Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 92

Đồ án:

Quản lý cửa hàng bách hóa Bình Minh


Lời nói đầu
Cùng với sự phát triễn và ứng dụng của công nghệ thông tin vào cuộc sống hiện đại
của chúng ta ngày nay vào tất cả các lĩnh vực. Việc đưa tin học vào để giúp cho việc
quản lý được tiện lợi nhanh chóng và khoa học hơn là một điều vô cùng cần thiết.
Nó vừa giúp chúng ta tiết kiệm được sức lực của con người và giải quyết vấn đề một
cách chính xác. Vì vậy ngày càng nhiều các phần mềm quản lý và ứng dụng được
đưa vào thực tiễn để áp dụng. Nhưng để có những phần mềm mang tính hiệu quả
đòi hỏi cần phải có những kỹ năng về phân tích và thiết kế hệ thống thông tin. Đồ án
này đòi hỏi chúng em cần phải có những kiến thức trên. Đồ án tuy đã hoàn thành
nhưng chỉ dừng lại ở mức độ kiến thức của môn học chưa triễn khai áp dụng vào
thực tế vì còn nhiều sai sót. Mong rằng với những thiếu sót trên chúng em sẽ nhận
được sự hướng dẫn của thầy để khắc phục những thiếu sót đó.
Nhóm chúng em xin chân thành cám ơn sự hướng dẫn của thầy: Nguyễn Gia Tuấn
Anh trong quá trình nhóm thực hiện đồ án.
Mục lục
Phần 1 Khảo sát hệ thống ........................................................................ 2
1.1 Mô tả ................................................................................................. 2
1.2 Vấn đề ............................................................................................... 3
1.3 Phạm vi ............................................................................................. 3
1.4 Các mẫu mô tả chứng từ ................................................................ 3
Phần 2 Phân tích hệ thống ....................................................................... 7
2.1 Yêu cầu chức năng ........................................................................... 7
2.2 Phát hiện thực thể ............................................................................ 8
2.3 Xây dựng mô hình thực thể ERD ................................................ 11
2.4 Mô tả chi tiết các quan hệ .............................................................13
Phần 3 Thiết kế giao diện ...................................................................... 33
3.1 Mô tả các menu chính của giao diện ........................................... 33
3.2 Mô tả các form ................................................................................ 35
Phần 4 Giải thuật xử lí ô ........................................................................ 51
4.1 Form quản lí nhà cung cấp ...........................................................51
4.2 Form quản lí nhân viên ................................................................. 57
4.3 Form quản lí mặt hàng .................................................................. 63
4.4 Form quản lí phiếu nhập hàng .................................................... 68
4.5 Form quản lí xuất hàng ................................................................. 74
4.6 Form quản lí báo cáo nhập-xuất tồn ........................................... 78
4.7 Form quản lí hóa đơn .................................................................... 83
4.8 Form quản lí đơn đặt hàng ...........................................................89
4.9 Form quản lí ................................................................................... 95
Phần 5 Tổng kết ...................................................................................... 97
5.1 Đánh giá ưu khuyết điểm ..............................................................97
5.2 Bảng phân công công việc .............................................................98
Phần 1: Khảo sát hệ thống
1.1 Mô tả
1 Cửa hàng bách hóa Bình Minh địa chỉ: 35A/60 Bình Dương I-An Bình –Dĩ An-
Bình Dương chuyên bán các mặt hàng: Gạo, dầu ăn, mỹ phẩm, sữa hộp. Hiện cửa
hàng đang duy trì bán hàng theo hai hình thức:
Hình thức 1: Nhận đơn đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng (bán sỉ).
Hình thức 2: Bán lẻ theo hóa đơn.
2 Nguồn hàng của cửa hàng có thể do các nhà cung cấp, nhà sản xuất trong và ngoài
nước cung cấp.
3 Nguồn nhân lực của cửa hàng được chia thành 3 thành phần:
o Nhân viên bán hàng: Chuyên phụ trách công việc bán hàng,thống kê sổ
sách.
o Nhân viên quản kho: Chuyên phụ trách công việc nhập-xuất hàng vào kho.
o Nhân viên giao hàng: Chuyên phụ trách công việc chở hàng theo đơn đặt
hàng của khách hàng hay vận chuyển hàng về kho.
4 Mỗi lần mua hàng cửa hàng có phiếu mua hàng để lưu lại những mặt hàng mà cửa
hàng đã mua từ nhà cung cấp nào và tổng tiền đã mua hàng. Ứng với mỗi lần chi
trả cho một nhà cung cấp cửa hàng có phiếu chi.
5 Khi hàng được nhập-xuất kho cửa hàng có phiếu nhập hàng và phiếu xuất hàng để
quản lý.
6 Cửa hàng chỉ có một kho duy nhất. Kho được phân thành nhiều khu. Mỗi khu sẽ
để một mặt hàng cùng loại nhất định.
7 Mỗi khi giao hàng cho khách hàng cửa hàng có phiếu giao hàng để xác nhận đã
giao hàng cho khách hàng.

1.2 Vấn đề

8 Cửa hàng cần có nhu cầu quản lý việc nhập hàng vào kho, xuất hàng ra kho, báo
cáo số lượng doanh thu bán hàng, quản lý các chứng từ phát sinh từ việc mau bán
hàng.
9 Hiện tại cửa hàng còn quản lý bằng phương pháp thủ công. Cửa hàng cần được tin
học hóa việc quản lý này.

1.3 Phạm vi

10 Tuy nhiên đồ án nằm trong giới hạn các kiến thức của môn: Phân tích thiết kế hệ
thống thông tin. Đồ án chỉ dừng lại ở mức độ phân tích hệ thống, thiết kế giao
diện, thiết kế các form chứ không đi sâu vào cài đặt.
11 Đồ án được triễn khai cho cac doanh nghiệp vừa và nhỏ.

1.4 Các mẫu mô tả các chứng từ


Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU NHẬP HÀNG
Số:………………….
Ngày:……………….
Tên người giao hàng:…………………………………………………………….
Địa chỉ :…………………………………………..
Số điện thoại :………………………..

STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Tổng tiền Khu vực

Nhân viên nhập hàng

Cửa hàng bách hóa


Bình Minh
PHIẾU CHI
Số :…………………….
Ngày :………………….

Chi cho : ……………………………………………………………………………


Địa chỉ :……………………………………………………………………………
Điện thoại:……………………….
Số tiền :…………………………………..
Nội dung :………………………………………………………………………..
Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
ĐƠN ĐẶT HÀNG
Số:…………..
Ngày:……………
Khách hàng : …………………………………………………………………
Địa chỉ :…………………………………………………………………
Số điện thoại:………………………………
Ngày giao :……………………………….

STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Tổng tiền

Cửa hàng Khách hàng

Cửa hàng bách hóa


Bình Minh
PHIẾU GIAO HÀNG
số :…………….
Ngày :………………
Tên Khách hàng: ………………………………………………………………….
Địa chỉ :………………………………………………………………………..
Số điện thoại:……………………………..
Mã số ĐĐH :………………………..

STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Tổng tiền

Cửa hàng Khách hàng


Cửa hàng bách hóa
Bình Minh
PHIẾU MUA HÀNG
Số:………………….
Ngày :……………………..
Khách hàng :…………………………………………………………………………
Địa chỉ :……………………………………………………………………………
Số điện thoại:…………………………..

STT Mã hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền

Tổng: ………………
Cộng thành tiền (viết bằng chữ):………………………………………………………

Xác nhận của cửa hàng Khách hàng

Cửa hàng bách hóa


Bình Minh
PHIẾU XUẤT HÀNG
Số ………………………..
Ngày:……………………..

STT Mà hàng Tên hàng Đơn vị tính Số lượng

Nhân viên xuất hàng

Phần 2: Phân tích hệ thống


2.1 Yêu cầu chức năng

a.Quản lý hàng kho

Quản lý hàng nhập


Nhập hàng theo đúng danh mục trong phiếu mua hàng của cửa
hàng.
Hàng nhập được theo dõi dựa trên: mã hàng, số lượng, đơn vị tính,
dơn giá… Số hàng nhận này có sự xác nhận của nhan viên quản
kho.
In báo cáo nhập hàng trong từng kỳ.

Quản lý hàng xuất


Xuất hàng theo đúng danh mục trong phiếu xuất
Hàng xuất được theo dõi qua mã hàng, số lượng,…
In báo cáo xuất hàng trong kỳ.

Quản lý hàng tồn


Cần biết số lượng hàng tồn kho cuối kỳ.
In báo cáo.

b. Quản lý danh mục

Cập nhật danh mục hàng hóa.


