Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Tài liệu học tập

Giáo trình:
[1] Kế toán chi phí – Tập thể tác giả –
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm
TP.HCM
Tài liệu tham khảo:
[1] Huỳnh Lợi, Kế toán chi phí, Nhà xuất
bản GTVT, 2009.
Gv: Nguyễn Đông Phương
[2] Đào Tất Thắng, Kế toán chi phí, Nhà
ĐT: 0903 373 888 (zalo/viber) xuất bản thống kê, 2008.
[3] Tập thể tác giả Trường Đại học Kinh tế
TP.HCM, Kế toán chi phí, Nhà xuất bản
Chương 1-1 Chương 1-4 thống kê, 2011.

Nội dung môn học Chương 1

Chương 1: Tổng quan về kế toán chi phí


Chương 2: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm theo chi phí thực tế Tổng quan về kế toán chí phí
Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp chi
phí ước tính
Chương 4: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành
sản phẩm theo chi phí định mức

Chương 1-2 Chương 1-5

Đánh giá Khái niệm và phân loại các chuyên ngành kế toán

Điểm quá trình: 40%.


trong đó:
Kiểm tra quá trình: 60% KẾ TOÁN
Tích cực: 20%. Thái độ (Attitude)
Chuyên cần: 20%.
Điểm kết thúc học phần: 60%. KẾ
KẾ TOÁN KẾ TOÁN
TOÁN
TÀI CHÍNH QUẢN TRỊ
CHI PHÍ

Chương 1-3 Chương 1-6


Khái niệm và phân loại các chuyên ngành kế toán Chức năng của kế toán chi phí

Trắc nghiệm Báo cáo KQKD


Bảng CĐKT
Kế toán chi phí là:
a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính. Doanh thu thuần
b. Một bộ phận kế toán, cùng với kế toán tài chính, Trừ
CP NVLTT
phục vụ cho quản trị doanh nghiệp. CP NCTT Dịch vụ Giá vốn
c. Một bộ phận kế toán, độc lập với kế toán tài CP SXC dở dang dịch vụ
Hoàn
chính, phục vụ cho quản trị doanh nghiệp. thành = LN gộp
d. Cả 3 câu trên đều sai. Trừ
Chi phí
thời kỳ
Chương 1-7 Chương 1-
10
=LN thuần

Chức năng của kế toán chi phí Chức năng của kế toán chi phí
Ví dụ: Tại một doanh nghiệp vận tải hành khách, có các khoản
doanh thu và chi phí phát sinh sau:
• Doanh thu từ bán vé: 50.000
• Lương nhân viên tài xế xe khách 10.000, lương quản lý
doanh nghiệp: 5.000
• Chi phí khấu hao xe khách: 20.000, văn phòng: 2.000
• Chi phí xăng dầu xe khách 4.000
• Chi phí sửa chữa xe khách: 2.000
• Dụng cụ văn phòng: 1.000
• Chi phí bằng tiền khác của quản lý: 1.000
Yêu cầu:
- Lợi nhuận thuần là bao nhiêu nếu đầu kỳ và cuối kỳ không có
dịch vụ dở dang.
Chương 1-8 Chương 1-
11

Chức năng của kế toán chi phí Chức năng của kế toán chi phí

Báo cáo KQKD


Bảng CĐKT
Doanh thu thuần
Trừ
Chi phí mua Hàng hoá Giá vốn
hàng hoá tồn kho hàng bán
Tiêu
thụ = LN gộp
Trừ
Chi phí
thời kỳ
Chương 1-9 Chương 1-
12
=LN thuần
Chức năng của kế toán chi phí Chức năng của kế toán chi phí
Ví dụ: Tại một doanh nghiệp thương mại có các khoản doanh
thu và chi phí phát sinh sau:
-Doanh thu thuần: 60.000 Xác định Kiểm soát
-Hàng hoá tồn đầu kỳ: 10.000 giá vốn, giá chi phí, gia
bán, lợi tăng sức
-Hàng hoá mua vào trong kỳ: 20.000
nhuận cạnh tranh
-Hàng hoá tồn cuối kỳ: 5.000
-Lương nhân viên bán hàng 5.000, lương quản lý doanh nghiệp:
2.000
-Chi phí khấu hao văn phòng: 2.000 Xây dựng, Đánh giá
-Chi phí vận chuyển hàng bán: 4.000 hoàn thiện công tác tổ
định mức chức quản
-Chi phí đồ dùng văn phòng: 1.000 chi phí lý sản xuất
-Chi phí quản lý khác bằng tiền: 1.000
Yêu cầu: Hãy xác định lợi nhuận gộp và lợi nhuận thuần
Chương 1- Chương 1-
13 16

