Professional Documents
Culture Documents
Mozilge Explaination Test 01
Mozilge Explaination Test 01
ACTUAL TEST 01
1. Order forms are available either at our company homepage ______ they can be filled out
in person at any branch office.
A. nor
B. not
C. or
D. but
Answer: C. or.
Explain:
*Vocabulary:
→Đơn đặt hàng có sẵn tại trang chủ của công ty chúng tôi hoặc có thể trực tiếp điền
vào tại chi nhánh của công ty.
2. Over 75% of manufacturing companies will be ______ their online marketing budgets in
2007, according to the results of an annual survey conducted by SVM E-Business
Solutions.
A. increase
B. increasing
C. increased
D. increases
Answer: B. increasing.
Explain:
*Vocabulary:
*Grammar:
Cách dùng:
*Diễn tả một hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể ở trong tương lai.
Eg: Right now, I am sitting in the class. At the same time tomorrow, I will be sitting in
class, too.
*Hành động trong tương lai đang xảy ra thì hành động khác xảy đến.
Eg: I will begin to study at seven. You will come at eight. I will be studying when you
come.
*Hành động xảy ra và kéo dài liên tục trong một khoảng thời gian ở tương lai.
Eg: My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next two
weeks.
c) Dấu hiệu nhận biết: at this time / the same time/… tomorrow, at 10/3/… p.m./ a.m.
tomorrow, etc.
→Theo cuộc khảo sát được thực hiện bởi SVM E-Business Solutions, hơn 75% công
ty sản xuất sẽ đang tăng ngân sách vào mảng tiếp thị trực tuyến vào năm 2017.
3. Two hundred thousand dollars’________ of freight was damaged by fire during the
transit.
A. cost
B. price
C. value
D. worth
Answer: D. worth.
Explain:
*Vocabulary:
+freight /freit/ (n)/ (v): hàng hóa/ chuyên chở (hàng hóa).
cost: dùng chỉ cho các dịch vụ, giá cả nói chung mà không đề cập đến giá trị cụ thể
của món hàng.
+worth: đáng giá, có giá trị, số tiền thường đứng trước worth, không dùng để nói về giá
trị tài sản của ai thay vào đó dùng “value”.
→Trong quá trình vận chuyển, hàng hóa thiệt hại trong cơn hỏa hoạn trị giá 200 đô
la.
4. We are in negotiations to open a new branch office in Hong Kong, but our plans are
currently in the early ______ of development.
A. stages
B. factors
C. moments
D. divisions
Answer: A. stages.
Explain:
*Vocabulary:
+ division /di'viʒn/ (n): phép chia, sự chia (rẽ), đường phân chia.
→Chúng tôi đang trong quá trình thương thuyết để mở một văn phòng chi nhánh mới
tại Hồng Kông, nhưng kế hoạch của chúng tôi đang trong thời kỳ đầu của sự phát
triển.
5. Since they are without direct supervision, field managers are expected to be able to find
solutions to simple problems by _______.
A. them
B. they
C. themselves
D. their
Answer: C. themselves.
Explain:
*Vocabulary:
*Grammar:
2. Câu bị động.
By +agent: tuy nhiên by them bị lượt bỏ trong câu bị động cho nên chỉ có by +themselves
là hợp lí nhất.
→Kể từ khi không còn chịu sự giám sát trực tiếp, các nhà quản lí được kì vọng có khả
năng giải quyết những vấn đề đơn giản bởi chính bản thân họ.
6. The University of New Mexico ranks ______ the best in the nation when it comes to
graduate programs in law, fine arts and medicine.
A. at
B. among
C. from
D. in
Answer: B. among.
Explain:
*Vocabulary:
+ when it comes to something (doing something) (idm): khi/ vào trường hợp phải làm gì.
→Trường đại học New Mexico là một trong những trường xếp thứ nhất trên toàn cả
nước khi mà nó có các chương trình cử nhân cho ngành luật, hội họa và dược học.
7. The teleconference calls will be held ______ other month on the 4th Thursday of the
month at 1:00 p.m. Eastern according to the schedule.
A. almost
B. every
C. little
D. few
Answer: B. every.
Explain:
*Vocabulary:
+teleconference call (nphr): hội nghị/ cuộc họp thông qua điện thoại.
