Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 29

ÔN THI GIỮA KÌ

Câu 1: Một phụ nữ, 53 tuổi, cao 153cm, cân nặng 42kg, đã mãn kinh 9 năm nay. Bà được
phát hiện có loãng xương trong đợt khám sức khỏe tại cơ quan. Tiền sử bà bị hen từ nhỏ và
được điều trị bằng corticoid. Các yếu tố gây loãng xương của bà?

A. Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé, mắc bệnh hen
B. Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, mắc bệnh hen
C. Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid
D. Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid

Câu 2: Một bệnh nhân mãn kinh được khuyên về chế độ ăn nên sử dụng nhiều sữa đậu
nành? Hãy cho biết tác dụng đến xương của sữa đậu nành là gì?

A. Cung cấp ion calci để tăng huy động calci vào xương tạo khuôn xương
B. Cung cấp tiền hormon sinh dục làm tăng hoạt động tạo cốt bào, ức chế hoạt động hủy cốt
bào
C. Cung cấp hormon sinh dục làm tăng vận chuyển calci vào xương, tăng hoạt động tạo cốt
bào
D. Cung cấp hormon sinh dục và ion calci để tăng vận chuyển calci vào xương

Câu 3: Đặc điểm dược động học của griseofulvin là:

A. Giảm hấp thu khi dùng chung với thức ăn có nhiều mỡ


B. Tăng hấp thu khi dùng chung với thức ăn có nhiều mỡ
C. Giảm hấp thu khi dùng xa bữa ăn
D. Tăng hấp thu khi dùng xa bữa ăn

Câu 4: Bệnh nhân nữ, 25 tuổi, vào viện khám vì bị nổi mụn nước cạnh khóe miệng bên
phải, đau rát 3 ngày nay. Khám thấy nốt phỏng nước 0,7cm, nổi gồ lên, đỏ. Chọc hút dịch
nhuộm soi thấy hình ảnh các tế bào khổng lồ nhân xếp sát nhau. Khả năng có thể nhất là
do

A. Virus Herpes
B. Vi khuẩn
C. Bệnh tự miễn
D. Nấm Candida

Câu 5: Một bệnh nhân nam, 14 tuổi được đo mật độ xương kết quả như sau: chỉ số Z –
score ở các vị trí: cổ xương đùi = -2,3 SD; toàn bộ đầu trên xương đùi = -2,1; L1 – L4 = -
2,7. Hãy cho biết kết luận nào dưới đây phù hợp với bệnh nhân?

A. Loãng xương so với người cùng tuổi, đồng giới


B. Loãng xương so với lứa tuổi có mật độ xương cao nhất
C. Giảm mật độ xương so với lứa tuổi có mật độ xương cao nhất
D. Thiếu xương so với người bằng tuổi, cùng giới

Câu 6: Nguyên lý của phản ứng ASLO?

A. Dựa trên đặc tính của kết hợp đặc hiệu giữa kháng nguyên (streptolysin-O) với kháng thể
(antistreptolysin-O)
B. Dựa trên nguyên lý của phản ứng ngưng kết trực tiếp giữa kháng nguyên (streptolysin-O)
với kháng thể đặc hiệu (antistreptolysin-O)
C. Biết trước kháng nguyên (streptolysin-O) tìm kháng thể đặc hiệu (antistreptolysin-O) với
tổ chức bị bệnh
D. Biết trước kháng thể (antistreptolysin-O) tìm kháng nguyên đặc hiệu (streptolysin-O) ở tổ
chức bị bệnh

Câu 7: Trong cấu tạo của nang lông, cấu trúc nào có cấu tạo giống với biểu bì?

A. Bao biểu mô ngoài


B. Bao áo ngoài
C. Bao biểu mô trong
D. Bao xơ

Câu 8: Xác định đúng đường phẫu thuật vào khớp chậu đùi?

A. Dọc theo bờ trong cơ may


B. Dọc theo cung đùi
C. Dọc theo bờ ngoài cơ may
D. Dọc theo mấu chuyển to

Câu 9: Bệnh nhân nữ, 54 tuổi, vào viện vì có vùng sùi trên sẹo bỏng cũ tại cánh tay trái,
hạch nách trái sưng to. Xét nghiệm giải phẫu bệnh thấy có hình ảnh các tế bào to nhỏ
không đều, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ, tỷ lệ nhân chia tăng, có vùng hoại tử u. Các tế bào
u sắp xếp thành đám, xâm nhập mô đệm, xâm nhập mạch, thần kinh. Tại hạch nách cũng
xuất hiện các tế bào u. Đặc điểm vi thể nào kể trên cho thấy tiên lượng xấu trên bệnh nhân
này?

A. Di căn hạch
B. Tỷ lệ nhân chia tăng
C. Xâm nhập mạch
D. Xâm nhập thần kinh

Câu 10: Khi ổ cối bị gãy ở nửa sau trên của nó, xương nào sau đây bị gãy?

