Professional Documents
Culture Documents
Da Cơ Xương KH P. Linhmai K53C
Da Cơ Xương KH P. Linhmai K53C
Câu 1: Một phụ nữ, 53 tuổi, cao 153cm, cân nặng 42kg, đã mãn kinh 9 năm nay. Bà được
phát hiện có loãng xương trong đợt khám sức khỏe tại cơ quan. Tiền sử bà bị hen từ nhỏ và
được điều trị bằng corticoid. Các yếu tố gây loãng xương của bà?
A. Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé, mắc bệnh hen
B. Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, mắc bệnh hen
C. Mãn kinh sớm, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid
D. Mãn kinh muộn, vóc người nhỏ bé, sử dụng corticoid
Câu 2: Một bệnh nhân mãn kinh được khuyên về chế độ ăn nên sử dụng nhiều sữa đậu
nành? Hãy cho biết tác dụng đến xương của sữa đậu nành là gì?
A. Cung cấp ion calci để tăng huy động calci vào xương tạo khuôn xương
B. Cung cấp tiền hormon sinh dục làm tăng hoạt động tạo cốt bào, ức chế hoạt động hủy cốt
bào
C. Cung cấp hormon sinh dục làm tăng vận chuyển calci vào xương, tăng hoạt động tạo cốt
bào
D. Cung cấp hormon sinh dục và ion calci để tăng vận chuyển calci vào xương
Câu 4: Bệnh nhân nữ, 25 tuổi, vào viện khám vì bị nổi mụn nước cạnh khóe miệng bên
phải, đau rát 3 ngày nay. Khám thấy nốt phỏng nước 0,7cm, nổi gồ lên, đỏ. Chọc hút dịch
nhuộm soi thấy hình ảnh các tế bào khổng lồ nhân xếp sát nhau. Khả năng có thể nhất là
do
A. Virus Herpes
B. Vi khuẩn
C. Bệnh tự miễn
D. Nấm Candida
Câu 5: Một bệnh nhân nam, 14 tuổi được đo mật độ xương kết quả như sau: chỉ số Z –
score ở các vị trí: cổ xương đùi = -2,3 SD; toàn bộ đầu trên xương đùi = -2,1; L1 – L4 = -
2,7. Hãy cho biết kết luận nào dưới đây phù hợp với bệnh nhân?
A. Dựa trên đặc tính của kết hợp đặc hiệu giữa kháng nguyên (streptolysin-O) với kháng thể
(antistreptolysin-O)
B. Dựa trên nguyên lý của phản ứng ngưng kết trực tiếp giữa kháng nguyên (streptolysin-O)
với kháng thể đặc hiệu (antistreptolysin-O)
C. Biết trước kháng nguyên (streptolysin-O) tìm kháng thể đặc hiệu (antistreptolysin-O) với
tổ chức bị bệnh
D. Biết trước kháng thể (antistreptolysin-O) tìm kháng nguyên đặc hiệu (streptolysin-O) ở tổ
chức bị bệnh
Câu 7: Trong cấu tạo của nang lông, cấu trúc nào có cấu tạo giống với biểu bì?
Câu 8: Xác định đúng đường phẫu thuật vào khớp chậu đùi?
Câu 9: Bệnh nhân nữ, 54 tuổi, vào viện vì có vùng sùi trên sẹo bỏng cũ tại cánh tay trái,
hạch nách trái sưng to. Xét nghiệm giải phẫu bệnh thấy có hình ảnh các tế bào to nhỏ
không đều, nhân kiềm tính, hạt nhân rõ, tỷ lệ nhân chia tăng, có vùng hoại tử u. Các tế bào
u sắp xếp thành đám, xâm nhập mô đệm, xâm nhập mạch, thần kinh. Tại hạch nách cũng
xuất hiện các tế bào u. Đặc điểm vi thể nào kể trên cho thấy tiên lượng xấu trên bệnh nhân
này?
