Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 32

LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

ACTUAL TEST 01
1. Order forms are available either at our company homepage ______ they can be filled out
in person at any branch office.
A. nor
B. not
C. or
D. but

Answer: C. or.

Explain:

*Vocabulary:

+ available /ə'veiləbl/ (adj): có sẵn.

+ company homepage (nphr): trang chủ công ty (trang web).

+ fill out = fill in (phrv): điền vào.

+ in person/ personally: đích thân.

+ branch office (nphr): văn phòng chi nhánh.

*Grammar: Một số từ liên kết cần nhớ:

+either … or: hoặc … hoặc.

+neither … nor: không … mà cũng không.

+both … and: vừa … vừa.

+not only … but also: không chỉ … mà còn.

*Đảo ngữ với not only…but also


Not only+ aux+ S+ V (bare-inf)/ adjective+ but
also+ clause
Eg: Not only do we finish this work but we also work overtime.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 1


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

→Đơn đặt hàng có sẵn tại trang chủ của công ty chúng tôi hoặc có thể trực tiếp điền
vào tại chi nhánh của công ty.

2. Over 75% of manufacturing companies will be ______ their online marketing budgets in
2007, according to the results of an annual survey conducted by SVM E-Business
Solutions.
A. increase
B. increasing
C. increased
D. increases

Answer: B. increasing.

Explain:

*Vocabulary:

+manufacture /,mænjʊ'fækt∫ə[r]/ (v)/(n): chế tạo, sản xuất/ sự sản xuất.

+budget /'bʌdʒit/ (n): ngân quỹ, ngân sách.

+conduct a survey: làm/ thực hiện một cuộc khảo sát.

+according to: theo.

*Grammar:

+will be +P.P: bị động của thì tương lai đơn.

+will be + V-ing: thì tương lai tiếp diễn.

⁕Cách sử dụng thì tương lai tiếp diễn:


Form: S+ will/ shall+ V-ing+ O/A.

Cách dùng:

*Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể ở trong tương lai.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 2


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

Eg: Right now, I am sitting in the class. At the same time tomorrow, I will be sitting in
class, too.

*Hành động trong tương lai đang xảy ra thì hành động khác xảy đến.

Eg: I will begin to study at seven. You will come at eight. I will be studying when you
come.

*Hành động xảy ra và kéo dài liên tục trong một khoảng thời gian ở tương lai.

Eg: My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next two
weeks.

c) Dấu hiệu nhận biết: at this time / the same time/… tomorrow, at 10/3/… p.m./ a.m.
tomorrow, etc.

→Theo cuộc khảo sát được thực hiện bởi SVM E-Business Solutions, hơn 75% công
ty sản xuất sẽ đang tăng ngân sách vào mảng tiếp thị trực tuyến vào năm 2017.

3. Two hundred thousand dollars’________ of freight was damaged by fire during the
transit.
A. cost
B. price
C. value
D. worth

Answer: D. worth.

Explain:

*Vocabulary:

+freight /freit/ (n)/ (v): hàng hóa/ chuyên chở (hàng hóa).

-Phân biệt cost, worth, price, value.

+ Value: dùng để nói về tài sản.

+Price và cost đều dùng chỉ số tiền bỏ ra mua cái gì đó.

 price: dùng cho vật có thể mua và bán.


EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 3
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

 cost: dùng chỉ cho các dịch vụ, giá cả nói chung mà không đề cập đến giá trị cụ thể
của món hàng.

+worth: đáng giá, có giá trị, số tiền thường đứng trước worth, không dùng để nói về giá
trị tài sản của ai thay vào đó dùng “value”.

*Collocations: Vài cụm cố định với cost.

+operating cost: chi phí hoạt động.

+ at no addition charge = no extra charge = free of charge = no extra fee = no additional


fee = no extra cost = no additional cost = at no cost = at a low cost = complimentary:
không thu phí.

→Trong quá trình vận chuyển, hàng hóa thiệt hại trong cơn hỏa hoạn trị giá 200 đô
la.

4. We are in negotiations to open a new branch office in Hong Kong, but our plans are
currently in the early ______ of development.
A. stages
B. factors
C. moments
D. divisions

Answer: A. stages.

Explain:

*Vocabulary:

+stage /steidʒ/ (n): thời kì, giai đoạn.

+negotiation /ni,gəʊ∫i'ei∫n/ (n): sự đàm phán.

+ division /di'viʒn/ (n): phép chia, sự chia (rẽ), đường phân chia.

→Chúng tôi đang trong quá trình thương thuyết để mở một văn phòng chi nhánh mới
tại Hồng Kông, nhưng kế hoạch của chúng tôi đang trong thời kỳ đầu của sự phát
triển.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 4


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

5. Since they are without direct supervision, field managers are expected to be able to find
solutions to simple problems by _______.
A. them
B. they
C. themselves
D. their

Answer: C. themselves.