Chức năng của kế toán chi phí Nhiệm vụ kế toán chi phí

Báo cáo KQKD SV tự nghiên cứu tài liệu


Bảng CĐKT
Doanh thu thuần
Trừ
CP NVLTT
CP NCTT Thành phẩm Giá vốn
CP SXC Tiêu hàng bán
thụ = LN gộp
Trừ

Chi phí sản Chi phí


xuất dỡ dang thời kỳ
Chương 1-
14
=LN thuần Chương 1-
17

Chức năng của kế toán chi phí Nguyên tắc kế toán chi phí
Tại một doanh nghiệp sản xuất có các khoản doanh thu và chi phí phát
sinh sau:
-Doanh thu thuần: 50.000 Phân loại và tập hợp chi phí
-NVL tồn đầu kỳ: 10.000 theo quy định
-NVL mua vào trong kỳ: 23.000
-NVL tồn cuối kỳ: 8.000 Không hạch toán chi phí
-Chi phí NCTT: 20.000 không liên quan quá trình sản
-Chi phí SXC: 10.000 xuất
-Chi phí SXDD cuối kỳ: 5.000
-Giá thành sản phẩm: 55.000 Không phân bổ chi phí SX
-Thành phẩm tồn cuối kỳ: 25.000 vượt mức bình thường
-Giá vốn hàng bán: 40.000
-Chi phí BH và QLDN: 8.000
Tuân thủ nguyên tắc
Yêu cầu: Hãy xác định chi phí NVLTT, tổng chi phí sản xuất, chi phí nhất quán
SXDD đầu kỳ, thành phẩm tồn đầu kỳ, lợi nhuận gộp, lợi nhuận thuần?
Chương 1- Chương 1-
15 18
Chi phí và phân loại chi phí

1 Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế

2 Phân loại chi phí theo công dụng

Quiz 1 3 Phân loại chi phí theo chức năng

4 Phân loại chi phí theo thời kỳ xác định KQKD


5 Phân loại chi phí theo PP quy nạp

6 Phân loại chi phí trong kiểm tra & ra quyết định

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động


Chương 1- Chương 1-
19 22

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

1 Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế

Chi phí nguyên vật liệu:


Chi phí tiền lương:
Chi phí khấu hao TSCĐ:
Chi phí dịch vụ mua ngoài:
Chi phí là biểu hiện bằng tiền những hao phí về các nguồn Chi phí khác bằng tiền:
lực phát sinh trong quá trình hoạt động SXKD
của DN

Chương 1- Chương 1-
20 23

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

1 Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế

Trắc nghiệm
Chi phí nào trong các khoản dưới đây thuộc loại chi
Nguồn lực: nhân lực (con người), vật lực (nguyên vật liệu,
phí dịch vụ mua ngoài:
máy móc thiết bị,…), tài lực (tài chính)
a. Tiền điện, nước, điện thoại, internet, truyền hình
Tổ chức kinh tế: Công ty trách nhiệm hữu hạn (TNHH),
cáp.
Công ty cổ phần, Doanh nghiệp Nhà nước,
b. Tiền thuê nhà xưởng, showroom.
Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh
c. Tiền xử lý nước thải và thu gom rác.
d. Tất cả các khoản trên.

Chương 1- Chương 1-
21 24
Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

2 Phân loại chi phí theo công dụng 3 Phân loại chi phí theo chức năng

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Chi phí ban đầu (Prime Cost)
Chi phí nhân công trực tiếp: Chi phí Chi phí Chi phí
Chi phí sản xuất chung: NVLTT + NCTT = ban đầu
Chi phí bán hàng:
Chi phí quản lý doanh nghiệp:
Chi phí khác:

Chương 1- Chương 1-
25 28

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

2 Phân loại chi phí theo công dụng 3 Phân loại chi phí theo chức năng

Trắc nghiệm Chi phí chuyển đổi (Conversion Cost)


Chi phí sản xuất chung KHÔNG bao gồm: Chi phí Chi phí
a. Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp NCTT + Chi phí SXC
= chuyển đổi
b. Chi phí nhân công gián tiếp
c. Chi phí khấu hao tài sản cố định ở phân xưởng
sản xuất
d. Chi phí tiền lương nhân viên bán hàng