→Hội nghi/cuộc họp thông qua điện thoại sẽ được diễn ra hai tháng một lần vào ngày
thứ năm của tuần thứ tư trong tháng lúc 1:00 chiều theo lịch trình đã được lên sẵn.
8. Those who watched the program on TV are demanding ______ from its producers for
one of the most violent scenes that should not have been aired.
A. appreciation
B. apologies
C. description
D. extension
Answer: B. apologies.
Explain:
*Vocabulary:
Collocations:
→Những người, người mà đã xem chương trình phát trên TV, đang yêu câu những
lời xin lỗi của những nhà sản xuất về một trong những cảnh bạo lực nhất mà lẽ ra
không được phát trực tiếp.
9. Because you failed to obey the traffic signal at the time of the accident, the damages to
your vehicle will not be covered _______ the insurance policy.
A. in
B. through
C. throughout
D. under
Answer: D. under.
Explain:
*Vocabulary:
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 7
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI
*Góp nhặt kiến thức: Một số cụm thông dụng đi với under:
→Bởi vì bạn không tuân thủ theo tín hiệu đèn giao thông tại thời điểm xảy ra tai nạn,
những hư hỏng mà phương tiện của bạn găp phải sẽ không được tính theo các điều
khoản của chính sách bảo hành.
10.Speedy Net only offers broadband Internet service in _____ areas due to lack of technical
capability in smaller towns and cities.
A. selected
B. selecting
C. selection
D. selects
Answer: A. selected.
Explain:
*Vocabulary:
*Grammar:
+Trước danh từ “areas” ta có hai loại từ có thể bổ nghĩa cho danh từ này đó là danh từ
(Noun) hoặc tính từ (Adjective), tuy nhiên không có cách dùng selection areas.
+Với tính từ có đáp án A và B, A. SELECTED areas: những khu vực được chọn, còn
SELETING areas mang nghĩa chủ động. Từ nghĩa của câu ta chọn đáp án A là hợp lí nhất
vì cần một tính từ mang nghĩa bị động.
→Speedy Net chỉ cung cấp Internet bang thông rộng cho những khu vực được chọn vì
thiếu thốn về phương tiện kĩ thuật ở các vùng thị trấn và thành phố nhỏ.
11.Before _______ involvement of any party, be sure to have solid evidence to support any
claims that you have made.
A. insinuating
B. insinuate
C. to insinuate
D. insinuates
Answer: A. insinuating.
Explain:
*Vocabulary:
+insinuate /in'sinjʊeit/
*Grammar:
+Sau giới từ: prep+ V-ing/ Noun, vậy khi nào dùng V-ing và khi nào dùng Noun?
Dùng Gerund khi theo sau có tân ngữ, nhưng danh từ thì không.
Khi không có tân ngữ theo sau hay dùng danh từ thay vì V-ing.
Trước danh từ đếm được có từ xác định (a/an/the…) nhưng với V-ing thì không.
Eg: The bank has experienced a marked increasing/ increase in deposits in recent week.
→Trước khi ám chỉ sự dính líu của bất kì bên nào, bạn hãy chắc rằng có đủ bằng
chứng xác thực để làm rõ yêu sách mà bạn đã đưa ra.
12.In order for us to efficiently carry out the terms of the contract we negotiated last year,
we need to be in frequent ______ with the clients.
A. contacting
B. to contact
C. contact
D. contacted
Answer: C. contact.
Explain:
*Vocabulary:
+carry out the terms of the contract (exp): thực hiện các điều khoản trong hợp đồng.
+to be in contact with: giao thiệp, tiếp xúc, giữ liên lạc với ai đó.
*Grammar:
+Đằng sau giới từ cần 1 cụm danh từ/ danh từ, theo câu trên “in +frequent (adj)+ __?__
mà để trở thành Noun phrase thì cần có một danh từ chính. Vì vậy chọn câu C dù không
hề biết nghĩa cụm “to be in contact with”.
+Cụm chỉ mục đích: to _V/ in order (for+ O) + to_V/ so as to_V: để.
+Có trạng từ chỉ thời gian “last year, ago, in + year in the past” ngay lập tức chia động từ
ở thì quá khứ đơn.
→Để tiến hành các điều khoản trong hợp đồng mà chúng tôi thương thuyết năm trước
một cách hiệu quả, chúng tôi cần tiếp xúc/giữ liên lạc với khách hàng thường xuyên.
