Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi ôn tập phòng Điện
Câu hỏi ôn tập phòng Điện
.S Câu hỏi Chọn lựa A Chọn lựa B Chọn lựa C Chọn lựa D
TT
An toàn chung
Đối với vật dễ lăn: Đối với vật dễ lăn: Đối với vật dễ lăn: xếp
5 Quy tắc nào về dùng đế kê và định vị dùng đế kê và định vị chồng lên nhau, cái bé ở Cả 3 đáp án trên
An toàn khi chắc chắn. Đối với vật chắc chắn. Đối với vật dưới, cái to ở trên. Đối với đều đúng
sắp xếp vật liệu: xếp riêng theo liệu: xếp riêng theo vật liệu: xếp riêng theo
liệu là đúng? từng loại và theo thứ từng loại và theo thứ tự từng loại và theo thứ tự
tự thuận tiện cho việc thuận tiện cho việc bảo thuận tiện cho việc bảo
bảo quản, sử dụng. quản, sử dụng. Chất quản, sử dụng. Chất gây
Chất gây cháy, chất dễ gây cháy, chất dễ cháy, cháy, chất dễ cháy, hóa
cháy, hóa chất phải hóa chất phải xếp chất phải bảo quản riêng.
bảo quản riêng. chung với nhau
Đi lại trong khu vực
cho phép. Không nhảy
6 Các quy tắc an từ vị trí trên cao như Đi lại trong khu vực Khi bước, giẫm qua máy Phải thao tác
toàn khi đi lại giàn dáo xuống đất. cho phép. Được nhảy cắt, góc máy, vật liệu, thiết nhanh chóng khi
nào đúng? ............................................
thật nhẹ nhàng từ vị trí bị và đường dành riêng cho đi lại trong khu
giẫm qua máy cắt, góc trên cao như giàn dáo vận chuyển phải thật nhanh vực có người
máy, vật liệu, thiết bị xuống đất.... làm việc bên
và đường dành riêng trên hoặc có vật
cho vận chuyển; treo ở trên, đi
Không đi lại trong khu vào khu vực
vực có người làm việc đang chuyển, tải
bên trên hoặc có vật bằng cẩu...
treo ở trên. Không đi
vào khu vực đang
chuyển, tải bằng cẩu...
Không mang chất độc
7 Quy tắc an vào công ty. Khi làm Khi mang chất độc vào Khi làm việc trên cao, cần Cả 3 đáp án trên
toàn nơi làm việc trên cao: không công ty phải cất kỹ, ném đồ, dụng cụ xuống đều đúng
việc nào đúng? ném đồ, dụng cụ tránh bị phát hiện dưới thì phải quan sát cẩn
xuống dưới. Nơi làm thận trước khi ném
việc luôn được giữ
sạch sẽ, gọn gàng.
Thực hiện theo các
biển báo, các quy tắc
an toàn
Khi làm việc tập thể phải
Phải nắm rõ trình tự và phối hợp chặt chẽ với
8 Quy tắc an Khi làm việc tập thể cách làm việc, tiến nhau. Làm việc theo tín Cả 3 đáp án trên
toàn khi làm phải thống nhất với hành theo đúng trình hiệu của người chỉ huy. Sử đều đúng
việc tập thể nhau các tín hiệu sử tự. Khi đổi ca phải dụng dụng cụ bảo hộ thích
nào đúng? dụng. Làm việc theo không cần thông báo hợp trước khi làm việc.
tín hiệu của người chỉ tình hình công việc lại Tìm hiểu kỹ trình tự và
huy. Không cần sử cho người tiếp quản . cách làm việc, tiến hành
dụng dụng cụ bảo hộ Trước khi vận hành theo đúng trình tự. Khi đổi
khi làm việc. thiết bị phải chú ý quan ca phải bàn giao công việc
sát người xung quanh. một cách tỷ mỉ, rõ ràng.
Trước khi vận hành thiết
bị phải chú ý quan sát
người xung quanh.
Page 3 of 49
Được khởi động, điều Chỉ được khởi động, Kiểm tra máy móc trươc
Các quy tắc an khiển tất cả máy móc điều khiển máy được khi vận hành. Tắt máy sau
toàn máy móc trong xưởng của mình. phụ trách. Kiểm tra khi hết ca hoặc khi bảo
9 nào đúng? Kiểm tra máy móc máy móc trươc khi vận dưỡng, sửa chữa. Tắt công Cả 3 đáp án trên
trươc khi vận hành. hành. Tắt máy sau khi tắc nguồn khi bị mất điện. đều đúng
Tắt máy sau khi hết ca hết ca hoặc khi bảo Khi muốn điều chỉnh máy,
hoặc khi bảo dưỡng, dưỡng, sửa chữa. Tắt phải tắt động cơ và chờ cho
sửa chữa. Tắt công tắc công tắc nguồn khi bị tới khi máy dừng hẳn; Có
nguồn khi bị mất điện. mất điện. Khi muốn thể dùng tay hoặc gậy để
Khi muốn điều chỉnh điều chỉnh máy, phải tắt làm dừng máy nhanh hơn;
máy, phải tắt động cơ động cơ và chờ cho tới Khi vận hành máy phải
và chờ cho tới khi máy khi máy dừng hẳn; dùng bảo hộ lao động, ăn
dừng hẳn; Không Không dùng tay hoặc mặc gọn gàng.Tuân thủ
dùng tay hoặc gậy để gậy để làm dừng máy; quy trình an toàn đóng cắt
làm dừng máy; Khi Khi vận hành máy phải điên – quy trình an toàn
vận hành máy phải dùng bảo hộ lao động, khác khi sửa chữa.
dùng bảo hộ lao động, ăn mặc gọn gàng.Tuân
ăn mặc gọn gàng.Tuân thủ quy trình an toàn
thủ quy trình an toàn đóng cắt điên – quy
đóng cắt điên – quy trình an toàn khác khi
trình an toàn khác khi sửa chữa.
sửa chữa.
Chỉ có những người có Tất cả mọi người đều Phát hiện hỏng -> tháo
chứng chỉ chuyên môn được tham gia sửa chữa thiết bị ra để tìm nguyên
mới được sửa chữa điện. Phát hiện hỏng -> nhân và tiến hành sửa. Tay
10 Các quy tắc an điện. Phát hiện hỏng - báo cho người có trách ướt -> không sờ vào thiết Cả 3 đáp án trên
toàn điện nào > báo cho người có nhiệm. Tay ướt -> bị điện. Không phun / để đều đúng
đúng? trách nhiệm. Tay ướt - không sờ vào thiết bị rơi chất lỏng lên thiết bị
> không sờ vào thiết bị điện. Không phun / để điện (công tắc, mô tơ, hòm
điện. Không phun / để rơi chất lỏng lên thiết phân phối điện…). Kiểm
rơi chất lỏng lên thiết bị điện (công tắc, mô tra định kỳ độ an toàn của
bị điện (công tắc, mô tơ, hòm phân phối dây dẫn điện. Không treo,
tơ, hòm phân phối điện…). Kiểm tra định móc đồ vật lên dây dẫn
điện…). Kiểm tra định kỳ độ an toàn của dây điện, dụng cụ điện. Không
kỳ độ an toàn của dây dẫn điện. Không treo, để cho dây chạy vắt qua
dẫn điện. Không treo, móc đồ vật lên dây dẫn góc sắc hoặc máy có cạnh
móc đồ vật lên dây điện, dụng cụ điện. sắc, nhọn. Không nối nhiều
dẫn điện, dụng cụ Không để cho dây chạy nhánh với dây đồng trục.
điện. Không để cho vắt qua góc sắc hoặc
dây chạy vắt qua góc máy có cạnh sắc, nhọn.
sắc hoặc máy có cạnh Không nối nhiều nhánh
sắc, nhọn. Không nối với dây đồng trục.
nhiều nhánh với dây
đồng trục.
Khi vận chuyển: Sử
11 Quy tắc An dụng thiết bị vận Khi vận chuyển: kéo lê Khi vận chuyển: Cho bình Cả 3 đáp án trên
toàn khi làm chuyển (xe đẩy). Khi bình trên mặt đất, tránh lăn trên mặt đất để đỡ tốn đều đúng
việc với bình di chuyển phải đậy nắp va chạm với vật khác công vác.
khí nén nào là bình. Không đá, kéo... khi di chuyển
đúng? gây va chạm khi di
chuyển; dùng dây
buộc để tránh đổ, rơi.
Page 4 of 49
Dụng cụ, phương tiện, : Bố trí mặt bằng, Mội trường làm việc bị ô Vi phạm kỷ luật
32 Các nguyên thiết bị máy móc sử không gian sản xuất nhiễm các yếu tố độc hại lao động, nội
nhân gây tai dung không hoàn không hợp lý, Diện tích vượt quá tiêu chuẩn cho quy an toàn và
nạn liên quan chỉnh gồm Hư hỏng, làm việc chật hẹp, cản phép : bụi, hơi khí độc, những điều
đến những gây ra sự cố tai nạn trở cho thao tác, hoạt tiếng ồn, rung động, cường nghiêm cấm,
thiếu sót về như, Thiếu các thiết bị động, đi lại, Bố trí máy độ bức xạ (nhiệt, quang, Đùa nghịch
mặt kỹ thuật an toàn như, Thiếu các móc, thíêt bị, dụng cụ, ion, phóng xạ, diện từ…) trong khi làm
thiết bị phòng ngừa nguyên vật liệu sai việc, vi phạm
nguyên tắc những công
việc, máy móc
thiết bị ngoài
nhiệm vụ của
mình.
Vùng nguy hiểm là
33 Anh (chị) nêu Là vùng giữa các trục khoảng không gian xác Khoảng không gian xung Vùng giữa
vùng nguy cán, giữa vành tiếp xúc định trong đó tồn tại quanh đường day dẫn điện khuôn và đầu
hiểm là gì? của các cặp bánh răng các yếu tố nguy hiểm, dưới can của các can trục búa máy, máy
có hại có khả năng gây đột dập ….
chấn thương trong sản
xuất dưới dạng tai nạn
lao động
Các bộ phận và cơ cấu Các mảnh vỡ, mảnh Những yếu tố nguy hiểm
34 Các yếu tố máy công cụ: các bộ văng của các dụng cụ, khác: làm việc trên cao Cả A,B,C đều
nguy hiểm gây phận, cơ cấu chuyển vật liệu gia công: mảnh không đeo dây an toàn, vật đúng
chấn thương động (quay, hay tịnh dụng cụ cắt gọt, mảnh rơi từ trên cao xuống, trơn
trong sản tiến), các trục truyền đá mài, phôi liệu, chi trượt vấp ngã
xuất? động, khớp nối, đồ gá, tiết
Máy vận hành tốc độ Khi vận hành các máy
35 Hãy cho biết cao, phoi ra nhiều và chuyển động quay, các A,B đều đúng A,B đều sai
các rủi ro gây liên tục, quấn thành cơ cấu truyền động như
tai nạn lao dây dài và văng ra bánh răng, dây
động trong gia chung quanh. Phoi curoa, ... các nữ công
công cắt gọt? nhiệt độ cao, phoi vụn nhân phải cuộn tóc gọn
có thể bắn vào người hoặc cắt tóc ngắn để
đứng đối diện gây tai khỏi bị cuốn vào máy.
nạn
Page 8 of 49
36 Tín hiệu ánh Báo hiệu cấm Báo hiệu chuẩn bị cấm Báo hiệu cho phép Báo hiệu nguy
sáng màu xanh hiểm.
được dùng để
báo hiệu gì?
Lửa hồ quang hàn có thể
37 Hãy cho biết Khi hàn điện, nguy cơ Khi hàn, kim loại lỏng gây cháy, nổ các vật xung Cả A,B,C đều
các rủi ro gây điện giật là nguy hiểm có thể bắn tung toé dễ quanh, cho nên cần đặt nơi đúng
tai nạn lao nhất cho tính mạng gây bỏng da thợ hàn và hàn xa các vật dễ bắt lửa,
động trong hàn con người những người xung dễ cháy nổ.
cắt? quanh.
