Professional Documents
Culture Documents
P 2. PHÂN LOẠI AXIT BAZO MUỐI
P 2. PHÂN LOẠI AXIT BAZO MUỐI
GỐC
TÊN GỐC PHIÊN ÂM VÍ DỤ
MUỐI
-F -fluoride /ˈflɔːraɪd/ NaF: sodium fluoride
-Cl -chloride /ˈklɔːraɪd/ CuCl2: copper (II) chloride
-Br -bromide /ˈbrəʊmaɪd/ FeBr3: iron (III) bromide
-I -iodide /ˈaɪədaɪd/ AgI: silver iodide
=S -sulfide /ˈsʌlfaɪd/ PbS: lead sulfide
C -carbide /ˈkɑːbaɪd/ Al4C3: aluminium carbide
N -nitride /ˈnaɪtraɪd/ Li3N: lithium nitride
P -phosphide /ˈfɒsfaɪd/ Zn3P2: zinc phosphide
-CN -cyanide /ˈsaɪənaɪd/ KCN: potassium cyanide
=SO4 -sulfate /ˈsʌlfeɪt/ Na2SO4: sodium sulfate
-HSO4 -hydrogen sulfate /ˈhaɪdrədʒən sʌlfeɪt/ KHSO4: potassium hydrogen sulfate
=SO3 -sulfite /ˈsʌlfaɪt/ CaSO3: calcium sulfite
-NO3 -nitrate /ˈnaɪtreɪt/ AgNO3: silver nitrate
-NO2 -nitrite /ˈnaɪtraɪt/ NaNO2: sodium nitrite
-MnO4 -permanganate /pəˈmæŋɡəˌneɪt/ KMnO4: potassium permanganate
=CO3 -carbonate /ˈkɑːbənət/ MgCO3: magnesium carbonate
-hydrogen /ˈhaɪdrədʒən
-HCO3 Ba(HCO3)2: barium hydrogen carbonate
carbonate ˈkɑːbənət/
PO4 -phosphate /ˈfɒsfeɪt/ Ag3PO4: silver phosphate
-hydrogen (NH4)2HPO4: ammonium hydrogen
=HPO4 /ˈhaɪdrədʒən ˈfɒsfeɪt/
phosphate phosphate
GV: Hồ Thị Nguyên – THPT Thường Tín – 0975040072
I. BASE
- “base” - /beɪs/ - /bêi-s/
- “hydroxide” - /haɪˈdrɒksaɪd/ hay /haɪˈdrɑːksaɪd/ - /’hai-đrooc-xai-đ/
- Cách gọi tên:
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + HYDROXIDE
Ba(OH)2: barium hydroxide - /be-rì-ầm hai-đrooc-xai-đ/
Fe(OH)3: iron (III) hydroxide - /ai-ần (thri) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferric hydroxide - /phe-rik hai-đrooc-xai-đ/
Fe(OH)2: iron (II) hydroxide - /ai-ần (tuu) hai-đrooc-xai-đ/ hay ferrous hydroxide - /phe-rợs hai-đrooc-xai-đ/
Bảng 1:
CTHH Ý nghĩa Danh pháp IUPAC
KOH Kali hidroxit
NaOH Natri hidroxit
Ba(OH)2 Bari hidroxit
Ca(OH)2 Canxi hidroxit
Mg(OH)2 Magie hidroxit
Al(OH)3 Nhôm hidroxit
Zn(OH)2 Kẽm hidroxit
Ví dụ: Kim loại có nhiều hóa trị (thêm hóa trị)
Bảng 2:
1 HCl
GV: Hồ Thị Nguyên – THPT Thường Tín – 0975040072
2 HNO3
3 HNO2
4 H2CO3
5 H2SO4
6 H2SO3
7
H3PO4
8 H2S
III. Muối
3. Muối (Kim loại – gốc axit)
Kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại mang nhiều hóa trị) + tên gốc axit
Gốc acid Tên gọi Gốc acid Tên gọi Gốc acid Tên gọi
không có có ít có nhiều
oxygen oxygen oxygen
F- -fluoride SO32- Sulfite SO42- sulfate
S2- sulfide
- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit Acid của kim loại):
CÁCH 1: TÊN PHI KIM + (HÓA TRỊ) + OXIDE
CÁCH 2: SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ + TÊN NGUYÊN TỐ + SỐ LƯỢNG NGUYÊN TỬ OXYGEN +
OXIDE
Lưu ý: Số lượng nguyên tử/ nhóm nguyên tử được quy ước là mono /mô-nầu/, di /đai/, tri /trai/, tetra /tét-trờ/,
penta /pen-tờ/,…
Theo quy tắc giản lược nguyên âm: mono-oxide = monoxide, penta-oxide = pentoxide.