NC NVL Chi phí


Chương 1- Chương 1- gián tiếp gián tiếp khác
26 29

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

3 Phân loại chi phí theo chức năng 3 Phân loại chi phí theo chức năng
Chi phí sản xuất
Trắc nghiệm
Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí sản Chi phí sản xuất bao gồm:
Chi liệu trực tiếp công trực tiếp xuất chung a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế
phí
biến
Chi phí ban đầu Chi phí chuyển đổi
b. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến.
Chi phí ngoài sản c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
xuất d. Cả ba câu đều sai.

Chi phí bán Chi phí quản lý


hàng doanh nghiệp
Chương 1- Chương 1-
27 30
Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

3 Phân loại chi phí theo chức năng 4 Phân loại chi phí theo thời kỳ xác định KQKD
Chi phí sản phẩm

Kiểm tra nhanh


Chi phí nguyên Chi phí nhân Chi phí sản
Chi liệu trực tiếp công trực tiếp xuất chung
Tổng chi phí sản xuất là 20 triệu đồng, chi phí ban phí
đầu là 12 triệu đồng, chi phí chuyển đổi là 10 triệu
đồng? Hãy tính
A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp? Chi phí thời kỳ

B. Chi phí nhân công trực tiếp?


C. Chi phí sản xuất chung? Chi phí Chi phí quản lý
bán hàng doanh nghiệp
Chương 1- Chương 1-
31 34

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

3 Phân loại chi phí theo chức năng 4 Phân loại chi phí theo thời kỳ xác định KQKD

Trắc nghiệm
Kiểm tra nhanh
Chi phí nào sau đây KHÔNG là chi phí thời kỳ?
Tổng chi phí sản xuất là 20 triệu đồng, chi phí ban a. Lương nhân viên bảo vệ.
đầu là 12 triệu đồng, chi phí chuyển đổi là 10 triệu b. Chi phí bốc dỡ, vận chuyển khi mua nguyên vật
đồng? Hãy tính liệu.
x + y + z = 20 (1) c. Tiền thuê trụ sở văn phòng.
x+y = 12 (2) d. Cả 3 câu kia đều đúng.
y + z = 10 (3)
Chương 1- Chương 1-
32 35

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

Kiểm tra nhanh 4 Phân loại chi phí theo thời kỳ xác định KQKD
Tổng chi phí sản xuất là 1,4 tỷ đồng. Chi phí chuyển Các khoản chi phí sau đây là chi phí sản phẩm
đổi là 1 tỷ đồng. Biết chi phí sản xuất gấp đôi chi phí (CPSP) hay chi phí thời kỳ (CPTK)
ban đầu. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công CPSP
____________ a. Chi phí sản xuất chung
trực tiếp, và sản xuất chung lần lượt là: CPTK
____________ b. Chi phí vận chuyển hàng bán
A. 300 triệu; 400 triệu; 700 triệu
CPTK
____________ c. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. 400 triệu; 300 triệu; 700 triệu
CPTK
____________ d. Chi phí quảng cáo
C. 500 triệu; 400 triệu; 500 triệu
D. 600 triệu; 500 triệu; 300 triệu ____________
CPSP e. Chi phí nhân công trực tiếp
CPSP
____________ f. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất
Chương 1- Chương 1-
33 36
Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

5 Phân loại chi phí theo PP quy nạp 6 Phân loại chi phí trong kiểm tra & ra quyết định
Chi phí chênh lệch (Differential cost): chi phí có ở
phương án này nhưng lại không có hoặc chỉ có một
Chi phí trực tiếp Tính trực tiếp
phần ở phương án kia.
Đối tượng chịu
chi phí
(Cost object)
Chi phí gián tiếp Phân bổ