38 Tại sao con Không thể (không có Không biết (không Không được (bị áp lực từ Cả A,B,C đều
người lại vi khả năng, sử dụng chất được thông báo, không đồng nghiệp, cấp đúng
phạm quy định kích thích, tình trạng biết mối nguy hiểm, trên…).Không muốn
về an toàn? thể chất…). thiếu kinh nghiệm…). (bướng bỉnh, chủ quan...).
Khi hàn hơi,
39 sử dụng các Rất hại cho hệ hô hấp Tai nạn lao động chết Nổ bình hoặc sinh hoả Cho nên cần đặt
bình chứa khí và sức khoẻ công nhân người hoạn. nơi hàn xa các
nén, các vết khi hàn vật dễ bắt lửa, dễ
bẩn dầu mỡ, cháy nổ.
chất dễ bắt lửa
trên các dây
dẫn, van
khí, ... dễ gây
cháy, sinh ra
40 Loại phương Mặt nạ Bán mặt nạ Khẩu trang Cả 3 câu trả lời
tiện bảo vệ hô trên đều sai.
hấp nào chỉ
lọc được bụi
mà không lọc
được hơi khí
độc?
Khi vận hành
41 các máy Cuộn tóc gọn hoặc cắt Mặc áo quần công nhân Cả 2 câu trả lời A,B đều Cả 2 câu trả lời
chuyển động tóc ngắn để khỏi bị đúng cỡ, không gọn đúng A,B đều sai
quay (máy cuốn vào máy. gàng, ... có thể bị quấn
tiện), các cơ vào máy và gây nên tai
cấu truyền nạn.
động như bánh
răng, dây
curoa,
... các nữ công
nhân phải?
42 Quy tắc nào Không được vận hành Không được vận hành Không được vận hành Không được vận
sau đây là phương tiện liên tục phương tiện liên tục phương tiện liên tục quá 3h hành phương
đúng khi lái quá 3h và tổng số giờ quá 4h và tổng số giờ và tổng số giờ không quá tiện liên tục quá
xe, vận hành không quá 10h mỗi không quá 8h mỗi ngày 8h mỗi ngày 4h và tổng số
phương tiện? ngày giờ không quá
10h mỗi ngày
Đối với vật liệu giòn nên Không được sử
43 Nguyên tắc Không sử dụng búa Nếu đồ vật được gõ búa đập búa mạnh và dứt khoát, dụng búa quá
nào sau đây khi cán lỏng hoặc bị rỉ sét, thì trước tiên chẳng hạn như vât liệu mạnh khi bắt
không đúng không chắc chắn cần làm sạch các mảng được tôi cứng được sử đầu công việc.
khi sử dụng rỉ sét rồi sau đó mới gõ dụng như thép công cụ. Chỉ dùng lực
búa? búa mạnh sau khi đã
Page 9 of 49
Không đeo găng tay Trước khi sử dụng Khi khoan bằng
44 Nguyên tắc nào sau đây khi sử dụng máy Khi sắp sửa khoan khoan điện hoặc tay, không được ấn
không đúng khi sử dụng khoan điện. Tuy thủng vật cần khoan, máy khoan, hãy khoan điện quá
khoan? nhiên, nếu vì sự an hãy tăng dần lực đẩy chạy thử không tải mạnh hay dùng lực
toàn thì phải sử dụng vào máy khoan để kiểm tra chiều mạnh vuông góc
găng tay da. quay và xem có gì với mũi khoan mà
bất thường không. phải đưa mũi
khoan đi thẳng.
45 Nguyên tắc nào sau đây Được phép dùng pa- Được phép để xích Dùng Móc pa-lăng phải
là đúng khi sử dụng pa- lăng làm giá treo hoặc nâng chạy tỳ vào cạnh xích của pa-lăng để có nẫy chống bật
lăng xích? vận chuyển người. của vật khác. buộc tải. cáp.
Nâng tải bị vùi dưới
46 Trong quá trình sử dụng Người lên xuống thiết đất, bị các vật khác đè Dùng thiết bị nâng Chuyển hướng
thiết bị nâng của máy bị nâng khi thiết bị lên, bị liên kết bằng để lấy cáp hoặc chuyển động của
trục, hành động nào sau nâng đang hoạt động bulông hoặc bằng bê xích buộc tải đang các cơ cấu khi các
đây được phép? tông với các vật khác bị vật đè lên cơ cấu ngừng hẳn
Chọn ván giàn giáo Chọn ván giàn giáo Chọn ván giàn giáo Chọn ván giàn giáo
47 Chọn ván giàn giáo kích phải dầy ít nhất phải dầy ít nhất 35mm phải dầy ít nhất phải dầy ít nhất
thước thế nào cho đúng 30mm và rộng ít nhất và rộng ít nhất 45mm và rộng ít 45mm và rộng ít
250mm, và chỉ được 200mm, và chỉ được nhất 250mm, và nhất 200mm, và
sử dụng làm giàn sử dụng làm giàn giáo. chỉ được sử dụng chỉ được sử dụng
giáo. Ngoài ra giàn Ngoài ra giàn giáo an làm giàn giáo. làm giàn giáo.
giáo an toàn bằng toàn bằng thép cũng Ngoài ra giàn giáo Ngoài ra giàn giáo
thép cũng được chấp được chấp nhận. an toàn bằng thép an toàn bằng thép
nhận. cũng được chấp cũng được chấp
nhận. nhận.
48 Nên đặt thang một góc Đặt thang nghiêng Đặt thang nghiêng một Đặt thang nghiêng Đặt thang nghiêng
nghiêng khoảng bao một góc 50 độ đến 60 góc 60 độ đến 70 độ so một góc 55 độ đến một góc 70 độ đến
nhiêu độ so với mặt đất, độ so với mặt đất với mặt đất hoặc nền 65 độ so với mặt 80 độ so với mặt
nền? hoặc nền đất hoặc nền đất hoặc nền
Vỏ kim loại của máy Chỉ được cấp điện cho Nếu phải hàn trong Các máy hàn độc
49 Nguyên tắc nào sau đây hàn phải được nối bảo máy hàn từ các tủ điện môi trường hẹp mà lập cũng như các
là không đúng khi hàn vệ (nối đất hoặc nối hàn. Đảm bảo các mối xung quanh toàn cụm máy hàn phải
điện? “không”). Nối đất cho nối, bulông được bắt kim loại, có thể được bảo vệ bằng
đối tượng được hàn. chắc chắn. không cần sử dụng cầu chảy hoặc
các thiết bị chống attômát ở phía
giật nguồn
Chắc chắn rằng các ổ Chân thang nhôm phải
50 Quy tắc nào không đảm khoá của thang nhôm có cao su chống trượt, Đế giày của Bạn Khi leo mặt đối
bảo an toàn khi sử dụng rút, đặc biệt thang điểm kê thang phía phải sạch để không diện với bậc thang
thang nhôm nhôm gấp, thang xếp trên & dưới phải được bị trượt khỏi bậc và luôn lệch ra
nhôm phải được chốt kê chắc chắn thang nhôm. khỏi hai thành
đảm bảo, đúng vị trí. thang.
Phải sử dụng các loại Phương tiện bảo vệ
51 Yêu cầu đối với phương phương tiện bảo vệ cá Phải sử dụng thiết bị cá nhân phải luôn Cả 3 câu trả lời
tiện bảo vệ cá nhân nhân thích hợp được bảo vệ cá nhân đúng được duy trì ở điều trên đều đúng
chỉ rõ trong các tiêu quy cách. kiện tốt, đảm bảo
chuẩn làm việc an chất lượng như nhà
toàn, các nội quy an sản xuất đã công
toàn, các tình huống bố. Định kỳ kiểm
dự đoán rủi ro. tra phương tiện bảo
vệ cá nhân. Nếu có
hỏng hóc hoặc
thiếu thì cần phải
nhanh chóng có
Page 11 of 49
Phải đi giày bảo hộ trên chấn thương cho chân có thể gây ra sự không trơn trượt rơi ngã. cho chân do vật rơi
công trường. Tuy nhiên, như dẫm vào dây điện an toàn, chẳng hạn như Khoảng giữa cổng hoặc chuyển động,
trong các trường hợp sau, hở. Khoảng giữa cổng công việc di chuyển vào và phòng đợi cháy, bỏng, cắt,
không bắt buộc phải đi vào và phòng đợi khi trên đường điện cao khi bạn đến và ra đâm, trơn trượt
giày bảo hộ: bạn đến và ra khỏi thế của thợ điện. khỏi công ty. Khi hoặc các nguyên
công ty. Khi thực hiện Khoảng giữa cổng vào thực hiện các công nhân tương tự
các công việc văn và phòng đợi khi bạn việc văn phòng, khác.Khoảng giữa
phòng, vận hành đến và ra khỏi công ty. vận hành trong các cổng vào và phòng
trong các trung tâm Khi thực hiện các công trung tâm điều đợi khi bạn đến và
điều khiển, buồng lái, việc văn phòng, vận khiển, buồng lái, ra khỏi công ty.
phân tích mẫu. hành trong các trung phân tích mẫu. Khi thực hiện các
tâm điều khiển, buồng công việc văn
lái, phân tích mẫu. phòng, vận hành
trong các trung tâm
điều khiển, buồng
lái, phân tích mẫu.
58 Yêu cầu đối với Giày, Giày không cần bao Không cần buộc chặt Phải buộc chặt dây Phải đi tất cùng với
ủng bảo hộ. che hết gót chân nếu dây giày bảo hộ nếu giày bảo hộ để đề giày
đi như vậy giúp bạn cảm thấy giày chật phòng vấp ngã do
cảm thấy thoải mái không thoải mái giày lỏng và đề
phòng giày rơi ra
ngoài.