Explain:

*Vocabulary:

+supervision /'su:pə'viʒn/ /sju:pə'viʒn/ (n): sự giám sát.

+to be able to do something: có khả năng làm điều gì.

*Grammar:

1. Đại từ phản thân.

By + oneself = alone = on one’s own: tự mình.

→by themselves: tự bản thân họ.

2. Câu bị động.

By +agent: tuy nhiên by them bị lượt bỏ trong câu bị động cho nên chỉ có by +themselves
là hợp lí nhất.

→Kể từ khi không còn chịu sự giám sát trực tiếp, các nhà quản lí được kì vọng có khả
năng giải quyết những vấn đề đơn giản bởi chính bản thân họ.

6. The University of New Mexico ranks ______ the best in the nation when it comes to
graduate programs in law, fine arts and medicine.
A. at
B. among
C. from
D. in

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 5


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

Answer: B. among.

Explain:

*Vocabulary:

+ when it comes to something (doing something) (idm): khi/ vào trường hợp phải làm gì.

+graduate /'grædʒuət/ (v)/ (n): tốt nghiệp/ người tốt nghiệp.

+rank among/ as something: xếp hạng trong cái gì đó.

→Trường đại học New Mexico là một trong những trường xếp thứ nhất trên toàn cả
nước khi mà nó có các chương trình cử nhân cho ngành luật, hội họa và dược học.

7. The teleconference calls will be held ______ other month on the 4th Thursday of the
month at 1:00 p.m. Eastern according to the schedule.
A. almost
B. every
C. little
D. few

Answer: B. every.

Explain:

*Vocabulary:

+teleconference call (nphr): hội nghị/ cuộc họp thông qua điện thoại.

+every other month: hai tháng một lần.

→Hội nghi/cuộc họp thông qua điện thoại sẽ được diễn ra hai tháng một lần vào ngày
thứ năm của tuần thứ tư trong tháng lúc 1:00 chiều theo lịch trình đã được lên sẵn.

8. Those who watched the program on TV are demanding ______ from its producers for
one of the most violent scenes that should not have been aired.
A. appreciation
B. apologies
C. description

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 6


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

D. extension

Answer: B. apologies.

Explain:

*Vocabulary:

+demand /di'mɑ:nd/ /di'mænd (v)/(n): đòi hỏi, yêu cầu, cần.

+violent scenes: cảnh bạo lực.

+air (v): trực tiếp.

+ appreciation /ə,pri:∫i'ei∫n/ (n): sự đánh giá cao.

+description /dis'krip∫n/ (n): sự mô tả.

+extension /ik'sten∫n/ (n): sự mở rộng

+apology /əˈpɒlədʒi/ (n): lời xin lỗi.

Collocations:

+make/ issue/ get/ receive/ demand/ offer an apology.

→Những người, người mà đã xem chương trình phát trên TV, đang yêu câu những
lời xin lỗi của những nhà sản xuất về một trong những cảnh bạo lực nhất mà lẽ ra
không được phát trực tiếp.

9. Because you failed to obey the traffic signal at the time of the accident, the damages to
your vehicle will not be covered _______ the insurance policy.
A. in
B. through
C. throughout
D. under

Answer: D. under.

Explain:

*Vocabulary:
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 7
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

+fail to (v): thất bại, quên.

+obey (v): tuân thủ, tuân theo.

+insurance policy /in'∫ɔ:rəns/: chính sách bảo hiểm.

+under: theo điều khoản (hợp đồng,…)

+throughout /θru:'aʊt/: khắp, suốt.

*Góp nhặt kiến thức: Một số cụm thông dụng đi với under:

+Under any circumstance: dưới bất kì hoàn cảnh nào.

+Under the insurance policy: dựa chính sách bảo hành.

+Under pressure: dưới áp lực.

+Under guarantee: theo điều kiện bảo hành.

+Under the supervision: dưới sự giám sát

+Under obligation: dưới sự bắt buộc.

+Under serious consideration: dưới sự cân nhắc nghiêm túc.

+Under the direction: theo sự hướng dẫn.

+Under control: bị kiểm soát.

+Under cover of: giả danh.

+Under discussion: đang được thảo luận.

+Under repair: đang được sửa chữa.

+Under suspicion: đang nghi ngờ.

+Under the influence of: dưới ảnh hưởng của.

+Under the law: theo pháp luật.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 8


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

→Bởi vì bạn không tuân thủ theo tín hiệu đèn giao thông tại thời điểm xảy ra tai nạn,
những hư hỏng mà phương tiện của bạn găp phải sẽ không được tính theo các điều
khoản của chính sách bảo hành.

10.Speedy Net only offers broadband Internet service in _____ areas due to lack of technical
capability in smaller towns and cities.
A. selected
B. selecting
C. selection
D. selects

Answer: A. selected.

Explain:

*Vocabulary:

+broadband /ˈbrɔːdbænd/ (n): dải sóng/ băng thông rộng.