Chương 1- Chương 1-
37 40

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

5 Phân loại chi phí theo PP quy nạp 6 Phân loại chi phí trong kiểm tra & ra quyết định
Ví dụ: Công ty A có 2 phương án bán hàng: bán trực tiếp và
Trắc nghiệm
bán qua đại lý:
Phát biểu nào sau đây về chi phí gián tiếp là SAI?
a. Chi phí gián tiếp không thể tính trực tiếp vào các Bán Bán qua Chênh lệch
trực tiếp đại lý
đối tượng chịu chi phí. Doanh thu 1.000 1.000 0
b. Chi phí gián tiếp được hiểu là chi phí liên quan Giá vốn hàng bán 600 600 0
đến nhiều đối tượng chịu chi phí. Chi phí thuê cửa hàng 100 0 100
c. Chi phí gián tiếp thực ra là một phân nhóm của Chi phí hoa hồng 0 50 -50
Chi phí BH +QL khác 200 200 0
chi phí trực tiếp. Lãi thuần 100 150 -50
d. Chi phí gián tiếp có quan hệ gián tiếp với đối
Chương 1-
38 tượng tập hợp chi phí. Chương 1-
41

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

5 Phân loại chi phí theo PP quy nạp 6 Phân loại chi phí trong kiểm tra & ra quyết định

Trắc nghiệm Chi phí kiểm soát được (Controllable Cost): chi
phí phát sinh được quyết định bởi một cấp quản lý.
Khoản chi phí nào dưới đây KHÔNG phải là chi phí
trực tiếp? Ví dụ: chi phí tiếp khách ở cửa hàng thì người cửa
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. hàng trưởng quyết định được.
b. Tiền lương và phụ cấp lương trả cho lao động
trực tiếp.
c. Các khoản trích theo lương của lao động trực
tiếp.
d. Chi phí thuê nhà xưởng sản xuất.
Chương 1- Chương 1-
39 42
Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

6 Phân loại chi phí trong kiểm tra & ra quyết định 6 Phân loại chi phí trong kiểm tra & ra quyết định
Chi phí không kiểm soát được (Uncontrollable Chi phí chìm (Sunk cost): Chi phí đã phát sinh
Cost): chi phí phát sinh không do quyết định bởi do quyết định trong quá khứ và không thể
một cấp quản lý. tránh được dù lựa chọn bất kỳ phương án nào.

Ví dụ: chi phí khấu hao do công ty phân bổ thì Ví dụ: Chi phí khấu hao (giá trị còn lại) của
người cửa hàng trưởng không quyết định được. tài sản cố định.

Chương 1- Chương 1-
43 46

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

6 Phân loại chi phí trong kiểm tra & ra quyết định
Chi phí cơ hội (Opportunity Cost): khoản thu Trắc nghiệm
nhập tiềm tàng bị mất đi khi chọn phương án
này mà không chọn các phương án kia. Khoản nào sau đây là chi phí kiểm soát được của người
cửa hàng trưởng?
Lợi ích cao nhất của một trong các phương án bị a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị của
bỏ qua trở thành chi phí cơ hội của phương án công ty.
được chọn. b. Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói tại cửa
hàng.
c. Chi phí hội nghị khách hàng toàn công ty
d. Chi phí tiền lương của người cửa hàng trưởng.
Chương 1- Chương 1-
44 47

Chi phí và phân loại chi phí

6 Phân loại chi phí trong kiểm tra & ra quyết định
Ví dụ:
Phương án 1: Đi làm, lương tháng 6.000.000 đ
Phương án 2: Nghỉ việc để đi học nâng cao trình
Quiz 2
độ.
Nếu quyết định đi học thì lương tháng 6.000.000
đ là chi phí cơ hội của phương án đi học.

Chương 1- Chương 1-
45 48
Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động

Mức độ hoạt động (Activity base): số sản phẩm sản Ví dụ: Có tài liệu về chi phí và sản lượng sản xuất
xuất ra, số giờ máy sản xuất, số giờ lao động trực ở một doanh nghiệp may mặc như sau:
tiếp, số sản phẩm tiêu thụ, doanh thu, … Sản lượng Chi phí nguyên liệu Chi phí nguyên liệu tính
(áo) tính cho 1 áo cho sản lượng sản xuất
(x) (1.000 đ) (a) (1.000 đ) (y)
5.000 8 40.000
10.000 8 80.000
15.000 8 120.000
20.000 8 160.000

Chương 1- Chương 1-
49 52

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động

Chi
Biến phí được thể hiện theo phương trình sau:
phí
y = ax
Trong đó:
Biến Định y: (tổng) biến phí;
phí phí
a: biến phí đơn vị;
x: mức độ hoạt động.
Chi phí
hỗn
hợp
Chương 1- Chương 1-
50 53

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động

Chi phí khả biến (biến phí / variable cost): chi phí Chi
phí
thay đổi về tổng số khi mức độ hoạt động thay đổi.
Ví dụ: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí
nhân công trực tiếp, giá vốn hàng mua vào bán ra,
hoa hồng bán hàng,… y = ax