A. Xương ngồi và xương cùng


B. Xương ngồi và xương đùi
C. Xương cánh chậu và xương ngồi
D. Xương cánh chậu và xương mu

Câu 11: Chi tiết giải phẫu nào dưới đây là để phân biệt đốt sống cổ, đốt sống ngực, đốt sống
thắt lưng?

A. Thân đốt sống


B. Mỏm khớp
C. Lỗ đốt sống
D. Mỏm ngang

Câu 12: Kỹ thuật đo mật độ xương có thể xác định được các cấu trúc nào dưới đây?

A. Xương và mỡ
B. Xương và cơ
C. Xương, da và cơ
D. Xương, cơ và mỡ

Câu 13: Sự khác biệt giữa biểu mô lát tầng không sừng hóa và biểu mô lát tầng sừng hóa là
thiếu đi tế bào?

A. Lớp sợi và lớp sừng


B. Lớp malpighi và lớp hạt
C. Lớp hạt và lớp sừng
D. Lớp sừng và lớp bóng

Câu 14: Cách gọi khác của biểu mô vảy là biểu mô gai. Cách gọi biểu mô gai chủ yếu là
theo hình thái của lớp tế bào nào sau đây?

A. Lớp bóng
B. Lớp đáy
C. Lớp sợi
D. Lớp hạt

Câu 15: Cơ chế tác dụng của amphotericin B là?

A. Amphotericin B gắn chọn lọc vào argosterol trên màng tế bào nấm
B. Amphotericin B gắn không chọn lọc vào argosterol trên màng tế bào nấm
C. Amphotericin B gắn không chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào nấm
D. Amphotericin B gắn chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào nấm

Câu 16: Cơ chế bảo vệ của cơ thể khi vi sinh vật xâm nhập qua da và niêm mạc?

A. Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
B. Độc tố của vi khuẩn kích thích bạch cầu tăng cường chức năng thực bào
C. Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu
D. Độc tố của vi khuẩn sẽ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu

Câu 17: Khi bệnh nhân bị bỏng mất lớp da, hãy cho biết tình trạng nào dưới đây có thể gây
nguy hiểm đến tính mạng của người bệnh?

A. Mất tuyến mồ hôi và mất khả năng nhận cảm giác đau
B. Mất đáp ứng với các kích thích ở môi trường ngoài
C. Mất tuyến bã và tuyến mồ hôi
D. Thoát huyết tương và mất khả năng nhận cảm giác đau

Câu 18: Loại cấu trúc tuyến nào có vai trò giúp cho da và lông mềm mại?

A. Tuyến toàn vẹn


B. Tuyến bán huỷ
C. Tuyến đơn bào
D. Tuyến toàn hủy

Câu 19: Để chẩn đoán mật độ xương của thanh thiếu niên thì đối tượng nào dưới đây được
sử dụng làm tiêu chuẩn tham chiếu?

A. Đối tượng bằng tuổi, cùng giới


B. Đối tượng cùng cân nặng có mật độ xương cao nhất
C. Đối tượng bằng tuổi, cùng chiều cao, cùng giới
D. Đối tượng thuộc nhóm có mật độ xương cao nhất

Câu 20: Loại tế bào nào dưới đây được gọi là tế bào hủy xương?

A. Osteoclasts
B. Osteomesoclasts
C. Chondrocytes
D. Osteoblasts

Câu 21: Cơ chế hình thành nốt phỏng da sau khi bị bỏng?

A. Do các tế bào Mast bị hoạt hóa giải phóng hóa chất trung gian
B. Do tăng áp lực thẩm thấu gian bào  dịch thoát ra bên ngoài
C. Do tăng áp lực thủy tĩnh đẩy nước từ lòng mạch ra bên ngoài
D. Do giãn mạch tăng tính thấm thành mạch  dịch thoát ra bên ngoài

Câu 22: Tiểu thùy mỡ nằm ở vị trí nào của da?

A. Lưới chân bì
B. Biểu bì
C. Nhú chân bì
D. Hạ bì

Câu 23: Loại tế bào nào dưới đây có vai trò bổ sung canxi và Phospho cho xương và quá
trình tạo xương?

A. Hủy cốt bào


B. Chất căn bản của xương
C. Hệ thống haver
D. Tạo cốt bào

Câu 24: Phản ứng ASLO dùng để phát hiện kháng thể đặc hiệu với?

A. Erythotocine
B. Streptolysin O
C. Streptokinase
D. Streptolysin S

Câu 25: Trong các khớp dưới đây, khớp nào thuộc loại khớp bán động?

A. Khớp cùng chậu


B. Khớp chậu đùi
C. Khớp trai đỉnh
D. Khớp thái dương hàm

Câu 26: Tổn thương nào sau đây cần phân biệt với Carcinoma tế bào đáy?

