Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

DÂN SỰ 2

1. QUAN HỆ NGHĨA VỤ DÂN SỰ:*


a. Là quan hệ vật quyền hoặc trái quyền
c. Hình thành từ sự thoả thuận của các bên chủ thể
c. Là quan hệ pháp luật dân sự mà trong đó quyền và nghĩa vụ của các bên đối lập nhau
d. Là quan hệ mà đối tượng của quan hệ là tài sản hoặc công việc phải thực hiện
2. NGHĨA VỤ NHIỀU NGƯỜI*
a. Là nghĩa vụ của nhiều người với một người
c. Là nghĩa vụ của một người với nhiều người
c. Là nghĩa vụ riêng rẽ hoặc liên đới
d. Là nghĩa vụ của nhiều người với nhiều người
3. NGHĨA VỤ ĐƯỢC COI LÀ HOÀN THÀNH:*
a. Là nghĩa vụ đã được thực hiện toàn bộ
c. Khi bên có nghĩa vụ được miễn toàn bộ nghĩa vụ
c. Có thể là nghĩa vụ chưa được thực hiện xong
d. Khi bên có nghĩa vụ được miễn một phần nghĩa vụ
4. KHI BÊN CÓ NGHĨA VỤ LÀ CÁ NHÂN CHẾT:*
a. Nghĩa vụ chấm dứt nếu đối tượng của nghĩa vụ là công việc phải thực hiện
b. Nghĩa vụ không chấm dứt nếu đối tượng của nghĩa vụ là tài sản
c. Nghĩa vụ sẽ chấm dứt nếu nghĩa vụ không phát sinh từ hợp đồng
d. Các đáp án trên đều sai
5. BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA VỤ:*
a. Được hình thành từ sự thoả thuận
c. Được hình thành trước hoặc cùng thời điểm hình thành nghĩa vụ được bảo đảm
c. Là các biện pháp có tính dự phòng
d. Là các biện pháp có tính dự phòng hoặc dự phạt
6. ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM:*
a. Là điều kiện có hiệu lực của hợp đồng bảo đảm
c. Là căn cứ để xác định thứ tự ưu tiên thanh toán
c. Là quy định bắt buộc khi tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất
d. Là quy định bắt buộc khi tài sản bảo đảm là tài sản phải đăng ký quyền sở hữu
7. HÌNH THỨC CỦA HỢP ĐỒNG:*
a. Là điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
c. Do luật quy định
c. Là phương tiện thể hiện nội dung của hợp đồng
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
8. HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN*
a. Là hợp đồng đơn vụ nếu bên bán miễn việc thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho bên mua
b. Là hợp đồng thực tế hoặc ưng thuận
c. Là hợp đồng có đền bù
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
9. ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN*
a. Là vật đặc định hoặc cùng loại
b. Là vật tiêu hao hoặc không tiêu hao
c. Là điều khoản cơ bản của hợp đồng
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
10. KHI GIAO KẾT HỢP ĐỒNG MUA BÁN TÀI SẢN, CÁC BÊN PHẢI THOẢ THUẬN
VỀ:*
a. Tất cả các điều khoản của hợp đồng
b. Đối tượng và giá cả
c. Đối tượng của hợp đồng
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
11. HỢP ĐỒNG TẶNG CHO TÀI SẢN:*
a. Là hợp đồng đơn vụ
b. Là hợp đồng thực tế
c. Là hợp đồng không có đền bù
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
12. HỢP ĐỒNG TẶNG CHO ĐỘNG SẢN:*
a. Phát sinh hiệu lực từ thời điểm bên được tặng cho nhận được TS nếu TS ko phải đăng ký
b. Phải được xác lập bằng văn bản nếu pháp luật có quy định
c. Có thể phát sinh hiệu lực ngay cả khi bên được tặng cho chưa nhận tài sản
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
13. HỢP ĐỒNG TẶNG CHO BẤT ĐỘNG SẢN:*
a. Phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực
b. Có thể phát sinh hiệu lực ở thời điểm các bên thoả thuận
c. Được xác lập từ thời điểm công chứng
