wǒ 我 :tôi nǐ nín 你:bạn , mày , cậu 您: ngài ( cách gọi tôn trong) tā 他:anh ấy , thằng đó, ông ấy , nó , hắn tā 她:con đó , nhỏ đó , cô ấy , nó tā 它: nó ( chỉ con vật hoặc đồ vật shì 2 是: là ,phải -- ừ, đúng vậy bús hì 不是: không phải là – không phải , không đúng bù 不: không shì bús hì Cách dùng : S +是/ 不是+N wǒ bú shì xuéshēng VD: 我不是 学 生 tā bú shì lǎo shī 他不是老师 ma 3 吗: hả, hửm , không( trợ từ nghi vấn ) luôn đứng cuối câu n ǐ hǎo ma VD: 你 好 吗? Bạn là học sinh đúng không ? Cô ấy là giáo viên đúng không ? Ông ấy là ông chủ đúng không ? è 4 个: cái ( lượng từ ) è 5 这: này , đây, à 6 那: đó , kia zhège è 这个: cái này – 那个: cái đó nme 7 什么: cái gì . ǎ r 8 哪(儿):nào , đâu ( trợ từ hỏi về vị trí ) Đặc câu : cái này là cái gì ? Cái đó có phải là sách không ? Cái nào là sách ? Người nào là giáo viên ? de 9 的: của ,….. ( trợ từ sở hữu) de Cách dùng : S +的+ N : wǒ de bà ba wǒ de mā mā wǒ de dì di tā de lǎo shī 我的爸爸——我的妈妈——我的弟弟——他的老师 Đặc câu chữ 的 Sách của tôi Mẹ của cậu ấy Giáo viên của tôi Em của tôi Bạn của mẹ tôi Giáo viên của bạn tôi Cái này là sách của tôi Cái đó là điên thoại của giáo viên tôi Cái này là điện thoại của bạn của bạn đúng không ? Bạn của bạn là giáo viên phải không ? Mẹ của bạn là bác sĩ đúng không? lǎoshī xuéshēng 老师 :giáo viên 学生 : học sinh lǎobǎn shǒujī 老板:ông chủ 手机:điện thoạ i diànhuà shū 电话 :điện thoạ i 书:sách yīshēng bǐ 医生 :bác sĩ :笔:bút péngyou zhíyuán 朋友 :bạn bè 职员 :nhân viên văn phòng guǎnlǐ diànnǎo 管理:quảng lí 电脑 :máy tính rén 人:người