Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

TỪ VỰNG ĐỀ CƯƠNG DUY

1, historic (adj): mang tính lịch sử


2, convenient (adj): tiện lợi
3, confident (adj) tự tin
4, palace (n) cung điện
5, cathedral (n) thánh đường
6, narrow (adj) chật, hẹp
7, modern (adj) hiện đại
8, put on = mặc
9, in the centre of = ở trung tâm của
10, Would you like to+V = Bạn có muốn (lời mời)
11, Why don’t + we/you+ V nguyên mẫu
How about + Ving (Tại sao chúng ta/ bạn không làm gì đó)
12, Take the first turning on the left/right: Rẽ trái/ phải lần đầu tiên
13, prefer something + to + something: thích cái gì hơn cái gì
14, like/ hate/ prefer/ love…+ Ving
15, polluted (adj) bị ô nhiễm VD: water polluted (nước bị ô nhiễm)
Pollution (n) sự ô nhiễm
Pollute (v) làm ô nhiễm
16, Famous+for: nổi tiếng bởi (cái gì)
VD: Hanoi fomous for Pho
17, necessary (adj) cần thiết, thiết yếu, quan trọng
18. essential (adj) cần thiết, thiết yếu
19, popular (adj) phổ biến
20, incredible (adj) lạ thường, không thể tin được
21, unbelievable (adj) khó tin, lạ lùng, không thể tin được
22, crowd (adj) đông đúc
23, in the suburb of …= vùng ngoại ô của….
24, Cách dùng in/at/on
+ In: chỉ địa điểm cụ thể ở trong một không gian hoặc một nơi nào đó
VD: In Ha Noi, in this house
+ On: chỉ địa điểm cụ thể rõ ràng hơn như tên đường, phương tiện giao thông
VD: On Le Hong Phong Street; On September 15th
+ At: chỉ các địa điểm chính xác hoặc nơi mà mọi người biết rõ
VD: At 24B Dinh Tien Hoang Street

You might also like