Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

Lớp:

………………………………… ĐỀ
THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
HỌC KỲ 2 (2019-2020) (LẦN 2)
Học phần: TRUYỀN SỐ LIỆU
SV ĐƯỢC THAM KHẢO TÀI LIỆU: CÓ  KHÔNG 

Bảng trả lời các câu hỏi trắc nghiệm:

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
a
b
c
d
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47
a
b
c
d

Hướng dẫn: : Chọn câu đúng : Bỏ chọn : Chọn lại


KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ Lớp: CĐ ĐTTT 19A,B
BM ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG Thời gian: 60 phút
Ngày thi: 08-08-2020
Mã đề: 1 (gồm 04 trang)
Họ tên SV: ………………………….
MSSV: ………………………………
4. Cho tín hiệu sóng AM có băng thông 10
1. Lõi của cáp quang được chế tạo từ chất liệu gì: KHz và tần số cao nhất là 715 KHz, cho
a. thủy tinh biết tần số sóng mang:
b. đồng a. 700 KHz
c. lưỡng kim b. 705 KHz
d. chất lỏng c. 710 KHz
2. Trong kết nối cáp quang, yếu tố nào có thể gây méo d. không thể xác định dùng các thông tin trên
dạng tín hiệu: 5. Theo qui định của FCC, trong dải tần của FM
a. lõi trong cáp được kết nối chưa đúng góc có thể có bao nhiêu kênh (đài) về mặt lý thuyết:
hay chưa thẳng hàng (88Mhz-108MHz), BWFM=0,2Mhz=200Hz.
b. có khe hở giữa lõi a. 50
c. mặt tiếp xúc chỗ nối chưa liền b. 100
d. tất cả các yếu tố trên c. 133
3. Tín hiệu bị tổn hao do tốc độ truyền của các tần số sóng d. 150
con là khác nhau: 6. ASK, PSK, FSK và QAM là dạng điều chế:
a. suy hao a. số - số
b. méo dạng b. số -tương tự
c. tương tự -tương tự
c. nhiễu d. tương tự - số
d. DeciBel 7. Unipolar, bipolar và polar phương thức mã hóa:

1 - Đề 1
a. số - số 17. Khi d Trong bộ phát CRC, phải thêm yếu tố
b. số -tương tự nào vào đơn vị dữ liệu trước khi tiến hành
c. tương tự -tương tự phép chia:
d. tương tự - số a. các bit 0
8. Nếu phổ tín hiệu có băng thông là 500Hz, tần số cao nhất là b. các bit 1
600Hz thì tốc độ lấy mẫu là… c. đa thức
a. 200 mẫu/giây d. dư số CRC
b. 500 mẫu/giây 18. Trong bộ phát CRC, phải thêm yếu tố nào vào
c. 1.000 mẫu/giây đơn vị dữ liệu sau khi tiến hành phép chia:
d. 1.200 mẫu/giây a. các bit 0
9. Cho biết số mức lượng tử hóa nào cung cấp độ trung thực b. các bit 1
cao khi khôi phục tín hiệu: c. đa thức
a. 2 d. dư số CRC
b. 8 19. Thông tin vô tuyến chia thành các dải sóng
c. 16 dựa trên tiêu chuẩn nào:
d. 32 a. biên độ
10. Cho biết phương thức nào nhằm giải quyết yếu tố mất đồng b. tần số
bộ khi truyền nhiều bit ‘0’ liên tiếp? c. chi phí và phần cứng
a. B8ZS d. môi trường truyền dẫn
b. HDB3 20. Văn phòng công ty A có hai máy tính kết nối
c. AMI với một máy in, như thế họ dùng mạng:
d. a và b đều đúng a. LAN
11. Nếu tốc độ baud là 400 của tín hiệu 4-PSK thì tốc độ bit là…. b. MAN
a. 100 c. WAN
b. 400 d. Tất cả đều sai
c. 800 21. Trong tôpô mạng lưới, quan hệ giữa một
d. 1600 thiết bị với một thiết bị khác là:
12. Nếu tốc độ bit của ASK là 1200 bps thì tốc độ baud là… a. Sơ cấp đến đồng cấp
a. 300 b. Đồng cấp đến sơ cấp
b. 400 c. Sơ cấp đến thứ cấp
c. 600 d. Đồng cấp
d. 1200 22. Cho các tính chất sau:
13. Trong phương pháp truyền dẫn nào mà tần số thấp bám sát Thay đổi giữa thời khoảng bit.
mặt đất: Thay đổi được dùng như tín hiệu đồng bộ dữ liệu.
a. sóng đất L H biểu diễn 1.
b. đối lưu H L biểu diễn 0.
c. điện ly Hãy cho biết đây là phương pháp mã hoá nào.
d. không gian a. Manchester.
14. Tín hiệu bị tổn hao do sức cản của môi trường truyền, do yếu b. Different Manchester.
tố nào: c. Pseudoternary.
a. suy hao d. NRZ-L
b. méo dạng 23. Tất cả thành phần chính của 1 hệ thống truyền
c. nhiễu số liệu là gì?
d. DeciBel a. Bộ truyền tín hiệu(Transmiter), nguồn
15. Tôpô nào có cấu hình đa điểm: (Source), bộ thu tín hiệu(Receiver),
a. Lưới đích(Destination)
b. Sao b. Nguồn, hệ thống truyền
c. Bus tải(Transmission system), đích
d. Vòng c. Dữ liệu(Data), hệ thống truyền tải, bộ
16. Cho biết dạng kết nối thông tin giữa bàn phím và máy tính thu tín
là : hiệu, bộ truyền tín hiệu
a. Đơn công d. Tất cả các câu trên đều sai
b. Bán song công 24. Tôpô mạng nào mà khi cáp đứt thì mạng
c. Song công ngừng hoạt động
d. Tự động a. Lưới