O Mức hoạt
Chương 1- Chương 1-
51 54 động
Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động

Chi Chi phí


phí

Đường biểu diễn định phí: y = b


y=a

a
O
Chương 1- Chương 1- Mức hoạt động
55
O Mức hoạt động 58

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động

Trắc nghiệm
Chi phí

Khi mức sản xuất tăng 20% thì biến phí đơn vị:
a. Giảm 20%.
b. Tăng 20%. Đường biểu diễn định phí đơn vị
c. Không đổi. y = b/x

d. Tăng 10%.
O
Chương 1- Chương 1-
Mức hoạt động
56 59

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động

Chi phí bất biến (định phí /fixed cost): chi phí
không thay đổi về tổng số khi mức độ hoạt động
Chi phí

thay đổi trong một phạm vi, hoặc thay đổi nhưng
không tỷ lệ với mức độ hoạt động.
Ví dụ: chi phí khấu hao nhà xưởng, tiền lương
quản trị cấp cao,… Đường biểu diễn định phí đơn vị

O
Chương 1-
Mức hoạt động
Chương 1-
57 60
Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động
Ví dụ: Chi phí thuê bao điện thoại của một PX là
Trắc nghiệm 37.000 đ/tháng. Khoản chi phí này. PX chỉ được gọi
không quá 160 lần trong một tháng. Nếu gọi quá 160
lần, thì cứ mỗi lần gọi vượt, khách hàng phải trả
Định phí khi tính cho 1 sản phẩm thì: thêm 800 đ.
a. Không đổi. Giả sử trong tháng, PX thực hiện 210 lần thì tổng số
b. Tăng khi lượng sản phẩm tăng. tiền phải trả cho công ty điện thoại là bao nhiêu?
c. Giảm khi lượng sản phẩm tăng.
d. Giảm khi lượng sản phẩm giảm. = 37.000 + (210 – 160)* 800 = 77.000
b + x a = y
Chương 1- Chương 1-
61 64

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động

Chi phí hỗn hợp (mixed cost): loại chi phí gồm có
2 yếu tố định phí và biến phí; trong đó, định phí là Chi phí
phần chi phí tối thiểu, biến phí là phần chi phí theo
mức sử dụng.
Phương trình chi phí hỗn hợp: y = ax + b
Trong đó: y = ax
y : chi phí hỗn hợp;
a : biến phí đơn vị hoạt động; b
x : số lượng đơn vị hoạt động; Định phí
b : tổng định phí.
Chương 1- Chương 1-
65
0 Mức hoạt động
62

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động
Ví dụ: Chi phí thuê bao điện thoại của một PX là
37.000 đ/tháng. Khoản chi phí này. PX chỉ được gọi
Chi phí
không quá 160 lần trong một tháng. Nếu gọi quá 160
lần, thì cứ mỗi lần gọi vượt, khách hàng phải trả y = ax + b
thêm 800 đ.
Giả sử trong tháng, PX thực hiện 210 lần thì tổng số
tiền phải trả cho công ty điện thoại là bao nhiêu?
b

Định phí
Chương 1-
63
Chương 1-
66
0 Mức hoạt động
Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động

Phương pháp cực đại- cực tiểu (High – Số lượng SP Chi phí SXC
low method): Mức cao nhất 3.800 36.400
Mức thấp nhất 3.000 30.000
Phương pháp đồ thị phân tán
(Scattergraph method): Chênh lệch 800 6.400

Phương pháp bình phương bé nhất (Least 6.400


Chênh lệch chi phí
square regression method): a = = = 8
Chênh lệch hoạt động 800

Chương 1- Chương 1-
67 70

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động
Phương pháp cực đại- cực tiểu: • Xác định định phí SXC (b):
Ví dụ 1: Có tài liệu thống kê về chi phí SXC trong 6 tháng Định phí (b)= Tổng chi phí (y) – Biến phí (ax)
tại một doanh nghiệp như sau: Mức cao nhất: Định phí = 36.400 – (8 * 3.800)
= 6.000 hoặc:
Tháng Số lượng (x) Tổng chi phí SXC Mức thấp nhất: Định phí = 30.000 – (8 * 3.000)
sản phẩm sản xuất (y) = 6.000
1 3.200 31.600 Phương trình biểu diễn chi phí SXC:
2 3.000 30.000 y = ax + b = 8x + 6.000 (ngđ).
3 3.400 33.200
4 3.600 34.800
5 3.800 36.400
Chương 1- 6 3.700 35.600 Chương 1-
68 71