d. Là hợp đồng ưng thuận hoặc thực tế
14. TÀI SẢN TẶNG CHO:*
a. Là bất động sản thì hợp đồng phải lập thành văn bản có công chứng
b. Có thể là tài sản đang có tranh chấp nếu các bên có thoả thuận
c. Phải thuộc sở hữu của bên tặng cho
d. Không thể là tài sản đang có khuyết tật
15. TẶNG CHO CÓ ĐIỀU KIỆN*
a. Phát sinh hiệu lực khi điều kiện đã được hoàn thành
b. Là hợp đồng có đền bù nếu điều kiện mang lại lợi ích cho bên tặng cho
c. Là một loại giao dịch dân sự có điều kiện
d. Các đáp án trên đều sai
16. ĐIỀU KIỆN TRONG HỢP ĐỒNG TẶNG CHO CÓ ĐIỀU KIỆN*
a. Mang tính khách quan
b. Mang tính chủ quan
c. Phải mang lại lợi ích cho bên được tặng cho
d. Có thể mang lại lợi ích cho bên tặng cho
17. HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN LÀ HỢP ĐỒNG*
a. Có đối tượng là tiền
b. Có đền bù ngay cả khi các bên không thoả thuận về việc trả lãi
c. Có có đối tượng là tiền nếu các bên có thoả thuận
d. Không phải các phương án trên
18. HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN*
a. Là hợp đồng vay tiền
b. Là hợp đồng ưng thuận nếu các bên có thoả thuận về thời điểm có hiệu lực của HĐ
c. Là hợp đồng có đền bù nếu các bên có thoả thuận về việc trả lãi
d. Các phương án trên đều đúng
19. THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN*
a. Do các bên thoả thuận
b. Do bên cho vay xác định
c. Là một trong các căn cứ để tính lãi
d. Do Toà án xác định nếu các bên không có thoả thuận
20. LÃI SUẤT TRONG HỢP ĐỒNG VAY TÀI SẢN*
a. Có thể lớn hơn 20%/năm
b. Phụ thuộc vào quy định của luật
c. Có thể không được thoả thuận ở thời điểm giao kết hợp đồng
d. Là điều khoản cơ bản của hợp đồng
21. HỢP ĐỒNG CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN:*
a. Là hợp đồng đơn vụ nếu không có đền bù
b. Là hợp đồng thực tế nếu các bên có thoả thuận về thời điểm giao tài sản
c. Có thể không chấm dứt ngay cả khi một bên của hợp đồng là cá nhân chết
d. Tất cả các phương án trên đều đúng
22. HỢP ĐỒNG CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN:*
a. Là hợp đồng mà một bên là chủ sở hữu của tài sản được chuyển quyền sử dụng
b. Là hợp đồng mà chủ thể là cá nhân, pháp nhân hoặc các tổ chức khác
c. Có thể phát sinh hiệu lực ngay cả khi các bên chưa chuyển giao tài sản cho nhau
d. Chỉ có a và c đúng
23. HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN:*
a. Phải được lập thành văn bản có công chứng, chứng thực nếu đối tượng là BĐS
b. Là hợp đồng mà đối tượng và giá thuê là điều khoản cơ bản của hợp đồng
c. Được xác lập từ thời điểm công chứng nếu đối tượng là BĐS
d. Có thể phát sinh hiệu lực ở thời điểm các bên thoả thuận
24. HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN:*
a. Là HĐ được giao kết giữa các bên trong đó bên cho thuê là chủ sở hữu tài sản
b. Có thể có đối tượng là tài sản đang có tranh chấp nếu các bên có thoả thuận
c. Là hợp đồng ưng thuận
d. Không thể là tài sản đang có khuyết tật
25. TÀI SẢN CHO THUÊ*
a. Là động sản thì bên thuê phải có tài sản ký cược
b. Là bất động sản thì bên thuê không phải có tài sản bảo đảm
c. Không thể là tài sản đang được dùng để bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
d. Các đáp án trên đều sai
26. HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN TÀI SẢN*
a. Là hợp đồng có đối tượng là quyền sử dung đất