A. Di căn hạch
B. Tỷ lệ nhân chia tăng
C. Xâm nhập mạch
D. Xâm nhập thần kinh
Câu 10: Khi ổ cối bị gãy ở nửa sau trên của nó, xương nào sau đây bị gãy?
Câu 11: Chi tiết giải phẫu nào dưới đây là để phân biệt đốt sống cổ, đốt sống ngực, đốt sống
thắt lưng?
Câu 12: Kỹ thuật đo mật độ xương có thể xác định được các cấu trúc nào dưới đây?
A. Xương và mỡ
B. Xương và cơ
C. Xương, da và cơ
D. Xương, cơ và mỡ
Câu 13: Sự khác biệt giữa biểu mô lát tầng không sừng hóa và biểu mô lát tầng sừng hóa là
thiếu đi tế bào?
Câu 14: Cách gọi khác của biểu mô vảy là biểu mô gai. Cách gọi biểu mô gai chủ yếu là
theo hình thái của lớp tế bào nào sau đây?
A. Lớp bóng
B. Lớp đáy
C. Lớp sợi
D. Lớp hạt
A. Amphotericin B gắn chọn lọc vào argosterol trên màng tế bào nấm
B. Amphotericin B gắn không chọn lọc vào argosterol trên màng tế bào nấm
C. Amphotericin B gắn không chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào nấm
D. Amphotericin B gắn chọn lọc vào cholesterol trên màng tế bào nấm
Câu 16: Cơ chế bảo vệ của cơ thể khi vi sinh vật xâm nhập qua da và niêm mạc?
A. Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
B. Độc tố của vi khuẩn kích thích bạch cầu tăng cường chức năng thực bào
C. Đại thực bào tại chỗ khởi động đáp ứng miễn dịch không đặc hiệu và đặc hiệu
D. Độc tố của vi khuẩn sẽ khởi động đáp ứng miễn dịch đặc hiệu
Câu 17: Khi bệnh nhân bị bỏng mất lớp da, hãy cho biết tình trạng nào dưới đây có thể gây
nguy hiểm đến tính mạng của người bệnh?
A. Mất tuyến mồ hôi và mất khả năng nhận cảm giác đau
B. Mất đáp ứng với các kích thích ở môi trường ngoài
C. Mất tuyến bã và tuyến mồ hôi
D. Thoát huyết tương và mất khả năng nhận cảm giác đau
Câu 18: Loại cấu trúc tuyến nào có vai trò giúp cho da và lông mềm mại?
Câu 19: Để chẩn đoán mật độ xương của thanh thiếu niên thì đối tượng nào dưới đây được
sử dụng làm tiêu chuẩn tham chiếu?
Câu 20: Loại tế bào nào dưới đây được gọi là tế bào hủy xương?
A. Osteoclasts
B. Osteomesoclasts
C. Chondrocytes
D. Osteoblasts
Câu 21: Cơ chế hình thành nốt phỏng da sau khi bị bỏng?
A. Do các tế bào Mast bị hoạt hóa giải phóng hóa chất trung gian
B. Do tăng áp lực thẩm thấu gian bào dịch thoát ra bên ngoài
C. Do tăng áp lực thủy tĩnh đẩy nước từ lòng mạch ra bên ngoài
D. Do giãn mạch tăng tính thấm thành mạch dịch thoát ra bên ngoài
A. Lưới chân bì
B. Biểu bì
C. Nhú chân bì
D. Hạ bì
Câu 23: Loại tế bào nào dưới đây có vai trò bổ sung canxi và Phospho cho xương và quá
trình tạo xương?
Câu 24: Phản ứng ASLO dùng để phát hiện kháng thể đặc hiệu với?
A. Erythotocine
B. Streptolysin O
C. Streptokinase
D. Streptolysin S
Câu 25: Trong các khớp dưới đây, khớp nào thuộc loại khớp bán động?