Bảng 12:
CO Cacbon oxit
NO Nitơ oxit
Barium phosphate
Copper (II) chloride
Iron (II) oxide
Sulfur trioxide
Sodium hydrogen sulfate
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, HSO4. Số công thức hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 2: Tên của Na2O là
A. sodium dioxide B. disodium oxide C. disodium oxide D. sodium oxide
Câu 3: Tên của CuO là
A. sodium dioxide B. copper dioxide C. copper (II) oxide D. potassium oxide
Câu 4: Tên của Fe2O3 là
A. iron (II) oxide B. iron (III) oxygen C. iron (III) oxide D. potassium oxide
Câu 5: Tên của CuSO4 là
A. copper sulfuride B. copper dioxide C. copper sulfate D. copper oxide
Câu 6: Tên của HCl là
A. hydrochloric acid B. hydrocloric acid C. hydrogencloric acid D. cloric acid
Câu 7: Tên của CO2 là
A. carbon oxide B. carbon dioxide C. oxide carbonic D. dioxide carbon
Câu 8: Phân tử khối của ferrous sulfate là
A. 153. B. 152. C. 151. D. 150.
Câu 9: Phân tử khối của ferric sulfate là
A. 400 B. 416. C. 402. D. 305.
Câu 10: Phân tử khối của potassium permanganate là
A. 158 gam. B. 110 đvC. C. 158 đvC. D. 110 gam.
Câu 11: Phân tử khối của dinitrogen oxide là
A. 30. B. 108. C. 44. D. 180.
Câu 12: Phân tử khối của sulfuric acid là
A. 68. B. 78. C. 88. D. 98.
Câu 13: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 102?
A. aluminum dioxide. B. aluminum oxide C. sodium oxide. D. silver oxide.
Câu 14: Chất nào sau đây có phân tử khối bằng 63?
A. hydrobromic acid. B. nitric acid. C. sulfuric acid. D. hydrochloric acid.
Câu 15: Tên gọi của Ba(OH)2:
A. Barium hyđroxide B. Barium dihyđroxide
C. Barium hidrat D. Barium oxide
Câu 16: Oxide nào sau đây là acidic oxide:
A. CuO B. Na2O C. CO2 D. CaO
Câu 17: Oxide bắt buộc phải có nguyên tố
A. Oxygen B. Halogen C. Hydrogen D. Sulfur
Câu 18: Oxide nào là acidic oxide trong số các Oxide kim loại cho dưới đây?
A. Na2O B. CaO C. Cr2O3
D. SO3
GV: Hồ Thị Nguyên – THPT Thường Tín – 0975040072
Câu 19: Oxide phi kim nào dưới đây không phải là acidic oxide?
A. CO2 B. CO C. SiO2 D. P2O5
Câu 20: Oxide phi kim nào dưới đây không phải là acidic oxide?
A. SO2 B. SO3 C. NO D. N2O5
Câu 21: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. copper(II) nitrate B. potassium cloride C. Iron(II) sulfate D. Calcium hydroxide
Câu 22: Phân tử acid gồm có
A. Một hay nhiều nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid.
B. Một hay nhiều nguyên tử hiđro liên kết với gốc acid.
C. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide (OH).
D. Một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid
Câu 23: Axit nitric là tên gọi của acid nào sau đây?
A. H3PO4. B. HNO3. C. HNO2. D. H2SO3.
Câu 24: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào có khả năng làm cho quì tím đổi màu
đỏ?
A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaCl
Câu 25: Cho các chất sau: H2SO4, HCl, NaCl, CuSO4, NaOH, Mg(OH)2. Số chất thuộc loại acid là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 27: Công thức hóa học của Nitric acid (biết trong phân tử có 1H, 1N, 3O) là:
A. HNO3; B. H3NO; C. H2NO3; D. HN3O
Câu 28: Trong các công thức hóa học sau, công thức hóa học nào sai:
A. K2O B. BaNO3 C. ZnO D. CuCl2
Câu 29: Cho dãy các Acid sau: HCl, HNO3, H2SO3, H2CO3, H3PO4, H3PO3, HNO2. Số Acid có ít nguyên tử
oxi là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30: Muối là hợp chất trong thành phần phân tử có:
A. Nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hydroxide (–OH).
B. Nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử oxi.
C. Nguyên tử kim loại hoặc nhóm amoni liên kết với gốc acid.
D. Nguyên tử kim loại liên kết với nguyên tử phi kim.
Câu 31: Thành phần phân tử của bazơ gồm:
A. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
B. một nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.
Câu 32: Dãy chất nào chỉ gồm các acid?
A. HCl; NaOH. B. CaO; H2SO4. C. H3PO4; HNO3. D. SO2; KOH.
Câu 33: Hợp chất nào sao đây là bazơ?
A. K2O. B. KCl. C. Ba(OH)2. D. HCl.
Câu 34: Hợp chất nào sau đây là bazơ?
A. Copper(II) nitrate. B. Potassium chloride. C. Iron (II) sulfate. D. Calcium hydroxide.
Câu 35: Muối nào sao đây là muối acid?
A. CaCO3. B. Ca(HCO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 36: Công thức hóa học của muối sodium dihydrogen phosphate là
A. NaH2PO4. B. Na2HPO4. C. NaHPO4. D. NaH3PO4.
Câu 37: Thành phần chính của đá vôi là
GV: Hồ Thị Nguyên – THPT Thường Tín – 0975040072
31 K2S + H2SO4