Cập nhật danh mục nhà cung cấp.
Cập nhật danh mục nhân viên.
Xem danh sách các danh mục.

c. Quản lý hóa đơn bán lẻ và đơn đặt hàng

Lập các hóa đơn bán hàng, đơn đặt hàng.


Báo cáo doanh thu, số lượng bán theo từng mặt hàng.

d. Quản trị hệ thống dữ liệu

Lưu trữ và phục hồi dữ liệu.


Kết thúc chương trình.

2.2 Phát hiện thực thể

Thực thể 1: KHACHHANG


Các thuộc tính:
-MaKH: Mã khách hàng đây là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các
khách hàng với nhau.
-TenKH: Thuộc tính miêu tả tên khách hàng.
-DC: Thuộc tính miêu tả địa chỉ khách hàng.
-DT: Thuộc tính miêu tả điện thoại khách hàng.

Thực thể 2: DONDATHANG


Các thuộc tính:
-MaDDH: Thuộc tính mã đơn đặt hàng đây là thuộc tính khóa chính để phân biệt
các đơn đặt hàng với nhau.
-Ngaydat: Thuộc tính miêu tả ngày đặt hàng.
-Ngaygiao: Thuộc tính miêu tả ngày giao hàng.
-Tongtien: Thuộc tính miêu tả tổng số tiền mà khách hàng phải chi trả.

Thực thể 3: PHIEUGIAOHANG


Các thuộc tính:
-MSPG: Thuộc tính mã số phiếu giao đây là thuộc tính khóa chính để phân biệt
các phiếu giao hàng với nhau.
-Ngaygiao: Thuộc tính miêu tả ngày sẽ giao hàng cho khách hàng.

Thực thể 4: NCC


Các thuộc tính:
-MaNCC: Thuộc tính mã nhà cung cấp là thuộc tính khóa chính để phân biệt các
nhà cung cấp với nhau.
-TenNCC: Thuộc tính này miêu tả tên nhà cung cấp.
-DC: Thuộc tính miêu tả địa chỉ nhà cung cấp.
-DT: Thuộc tính miêu tả điện thoại nhà cung cấp.

Thực thể 5: MATHANG


Các thuộc tính:
-MaH: Thuộc tính mã hàng là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các loại
mặt hàng với nhau.
-TenMH: Thuộc tính này mô tả tên của một loại mặt hàng.
-Dvtinh: Thuộc tính miêu tả đơn vị tính của một loại mặt hàng. Ví dụ: gạo đơn vị
tính là kg, dầu ăn đơn vị tính là thùng (nếu mua sĩ) hoặc chai nếu mua lẻ.

Thực thể 6: PHIEUMUAHANG


Các thuộc tính:
-MSPM: Thuộc tính mã số phiếu mua là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu mua hàng với nhau.
-Tongtien: Thuộc tính tổng tiền dùng để miêu tả tổng số tiền mà cửa hàng phải chi
trả cho nhà cung cấp.

Thực thể 7: PHIEUNHAPHANG


Các thuộc tính:
-MSPN: Thuộc tính mã số phiếu nhập là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu nhập hàng khác nhau.
-Ngaynhap: Thuộc tính này miêu tả ngày nhập hàng vào kho.

Thực thể 8: KHO


Các thuộc tính:
-MaKhu: Thuộc tính mã khu là thuộc tính khóa chính miêu tả các khu vực chứa
hàng khác nhau.
-Tonkho: Thuộc tính tồn kho miêu tả số lượng một mặt hàng còn tồn lại trong
kho.

Thực thể 9: PHIEUCHI


Các thuộc tính:
-MSPC: Thuộc tính mã số phiếu chi là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu chi với nhau.
-Tongtien: Thuộc tính tổng tiền miêu tả số tiền mà cửa hàng phải chi trả cho một
mục đích nào đó.Ví dụ trả tiền hàng.
-Noidung: Thuộc tính miêu tả nội dung, mục đích mà cửa hàng phải chi tiền.

Thực thể 10: PHIEUXUATHANG


Các thuộc tính:
-MSPX: Thuộc tính mã số phiếu xuất là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt
các phiếu xuất với nhau.
-Ngayxuat: Thuộc tính này miêu tả ngày xuất hàng ra khỏi kho để bán.

Thực thể 11: HOADON


Các thuộc tính:
-MaHD: Thuộc tính mã hóa đơn là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các
hóa đơn bán lẻ khác nhau.
-Ngayban: Thuộc tính này miêu tả ngày bán hàng.

Thực thể 12: NHANVIEN


Các thuộc tính:
-MaNV: Thuộc tính mã nhân viên là thuộc tính khóa chính dùng để phân biệt các
nhân viên với nhau.
-Ten NV: Thuộc tính này miêu tả tên của một nhân viên.
-DC: Thuộc tính này miêu tả điạ chỉ của một nhân viên.
-DT: Thuộc tính này miêu tả điện thoại của một nhân viên.
-Luong: Thuộc tính này miêu tả lương của một nhân viên.
-GT: Thuộc tính này miêu tả giới tính của một nhân viên.

2.3 Xây Dựng mô hình thực thể ERD


DONDATHANG
KHACHHANG PHIEUGIAOHANG
1,n 1,1 MaDDH 1,1 1,1

MaKH
có NgayDat Của MSPG
TenKH NgayGiao a NgayGiao
DC
SL DG DVT TongTien
1,1
0,n 1,n
SL

đặt DG
DVT
NCC
SL DG DVT 0,n PHIEUMUAHANG
1,n
MaNCC MATHANG
TenNCC cc 1,n MSPM
DT MaH 0,n TongTien
1,n
DC TenMH

1,n
1,1
1,1
1,n
0,n mua

có 1,1

SL DG,DVT

SL
1,1 1,n có DG
có DVT
1,n

1,n có

SL DG DVT

1,n 1,1
Từ 1,1
0,1
1,1
có 0,1 NHANVIEN
Của

MaNV có
0,1 TenNV
có DC 0,1
DT
có 0,1

2.4.Moâ taû chi tieát cho caùc quan heä


**Chuù thích:
a. Kieåu DL
+ S (Soá) : Soá Thöïc (ST ) , Soá nguyeân (SN)
+ C (Chuoãi) : Chuoãi Ñoäng (CÑ) , Chuoãi Tónh (CT)
N : Ngaøy ,thaùng, naêm.
L :Logic (traïng thaùi 0,1)
H : Hình aûnh
A : AÂm thanh
b.Loaïi DL
+ B : Baét buoäc
+ K : Khoâng baét buoäc
+Ñ : Coù ñieàu kieän
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
KHACHHANG(MaKH,TenKH,DC,DT)
DONDATHANG(MaDDH,NgayDat,NgayGiao,TongTien,MaKH,SL,DG,DVTinh,MSP
N,MaH)
HOADON(MaHD,NgayBan,MaKH,MaNV)
DDH_MH(MaDDH,MaH,SL,DG,DVTinh)
PHIEUGIAOHANG(MSPG,NgayGiao,MaNV,MaDDH)
NCC(MaNCC,TenNCC,DC,DT)
NCC_MH(MaNCC,MaH,SL,DG,DVTinh)
PHIEUMUAHANG(MSPM,TongTien,MaNCC)
PHIEUCHI(MSPC,TongTien,NoiDung,MaNCC)
PHIEUNHAPHANG(MSPN,NgayNhap,MaNCC,MANV)
MATHANG(MaH,TenMH)
MH_HD(MaH,MaHD,SL,DG,DVTinh)
PNH_KHO(MSPN,MaKhu,SL,DG,DVTinh)
KHO(MaKhu,TonKho)
PHIEUXUATHANG(MSPX,NgayXuat,MaNV)
NHANVIEN(MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV)
PXH_KHO(MSPX,MaKhu,SL,DG,DVTinh)
PXH_MH(MSPX,MaH,SL,DG,DVTinh)
1.Quan heä ÑÔN ÑAËT HAØNG

DONDATHANG(MaDDH, NgayDat , NgayGiao, TongTien , MaKH, MSPG)

Teân quan heä : DONDATHANG

STT Thuoäc Dieãn Kieåu Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng


tính Giaûi DL Buoäc
1 MaDDH Maõ ñôn CT 10 B PK
ñaët haøng
2 NgayDat Ngaøy N 10 B
ñaët
3 NgayGiao Ngaøy N 10 B
giao
4 TongTien Toång ST 10 B
tieàn
5 MaKH Maõ CT 10 B FK
khaùch
haøng
6 MSPG Maõ soá CT 10 B FK
phieáu
giao

Toång soá: 60
Soá doøng toái thieåu : 2000
Soá doøng toái ña : 4000
Kích thöôùc toái thieåu : 2000 x 60 = 120 KB
Kích thöôùc toái ña : 4000 x 60 = 240 KB

2. Quan heä KHAÙCH HAØNG


KHACHHANG(MaKH , TenKH , DC , DT)

Teân quan heä : KHACHHANG


STT Teân Dieãn Kieåu DL Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng
thuoäc Giaûi Buoäc
tính
1 MKH Maõ CT 10 B PK
khaùch
haøng
2 TenKH Teân CÑ 30 B
khaùch
haøng
3 DC Ñòa chæ CÑ 30 K
4 DT Ñieän CÑ 10 K
thoaò

Toång soá byte : 80


Soá doøng toái thieåu : 1000
Soá doøng toái ña : 2000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 80 = 80KB
Kích thöôùc toái ña : 2000 x 80 = 160 KB
3. Quan heä PHIEÁU GIAO HAØNG.