b. Là hợp đồng có đền bù ngay cả khi bên thuê không phải thực hiện nghĩa vụ trả tiền thuê
c. Là hợp đồng không có đền bù nếu bên thuê được miễn việc trả tiền thuê
d. Đáp án b và c đúng
27. TÀI SẢN LÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG THUÊ*
a. Là vật cùng loại hoặc vật đặc định
b. Là vật không tiêu hao
c. Phải là tài sản đã hoàn thiện
d. Là vật đặc định và không tiêu hao
28. HỢP ĐỒNG THUÊ KHOÁN TÀI SẢN*
a. Là hợp đồng chuyển quyền khai thác công dung của tài sản
b. Là hợp đồng thực tế nếu các bên thoả thuận thời điểm có hiệu lực là thời điểm giao tài sản
c. Là hợp đồng mà bên thuê có thể không phải trả tiền thuê kể cả bên cho thuê không miễn
d. Các đáp án trên đều sai
29. HỢP ĐỒNG MƯỢN TÀI SẢN*
a. Là hợp đồng ưng thuận hoặc thực tế
b. Là hợp đồng mà thời hạn của hợp đồng do các bên thoả thuận
c. Là hợp đồng không có đền bù
d. Đáp án a và c đúng
30. HỢP ĐỒNG CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG TÀI SẢN*
a. Là hợp đồng mượn tài sản nếu bên sử dung tài sản không phải trả tiền cho bên kia
b. Là hợp đồng thuê tài sản thì bên thuê phải trả tiền cho bên cho thuê
c. Có thể là hợp đồng song vụ và có đền bù ngay cả khi bên sử dụng không phải trả tiền
d. Các đáp án trên đều đúng
31. HỢP ĐỒNG CÓ ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG VIỆC:*
a. Là hợp đồng mà nghĩa vụ là công việc phải thực hiện
b. Là sự thoả thuận giữa hai bên
c. Là hợp đồng song vụ
d. Các phương án trên đều đúng
32. TRONG HỢP ĐỒNG CÓ ĐỐI TƯỢNG LÀ CÔNG VIỆC:*
a. Các nghĩa vụ đều là công việc phải thực hiện
b. Chỉ một bên phải thực hiện công việc
c. Các bên đều phải thực hiện nghĩa vụ là công việc
d. Ít nhất một bên phải thực hiện công việc theo thoả thuận
33. HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ:*
a. Là hợp đồng mà bên cung ứng dịch vụ có đăng ký kinh doanh dịch vụ
b. Là hợp đồng mà bên cung ứng dịch vụ là pháp nhân
c. Là hợp đồng không có đền bù nếu bên thuê dịch vụ không phải trả tiền dịch vụ
d. Các đáp án trên đều sai
34. TRONG HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ:*
a. Dịch vụ là công việc do bên cung ứng dịch vụ xác định
b. Dịch vụ được cung ứng phụ thuộc vào bên cung ứng dịch vụ
c. Dịch vụ phải là công việc có tính khả thi
d. Các đáp án trên đều sai
35. CÔNG VIỆC LÀ ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ*
a. Phải do bên cung ứng dịch vụ thực hiện
b. Phải mang lại lợi ích cho bên thuê dịch vụ
c. Có thể được xác định sau khi hợp đồng đã được giao kết
d. Có thể do người thứ ba thực hiện
36. HỢP ĐỒNG GIA CÔNG LÀ HỢP ĐỒNG*
a. Có đối tượng là vật
b. Có đối tượng là công việc tạo ra vật
c. Ưng thuận nếu các bên thoả thuận thời điểm có hiệu lực là thời điểm giao NVL
d. Ba bên nếu nguyên vật liệu do bên thứ ba cung cấp
37. TRONG HỢP ĐỒNG GIA CÔNG SẢN PHẨM*
a. Bên gia công trực tiếp tạo ra sản phẩm theo yêu cầu của bên đặt gia công
b. Bên GC được chuyển công việc cho người khác thực hiện khi bên đặt GC đồng ý
c. Bên GC có thể không phải chịu TN về sản phẩm GC bị cháy trước khi giao
d. Bên gia công phải chịu rủi ro về sản phẩm trước khi giao cho bên đặt gia công
38. HỢP ĐỒNG VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH*
a. Là hợp đồng mà hành khách là một bên chủ thể hợp đồng