Câu 26: Tổn thương nào sau đây cần phân biệt với Carcinoma tế bào đáy?
Câu 27: Đặc điểm nào dưới đây là sự khác biệt rõ nhất giữa đốt sống cổ và đốt sống thắt
lưng?
A. Mỏm ngang
B. Cuống đốt sống
C. Mỏm khớp trên
D. Mỏm khớp dưới
Câu 28: Về đặc điểm hình thể, tính chất bắt màu của vi khuẩn tụ cầu?
Câu 29: Thấp khớp cấp sau nhiễm một số chủng vi khuẩn liên cầu A ở trẻ em là do:
A. Tác động của phức hợp kháng nguyên liên cầu – kháng thể đặc hiệu
B. Vi khuẩn liên cầu gây tổn thương trực tiếp van tim, cơ tim
C. Kháng thể đặc hiệu chống liên cầu phản ứng với van tim, cơ tim
D. Tác động của miễn dịch tế bào với van tim, cơ tim
Câu 30: Những loại bào tử hữu giới của nấm là:
PRETEST 1
Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây trên hình ảnh vi thể không quan sát thấy quá sản tế
bào lớp sừng:
a. Vảy nến
b. Mề đay
c. Liken phẳng
d. Chàm
Câu hỏi 2: Lớp nào trong cấu trúc của biểu bì mà giữa các tế bào được liên kết chặt chẽ với
nhau bởi thể liên kết?
a. Lớp hạt .
b. Lớp sừng
c. Lớp sợi
d. Lớp đáy
Câu hỏi 3: Giải thích dấu hiệu sưng nóng đỏ đau tại vùng tổn thương do bỏng?
Câu hỏi 4: Sự hình thành nốt phỏng trên da do bỏng có ý nghĩa gì?
Câu hỏi 5: Các tế bào u hình đa diện, kích thước to nhỏ không đều, sắp xếp thành đám xâm
nhập mô đệm. Đặc điểm này cho thấy các tế bào u có nguồn gốc từ:
a. Biểu mô vảy
b. Biểu mô tuyến
c. Mô lympho
d. Mô liên kết
Câu hỏi 6: Lông chính thức là thành phần nào sau đây?
a. Bao xơ
c. Tủy lông
Câu hỏi 7: Sự khác biệt giữa Carcinoma vảy sừng hóa và Carcinoma vảy không sừng hóa
là sự xuất hiện của:
b. Cầu sừng
d. Tế bào đa diện
a. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể có cùng huyết thống
b. Da ghép của hai cơ thể giống nhau về kháng nguyên MHC
c. Da ghép được trao đổi giữa hai cá thể giống nhau hoàn toàn về di truyền
d. Da ghép lấy từ chỗ này ghép sang chỗ khác của cùng cơ thể
c. Chi phí rẻ
Câu hỏi 10: Tế bào hắc tố nằm vị trí nào trong cấu trúc của biểu bì?
a. Lớp hạt
b. Lớp đáy
c. Lớp sừng
d. Lớp gai
Câu hỏi 1: Tổn thương nào sau đây có nguy cơ biến đổi thành ác tính nhất:
a. Vảy nến
c. Liken phẳng
Câu hỏi 3: Tuyến bã có đặc điểm cấu tạo nào sau đây?
Câu hỏi 6: Thành phần nào sau đây KHÔNG có trong cấu tạo của lớp chân bì?
a. Sợi võng
b. Dưỡng bào
c. Tế bào sợi
d. Bó sợi collagen
Câu hỏi 7: Tác nhân gây tổn thương da trong bỏng do nước sôi:
Câu hỏi 9: Trong các tổn thương ác tính sau, tổn thương nào tiên lượng xấu hơn cả:
b. U hắc tố ác tính
Câu hỏi 2: Hình ảnh vi thể có dạng “Ống nghiệm trong giá đỡ” gặp trong tổn thương nào
sau đây?