PHIEUGIAOHANG (MSPG, NgayGH, MaDDH)

Teân quan heä : PHIEUGIAOHANG


STT Thuoäc Dieãn Kieåu DL Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng
Tính Giaûi Buoäc
1 MSPG Maõ soá CT 10 B
phieáu PK
giao
2 NgayGH Ngaøy N 10 B
giao
haøng
3 MaDDH maõ ñôn CT 10 B FK
ñaë haøng

Toång soá byte : 30


Soá doøng toái thieåu : 1000
Soá doøng toái ña : 2000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 30 = 30 KB
Kích thöôùc toái ña : 2000 x 30 = 60 KB
4. Quan heä DDH_MH

DDH_MH (MaDDH , MaH, SL,DG,DVTinh)

Teân quan heä : DDH_MH


STT Thuoäc Dieãn Kieåu Soá MGT Loaïi Raøng Buoäc
Tính Giaûi DL Byte DL
1 MaDDH Maõ ñôn CT 10 B PK,FK(MaDDH)
ñaët
haûng
2 MaH Maõ CT 10 B PK, FK
haøng (MATHANG)
3 SL Số SN 10 B
lượng
4 DG đĐơn ST 5 B
giá
5 DVTinh Đơn vị CĐ 5 B
tính
Toång soá byte : 40
Soá doøng toái thieåu : 1000
Soá doøng toái ña : 2000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 40 = 40KB
Kích thöôùc toái ña : 2000 x 40 = 80 KB
5.Quan heä HOÙA ÑÔN
HOADON (MaHD , NgayBan , MaKH ,MaNV,TongTien )
Teân quan heä : HOADON
STT Thuoäc Dieãn Kieåu Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng
Tính Giaûi DL Buoäc
1 MaHD Maõ hoùa CT 10 B PK
ñôn
2 NgayBan Ngaøy N 10 B
baùn
3 MaKH Maõ CT 10 B FK
khaùch
haøng
4 MaNV Maõ CT 10 B FK
nhaân
vieân
5 TongTien Tổng ST 20 B
tiền
Toång soá byte : 50
Soá doøng toái thieåu : 1000
Soá doøng toái ña : 2000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 50 = 50KB
Kích thöôùc toái ña : 2000 x 50 = 100 KB
6.Quan heä NHAØ CUNG CAÁP
NCC (MaNCC , TenNCC, DT, DC )

Teân quan heä : NCC


STT Thuoäc Dieãn Kieåu DL Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng
Tính Giaûi Buoäc
1 MaNCC Maõ nhaø CT 10 B PK
cung
caáp
2 TenNCC Teân nhaø CÑ 30 B
cung
caáp
3 DT Ñieän CÑ 10 K
thoaïi
4 DC Ñòa chæ CÑ 30 K
Toång soá byte : 80
Soá doøng toái thieåu : 500
Soá doøng toái ña : 1000
Kích thöôùc toái thieåu : 500 x 80 = 40KB
Kích thöôùc toái ña : 1000 x 80 =80 KB
7.Quan heä NHAØ CUNG CAÁP_ MAËT HAØNG
NCC_MH (MaNCC , MaH ,DVTinh , SL , DG)

Teân quan heä : NCC_MH


TT Thuoäc Dieãn Kieåu Soá MGT Kieåu Raøng Buoäc
Tính Giaûi DL Byte DL
1 MaNCC Maõ CT 10 B PK ,FK(NCC)
nhaø
cung
caáp
2 MaH Maõ CT 10 B PK,FK(MATHANG)
maët
haøng
3 DVTinh Ñôn vò CÑ 5 B
tính
4 SL Soá SN 10 B
löôïng
5 DG Ñôn ST 10 B
giaù

Toång soá byte : 45


Soá doøng toái thieåu : 1000
Soá doøng toái ña : 2000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 45 = 45 KB
Kích thöôùc toái ña : 2000 x 45 = 90 KB
8. Q uan heä PHIEÁU MUA HAØNG
PHIEUMUAHANG ( MSPM , TongTien , MaNCC , MaNV )

Teân quan heä : PHIEUMUAHANG


STT Thuoäc Dieãn Kieåu Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng
Tính Giaûi DL Buoäc
1 MSPM Maõ soá CT 10 B PK
phieáu
giao
2 TongTien Toång ST 20 B
tieàn
3 MaNCC Maõ nhaø CT 10 B FK
cung
caáp
4 MaNV Maõ CT 10 B FK
nhaân
vieân

Toång soá byte : 50


Soá doøng toái thieåu : 1000
Soá doøng toái ña : 2000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 50 = 50 KB
Kích thöôùc toái ña : 2000 x 50= 100 KB
9.Quan heä PHIEÁU CHI
PHIEUCHI ( MSPC , TongTien , NoiDung , MaNCC )

Teân quan heä : PHIEUCHI


STT Thuoäc Dieãn Kieåu Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng
Tính Giaûi DL Buoäc
1 MSPC Maõ soá CT 10 B PK
phieáu
chi
2 TongTien Toång ST 20 B
tieàn
3 NoiDung Noäi CÑ 30 B
dung
4 MaNCC Maõ nhaø CT 10 B FK
cung
caáp

Toång soá byte : 70


Soá doøng toái thieåu : 1000
Soá doøng toái ña : 2000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 70 = 70 KB
Kích thöôùc toái ña : 2000 x 70 = 140 KB
10.Quan heä PHIEÁU NHAÄP HAØNG
PHIEUNHAPHANG (MSPN, NgayNhap , MaNCC ,MaNV )

Teân quan heä : PHIEUNHAPHANG


STT Thuoäc Dieãn Kieåu Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng
Tính Giaûi DL Buoäc
1 MSPN Maõ soá CT B PK
phieáu 10
nhaäp
2 NgayNhap Ngaøy N 10 B
nhaäp
3 MaNCC Maõ nhaø CT 10 B FK
cung
caáp
4 MaNV Maõ CT 10 B FK
nhaân
vieân

Toång soá byte : 40


Soá doøng toái thieåu : 1000
Soá doøng toái ña : 3000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 40 = 40 KB
Kích thöôùc toái ña : 3000 x 40 = 120 KB
11.Quan heä MAËT HAØNG
MATHANG ( MaH , TenMH)

Teân quan heä : MATHANG


STT Thuoäc Dieãn Kieûu Soá Byte Loaïi DL MGT Raøng
Tính Giaûi DL Buoäc
1 MaH Maõ CT 10 B PK
haøng
2 TenMH Teân maët CÑ 30 B
haøng

Toång soá byte : 40


Soá doøng toái thieåu : 1000
Soá doøng toái ña : 2000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 40 = 40KB
Kích thöôùc toái ña : 2000 x 40 =80 KB
12.Quan heä MAËT HAØNG _ HOÙA ÑÔN
MH_HD (MaH, MaHD , SL,DG,DVTinh)

STT Thuoäc Dieãn Kieåu Soá MGT Loaïi Raøng Buoäc


Tính Giaûi DL Byte DL
1 MaH Maõ CT 10 B PK
haøng ,FK(MATHANG)
2 MaHD Maõ CT 10 B PK,FK(HOADON)
hoùa
ñôn
3 SL Soá SN 10 B
löôïng
4 DG Ñôn ST 10 B
giaù
5 DVTinh Ñôn vò CÑ 5 B
tính

Toång soá byte : 45


Soá doøng toái thieåu : 1000
Soá doøng toái ña : 2000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 45 = 45 KB
Kích thöôùc toái ña : 2000 x 45= 90 KB

13.Quan heä KHO


KHO ( MaKho , TonKho )

Teân quan heä : KHO


STT Thuoäc Dieãn Kieåu Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng
Tính Giaûi DL Buoäc
1 MaKho Maõ kho CT 10 B PK
2 TonKho Toàn kho ST 10 B