59 Đi vào vùng ngập
Nên dùng ủng bảo hộ Khi trèo thang lên các nước, bùn, lầy… Đi vào khu vực có Đi vào khu vực có
thay cho giày bảo hộ vị trí trên cao Đi vào vùng cỏ cây tiếng ồn, độ rung nguy hiểm trơn
trong những trường hợp rậm rạp (đề phòng rắn, lớn trượt, rơi ngã
sau: rết, …)
60 Yêu cầu đối với sử dụng Kính bảo hộ phải làm Kính bảo hộ phải có Kính bảo hộ phải Kính bảo hộ phải
Kính bảo hộ bằng nhựa chịu lực màu xanh có tấm chắn quanh có mắt kính bằng
viền kính. kính cường lực
61 Vật, miếng, mảnh,
Phải đeo kính bảo hộ, mặt Bụi phát sinh khi quét Tiếng ồn phát sinh khi Trơn trượt rơi ngã hạt văng bắn như:
nạ bảo hộ ở nơi có nguy dọn vệ sinh sàn băng các thiết bị hoạt động khi làm việc trên hàn hơi, hàn điện,
cơ: tải bằng chổi cao mài, đánh gỉ, cắt,
đục, đẽo, gọt, đột,
dập, cán, cuốn, rèn,
tiện, phay, bào,
khoan, phun cát, vệ
sinh bằng súng áp
lực, phá dỡ vật liệu
chịu lửa…
62 Phải đeo kính bảo hộ, mặt Bụi phát sinh khi quét Kim loại nóng chảy Tiếng ồn phát sinh Trơn trượt rơi ngã
nạ bảo hộ ở nơi có nguy dọn vệ sinh sàn băng như: hàn hơi, hàn điện, khi các thiết bị khi làm việc trên
cơ: tải bằng chổi ... hoạt động cao
63 Chất lỏng, bột liệu bắn
Phải đeo kính bảo hộ, mặt Bụi phát sinh khi quét tung toé như: xả áp Điện giật khi sửa Trơn trượt rơi ngã
nạ bảo hộ ở nơi có nguy dọn vệ sinh sàn băng đường ống, xả áp bình chữa thiết bị điện khi làm việc trên
cơ: tải bằng chổi chứa, vận chuyển hoá cao
chất, quét sơn, phun
sơn, pha chế sơn,
thông tắc cyclone, vệ
sinh cyclone, thông tắc
vệ sinh phễu chứa, …
Page 13 of 49
64 Phải đeo kính bảo hộ, mặt Điện giật khi sửa Bức xạ tia cực tím, bức Bụi phát sinh khi Tiếng ồn phát sinh
nạ bảo hộ ở nơi có nguy chữa thiết bị điện xạ hồng ngoại và ánh quét dọn vệ sinh khi các thiết bị
cơ: sáng chói như: hàn sàn băng tải bằng hoạt động
hơi, hàn điện, nhìn chổi
ngọn lửa lò, …
65 Người lao động hàng Người lao động hàng Người lao động Người lao động
Yêu cầu đối với sử dụng ngày tiếp xúc với mức ngày tiếp xúc với mức hàng ngày tiếp xúc hàng ngày tiếp xúc
Nút tai chống ồn, bịt tai ồn vượt quá 75 dB ồn vượt quá 80 dB với mức ồn vượt với mức ồn vượt
chống ồn: hoặc làm việc tại nơi hoặc làm việc tại nơi quá 85 dB hoặc quá 90 dB hoặc
có biển chỉ dẫn đeo có biển chỉ dẫn đeo nút làm việc tại nơi có làm việc tại nơi có
nút tai chống ồn, bịt tai chống ồn, bịt tai biển chỉ dẫn đeo biển chỉ dẫn đeo
tai chống ồn thì bắt chống ồn thì bắt buộc nút tai chống ồn, nút tai chống ồn,
buộc phải đeo những phải đeo những thiết bị bịt tai chống ồn thì bịt tai chống ồn thì
thiết bị đó. đó. bắt buộc phải đeo bắt buộc phải đeo
những thiết bị đó. những thiết bị đó.
66 Yêu cầu đối với sử dụng Phải đeo khẩu trang Phải đeo khẩu trang Phải đeo khẩu Phải đeo khẩu
Khẩu trang lọc bụi: lọc bụi tại những nơi lọc bụi tại những nơi trang lọc bụi tại trang lọc bụi tại
phát sinh bụi, nơi có phát sinh hơi nước, nơi những nơi phát những nơi phát
biển báo đeo khẩu có biển báo đeo khẩu sinh tiếng ồn, nơi sinh nhiệt độ cao,
trang lọc bụi. trang lọc bụi. có biển báo đeo nơi có biển báo đeo
khẩu trang lọc bụi. khẩu trang lọc bụi.
67 Yêu cầu đối với sử dụng Phải đeo mặt nạ Phải đeo mặt nạ phòng Phải đeo mặt nạ Phải đeo mặt nạ
mặt nạ phòng độc: phòng độc khi tiếp độc khi tiếp xúc với phòng độc khi tiếp phòng độc khi tiếp
xúc với bụi xi măng nguồn phát nhiệt lớn xúc với dầu bôi xúc với hóa chất
phát sinh trong quá của máy móc thiết bị trơn, dầu thủy lực theo bảng chỉ dẫn
trình vệ sinh thiết bị an toàn hóa chất
của nhà sản xuất.
Phải đeo găng tay ở Phải đeo găng tay khi Phải đi giày bảo hộ Phải đi giày bảo hộ
68 Yêu cầu đối với sử dụng những nơi có mối thực hiện những công ở những nơi có ở những nơi có
Găng tay: nguy gây chấn thương việc có nguy cơ gây mối nguy gây chấn mối nguy gây chấn
cho đầu do vật rơi trầy xước tay như: thương cho chân thương cho lưng do
hoặc chuyển động, chằng buộc cáp thép, do vật rơi hoặc vật rơi hoặc
cháy, bỏng, cắt, đâm, vận chuyển những vật chuyển động, cháy, chuyển động, cháy,
trơn trượt hoặc các có góc cạnh sắc (gạch, bỏng, cắt, đâm, bỏng, cắt, đâm,
nguyên nhân tương tự đá, tấm thép, …), trơn trượt hoặc các trơn trượt hoặc các
khác. nguyên nhân tương nguyên nhân tương
tự khác. tự khác.
Phải đi giày bảo hộ
69 Yêu cầu đối với sử dụng Phải đeo găng tay khi Phải đeo găng tay khi Phải đeo găng tay ở những nơi có
Găng tay: tiếp xúc với hóa chất tiếp xúc với bụi xi tại những nơi phát mối nguy gây chấn
theo bảng chỉ dẫn an măng phát sinh trong sinh tiếng ồn thương cho chân
toàn hóa chất của nhà quá trình vệ sinh thiết do vật rơi hoặc
sản xuất. bị chuyển động, cháy,
bỏng, cắt, đâm,
trơn trượt hoặc các
nguyên nhân tương
tự khác.
70 Phải đeo dây an toàn Phải đeo dây an Phải đeo dây an
Yêu cầu đối với đeo dây khi làm việc ở vị trí Phải đeo dây an toàn toàn khi làm việc ở toàn khi làm việc ở
an toàn: có độ cao từ 2 m trở khi làm việc ở vị trí có vị trí có độ khoảng vị trí có độ cao từ 2
lên so với sàn ngay độ cao từ 2 m trở lên cách từ 2 m trở lên m trở lên so với
bên dưới và có nguy so với sàn thấp nhất và so với sàn ngay sàn ngay bên cạnh
cơ rơi ngã. có nguy cơ rơi ngã. bên trên và có và có nguy cơ rơi
nguy cơ rơi ngã. ngã.
Page 14 of 49
71 Một số thiết bị có thể Một hệ thống lưới an Các loại dây khác như Đội mũ bảo hộ Mặc quần áo đồng
được sử dụng thay cho toàn bảo vệ người rơi dây thừng, dây đay, ... đầu, đeo các tấm phục của nhà máy
dây an toàn như: ngã hay sàn thao tác bảo vệ khớp tay
tạm thời với rào chắn chân
…) khu vực đó không có vẫn được vào trạm ly, …) nếu chú ý
ai canh gác điện để nghỉ ngơi cẩn thận sẽ không
sao
78 Yêu cầu an toàn khi đi Sử dụng tay vịn và Không cần sử dụng tay Không cần bám tay Phương án trên A
lên hoặc đi xuống cầu quan sát bước chân vịn nếu tay đang bận vịn, Có thể bước và B đúng
thang. khi đi lên hoặc đi mang đồ đạc dụng cụ nhiều bậc cho
xuống cầu thang nhanh
79 Phải đi thật nhanh Phải đội mũ bảo hộ khi Không đi dưới Phải cẩn thận khi
Yêu cầu an toàn đối với dưới những nơi mà đi dưới những nơi mà những nơi mà đang đi dưới những nơi
Việc đi lại và di chuyển. đang có công việc đang có công việc có công việc đang mà đang có công
đang được thực hiện đang được thực hiện được thực hiện trên việc đang được
trên cao hoặc nơi mà trên cao hoặc nơi mà cao hoặc nơi mà đồ thực hiện trên cao
đồ vật đang được đồ vật đang được vật đang được hoặc nơi mà đồ vật
nâng, hạ. nâng, hạ. nâng, hạ. đang được nâng,
hạ.
80 Yêu cầu an toàn đối với Không dẫm, đè lên Không dẫm, đè lên dây Không dẫm, đè lên Các phương án
Việc đi lại và di chuyển. dây cáp, ống hơi, ống cáp, ống hơi, ống khí dây cáp, ống hơi, trên đều đúng
khí. nhưng có thể đè lên ống khí nhưng có
dây điện thể phóng xe
nhanh qua.
81 Yêu cầu an toàn đối với Không đi ngang qua, Phải đi nhanh khi đi Không đi ngang Các phương án
Việc đi lại và di chuyển. sát, ngay trước hoặc ngang qua, sát, ngay qua, sát, ngay trên đều đúng
ngay sau phương tiện trước hoặc ngay sau trước hoặc phương
đang chạy. phương tiện đang tiện đang chạy
chạy. nhưng có thể đi
phía sau
82 Yêu cầu an toàn đối với Đi nhanh hơn khi gặp Báo hiệu để người Nhường đường cho Các phương án
Việc đi lại và di chuyển. người đang mang vác đang mang vác người đang mang trên đều đúng
để tránh cản đường nhường đường cho vác.
họ. mình
83 Yêu cầu an toàn đối với Kiểm tra, xác nhận Kiểm tra, xác nhận Kiểm tra, xác nhận Đi nhanh hơn để
Việc đi lại và di chuyển điều kiện an toàn bên điều kiện an toàn bên điều kiện an toàn nhanh chóng vượt
tại giao lộ, khúc cua. trái trái, bên phải bên phải qua giao lộ, khúc
cua.
máy, trừ trường hợp máy, trừ trường hợp xe gắn máy, trừ xe gắn máy, trừ
khẩn cấp. khẩn cấp. trường hợp khẩn trường hợp khẩn
cấp. cấp.
88 Các quy tắc an toàn khi Không đi xe gắn máy Đi đúng làn đường của Thắt dây an toàn Các phương án
lái xe: bằng một tay. mình. khi điều khiển ôtô, trên đều đúng
xe nâng, máy ủi,
máy đào, cần cẩu
bánh lốp, cẩu tự
hành.
89 Các quy tắc an toàn khi Giảm tốc độ, quan sát Tăng tốc độ, quan sát Các phương án Các phương án
lái xe: cẩn thận trên các đoạn cẩn thận trên các đoạn trên đều sai trên đều đúng
đường cong và đường đường cong và đường
giao nhau. giao nhau.
90 Các quy tắc an toàn khi Khi xuống dốc, phải Khi xuống dốc, phải Các phương án Các phương án
lái xe: vận hành phương tiện vận hành phương tiện trên đều sai trên đều đúng
ở số 1 hoặc 2. ở số 3 hoặc 4
① Phương tiện đang ① Phương tiện đang ① Phương tiện chở① Phương tiện chở
91 lên dốc. chạy thẳng tại các nguyên liệu. nguyên liệu.
Khi đi lại trong mỏ, sự ưu ② Phương tiện chở đoạn đường giao. ② Phương tiện ② Phương tiện
tiên theo thứ tự sau: nguyên liệu. ② Phương tiện đang đang chạy thẳng tại đang lên dốc.
③ Phương tiện đang lên dốc. các đoạn đường ③ Phương tiện
chạy thẳng tại các ③ Phương tiện chở giao. đang chạy thẳng tại
đoạn đường giao. nguyên liệu. ③ Phương tiện các đoạn đường
đang lên dốc. giao.
92 Các quy tắc an toàn khi Trước khi lùi xe, lái Trước khi lùi xe, lái xe Trước khi lùi xe, Trước khi lùi xe,
lái xe: xe phải quan sát, kiểm phải quan sát, kiểm tra lái xe phải quan lái xe phải quan
tra phía sau để đảm phía trước để đảm bảo sát, kiểm tra bên sát, kiểm tra bên
bảo an toàn. an toàn. trái để đảm bảo an phải để đảm bảo an
toàn. toàn.
93 Các quy tắc an toàn khi Không được vận hành Không được vận hành Không được vận Không được vận
lái xe: phương tiện liên tục phương tiện liên tục hành phương tiện hành phương tiện
quá 4 giờ và tổng số quá 5 giờ và tổng số liên tục quá 6 giờ liên tục quá 7 giờ
giờ không quá 10 giờ giờ không quá 10 giờ và tổng số giờ và tổng số giờ
mỗi ngày. mỗi ngày. không quá 10 giờ không quá 10 giờ
mỗi ngày. mỗi ngày.
hoặc giữa các đồ vật chúng hoặc bốc xuống dài, cẩn thận không
để tạo một khoảng bằng cách kéo xuống. để cho chúng đụng
trống cho tay nâng vật chạm vào các đồ
đó lên. vật khác.