a. Vảy nến
b. Liken phẳng
d. Chàm
Câu hỏi 5 Nguyên nhân sinh phát sinh u nhú biểu mô vảy do yếu tố nào sau đây?
b. Ký sinh trùng
c. Vi khuẩn Hp
d. Virus HPV
PRETEST 2: CA ĐA CHẤN THƯƠNG LỒNG NGỰC, KHUNG CHẬU
Câu hỏi 1: Khớp giữa các thân đốt sống thuộc loại khớp nào?
c. Khớp mào
d. Khớp động
Câu hỏi 2: Đường kính chéo của tiểu khung được xác định bằng cách nào dưới đây?
a. Đo từ điểm thấp nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối diện.
b. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt sau khớp dính mu
c. Đo từ điểm giữa đốt cùng 3 tới mặt trước khớp dính mu
d. Đo từ điểm cao nhất của khớp cùng chậu bên này tới điểm giữa màng bịt bên đối diện.
Câu hỏi 3: Khớp sườn mỏm ngang là khớp giữa củ sườn với mỏm ngang đốt sống ngực
tương ứng. Xương sườn nào thường không có khớp này?
a. IX
b. X
c. XI (XII)
d. VIII
Câu hỏi 4: Đặc điểm nào dưới đây là đúng khi mô tả về eo trên?
b. Eo trên của nam giới thường rộng hơn của nữ giới.
c. Là một vòng xương không khép kín hoàn toàn
d. Do ụ nhô, cánh xương cùng, gờ vô danh và bờ trước xương mu giới hạn nên
Câu hỏi 5: Ở ngang mức góc ức, khuyết sườn ở đây tiếp khớp với sụn sườn của xương sườn
nào?
a. Xương sườn 3
b. Xương sườn 1
c. Xương sườn 4
d. Xương sườn 2
Câu hỏi 6: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào thường phải cần can
thiệp bằng phẫu thuật khi sinh đẻ?
c. Khớp dính
d. Khớp động
Câu hỏi 8: Câu nào dưới đây đúng khi nói về các đường cong của cột sống?
Câu hỏi 9: Trong 12 đôi xương sườn, các đôi nào dưới đây là xương sườn giả?
a. Eo dưới có hình tứ giác ghềnh có đường kính nhỏ nhất là đường kính trước sau
c. Eo dưới là giới hạn ngăn cách giữa chậu hông lớn và chậu hông bé
d. Eo dưới gồm nửa trước là xương, nửa sau là dây chằng nên đường kính có thể thay đổi
được.
Câu hỏi 1: Trong các đường kính của eo trên, đường kính nào là hữu dụng nhất?
b. ĐK nhô hạ mu
Câu hỏi 3: Đặc điểm nào dưới đây là của đĩa gian đốt sống?
Câu hỏi 5: Đường kính nào dưới đây được đo từ mỏm gai đốt sống thắt lưng 5 tới bờ trên
khớp mu?
a. Khớp động
Câu hỏi 7: Lỗ gian đốt sống- nơi các dây TK sống và mạch máu đi qua, được giới hạn bởi
những thành phần nào?
a. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề
b. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề
c. Khuyết sống trên của ĐS trên và khuyết sống trên của ĐS dưới liền kề
d. Khuyết sống dưới của ĐS trên và khuyết sống dưới của ĐS dưới liền kề
Câu hỏi 8: Theo phân loại chậu hông, phụ nữ có dạng chậu hông nào thường không cần
can thiệp khi sinh đẻ?
a. Chậu dạng dài
Câu hỏi 10: Lỗ trên lồng ngực được giới hạn ở phía trước bởi thành phần nào?