+lack of: thiếu.

+technical capability (nphr): phương tiện kĩ thuật.

*Grammar:

+Trước danh từ “areas” ta có hai loại từ có thể bổ nghĩa cho danh từ này đó là danh từ
(Noun) hoặc tính từ (Adjective), tuy nhiên không có cách dùng selection areas.

+Với tính từ có đáp án A và B, A. SELECTED areas: những khu vực được chọn, còn
SELETING areas mang nghĩa chủ động. Từ nghĩa của câu ta chọn đáp án A là hợp lí nhất
vì cần một tính từ mang nghĩa bị động.

→Speedy Net chỉ cung cấp Internet bang thông rộng cho những khu vực được chọn vì
thiếu thốn về phương tiện kĩ thuật ở các vùng thị trấn và thành phố nhỏ.

11.Before _______ involvement of any party, be sure to have solid evidence to support any
claims that you have made.
A. insinuating
B. insinuate

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 9


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

C. to insinuate
D. insinuates

Answer: A. insinuating.

Explain:

*Vocabulary:

+involvement /in'vɒlvmənt/ (n): sự bao hàm, sự dính líu.

+solid evidence /'evidəns/ (nphr): bằng chứng xác đáng.

+make a claim: đòi, yêu sách.

+insinuate /in'sinjʊeit/

 insinuate something [to somebody]: nói bóng gió, nói ám chỉ.


 insinuate something (oneself) into something: lách vào, luồn vào.

*Grammar:

+Sau giới từ: prep+ V-ing/ Noun, vậy khi nào dùng V-ing và khi nào dùng Noun?

 Dùng Gerund khi theo sau có tân ngữ, nhưng danh từ thì không.

Eg: The chain was successful in establishment/ establishing a new store.

 Khi không có tân ngữ theo sau hay dùng danh từ thay vì V-ing.

Eg: We have just been informed about his arrival/ arriving.

 Trước danh từ đếm được có từ xác định (a/an/the…) nhưng với V-ing thì không.

Eg: The bank has experienced a marked increasing/ increase in deposits in recent week.

→Trước khi ám chỉ sự dính líu của bất kì bên nào, bạn hãy chắc rằng có đủ bằng
chứng xác thực để làm rõ yêu sách mà bạn đã đưa ra.

12.In order for us to efficiently carry out the terms of the contract we negotiated last year,
we need to be in frequent ______ with the clients.
A. contacting

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 10


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

B. to contact
C. contact
D. contacted

Answer: C. contact.

Explain:

*Vocabulary:

+efficiently /i'fi∫ntli/ (adv): (một cách) có hiệu quả cao.

+carry out the terms of the contract (exp): thực hiện các điều khoản trong hợp đồng.

+to be in contact with: giao thiệp, tiếp xúc, giữ liên lạc với ai đó.

*Grammar:

+Đằng sau giới từ cần 1 cụm danh từ/ danh từ, theo câu trên “in +frequent (adj)+ __?__
mà để trở thành Noun phrase thì cần có một danh từ chính. Vì vậy chọn câu C dù không
hề biết nghĩa cụm “to be in contact with”.

+Cụm chỉ mục đích: to _V/ in order (for+ O) + to_V/ so as to_V: để.

+Có trạng từ chỉ thời gian “last year, ago, in + year in the past” ngay lập tức chia động từ
ở thì quá khứ đơn.

→Để tiến hành các điều khoản trong hợp đồng mà chúng tôi thương thuyết năm trước
một cách hiệu quả, chúng tôi cần tiếp xúc/giữ liên lạc với khách hàng thường xuyên.

13.If you keep your work area tidy, you will not only work more productively, _____ you
will also impress your supervisor.
A. until
B. or
C. but
D. and

Answer: C. but.

Explain:

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 11


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

*Vocabulary:

+productively /prə'dʌktivli/ (adv): hiệu suất.

+supervisor /'sju:pəvaizə/ (n): người giám sát.

*Grammar.

+not only … but also: không những ... mà còn.

+keep +object+ adjective: giữa.

+câu điều kiện loại 1: If + S+ V (present tense), S+ will + V(bare_inf).

→Nếu bạn giữ khu vực làm việc của mình thật gọn gàng, bạn sẽ không chỉ làm việt
với hiệu suất cao hơn mà còn gây được ấn tượng tốt đối với người giám sát của bạn.

14.Increasing market share is regarded ______ an important business objective at McGahern


Industries.
A. with
B. to
C. in spite of
D. as

Answer: D. as.

Explain:

*Vocabulary:

+market share: thị phần

→market segmentation: phân khúc thị trường.

+to be regarded as: được xem như là.

+business objective (nphr): mục tiêu kinh doanh.