b. Là hợp đồng có đối tượng là hành khách và hành lý theo quy định
c. Có thể giao kết dưới bất cứ hình thức nào
d. Các phương án trên đều sai
39. HỢP ĐỒNG GỬI GIỮ TÀI SẢN*
a. Là hợp đồng mà đối tượng có thể là tài sản không thuộc sở hữu của người gửi
b. Có đối tượng là tài sản thuộc sở hữu của bên gửi
c. Là hợp đồng ưng thuận
d. Là hợp đồng song vụ và có đền bù
40. HỢP ĐỒNG UỶ QUYỀN*
a. Là hợp đồng không có đền bù nếu các bên không thoả thuận trả thù lao
b. Là hợp đồng đơn vụ nếu bên uỷ quyền không phải trả thù lao
c. Là hợp đồng song vụ ngay cả khi bên uỷ quyền không phải trả thù lao
d. Là hợp đồng có đền bù trừ trường hợp các bên thoả thuận ko phải trả thù lao
41. HỨA THƯỞNG*
a. Có thể là hợp đồng
b. Là quan hệ nghĩa vụ ngoài hợp đồng
c. Là hành vi pháp lý đơn phương
d. Các phương án trên đều đúng
42. ĐỐI TƯỢNG CỦA HỨA THƯỞNG*
a. Là công việc được xác định trong lời tuyên bố hứa thưởng
b. Là tiền
c. Là công việc hoặc là tiền
d. Các đáp án trên đều sai
43. BÊN HỨA THƯỞNG PHẢI TRẢ THƯỞNG*
a. Tương đương với giá trị công việc mà người được thưởng đã thực hiện
b. Ngay tại thời điểm công việc trong hứa thưởng được hoàn thành
c. Cho người đầu tiên hoàn thành công việc trong hứa thưởng
d. Các đáp án trên đều sai
44. CÔNG VIỆC TRONG HỨA THƯỞNG*
a. Là đối tượng của hứa thưởng
b. Được thực hiện trước hoặc sau khi nhận thưởng
c. Phải là công việc có tính khả thi
d. Chỉ có b và c đúng
45. ĐIỀU KIỆN TRONG HỨA THƯỞNG*
a. Có thể do người thứ ba xác định
b. Là một công việc mang lại lợi ích cho bên hứa thưởng
c. Là một công việc có tính khả thi
d. Có thể không mang lại lợi ích cho bên tuyên bố hứa thưởng
46. THI CÓ GIẢI*
a. Là một dạng cụ thể của hứa thưởng
b. Là hành vi pháp lý đơn phương
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
47. THỰC HIỆN CÔNG VIỆC KHÔNG CÓ UỶ QUYỀN*
a. Là hành vi pháp lý đơn phương của bên thực hiện công việc
b. Làm phát sinh nghĩa vụ thanh toán chi phí và trả thù lao
c. Là một căn cứ làm phát sinh quan hệ nghĩa vụ ngoài hợp đồng
d. Các đáp án trên đều đúng
48. NGHĨA VỤ TRONG THỰC HIỆN CÔNG VIỆC KHÔNG CÓ UỶ QUYỀN*
a. Là nghĩa vụ của bên có công việc được thực hiện
b. Phát sinh khi công việc được hoàn thành hoặc được chuyển giao cho người có CV
c. Phát sinh ngay khi công việc bắt đầu được thực hiện
d. Các phương án trên đều sai
49. NGƯỜI CHIẾM HỮU KHÔNG CÓ CĂN CỨ PHÁP LUẬT*
a. Phải hoàn trả cả tài sản gốc và hoa lợi
b. Không phải hoàn trả tài sản là động sản nếu đã chiếm hữu liên tục 10 năm
c. Có thể không phải hoàn trả tài sản
d. Các đáp án trên đều sai
50. NGƯỜI CHIẾM HỮU NGAY TÌNH*
a. Không phải hoàn trả tài sản nếu đã chiếm hữu được 10 với động sản
b. Phải trả lại tài sản nếu thời hạn chiếm hữu dưới 10 năm
c. Có thể phải trả lại tài sản ngay cả khi đã chiếm hữu bất động sản đủ 30 năm
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
51. TRÁCH NHIỆM BTTH NGOÀI HỢP ĐỒNG*
a. Là một loại trách nhiệm hình sự
b. Là một loại trách nhiệm hành chính nếu gây thiệt hại cho Nhà nước
c. Là một loại trách nhiệm dân sự
d. Các đáp án trên đều có thể đúng
52. TRÁCH NHIỆM BTTH NGOÀI HỢP ĐỒNG*
a. Phát sinh giữa các chủ thể không có quan hệ hợp đồng
b. Có thể là trách nhiệm nhân thân nếu hành vi gây thiệt hại về nhân thân
c. Phát sinh khi có hành vi gây thiệt hại
d. Là một loại trách nhiệm tài sản