97 Trong khi chất hàng Nếu đồ vật được
Các quy tắc an toàn khi Khi lăn một đồ vật, lên xe đẩy hay dỡ hàng vận chuyển quá Các phương án
Vận chuyển thủ công không được đẩy khỏi xe đẩy thì phải sử nặng hoặc quá to trên đều đúng
chúng quá mạnh dụng phanh hãm hoặc tới mức bạn không
chèn để xe khỏi nhìn được đường
chuyển động. đi thì cần có sự
giúp đỡ từ người
khác.
98 Các quy tắc an toàn khi Khi hai hoặc nhiều Không đi trên đồ vật Các phương án Các phương án
Vận chuyển thủ công người đang vận khi nó đang được dịch trên đều đúng trên đều sai
chuyển một đồ vật, chuyển.
hãy ra hiệu cho nhau
để tránh tai nạn.
99 Những khu vực tiềm ẩn Vật rơi, đổ (khi nâng, Rơi ngã do sàn trên Hố sâu có nguy cơ Các phương án
các rủi ro sau đây phải hạ bằng tời, cẩu, cao không có lan can, rơi, ngã; trên đều đúng
được cách ly, đặt biển palăng; làm việc trên có khoảng trống trên
cảnh báo: cao tiềm ẩn nguy cơ sàn;
rơi, đổ, …);
100 Những khu vực tiềm ẩn Bột liệu, chất lỏng Trơn trượt do dầu, mỡ Cháy, nổ; .v.v. Các phương án
các rủi ro sau đây phải phun, trào rơi, tràn, vật tròn dễ trên đều đúng
được cách ly, đặt biển lăn, …
cảnh báo:
101 Khu vực tiềm ẩn rủi Khu vực tiềm ẩn rủi ro Khu vực tiềm ẩn
Yêu cầu an toàn đối với ro phải được cách ly không cần cách ly với rủi ro không cần Các phương án
Cảnh báo, cách ly khu với biên giới khép biên giới khép kín, chỉ đặt biển cảnh báo, trên đều đúng
vực nguy hiểm. kín, đặt biển cảnh báo cần đặt biển cảnh báo chỉ cần được cách
để mọi người có thể để mọi người có thể ly với biên giới
nhận biết dễ dàng. nhận biết dễ dàng. khép kín để mọi
người có thể nhận
biết dễ dàng.
102 Yêu cầu an toàn đối với Phạm vi khu vực cách Phạm vi khu vực cách Phạm vi khu vực Phạm vi khu vực
Cảnh báo, cách ly khu ly phải cách 2 m từ ly phải cách 4 m từ cách ly phải cách 5 cách ly phải đủ
vực nguy hiểm. trung tâm vùng có trung tâm vùng có khả m từ trung tâm rộng để đảm bảo
khả năng xảy ra rủi ro năng xảy ra rủi ro vùng có khả năng rủi ro không vượt
xảy ra rủi ro ra ngoài phạm vi
đó.
103 Trong trường hợp tiềm ẩn Phải bố trí đèn cảnh Phải bố trí loa phát Phải bố trí người Các phương án
rủi ro cao, ngoài việc báo thanh cảnh báo cảnh giới. trên đều sai
cách ly khu vực nguy
hiểm, đặt biển cảnh báo,
cần:
104 Không được đánh giá Nếu có nhiều thiết
Yêu cầu an toàn đối với quá cao mức độ an Có đủ thiết bị bảo vệ là bị bảo vệ thì chỉ Các phương án
Cảnh báo, cách ly khu toàn của thiết bị bảo được, không cần kiểm cần kiểm tra đại trên đều đúng
vực nguy hiểm. vệ, luôn luôn kiểm tra tra để xác nhận chức điện chức ăn an
để xác nhận chức năng bảo vệ của thiết toàn của 1 thiết bị
năng bảo vệ của thiết bị đó. là có thể an tâm sử
bị đó. dụng cả những
thiết bị còn lại
Page 18 of 49
105 Được tự ý di dời các Có thể di dời các thiết Không di dời các
Yêu cầu an toàn đối với thiết bị và biển báo an bị và biển báo an toàn thiết bị và biển báo Các phương án
Cảnh báo, cách ly khu toàn hoặc di chuyển hoặc di chuyển vị trí an toàn hoặc di trên đều đúng
vực nguy hiểm. vị trí của chúng mà của chúng trước rồi xin chuyển vị trí của
không cần xin phép phép các đơn vị liên chúng khi chưa
các đơn vị liên quan. quan sau. được phép. Nếu
cần thiết phải di
dời thì phải xin
phép các đơn vị
liên quan.
Page 19 of 49
nâng hoặc gầu xúc xúc lên cách mặt đất xúc lên cách mặt đất xúc lên cách mặt đất trên đều sai
như thế nào trong 40cm, cho giàn nâng 20cm, cho giàn 20cm, cho giàn nâng
khi di chuyển? nghiêng hẳn về phía nâng nghiêng hẳn nghiêng hẳn về phía
sau trong suốt quá về phía sau trong trước trong suốt quá
trình di chuyển. suốt quá trình di trình di chuyển.
chuyển.
126 Khi xe nâng bắt Kiểm tra chiều rộng Kiểm tra tải trọng Kiểm tra độ ổn định Các phương án
đầu chuyển động, của vật nâng khi bắt vật nâng khi bắt đầu của vật nâng khi bắt trên đều sai
khi dừng hoặc khi đầu chuyển động, khi chuyển động, khi đầu chuyển động,
cua cần kiểm tra dừng hoặc khi cua để dừng hoặc khi cua khi dừng hoặc khi
tránh làm rơi vật nâng. để tránh làm rơi vật cua để tránh làm rơi
nâng. vật nâng.
127 Xe nâng khi vào Được cua ở tốc độ cao Không được cua ở Các phương án trên Các phương án
cua thì: tốc độ cao. đều sai trên đều đúng
128 Khi lên/xuống dốc Chú ý phía sau Chú ý độ cao của Chú ý độ cao của xe Chú ý độ dốc tránh
cần chú ý càng nâng, gầu xúc tránh để đụng đầu để lật xe
tránh để chúng chạm
xuống đường
129 Nếu vật nâng cản Lái tiến bình thường, Lái lùi. Lái zigzac Các phương án
trở tầm nhìn phía bóp còi để cảnh báo trên đều sai
trước thì nên:
130 Khi đỗ xe nâng, Phải nhả phanh tay và Phải đóng phanh tay Phải đóng phanh tay Bật đèn cảnh báo
xúc lật cần hạ càng nâng, gầu xúc và hạ càng nâng, gầu và nâng càng nâng,
xuống đất. xúc xuống đất. gầu xúc xuống đất.
(mA) Dòng điện có thể khó thở do cơ, hậu quả sinh lý thuộc trị số dòng
một chiều (30 - phụ thuộc vào trị số điện và thời gian,
150 mA) dòng điện và thời gian tim ngừng đập,
ngừng thở, bỏng
nặng
6 Dòng điện xoay Hậu quả bệnh lý nguy Có cảm giác. thường Co giật nhiều, Có phản ứng co
chiều 50Hz 50 - hiểm phụ thuộc trị số chưa có phản ứng thường không gâygiật, thường không
500 (mA) Dòng dòng điện và thời tổn thương, có thể
có hậu quả sinh lý
điện một chiều gian, tim ngừng đập, khó thở do cơ, phụ
(150 - 500 mA) ngừng thở, bỏng nặng thuộc vào trị số dòng
điện và thời gian
Gây liệt thần kinh, tim Nếu điện áp không
7 Tác hại kích thích ngừng đập gây tử lớn lắm, thời gian Đặc điểm của điện Cả 3 phương án
của dòng điện lên vong cho người bị dòng điện chạy qua giật là người bị tai trên đều đúng
cơ thể con người điện giật một cách nhỏ (khoảng vài nạn không có
nào sau đây là nhanh chóng. giây) thì tác hại kích thương tích.
đúng? thích tổn thương
nhẹ, suy giảm sức
khoẻ, tổn thương nội
tiết, tim mạch, thần
kinh.
bị nạn.
10 Mức độ nguy hiểm Điện trở của chính Điện trở của chính Điện trở của chính Cả 3 phương án
khi bị điện giật người bị nạn; trị số người bị nạn; trị số người bị nạn; trị số trên đều sai
phụ thuộc vào 3 dòng điện và thời gian dòng điện và tần số dòng điện và đường
yếu tố quan trọng dòng điện qua người. dòng điện. đi của dòng điện qua
nhất là? cơ thể người.
11 Dòng điện chạy Dòng điện chạy qua Dòng điện chạy qua Dòng điện chạy qua Cả 3 phương án
qua cơ thể người cơ thể người sẽ gây ra cơ thể người sẽ cơ thể người sẽ gây trên đều sai
sẽ gây ra những những tác động về không gây ra tác ra những tác động về
tác động nào? nhiệt, điện phân và động gì . tâm lý
sinh lý.
Page 24 of 49
27 Tần số dòng điện - Tần số > 20Hz ít nguy Tần số > 50Hz ít Tần số > 100Hz ít Tần số > 200Hz ít
Tần số ít nguy hiểm. nguy hiểm. nguy hiểm. nguy hiểm.
hiểm là?
28 Tần số dòng điện- Không thể gây điện Không gây điện giật Gây điện giật nhưng Cả 3 phương án
Tần số > giật, không thể gây nhưng có thể gây không thể gây bỏng trên đều sai
50.000Hz gây tác bỏng bỏng do nhiệt độ
dụng? cao.
Nếu người cấp cứu có Nếu người cấp cứu Nếu người cấp cứu
thêm người giúp thì có thêm người giúp có thêm người giúp
đặt nạn nhân nằm thì đặt nạn nhân nằm thì đặt nạn nhân nằm
ngửa ngửa ngửa
Phía lưng đặt thêm Phía lưng đặt thêm Phía lưng đặt thêm
quần áo cho đầu ngửa quần áo cho đầu quần áo cho đầu
ra sau và lồng ngực ngửa ra sau và lồng ngửa ra sau và lồng
29 Cách sơ cứu người được thoải mái. Người ngực được thoải ngực được thoải Cả 3 phương án
bị điện giật bằng cấp cứu chính quỳ mái. Người cấp cứu mái. Người cấp cứu trên đều sai
Phương pháp nằm đằng đầu cầm hai tay chính quỳ đằng chân chính quỳ đằng đầu
ngửa? nâng lên hạ xuống cầm hai chân nâng cầm hai tay nâng lên
theo nhịp thở của lên hạ xuống theo hạ xuống theo nhịp
mình. Người giúp việc nhịp thở của mình. thở của mình. Người
thì kéo lưỡi. Nếu có Người giúp việc thì giúp việc thì kéo tai.
thêm người giúp thì kéo lưỡi. Nếu có Nếu có thêm người
công việc kéo hai tay thêm người giúp thì giúp thì công việc
lên xuống do hai công việc kéo hai kéo hai tay lên
người làm, còn người tay lên xuống do hai xuống do hai người
ở phía đầu chỉ kéo người làm, còn làm, còn người ở
lưỡi. người ở phía đầu chỉ phía đầu chỉ kéo tai
Phương pháp này do kéo lưỡi. Phương pháp này do
nằm ngửa nên dịch dễ Phương pháp này do nằm ngửa nên dịch
chảy lên cuống họng nằm ngửa nên dịch dễ chảy lên cuống
làm cản trở hô hấp. dễ chảy lên cuống họng làm cản trở hô
Khi thấy có hiện họng làm cản trở hô hấp. Khi thấy có
tượng tốt ( mí mắt hấp. Khi thấy có hiện tượng tốt ( mí
rung rinh, môi rung) hiện tượng tốt ( mí mắt rung rinh, môi
thì lập tức nghỉ hô hấp mắt rung rinh, môi rung) thì lập tức
nhân tạo vài giây cho rung) thì lập tức nghỉ hô hấp nhân tạo
nạn nhân tự hô hấp. nghỉ hô hấp nhân tạo vài giây cho nạn
Lúc nạn nhân đã tự vài giây cho nạn nhân tự hô hấp. Lúc
thở được phải bọc cho nhân tự hô hấp. Lúc nạn nhân đã tự thở
cơ thể thật ấm và nạn nhân đã tự thở được phải bọc cho
không được cử động được phải bọc cho cơ thể thật ấm và
vì tim lúc này còn yếu cơ thể thật ấm và không được cử động
nạn nhân dễ bị ngất không được cử động vì tim lúc này còn
trở lại. vì tim lúc này còn yếu nạn nhân dễ bị
yếu nạn nhân dễ bị ngất
ngất trở lại.
trở lại.
