Professional Documents
Culture Documents
Do An Tot Nghiep Phan Tich Thiet Ke He Thong Quan Ly Cua Hang Bach Hoa Binh Minh
Do An Tot Nghiep Phan Tich Thiet Ke He Thong Quan Ly Cua Hang Bach Hoa Binh Minh
1.2 Vấn đề
8 Cửa hàng cần có nhu cầu quản lý việc nhập hàng vào kho, xuất hàng ra kho, báo
cáo số lượng doanh thu bán hàng, quản lý các chứng từ phát sinh từ việc mau bán
hàng.
9 Hiện tại cửa hàng còn quản lý bằng phương pháp thủ công. Cửa hàng cần được tin
học hóa việc quản lý này.
1.3 Phạm vi
10 Tuy nhiên đồ án nằm trong giới hạn các kiến thức của môn: Phân tích thiết kế hệ
thống thông tin. Đồ án chỉ dừng lại ở mức độ phân tích hệ thống, thiết kế giao
diện, thiết kế các form chứ không đi sâu vào cài đặt.
11 Đồ án được triễn khai cho cac doanh nghiệp vừa và nhỏ.
STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Tổng tiền Khu vực
STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Tổng tiền
STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Tổng tiền
Tổng: ………………
Cộng thành tiền (viết bằng chữ):………………………………………………………
MaKH
có NgayDat Của MSPG
TenKH NgayGiao a NgayGiao
DC
SL DG DVT TongTien
1,1
0,n 1,n
SL
đặt DG
DVT
NCC
SL DG DVT 0,n PHIEUMUAHANG
1,n
MaNCC MATHANG
TenNCC cc 1,n MSPM
DT MaH 0,n TongTien
1,n
DC TenMH
1,n
1,1
1,1
1,n
0,n mua
có
có 1,1
SL DG,DVT
SL
1,1 1,n có DG
có DVT
1,n
1,n có
SL DG DVT
1,n 1,1
Từ 1,1
0,1
1,1
có 0,1 NHANVIEN
Của
MaNV có
0,1 TenNV
có DC 0,1
DT
có 0,1
Toång soá: 60
Soá doøng toái thieåu : 2000
Soá doøng toái ña : 4000
Kích thöôùc toái thieåu : 2000 x 60 = 120 KB
Kích thöôùc toái ña : 4000 x 60 = 240 KB
PXH_MH(MSPX, MaH,SL,DG,DVTinh)
Quản lý các danh mục Nhà cung cấp, Nhân viên, và các Mặt hàng.
3.1.3 Menu quản lý kho
Menu này chỉ quản lý các: Phiếu nhập hàng, Phiếu xuất hàng, Xem phiếu, Báo
cáo nhập-xuất-tồn.
Menu gồm các mục: Hướng dẫn sử dụng chương trình, Thông tin chương trình.
Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan Default
Mã số Textbox 8 kí tự Nhập từ
nhân viên bàn phím
Tên nhân Textbox Nhập từ
viên bàn phím
Địa chỉ Textbox Nhập từ
bàn phím
Số điện Textbox Nhập từ
thoại bàn phím
Lương Textbox Nhập từ
bàn phím
Loại nhân Combobox Từ table
viên nhân viên
Giới tính Radiobutton Nhập từ
radiobutton
Thêm Button Thêm 1 Them()-
nhân viên click
Xóa Button Xóa 1 Xoa()-
nhân viên click
Sửa Button Sửa 1 Sua()-
nhân viên click
Tìm Button Tìm 1 Tim()-
nhân viên click
Lưu Command Lưu 1 Luu()-
nhân viên click
Hủy Button Hủy các Hủy-
thông tin click()
có trên
form
Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng quan Default
Mã mặt Textbox 8 kí tự Nhập từ
hàng bàn phím
Tên mặt Textbox Nhập từ
háng bàn phím
Số lượng Textbox Nhập từ
bàn phím
Đơn vị Textbox Nhập từ
tính bàn phím
Thêm Button Thêm 1 Them()-
mặt hàng click
Xóa Button Xóa 1 mặt Xoa()-
hàng click
Sửa Button Sửa 1 mặt Sua()-
hàng click
Lưu Command Lưu 1 mặt Luu()-
hàng click
Hủy Button Hủy các Hủy-
thông tin click()
có trên
form
Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng quan Default
Mã số Textbox Máy tự
phiếu động thêm
mỗi khi
thêm 1
phiếu
nhập
Ngày Picker dd/tt/nm Chọn từ Ngày hiện
nhập picker hành
Mã số nhà Combobox Từ table
cung cấp nhà cung
cấp
Tên nhà Textbox Nhập từ
cung cấp bàn phím
Số điện Textbox Nhập từ
thoại bàn phím
Địa chỉ Textbox Nhập từ
bàn phím
Mã hàng Textbox Nhập từ
bàn phím
Tên hàng Textbox Nhập từ
bàn phím
Đơn vị Textbox Kiểu số Nhập từ
tính nguyên bàn phím
Số lượng Textbox Kiểu số Lấy tự SLN(mah,
nguyên động nhờ pnh)
mã
hàng,pnh
Đơn giá Textbox Kiểu số Lấy tự DGN(mah,
thực động nhờ pnh)
mã
hàng,pnh
Thành Textbox Kiểu số Tính toán Tổng tiền Thanhtien(
tiền thực từ số của các mah,pnh)
lượng và mặt hàng
đơn gái nhập kho
Tổng Textbox Kiểu số Tính toán Tong(mah
cộng thực từ thành ,pnh)
tiền của
các mặt
hàng
Thêm Button Thêm 1 Them()-
phiếu click
nhập
Lưu Button Lưu 1 Luu()-click
phiếu
nhập
Hủy Button Hủy các Hủy-click()
thông tin
có trên
form
Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan Default
Mã số Textbox Máy tự
phiếu động thêm
mỗi khi
thêm 1
phiếu nhập