Toång soá byte : 20


Soá doøng toái thieåu : 100
Soá doøng toái ña : 200
Kích thöôùc toái thieåu : 20 x 100 = 2 KB
Kích thöôùc toái ña : 20 x 200 = 4 KB
14.Quan heä : PHIEÁU NHẬP HÀNG _KHO
PNH_KHO ( MSPN ,MaKhu , SL ,DVTinh ,DG)

Teân quan heä : PNH_KHO


STT Thuoäc Dieãn Kieåu Soá MGT Loaïi Raøng Buoäc
Tính Giaûi DL Byte DL
1 MSPN Maõ soá CT 10 B PK,FK
phieáu (PHIEUNHAPHANG)
nhaäp
2 MaKho Maõ CT 10 B PK,FK(KHO)
kho
3 SL SN 10 B
4 DVTinh CÑ 5 B
5 DG ST 10 B
Toång soá byte : 45
Soá doøng toái thieåu : 200
Soá doøng toái ña : 400
Kích thöôùc toái thieåu : 200 x 45 =9 KB
Kích thöôùc toái ña : 400 x 45 = 18 KB
15.Quan heä PHIEÁU XUAÁT HAØNG
PHIEUXUATHANG ( MSPX, NgayXuat , MaNV )

Teân quan heä


: PHIEUXUATHANG
STT Thuoäc Dieãn Kieåu Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng
Tính Giaûi DL Buoäc
1 MSPX Maõ soá CT 10 B PK
phieáu
xuaát
2 NgayXuat Ngaøy N 10 B
xuaát
3 MaNV Maõ CT 10 B FK
nhaân
vieân

Toång soá byte : 30


Soá doøng toái thieåu : 1000
Soù doøng toái ña : 2000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 30 = 30KB
Kích thöôùc toái ña : 2000 x 30= 60 KB
16. Quan heä PHIEÙU XUAÁT HAØNG_ KHO
PXH_KHO ( MSPX, MaKhu, SL , DVTinh, DG)

Teân quan heä : PXH _KHO


STT Thuoäc Dieãn Kieåu DL Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng
Tính Giaûi Buoäc
1 MSPX Maõ soá CT B PK
phieáu 10
xuaát
2 MaKhu CT 10 B FK
3 SL SN 10 B
4 DVTinh CÑ 5 B
5 DG ST 10 B
Toång soá byte : 45
Soá doøng toái thieåu : 1000
Soá doøng toái ña : 2000
Kích thöôùc toái thieåu : 1000 x 45 = 45 KB
Kích thöôùc toái ña : 2000 x 45 =90 KB
17. Quan heä NHAÂN VIEÂN
NHANVIEN (MaNV , TenNV , GT , LoaiNV , DC ,DT,Luong)

Teân quan heä : NHANVIEN


STT Thuoäc Kieåu Soá Byte MGT Loaïi DL Raøng
Tính Dieãn DL Buoäc
Giaûi
1 MaNV Maõ CT 10 B PK
nhaân
vieân
2 TenNV Hoï teân CÑ 30 B
nhaân
vieân
3 Luong Luơng ST 10 K
của nhân
viên
4 GT Giôùi CÑ 1 Nam,Nữ B
tính
5 LoaiNV Loại CÑ 30 B
nhaân
vieân
6 DC Ñòa chæ CÑ 30 B
7 DT Soá ñieän CÑ 10 K
thoaïi

Toång soá byte : 121


Soá doøng toái thieåu : 100
Soá doøng toái ña : 200
Kích thöôùc toái thieåu : 100x 121 = 12.1 KB
Kích thöôùc toái ña : 200 x 121 = 24.2 KB
18 Quan hệ :PHIẾU XUẤT HÀNG_MẶT HÀNG

PXH_MH(MSPX, MaH,SL,DG,DVTinh)

Tên quan hệ: PXH_MH


STT Thuoäc Kieåu Soá MGT Loaïi Raøng Buoäc
Tính Dieãn DL Byte DL
Giaûi
1 MSPX Mã số CT 10 B PK,FK(PHIEUXUATHANG)
phiếu
xuất
2 MaH Mã CT 10 B PK,FK(MATHANG)
hàng
3 SL Số SN 5 B
luợng
4 DG Đơn ST 10 B
giá
5 DVTinh Đơn CĐ 5 B
vị
tính
Tổng số byte:40
Soá doøng toái thieåu : 100
Soá doøng toái ña : 200
Kích thöôùc toái thieåu : 100x 40= 4 KB
Kích thöôùc toái ña : 200 x 40 = 8KB

4. Moâ taû baûng toång keát


a. Toång keát quan heä
STT Teân Quan Heä Soá Byte Kích Thöôùc toùi ña
(KB)
1 DONDATHANG 60 240
2 KHACHHANG 80 160
3 PHIEUGIAOHANG 30 60
4 DDH_MH 40 80
5 HOADON 50 100
6 NCC 80 80
7 NCC_MH 45 90
8 PHIEUMUAHANG 50 100
9 PHIEUCHI 70 140
10 PHIEUNHAPHANG 40 120
11 MATHANG 40 80
12 MH_HD 45 90
13 KHO 20 4
14 PNH_KHO 45 18
15 PHIEUXUATHANG 30 60
16 PXH_KHO 45 90
17 NHANVIEN 121 24.2
18 PXH_MH 40 8
Toång soá 1544,2
b. Toång keát thuoäc tính
S Teân thuoäc Dieãn Thuoäc quan heä
T tính giaûi
1 MaDDH Maõ DONDATHANG, PHIEUGIAOHANG, DDH_MH
ñôn
ñaët
haøng
2 NgayDat Ngaøy DONDATHANG
ñaët
haøng
3 NgayGiao Ngaøy DONDATHANG,PHIEUGIAOHANG
giao
haøng
4 TongTien Toång DONDATHANG
tieàn ,PHIEUMUAHANG,PHIEUCHI,HOADON
giao
haøng
5 MaKH Maõ KHACHHANG,DONDATHANG,HOADON
khaùch
haøng
6 MSPG Maõ DONDATHANG ,PHIEUGIAOHANG
soá
phieáu
giao
7 TenKH Teân KHACHHANG
khaùch
haøng
8 DChi Ñòa KHACHHANG ,NCC,NHANVIEN
chæ
9 DThoai Ñieän KHACHHANG ,NCC,NHANVIEN
thoaïi
10 NgayGiao Ngaøy PHIEUGIAOHANG
giao
haøng
11 NgayBan Ngaøy HOADON
baùn
haøng
12 TenNCC Teân NCC
nhaø
cung
caáp
13 DVTinh Ñôn NCC_MH
vò ,PXH_MH,MH_HD,PNH_KHO,PXH_KHO,DDH_
tính MH
14 SL Soá NCC_MH
löôïng ,MH_HD,PNH_KHO,PXH_KHO,DDD_MH,PXH_
MH
15 DG Ñôn NCC_MH
giaù ,MH_HD,PNH_KHO,PXH_KHO,DDD_MH,PXH_
MH
16 NoiDung Noäi PHIEUCHI
dung
17 NgayNha Ngaøy PHIEUNHAPHANG
p nhaäp
18 TenMH Teân MATHANG
maët
haøng
19 TonKho Toàn KHO
kho
20 MaKhu Maõ KHO,PNH_KHO,PXH_KHO
khu
21 MSPX Maõ PHIEUXUATHANG ,PXH_KHO,PXH_MH
soá
phieáu
xuaát
22 NgayXuat Ngaøy PHIEUXUATHANG
xuaát
23 TenNV Hoï NHANVIEN
teân
24 GT Giôùi NHANVIEN
tính
25 LoaiNV Loại NHANVIEN
nhân
viên
26 Luong Lươn NHANVIEN
g
27 MaNV Maõ NHANVIEN ,PHIEUXUATHANG,
nhaân PHIEUNHAPHANG,PHIEUMUAHANG,HOADON
vieân
28 MSPC Maõ PHIEUCHI
soá
phieáu
chi
29 MSPN Maõ PHIEUNHAPHANG,PNH_KHO
soá
phieáu
nhaäp
30 MaH Maõ MATHANG,MH_HD ,NCC_MH, DDH_MH
maët
haøng

Phần 3: Thiết kế giao diện

3.1 Mô tả các menu chính của giao diện

3.1.1 Menu hệ thống

3.1.2 Menu quản lý danh mục

Quản lý các danh mục Nhà cung cấp, Nhân viên, và các Mặt hàng.
3.1.3 Menu quản lý kho

Menu này chỉ quản lý các: Phiếu nhập hàng, Phiếu xuất hàng, Xem phiếu, Báo
cáo nhập-xuất-tồn.