*Grammar:

Khi động từ thêm “_ing” đứng đầu câu đóng vai trò chủ ngữ của 1 câu, thì ta chia động từ
chính ở dạng số ít.
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 12
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

→Việc tăng thị phần được xem như là mục tiêu kinh doanh quan trong nhất tại
McGahern Industries.

15.We hope a number of highly ______ candidates will decide to run for a city council
president in the upcoming elections.
A. restrictive
B. qualified
C. designed
D. intricate

Answer: B. qualified.

Explain:

*Vocabulary:

+candidate /'kændidət/ /'kændideit/ (n): ứng cử viên.

+a city council: hội đồng thành phố.

+election /i'lek∫n/ (n): bầu/ tuyển cử.

+qualified /kwɒlifaid/ (adj): có đủ khả năng, tư cách.

+restrictive /ri'striktiv/ (adj): hạn chế, giới hạn.

+intricate /'intrikət/ (adj): rắc rối, phức tạp.

→Chúng hy vọng rằng các ứng viên sáng giá sẽ quyết định tham gia tranh cử cho vị
trí chủ tịch hội đồng thành phố trong cuộc bầu cử sắp tới.

16.Before placing an order for the first time, we ask you to register because it saves you
_____ to insert your personal details every time you place an order.
A. have
B. having
C. had
D. has

Answer: B. having.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 13


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

Explain:

*Vocabulary:

+register /'redʒistə[r]/ (v): đăng kí.

+place an order: đặt hàng.

+save somebody doing something: giúp ai đó không cần phải làm gì.

→Trước khi đặt đơn hàng cho lần đầu tiên, chúng tôi yêu cầu bạn đáng kí bởi vì điều
này giúp bạn không cần phải nhập lại chi tiết các thông tin cá nhân mỗi khi đặt hàng.

17.The hotel’s newly remodeled buffet has won mixed _______, mostly on the disappointed
side.
A. reviewer
B. reviewed
C. reviewing
D. reviews

Answer: D. reviews.

Explain:

*Vocabulary:

+remodeled /'ri:'mɔdl/ (v): làm lại, tu sửa, tổ chức lại.

+review (n): sự xem xét, sự cân nhắc, sự phê bình (một cuốn sách,…).

→reviewer: nhà phê bình.

+buffet /'bʊfei/ /bə'fei/ (n): quầy ăn uống, bữa ăn tự phục vụ đứng.

+win (v): mang lại.

*Grammar:

Nhận thấy “mixed” là một tính từ nên đằng sau cần một danh từ chính nên loại đi câu B
là tính từ mang nghĩa bị động. Còn lại đều có thể đóng vai trò là danh từ, tuy nhiên C là

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 14


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

một Gerund nên cần có một tân ngữ theo sau nên tiếp tục loại, chỉ còn lại đáp án A và D,
ta cần xét nghĩa và chọn đáp án đúng nhất là D.

→Việc tu sửa mới lại quầy ăn tự phục vụ của nhà hàng mang lại nhiều luồng ý kiến
khác nhau tuy nhiên hầu hết là thất vọng.

18.According to the latest _______, all personnel are required to wear protective helmets at
all times when on the factory floor.
A. directive
B. control
C. conversation
D. installation

Answer: A. directive.

Explain:

*Vocabulary:

+personnel /,pɜ:sə'nel/ (n): nhân viên.

+protective helmet /'helmit/ (n): mũ bảo hiểm.

+at all times: luôn.

+directive (n): /di'rektiv/ /dai'rektiv/ (n): chỉ thi, lời hướng dẫn.

+conversation /,kɒnvə'sei∫n/ (n): cuộc đối thoại, nói chuyện.

+installation /,instə'lei∫n/ (n): sự lắp, cài đặt thiết bị.

→Theo như chỉ thị mới nhất, tất cả các nhân viên được yêu cầu luôn mang mũ bảo hộ
khi ở nhà máy.

19.If you would like to confirm your ______ in the course, please call us at the number
listed on the front page.
A. replacement
B. appointment
C. enrollment
D. recruitment
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 15
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

Answer: C. enrollment.

Explain:

*Vocabulary:

+on the front page: ở trang đầu tiên.

+replacement /ri'pleismənt/ (n): sự thay thế.

+appointment /ə'pɔintmənt/ (n): sự bổ nhiệm, cuộc hẹn.

+enrollment /in'rəʊlmənt/ + in (n): sự ghi danh vào, sự đăng kí vào.

+recruitment /ri'kru: tmənt/ (n): sự tuyển dụng.

+would like + to _V = want: muốn.

→Nếu bạn muốn xác nhận việc đăng kí khóa học, vui lòng gọi cho chúng tôi thông
qua số điện thoại ở trang đầu.

20.Industrial blocks are located only 16 kilometers ________ from the head office.
A. remote
B. aside
C. away
D. far

Answer: C. away.

Explain:

*Vocabulary:

+ miles, etc... + (away) from = distance from: khoảng cách từ, không dùng far from.

+far from: a long distance away: cách xa so với.