13.If you keep your work area tidy, you will not only work more productively, _____ you
will also impress your supervisor.
A. until
B. or
C. but
D. and
Answer: C. but.
Explain:
*Vocabulary:
*Grammar.
→Nếu bạn giữ khu vực làm việc của mình thật gọn gàng, bạn sẽ không chỉ làm việt
với hiệu suất cao hơn mà còn gây được ấn tượng tốt đối với người giám sát của bạn.
Answer: D. as.
Explain:
*Vocabulary:
*Grammar:
Khi động từ thêm “_ing” đứng đầu câu đóng vai trò chủ ngữ của 1 câu, thì ta chia động từ
chính ở dạng số ít.
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 12
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI
→Việc tăng thị phần được xem như là mục tiêu kinh doanh quan trong nhất tại
McGahern Industries.
15.We hope a number of highly ______ candidates will decide to run for a city council
president in the upcoming elections.
A. restrictive
B. qualified
C. designed
D. intricate
Answer: B. qualified.
Explain:
*Vocabulary:
→Chúng hy vọng rằng các ứng viên sáng giá sẽ quyết định tham gia tranh cử cho vị
trí chủ tịch hội đồng thành phố trong cuộc bầu cử sắp tới.
16.Before placing an order for the first time, we ask you to register because it saves you
_____ to insert your personal details every time you place an order.
A. have
B. having
C. had
D. has
Answer: B. having.
Explain:
*Vocabulary:
+save somebody doing something: giúp ai đó không cần phải làm gì.
→Trước khi đặt đơn hàng cho lần đầu tiên, chúng tôi yêu cầu bạn đáng kí bởi vì điều
này giúp bạn không cần phải nhập lại chi tiết các thông tin cá nhân mỗi khi đặt hàng.
17.The hotel’s newly remodeled buffet has won mixed _______, mostly on the disappointed
side.
A. reviewer
B. reviewed
C. reviewing
D. reviews
Answer: D. reviews.
Explain:
*Vocabulary:
+review (n): sự xem xét, sự cân nhắc, sự phê bình (một cuốn sách,…).
*Grammar:
Nhận thấy “mixed” là một tính từ nên đằng sau cần một danh từ chính nên loại đi câu B
là tính từ mang nghĩa bị động. Còn lại đều có thể đóng vai trò là danh từ, tuy nhiên C là
một Gerund nên cần có một tân ngữ theo sau nên tiếp tục loại, chỉ còn lại đáp án A và D,
ta cần xét nghĩa và chọn đáp án đúng nhất là D.
→Việc tu sửa mới lại quầy ăn tự phục vụ của nhà hàng mang lại nhiều luồng ý kiến
khác nhau tuy nhiên hầu hết là thất vọng.
18.According to the latest _______, all personnel are required to wear protective helmets at
all times when on the factory floor.
A. directive
B. control
C. conversation
D. installation
Answer: A. directive.
Explain:
*Vocabulary:
+directive (n): /di'rektiv/ /dai'rektiv/ (n): chỉ thi, lời hướng dẫn.
→Theo như chỉ thị mới nhất, tất cả các nhân viên được yêu cầu luôn mang mũ bảo hộ
khi ở nhà máy.
19.If you would like to confirm your ______ in the course, please call us at the number
listed on the front page.
A. replacement
B. appointment
C. enrollment
D. recruitment
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 15
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI
Answer: C. enrollment.
Explain:
*Vocabulary:
→Nếu bạn muốn xác nhận việc đăng kí khóa học, vui lòng gọi cho chúng tôi thông
qua số điện thoại ở trang đầu.
20.Industrial blocks are located only 16 kilometers ________ from the head office.
A. remote
B. aside
C. away
D. far
Answer: C. away.
Explain:
*Vocabulary:
+ miles, etc... + (away) from = distance from: khoảng cách từ, không dùng far from.
21.As a self-evaluation of the past 13 months, I feel I have proved ______ capable of the
meeting demands of a fast paced, pressured environment.
A. ours
B. it
C. myself
D. theirs
Answer: C. myself.
Explain:
*Vocabulary:
*Grammar:
+Thường làm tân ngữ cho động từ hoặc giới từ khi chủ ngữ và tân ngữ của câu là một.