3.1.4 Menu quản lý bán hàng


Menu quản lý các Hóa đơn, Đơn đặt hàng, Báo cáo doanh thu
3.1.5 Menu trợ giúp

Menu gồm các mục: Hướng dẫn sử dụng chương trình, Thông tin chương trình.

3.2 Mô tả các form

3.2.1 Form quản lý nhà cung cấp


Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng quan Default
Mã số nhà Textbox 8 kí tự Nhập từ
cung cấp bàn phím
Tên nhà Textbox Nhập từ
cung cấp bàn phím
Số điện Textbox Nhập từ
thoại bàn phím
Địa chỉ Textbox Nhập từ
bàn phím
Thêm Button Thêm nhà Them-
cung cấp click()
Xóa Button Xóa nhà Xoa-
cung cấp click()
Sửa Button Sửa nhà Sua-
cung cấp click()
Lưu Command Lưu nhà Luu-
cung cấp click()
Tìm Button Tìm nhà Tim-
cung cấp click()
Đồng ý Command Chấp nhận Dong-
và đóng click()
Hủy Button Hủy các Hủy-
thông tin click()
có trên
form

3.2.2 From quản lý nhân viên

Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan Default
Mã số Textbox 8 kí tự Nhập từ
nhân viên bàn phím
Tên nhân Textbox Nhập từ
viên bàn phím
Địa chỉ Textbox Nhập từ
bàn phím
Số điện Textbox Nhập từ
thoại bàn phím
Lương Textbox Nhập từ
bàn phím
Loại nhân Combobox Từ table
viên nhân viên
Giới tính Radiobutton Nhập từ
radiobutton
Thêm Button Thêm 1 Them()-
nhân viên click
Xóa Button Xóa 1 Xoa()-
nhân viên click
Sửa Button Sửa 1 Sua()-
nhân viên click
Tìm Button Tìm 1 Tim()-
nhân viên click
Lưu Command Lưu 1 Luu()-
nhân viên click
Hủy Button Hủy các Hủy-
thông tin click()
có trên
form

3.2.3 Form quản lý mặt hàng

Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng quan Default
Mã mặt Textbox 8 kí tự Nhập từ
hàng bàn phím
Tên mặt Textbox Nhập từ
háng bàn phím
Số lượng Textbox Nhập từ
bàn phím
Đơn vị Textbox Nhập từ
tính bàn phím
Thêm Button Thêm 1 Them()-
mặt hàng click
Xóa Button Xóa 1 mặt Xoa()-
hàng click
Sửa Button Sửa 1 mặt Sua()-
hàng click
Lưu Command Lưu 1 mặt Luu()-
hàng click
Hủy Button Hủy các Hủy-
thông tin click()
có trên
form

3.2.4 Form quản lý phiếu nhập hàng

Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng quan Default
Mã số Textbox Máy tự
phiếu động thêm
mỗi khi
thêm 1
phiếu
nhập
Ngày Picker dd/tt/nm Chọn từ Ngày hiện
nhập picker hành
Mã số nhà Combobox Từ table
cung cấp nhà cung
cấp
Tên nhà Textbox Nhập từ
cung cấp bàn phím
Số điện Textbox Nhập từ
thoại bàn phím
Địa chỉ Textbox Nhập từ
bàn phím
Mã hàng Textbox Nhập từ
bàn phím
Tên hàng Textbox Nhập từ
bàn phím
Đơn vị Textbox Kiểu số Nhập từ
tính nguyên bàn phím
Số lượng Textbox Kiểu số Lấy tự SLN(mah,
nguyên động nhờ pnh)

hàng,pnh
Đơn giá Textbox Kiểu số Lấy tự DGN(mah,
thực động nhờ pnh)

hàng,pnh
Thành Textbox Kiểu số Tính toán Tổng tiền Thanhtien(
tiền thực từ số của các mah,pnh)
lượng và mặt hàng
đơn gái nhập kho
Tổng Textbox Kiểu số Tính toán Tong(mah
cộng thực từ thành ,pnh)
tiền của
các mặt
hàng
Thêm Button Thêm 1 Them()-
phiếu click
nhập
Lưu Button Lưu 1 Luu()-click
phiếu
nhập
Hủy Button Hủy các Hủy-click()
thông tin
có trên
form

3.2.5 Form quản lý phiếu xuất hàng

Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng buộc quan Default
Mã số Textbox Máy tự
phiếu động thêm
mỗi khi
thêm 1
phiếu nhập
Mã nhân Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
viên phím
Ngày xuất Picker dd/tt/nm Chọn từ Ngày hiện
picker hành
Mã hàng Textbox Nhập từ bàn
phím
Tên hàng Textbox Nhập từ bàn
phím
Số lượng Textbox Kiểu số Lấy tự động SLN(mah,
nguyên nhờ mã pnx)
hàng,pnx
Thêm Button Thêm 1 Them()-
phiếu click
nhập
Lưu Button Lưu 1 Luu()-
phiếu click
nhập
Hủy Button Hủy các Hủy-
thông tin click()
có trên
form

3.2.6 From quản lý báo cáo nhập-xuất-tồn

Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên quan Giá trị
tượng tượng buộc đích Default
Từ ngày Picker dd//tt//nm Chọn từ Ngày
picker hiện
hành
Đến Picker dd//tt//nm Chọn từ Ngày
ngày picker hiện
hành
Mã hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
phím
Tên hàng Textbox
Nhập Textbox Lấy tự động Slnhap(mah)
nhờ mã
hàng,mspn
Xuất Textbox Lấy tự động Slxuat(mah)
nhờ mã
hàng,mspx
Tồn kho Textbox Được tính Tonkho(sln,slx)
toán từ
sln,slx
In Button In 1 báo In-click( )
cáo
Đóng Button Kết thúc Dong-click()
in và
đóng
form

3.2.7 Form quản lý hóa đơn

Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng quan Default
Mã hóa Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
đơn phím
Ngày bán Picker Chọn từ picker Ngày
hiện hành
Mã khách Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
hàng phím
Mã nhân Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
viên phím
Mã hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
phím
Tên hàng Textbox Nhập từ bàn
phím
Số lượng Textbox SLN(mah, Lấy tự
mahd) động nhờ

hàng,mã
háo đơn
Đơn giá Textbox Lấy tự động DGN(mah, Lấy tự
nhờ mã mahd) động nhờ
hàng,pnh mã
hàng,mã
háo đơn
Đơn vị Textbox Lấy tự động DVT(mah, Lấy tự
tính nhờ mã mahd) động nhờ
hàng,pnh mã
hàng,mã
háo đơn
Tổng cộng Textbox
Thêm Button Them-
click()
Lưu Button Lưu 1 hóa Luu-click()
đơn
Đóng Button Kết thúc Dong-click()
in và đóng
form

3.2.8 Form quản lý đơn đặt hàng


Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
tượng tượng quan Default
Mã đơn Textbox 8 kí tự Máy tự thêm
đặt hàng khi thêm 1 đđh
Ngày đặt Picker Chọn từ picker Ngày
hiện
hành
Ngày giao Picker Chọn từ picker Ngày
hiện
hành
Mã khách Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
hàng phím
Mã số Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
phiếu giao phím
Mã hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn
phím
Tên hàng Textbox Nhập từ bàn
phím
Số lượng Textbox SLD(maddh
,mah)
Đơn giá Textbox DGD(madd
h,mah)
Đơn vị Textbox DVT(maddh
tính ,mah)S
Tổng cộng Textbox
Thêm Button Them-
click()
Lưu Button Lưu 1 hóa Luu-click()
đơn
Đóng Button Kết thúc Dong-click()
in và đóng
form

3.2.9 Form quản báo cáo doanh thu

Tên đối Kiểu đối Ràng Dữ liệu Mục Hàm liên quan Giá trị
tượng tượng buộc đích Default
Từ ngày Picker dd//tt//nm Chọn từ Ngày
picker hiện
hành
Đến ngày Picker dd//tt//nm Chọn từ Ngày
picker hiện
hành
Mã hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ
bàn phím
Tên hàng Textbox Nhập từ
bàn phím
Thành Texttbox Thanhtien(mah)
tiền
In Button In 1 báo In-click( )
cáo
Đóng Button Kết thúc Dong-click()
in và
đóng
form
Phần 4: Giải thuật xử lý ô

4.1 Giải thuật xử lý form quản lý nhà cung cấp

Tên giải thuật: Them-click()


Form: Quản lý nhà cung cấp
Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: NCC,NCC_MH,PHIEUNHAPHANG,PHIEUCHI,PHIEUMUAHANG

Giải thuật

MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt
S

Mở table NCC Kiểm tra


các dk về RB

Thêm DL x vào:
x.MaNCC: mancc
x.TenNCC: tenncc
x.DC: dc
x.DT: dt

Lưu các giá trị trên form vào table

Đóng table NCC và các table liên quan


Tên giải thuật: Xoa-click()
Form: Quản lý nhà cung cấp
Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: NCC,NCC_MH,PHIEUNHAPHANG,PHIEUCHI,PHIEUMUAHANG

Giải thuật

MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt

Mở table NCC và các table


liên quan

Đọc dữ liệu tới dòng


x chứa các giá trị
cần xóa trong table
NCC

Trả các giá trị trong table NCC ở dòng x


và những giá trị liên quan tới dòng x ở
table khác về giá trị NULL

Đóng table NCC và các table liên quan


Tên giải thuật: Sua-click()
Form: Quản lý nhà cung cấp
Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: NCC

Giải thuật

MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt
S

Mở table NCC
MaNCC=mancc

Sửa dữ liệu

Lưu các giá trị trên form vào table

Đóng table NCC

Hàm sửa dữ liệu (x: thuộc tính cần sửa) // x không phải là thuộc tính khóa chính
Return x;
Bắt đầu
Update NCC
Set y=x // với y là thuộc tính cần sửa
Kết thúc.