Câu hỏi 2: Xương sườn nào dưới đây có chỏm chỉ tiếp khớp với một mặt khớp ở mặt bên
đốt sống tương ứng?
a. X
b. VII
c. IX
d. VIII
Câu hỏi 9: Lỗ mỏm ngang là đặc điểm của đoạn đốt sống nào?
a. Đoạn cùng
c. Đoạn ngực
d. Đoạn cổ
Câu hỏi 2: Dây chằng bám từ rễ tới đỉnh của mỗi mỏm gai được gọi là?
Câu hỏi 9: Dây chằng nào dưới đây tăng cường cho khớp giữa các thân đốt sống?
Câu hỏi 10: Phần nào dưới đây của xương sườn tiếp khớp với mặt khớp ở thân đốt sống
cùng số tương ứng?
d. Củ sườn
a. Hai phần của khung chậu được ngăn cách với nhau bởi eo trên
c. Khung chậu được chia thành chậu hông lớn và chậu hông giả
d. Khung chậu được tạo bởi xương chậu và xương cùng khớp với nhau
Câu hỏi 8: Dây chằng vàng bám từ mảnh của đốt sống trên đến phần nào của đốt sống
dưới?
a. Mỏm gai
d. Mỏm ngang
Câu hỏi 4: Xác định đặc điểm đúng của thân đốt sống?
a. Các mặt khớp trên và dưới của thân đốt sống đều lõm
b. Mặt trên của thân đốt sống lõm còn mặt dưới lồi
c. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt trên của thân đốt sống
d. Lớp sụn trong chỉ phủ mặt dưới của thân đốt sống
PRETEST 3
a. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
c. Phụ nữ mãn kinh, thể tạng nhỏ bé, chế độ ăn thiếu calci
d. Phụ nữ chưa mãn kinh, thể tạng to lớn, chế độ ăn thiếu calci
Câu hỏi 2: Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh - cơ là chất nào sau đây?
a. Acetylcholin
Câu hỏi 3: Trong điều trị loãng xương, lượng calci cần bổ sung hàng ngày là:
a. 4000 - 5000mg
b. 3000 - 4000mg
c. 2000 - 3000mg
d. 500 - 1500mg
Câu hỏi 4 Vị trí nào dưới đây có ý nghĩa nhất trong chẩn đoán loãng xương?
Câu hỏi 5: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
b. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
d. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
Câu hỏi 7: Ý nào dưới đây là đúng với chức năng của tropomyosin trong tế bào cơ vân?
d. Tác dụng như một “protein giãn cơ” khi cơ nghỉ ngơi
Câu hỏi 8: Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương?
a. P1NP
b. Phosphatase kiềm
c. Osteocalcin
d. β- CTx
a. < 5 tuổi
b. < 18 tuổi
c. < 15 tuổi
d. < 10 tuổi
Câu hỏi 10: Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì?
d. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào
Câu hỏi 1: Vai trò điều hòa chuyển hóa xương của estrogen?
Câu hỏi 2: Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau đây?
a. Acetylcholin
b. Serotonin
c. Dopamin
d. Norepinephrine
Câu hỏi 3: Loại thuốc nào dưới đây khi sử dụng thời gian dài sẽ làm tăng nguy cơ loãng
xương?
a. Beta blocker
d. Amoxicilin
Câu hỏi 4: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?
b. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
c. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
Câu hỏi 5: Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương?
a. P1NP
b. Phosphatase kiềm
c. β- CTx
d. Osteocalcin
Câu hỏi 6: Trong điều trị loãng xương, lượng vitamin D cần bổ sung hàng ngày là:
a. 200 - 400UI
b. 100 - 200UI
c. 400 - 800UI
d. 800 - 1000UI
Câu hỏi 7: Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở người lớn tuổi?
a. Nhuyễn xương
c. Loãng xương
d. Còi xương
a. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
Câu hỏi 9: Trong điều trị loãng xương, liệu pháp sử dụng các chất hormon được chỉ định
với:
c. Phụ nữ sau mãn kinh có nguy cơ cao hoặc có loãng xương sau mãn kinh
Câu hỏi 10: Marker quan trọng nhất của quá trình tạo xương?