53. TNBTTH NGOÀI HỢP ĐỒNG PHÁT SINH KHI:*
a. Hành vi gây thiệt hại là hành vi trái pháp luật
b. Người bị thiệt hại không có lỗi
c. Tài sản của chủ thể này gây thiệt hại cho tài sản của chủ thể khác
d. Có đầy đủ điều kiện luật định
54. CĂN CỨ LOẠI TRỪ TNBTTH NGOÀI HỢP ĐỒNG*
a. Có thể phụ thuộc vào ý chí của người được bồi thường
b. Do các bên thoả thuận
c. Do luật định
d. Do các bên thoả thuận hoặc luật định
55. KHI NGƯỜI BỊ THIỆT HẠI CÓ LỖI TRONG VIỆC GÂY THIỆT HẠI*
a. Người gây thiệt hại được giảm mức bồi thường
b. Người gây thiệt hại không phải bồi thường
c. Người gây thiệt hại được giảm mức bồi thường nếu có lỗi vô ý
d. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại có thể không phát sinh
56. VIỆC GIẢM MỨC BỒI THƯỜNG*
a. Đặt ra khi người bị thiệt hại và người gây thiệt hại đều có lỗi
b. Có thể đặt ra ngay cả khi người gây thiệt hại hoàn toàn có lỗi
c. Cả a và b đều đúng
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
57. NGƯỜI GÂY THIỆT HẠI CHO NGƯỜI KHÁC*
a. Phải tự bồi thường nếu là người đã thành niên
b. Không phải bồi thường nếu là người chưa thành niên và còn cả cha lẫn mẹ
c. Có thể không phải bồi thường ngay cả khi có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
d. Các đáp án trên đều đúng
58. KHI TÀI SẢN BỊ GÂY THIỆT HẠI*
a. Người gây thiệt hại không phải bồi thường nếu chủ sở hữu tài sản có lỗi
b. Chủ sở hữu không được bù đắp tổn thất về tinh thần
c. Việc xác định mức bồi thường có thể không theo quy định về xác định thiệt hại
d. Các phương án trên đều sai
59. NGƯỜI BỊ XÂM PHẠM SỨC KHOẺ*
a. Không được bồi thường nếu hoàn toàn có lỗi để xảy ra thiệt hại với mình
b. Được bù đắp tổn thất tinh thần là 30 tháng lương cơ sở
c. Phải được bù đắp tổn thất về tinh thần
d. Các đáp án trên đều đúng
60. NGƯỜI BỊ XÂM PHẠM TÍNH MẠNG*
a. Là người bị thiệt hại
b. Không có con thì tiền bồi thường không bao gồm tiền cấp dưỡng
c. Không được hưởng tiền bồi thường
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
61. TNBTTH DO HÀNH VI CỦA CON NGƯỜI GÂY RA:*
a. Là trách nhiệm của người gây thiệt hại với người bị thiệt hại
b. Có thể là trách nhiệm về nhân thân
c. Là một loại trách nhiệm tài sản
d. Chỉ có đáp án a và c đúng
62. NGƯỜI THỰC HIỆN HÀNH VI GÂY THIỆT HẠI:*
a. Phải bồi thường thiệt hại nếu là người có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
b. Không phải bồi thường thiệt hại nếu chưa đủ 18 tuổi
c. Không phải bồi thường thiệt hại nếu là người của pháp nhân
d. Có thể không phải bồi thường ngay cả khi có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
63. HÀNH VI GÂY THIỆT HẠI CHỈ LÀM PHÁT SINH TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG:*
a. Khi người gây thiệt hại có lỗi
b. Khi người bị thiệt hại không có lỗi hoặc chỉ có một phần lỗi
c. Của người gây thiệt hại với người bị thiệt hại
d. Khi có đầy đủ điều kiện luật định
64. TRONG TNBTTH DO HÀNH VI GÂY RA:*
a. Lỗi có thể là điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường
b. Nhận thức của người thiệt hại là yếu tố xác định chủ thể bồi thường
c. Lỗi của người thực hiện hành vi không phải là điều kiện phát sinh TNBT
d. Hành vi gây thiệt hại có thể không trái pháp luật
65. TRÁCH NHIỆM BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN PHÒNG VỆ
CHÍNH ĐÁNG*