+Được dùng để nhấn mạnh, có thể dùng sau ngay chủ ngữ hoặc cuối câu.
Eg: Omar thinks Oscar is telling the truth. So does Ricardo. I myself don’t believe
Oscar’s story for a minute!
→Như những gì mà tôi tự đánh giá trong suốt 13 tháng qua, tôi thấy tôi đã chứng
minh được khả năng đáp ứng những yêu cầu liên quan đến tiến độ nhanh chóng cũng
như môi trường làm việc đầy áp lực.
22.Finding convenient, quality health care may soon be a frequent problem for American
citizens, as a serious _____ of qualified physicians in the United States has been
predicted.
A. level
B. shortage
C. training
D. accident
Answer: B. shortage.
Explain:
*Vocabulary:
→Chất lượng về chăm sóc sức khỏe của các công nhân Mỹ sẽ sớm trờ thành một vấn
đề thường trực, bởi sự thiếu hụt một lượng lớn các bác sĩ có tay nghề cao ở Hoa Kỳ đã
được dự báo trước.
23.It has become increasingly evident that the role of universities is changing, so they should
be more _____ to the needs and desires of the students with disabilities.
A. attentively
B. attentive
C. attention
D. attend
Answer: B. attentive
Explain:
*Vocabulary:
→ Nó đã trở thành một bằng chứng rõ ràng rằng vai trò của các trường đại học đang
thay đổi, vì thế họ nên quan tầm đến nhu cầu và ước nguyện của các sinh viên khuyết
tật.
24.Dave is a highly _____ member of the team who is always willing to help customers with
queries or problems concerning our products.
A. first
B. old
C. valued
D. good
Answer: C. value.
Explain:
*Vocabulary:
+highly valued member (nphr): thành viên cốt yếu/ quan trọng.
→Dave là một thành viên chủ chốt của đội, người mà luôn sẵn lòng giúp những
người khách hàng giải đáp các thắc mắc cũng như những vấn đề liên quan đến sản
phẩm của chúng tôi.
25.Sapporo is a city, _____ is so clean that you wouldn’t even want to throw anything on the
sidewalks.
A. where
B. that
C. which
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 19
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI
D. it
Answer: C. which.
Explain:
*Vocabulary:
*Grammar:
Đặt câu hỏi tại sao không chọn where mà chọn which?
Thoạt nhìn where có vẻ hợp lí vì “Sapporo is a city.” chỉ nơi chốn, tuy nhiên nên nhớ
rằng sau “where” cần một mệnh đề, mà ở đây chỉ có V nên chọn “which” thay cho danh
từ đằng trước là “city”.
Thứ hai, “that” có thể thay thế cho which, tuy nhiên ở đây là mệnh đề quan hệ không hạn
định cho ta không dùng that được.
→Sapporo là thành phố sạch đến mức bạn không vứt bất cứ cái gì xuống vỉa hè.
26.In a fundamental sense, the _____ of being a leader lies in integrating personal power
with one’s positional power.
A. compassion
B. instruction
C. dimension
D. challenge
Answer: D. challenge.
Explain:
*Vocabulary:
→Theo một nguyên lí căn bản nói rằng thách thức của một nhà lãnh đạo đó là hợp
nhất năng lực cá nhân với quyền lực của vị trí mà họ đang nắm giữ.
27.Although she usually reads the newspaper in the morning, Ms. Phaedra Lipton ______
for work this morning before it arrived.
A. leaves
B. has left
C. had left
D. was left
Explain:
→Mặc dù Ms. Phaedra Lipton thường xuyên đọc báo mỗi buổi sáng, nhưng hôm nay
cô ấy đi làm trước khi nó được giao tới.
28.The construction project managers must present their ______ monthly reports to the
board by the end of the month.
A. revision
B. revise
C. revising
D. revised
Answer: D. revised.
Explain:
*Vocabulary:
+revise /ri'vaiz/ (v)/ (n): ôn lại, xem lại, sửa lại/ bản in thử lần thứ hai.
*Grammar:
Sau their, my, his, her,…+ adjective + Noun → Noun clause, cho nên cần 1 tính từ thích
hợp điền vào chỗ trống. Revising mang nghĩa chủ động còn revised mang nghĩa bị động,
REVISED monthly report là báo cáo hàng tháng đã được duyệt lại/ được sửa lại.