Mã nhân Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
viên phím
Ngày xuất Picker dd/tt/nm Chọn từ Ngày hiện
picker hành
Mã hàng Textbox Nhập từ bàn
phím
Tên hàng Textbox Nhập từ bàn
phím
Số lượng Textbox Kiểu số Lấy tự động SLN(mah,
nguyên nhờ mã pnx)
hàng,pnx
Thêm Button Thêm 1 Them()-
phiếu click
nhập
Lưu Button Lưu 1 Luu()-
phiếu click
nhập
Hủy Button Hủy các Hủy-
thông tin click()
có trên
form
Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên quan Giá trị
tượng tượng buộc đích Default
Từ ngày Picker dd//tt//nm Chọn từ Ngày
picker hiện
hành
Đến Picker dd//tt//nm Chọn từ Ngày
ngày picker hiện
hành
Mã hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
phím
Tên hàng Textbox
Nhập Textbox Lấy tự động Slnhap(mah)
nhờ mã
hàng,mspn
Xuất Textbox Lấy tự động Slxuat(mah)
nhờ mã
hàng,mspx
Tồn kho Textbox Được tính Tonkho(sln,slx)
toán từ
sln,slx
In Button In 1 báo In-click( )
cáo
Đóng Button Kết thúc Dong-click()
in và
đóng
form
Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng quan Default
Mã hóa Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
đơn phím
Ngày bán Picker Chọn từ picker Ngày
hiện hành
Mã khách Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
hàng phím
Mã nhân Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
viên phím
Mã hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
phím
Tên hàng Textbox Nhập từ bàn
phím
Số lượng Textbox SLN(mah, Lấy tự
mahd) động nhờ
mã
hàng,mã
háo đơn
Đơn giá Textbox Lấy tự động DGN(mah, Lấy tự
nhờ mã mahd) động nhờ
hàng,pnh mã
hàng,mã
háo đơn
Đơn vị Textbox Lấy tự động DVT(mah, Lấy tự
tính nhờ mã mahd) động nhờ
hàng,pnh mã
hàng,mã
háo đơn
Tổng cộng Textbox
Thêm Button Them-
click()
Lưu Button Lưu 1 hóa Luu-click()
đơn
Đóng Button Kết thúc Dong-click()
in và đóng
form
Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên quan Giá trị
tượng tượng buộc đích Default
Từ ngày Picker dd//tt//nm Chọn từ Ngày
picker hiện
hành
Đến ngày Picker dd//tt//nm Chọn từ Ngày
picker hiện
hành
Mã hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ
bàn phím
Tên hàng Textbox Nhập từ
bàn phím
Thành Texttbox Thanhtien(mah)
tiền
In Button In 1 báo In-click( )
cáo
Đóng Button Kết thúc Dong-click()
in và
đóng
form
Phần 4: Giải thuật xử lý ô
Giải thuật
MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt
S
Thêm DL x vào:
x.MaNCC: mancc
x.TenNCC: tenncc
x.DC: dc
x.DT: dt
Giải thuật
MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt
Giải thuật
MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt
S
Mở table NCC
MaNCC=mancc
Sửa dữ liệu
Hàm sửa dữ liệu (x: thuộc tính cần sửa) // x không phải là thuộc tính khóa chính
Return x;
Bắt đầu
Update NCC
Set y=x // với y là thuộc tính cần sửa
Kết thúc.
Giải thuật
MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt
Gọi Timkiem(mancc)
S
In kết quả
Giải thuật
MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt
S
Giải thuật
MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt
Giải thuật
manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv
Kiểm tra
Mở table NHANVIEN và các table các dk về RB
khác có liên quan
Thêm DL x vào:
x.MaNCC: mancc
x.TenNCC: tenncc
x.DC: dc, x.DT: dt
x.Luong:luong,x.GT:gt,
x.Loai:loai
Giải thuật
manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv
Mở table NHANVIEN và
các table liên quan
Giải thuật
manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv
Mở table NHANVIEN
MaNV=manv
Sửa dữ liệu
Giải thuật
manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv
Gọi Timkiem(manv)
S
In kết quả
Giải thuật
manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv
Giải thuật
manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv
Giải thuật
mah
tenmh
Kiểm tra
Mở table MATHANG và các table các dk về RB
khác có liên quan
Thêm DL x vào:
x.MaH: mah
x.TenMH: tenmh
Giải thuật
mah
tenmh
Mở table MATHANG và
các table liên quan
Giải thuật
mah
tenmh
S
MaMH=mamh
Sửa dữ liệu
Hàm sửa dữ liệu (x: thuộc tính cần sửa) // x không phải là thuộc tính khóa chính
Return x;
Bắt đầu
Update MATHANG
Set y=x // với y là thuộc tính cần sửa
Kết thúc.