+aside from: ngoại trừ = except for

+remote (adj): xa xôi, hẻo lánh.

+industrial block (nphr): khu/ cụm công nghiệp.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 16


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

+head office (nphr): trụ sở chính.

→Khu công nghiệp nằm cách trụ sở chính chỉ có 16 km.

21.As a self-evaluation of the past 13 months, I feel I have proved ______ capable of the
meeting demands of a fast paced, pressured environment.
A. ours
B. it
C. myself
D. theirs

Answer: C. myself.

Explain:

*Vocabulary:

+self-evaluation /i, væljʊ’ei∫n/ (n): sự tự đánh giá.

+pressured environment (nphr): môi trường làm việc áp lực.

*Grammar:

Đại từ phản thân (Reflexive pronouns):

+Thường làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ khi chủ ngữ và tân ngữ của câu là một.

Eg: I saw myself in the mirror.

I look at myself for a long time.

+Được dùng để nhấn mạnh, có thể dùng sau ngay chủ ngữ hoặc cuối câu.

Eg: Omar thinks Oscar is telling the truth. So does Ricardo. I myself don’t believe
Oscar’s story for a minute!

I faxed the report to him myself.

+By+ a reflexive pronoun= alone

Eg: Anna lives by herself in that apartment.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 17


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

→Như những gì mà tôi tự đánh giá trong suốt 13 tháng qua, tôi thấy tôi đã chứng
minh được khả năng đáp ứng những yêu cầu liên quan đến tiến độ nhanh chóng cũng
như môi trường làm việc đầy áp lực.

22.Finding convenient, quality health care may soon be a frequent problem for American
citizens, as a serious _____ of qualified physicians in the United States has been
predicted.
A. level
B. shortage
C. training
D. accident

Answer: B. shortage.

Explain:

*Vocabulary:

+find+ adjective: nhận thấy.

+shortage of: thiếu.

+physician /fi'zi∫n/ (n): bác sĩ, thầy thuốc.

→Chất lượng về chăm sóc sức khỏe của các công nhân Mỹ sẽ sớm trờ thành một vấn
đề thường trực, bởi sự thiếu hụt một lượng lớn các bác sĩ có tay nghề cao ở Hoa Kỳ đã
được dự báo trước.

23.It has become increasingly evident that the role of universities is changing, so they should
be more _____ to the needs and desires of the students with disabilities.
A. attentively
B. attentive
C. attention
D. attend

Answer: B. attentive

Explain:

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 18


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

*Vocabulary:

+ evident /'evidənt/ (adj): hiển nhiên, rõ rệt.

+disability /,disə'biləti/ (n): sự tàn tật.

→ Nó đã trở thành một bằng chứng rõ ràng rằng vai trò của các trường đại học đang
thay đổi, vì thế họ nên quan tầm đến nhu cầu và ước nguyện của các sinh viên khuyết
tật.

24.Dave is a highly _____ member of the team who is always willing to help customers with
queries or problems concerning our products.
A. first
B. old
C. valued
D. good

Answer: C. value.

Explain:

*Vocabulary:

+highly valued member (nphr): thành viên cốt yếu/ quan trọng.

+will to do something: sẵn lòng làm gì.

+help somebody with something: giúp đỡ ai làm việc gì.

+query /'kwiəri/ (n)/ (v): câu hỏi/ đặt nghi vấn.

→Dave là một thành viên chủ chốt của đội, người mà luôn sẵn lòng giúp những
người khách hàng giải đáp các thắc mắc cũng như những vấn đề liên quan đến sản
phẩm của chúng tôi.

25.Sapporo is a city, _____ is so clean that you wouldn’t even want to throw anything on the
sidewalks.
A. where
B. that
C. which
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 19
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

D. it

Answer: C. which.

Explain:

*Vocabulary:

+sidewalk /'saidwɔ:k/ (n): vỉa hè.

*Grammar:

Đặt câu hỏi tại sao không chọn where mà chọn which?

Thoạt nhìn where có vẻ hợp lí vì “Sapporo is a city.” chỉ nơi chốn, tuy nhiên nên nhớ
rằng sau “where” cần một mệnh đề, mà ở đây chỉ có V nên chọn “which” thay cho danh
từ đằng trước là “city”.

Thứ hai, “that” có thể thay thế cho which, tuy nhiên ở đây là mệnh đề quan hệ không hạn
định cho ta không dùng that được.

→Sapporo là thành phố sạch đến mức bạn không vứt bất cứ cái gì xuống vỉa hè.

26.In a fundamental sense, the _____ of being a leader lies in integrating personal power
with one’s positional power.
A. compassion
B. instruction
C. dimension
D. challenge

Answer: D. challenge.

Explain:

*Vocabulary:

+fundamental /fʌndə'mentl/(adj)/ (n): cơ bản, thiết yếu/ nền tảng.

+integrate /'intigreit/ (v): hợp nhất, hòa hợp, hội nhập.

