Hán NG 1 Bài M T

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Hán ngữ 1 bài một

Đại từ nhân xưng:



我 :tôi
nǐ nín
你:bạn , mày , cậu 您: ngài ( cách gọi tôn trong)

他:anh ấy , thằng đó, ông ấy , nó , hắn

她:con đó , nhỏ đó , cô ấy , nó

它: nó ( chỉ con vật hoặc đồ vật
shì
2 是: là ,phải -- ừ, đúng vậy
bús hì
 不是: không phải là – không phải , không đúng

 不: không
shì bús hì
 Cách dùng : S +是/ 不是+N
wǒ bú shì xuéshēng
VD: 我不是 学 生
tā bú shì lǎo shī
他不是老师
ma
3 吗: hả, hửm , không( trợ từ nghi vấn ) luôn đứng cuối câu
n ǐ hǎo ma
VD: 你 好 吗?
Bạn là học sinh đúng không ?
Cô ấy là giáo viên đúng không ?
Ông ấy là ông chủ đúng không ?
è
4 个: cái ( lượng từ )
è
5 这: này , đây,
à
6 那: đó , kia
zhège è
这个: cái này – 那个: cái đó
nme
7 什么: cái gì .
ǎ r
8 哪(儿):nào , đâu ( trợ từ hỏi về vị trí )
Đặc câu : cái này là cái gì ?
Cái đó có phải là sách không ?
Cái nào là sách ?
Người nào là giáo viên ?
de
9 的: của ,….. ( trợ từ sở hữu)
de
Cách dùng : S +的+ N :
wǒ de bà ba wǒ de mā mā wǒ de dì di tā de lǎo shī
我的爸爸——我的妈妈——我的弟弟——他的老师
Đặc câu chữ 的
Sách của tôi
Mẹ của cậu ấy
Giáo viên của tôi
Em của tôi
Bạn của mẹ tôi
Giáo viên của bạn tôi
Cái này là sách của tôi
Cái đó là điên thoại của giáo viên tôi
Cái này là điện thoại của bạn của bạn đúng không ?
Bạn của bạn là giáo viên phải không ?
Mẹ của bạn là bác sĩ đúng không?
lǎoshī xuéshēng
 老师 :giáo viên 学生 : học sinh
lǎobǎn shǒujī
 老板:ông chủ 手机:điện thoạ i
diànhuà shū
 电话 :điện thoạ i 书:sách
yīshēng bǐ
 医生 :bác sĩ :笔:bút
péngyou zhíyuán
 朋友 :bạn bè 职员 :nhân viên văn phòng
guǎnlǐ diànnǎo
 管理:quảng lí 电脑 :máy tính
rén
 人:người

You might also like