A. Nốt ruồi loạn sản


B. Carcinoma tuyến bã
C. U nhú biểu mô vảy
D. Dày sừng bã nhờn

Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây là sự khác biệt rõ nhất giữa đốt sống cổ và đốt sống thắt
lưng?

A. Mỏm ngang
B. Cuống đốt sống
C. Mỏm khớp trên
D. Mỏm khớp dưới

Câu 28: Về đặc điểm hình thể, tính chất bắt màu của vi khuẩn tụ cầu?

A. Hình cầu, xếp thành đám, bắt màu Gram dương


B. Hình hạt cà phê, xếp thành đôi, bắt màu Gram dương
C. Hình hạt cà phê, xếp thành đôi, bắt màu Gram âm
D. Hình cầu, xếp thành chuỗi, bắt màu Gram dương

Câu 29: Thấp khớp cấp sau nhiễm một số chủng vi khuẩn liên cầu A ở trẻ em là do:

A. Tác động của phức hợp kháng nguyên liên cầu – kháng thể đặc hiệu
B. Vi khuẩn liên cầu gây tổn thương trực tiếp van tim, cơ tim
C. Kháng thể đặc hiệu chống liên cầu phản ứng với van tim, cơ tim
D. Tác động của miễn dịch tế bào với van tim, cơ tim

Câu 30: Những loại bào tử hữu giới của nấm là:

A. Bào tử nang, chồi, đảm


B. Bào tử đảm, nang, đính
C. Bào tử áo, trứng, đảm
D. Bào tử trứng, đảm, nang

PRETEST 1

Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây trên hình ảnh vi thể không quan sát thấy quá sản tế
bào lớp sừng:

a. Vảy nến

b. Mề đay

c. Liken phẳng

d. Chàm

Câu hỏi 2: Lớp nào trong cấu trúc của biểu bì mà giữa các tế bào được liên kết chặt chẽ với
nhau bởi thể liên kết?

a. Lớp hạt .

b. Lớp sừng

c. Lớp sợi

d. Lớp đáy

Câu hỏi 3: Giải thích dấu hiệu sưng nóng đỏ đau tại vùng tổn thương do bỏng?

a. Do rối loạn tuần hoàn tại vùng bỏng

b. Do rối loạn huyết động học


c. Hậu quả của ứ máu động mạch

d. Hậu quả của pha viêm cấp

Câu hỏi 4: Sự hình thành nốt phỏng trên da do bỏng có ý nghĩa gì?

a. Bảo vệ lớp thượng bì

b. Tránh tổn thương sâu và nhiễm khuẩn

c. Bảo vệ vùng bỏng tổn thương

d. Ngăn cách nội môi và ngoại môi

Câu hỏi 5: Các tế bào u hình đa diện, kích thước to nhỏ không đều, sắp xếp thành đám xâm
nhập mô đệm. Đặc điểm này cho thấy các tế bào u có nguồn gốc từ:

a. Biểu mô vảy

b. Biểu mô tuyến

c. Mô lympho

d. Mô liên kết

Câu hỏi 6: Lông chính thức là thành phần nào sau đây?

a. Bao xơ

b. Bao biểu mô ngoài

c. Tủy lông

d. Bao biểu mô trong

Câu hỏi 7: Sự khác biệt giữa Carcinoma vảy sừng hóa và Carcinoma vảy không sừng hóa
là sự xuất hiện của:

a. Cầu nối gian bào

b. Cầu sừng

c. Tế bào chứa nhiều sắc tố

d. Tế bào đa diện

Câu hỏi 8: Ghép da tự thân là:

a. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể có cùng huyết thống
b. Da ghép của hai cơ thể giống nhau về kháng nguyên MHC

c. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể giống nhau hoàn toàn về di truyền

d. Da ghép lấy từ chỗ này ghép sang chỗ khác của cùng cơ thể

Câu hỏi 9: Ưu điểm của ghép da tự thân:

a. Tỷ lệ thành công cao

b. Hạn chế nhiễm trùng

c. Chi phí rẻ

d. Thủ thuật đơn giản

Câu hỏi 10: Tế bào hắc tố nằm vị trí nào trong cấu trúc của biểu bì?

a. Lớp hạt

b. Lớp đáy

c. Lớp sừng

d. Lớp gai

Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây có nguy cơ biến đổi thành ác tính nhất:

a. Vảy nến

b. U nhú biểu mô vảy

c. Liken phẳng

d. Nốt ruồi loạn sản

Câu hỏi 3: Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?

a. Phần bài xuất đổ trực tiếp chất bã lên bề mặt da

b. Tế bào cơ-biểu mô ở ngoài tế bào chế tiết.

c. Có màng đáy bao bọc ngoài tuyến.

d. Tế bào chế tiết nằm ở trung tâm của tuyến.

