở sát thành ống tốc độ bằng không
do ma sát.
- Khi tính toán thường lấy vận tốc trung bình.
39
1.3 Động lực học của chất lỏng
Độ nhớt (viscosity)
Tính chất cản trở sự chuyển động của dòng chảy
độ nhớt.
𝒅𝝎
𝑺= 𝛍. 𝑭 (N)
𝐝𝐧
S: lực ma sát bên trong chất lỏng, N
F: diện tích mặt tiếp xúc giữa các lớp chất lỏng, m2
𝑑𝜔
: gradient vận tốc theo phương vuông góc với
dn
dòng chảy (1/s) 1 P= 100 cP
: độ nhớt hay độ nhớt động lực
(Pa.s hoặc N.s/m2 hoặc P (Poise) hoặc cP ) 1 P =0,1 Pa.s
40
1.3 Động lực học của chất lỏng
Độ nhớt (viscosity)
Chất lỏng tuân theo
phương trình
𝑺 𝒅𝝎
= 𝛍. được gọi là
𝐅 𝐝𝐧
chất lỏng Newton.
- Chất lỏng Newton: =
const
- Chất lỏng Newton:
nước, rượu, mật ong,
sữa tươi, nước quả, dung Nguồn: Paul Singh and Heldman, 2009
43
1.3 Động lực học của chất lỏng
Độ nhớt (viscosity)
- Độ nhớt của lưu chất liên quan đến lựa chọn công
suất của bơm để vận chuyển lưu chất trong ống.
- Độ nhớt phụ thuộc vào nhiệt độ.
+ Chất lỏng: T tăng giảm
+ Chất khí: T tăng tăng
- Đối với áp suất nhỏ độ nhớt ảnh hưởng không đáng
kể (xem không phụ thuộc)
44
Kiến thức cơ bản về cơ học lưu chất Chương 1
46
1.3 Động lực học của chất lỏng
Phương trình dòng liên tục
Xét đoạn ống như hình có tiết diện thay đổi. Cân
bằng vật chất thì lượng vật chất chảy qua mỗi tiết
diện cắt ngang của ống trong một đơn vị thời gian là
không đổi:
m1= m2= m3 = const (kg/s)
1.1.f1= 2.2.f2 = 3.3.f3= const
Đối với chất lỏng không nén được,
= const => 1.f1= 2.f2= 3.f3= const
=> Trong cùng một dòng chảy, tiết diện ống càng
nhỏ thì vận tốc lưu chất chảy càng lớn và ngược lại
47
Ví dụ 6: Một ống phun được sử dụng để đổ đầy xô
37,85 L với thời gian 50 giây. Đường kính trong của ống
là 2 cm, và giảm xuống còn 0,8 cm ở cửa ra của vòi.
a) Xác định lưu lượng thể tích và khối lượng của nước?
b) Vận tốc trung bình của nước trong ống và ở đầu ra
của vòi. Giải
a) Lưu lượng thể tích:
V=37,85/50= 0,757 L/s= 0,757.10-3 m3/s
Lưu lượng khối lượng: m= .V= 0,757 kg/s
b) m1= m2
4.𝑉 4.0,757.10−3
Vận tốc trong ống: 1 = 2= =2,4 m/s
.D .0,022
4.𝑉 4.0,757.10−3
Vận tốc ở đầu vòi:2 = 2= =15,1 m/s
.D .0,0082
48
1.3 Động lực học của chất lỏng
Ống có chia nhiều nhánh thì lượng chất lỏng chảy
qua ống chính trong một đơn vị thời gian bằng tổng
lượng chất lỏng chảy trong các ống nhánh.
m1= m2+ m3 (kg/s)
1.1.f1=2. 2.f2+3. 3.f3
Đối với chất lỏng không nén được, = const
1.f1= 2.f2 + 3.f3
49
Chương 1
𝑝1 12 𝑝2 22
z1 + + = z2 + + = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 (m chất lỏng)
.𝑔 2.g .𝑔 2.𝑔
=> Phương trình Bernoulli
51
Phương trình năng lượng Bernoulli
Cân bằng năng lượng cho hệ thống, lưu chất thực
Viết phương trình cân bằng cho vị trí (1) và (2)
𝑝 2
z+ + + ℎ𝑚 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 (m chất lỏng)
.𝑔 2.g
hm: năng lượng mất mát hoặc thế năng riêng tổn thất
Do độ nhớt của chất lỏng, đặc trưng chuyển động, do
ma với thành ống
52
Ứng dụng phương trình Bernoulli
Ống pitô
- Là dụng cụ đo áp suất được sử dụng để đo vận tốc
dòng chảy trong ống.
- Đo vận tốc không khí của máy bay, tốc độ nước của
thuyền, đo vận tốc dòng chất lỏng, khí trong ống
- Đo vận tốc dòng chảy < 5m/s
= 2. 𝑔. ℎ
53
Ứng dụng phương trình Bernoulli
Ống venturi
- Dùng để đo lưu lượng theo độ chênh lệch áp suất
của dòng chảy trong ống
2. 𝑔. ℎ
2 = 4
𝑑2
1 + 𝜀2
𝑑1
: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào cấu tạo của màng
chắn tại mặt cắt f2
54
Ứng dụng phương trình Bernoulli
Sự chảy của chất lỏng
Một bình chứa chất lỏng có chiều cao H, bình để hở
và chất lỏng chảy qua lỗ thông với khí khí quyển.