a. β- CTx
b. Phosphatase kiềm
c. Osteocalcin
d. P1NP
Câu hỏi 1: Chất dẫn truyền thần kinh ở synap thần kinh- cơ là chất nào sau đây?
a. Serotonin
b. Dopamin
c. Norepinephrine
d. Acetylcholin
Câu hỏi 2: Vai trò của hệ thống ống T trong kích thích co cơ vân là gì?
a. Là con đường lan truyền điện thế hoạt động vào bên trong tế bào
Câu hỏi 3: Yếu tố nào dưới đây tham gia điều hòa sự khoáng hóa?
a. Interleukin
b. Insulin like growth factor
c. Osteocalcin
d. Phosphatase kiềm
b. Đánh giá hiệu quả điều trị bằng các thuốc chống hủy xương
c. Đánh giá hoạt động sinh học hàng ngày và tình trạng dinh dưỡng
a. < 15 tuổi
b. < 5 tuổi
c. < 18 tuổi
d. < 10 tuổi
Câu hỏi 6: Marker quan trọng nhất của quá trình hủy xương?
a. Osteocalcin
b. Phosphatase kiềm
c. P1NP
d. β- CTx
Câu hỏi 7: Loại thuốc nào dưới đây khi sử dụng thời gian dài sẽ làm tăng nguy cơ loãng
xương?
a. Beta blocker
b. Amoxicilin
d. Glucocorticoid
Câu hỏi 8: Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến chất lượng xương?
a. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, chu chuyển xương
c. Thể tích xương, vi cấu trúc xương, quá trình hủy xương
d. Thể tích xương, mật độ xương, quá trình tái tạo xương
Câu hỏi 9: Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở người lớn tuổi?
a. Nhuyễn xương
b. Loãng xương
c. Còi xương
Câu hỏi 10: Bệnh lý rối loạn chuyển hóa xương nào dưới đây thường gặp ở trẻ em ?
a. Loãng xương
b. Nhuyễn xương
c. Còi xương
1. Dây chằng nào dưới đây của khớp hông là dây chằng nội khớp?
A dc ngồi đùi
B dc mu đùi
C dc chậu đùi
D dc chỏm đùi
2. Theo phân loại, khớp vai thuộc loại khớp nào dưới đây?
A khớp sụn sợi
B khớp động
C khớp dính
4. Diện khớp của khớp cánh tay trụ gồm những thành phần nào dưới đây?
A ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma lớn xương trụ
B lồi cầu xương cánh tay, hố trên lồi cầu, hõm sigma lớn xương trụ
C ròng rọc xương cánh tay, lồi cầu xương cánh tay, hõm sigma lớn xương trụ
D ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma bé xương trụ
5. Diện khớp của khớp gối gồm những tp nào dưới đây?
A mỏm trên lồi cầu trong xg đùi, mâm chày, sụn chêm, xg bánh chè
C lồi cầu xg đùi, lồi cầu xg chày, sụn chêm, xg bánh chè
D hố gian lồi cầu xg đùi, chỏm xương mác, sụn viền, xg bánh chè
B dc bên trụ
C dc bên quay
D dc vòng
8. Khi kq XN RF (+) sẽ đc kq ntn?
A huyết thanh BN có có kháng thể chống liên cầu,
10. Các khớp bàn tay – đốt ngón tay thuộc khớp nào dưới đây?
A khớp sụn sợi
D khớp dính
11. Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, cơ chế gây tổn thg khớp thuộc loại:
A viêm do bệnh lý tự miễn
12. Điểm yếu của khớp vai nằm ở vị trí nào dưới đây?
A giữa 2 dc ổ chảo cánh tay và dc quạ cánh tay
13. Hệ thống dc chính của khớp gối là các dc nào dưới đây?
A các dc trc khớp
D các dc bên
14. XN RF đc chỉ định trong viêm khớp dạng thấp là xn tìm tp nào trong huyết thanh
BN?