2 - Đề 1
b. Cây d. 200mW
c. Bus 33. Cho tín hiệu s(t) như sau: s(t) = sin(2Π.106t) +
d. Sao 1/3sin(2Π (3.106) t) thì băng thông tuyệt đối:
25. Một tín hiệu được đo tại hai điểm. Công suất P1 tại điểm đầu a. 1MHZ
tiên và P2 tại điểm thứ hai. Trị dB bằng 0, tức là: b. 2MHZ
a. P2 bằng không c. 3MHZ
b. P2 bằng P1 d. 4MHZ
c. P2 rất lớn hơn P1 34. Nguồn thu chỉ nhận được 1/4 năng lượng so
d. P2 rất bé hơn P1 với bên nguồn phát thi độ suy giảm tín hiệu:
26. Cho biết phương thức nào dễ bị ảnh hưởng của nhiễu biên a. 13.8 dB
độ: b. 1.38 dB
a. PSK c. 6 dB
b. ASK d. 12 dB
c. FSK 35. Với một bộ khuếch đại có độ lợi 10dB tỉ số
d. QAM điện áp đầu ra/ đầu vào là bao nhiêu:
27. Định lý Nyquist cho biết tốc độ lấy mẫu tối thiểu của tín hiệu a. 10
là…. b. 20
a. bằng tần số thấp nhất của tín hiệu c. 2.3
b. bằng tần số cao nhất của tín hiệu d. cả a,b,c đều sai
c. gấp đôi băng thông của tín hiệu 36. Đặc điểm của kỹ thuật điều pha (PSK):
d. gấp đôi tần số cao nhất của tín hiệu a. Sử dụng 1 tần số sóng mang, thay đổi
28. Độ suy hao là –10 dB. Khi cho tín hiệu 5 watt đi qua thì còn pha sóng mang, biên độ cố định
lại bao nhiêu tại nơi nhận? b. Sử dụng nhiều tần số khác nhau, pha
a. 5W thay đổi, biên độ có thể thay đổi
b. 500mW c. Cả 2 câu trên đều đúng
c. 50mW d. Cả 2 câu trên đều sai
d. 50W 37. Một kênh truyền giữa hai DTE được thiết lập
29. Bước sóng sẽ quan hệ như thế nào với tốc độ truyền và chu từ 3 phần. Phần thứ nhất có suy giảm 16dB,
kỳ: phần thứ 2 có khuếch đại 20dB và phần thứ 3
a. nghịch; thuận có suy giảm 10dB. Giả sử mức năng lượng
b. thuận; nghịch được truyền là 400mW. Mức năng lượng ở
c. nghịch; nghịch đầu ra của kênh là:
d. thuận; thuận a. 100.475W
30. Độ dài sóng phụ thuộc vào: b. 1004.75W
a. tần số của tín hiệu c. 100.475mW
b. môi trường d. 1004.75mW
c. góc pha của tín hiệu 38. Nếu thông lượng của kết nối giữa thiết bị và
d. a và b môi trường truyền là 5 Kbps, tính thời gian để
31. Một tín hiệu đi từ điểm A đến điểm B. Tại điểm A, công suất truyền 100.000 bit qua thiết bị này ?
của tín hiệu là 100 watt, tại điểm B công suất còn lại 50 watt, a. 20s
tính độ suy hao theo dB? b. 20000s
a. 1dB c. 200s
b. 2dB d. 2s
c. 3dB 39. Trong phương pháp CRC, bộ chia có kích
d. 4dB thước so với CRC như thế nào:
32. Cho sơ đồ truyền nhận tín hiệu, xác định công suất tín hiệu a. cùng kích thước
tại nơi thu. b. nhỏ hơn một bit
c. lớn hơn một bit
d. lớn hơn hai bit
40. Nếu đơn vị dữ liệu là 111111, bộ chia là 1010,
và dư số là 110, hãy cho biết giá trị số bị chia
(divident) tại máy thu?
a. 100mW a. 111111011
b. 1600mW b. 111111110
c. 50mW c. 1010110
d. 110111111