Tên giải thuật: Tim-click()


Form: Quản lý nhà cung cấp
Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT
Output: In ra 1 dòng trong table NCC
Table liên quan: NCC

Giải thuật

MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt

Mở table NCC KT MaNCC với tất cả


MaNCC trong table NCC

Gọi Timkiem(mancc)
S

In kết quả

Thông báo không tìm thấy

Đóng table NCC

Hàm Timkiem (mancc)


Return 1 dòng trong table NCC
Bắt đầu
Return (select * fom NCC
Where MaNCC=mancc;
)
Kết thúc.

Tên giải thuật: Luu-click()


Form: Quản lý nhà cung cấp
Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: NCC,NCC_MH,PHIEUNHAPHANG,PHIEUCHI,PHIEUMUAHANG

Giải thuật

MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt
S

Mở table NCC Kiểm tra


các dk về RB

Lưu các giá trị đã nhập


hoặc chỉnh sửa từ form
vào table NCC, và các
table có liên quan. Xong
lưu xuống Cơ sở dữ liệu

Lưu các giá trị trên form vào table

Đóng table NCC và các table liên quan


Tên giải thuật: Huy-click()
Form: Quản lý nhà cung cấp
Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT
Output: Hủy các giá trị trên form
Table liên quan: NCC

Giải thuật

MaNCC: mancc
TenNCC: tenncc
DC: dc
Dt: dt

Trả tất cả các giá trị trên


form về NULL
4.2 Giải thuật xử lý form cho Quản lý nhân viên

Tên giải thuật: Them-click()


Form: Quản lý nhân viên
Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: NHANVIEN,HOADON,PHIEUNHAPHANG,PHIEUMUAHANG,
PHIEUXUATHANG,PHIEUGIAOHANG.

Giải thuật

manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv

Kiểm tra
Mở table NHANVIEN và các table các dk về RB
khác có liên quan

Thêm DL x vào:
x.MaNCC: mancc
x.TenNCC: tenncc
x.DC: dc, x.DT: dt
x.Luong:luong,x.GT:gt,
x.Loai:loai

Lưu các giá trị trên form vào table


Đóng table NHANVIEN và các table liên quan

Tên giải thuật: Xoa-click()


Form: Quản lý nhân viên
Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: NHANVIEN,HOADON,PHIEUNHAPHANG,PHIEUMUAHANG,
PHIEUXUATHANG,PHIEUGIAOHANG.

Giải thuật

manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv

Mở table NHANVIEN và
các table liên quan

Đọc dữ liệu tới dòng


x chứa các giá trị
cần xóa trong table
NCC

Trả các giá trị trong table NHANVIEN ở


dòng x và những giá trị liên quan tới
dòng x ở table khác về giá trị NULL
Đóng table NHANVIEN và các table liên quan

Tên giải thuật: Sua-click()


Form: Quản lý nhân viên
Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: NHANVIEN

Giải thuật

manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv

Mở table NHANVIEN
MaNV=manv

Sửa dữ liệu

Lưu các giá trị trên form vào table

Đóng table NHANVIEN


Hàm sửa dữ liệu (x: thuộc tính cần sửa) // x không phải là thuộc tính khóa chính
Return x;
Bắt đầu
Update NHANVIEN
Set y=x // với y là thuộc tính cần sửa
Kết thúc.

Tên giải thuật: Tim-click()


Form: Quản lý nhân viên
Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV
Output: In ra 1 dòng trong table NHANVIEN
Table liên quan: NHANVIEN

Giải thuật

manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv

Mở table NHANVIEN KT MaNV với tất cả


MaNV trong table NV

Gọi Timkiem(manv)
S

In kết quả

Thông báo không tìm thấy


Đóng table NHANVIEN

Hàm Timkiem (manv)


Return 1 dòng trong table NHANVIEN
Bắt đầu
Return (select * fom NHANVIEN
Where MaNV=manv;
)
Kết thúc.

Tên giải thuật: Luu-click()


Form: Quản lý nhân viên
Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: NHANVIEN,HOADON,PHIEUNHAPHANG,PHIEUMUAHANG,
PHIEUXUATHANG,PHIEUGIAOHANG.

Giải thuật

manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv

Mở table NHANVIEN Kiểm tra


các dk về RB

Lưu các giá trị đã nhập hoặc


chỉnh sửa từ form vào table
NHANVIEN, và các table
có liên quan. Xong lưu
xuống Cơ sở dữ liệu
Lưu các giá trị trên form vào table

Đóng table NHANVIEN và các table liên


quan

Tên giải thuật: Huy-click()


Form: Quản lý nhân viên
Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV
Output: Hủy các giá trị trên form
Table liên quan: NHANVIEN

Giải thuật

manv,tennv,dc,dt,
luong,gt,loainv

Trả tất cả các giá trị trên


form về NULL
4.3 Giải thuật xử lý form quản lý mặt hàng

Tên giải thuật: Them-click()


Form: Quản lý mặt hàng
Input: MaH,TenMH
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan:
MATHANG,DONDATHANG,DD
H_MH,NCC_MH,MH_HD,PXH_M
H

Giải thuật

mah
tenmh

Kiểm tra
Mở table MATHANG và các table các dk về RB
khác có liên quan
Thêm DL x vào:
x.MaH: mah
x.TenMH: tenmh

Lưu các giá trị trên form vào table

Đóng table MATHANG và các table liên quan

Tên giải thuật: Xoa-click()


Form: Quản lý mặt hàng
Input: MaH,TenMH
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan:
MATHANG,DONDATHANG,DD
H_MH,NCC_MH,MH_HD,,PXH_
MH

Giải thuật

mah
tenmh
Mở table MATHANG và
các table liên quan

Đọc dữ liệu tới dòng


x chứa các giá trị
cần xóa trong table
NCC

Trả các giá trị trong table MATHANG ở


dòng x và những giá trị liên quan tới
dòng x ở table khác về giá trị NULL

Đóng table MATHANG và các table liên quan

Tên giải thuật: Sua-click()


Form: Quản lý mặt hàng
Input: MaH,TenMH
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan:
MATHANG,DONDATHANG,DD
H_MH,NCC_MH,MH_HD,PXH_M
H

Giải thuật

mah
tenmh
S

MaMH=mamh

Sửa dữ liệu

Hàm sửa dữ liệu (x: thuộc tính cần sửa) // x không phải là thuộc tính khóa chính
Return x;
Bắt đầu
Update MATHANG
Set y=x // với y là thuộc tính cần sửa
Kết thúc.