Câu hỏi 6: Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong cấu tạo của lớp chân bì?

a. Sợi võng
b. Dưỡng bào

c. Tế bào sợi

d. Bó sợi collagen

Câu hỏi 7: Tác nhân gây tổn thương da trong bỏng do nước sôi:

a. Dị nguyên nước sôi

b. Tác nhân vật lý

c. Tác nhân hóa học

d. Tác nhân đường da niêm mạc

Câu hỏi 9: Trong các tổn thương ác tính sau, tổn thương nào tiên lượng xấu hơn cả:

a. Carcinoma tế bào đáy

b. U hắc tố ác tính

c. Carcinoma tế bào vảy không sừng hóa

d. Carcinoma tế bào vảy sừng hóa

Câu hỏi 2: Hình ảnh vi thể có dạng “Ống nghiệm trong giá đỡ” gặp trong tổn thương nào
sau đây?

a. Vảy nến

b. Liken phẳng

c. Dày sừng bã nhờn

d. Chàm

Câu hỏi 5 Nguyên nhân sinh phát sinh u nhú biểu mô vảy do yếu tố nào sau đây?

a. Viêm mạn tính

b. Ký sinh trùng

c. Vi khuẩn Hp

d. Virus HPV
PRETEST 2: CA ĐA CHẤN THƯƠNG LỒNG NGỰC, KHUNG CHẬU

Câu hỏi 1: Khớp giữa các thân đốt sống thuộc loại khớp nào?

a. Khớp bán động

b. Khớp dính (khớp sụn sợi)

c. Khớp mào

d. Khớp động

Câu hỏi 2: Đường kính chéo của tiểu khung được xác định bằng cách nào dưới đây?

a. Đo từ điểm thấp nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối diện.

b. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt sau khớp dính mu

c. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt trước khớp dính mu

d. Đo từ điểm cao nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối diện.

Câu hỏi 3: Khớp sườn mỏm ngang là khớp giữa củ sườn với mỏm ngang đốt sống ngực
tương ứng. Xương sườn nào thường không có khớp này?

a. IX

b. X

c. XI (XII)

d. VIII

Câu hỏi 4: Đặc điểm nào dưới đây là đúng khi mô tả về eo trên?

a. Các đường kính có thể thay đổi trong chuyển dạ

b. Eo trên của nam giới thường rộng hơn của nữ giới.
c. Là một vòng xương không khép kín hoàn toàn

d. Do ụ nhô, cánh xương cùng, gờ vô danh và bờ trước xương mu giới hạn nên

Câu hỏi 5: Ở ngang mức góc ức, khuyết sườn ở đây tiếp khớp với sụn sườn của xương sườn
nào?

a. Xương sườn 3

b. Xương sườn 1

c. Xương sườn 4

d. Xương sườn 2

Câu hỏi 6: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào thường phải cần can
thiệp bằng phẫu thuật khi sinh đẻ?

a. Chậu dạng trung bình

b. Chậu dạng ngắn

c. Chậu dạng dài

d. Chậu dạng dẹt

Câu hỏi 7: Khớp cùng cụt thuộc loại khớp nào?

a. Khớp bất động

b. Khớp bán động

c. Khớp dính

d. Khớp động

Câu hỏi 8: Câu nào dưới đây đúng khi nói về các đường cong của cột sống?

a. Đoạn thắt lưng có 5 đốt sống cong lồi ra sau

b. Đoạn ngực có 10 đốt sống cong lồi ra trước


c. Đoạn cùng có 5 đốt cong lồi ra sau

d. Đoạn cổ có 7 đốt sống cong lồi ra trước

Câu hỏi 9: Trong 12 đôi xương sườn, các đôi nào dưới đây là xương sườn giả?

a. 3 đôi xương sườn VIII, IX, X

b. 6 đôi xương sườn dưới

c. 2 đôi xương sườn XI, XII

d. 7 đôi xương sườn trên

Câu hỏi 10: Mô tả nào dưới đây là đúng khi nói về eo dưới?

a. Eo dưới có hình tứ giác ghềnh có đường kính nhỏ nhất là đường kính trước sau

b. Đường kính đỉnh cụt-hạ mu là đường kính hữu dụng

c. Eo dưới là giới hạn ngăn cách giữa chậu hông lớn và chậu hông bé

d. Eo dưới gồm nửa trước là xương, nửa sau là dây chằng nên đường kính có thể thay đổi
được.