→Những người quản lí xây dựng phải nộp báo cáo hàng tháng đã được duyệt cho hội
đồng trước cuối tháng.
29._____ when you place your order, we will do our best to get it filled by the time you
request.
A. As if
B. As though
C. No matter
D. Even so
*Grammar:
+As if/ as though: như thể, dường như: động từ theo sau tùy thuộc vào tình huống đề cập
có thật hay không có thật mà chia cho phù hợp:
Có thật: You look as if you‟re having second thoughts. (True: you are having second
thoughts)
Không có thật:
I feel as though an express train had hit me. (It didn’t hit me)
}
Nomatter how +adjective , S +V
However
Eg: We just don't have the money to do the work, however necessary you think it is.
+ Phân biệt even though và even so. (even so kết nối ý tưởng trong hai câu với nhau
còn even though kết nối ý tưởng trong một câu)
Eg: Even though much of the power of the trade unions has been lost, their political
influence should not be underestimated
Much of the power of the trade unions has been lost. Even so, their political influence
should not be underestimated.
+get/ have: get/ have+ something+ P.P: nhờ ai đó làm việc gì.
→Dù bạn đặt hàng bất kì lúc nào, chúng tôi sẽ cố găng hết sức giao hàng cho bạn
đúng hạn.
30.I met with Elain Hopkins and Gene Avery to discuss the ______ of tasks and our joint
vision for the implementation of the project plan.
A. allocate
B. allocated
C. allocates
D. allocation
Answer: D. allocation.
Explain:
*Vocabulary:
+implement /'impliment/ (n)/ (v): vật dụng, dụng cụ/ thực thi, thi hành.
→Tôi đã gặp Elain Hopkins và Gene Avery để bàn về sự phân chia nhiệm vụ và tầm
nhìn chung của dự án.
31.We respectfully request that you give promt _____ to this matter and thereby avoid the
penalty for non-compliance with waste disposal regulations.
A. effect
B. reference
C. attention
D. future
Answer: C. atention.
Explain:
*Vocabulary:
+regulation /regjʊ'lei∫n/ (n): theo quy định, quy tắc, điều lệ.
→Chúng tôi trịnh trọng yêu cầu bạn phải tập trung ngay vào vấn đề này để tránh khỏi
việc bị phạt vì vi phạm các quy định xử lí nước thải.
32.The Royal Bank of Montreal is open for business between the hours of 9 a.m. and 3 p.m.
______ except Saturday and Sunday.
A. quarterly
B. yearly
C. monthly
D. daily
Answer: D. daily.
→Royal Bank của Montreal mở của vào lúc 9 giờ sáng đến 3 giờ chiều hàng ngày
ngoại trừ thứ Bảy và chủ nhật.
33.If a hotel offers reduced room rates to a stranded guest, the government should ____ the
tax for that room as well.
A. delete
B. obtain
C. waive
D. increase
Answer: C. waive.
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 25
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI
Explain:
*Vocabulary:
+stranded /'strændid/ (adj): bị mắc cạn/ bỏ rơi, lâm vào tình cảnh khó khăn.
+waive /weiv/ (v): waive something: to choose not to demand something in a particular
case, even though you have a legal or official right to do so: bỏ, miễn cái gì đó thậm chí
đã được quy định trong luật.
+delete: delete something (from something): to remove something that has been written
or printed, or that has been stored on a computer: xóa cái gì đã được viết bằng tay hoặc
bản in, hoặc được lưu trữ trong máy tính.
→Nếu như các khách sạn đồng ý giảm giá phòng cho những người có hoàn cảnh khó
khăn thì chính phủ cũng nên miễn thuế cho những phòng này.
34.We have discovered that old managers _____ customer satisfaction as a major business
objective twice as often as younger mangers do.
A. refer
B. cite
C. agree
D. say
Answer: B. cite.
Explain:
*Vocabulary:
Eg: At the clambake last week, Fred ate three times as many oysters as Barney.
Cấu trúc twice that + much/many+ … chỉ được dùng trong văn nói, tuyệt đối không
được dùngtrong văn viết.
Eg: We had expected eighty people at the rally, but twice that many showed up.
→Chúng tôi vừa phát hiện ra một điều rằng những người quản lí thâm niên luôn đưa
ra chỉ tiêu hài lòng khách hàng là mục tiêu kinh doanh chính nhiều hơn gấp hai lần
những nhà quản lí trẻ làm.