Page 27 of 49
5S
Xây dựng ý thức cải
Mục tiêu chính tiến cho mọi người tại 5S là một phương Là nâng cao năng Cả 3 câu đều đúng
1 của chương trình nơi làm việc; xây dựng pháp rất hiệu quả để suất rất phổ biến ở
5S? tinh thần đồng đội giữa huy động con người, Nhật Bản và ở Việt
mọi người; phát triển cải tiến môi trường Nam
vai trò lãnh đạo của cán làm việc và nâng cao
bộ lãnh đạo và cán bộ năng suất của doanh
quản lý thông qua các nghiệp
hoạt động thực tế; xây
dựng cơ sở để đưa vào
các kỹ thuật cải tiến.
Để phương pháp Giáo dục cho cấp
2 5S mang lại hiệu Nâng cao tinh thần tập Tăng cường phát huy dưới về 5S, xác định Phải áp dụng ngay
quả thực sự, cấp thể, tạo sự hoà đồng sáng kiến cải tiến, mục tiêu, hướng dẫn vào cho đơn vị
quản lý phải là của mọi người mọi người làm việc nhân viên cách thực mình
những người đi có kỷ luật hiện 5S, quản lý
đầu trong việc chương trình và đánh
thực hiện 5S họ giá kết quả.
phải?
Là giữ vệ sinh nơi
3 Theo 5 S thì Giúp loại bỏ tức thời Là phân loại & loại làm việc của mình Giảm lãng phí
SEIRI (Sàng lọc) các lãng phí nguyên vật bỏ các đồ vật không sao cho không có rác nguyên vật liệu rơi
là? liệu, điện, nước, không cần thiết tại nơi làm rưởi trên sàn nhà, vãi, hỏng... do bảo
gian làm việc việc. gầm máy… và không quản và lưu kho
có bụi bẩn bám trên không đúng cách
máy móc, thiết bị và
các dụng cụ…
là duy trì nơi làm
4 Theo 5 S thì Tổ chức ngày tổng vệ Việc kiểm tra và đánh Kiểm tra máy việc của mình sao
Seiketsu – Săn sinh hàng tháng hoặc giá thường xuyên móc/thiết bị & ghi sổ cho thuận lợi bằng
sóc là? quí việc thực hiện 5S của kiểm tra: Mức dầu, cách lặp đi lặp lại
đơn vị thực hiện Áp lực hơi… các hoạt động Sàng
lọc - Sắp xếp - Sạch
sẽ
Page 28 of 49
Là tạo ra ý thức tuân Xây dưng qui tắc hay Huấn luyện mọi
5 Theo 5 S thì thủ các nội quy tại nơi ràng buộc chung như nguời thực hiện các Tất cả các câu đề
Shitsuke - Sẵn làm việc, hình thành nề các qui tắc an toàn vệ qui tắc, ràng buộc. đúng
sàng là? nếp làm việc tốt và tạo sinh, kỷ luật lao động, Cần tạo ra một bầu
ra văn hóa 5S trong trang phục, không khí lành mạnh
công ty … để mọi người thấy
không thể thiếu 5S
6 S2 và S4 trong Sàng lọc và Sắp sếp Sạch sẽ và săn sóc Sắp sếp và săn sóc Sẵn sàng và săn sóc
quy trình 5S là
gì?
Page 29 of 49
được sử dụng.
Những thứ này có
thể cản trở hoặc
chiếm không gian.
Đây là nội dung
của bước nào
trong 5S
Khi các vật dư
thừa được loại bỏ,
việc cần làm tiếp
theo là phân
loại/sắp đặt thứ tự
cho những đồ còn
10 lại. Trong giai S1 S2 S3 S4
đoạn này, mọi
người nên xác định
cách sắp xếp nào
là hợp lý nhất.
Điều đó sẽ đòi hỏi
suy nghĩ thông qua
các nhiệm vụ, tần
suất của các nhiệm
vụ đó, đường đi…
Câu hỏi giúp việc
sắp đặt hiệu quả
hơn gồm: Những
đồ nào được sử
dụng thường
xuyên nhất? Có
nên được nhóm đồ
theo loại không?
Nơi nào sẽ là hợp
lý nhất để đặt các
vật phẩm? Có vị
trí nào phù hợp với
người lao động
hơn vị trí khác
không? Có vị trí
nào ảnh hưởng đến
việc chuyển động
hay gây vướng
víu? Có cần sử
dụng thùng
chứa/kệ để giúp
mọi thứ ngăn nắp
hơn không?
Đây là nội dung
của bước nào trong
5S
Sắp xếp các vật dụng
Loại bỏ ngay ngăn nắp, trật tự để dễ Không giữ các vật liệu Không
11 Đâu là những hoạt lập tức các tìm, dễ thấy, dễ lấy. có khả năng gây nguy được để
động trong bước miếng gỗ có Không được để các đồ hiểm ở nơi làm việc. các đồ vật
S1 đinh, các vật gần lối đi, cửa và Nếu các vật liệu đó bắt ở nơi có
miếng kim loại lối thoát khẩn cấp, cầu buộc phải đặt tại nơi nguy cơ
Page 31 of 49
sắc, các mảnh thang, van nước cứu đó thì phải có biển rơi, đổ
thuỷ tinh vỡ. hoả, mô-tơ, bảng điện báo.
Loại bỏ các đồ hoặc các vật liệu có
vật không cần khả năng gây cháy nổ.
thiết vào các
thùng rác quy
định
Sắp xếp các vật dụng
ngăn nắp, trật tự để dễ
12 Đâu là những hoạt Sàng lọc những thứ tìm, dễ thấy, dễ lấy. Loại bỏ ngay lập tức Loại bỏ
động trong bước không cần thiết và Không được để các đồ các miếng gỗ có đinh, các đồ vật
S2 bỏ đi. vật gần lối đi, cửa và các miếng kim loại sắc, không cần
lối thoát khẩn cấp, cầu các mảnh thuỷ tinh vỡ. thiết vào
thang, van nước cứu các thùng
hoả, mô-tơ, bảng điện rác quy
hoặc các vật liệu có định.
khả năng gây cháy nổ.
Vệ sinh thiết bị, dụng Sắp xếp các vật dụng
Loại bỏ ngay cụ và nơi làm việc sạch ngăn nắp, trật tự để dễ
13 Đâu là những hoạt lập tức các sẽ. tìm, dễ thấy, dễ lấy. Loại bỏ
động trong bước miếng gỗ có Vệ sinh Không được để các đồ các đồ vật
S3 đinh, các ngay dầu, vật gần lối đi, cửa và không cần
miếng kim loại mỡ bị lối thoát khẩn cấp, cầu thiết vào
sắc, các mảnh tràn, rơi thang, van nước cứu các thùng
thuỷ tinh vỡ. tránh hoả, mô-tơ, bảng điện rác quy
Loại bỏ các đồ nguy cơ hoặc các vật liệu có định.
vật không cần trượt, khả năng gây cháy nổ.
thiết vào các ngã. Vệ
thùng rác quy sinh các
định cửa kính
để đảm
bảo nơi
làm việc
luôn sáng
sủa.
Đưa các yêu cầu Không được để các đồ
14 Đâu là những hoạt công việc 5S vào Vệ sinh các cửa kính vật gần lối đi, cửa và Loại bỏ
động trong bước quy trình, hướng để đảm bảo nơi làm lối thoát khẩn cấp, cầu các đồ vật
S4 dẫn, tiểu chuẩn và việc luôn sáng sủa. thang, van nước cứu không cần
truyền đạt giáo dục hoả, mô-tơ, bảng điện thiết vào
cho mọi người tuân hoặc các vật liệu có các thùng
theo khả năng gây cháy nổ. rác quy
định.
MT
1 Khía cạnh môi Là một khía cạnh Là một khía cạnh Môi Là một khía cạnh Môi Là một
trường có ý nghĩa Môi trường có hoặc trường có hoặc có thể trường không gây tác khía cạnh
là gì có thể gây tác động gây tác động nhỏ đến động đến môi trường Môi
đáng kể đến môi môi trường trường có
trường hoặc có thể
gây tác
động vừa
đến môi
trường
Là toàn
Page 32 of 49
bộ những
Môi trường là gì Là môi trường nước Là môi trường không, Là hệ động thực vật tại thứ bao
2 nơi hoạt động của tổ khí hít thở nơi làm việc khu vực làm việc quanh nơi
chức hoạt động
của tổ
chức bao
gồm
không
khí, nước,
ánh sáng,
đất,
nguồn tài
nguyên
thiên
nhiên, hệ
động thực
vật, con
người và
các mối
quan hệ
qua lại
giữa
chúng.
3 Tần suất xác định Hàng tháng 3 tháng / lần 1 năm/ lần 6 tháng /
khía cạnh môi lần
trường
khi nhà máy có sự thay
Xác định khía Mọi hoạt động đang đổi trang thiết bị, mở Quy mô sản xuất không Khi lãnh
4 cạnh môi trường ổn định rộng quy mô sản xuất, thay đổi đạo không
không định kỳ khi sau khi có sự cố về yêu cầu
môi trường xảy ra, khi
có yêu cầu của lãnh
đạo hay các bên hữu
quan...
5 Rác thải được 1 2 3 4
chia thành bao
nhiêu nhóm
6 Rẻ lau dính dầu Rác sinh hoạt Rác nguy hại Rác công nghiệp Rác tái chế
mỡ thuộc nhóm
nào
7 Túi ni lông thuộc Rác nguy hại Rác tái chế Rác sinh hoạt Rác công
nhóm nào nghiệp
8 Bùn thải thuộc Rác công nghiệp Rác sinh hoạt rác nguy hại rác tái chế
nhóm nào
9 Trách nhiệm phân ban Giám đốc Ban ISO Đơn vị chủ quản cán bộ môi
loại rác thuộc về trường
ai
10 Phân loại rác thải Phân loại rác tại đơn Mang xuống kho chứa Không cần phân loại Đốt rác rồi
tại nguồn là vị trước khi mang rác rồi mới phân loại mới đổ vào
xuống kho rác khu vực
chứa quy
định
11 Rác thải ảnh Làm ô nhiễm môi Làm ảnh hưởng đến môi Ảnh hưởng đến mỹ quan Cả 3
hưởng như thế trường trường nước của nhà máy phướng án
nào đến môi đều đúng
Page 33 of 49
trường
12 Rác thải tái chế là Là rác chỉ dùng 1 lần Là rác đã qua sử dủng và Là rác thải có thể dùng Là rác thải
gì có khả năng chế biến lại nhiều lần trực tiếp nguy hại
13 Rác nguy hại là gì Là rác thải có chứa Là rác thải ra trong quá Là rác thải thải ra trong Là rác thải
thành phần độc hại, trình sống, sản xuất quá trình sản xuất xây ra những
gây nguy hại đến môi không chứa thành phần dựng trong nhà máy vẫn có khả
trường và sức khỏe nguy hại năng tái sử
con người dụng được
Phần nền
Khi xử lý hóa Khi xảy ra sự cố tràn Người xử lý phải sử Nếu nhiệt kế thuỷ ngân và các tủ bị
14 chất bị tràn đổ, đổ hoá chất, người dụng các ống hút và quả bị vỡ, phải nhanh chóng hóa chất
hành động nào phát hiện cần phải bóp để lấy dung dịch bị rắc vôi bột xung quanh thấm vào
sau đây không nhanh chóng dùng cát tràn đổ vào các thùng khu vực bị tràn thuỷ dùng dung
đúng? (đựng trong thùng quy định sau đó pha ngân. Vệ sinh hỗn hợp dịch kiềm
quy định tại kho, loãng và xử lý cho vào bình đậy kín và hoặc axit
phòng hóa) vây xung dán nhãn “Thuỷ ngân có nồng độ
quanh khu vực tràn nhiệt kế vỡ”. thấp để
trung hòa
axit hoặc
kiềm bị
tràn đổ tới
dung dịch
trung tính
sau đó
dùng giấy
vệ sinh
thấm khô
vào cho
vào nơi quy
định.