Câu hỏi 1: Trong các đường kính của eo trên, đường kính nào là hữu dụng nhất?

a. ĐK nhô thượng mu

b. ĐK nhô hạ mu

c. ĐK ngang lớn nhất

d. ĐK nhô hậu mu

Câu hỏi 3: Đặc điểm nào dưới đây là của đĩa gian đốt sống?

a. Có hình thấu kính 2 mặt lõm


b. Độ dày của đĩa như nhau ở các vùng

c. Có 33-35 đĩa gian đốt sống

d. Có hình thấu kính 2 mặt lồi

Câu hỏi 5: Đường kính nào dưới đây được đo từ mỏm gai đốt sống thắt lưng 5 tới bờ trên
khớp mu?

a. ĐK liên mấu chuyển

b. ĐK liên gai

c. Đường kính Baudeloque

d. ĐK liên mào chậu

Câu hỏi 6: Khớp mu thuộc loại khớp nào?

a. Khớp động

b. Khớp hoạt dịch

c. Khớp sụn sợi

d. Khớp bất động

Câu hỏi 7: Lỗ gian đốt sống- nơi các dây TK sống và mạch máu đi qua, được giới hạn bởi
những thành phần nào?

a. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề

b. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề

c. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề

d. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề

Câu hỏi 8: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào thường không cần
can thiệp khi sinh đẻ?
a. Chậu dạng dài

b. Chậu dạng ngắn

c. Chậu dạng trung bình

d. Chậu dạng dẹt

Câu hỏi 10: Lỗ trên lồng ngực được giới hạn ở phía trước bởi thành phần nào?

a. Mặt sau thân xương ức

b. Mặt trong của xương sườn I

c. Khuyết tĩnh mạch cảnh của cán xương ức

d. Mặt trước đốt sống ngực I

Câu hỏi 2: Xương sườn nào dưới đây có chỏm chỉ tiếp khớp với một mặt khớp ở mặt bên
đốt sống tương ứng?

a. X

b. VII

c. IX

d. VIII

Câu hỏi 9: Lỗ mỏm ngang là đặc điểm của đoạn đốt sống nào?

a. Đoạn cùng

b. Đoạn thắt lưng

c. Đoạn ngực

d. Đoạn cổ

Câu hỏi 2: Dây chằng bám từ rễ tới đỉnh của mỗi mỏm gai được gọi là?

a. Dây chằng gian ngang


b. Dây chằng trên gai

c. Dây chằng dọc sau

d. Dây chằng gian gai

Câu hỏi 9: Dây chằng nào dưới đây tăng cường cho khớp giữa các thân đốt sống?

a. Dây chằng gáy

b. Dây chằng vàng

c. Dây chằng dọc trước

d. Dây chằng gian gai

Câu hỏi 10: Phần nào dưới đây của xương sườn tiếp khớp với mặt khớp ở thân đốt sống
cùng số tương ứng?

a. Mặt khớp dưới của chỏm sườn

b. Mào chỏm sườn

c. Mặt khớp trên của chỏm sườn

d. Củ sườn

Câu hỏi 4: Chọn mô tả đúng khi nói về khung chậu?

a. Hai phần của khung chậu được ngăn cách với nhau bởi eo trên

b. Chậu hông lớn là khung chậu thực sự

c. Khung chậu được chia thành chậu hông lớn và chậu hông giả

d. Khung chậu được tạo bởi xương chậu và xương cùng khớp với nhau

Câu hỏi 8: Dây chằng vàng bám từ mảnh của đốt sống trên đến phần nào của đốt sống
dưới?

a. Mỏm gai

b. Bờ dưới mảnh đốt sống


c. Bờ trên mảnh đốt sống

d. Mỏm ngang

Câu hỏi 4: Xác định đặc điểm đúng của thân đốt sống?

a. Các mặt khớp trên và dưới của thân đốt sống đều lõm

b. Mặt trên của thân đốt sống lõm còn mặt dưới lồi

c. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt trên của thân đốt sống

d. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt dưới của thân đốt sống

PRETEST 3

Câu hỏi 1: Nhóm các yếu tố nguy cơ gây loãng xương?

a. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci

b. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci

c. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci

d. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci

Câu hỏi 2: Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh - cơ là chất nào sau đây?

a. Acetylcholin

b. Norepinephrine (Hormon giao cảm)

c. Dopamin (Hormon giao cảm)

d. Serotonin (Hoạt chất trung gian gây viêm)

Câu hỏi 3: Trong điều trị loãng xương, lượng calci cần bổ sung hàng ngày là:

a. 4000 - 5000mg

b. 3000 - 4000mg

c. 2000 - 3000mg
d. 500 - 1500mg

Câu hỏi 4 Vị trí nào dưới đây có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán loãng xương?

a. Mật độ xương chậu

b. Mật độ xương đầu trên xương đùi

c. Mật độ xương toàn thân

d. Mật độ xương cột sống thắt lưng

Câu hỏi 5: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?

a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương

b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương

c. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương

d. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương

Câu hỏi 6: Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?

a. Đánh giá sự mất xương

b. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng

c. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương

d. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương

Câu hỏi 7: Ý nào dưới đây là đúng với chức năng của tropomyosin trong tế bào cơ vân?