Tính vận tốc của chất lỏng chảy qua lỗ
Chất lỏng lý tưởng
𝑝1 −𝑝2
2 = 2. 𝑔 𝐻 + (m/s)
𝜌.𝑔
55
Ứng dụng phương trình Bernoulli
Sự chảy của chất lỏng
Chất lỏng thực
1 𝑝1 −𝑝2
2 = 2. 𝑔. 𝐻 + (m/s)
𝜌.𝑔
1+
𝑉 = 𝑓𝑡ℎ . 𝜔2
Ta có: =fth/f
fth: tiết diện dòng thắt, m2
f: tiết diện lỗ tháo, m2
56
Bài 6.1. Một bình hình trụ đựng nước đặt trên mặt bàn nằm
ngang, người ta đổ nước trong bình đến khi nước có độ cao
H=40 cm. Ở bên thành bình có một cái lỗ nhỏ cách mặt
thoáng nước h=16 cm. Hỏi:
a) Vận tốc nước thoát ra khỏi lỗ vòi bằng bao nhiêu?
b) Nước thoát ra khỏi lỗ và chạm mặt bàn cách đáy bình một
đoạn x bằng bao nhiêu?
Bài 7. Một bình chứa chất lỏng kín, áp suất dư Pdư = 0,07at.
Cách mặt thoáng độ sâu h=1,2m chứa một lỗ nhỏ để tháo
chất lỏng ra ngoài khí quyển. Tính vận tốc chảy qua lỗ nhỏ
đó trong 2 trường hợp sau:
• Khi chất lỏng là nước, = 1000 kg/m3
• Khi chất lỏng là dầu, tỉ trọng 0,7
Lấy g = 9,81 m/s2, bỏ qua trở lực
và xem chất lỏng lý tưởng
Trở lực trong ống dẫn
Phương trình Bernoulli cho lưu chất thực
𝑝 2
z+ + + ℎ𝑚 = 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡 (m chất lỏng)
.𝑔 2.g
hm: năng lượng mất mát hoặc thế năng riêng tổn thất
Có 2 loại trở lực:
+ Trở lực ma sát (hl): ma sát của chất lỏng lên thành
ống
+ Trở lực cục bộ (hcb): chất lỏng thay đổi hướng
chuyển động hoặc thay đổi do vận tốc do thay đổi hình
dáng, tiết diện ống (đột thu, mở, van, …)
hm = hl + hcb
59
Trở lực trong ống dẫn
+ Trở lực ma sát:
𝑙 2
hl = . .
𝑑 2. 𝑔
Với: l- chiều dài ống (m)
d- đường kính ống dẫn (m)
- hệ số ma sát dọc theo chiều dài ống
+ Trở lực cục bộ (hcb):
2
hcb = .
2. 𝑔
- hệ số trở lực cục bộ
60
Trở lực trong ống dẫn
+ Trở lực cục bộ (hcb):
61
Trở lực trong ống dẫn
+ Trở lực cục bộ (hcb):
62
Bài tập làm ở lớp
1. Tính áp lực tác dụng lên cửa sổ một con tàu
thám hiểm ở đáy biển có độ sâu 50 m, diện tích cửa
sổ 0,2 m2. Biết nước có khối lượng riêng 1000
kg/m3, áp suất khí quyển là 1 bar.
2. Cho một dòng nước chảy qua một ống nằm ngang,
một đầu rộng có tiết diện 20 cm2 chảy đến đầu hẹp
có tiết diện 5 cm2. Biết KLR nước 1000 kg/m3. Hiệu
áp suất giữa chổ rộng và chổ hẹp là 5000 Pa. Tính:
a. Tốc độ dòng chảy đầu rộng và đầu hẹp
b. Lưu lượng nước trong ống?
Bài tập làm ở lớp
2. Cho một dòng nước chảy qua một ống nằm ngang,
một đầu rộng có tiết diện 20 cm2 chảy đến đầu hẹp
có tiết diện 5 cm2. Biết KLR nước 1000 kg/m3. Hiệu
áp suất giữa chổ rộng và chổ hẹp là 5000 Pa. Tính:
a. Tốc độ dòng chảy đầu rộng và đầu hẹp
b. Lưu lượng nước trong ống?
Bài tập về nhà
1. Hai ống dẫn có đường kính d1=200 mm và d2 = 100 mm
đươc nối với nhau bởi đoạn phễu. Khí metan ở 30oC chảy
qua ống với lưu lượng 1700 m3/h. Một áp kế chữ U hở đầu
được dung để đo áp kế ở phần ống lớn và chỉ số áp suất dư
là 40 mmH2O. Tính chiều cao áp mức nước được dâng cao ở
áp kế thứ 2 mắc ở phần ống nhỏ. Bỏ qua trở lực trong ống.
Khối lượng riêng metan 0,645 kg/m3