Quy trình- Chuyên môn
1 Quyền hạn của trực Có quyền không thực Có quyền thực hiện Có quyền không thực Không phải
chính vận hành hiện công việc (báo công việc (báo cáo cấp hiện công việc (báo cáo các đáp án
trạm 110kV là gì ? cáo cấp trên sau) nếu trên sau) nếu thấy nguy cấp trên trước) nếu thấy trên
thấy nguy cơ xảy ra cơ xảy ra mất an toàn nguy cơ xảy ra mất an
mất an toàn đối v đối với con toàn đối
2 Mục đích của quy Kiểm soát các thiết bị Kiểm soát việc bảo Kiểm soát các thiết bị đo Cả 3 đáp án
trình quản lý thiết bị đo lường ảnh hưởng dưỡng, sửa chữa các lường thuộc phạm vi trên
là gì ? đến chất lượng sản thiết bị thuộc phạm vi quản lý của phòng Điện.
phẩm. quản lý của phòng Điện.
3 Nguyên lý hoạt Khi băng tải cân hoạt Khi cân roto hoạt động Khi động cơ roto hoạt Tất cả các
động của cân băng động sẽ cấp liệu từ sẽ cấp Tro bay từ két động sẽ cấp liệu từ silo câu trên
định lượng ? silo chứa ra ngoài. chứa qua van điều khiển chứa qua hệ thống cân- đều đúng.
Năng suất cấp tỷ lệ phần trăm (hoặc qua vít quạt sục máng khí động-
thuận với tốc độ băng tải). Nă gầu nâ
4 Quy định chung khi Tiếp tục kéo dài thời Thu dọn đồ đạc khi công Nghiêm cấm việc kéo Chờ ca
giao ca: gian xử lý sự cố hay việc còn dang dở không dài thời gian xử lý sự cố trước xong
không sửa chữa để cần chờ ca sau đến tiếp hay không sửa chữa để việc về mới
giao lại cho ca trực nhận công việc giao lại cho ca trực sau. nhận ca kể
sau. cả khi đang
có sự cố
lớn
5 Mã hiệu biểu mẫu LS-HD-PĐ-04- LS-HD-PĐ-04-BM.02 LS-HD-PĐ-04-BM.03 LS-HD-
Page 34 of 49
14 Lỗi sensor tốc độ Kiểm tra cáp kết nối Tải trọng của Loadcell Kiểm tra cáp kết nối Tắt nguồn
của các băng cân và Loadcell. Kiểm tra nhỏ hơn 3% tải trọng Sensor giám sát tốc độ, reset
định lượng sẽ được tải trọng của Loadcel trong tình trạng hoạt kiểm tra tình trạng
kiểm tra : động bình thường Sensor, hoặc tần số xung
trả về đang l
15 Trong mạng điện 3 Điện áp của mạng Điện dung của các pha Trị số điện trở cách điện Cả 3 đáp án
pha, sự nguy hiểm đối với đất của các pha trên
khi tiếp xúc phải các
phần mang điện phụ
thuộc vào rất nhiều
yế
16 Mức độ tai nan điện Loại và trị số dòng Đường đi của dòng điện Cả 2 đáp án trên Không đáp
phụ thuộc vào yếu điện qua cơ thể người án nào
tố sau: đúng
17 Thời gian lưu lý Không thời hạn 12 tháng 24 tháng 36 tháng
lịch bảo dưỡng, sửa
chữa thiết bị:
18 Trước khi làm hô Nhanh chóng cởi áo, Đặt nạn nhân nằm sấp, Phía lưng đặt thêm quần Tất cả các
hấp phải chuẩn bị: nới thắt lưng để khỏi một tay đặt dưới đầu, đặt áo cho đầu ngửa ra sau đáp án trên
cản trở hô hấp .Dùng đầu nghiêng và tay còn và lồng ngực được thoải
vật cứng nạy miệng lại duỗi thẳng mái. Người cấp cứu
nạn nhân, Lấy cá chính
19 Lỗi cân băng định Tải trọng của Tải trọng của Loadcell Tải trọng của Loadcell Tải trọng
lượng “ LC Input < Loadcell lớn hơn nhỏ hơn 3% tải trọng nhỏ hơn 5% tải trọng của
MIN ” là lỗi gì : 110% tải trọng trong trong tình trạng hoạt trong tình trạng hoạt Loadcell
tình trạng hoạt động động bình thường của động bình thường của lớn hơn
bình thường của Loadcell Loadcell 120% tải
Loadcell trọng trong
tình trạng
hoạt động
bình
thường của
Loadcell
20 Nguyên nhân và Đầu cân lỗi phần Đầu cân lỗi phần cứng. Sai lệch khối lượng với Đầu cân lỗi
biện pháp khắc cứng. Reset nguồn và Calib lại và gọi kỹ thuật điểm Zero quá lớn. Vệ phần cứng.
phục khi cân oto gọi kỹ thuật xử lý xử lý sinh bàn cân, Zero lại Zero lại và
hiển thị lỗi “ Err 10 gọi kỹ thuật
”: xử lý
21 Khi máy biến áp Dòng điện ngắn mạch Dòng điện ngắn mạch Dòng điện ngắn mạch Cả A, B, C
làm việc ở chế độ rất lớn (3÷5) dòng rất lớn (10÷20) dòng rất lớn (5÷7) dòng điện đều sai
ngắn mạch thì : điện định mức điện định mức định mức
22 Muốn đảo chiều Đảo 2 trong 3 pha của Đảo vị trí 2 trong 3 cuộn Đảo kiểu đấu dây Stator Đảo kiểu
trong động cơ điện nguồn điện dây Stator Y sang Δ đấu dây
ba pha : Stator Δ
sang Y
23 Động cơ điện có Tốc độ quay từ Tốc độ quay từ trường Tốc độ quay từ trường Tốc độ
thông số YX3-80-2 trường quay là 3000 quay là 1500 vòng/phút. quay là 1000 vòng/phút. quay từ
Tốc độ từ trường vòng/phút. trường
quay là: quay là 750
vòng/phút.
Page 36 of 49
24 Động cơ điện có Tốc độ quay từ Tốc độ quay từ trường Tốc độ quay từ trường Tốc độ
thông số YX3-80-4 trường quay là 3000 quay là 1500 vòng/phút. quay là 1000 vòng/phút. quay từ
Tốc độ từ trường vòng/phút. trường
quay là: quay là 750
vòng/phút.
25 Động cơ điện có Tốc độ quay từ Tốc độ quay từ trường Tốc độ quay từ trường Tốc độ
thông số YX3-80-6 trường quay là 3000 quay là 1500 vòng/phút. quay là 1000 vòng/phút. quay từ
Tốc độ từ trường vòng/phút. trường
quay là: quay là 750
vòng/phút
26 Động cơ điện có Tốc độ quay từ Tốc độ quay từ trường Tốc độ quay từ trường Tốc độ
thông số YX3-80-8 trường quay là 3000 quay là 1500 vòng/phút. quay là 1000 vòng/phút. quay từ
Tốc độ từ trường vòng/phút. trường
quay là: quay là 750
vòng/phút.
27 Đưa điện trở phụ Để tăng mô men mở Để giảm dòng mở máy. Để giảm điện trở của Để giảm
nối tiếp rotor của máy. dây quấn stator. điện kháng
động cơ dây quấn dây quấn
không đồng bộ 3 stator.
pha nhằm một trong
các mục đ
28 Cho 2 Động cơ điện Có thể lắp vì cùng Không thể lắp vì khác Có thể lắp nếu chấp Cả B và C
có thông số YX3- công suất,cùng kích tốc độ quay nhận sự thay đổi tốc độ
80-2/380V/0.75Kw cỡ
và YX3-80-
4/380V/0.75Kw có
thể lắp lẫn cho
29 Điều hòa có hiện Điều hòa thừa gas Điều hòa thiếu gas Hỏng block nén Hỏng quạt
tượng dàn nóng giàn lạnh
không làm việc, dàn
lạnh tuyết bám
không đều, áp suất
hút thấp đó l
30 Điều hòa Dàn nóng Điều hòa thừa gas Điều hòa thiếu gas Hỏng quạt giàn nóng Hỏng block
rất nóng, dàn lạnh nén
tuyết bám nhiều
nhưng ướt, ống hút
có tuyết bám hoặc
đổ mồ h
31 Trong điều hòa ống Nguyên lý làm việc Nguyên lý làm việc Nguyên lý làm việc Tất cả các
mao( cáp) và van Giống nhau, có thể Khác nhau,không thể Khác nhau nhưng có thể đáp án trên
tiết lưu: thay thế cho nhau thay thế cho nhau được thay thế cho nhau được đều sai
32 Điều hòa có thông Xả hết gas cũ nạp Xả hết gas cũ nạp mới Nạp bổ sung Gas R22 Nạp bổ
số 48.000BTU,gas mới gas R22 gas R32 sung Gas
R22 ,khi thiếu gas: R32
33 Động cơ có thông Bảo dưỡng thay mới Bảo dưỡng thay mới bi Bảo dưỡng thay mới bi Cả A,B,C
số vòng bi bi 6317.C3/ 6314 6317/ 6314.C3 6317/ 6314 hoặc
trước/sau: 6317.C3/ 6314.C3
6317.C3 / 6314.C3
34 Động cơ điện đấu Cả 3 cuộn dây bị 2/3 bối dây bị cháy 1/3 bối dây bị cháy Tất cả các
sao bị cháy do mất cháy hỏng cách điện đáp án trên
pha:
35 Động cơ điện đấu Cả 3 cuộn dây bị 2/3 bối dây bị cháy 1/3 bối dây bị cháy Tất cả các
tam giac bị cháy do cháy hỏng cách điện đáp án trên
Page 37 of 49
mất pha:
36 Động cơ điện đấu Cả 3 cuộn dây bị 2/3 bối dây bị cháy 1/3 bối dây bị cháy Tất cả các
tam giac bị cháy do cháy hỏng cách điện đáp án trên
quá tải:
37 Aptomat có chức Bảo vệ quá tải Bảo vệ ngắn mạch Bảo vệ quá tải và ngắn Bảo vệ quá
năng bảo vệ gì? mạch điện áp
38 Khi máy biến áp Kiểm tra xem máy có Kiểm tra điện áp, dòng Kiểm tra hệ thống làm Tất cả các
đang họat động tiếng kêu khác điện, hệ thống bảo vệ đo mát, nhiệt độ của máy đáp án trên
bình thường ta kiểm thường không lường biến xem có nóng quá
tra những gì? không ( MBA khô 70-
80oC, MBA d
39 Khi động cơ đang Kiểm tra dòng điện, Kiểm tra ổ bi, ổ bạc Kiểm tra nhiệt độ, hệ Tất cả các
họat động bình điện áp qua relay, dùng que nghe hoặc tai thống quạt làm mát cho đáp án trên
thường ta kiểm tra đồng hồ hiển thị , nghe xem tiếng kêu có động cơ.
những gì? dùng ampekìm gì khác thường không.