a. Trượt trên sợi actin làm cho cơ bị rút ngắn

b. Giải phóng Ca++ sau khi khởi động co cơ

c. Hoạt hóa ATP trong cơ chế co cơ

d. Tác dụng như một “protein giãn cơ” khi cơ nghỉ ngơi

Câu hỏi 8: Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương?

a. P1NP

b. Phosphatase kiềm

c. Osteocalcin
d. β- CTx

Câu hỏi 9: Chống chỉ định của bisphosphonat là:

a. < 5 tuổi

b. < 18 tuổi

c. < 15 tuổi

d. < 10 tuổi

Câu hỏi 10: Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì?

a. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận

b. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân

c. Là nơi dự trữ Ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ

d. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào

Câu hỏi 1: Vai trò điều hòa chuyển hóa xương của estrogen?

a. Làm tăng tổng hợp khuôn hữu cơ của xương

b. Tăng sự khoáng hóa và phát triển bình thường của xương

c. Ức chế hủy cốt bào làm giảm sự tiêu xương

d. Làm giảm sự tạo thành hủy cốt bào mới

Câu hỏi 2: Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau đây?

a. Acetylcholin

b. Serotonin

c. Dopamin

d. Norepinephrine

Câu hỏi 3: Loại thuốc nào dưới đây khi sử dụng thời gian dài sẽ làm tăng nguy cơ loãng
xương?

a. Beta blocker

b. Thuốc hạ đường huyết


c. Glucocorticoid

d. Amoxicilin

Câu hỏi 4: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?

a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương

b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương

c. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương

d. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương

Câu hỏi 5: Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương?

a. P1NP

b. Phosphatase kiềm

c. β- CTx

d. Osteocalcin

Câu hỏi 6: Trong điều trị loãng xương, lượng vitamin D cần bổ sung hàng ngày là:

a. 200 - 400UI

b. 100 - 200UI

c. 400 - 800UI

d. 800 - 1000UI

Câu hỏi 7: Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở người lớn tuổi?

a. Nhuyễn xương

b. Loạn dưỡng xương do bệnh thận

c. Loãng xương

d. Còi xương

Câu hỏi 8: Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?

a. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng

b. Đánh giá sự mất xương


c. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương

d. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương

Câu hỏi 9: Trong điều trị loãng xương, liệu pháp sử dụng các chất hormon được chỉ định
với:

a. Phụ nữ sau sinh

b. Phụ nữ trước tuổi mãn kinh

c. Phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ cao hoặc có loãng xương sau mãn kinh

d. Phụ nữ sau mãn kinh

Câu hỏi 10: Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương?

a. β- CTx

b. Phosphatase kiềm

c. Osteocalcin

d. P1NP

Câu hỏi 1: Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau đây?

a. Serotonin

b. Dopamin

c. Norepinephrine

d. Acetylcholin

Câu hỏi 2: Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì?

a. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào

b. Nối các đơn vị co cơ (sarcomere) theo kiếu tận tận

c. Hệ thống ống không có vai trò trong co cơ vân

d. Là nơi dự trữ Ca++ để cung cấp trong hoạt động co cơ

Câu hỏi 3: Yếu tố nào dưới đây tham gia điều hòa sự khoáng hóa?

a. Interleukin
b. Insulin like growth factor

c. Osteocalcin

d. Phosphatase kiềm

Câu hỏi 4: Giá trị của xét nghiệm osteocalcin?

a. Đánh giá sự mất xương

b. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương

c. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng

d. Đánh giá tỷ lệ luân chuyển xương

Câu hỏi 5 Chống chỉ định của bisphosphonat là:

a. < 15 tuổi

b. < 5 tuổi

c. < 18 tuổi

d. < 10 tuổi

Câu hỏi 6: Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương?

a. Osteocalcin

b. Phosphatase kiềm

c. P1NP

d. β- CTx

Câu hỏi 7: Loại thuốc nào dưới đây khi sử dụng thời gian dài sẽ làm tăng nguy cơ loãng
xương?

a. Beta blocker

b. Amoxicilin

c. Thuốc hạ đường huyết

d. Glucocorticoid

Câu hỏi 8: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương

b. Thể tích xương, mật độ xương, chu chuyển xương

c. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương

d. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương

Câu hỏi 9: Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở người lớn tuổi?

a. Nhuyễn xương

b. Loãng xương

c. Còi xương

d. Loạn dưỡng xương do bệnh thận

Câu hỏi 10: Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở trẻ em ?