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động 7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động
Tháng Số lượng x Tổng chi phí SXC
sản phẩm sản xuất y
1 3.200 31.600 Trắc nghiệm
2 3.000 30.000
3 3.400 33.200 Khi viết phương trình chi phí hỗn hợp theo phương pháp
4 3.600 34.800
cực đại-cực tiểu, các mức cực đại-cực tiểu là của:
5 3.800 36.400
6 3.700 35.600 a. Chi phí hỗn hợp & mức hoạt động.
b. Chi phí hỗn hợp hoặc mức hoạt động.
c. Yếu tố biến phí trong chi phí hỗn hợp.
d. Yếu tố định phí trong chi phí hỗn hợp.
Chương 1- Chương 1-
69 72
Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động


Trắc nghiệm
Phương pháp bình phương bé nhất:
Tại một Bệnh viện, số liệu liên quan đến hai mức hoạt Hướng dẫn sử dụng các hàm thống kê trong
động của phòng chụp X-quang như sau (Đvt: 1.000 đồng): Excel: INTERCEPT, LINEST, SLOPE,
Số lần chụp 4.500 4.800 TREND, FORECAST.
Tổng chi phí 268.000 280.000
Nếu chụp 4.600 lần, thì tổng chi phí là bao nhiêu?
a. 242.000
b. 245.000
c. 272.000
Chương 1-
d. 287.000 Chương 1-
73 76

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí
Hãy xác định từng khoản mục chi phí liệt kê trong bảng
Trắc nghiệm dưới đây. Một khoản mục chi phí có thể là nhiều loại:
Khoản mục Chi phí Chi phí Chi Chi Chi Chi phí
Chênh lệch chi phí: 280.000 – 268.000 = 12.000 chi phí sản ngoài phí phí phí sản thời kỳ
Chênh lệch hoạt động: 4.800 – 4.500 = 300 xuất sản trực gián phẩm
Biến phí a = 12.000 /300 = 40. xuất tiếp tiếp
Định phí b = 280.000 – 40*4.800 = 88.000
Phương trình chi phí y = 40x + 88.000 1. Chi phí
nhân công
Thay x = 4.600 vào phương trình trên trực tiếp
y = 40*4.600 + 88.000 = 272.000
2. Chi phí
quảng cáo
Chương 1- Chương 1-
74 77

Chi phí và phân loại chi phí Chi phí và phân loại chi phí

7 Phân loại chi phí theo mức độ hoạt động Khoản mục Chi phí Chi phí Chi Chi Chi Chi phí
chi phí sản ngoài phí phí phí sản thời kỳ
Phương pháp đồ thị phân tán:
xuất sản trực gián phẩm
xuất tiếp tiếp
Hướng dẫn sử dụng Excel vẽ đồ thị phân tán
3. Hoa hồng
bán hàng

4. Lương
quản đốc
phân xưởng

Chương 1- Chương 1-
75 78
Chi phí và phân loại chi phí Giá thành và phân loại giá thành

Khoản mục Chi phí Chi phí Chi phí Biến Định
chi phí bán quản lý sản phí phí Trắc nghiệm
hàng phẩm
1. Chi phí Chi phí sản xuất được hạch toán theo giá nào?
khấu hao thiết
a. Giá trị thị trường.
bị quản lý
b. Giá hợp lý.
2. Chi phí
c. Giá gốc.
quảng cáo d. Tất cả đều sai.

Chương 1- Chương 1-
79 82

Chi phí và phân loại chi phí Giá thành và phân loại giá thành

1 Căn cứ phạm vi tính giá thành


Khoản mục Chi phí Chi phí Chi phí Biến Định
chi phí bán quản lý sản phí phí 2 Căn cứ thời điểm xác định giá thành
hàng phẩm
3. Chi phí bảo
hiểm tòa nhà
văn phòng
4. Chi phí vận
chuyển hàng
bán hàng
tháng

Chương 1- Chương 1-
80 83

Giá thành và phân loại giá thành Giá thành và phân loại giá thành

1 Căn cứ phạm vi tính giá thành

Giá thành sản xuất:


Là toàn bộ chi phí sản xuất tính cho một kết
quả sản xuất hoàn thành nhất định
Giá thành là chi phí sản xuất gắn với một kết quả nhất định • Doanh nghiệp sản xuất công nghiệp:
• Doanh nghiệp xây lắp:
Giá thành toàn bộ/đầy đủ/tiêu thụ:

Giá Chi phí Giá


thành ngoài thành
sản xuất sản xuất toàn bộ
Chương 1- Chương 1-
81 84
Giá thành và phân loại giá thành Giá thành và phân loại giá thành

2 Căn cứ thời điểm xác định giá thành


Lợi nhuận
trước thuế
Trắc nghiệm Giá thành định mức / tiêu chuẩn (Standard cost):
Giá
CP định mức
Để tính lãi thuần trong kỳ, kế toán cần thông tin giá thành NLVTT NLVTT
nào? Lượng
a. Giá thành sản xuất. Chi phí
Giá sản
b. Giá thành toàn bộ. CP định mức
CPSX NCTT xuất
c. Cả 2 câu a và b đều đúng. NCTT
định
Lượng
d. Cả 2 câu a và b đều sai. mức
Giá
SXC CP định mức
Chương 1- Chương 1-
SXC
85 88
Lượng

Giá thành và phân loại giá thành Giá thành và phân loại giá thành

2 Căn cứ thời điểm xác định giá thành 2 Căn cứ thời điểm xác định giá thành
Ví dụ: Tại một doanh nghiệp có tài liệu về chi phí định mức để
sản xuất sản phẩm X như sau:
Giá thành thực tế (Actual cost): -Chi phí NVLTT định mức: định mức lượng 2,5 kg/sp, định mức
giá 2.000 đ/kg
-Chi phí NCTT định mức: định mức lượng 3,0 giờ/sp, định mức
Giá thành kế hoạch (Planned cost): giá 6.000 đ/giờ.
-Chi phí SXC theo số giờ lao động trực tiếp: biến phí SXC định
mức: 1.500 đ/giờ, định phí SXC định mức: 4.500 đ/giờ
Giá thành định mức / tiêu chuẩn (Standard cost): Yêu cầu: Hãy xác định chi phí định mức của SP X.

Chương 1- Chương 1-
86 89

Giá thành và phân loại giá thành Giá thành và phân loại giá thành

2 Căn cứ thời điểm xác định giá thành


Trắc nghiệm CHI PHÍ SẢN XUẤT ĐỊNH MỨC CỦA SẢN PHẨM X
Khoản mục Định mức Định mức Định mức
Chọn phát biểu sai: chi phí lượng giá chi phí
a. Giá thành định mức được tính trước khi sản xuất Nguyên vật liệu trực tiếp 2,5 kg 2.000 đ 5.000 đ
hoàn thành. Lao động trực tiếp 3 giờ 6.000 đ 18.000 đ
b. Giá thành kế hoạch được tính sau khi sản xuất Sản xuất chung
hoàn thành. Biến phí 3 giờ 1.500 đ 4.500 đ
c. Giá thành thực tế được tính sau khi sản xuất hoàn Định phí 13.500 đ
3 giờ 4.500 đ
thành.
Giá thành định mức 41.000 đ
Chương 1-
d. Tất cả đều sai Chương 1-
87 90
Mối quan hệ giữa chi phí SX và giá thành SP

Kỳ trước Kỳ này

Chi phí sản xuất Quiz 3


CP SX CP SX
DD CP SX phát sinh trong kỳ DD
đầu kỳ cuối kỳ

Giá thành sản phẩm

Chương 1- Chương 1-
91 94

Mối quan hệ giữa chi phí SX và giá thành SP

Chi phí sản xuất Giá thành sản phẩm

Giống nhau: Hao phí các nguồn lực


Khác nhau:

Liên quan đến thời kỳ sản xuất Liên quan đến kỳ kế toán

Liên quan đến thành phẩm, SPDD Liên quan đến thành phẩm

Giá thành Chi phí sản xuất


=
sản phẩm Kết quả sản xuất

Chương 1- Chương 1-
92 95

Giá thành và phân loại giá thành

Trắc nghiệm

Chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm giống nhau ở chỗ:
a. Đều là hao phí các nguồn lực.
b. Liên quan đến thành phẩm.
c. Liên quan đến SPDD cuối kỳ.
d. Câu a và b đúng.

Chương 1-
93

You might also like