Tên giải thuật: Luu-click()


Form: Quản lý mặt hàng
Input: MaH,TenMH
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan:
MATHANG,DONDATHANG,DD
H_MH,NCC_MH,MH_HD,PXH_M
H

Giải thuật

mah
tenmh

Mở table MATHANG Kiểm tra


các dk về RB

Lưu các giá trị đã nhập hoặc


chỉnh sửa từ form vào table
MATHANG, và các table
có liên quan. Xong lưu
xuống Cơ sở dữ liệu

Lưu các giá trị trên form vào table

Đóng table MATHANG và các table liên quan

Tên giải thuật: Huy-click()


Form: Quản lý mặt hàng
Input: MaH,TenMH
Output: Hủy các giá trị trên form
Table liên quan: MATHANG

Giải thuật

mah
tenmh

Trả tất cả các giá trị trên


form về NULL
4.4 Giải thuật xử lý form phiếu nhập hàng

Tên giải thuật: Thanhtien()


Form: Quản lý Phiêu nhập hàng
Input: mspn,msh
Output: Tính tiền của 1 mặt hàng
Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,NCC_MH,PNH_KHO

Giải thuật

mah
tenmh

Mở table 3 table trên Kiểm tra


các dk về RB

Thanhtien( )

Lưu các giá trị trên form vào csdl

Đóng table 3 table trên

Hàm thanhtien()
Return thanh tien
Bắt đầu
Return ( select NCC_MH.SL*NCC_MH.DG as ‘thanh tien’
From ((PHIEUNHAPHANG as PNH join NCC_MH on
PNH.MaNCC=NCC_MH.MaNCC) join PNH_KHO on
NCC_MH.MaH=PNH_KHO.MaH)
Where MSPN=mspn
)

Kết thúc

Tên giải thuật: Tongtien()


Form: Quản lý Phiêu nhập hàng
Input: mspn,msh
Output: Tính tổng tiền của 1 phiếu nhập hàng
Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,NCC_MH,PNH_KHO

Giải thuật

mah
tenmh

Mở table 3 table trên Kiểm tra


các dk về RB

Tongtien( )

Lưu các giá trị trên form vào csdl

Đóng table 3 table trên


Hàm tongtien()
Return tong
Bắt đầu
Return ( select NCC_MH.SL*NCC_MH.DG as ‘tong’
From ((PHIEUNHAPHANG as PNH join NCC_MH on
PNH.MaNCC=NCC_MH.MaNCC) join PNH_KHO on
NCC_MH.MaH=PNH_KHO.MaH)
Where MSPN=mspn and MaH=mah
)
Kết thúc
Tên giải thuật: Them-click()
Form: Quản lý Phiêu nhập hàng
Input: mspn,nn,mancc,manv,a[n],b[n],c[n],d[n],e[n]
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,PNH_KHO

Giải thuật

mspn,nn,mancc,man
v,a[n],b[n],c[n],
d[n],e[n]

i=0,chèn bộ dl(mspn,nn,mancc,mavn) vào table


PHIEUNHAPHANG

Kiểm tra
i<=N

Chèn bộ dl(mancc,a[i],b[i],c[i],d[i]) vào table


NCC_MH và bộ dl (mspn,e[i],b[i],c[i],d[i] vào
table PNH_KHO.i=i+1

Lưu các giá trị trên form vào csdl


Đóng table 3 table trên

Với a,b,c,d,e: lần lượt là các mảng: mã hàng, số lượng, đơn giá, đơn vị tính,mã khu,n: số
mặt hàng cần thêm.

Tên giải thuật: Luu-click()


Form: Quản lý phiếu nhập hàng
Input: mspn,nn,mancc,manv
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,PNH_KHO

Giải thuật

mah
nn
mancc
manv
S

Mở table 2 table trên Kiểm tra


các dk về RB

Lưu các giá trị đã nhập hoặc


chỉnh sửa từ form vào table
PHIEUNHAPHANG, và
các table có liên quan. Xong
lưu xuống Cơ sở dữ liệu

Lưu các giá trị trên form vào table

Đóng table 2 table trên


Tên giải thuật: SLN(mspn,mah)
Form: Quản lý phiếu nhập hàng
Input: mspn,mah
Output: số lượng nhập 1 mặt hàng
Table liên quan: NCC_MH,PHIEUNHAPHANG

Giải thuật

mapn SLN(mapn,mah)
mah

Đóng table NCC_MH

Hàm SLN(mspn,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select sum(SL) as ‘sl’
From (PHIEUNHAPHANG as PNH join NCC_MH on
PNH.MaNCC=NCC_MH.MaNCC)
Where PNH.MSPN=mspn and NCC_MH.MaH=mah
Group by (MSPN,MaH)
Kết thúc
Tên giải thuật: Dong-click()
Form: Quản lý phiếu nhập hàng
Input: mspn,nn,mancc,manv
Output: Trả về màn hình chính
Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,PNH_KHO

Giải thuật

mapn
nn
mancc
manv

Lưu tất cả các giá trị trên


form lên csdl Luu-click()
4.5 Giải thuật xử lý form phiếu xuất hàng

Tên giải thuật: Them-click()


Form: Quản lý Phiêu xuất hàng
Input: mspx,nx,manv,a[n],b[n],c[n],d[n],e[n]
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: PHIEUXUATHANG,PXH_KHO,PXH_MH

Giải thuật

mspn,nn,mancc,
a[n],b[n],c[n],d[n]
e[n]

i=0,chèn bộ dl(mspx,nx,mavn) vào table


PHIEUXUATHANG

Kiểm tra
i<=N

Chèn bộ dl(mspx,a[i],b[i],c[i],d[i]) vào table


PXH_MH và bộ dl (mspx,e[i],b[i],c[i],d[i] vào
table PXH_KHO.i=i+1
S

Lưu các giá trị trên form vào csdl

Đóng table 3 table trên

Tên giải thuật: Luu-click()


Form: Quản lý phiếu xuất hàng
Input: mspx,nx,mancc,manv
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: PHIEUXUATHANG,PNH_KHO,PXH_MH

Giải thuật

mah
nn
mancc
manv
S

Mở table 2 table trên Kiểm tra


các dk về RB

Lưu các giá trị đã nhập hoặc


chỉnh sửa từ form vào table
PHIEUNHAPHANG, và
các table có liên quan. Xong
lưu xuống Cơ sở dữ liệu

Lưu các giá trị trên form vào table


Đóng table 2 table trên

Tên giải thuật: Dong-click()


Form: Quản lý phiếu nhập hàng
Input: mspn,nn,mancc,manv
Output: Trả về màn hình chính
Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,PNH_KHO,PXH_MH

Giải thuật

mapn
nn
mancc
manv

Lưu tất cả các giá trị trên


form lên csdl Luu-click()
Tên giải thuật: SLX(mspx,mah)
Form: Quản lý phiếu xuất hàng
Input: mspx,mah
Output: số lượng xuất 1 mặt hàng
Table liên quan: PXH_MH,PHIEUXUATHANG

Giải thuật

mapn SLN(mapn,mah)
mah

Đóng table NCC_MH

Hàm SLX(mspx,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select sum(SL) as ‘sl’
From PXH_MH
Where MSPN=mspn and MaH=mah
Group by (MSPN,MaH)
Kết thúc

4.6 Giải thuật xử lý form báo cáo nhập-xuất-tồn

Tên giải thuật: Slnhap()


Form: Quản lý báo cáo nhập xuất tồn
Input: ngaybd, ngaykt, mah
Output: Số lượng nhập kho của 1 mặt hàng
Table liên quan: NCC_MH, PHEUNHAPHANG

Giải thuật

mah
ngaybd
ngaykt

Mở 2 table trên
Kiểm tra
các dk về RB

Truyền danh sách các phiếu


nhập hàng từ ngày bắt đầu
đến ngày kết thúc vào mảng
a[n]
i=0 và sl=0
i<=n or
a[i].MaH=mah

sl=sl+a[i].sl và i=i+1

Đóng table 2 table trên

Tên giải thuật: Slxuat()


Form: Quản lý báo cáo nhập xuất tồn
Input: ngaybd, ngaykt, mah
Output: Số lượng nhập kho của 1 mặt hàng
Table liên quan: PXH_MH, PHIEUXUATHANG

Giải thuật

mah
ngaybd
ngaykt

Mở 2 table trên
Kiểm tra
các dk về RB

Truyền danh sách các phiếu


xuất hàng từ ngày bắt đầu
đến ngày kết thúc vào mảng
a[n]
i=0 và sl=0
i<=n or
a[i].MaH=mah

sl=sl+a[i].sl và i=i+1

Đóng table 2 table trên

Tên giải thuật: ton()


Form: Quản lý báo cáo nhập xuất tồn
Input: sln,slx
Output: Số lượng tồn kho của 1 mặt hàng
Table liên quan: NCC_MH, PHEUNHAPHANG

Giải thuật

sln
slx

Ton=sln-slx

Đóng table 2 table trên


Tên giải thuật: In-click()
Form: Quản lý báo cáo nhập xuất tồn
Input: các thông tin có trên form
Output: In ra giấy
Table liên quan: NCC_MH, PHEUNHAPHANG, PXH_MH,
PHIEUXUATHANG,PXH_KHO,P
NH_KHO

Giải thuật

Các thông tin trên


form

Kết nối với hệ thông in


Đóng table 2 table trên

Tên giải thuật: Dong-click()