a. Loãng xương

b. Nhuyễn xương

c. Còi xương

d. Loạn dưỡng xương do bệnh thân

1. Dây chằng nào dưới đây của khớp hông là dây chằng nội khớp?
A dc ngồi đùi

B dc mu đùi

C dc chậu đùi

D dc chỏm đùi

2. Theo phân loại, khớp vai thuộc loại khớp nào dưới đây?
A khớp sụn sợi

B khớp động

C khớp dính

D khớp bán động


3. XN anti-CCP được chỉ định trong viêm khớp dạng thấp là XN tìm thành phần nào
trong huyết thanh BN?
A kháng thể chống lại C-Reactive Protein

B kháng thể Cyclic Citrullinated peptide

C Kháng thể chống lại Cyclic Citrullinated Peptide

D Tự kháng nguyên Cyclic Citrullinated Peptide

4. Diện khớp của khớp cánh tay trụ gồm những thành phần nào dưới đây?
A ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma lớn xương trụ

B lồi cầu xương cánh tay, hố trên lồi cầu, hõm sigma lớn xương trụ

C ròng rọc xương cánh tay, lồi cầu xương cánh tay, hõm sigma lớn xương trụ

D ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma bé xương trụ

5. Diện khớp của khớp gối gồm những tp nào dưới đây?
A mỏm trên lồi cầu trong xg đùi, mâm chày, sụn chêm, xg bánh chè

B lồi cầu xg đùi, lồi củ chày, sụn viền, xg bánh chè

C lồi cầu xg đùi, lồi cầu xg chày, sụn chêm, xg bánh chè

D hố gian lồi cầu xg đùi, chỏm xương mác, sụn viền, xg bánh chè

6. Khi kq XN anti-CCP (+) sẽ đc kq ntn?


A có tự kháng thể trong huyết thanh BN

B huyết thanh BN có kháng thể chống liên cầu

C BN bị bệnh viêm khớp dạng thấp

D có kháng thể chống Cyclic Citrullinated Peptide

7. Dc nào dưới đây là của khớp quay trụ trên?


A dc trc và sau

B dc bên trụ

C dc bên quay

D dc vòng
8. Khi kq XN RF (+) sẽ đc kq ntn?
A huyết thanh BN có có kháng thể chống liên cầu,

B BN bị bệnh viêm khớp dạng thâp

C huyết thanh BN có yếu tố dạng thấp

D có tự kháng thể trong huyết thanh BN

9. Yếu tố dạng thấp có bản chất là:


A tự kháng thể IgG

B tự kháng nguyên tổ chức khớp

C kháng thể lớp IgM

D tự kháng thể IgM

10. Các khớp bàn tay – đốt ngón tay thuộc khớp nào dưới đây?
A khớp sụn sợi

B khớp chỏm cầu

C khớp bất động

D khớp dính

11. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, cơ chế gây tổn thg khớp thuộc loại:
A viêm do bệnh lý tự miễn

B viêm do phức hợp miến dịch

C viêm do nhiễm khuẩn

D viêm do bệnh lý quá miễn

12. Điểm yếu của khớp vai nằm ở vị trí nào dưới đây?
A giữa 2 dc ổ chảo cánh tay và dc quạ cánh tay