+compassion /kəm'pæ∫n/ (n): lòng thương hai, trắc ẩn.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 20


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

+instruction /in'strʌk∫n/ (n): sự hướng dẫn, chỉ thị.

+dimension /di'men∫n/ (n): kích thước, chiều, khía cạnh.

+challenge /'t∫ælindʒ/ (n): sự thách thức.

+ in a sense: theo một cách / một nghĩa nào đấy.

→in a fundamental sense: theo một nguyên lí.

→Theo một nguyên lí căn bản nói rằng thách thức của một nhà lãnh đạo đó là hợp
nhất năng lực cá nhân với quyền lực của vị trí mà họ đang nắm giữ.

27.Although she usually reads the newspaper in the morning, Ms. Phaedra Lipton ______
for work this morning before it arrived.
A. leaves
B. has left
C. had left
D. was left

Answer: C. had left.

Explain:

*Grammar: Thì quá khứ hoàn thành:

S+ V (past simple) + after + S+ V (past perfect)

S+ V (past perfect) + before + S+ V (past simple)

→Mặc dù Ms. Phaedra Lipton thường xuyên đọc báo mỗi buổi sáng, nhưng hôm nay
cô ấy đi làm trước khi nó được giao tới.

28.The construction project managers must present their ______ monthly reports to the
board by the end of the month.
A. revision
B. revise
C. revising

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 21


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

D. revised

Answer: D. revised.

Explain:

*Vocabulary:

+construction /kən'strʌk∫n/ (n): sự xây dựng.

+monthly report (nphr): báo cáo hàng tháng.

+by the end of…: trước khi kết thúc…

+must+ V(bare_inf): phải làm gì (chỉ sự bắt buộc).

+revise /ri'vaiz/ (v)/ (n): ôn lại, xem lại, sửa lại/ bản in thử lần thứ hai.

→revision (n): sự xem xét, sự duyệt lại.

*Grammar:

Sau their, my, his, her,…+ adjective + Noun → Noun clause, cho nên cần 1 tính từ thích
hợp điền vào chỗ trống. Revising mang nghĩa chủ động còn revised mang nghĩa bị động,
REVISED monthly report là báo cáo hàng tháng đã được duyệt lại/ được sửa lại.

→Những người quản lí xây dựng phải nộp báo cáo hàng tháng đã được duyệt cho hội
đồng trước cuối tháng.

29._____ when you place your order, we will do our best to get it filled by the time you
request.
A. As if
B. As though
C. No matter
D. Even so

*Grammar:

+As if/ as though: như thể, dường như: động từ theo sau tùy thuộc vào tình huống đề cập
có thật hay không có thật mà chia cho phù hợp:

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 22


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

 Có thật: You look as if you‟re having second thoughts. (True: you are having second
thoughts)

 Không có thật:

Eg: He acts as if he were in charge. (Unreal: He isn’t in charge)

I feel as though an express train had hit me. (It didn’t hit me)

+Đảo ngữ với However: dù có thế nào đi chăng nữa thì … .

}
Nomatter how +adjective , S +V
However

Bên cạnh đó còn có:

+No matter what = whatever.

+No matter when = whenever.

+No matter which = whichever.

+No mattter who = whoever.

Eg: We just don't have the money to do the work, however necessary you think it is.

+ Phân biệt even though và even so. (even so kết nối ý tưởng trong hai câu với nhau
còn even though kết nối ý tưởng trong một câu)

Eg: Even though much of the power of the trade unions has been lost, their political
influence should not be underestimated

Much of the power of the trade unions has been lost. Even so, their political influence
should not be underestimated.

+get/ have: get/ have+ something+ P.P: nhờ ai đó làm việc gì.

→Dù bạn đặt hàng bất kì lúc nào, chúng tôi sẽ cố găng hết sức giao hàng cho bạn
đúng hạn.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 23


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

30.I met with Elain Hopkins and Gene Avery to discuss the ______ of tasks and our joint
vision for the implementation of the project plan.
A. allocate
B. allocated
C. allocates
D. allocation

Answer: D. allocation.

Explain:

*Vocabulary:

+joint /dʒɔint/ (adj): chung (hai hay nhiều người).

+implement /'impliment/ (n)/ (v): vật dụng, dụng cụ/ thực thi, thi hành.

+allocation /,ælə'kei∫n/ (n): sự phân phối.

→Tôi đã gặp Elain Hopkins và Gene Avery để bàn về sự phân chia nhiệm vụ và tầm
nhìn chung của dự án.

31.We respectfully request that you give promt _____ to this matter and thereby avoid the
penalty for non-compliance with waste disposal regulations.
A. effect
B. reference
C. attention
D. future

Answer: C. atention.

Explain:

*Vocabulary:

+ respectfully /ri'spektfli/ (adv): một cách tôn trọng, tôn kính.

+promtly = immediately (adv): ngay lập tức.