a. Là trách nhiệm bồi thường của người gây thiệt hại vượt quá
b. Là trách nhiệm bồi thường phần thiệt hại vượt quá
c. Là trách nhiệm bồi thường toàn bộ thiệt hại xảy ra đối với người bị thiệt hại
d. Các đáp án trên đều sai
66. NGƯỜI GÂY THIỆT HẠI TRONG DO THỰC HIỆN HÀNH VI VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN
PVCĐ*
a. Phải bồi thường toàn bộ thiệt hại nếu đã có đầy đủ năng lực hành vi dân sự
b. Là người đã thực hiện hành vi trái luật
c. Được giảm mức bồi thường nếu người bị thiệt hại cũng có lỗi
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
67. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI TRONG TRƯỜNG HỢP XẢY RA TÌNH THẾ CẤP THIẾT*
a. Là trách nhiệm của người gây ra tình thế cấp thiết
b. Là trách nhiệm của người gây thiệt hại vượt quá phạm vi yêu cầu của TTCT
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
68. THIỆT HẠI XẢY RA TRONG TÌNH THẾ CẤP THIẾT:*
a. Do người gây ra tình thế cấp thiết bồi thường
b. Do người gây thiệt hại bồi thường
c. Có thể không được bồi thường
d. Các đáp án trên đều sai
69. NGƯỜI GÂY THIỆT HẠI DO TÁC ĐỘNG CỦA CHẤT KÍCH THÍCH:*
a. Phải bồi thường nếu tự sử dụng chất kích thích
b. Phải bồi thường nếu là người đã thành niên và tự sử dụng chất kích thích
c. Có thể không phải bồi thường ngay cả khi có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
70. THIỆT HẠI DO NGƯỜI CỦA PHÁP NHÂN GÂY RA:*
a. Pháp nhân phải BT nếu người gây thiệt hại đang thực hiện nhiệm vụ PN giao
b. Do chính người gây thiệt hại BT nếu ko trong thời gian thực hiện nhiệm vụ PN giao
c. Pháp nhân có thể không phải bồi thường
d. Các đáp án trên đều sai
71. PHÁP NHÂN PHẢI BTTH DO NGƯỜI CỦA PHÁP NHÂN GÂY RA:*
a. Nếu người của pháp nhân có lỗi khi thực hiện nhiệm vụ được giao
b. Nếu người của pháp nhân không có lỗi
c. Bất kể người của pháp nhân có lỗi hay không có lỗi khi thực hiện nhiệm vụ được giao
d. Nếu người bị thiệt hại không có lỗi
72. NGƯỜI CỦA PHÁP NHÂN PHẢI BTTH KHI THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO:*
a. Nếu có lỗi cố ý gây thiệt hại cho người thứ ba
b. Trừ trường hợp không có lỗi khi gây thiệt hại
c. Nếu người bị thiệt hại không có lỗi hoặc có lỗi vô ý
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
73. NGƯỜI THI HÀNH CÔNG VỤ MÀ GÂY THIỆT HẠI THÌ:*
a. Phải tự bồi thường nếu có lỗi
b. Nhà nước phải bồi thường
c. Người thi hành công vụ hoặc nhà nước phải bồi thường
d. Trách nhiệm bồi thường có thể không phát sinh
74. NGƯỜI CHƯA ĐỦ 15 TUỔI GÂY THIỆT HẠI THÌ:*
a. Cha mẹ phải bồi thường nếu cha mẹ có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
b. Người giám hộ phải bồi thường nếu có lỗi trong việc giám hộ
c. Cha mẹ có thể không phải bồi thường ngay cả khi cha mẹ có đầy đủ NLHVDS
d. Người bị thiệt hại phải chịu rủi ro nếu người gây thiệt hại không còn cha mẹ
75. NGƯỜI HỌC NGHỀ GÂY RA THIỆT HẠI KHI ĐANG HỌC NGHỀ THÌ:*
a. Cơ sở dạy nghề phải BT nếu người học nghề đang thực hiện nhiệm vụ được giao
b. Phải tự bồi thường nếu có lỗi cố ý gây ra thiệt hại
c. Trách nhiệm bồi thường không phát sinh nếu người gây thiệt hại không có lỗi
d. Có thể không ai phải bồi thường thiệt hại
76. NGƯỜI GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG PHẢI BỒI THƯỜNG:*
a. Toàn bộ thiệt hại xảy ra nếu người bị thiệt hại không có lỗi