Giải thuật
mah
tenmh
Giải thuật
mah
tenmh
Giải thuật
mah
tenmh
Thanhtien( )
Hàm thanhtien()
Return thanh tien
Bắt đầu
Return ( select NCC_MH.SL*NCC_MH.DG as ‘thanh tien’
From ((PHIEUNHAPHANG as PNH join NCC_MH on
PNH.MaNCC=NCC_MH.MaNCC) join PNH_KHO on
NCC_MH.MaH=PNH_KHO.MaH)
Where MSPN=mspn
)
Kết thúc
Giải thuật
mah
tenmh
Tongtien( )
Giải thuật
mspn,nn,mancc,man
v,a[n],b[n],c[n],
d[n],e[n]
Kiểm tra
i<=N
Với a,b,c,d,e: lần lượt là các mảng: mã hàng, số lượng, đơn giá, đơn vị tính,mã khu,n: số
mặt hàng cần thêm.
Giải thuật
mah
nn
mancc
manv
S
Giải thuật
mapn SLN(mapn,mah)
mah
Hàm SLN(mspn,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select sum(SL) as ‘sl’
From (PHIEUNHAPHANG as PNH join NCC_MH on
PNH.MaNCC=NCC_MH.MaNCC)
Where PNH.MSPN=mspn and NCC_MH.MaH=mah
Group by (MSPN,MaH)
Kết thúc
Tên giải thuật: Dong-click()
Form: Quản lý phiếu nhập hàng
Input: mspn,nn,mancc,manv
Output: Trả về màn hình chính
Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,PNH_KHO
Giải thuật
mapn
nn
mancc
manv
Giải thuật
mspn,nn,mancc,
a[n],b[n],c[n],d[n]
e[n]
Kiểm tra
i<=N
Giải thuật
mah
nn
mancc
manv
S
Giải thuật
mapn
nn
mancc
manv
Giải thuật
mapn SLN(mapn,mah)
mah
Hàm SLX(mspx,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select sum(SL) as ‘sl’
From PXH_MH
Where MSPN=mspn and MaH=mah
Group by (MSPN,MaH)
Kết thúc
Giải thuật
mah
ngaybd
ngaykt
Mở 2 table trên
Kiểm tra
các dk về RB
sl=sl+a[i].sl và i=i+1
Giải thuật
mah
ngaybd
ngaykt
Mở 2 table trên
Kiểm tra
các dk về RB
sl=sl+a[i].sl và i=i+1
Giải thuật
sln
slx
Ton=sln-slx
Giải thuật
Giải thuật
Giải thuật
mahd,nb,
makh,manv
Mở các table trên
Giải thuật
mahd
nb
mankh
manv
Giải thuật
mahd SLN(mahd,mah)
mah
Đóng table
MH_HD,HOADON
Hàm SLN(mahd,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select SL
From MH_HD
Where MaHD=mahd and MaH=mah)
Kết thúc
Giải thuật
mahd
nb
mankh
manv
Giải thuật
mahd
mah
DGN(mahd,mah)
Đóng table
MH_HD,HOADON
Hàm DGN(mahd,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select DG
From MH_HD
Where MaHD=mahd and MaH=mah)
Kết thúc
Giải thuật
mahd DVT(mahd,mah)
mah
Đóng table
MH_HD,HOADON
Hàm DVT(mahd,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select DVT
From MH_HD
Where MaHD=mahd and MaH=mah)
Kết thúc
Giải thuật
maddh,nd,ng,tt,makh
,sl,dg,dvt,mspg,mah
Giải thuật
maddh SLD(maddh,mah)
mah
Hàm SLD(maddh,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select SL
From DDH_MH
Where MaDDH=maddh and MaH=mah)
Kết thúc
Giải thuật
maddh DGD(maddh,mah)
mah
Hàm DGD(maddh,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select DG
From DDH_MH
Where MaDDH=maddh and MaH=mah)
Kết thúc
Giải thuật
maddh DGD(maddh,mah)
mah
Hàm DVTD(maddh,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select DG
From DDH_MH
Where MaDDH=maddh and MaH=mah)
Kết thúc
Giải thuật
mahd
nb
mankh
manv
Giải thuật
maddh,nd,ng,tt,makh
,sl,dg,dvt,mspg,mah
Giải thuật
Mah,nbd,nkt
Giải thuật
Giải thuật
maddh Thanhtien(mah)
mah
Đóng table
DDH_MH,MH_HD
Hàm Thanhtien(mah)
Return tt
Bắt đầu
a thuộc MH_HD
b thuộc DDH_MH
Nếu a.MaH=b.MaH thì tt= a.DG + b.DG
Kết thúc.