+thereby (adv): bằng cách ấy.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 24


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

+ penalty /'penlti/ (n): hình phạt.

+disposal /di'spəʊzəl/ (n): sự vứt bỏ.

+regulation /regjʊ'lei∫n/ (n): theo quy định, quy tắc, điều lệ.

+non-compliance (n): không tuân thủ.

*Grammar: Bàng thái cách: (should+ V-bare/ V- bare)


Formal subjunctives: ((should)+V-bare infinitive) được dùng sau các động từ: accept, admit,
advise, agree, announce, assure, beg, claim, command, comment, complain, conclude, confess,
confirm, demand, deny, explain, inform, insist, mention, object, order, persuade, promise,
recommend, remark, reply, request, respond, rumor, state, suggest, threaten, urge, warm,
propose, ask, move (trong cuộc họp mang ý nghĩa đề nghị), require,…
Eg: He suggested that you (should) go to the shrine to pray for something.

→Chúng tôi trịnh trọng yêu cầu bạn phải tập trung ngay vào vấn đề này để tránh khỏi
việc bị phạt vì vi phạm các quy định xử lí nước thải.

32.The Royal Bank of Montreal is open for business between the hours of 9 a.m. and 3 p.m.
______ except Saturday and Sunday.
A. quarterly
B. yearly
C. monthly
D. daily

Answer: D. daily.

→Royal Bank của Montreal mở của vào lúc 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều hàng ngày
ngoại trừ thứ Bảy và chủ nhật.

33.If a hotel offers reduced room rates to a stranded guest, the government should ____ the
tax for that room as well.
A. delete
B. obtain
C. waive
D. increase

Answer: C. waive.
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 25
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

Explain:

*Vocabulary:

+stranded /'strændid/ (adj): bị mắc cạn/ bỏ rơi, lâm vào tình cảnh khó khăn.

+obtain /əb'tain/ (v): đạt/ giành được.

+waive /weiv/ (v): waive something: to choose not to demand something in a particular
case, even though you have a legal or official right to do so: bỏ, miễn cái gì đó thậm chí
đã được quy định trong luật.

+delete: delete something (from something): to remove something that has been written
or printed, or that has been stored on a computer: xóa cái gì đã được viết bằng tay hoặc
bản in, hoặc được lưu trữ trong máy tính.

→Nếu như các khách sạn đồng ý giảm giá phòng cho những người có hoàn cảnh khó
khăn thì chính phủ cũng nên miễn thuế cho những phòng này.

34.We have discovered that old managers _____ customer satisfaction as a major business
objective twice as often as younger mangers do.
A. refer
B. cite
C. agree
D. say

Answer: B. cite.

Explain:

*Vocabulary:

+customer satisfaction (nphr): sự hài lòng của khách hàng.

+a major business objective (nphr): mục tiêu kinh doanh chính.

+cite /sait/ +as (v): trích dẫn, dẫn chứng.

*Grammar: So sánh bội:

S + V + multiple numbers + as + much/many/adj/adv + (N) + as +NGUYEN


EDITOR AND COLLECTOR: N/pronoun.
VAN SI 26
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

Eg: At the clambake last week, Fred ate three times as many oysters as Barney.

 Cấu trúc twice that + much/many+ … chỉ được dùng trong văn nói, tuyệt đối không
được dùngtrong văn viết.

Eg: We had expected eighty people at the rally, but twice that many showed up.

→Chúng tôi vừa phát hiện ra một điều rằng những người quản lí thâm niên luôn đưa
ra chỉ tiêu hài lòng khách hàng là mục tiêu kinh doanh chính nhiều hơn gấp hai lần
những nhà quản lí trẻ làm.

35.Applicants for all positions with Acme Inc. must undergo verification of previous _____
before any offer is made.
A. employment
B. development
C. treatment
D. investment

Answer: A. employment.

Explain:

*Vocabulary:

+applicant /'æplikənt/ + for: người nộp đơn/ xin việc.

+undergo /,ʌndə'gəʊ/ (v): trải qua, chịu, bị.

+ verification /,verifi'kei∫n/ (n): sự thẩm tra/ xác minh,chứng cứ.

+ previous /'pri:viəs/ (adj): trước.

+employment /im'plɔimənt/ (n): sự làm công, việc làm.

+treatment /'tri:tmənt/ (n): sự điều trị, cách đối xử.

+investment /in'vestmənt/: sự đầu tư.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 27


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

→Trước khi có bất cứ lời đề nghị nào được đưa ra, tất cả các ứng viên của tập đoàn
Acme đều phải trải qua sự xác minh công việc trước.

36.In most cases, the doctor will recommend first-aid treatment and give _____ advice to
make patients more comfortable.
A. the other
B. others
C. other
D. each other

Answer: C. other.

Explain:

*Grammar:

*Với danh từ đếm được

+another + danh từ số ít (một cái nữa).