3 - Đề 1
41. Dùng phương pháp parity lẻ trong phát hiện lỗi trong mã b. Sử dụng 2 tần số sóng mang khác nhau,
ASCII, thì số bit 0 trong một ký tự 7 bit là: 1
a. chẵn tần số mức 1, 1 tần số mức 0.
b. lẻ c. Lỗi nhiều hơn so với ASK
c. không chẵn, không lẻ
d. 42
42. Trong phương pháp cửa sổ trượt, nếu kích thước cửa sổ là
63, cho biết tầm của chuỗi số
a. 0 đến 63
b. 0 đến 64
c. 1 đến 63
d. 1 đến 64
43. Trong go-back-n ARQ, nếu các frame 4, 5 và 6 được nhận
thành công, thì máy thu sẽ gởi frame ACK nào cho máy phát:
a. 5
b. 6
c. 7
d. Không thuộc các số vừa kể
44. Trong phương pháp stop and wait ARQ, nếu dữ liệu 1 có lỗi,
thì máy thu gởi về frame nào:
a. NAK 0
b. NAK 1
c. NAK 2
d. NAK
45. Phương pháp ARQ nào được dùng nếu khi nhận được NAK,
chỉ có frame bị hỏng hay thất lạc là được gởi lại
a. Stop and wait
b. Go-back-n
c. Select-reject
d. a và b Dùng cho hai câu kế tiếp.
Cho P = 110011; M = 11100011 46. FSC =?
a. 11110
b. 10110
c. 11011
d. 11010
47. T: Frame được truyền đi = ?
a. 1101011100011.
b. 11011111100011.
c. 1110001111011.
d. 1110001111010
48. Mạng nào có tính riêng tư và vấn đề bảo mật thông tin yếu
nhất:
a. Lưới
b. Cây
c. Bus
d. Sao
49. Khi nói đến môi trường không định hướng, tức là nói đến
môi trường:
a. dây kim loại
b. dây không kim loại
c. khí quyển
d. tất cả đều sai
50. Các đặc điểm của kỹ thuật điều tần(FSK):
a. Chỉ sử dụng 1 tần số sóng mang duy nhất, phụ thuộc
pha

4 - Đề 1
d. Tất cả các câu trên đều sai.

BỘ MÔN ĐTVT

5 - Đề 1
HỌC KỲ 2 (2019-2020) (LẦN 2)
Học phần:
Truyền số liệu
Mã học phần:
Lớp: CĐ ĐTTT 19A,B
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
Thời gian: 60 phút
BM ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG Ngày thi: 08-08-2020
Mã đề : 1

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN


SV ĐƯỢC THAM KHẢO TÀI LIỆU: CÓ  KHÔNG 

Đề thi gồm 50 câu, mỗi câu 0,2 điểm

Đề thi gồm 50 câu, mỗi câu 0,2 điểm Hướng


dẫn:

X Chọn Bỏ chọn X X Chọn lại

01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A X X X X X X X
B X X X X
C X X X
D X X X X X X

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A X X X X
B X X X X X X
C X X X X
D X X X X X X

41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A X
B X X X
C X X X X
D X X

BỘ MÔN ĐTVT

6 - Đề 1
7 - Đề 1

You might also like