40 Bảo vệ so lệch F87 Máy phát Động cơ Máy biến áp, thanh cái/ Tất cả các
có chức năng bảo đường dây đáp án trên
vệ các thiết bị nào
trong hệ thống
điện?
41 Tại một relay SPAJ 400A 500A 600A 800A
140C người ta đặt
bảo vệ I>> trên
relay là 2, để bảo vệ
động cơ có dòng
điện định
42 Động cơ điện có MS132-6 MS132-10 MS132-12 MS132-16
dòng điện định mức
10.5A. Khi cần lắp
relay nhiệt bảo vệ
mà vật tư trong kho
đã hết,
43 Theo hướng dẫn Cách ly tín hiệu từ Tháo switch sau đó cách Tháo và bọc băng keo Cách ly tín
bảo dưỡng các terminal trước khi ly tín hiệu từ terminal non cho cáp tín hiệu hiệu từ
Pressure switches, tháo switch trước khi tháo switch terminal,
thức tự công việc tháo và bọc
nào sau đây là băng keo
đúng? non cho
cáp tín hiệu
trước khi
tháo switch
44 Safety (gồm thiết Là thiết bị ở điều kiện Là thiết bị mà trong đó ở Là thiết bị mà trong đó ở Tất cả các
bị, mạch, và dây bình thường nó không điều kiện bình thường điều kiện không bình câu trên.
nối): có khả năng phóng hoặc không bình thường, thường, không có khả
thích đủ năng lượng không có khả năng năng phóng thích đủ
điện hoặc nhiệt đ phóng thí năng lượng
45 Một transmitter 12mA 14mA 16mA 18mA
nhiệt độ được cài
đặt để làm việc
trong dải nhiệt độ từ
-500C đến 1500C
bỏ qua sai số
46 Một công tắc áp Khi áp suất giảm Khi áp suất tăng lên đến Khi áp suất giảm xuống Khi áp suất
suất theo kiểu tác xuống 0,8 bar tiếp 0,8 bar tiếp điểm sẽ đến 0,7 bar tiếp điểm sẽ đến 0,7 bar
động lên (Rising) điểm sẽ chuyển sang chuyển sang đóng và khi chuyển sang đóng và khi tiếp điểm sẽ
Page 38 of 49
được căn chỉnh để mở và khi áp suất áp suất giảm xuống dưới áp suất và khi áp suất chuyển
rác động ở áp suất tăng lên trên 0,8 bar 0,7 ba tăng l sang đóng
0,8 bar và tiếp đ và khi áp
suất và khi
áp suất tăng
lên 0.8 bar
ti
47 Khi đo áp suất ở nơi Lắp một bình chứa Lắp ống giảm xung Không cần phải quan Đọc giá trị
có dao động lớn lớn trước thiết bị đo (pulsation damper) trước tâm lớn nhất và
thường: thiết bị đo nhỏ nhất
rồi cộng lại
chia hai sẽ
được giá trí
đúng.
48 Trong thực tế, hệ Khi sensor là nhiệt Khi sensor là cặp nhiệt Tùy thuộc vào khoảng Tùy vào
thống mạch 3 dây điện trở (resistance điện (themocouple cách giữa sensor và ứng dụng
(three - lead circuit) temperature element). temperature element) transmitter. cụ thể.
hoặc 4 dây ( four -
lead circuit) được
sử dụng
49 Khi lắp đặt một Cấp bảo vệ điện áp Dòng điện tiêu thụ nhỏ. Vỏ bảo vệ đạt cấp bảo Tất cả các
động cơ bơm nước thấp vệ IP68. câu trên
bằng điện đặt dưới đều đúng.
hồ tại khu vực xử lý
nước thải của Nhà
máy, độ
Page 39 of 49
50 Mục đích của việc Tất cả các cáp cấp Tất cả các tủ bảng, khung Các loại Junction box: Tất cả các câu
nối đất an toàn nguồn dầm bằng kim loại để loại Phải được nối đất cục bộ trên.
(safety earth) 230/440VAC cho bỏ điện áp tĩnh điện, tại vị trí Junction Box, dây
dùng để nối đất: thiết bị, hệ thống dòng điện rò do chạm armour phải được nối đất
nguồn của tủ được chập q
nối đất an toàn tại
tủ (
51 Hệ thống vận Dòng khởi động Dòng khởi động lớn hơn Dòng khởi động bằng Không cho phép
chuyển đá vôi bằng với dòng định nhiều lần so với dòng dòng khởi động khi không khởi động vì
băng tải 211BC02 mức khởi động khi không có tải không an toàn
đang làm việc thì tải cho thiết bị
xảy ra sự cố dừng
băng, trên băng
tải
52 Trong hệ thống Giảm dòng điện Bảo vệ khi có sự cố quả Giảm dòng điện khởi động Dùng để sấy thiết
máy cào, máy rải khi thay đổi chiều tải động cơ di chuyển bị khi nhiệt độ
281RE01, di chuyển thấp dưới 18 oC
281ST01…của
nhà máy thường
có thêm điện trở
hãm lắp
Các nội dung Xử lý nhanh các Lập kế hoạch bảo dưỡng, Lập sổ bàn giao ca, ghi Tất cả các nội
53 nào sau đây hư hỏng đột xuất vệ sinh, sửa chữa thiết chép chi tiết đầy đủ sau dung trên
thuộc trách xảy ra trong quá bị theo theo tuần, mỗi ca làm việc và bàn
nhiệm của trình sản xuất theo tháng, quý. Kết hợp giao ca đúng quy định,
phòng Điện ? yêu cầu của các với các đơn vị khác không để xảy ra sự cố hư
đơn vị chủ quản tiến hành thực hiện kế hỏng thiết bị, thất thoát
thuộc Nhà Máy Xi hoạch đã đặt ra, báo vật tư, dụng cụ phụ tùng
măng Long Sơn, cáo các công việc đã
để duy trì sản xuất thực hiện cho lãnh đạo
ổn định cấp trên
Nội dung nào Xử lý nhanh các Thường xuyên theo dõi, Thực hiện các công việc Lập sổ bàn giao
54 sau đây không hư hỏng đột xuất giám sát hoạt động của tự chế tạo và gia công cơ ca, ghi chép chi
thuộc chức xảy ra trong quá tất cả các thiết bị điện, khí tiết đầy đủ sau
năng, nhiệm vụ trình sản xuất theo phát hiện và xử lý kịp mỗi ca làm việc
của phòng yêu cầu của các thời các sự cố, đảm bảo và bàn giao ca
Điện ? đơn vị chủ quản sản xuất liên tục, an toàn đúng quy định,
thuộc Nhà Máy Xi không để xảy ra
măng Long Sơn, sự cố hư hỏng
để duy trì sản xuất thiết bị, thất
ổn định thoát vật tư,
dụng cụ phụ
tùng
Khi thực hiện Không thực hiện Không thực hiện công Không thực hiện nếu như
55 nhiệm vụ được công việc (báo việc khi chưa mang đầy chưa có đầy đủ nhân lực Tất cả các nội
giao thì nội cáo cấp trên sau) đủ dụng cụ theo kế hoạch được phân dung trên
dung nào sau nếu thấy nguy cơ công
đây nhân viên xảy ra mất an
được phép yêu toàn đối với con
cầu từ chối người và thiết bị
không bắt buộc
?
Khi xảy ra sự cố Khi xảy ra sự cố mất điện
56 Khi xảy ra các mất điện lưới, Khẩn trương tiến hàng lưới, cũng như sự cố trạm Thực hiện khắc
sự cố hỏng hóc cũng như sự cố xử lý sự cố sau khi 110kV phải báo ngay cho phục sự cố càng
Page 40 of 49
thiết bị hoặc mất trạm 110kV phải hoạt động ổn định rồi vận hành trung tâm để nhanh càng tốt
điện trong ca báo ngay cho báo cáo lại các cấp liên tiến hành chạy máy phát để đảm bảo hoạt
làm việc thì phải trưởng ca của quan điện sự cố. Khi có điện động sản xuất
thực hiện các kíp trực để tiến trở lại hoặc khắc phục liên tục
bước nào sau hành chạy máy xong sự cố cũng phải báo
đây ? phát điện sự cố. ngay cho trưởng ca biết
Khi có điện trở để tiến hành khôi phục
lại hoặc khắc lưới điện trở lại
phục xong sự cố
cũng phải báo
ngay cho trưởng
ca biết để tiến
hành khôi phục
lưới điện trở lại
57 Mục đich của Kiểm soát việc Kiểm soát các thiết bị đo Kiểm soát các thiết bị đo Tất cả các nội
việc quản lý bảo dưỡng, sửa lường ảnh hưởng đến chất lường thuộc phạm vi quản dung trên
thiết bị là gì ? chữa các thiết lượng sản phẩm lý của phòng Điện
bị thuộc phạm
vi quản lý của
phòng Điện
Quy trình quản Tất cả các công Tất cả các công việc bảo Tất cả các công việc bảo Tất cả các công
58 lý thiết bị được việc bảo dưỡng, dưỡng, sửa chữa các thiết dưỡng, sửa chữa các thiết việc bảo dưỡng,
áp dụng cho ? sửa chữa các thiết bị thuộc phạm vi quản lý bị thuộc phạm vi quản lý sửa chữa các
bị thuộc phạm vi của nhà máy liên quan đến thiết bị thiết bị thuộc
quản lý của phạm vi quản lý
phòng Điện liên quan đến
các trưởng, phó
bộ phận phụ
trách
59 Hệ thống định Clinker từ 25- Clinker từ 20-200t/h; Clinker từ 20-200t/h; Clinker từ 20-
mức cân băng 200t/h; Gypsum từ Gypsum từ 1,2-12t/h; Gypsum từ 1,2-15t/h; Đá 200t/h; Gypsum
cấp liệu cho 1,2-12t/h; Đá vôi Đá vôi từ 5-50t/h; Basalt vôi từ 5-50t/h; Basalt từ từ 1,2-15t/h; Đá
máy nghiền xi từ 5-50t/h; Basalt từ 5-50t/h 10-50t/h vôi từ 10-50t/h;
măng số 1 có từ 5-50t/h Basalt từ 5-50t/h
năng suất là
bao nhiêu ?
60 Hệ thống định Băng cân đá vôi 5- Băng cân đá vôi 50- Băng cân đá vôi 50- Băng cân đá vôi
mức cân băng 500t/h, băng cân 500t/h, băng cân sét 10- 500t/h, băng cân sét 15- 50-500t/h, băng
cấp liệu cho sét 10-150t/h, băng 150t/h, băng cân Silic 15- 150t/h, băng cân Silic 5- cân sét
máy nghiền cân Silic 5-50t/h, 50t/h, băng cân quặng sắt 50t/h, băng cân quặng 10-150t/h, băng
liệu 1 có năng băng cân quặng sắt 15-50t/h. sắt 5-50t/h. cân Silic 15-
suất là bao 5-50t/h. 50t/h, băng cân
nhiêu ? quặng sắt
5-50t/h.
Nguồn điện áp
61 điều khiển và 220VAC/24VDC 240VAC/24VDC 220VAC/30VDC 240VAC/
nguồn cho các 30VDC
Module tín hiệu
vào ra của các
cân sử dụng
chung thông
qua bộ nguồn
nào ?
62 Các bộ điều 15-30VDC 18VA 18-30VDC 15VA 18-24VDC 15VA 15-24VDC
khiển Intercont 18VA
Page 41 of 49
Tersus
VEG20650/VB
W20650 đầu
vào là ?