→Đứng trước danh từ chỉ thời gian tiền bạc, another có nghĩa là “thêm nữa”.

+the other + N số ít (cái cuối cùng còn lại).

+other + N số nhiều (thêm nhiều cái nữa).

+the other + N số nhiều (những cái còn lại).

* Với danh từ không đếm được

+other + N không đếm được (thêm nhiều)

+the other + N không đếm được (tất cả cái còn lại)

*Each other vs one another: lẫn nhau.

Hai từ này đều dùng để nói về một người khác trong một nhóm, nhưng “one another”
dành cho nhóm 3 người trở lên, còn “each another” dành cho nhóm chỉ có 2 người.

Eg: People are jealous watching the couple taking care of each another.

The group members always help one another in every activities.


EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 28
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

*Thay thế cho danh từ đóng vai trò như một đại từ: others, the others, another.

+Đôi khi another có thể được sử dụng như một đại từ.

Eg: The pizza is very tasty. I think I’ll have another.

+Tương tự với other, the other và others cũng đóng vai trò là đại từ:

Eg: Those people didn’t answer the phone call, please call others.

He had a bottle of wine in one hand and a bunch of flower in the other

+The others: thường thường thì người ta sử dụng “the others” để thay thế cho cụm từ
“the other people”.

Eg: Some of them want to go to cinema and the others prefer to sleeping.

*Một số cụm đi với other kinh điển:

+Every other: được dùng để nói về hành động xảy ra cách 1 đơn vị theo chu kì đều đặn.

Eg: Please write on every other line. It means:

“Write on the first line.

Do not write on the second line.

Write on the third line.

Do not write on the fourth line.”

+The other+ N (thời gian): cách đây vài ngày, cách đây không lâu.

Eg: Have you seen Ali recently?

Yes. I saw him just the other day.

+One after the other/ another: lần lượt.

Eg: The ducklings walked in a line behind the mother duck. Then the mother duck
slipped into the pond. The ducklings followed hẻ. They slipped into the water one after
the other/ another.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 29


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

+Other than: ngoại trừ.

Eg: No one knows my secret other than Jim.

+In other words: nói cách khác.

Eg: Fruit and vegetables are full of vitamins and minerals. In other words, they are good
for you.

→Trong đa số trường hợp, bác sĩ sẽ đưa ra liệu pháp sơ cứu trước khi đưa ra những
lời khuyên giúp bệnh nhân cảm thấy dễ chịu hơn.

37.Ms. Ndukuda was ____ of purchasing before the company reorganization, but Ms.
Pritchard will take over the position starting next week.
A. position
B. head
C. subordinate
D. job

Answer: B. head.

Explain:

*Vocabulary:

+head of /hed/ (n): người đứng đầu, trưởng, chủ.

+reorganization /ri:ɔ:gənai'zei∫n/ /ri:ɔ:gəni'zei∫n/ (n): sự cải tổ.

+take over (phrv): tiếp quản, giành quyền kiểm soát.

+subordinate /sə'bɔ:dinət/ /sə'bɔ:dənət/ (adj)/ (n)/ (v): ở cấp dưới, ít quan trọng/ người
cấp dưới, thuộc cấp/ xem là ít quan trọng hơn.

→Cô Ndukuda là trưởng bộ phận bán hàng trước khi công ty thực hiện quá trình cải
tổ, nhưng quý cô Pritchard sẽ đảm nhiệm vị trí này vào tuần tới.

38.Although she has twelve years ______ experience in the advertising industry, I do not
feel she is the right person to lead this team.
A. to

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 30


LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

B. on
C. at
D. of

→Mặc dù cô ấy có 12 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp quảng cáo, tôi vẫn
thấy cố ấy không phải là người thích hợp nhất để dẫn dắt đội này.

39.This subdivision does not apply if the _____ liability coverage has been terminated or
suspended.
A. insure
B. insuring
C. insured
D. insures

Answer: C. insured.

Explain:

*Vocabulary:

+subdivision /,sʌbdi'viʒn/ (n): chi nhánh, phân mục, sự chia nhỏ thêm.

+ liability /laiə'biləti/ (n): trách nhiệm/ nghĩa vụ pháp lý.

+ coverage /'kʌvəridʒ/ (n): sự tướng thuật/ đưa tin, phậm vi bao hàm.

+terminate /'tɜ:mineit/ (v): kết thúc, chấm dứt.

+suspend /sə'spend/ (v): lơ lửng, hoãn, đình chỉ.

40.Customer service specialists are available Monday ______ Friday to answer any
questions you may have about your new purchase.
A. through
B. in
C. on
D. at

Answer: C. insured.
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 31
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI

→ Các chuyên gia chăm sóc khách hàng có sẵn (làm việc) từ thứ Hai cho tới thứ Sáu
để trả lời bất kì câu hỏi nào về sản phẩm bạn vừa mới mua.

EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 32

You might also like