35.Applicants for all positions with Acme Inc. must undergo verification of previous _____
before any offer is made.
A. employment
B. development
C. treatment
D. investment
Answer: A. employment.
Explain:
*Vocabulary:
→Trước khi có bất cứ lời đề nghị nào được đưa ra, tất cả các ứng viên của tập đoàn
Acme đều phải trải qua sự xác minh công việc trước.
36.In most cases, the doctor will recommend first-aid treatment and give _____ advice to
make patients more comfortable.
A. the other
B. others
C. other
D. each other
Answer: C. other.
Explain:
*Grammar:
→Đứng trước danh từ chỉ thời gian tiền bạc, another có nghĩa là “thêm nữa”.
Hai từ này đều dùng để nói về một người khác trong một nhóm, nhưng “one another”
dành cho nhóm 3 người trở lên, còn “each another” dành cho nhóm chỉ có 2 người.
Eg: People are jealous watching the couple taking care of each another.
*Thay thế cho danh từ đóng vai trò như một đại từ: others, the others, another.
+Đôi khi another có thể được sử dụng như một đại từ.
+Tương tự với other, the other và others cũng đóng vai trò là đại từ:
Eg: Those people didn’t answer the phone call, please call others.
He had a bottle of wine in one hand and a bunch of flower in the other
+The others: thường thường thì người ta sử dụng “the others” để thay thế cho cụm từ
“the other people”.
Eg: Some of them want to go to cinema and the others prefer to sleeping.
+Every other: được dùng để nói về hành động xảy ra cách 1 đơn vị theo chu kì đều đặn.
+The other+ N (thời gian): cách đây vài ngày, cách đây không lâu.
Eg: The ducklings walked in a line behind the mother duck. Then the mother duck
slipped into the pond. The ducklings followed hẻ. They slipped into the water one after
the other/ another.
Eg: Fruit and vegetables are full of vitamins and minerals. In other words, they are good
for you.
→Trong đa số trường hợp, bác sĩ sẽ đưa ra liệu pháp sơ cứu trước khi đưa ra những
lời khuyên giúp bệnh nhân cảm thấy dễ chịu hơn.
37.Ms. Ndukuda was ____ of purchasing before the company reorganization, but Ms.
Pritchard will take over the position starting next week.
A. position
B. head
C. subordinate
D. job
Answer: B. head.
Explain:
*Vocabulary:
+subordinate /sə'bɔ:dinət/ /sə'bɔ:dənət/ (adj)/ (n)/ (v): ở cấp dưới, ít quan trọng/ người
cấp dưới, thuộc cấp/ xem là ít quan trọng hơn.
→Cô Ndukuda là trưởng bộ phận bán hàng trước khi công ty thực hiện quá trình cải
tổ, nhưng quý cô Pritchard sẽ đảm nhiệm vị trí này vào tuần tới.
38.Although she has twelve years ______ experience in the advertising industry, I do not
feel she is the right person to lead this team.
A. to
B. on
C. at
D. of
→Mặc dù cô ấy có 12 năm kinh nghiệm trong ngành công nghiệp quảng cáo, tôi vẫn
thấy cố ấy không phải là người thích hợp nhất để dẫn dắt đội này.
39.This subdivision does not apply if the _____ liability coverage has been terminated or
suspended.
A. insure
B. insuring
C. insured
D. insures
Answer: C. insured.
Explain:
*Vocabulary:
+subdivision /,sʌbdi'viʒn/ (n): chi nhánh, phân mục, sự chia nhỏ thêm.
+ coverage /'kʌvəridʒ/ (n): sự tướng thuật/ đưa tin, phậm vi bao hàm.
40.Customer service specialists are available Monday ______ Friday to answer any
questions you may have about your new purchase.
A. through
B. in
C. on
D. at
Answer: C. insured.
EDITOR AND COLLECTOR: NGUYEN VAN SI 31
LUYỆN THI TOEIC PHẦN READING PART 05-GHI CHÚ VÀ SƯU TẦM CÂU HỎI
→ Các chuyên gia chăm sóc khách hàng có sẵn (làm việc) từ thứ Hai cho tới thứ Sáu
để trả lời bất kì câu hỏi nào về sản phẩm bạn vừa mới mua.