Kiểm tra, hiệu Định kỳ hàng năm Sau khi lắp đặt ban đầu Hoặc thực hiện các yêu
63 chỉnh chuẩn bị hoặc khi phát hiện hoặc khi sửa chữa và thay cầu hiệu chỉnh cân trực Tất cả các nội
đưa cân vào hoạt cân có sai lệch lớn thế các thiết bị liên quan tiếp từ lãnh đạo, ĐVCQ, dung trên
động phải thực trong quá trình đến các tín hiệu đo lường ĐVGS
hiện theo các kiểm tra phải tiến ảnh hưởng đến đặc tính
quy định nào hành chuẩn định cân các cân phải được
sau đây ? lại các đặc tính hiệu chỉnh mới cho phép
của cân đưa cân vào vận hành
64 Thực hiện P04.02(new) = P04.02(new) = P04.02(new) = P04.02(new) =
Calibration đối (P04.02+MW)/M (P02.04xMA)/MW (P02.04xMW)/MA (P04.02xMW)/
chiếu cầu cân A MA
nhà máy dựa
trên công thức
tính nào ?
Các yêu cầu nào Khi tiến hành báo Sau khi bảo dưỡng, sửa Sau mỗi lần bảo dưỡng
65 phải thực hiện dưỡng phải tuân chữa về cơ khí làm thay phải cập nhật hồ sơ làm Tất cả các nội
khi bảo dưỡng thủ các điều kiện đổi tự trọng của băng tải, cơ sở theo dõi thiết bị và dung trên
hệ thống cân ? an toàn của công vị trí lắp đặt các cảm lập kế hoạch cho lần bảo
ty quy định và biến phải tiến hành kiểm dưỡng tiếp theo
chuyển mạch công tra và hiệu chỉnh lại đặc
tắc sửa chữa về vị tính của cân
trí OFF
66 Hệ thống cân Từ 0-500t/h Từ 10-500t/h Từ 0-600t/h Từ 10-600t/h
Roto cấp liệu Lò
431/432RT01
năng suất định
mức là bao
nhiêu ?
67 Cân băng định Trong lượng vật Trong lượng vật liệu Trong lượng vật liệu Trong lượng
lượng : Trong liệu nằm trên nằm trên băng tải và nằm trong băng tải vật liệu nằm
cân Intercont băng tải và tốc độ tốc độ động cơ biến và tốc độ động cơ trên băng tải
Terus có hai động cơ của băng tần của băng tải của băng tải và tốc độ
thông số đo tải biến tần của
được đo là ? động cơ của
băng tải
Thực hiện
68 Calibration lại < ±1% < ±0,1% < ±10% < ±0,01%
quy trình trên
cho đến khi nào
sự chênh lệch
giữa giá trị MW
và MA là bao
nhiêu thì lúc đó
băng tải cân đã
đạt yêu cầu ?
Page 42 of 49
Khi cơ thể tiếp Hậu quả bệnh lý Co giật nhiều, thường Có phản ứng co giật, Có cảm giác.
72 xúc trực tiếp với nguy hiểm phụ không gây tổn thương, có thường không có hậu quả thường chưa có
dòng điện một thuộc trị số dòng thể khó thở do cơ, phụ sinh lý phản ứng
chiều (mA) có điện và thời gian, thuộc vào trị số dòng điện
giá trị từ 150- tim ngừng đập, và thời gian
500 sẽ gây ra ngừng thở, bỏng
hậu quả sinh lý nặng
nào sau đây ?
Dòng điện xoay
73 chiều tần số 50- I<10mA I<20mA I<15mA I<25mA
60Hz thì dòng
điện an toàn đối
với cơ thể con
người có giá trị
là bao nhiêu ?
74 Đối với dòng I<60mA I<70mA I<80mA I<50mA
điện một chiều
thì dòng điện an
toàn đối với cơ
thể con người
có giá trị là bao
nhiêu ?
75 Biện pháp sơ Phương pháp hô Phương pháp hô hấp Phương pháp Tất các các
cứu nào sau đây hấp nằm sấp nằm ngửa thổi ngạt ( hà biện pháp trên
thường được áp hơi thổi ngạt )
đụng đối với
trường hợp
ngừng hô hấp
do bị điện giật ?
Hiện nay đối
76 với biện pháp 3 cách 4 cách 5 cách 6 cách
kỹ thuật an toàn
điện bảo vệ
chống tiếp xúc
Trực tiếp đang
áp dụng bao
nhiêu cách ?
Hiện nay đối
77 với biện pháp 3 cách 4 cách 5 cách 6 cách
kỹ thuật an toàn
Page 44 of 49
điện bảo vệ
chống tiếp xúc
Gián tiếp đang
áp dụng bao
nhiêu cách ?
Khi đứng hay Phương nằm Phương nằm
ngồi làm việc Phương nằm ngang = 1,5m ngang = 2,5m Phương nằ m
78 có tiếp xúc với ngang = 1,25m Phương Phương thẳng ngang = 1,5m
Phương thẳng Phương thẳ ng
điện trên sàn thẳng đứng = đứng = 1,25m
đứng = 2,5m đứ ng = 2,5m
thao tác cách 2,25m
điện thì tay
không thể với
tới các bộ phận
có khả năng dẫn
điện khác.
Khoảng các
ngoài tấm với
an toàn được
quy định cụ thể
là bao nhiêu (m)
?
Đối với điện áp
79 có giá trị là 66 - 3m 4m 5m 6m
110(kV) thì
khoảng cách an
toàn theo
phương thẳng
đứng từ dây dẫn
điện đến bất kỳ
bộ phận nào của
nhà và công
trình phải lớn
hơn tối thiểu
bao nhiêu (m) ?
Đối với điện áp
80 có giá trị là 3m 4m 5m 6m
220(kV) thì
khoảng cách an
toàn theo
phương thẳng
đứng từ dây dẫn
điện đến bất kỳ
bộ phận nào của
nhà và công
trình phải lớn
hơn tối thiểu
bao nhiêu (m) ?
Page 45 of 49
Mục đích của Đảm bảo cho hệ Đảm bao cho việc kiểm Hỗ trợ việc điều chỉnh các Đảm bảo cho
81 việc thực hiện thống phân tích soát chất lượng khí thải ra thông số phù hợp đối với việc vận hành,
hiệu chuẩn phân khí của tháp môi trường công việc thực hiện vận điều chỉnh các
tích khí là gì ? Trao đổi nhiệt, hành lò và kiểm sát khí thông số kỹ thuật
nghiền Than cho thải nhằm hạn chế
thông số chính lượng khí thải ra
xác để nhân viên môi trường
vận hành trung
tâm kiểm soát tốt
các thông số của
Lò và máy
nghiền Than
Thiết bị phân
82 tích khí Tháp CO2, NOx, SO2, CO, NOx, SO2, O2 CO, NO3, SO2, O2 CO, NOx, SO3,
trao đổi nhiệt O2 O2
của dây chuyền
1 là 441AT01
và dây chuyền 2
là 442AT01
phân tích 4
thành phần khí
đó là ?
Thiết bị phân
83 tích khí nghiền CO CO2 O2 NOx
Than bao gồm:
751BF01,
752BF01 phân
tích khí cho hệ
thống lọc bụi,
751BI01 phân
tích khí cho két
Than mịn.
Thành phần
phân tích là
khí ?
Đối với hệ
84 thống phân tích 200VAC/24VDC 220VAC/240VDC 220VAC/24VDC 220VDC/
khí nguồn điện 24VAC
áp điều khiển và
nguồn cho các
Module tín hiệu
vào ra của các
cân sử dụng
chung thông qua
bộ nguồn nào ?
Điều kiện nào Phòng điều hòa
85 sau đây bắt buộc phải đặt nhiệu độ Bộ làm mát khí cài đặt Các đầu nối Tất cả các điều
thực hiện đối (22 – 25)°C 2°C ống khí phải kiện trên
với hệ thống tuyệt đối kín
phân tích khí ?
Page 46 of 49
102 Thời gian đo 3 tháng/ lần 6 tháng/ lần 9 tháng/ lần 12 tháng/ lần
kiểm tra cách
điện đối động
cơ hạ thế được
diễn ra theo tần
suất bao nhiêu
tháng/ lần ?
103 Thời gian đo 3 tháng/ lần 6 tháng/ lần 9 tháng/ lần 12 tháng/ lần
kiểm tra cách
điện đối động cơ
trung thế được
diễn ra theo tần
suất bao nhiêu
tháng/ lần ?
104 Đối với động cớ N > 1,3 N = 1,3 N < 1,3 Tất cả đều đúng
trung thế khi
kiểm tra độ ẩm
của động cơ giá
trị N là bao nhiêu
thì cần phải sấy
động cơ ?
105 Đối với động cơ 70 độ C 80 độ C 90 độ C 100 độ C
trung thế khi
thực hiện sấy
nhiệt độ cuộn
dây không được
vượt quá bao
nhiêu độ C ?
106 Mục đích của sổ Đảm bảo an toàn Theo dõi thời gian đóng Làm cơ sở lưu trữ đăng kí Lưu trữ các nội
theo dõi đóng cắt đối với công nhân cắt điện của thiết bị với ISO dung cần thiết
điện là gì ? vận hành, người cho thiết bị điện
đóng cắt điện và
thiết bị điện
107 Đối tượng áp Áp dụng cho tất Toàn thể CBNV sửa chữa Toàn thể CBNV sửa chữa Toàn thể CBNV
dụng với sổ đóng cả các thiết bị điện trực thuộc phòng điện trực thuộc phòng Cơ - sửa chữa điện
cắt điện ? điện trong nhà Điện Điện trực thuộc phòng
máy xi măng Cơ - Điện - CCR
Long Sơn
Mục đích của sổ Đảm bảo cho công Tài liệu tham khảo cho Quy trình này nhằm
108 giao ca là gì ? việc sửa chữa, bảo cán bộ công nhân viên hướng dẫn các trưởng ca Tất cả đều
dưỡng diễn ra trực ca nắm được nội (kíp) ghi chép nội dung đúng
trong ca trực được dung công việc từ ca trực trong sổ giao ca được đầy
ghi chép đầy đủ trước đủ,chính xác để truyền đạt
lại cho ca trực sau
109 Sổ ghi chép giao Toàn thể CBNV Có tổ sửa chữa điện trực Các Trưởng ca (kíp) điện Tất cả đều đúng
ca được áp dụng sửa chữa điện trực thuộc phòng Điện phụ trách ca sửa chữa
cho ? thuộc phòng Điện điện trực thuộc Phòng
Điện
Page 49 of 49
Mục đích của việc Đảm bảo cho hệ thống Tài liệu tham khảo Quy trình này nhằm
110 căn chỉnh cân trạm các thiết bị của hệ cho cán bộ công xây dựng các nội Tất cả đều đúng
trộn bê tông là gì ? thống cân hoạt động an nhân viên vận hành dung chính và trình
toàn, đáp ứng đầy đủ và sửa chữa hệ tự các bước trong
yêu cầu về độ chính thống cân quá trình vận hành,
xác các cân trạm trộn bảo dưỡng, sửa chữa
các cân trạm trộn
111 Thông thường có ít 2 3 4 5
nhất tất cả bao
nhiêu để tạo thảnh
mẻ phối trộn ?
112 Cân cốt liệu thông 2 3 4 5
thường đặt trên bao
nhiêu loadcell ?
113 Cân xi liệu thông 2 3 4 5
thường đặt trên bao
nhiêu loadcell ?
114 Cân nước liệu 1 2 3 4
thông thường đặt
trên bao nhiêu
loadcell ?
115 Trong toàn bộ quá Không được phép Zero Không được phép Không được phép Được phép thực
trình Calib, không Tare Zero và Tare hiện Zero và Tare
được phép thực
hiện ?