Form: Quản lý báo cáo nhập xuất tồn
Input: Các thông tin trên form
Output: Trả về màn hình chính
Table liên quan: NCC_MH, PHEUNHAPHANG, PXH_MH,
PHIEUXUATHANG,PXH_KHO,P
NH_KHO

Giải thuật

Các thông tin trên


form và các thông
tin có liên quan
Lưu tất cả các giá trị trên
form lên csdl Luu-click()

4.7 Giải thuật xử lý form cho hóa đơn

Tên giải thuật: Them-click()


Form: Quản lý 1 hóa đơn
Input: mahd,nb,makh,manv
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: HOADON,MH_HD,KHACHHANG,NHANVIEN

Giải thuật

mahd,nb,
makh,manv
Mở các table trên

chèn bộ dl(mahd,nb,makh,manv) vào table


HOADON

Chèn các bộ dữ liệu có liên quan vào các table


MH_HD,KHACHHANG,NHANVIEN

Đóng table 4 table trên

Tên giải thuật: Luu-click()


Form: Quản lý phiếu nhập hàng
Input: mahd,nb,makh,manv
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: HOADON,MH_HD,KHACHHANG,NHANVIEN

Giải thuật

mahd
nb
mankh
manv

Mở table 2 table trên Kiểm tra


các dk về RB
S

Lưu các giá trị đã nhập hoặc


chỉnh sửa từ form vào table
HOADON, và các table có
liên quan. Xong lưu xuống
Cơ sở dữ liệu

Lưu các giá trị trên form vào table

Đóng table 4 table trên

Tên giải thuật: SLN(mahd,mah)


Form: Quản lý phiếu nhập hàng
Input: mspn,mah
Output: số lượng nhập 1 mặt hàng
Table liên quan: MH_HD,HOADON

Giải thuật

mahd SLN(mahd,mah)
mah
Đóng table
MH_HD,HOADON

Hàm SLN(mahd,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select SL
From MH_HD
Where MaHD=mahd and MaH=mah)
Kết thúc

Tên giải thuật: Dong-click()


Form: Quản lý phiếu nhập hàng
Input: mspn,nn,mancc,manv
Output: Trả về màn hình chính
Table liên quan: HOADON

Giải thuật
mahd
nb
mankh
manv

Lưu tất cả các giá trị trên


form lên csdl Luu-click()

Tên giải thuật: DGN(mahd,mah)


Form: Quản lý phiếu nhập hàng
Input: mspn,mah
Output: Đơn giá nhập 1 mặt hàng
Table liên quan: MH_HD,HOADON

Giải thuật

mahd
mah
DGN(mahd,mah)

Đóng table
MH_HD,HOADON

Hàm DGN(mahd,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select DG
From MH_HD
Where MaHD=mahd and MaH=mah)
Kết thúc

Tên giải thuật: DVT(mahd,mah)


Form: Quản lý phiếu nhập hàng
Input: mspn,mah
Output: Đơn vị tính 1 mặt hàng
Table liên quan: MH_HD,HOADON

Giải thuật
mahd DVT(mahd,mah)
mah

Đóng table
MH_HD,HOADON

Hàm DVT(mahd,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select DVT
From MH_HD
Where MaHD=mahd and MaH=mah)
Kết thúc

4.8 Form quản lý đơn đặt hàng

Tên giải thuật: Them-click()


Form: Quản lý 1đơn đặt hàng
Input: maddh,nd,ng,tt,makh,sl,dg,dvt,mspg,mah
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: DONDATHANG,DDH_MH

Giải thuật

maddh,nd,ng,tt,makh
,sl,dg,dvt,mspg,mah

Mở các table trên

chèn bộ dl(maddh,nd,ng,tt,makh,sl,dg,dvt,mspg,mah) vào


table DONDATHANG

Chèn các bộ dữ liệu có liên quan vào các table


DONDATHANG,DDH_MH

Đóng table 2 table trên

Tên giải thuật: SLD(maddh,mah)


Form: Quản lý đơn đặt hàng
Input: maddh,mah
Output: số lượng nhập 1 đơn đặt hàng
Table liên quan: DDH_MH

Giải thuật

maddh SLD(maddh,mah)
mah

Đóng table DDH_MH

Hàm SLD(maddh,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select SL
From DDH_MH
Where MaDDH=maddh and MaH=mah)

Kết thúc

Tên giải thuật: DGD(maddh,mah)


Form: Quản lý đơn đặt hàng
Input: maddh,mah
Output: Đơn giá một mặt hàng trong đơn đặt hàng
Table liên quan: DDH_MH

Giải thuật

maddh DGD(maddh,mah)
mah

Đóng table DDH_MH

Hàm DGD(maddh,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select DG
From DDH_MH
Where MaDDH=maddh and MaH=mah)
Kết thúc

Tên giải thuật: DVTD(maddh,mah)


Form: Quản lý đơn đặt hàng
Input: maddh,mah
Output: Đơn vị tính 1 mặt hàng
Table liên quan: DDH_MH

Giải thuật

maddh DGD(maddh,mah)
mah

Đóng table DDH_MH

Hàm DVTD(maddh,mah)
Return sl
Bắt đầu
Return(select DG
From DDH_MH
Where MaDDH=maddh and MaH=mah)
Kết thúc

Tên giải thuật: Dong-click()


Form: Quản lý phiếu nhập hàng
Input: mspn,nn,mancc,manv
Output: Trả về màn hình chính
Table liên quan: HOADON

Giải thuật

mahd
nb
mankh
manv

Lưu tất cả các giá trị trên


form lên csdl Luu-click()
Tên giải thuật: Luu-click()
Form: Quản lý dơn đặt hàng
Input: maddh,nd,ng,tt,makh,sl,dg,dvt,mspg,mah.
Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu
Table liên quan: DONDATHANG,DDH_MH

Giải thuật

maddh,nd,ng,tt,makh
,sl,dg,dvt,mspg,mah

Mở table 2 table trên Kiểm tra


các dk về RB

Lưu các giá trị đã nhập hoặc


chỉnh sửa từ form vào table
DONDATHANG, và các
table có liên quan. Xong lưu
xuống Cơ sở dữ liệu

Lưu các giá trị trên form vào table

Đóng table 2 table trên


4.9 Form quản lý báo cáo doanh thu

Tên giải thuật: Dong-click()


Form: Quản lý báo cáo doanh thu
Input: nbd,nkt,mah
Output: Trả về màn hình chính
Table liên quan: MATHANG

Giải thuật

Mah,nbd,nkt

Lưu tất cả các giá trị trên


form lên csdl Luu-click()
Tên giải thuật: In-click()
Form: Quản lý báo cáo doanh thu
Input: các thông tin có trên form
Output: In ra giấy
Table liên quan: MATHANG

Giải thuật

Các thông tin trên


form

Kết nối với hệ thông in

Đóng table 2 table trên


Tên giải thuật: thanhtien(mah)
Form: Quản lý báo cáo doanh thu
Input: mah
Output: Thành tiền 1 mặt hàng
Table liên quan: MH_HD,DDH_MH

Giải thuật

maddh Thanhtien(mah)
mah

Đóng table
DDH_MH,MH_HD

Hàm Thanhtien(mah)
Return tt
Bắt đầu
a thuộc MH_HD
b thuộc DDH_MH
Nếu a.MaH=b.MaH thì tt= a.DG + b.DG
Kết thúc.

Phần 5: Tổng kết


5.1 Đánh giá ưu-khuyết diểm
a. Ưu điểm
- Hoàn thành cơ bản vấn đề được đặt ra.
- Mô tả tương đối đầy đủ các thực thể trong thế giới thực.
- Giải thuật xử lý cho các ô tương đối đầy đủ.
- Các thành viên trong nhóm đều tham gia thực hiện đồ án với ý thức tự
giác cao.
b. Khuyết điểm
- Các giải thuật mô tả bên trên chưa chính xác.
- Chưa có tính đồng nhất khi thiết kế giải thuật.
- Giao diện chưa đẹp.
- Đồ án vẫn còn nhiều sai sót.

5.2 Bảng phân công công việc

Mã số sinh viên Họ và tên Công việc


0511300 Nguyễn Thị Vui -Tìm hiểu và khảo sát hệ
thống
- Mô tả chi tiết các chứng từ
- Mô tả chi tiết cho các
form
- Chỉnh sửa đồ án
0511321 Trần Thị Thu Thủy - Mô tả chi tiết các thực thể
- Chuyển mô hình ERD
sang mô hình quan hệ
- Thiết kế giao diện
- Chỉnh sửa đồ án
0511322 Thái Trần Phương Thảo -Tìm hiểu và khảo sát hệ
thống
- Xây dựng mô hình ERD
- Viết giải thuật
- Chỉnh sửa đồ án

You might also like