A yếu tố dạng thấp
B tự kháng nguyên
15. Khớp quay trụ dưới là khớp giữa các xương nào dưới đây?
A chỏm xg quay, dầu dưới xg trụ
16. Tp nào góp phần vào cơ chế khuếch đại các tổn thương trong bênh viêm khớp dạng
thấp?
A C3a, C3b
B tế bào mast
C tế bào B
17. Diện khớp của khớp hông gồm những tp nào dưới đây?
A đầu trên xg đùi, xg chậu, sụn bọc
B xơ khớp
C xơ khớp
21. Động tác chính của khớp cánh tay trụ quay là động tác nào?
1 sấp cẳng tay
22. Cơ chế gây ổn thương khớp trong viêm khớp dạng thấp?
A các tự kháng thể phá hủy tổ chức khớp theo cơ chế tự miễn
C tự kháng nguyên kết hợp vs tự kháng thể hoạt hóa bổ thể gấy viêm
D các tự kháng thể gây tổn thương khớp theo cơ chế quá mẫn
23. Động tác chính của khớp gối là những động tác nào?
A gấp và duỗi cẳng chân
Câu 2: Xét nghiệm CRP có giá trị nào trong loại bệnh lý của khớp?
Câu 3: Khớp quay trụ dưới là khớp giữa các xương nào dưới đây?
Câu 4: Kết quả xét nghiệm RF (+) sẽ được kết luận như thế nào?
Câu 5: Xét nghiệm Anti-CCP được chỉ định trong viêm khớp dạng thấp là xét nghiệm tìm
thành phần nào trong huyết thanh bệnh nhân?
Câu 6: Điểm yếu của khớp vai nằm ở vị trí nào dưới đây?
ĐA: Giữa 2 dây chằng giữa vào dưới của dây chằng ổ chảo cảnh tay
Câu 7: Thành phần nào góp phần vào góp phần vào cơ chế khếch đại các tổn thương trong
bệnh viêm khớp dạng thấp?
Câu 8: Khi kết quả xét nghiệm Anti-CCP (+) sẽ được kết luận như thế nào?
Câu 9: Theo Phân Loại, khớp vai thuộc loại khớp nào sau đây?
Câu 10: Hệ thống dây chằng chính của khớp gối là dây chằng nào dưới đây?
ĐA: Các dây chằng bên
Câu 11: Trong bệnh viêm khớp dạng thấp, cơ chế gây tổn thương khớp thuộc loại?
Câu 12: Khi muốn phẫu thuật vào khớp vai, đường rạch tốt nhất là đường nào dưới đây?
Câu 13: Cơ chế gây tổn thương khớp trong viêm khớp dạng thấp
ĐA: Các tự kháng thể phá hủy tổ chức khớp theo cơ chế tự miễn
Câu 14: Các khớp bàn tay – đốt ngón tay thuộc loại khớp nào dưới đây?
Câu 15: Dây chằng nào dưới đây là của khớp quay trụ trên?
Câu 16: Diện khớp của khớp cánh tay trụ gồm những thành phần nào dưới đây?
ĐA: Ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma lớn xương trụ
Câu 17: Diện khớp của khớp gối gồm những thành phần nào dưới đây?
ĐA: Lồi cầu xương đùi, lồi cầu xương chày , sụn chêm, xương bánh chè
Câu 18: Dây chằng nào dưới dây của khớp hông là dây chằng nội khớp?
Câu 19: Động tác chính của khớp gối là những động tác nào?
Câu 20: Diện khớp của khớp hông gồm những thành phần nào dưới đây?
Câu 21: Khớp vai gồm những thành phần nào dưới đây?
ĐA: Chỏm xương cách tay, ổ chảo xương vai, sụn viền
Câu 22: Động tác chính của khớp cánh tay trụ quay?