Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Tiết 6: BÀI TẬP

Ngày soạn: 8/9/2020


Giảng ở các lớp:
Ngày dạy Tiết Lớp Tổng số/Vắng
12
I. Mục tiêu
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ
a. Kiến thức
- Biết các chức năng của hệ QTCSDL
- Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL
b. Kỹ năng
Bước đầu hình thành kỹ năng khảo sát thực tế cho ứng dụng CSDL
c. Thái độ
- Nhận thức được quá trình phát triển của CSDL và hệ QTCSDL
- Ham muốn học một hệ CSDL cụ thể để có khả năng giải các bài toán thực tiễn bằng
máy tính điện tử
2. Định hướng phát triển năng lực
Năng lực hợp tác, năng lực tự học
3. Phương pháp kỹ thuật dạy học
Sử dụng phương pháp đàm thoại, vấn đáp
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, chuẩn kiến thức kỹ năng, giáo án.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập.
III. Chuỗi các hoạt động học
A. Hoạt động khởi động ( 3’)
Câu hỏi: Nêu Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL?
B. Hoạt động hình thành kiến thức
TG Nội Dung Hoạt Động Của GV và HS
10’
Bài 1: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu GV: Cho HS đọc đề bài
trong một hệ QTCSDL cho phép ta
làm những gì? HS: đọc bài, suy nghĩ câu hỏi và trả lời
- Khai báo kiểu và các cấu trúc dữ
liệu thể hiện thông tin
- Khai báo các ràng buộc trên dữ liệu
được lưu trữ trong CSDL
Bài 2: Hãy kê các loại thao tác dữ GV: Cho HS đọc đề bài SGK
liệu? Ví dụ?
- Thao tác với cấu trúc dữ liệu: Khai GV: Hướng dẫn HS lấy ví dụ
báo tạo lập CSDL mới. Ví dụ: Tạo
một cột Kết Quả vào CSDL lớp
- Cập nhật: NHập, sửa, xóa DL,. VD: HS: Suy nghĩ, trả lời câu hỏi
quản lý HS nhập thêm HS, xóa bỏ học
sinh …
- Khai thác thông tin: Tìm kiếm, sắp
xếp …VD: Những HS đạt HS giỏi …
Bài 3: Vì sao hệ QTCSDL cần phải
có khả năng phát hiện và ngăn chặn
10’ sự truy cập không được phép.? Hãy
nêu ví dụ để minh họa
- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập GV: Cho HS đọc đề bài, sau đó cho HS
không được phép. Chức năng này góp thảo luận
phần đáp ứng yêu cầu an toàn và bảo
mật thông tin
VD: Trong hệ thống quản lý điểm HS HS: Đưa ra đáp án
chỉ có GV có quyền thay đổi điểm các
môn học… Còn người dùng khác chỉ
được truy cập vào hệ thống để xem ..
+ Trong hệ thống ngân hàng khách
hàng có quyền xem thông tin của cá
nhân, nhưng không thể xem thông tin
cá nhân của người khác…
- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu
VD: Trong cửa hàng sách khi nhân
viên bán hàng bán được một cuốn
sách nào đó thì hệ thống tự trừ vào số
lượng sách tồn kho là 1 quyển.
- Khôi phục CSDL khi có sự cố ở
phần cứng hay phần mềm
VD: hệ thống phải có cơ chế tự động
sao lưu, phục hồi DL
15’ Bài 4: - - Giữ vai trò người lập trình
ứng dụng Vì:
+ Chính những người lập trình ứng
dụng đã tạo ra các phần mềm giúp
mọi người có thể lưu trữ, xử lý thông
tin một cách tự động: mới có thể quản
lý thư việc, các siêu thị … giúp cho GV: Gợi ý cho HS tự suy nghĩ trả lời.
người quản lý tiết kiệm thời gian, sức
lực và cho hiệu quả cao nhất.
Bài 5: Trong các chức năng của hệ
QTCSDL chức năng nào là quan
trọng nhất, vì sao?
- Chức năng Cung cấp môi trường cập
nhật và khai thác dữ liệu quan trọng
nhất vì:
+ Chức năng cho phép cập nhật dữ
liệu, khai thác dữ liệu

HS: Nghiên cứu, tự giác làm bài


C. Hoạt động luyện tập (2')
- Chức năng của hệ QTCSDL
- Vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL
D. Hoạt động vận dụng (5')
Làm lại các bài đã làm trên lớp
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDL
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d. Các câu trên đều đúng
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp
Câu 4: Để thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật, dữ liệu
d. Câu b và c
V. Tự rút kinh nghiệm sau giờ giảng
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

You might also like