B giữa 2 dc dưới và trên của dc ổ chảo cánh tay

C giữa 2 dc dưới và giữa của dc ổ chảo cánh tay

D giữa 2 dc quạ cánh tay và dc quạ mỏm cùng vai

13. Hệ thống dc chính của khớp gối là các dc nào dưới đây?
A các dc trc khớp

B các dc bắt chéo

C các dc sau khớp

D các dc bên

14. XN RF đc chỉ định trong viêm khớp dạng thấp là xn tìm tp nào trong huyết thanh
BN?
A yếu tố dạng thấp

B tự kháng nguyên

C kháng nguyên liên cầu

D kháng thể chống tổ chức khớp

15. Khớp quay trụ dưới là khớp giữa các xương nào dưới đây?
A chỏm xg quay, dầu dưới xg trụ

B đầu trên xg trụ, đầu trên xg quay

C đầu trên xg trụ, chỏm xg quay

D chỏm xg trụ, đầu dưới xg quay

16. Tp nào góp phần vào cơ chế khuếch đại các tổn thương trong bênh viêm khớp dạng
thấp?
A C3a, C3b

B tế bào mast

C tế bào B

D phức hợp tấn công màng

17. Diện khớp của khớp hông gồm những tp nào dưới đây?
A đầu trên xg đùi, xg chậu, sụn bọc

B đầu trên xg đùi, xg chậu, sụn bọc

C chỏm xg đùi, xg chậu, sụn viền

D chỏm xg đùi, ổ cối xg chậu, sụn viền


18. Khi muốn phẫu thuật khớp vai, đường rạch tốt nhất là đg nào dưới đây?
A rạch theo bờ trc trong cơ delta

B rạch theo mặt trên khớp

C rạch theo mặt sau khớp

D rạch theo bờ ngoài cơ delta

19. XN RF có ý nghĩa trong bệnh lý nào sau đây?


A viêm khớp dạng thấp

B xơ khớp

C viêm khớp do nhiễm khuẩn

D viêm cột sống dính khớp

20. XN CRP có giá trị trong bệnh lý nào của khớp


A viêm cột sống dính khớp

B viêm khớp dạng thấp

C xơ khớp

D viêm khớp do nhiễm khuẩn

21. Động tác chính của khớp cánh tay trụ quay là động tác nào?
1 sấp cẳng tay

B gấp duỗi cẳng tay

C sấp ngửa cẳng tay

D gấp cẳng tay

22. Cơ chế gây ổn thương khớp trong viêm khớp dạng thấp?
A các tự kháng thể phá hủy tổ chức khớp theo cơ chế tự miễn

B sp hoạt hóa bổ thể (phức hợp tấm công màng)

C tự kháng nguyên kết hợp vs tự kháng thể hoạt hóa bổ thể gấy viêm

D các tự kháng thể gây tổn thương khớp theo cơ chế quá mẫn

23. Động tác chính của khớp gối là những động tác nào?
A gấp và duỗi cẳng chân

B gấp và xoay cẳng chân

C duỗi và xoay cẳng chân

D xoay cẳng chân và bàn chân

Câu 1: Yếu tố dạng thấp có bản chất là?

ĐA: Tự kháng thể IgM

Câu 2: Xét nghiệm CRP có giá trị nào trong loại bệnh lý của khớp?

ĐA: Viêm khớp dạng thấp

Câu 3: Khớp quay trụ dưới là khớp giữa các xương nào dưới đây?

ĐA: Chỏm xương trụ vào đầu dưới xương quay

Câu 4: Kết quả xét nghiệm RF (+) sẽ được kết luận như thế nào?

ĐA: Huyết thanh bệnh nhân có yếu tố dạng thấp

Câu 5: Xét nghiệm Anti-CCP được chỉ định trong viêm khớp dạng thấp là xét nghiệm tìm
thành phần nào trong huyết thanh bệnh nhân?

ĐA: Kháng thể chống lại Cyclic Citrullinated Peptide

Câu 6: Điểm yếu của khớp vai nằm ở vị trí nào dưới đây?

ĐA: Giữa 2 dây chằng giữa vào dưới của dây chằng ổ chảo cảnh tay

Câu 7: Thành phần nào góp phần vào góp phần vào cơ chế khếch đại các tổn thương trong
bệnh viêm khớp dạng thấp?

ĐA: Tế bào Mast

Câu 8: Khi kết quả xét nghiệm Anti-CCP (+) sẽ được kết luận như thế nào?

ĐA: Có kháng thế chống Cyclic Citrullinated Peptide

Câu 9: Theo Phân Loại, khớp vai thuộc loại khớp nào sau đây?

ĐA: Khớp động

Câu 10: Hệ thống dây chằng chính của khớp gối là dây chằng nào dưới đây?
ĐA: Các dây chằng bên

Câu 11: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, cơ chế gây tổn thương khớp thuộc loại?

ĐA: Viêm do bệnh lý Tự miễn

Câu 12: Khi muốn phẫu thuật vào khớp vai, đường rạch tốt nhất là đường nào dưới đây?

ĐA: Rạch theo bờ trước trong cơ Delta

Câu 13: Cơ chế gây tổn thương khớp trong viêm khớp dạng thấp

ĐA: Các tự kháng thể phá hủy tổ chức khớp theo cơ chế tự miễn

Câu 14: Các khớp bàn tay – đốt ngón tay thuộc loại khớp nào dưới đây?

ĐA: Khớp chỏm cầu

Câu 15: Dây chằng nào dưới đây là của khớp quay trụ trên?

ĐA: Dây chằng vòng

Câu 16: Diện khớp của khớp cánh tay trụ gồm những thành phần nào dưới đây?

ĐA: Ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma lớn xương trụ

Câu 17: Diện khớp của khớp gối gồm những thành phần nào dưới đây?

ĐA: Lồi cầu xương đùi, lồi cầu xương chày , sụn chêm, xương bánh chè

Câu 18: Dây chằng nào dưới dây của khớp hông là dây chằng nội khớp?

ĐA: Dây chằng chỏm đùi

Câu 19: Động tác chính của khớp gối là những động tác nào?

ĐA: Gấp và duỗi cẳng chân

Câu 20: Diện khớp của khớp hông gồm những thành phần nào dưới đây?

ĐA: Chỏm xương đùi, ổ cối xương chậu, sụn viền

Câu 21: Khớp vai gồm những thành phần nào dưới đây?

ĐA: Chỏm xương cách tay, ổ chảo xương vai, sụn viền

Câu 22: Động tác chính của khớp cánh tay trụ quay?

ĐA: Sấp, ngửa cẳng tay


Câu 23: d

You might also like