b. Ngay cả khi không có lỗi
c. Một phần thiệt hại nếu có lỗi vô ý
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
77. TNBTTH DO XÂM PHẠM THI THỂ:*
a. Là trách nhiệm của người có hành vi xâm phạm thi thể
b. Là trách nhiệm của pháp nhân nếu người xâm phạm là người của pháp nhân
c. Cả a và b đều sai
d. Là trách nhiệm nhân thân
78. NGƯỜI XÂM PHẠM MỒ MẢ CỦA NGƯỜI CHẾT:*
a. Phải bồi thường nếu đã thành niên
b. Không phải bồi thường nếu là người của pháp nhân
c. Có thể không phải bồi thường
d. Các đáp án trên đều sai
79. KHI HÀNG HOÁ GÂY RA THIỆT HẠI CHO NGƯỜI TIÊU DÙNG:*
a. Người sản xuất phải bồi thường nếu người bán hàng không có lỗi
b. Người tiêu dùng tự chịu rủi ro nếu có lỗi trong việc gây ra thiệt hại
c. Người bán hàng có thể không phải bồi thường
d. Người bán hàng phải bồi thường khi có lỗi trong việc gây thiệt hại
80. TNBTTH DO VI PHẠM QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG:*
a. Là TNBTTH người sản xuất hoặc người kinh doanh đối với người sử dụng hàng hoá
b. Có thể bao gồm cả trách nhiệm công khai xin lỗi người tiêu dùng
c. Có thể bao gồm trách nhiệm bù đắp tổn thất vật chất và tinh thần
d. Chỉ có a và c đúng
81. TNBTTH DO HOẠT ĐỘNG CỦA TÀI SẢN GÂY RA:*
a. Là trách nhiệm của chủ sở hữu tài sản với người bị thiệt hại
b. Là trách nhiệm của người trực tiếp quản lý tài sản tại thời điểm tài sản gây TH
c. Là một loại trách nhiệm tài sản
d. Chỉ có đáp án a và c đúng
82. TÀI SẢN GÂY RA THIỆT HẠI TRÊN THỰC TẾ:*
a. Chủ sở hữu phải chịu trách nhiệm bồi thường cho người bị thiệt hại
b. Người chiếm hữu, sử dụng hợp pháp phải bồi thường cho người bị thiệt hại
c. a và b đúng
d. Có thể không làm phát sinh trách nhiệm bồi thường
83. CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN CHỈ PHẢI BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO TÀI SẢN GÂY RA
NẾU*
a. Có năng lực hành vi dân sự
b. Trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản
c. Có lỗi trong việc quản lý, sử dụng tài sản khiến tài sản gây thiệt hại
d. Không phải các đáp án trên
84. TNBTTH DO TÀI SẢN GÂY RA ĐƯỢC LOẠI TRỪ NẾU*
a. Người bị thiệt hại hoàn toàn có lỗi cố ý
b. Thiệt hại xảy ra do sự kiện bất khả kháng
c. Không phải a và b
d. Cả a và b đều đúng
85. CHỦ SỞ HỮU TÀI SẢN KHÔNG PHẢI BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI DO TÀI SẢN GÂY
RA NẾU*
a. Đã chuyển giao tài sản cho chủ thể khác thông qua quyết định hành chính
b. Nếu đã chuyển giao tài sản cho chủ thể khác quản lý thông quan giao dịch dân sự
c. Nếu thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi của người bị thiệt hại
d. Các đáp án trên đều sai
86. KHI NGUỒN NGUY HIỂM CAO ĐỘ GÂY THIỆT HẠI THÌ:*
a. Chủ sở hữu không phải bồi thường nếu không trực tiếp quản lý, sử dụng
b. Chủ sở hữu phải bồi thường nếu đang trực tiếp quản lý, sử dụng
c. Người được giao quản lý phải bồi thường nếu việc chuyển giao thông quan giao dịch
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
87. NGƯỜI CHIẾM HỮU, SỬ DỤNG NGUỒN NGUY HIỂM CAO ĐỘ:*
a. Phải bồi thường khi có lỗi trong quản lý, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ
b. Không phải bồi thường nếu người bị thiệt hại hoàn toàn có lỗi
c. Có thể phải bồi thường ngay cả khi không có lỗi
d. Cả b và c đều đúng
88. KHI SÚC VẬT GÂY RA THIỆT HẠI CHO NGƯỜI KHÁC:*
a. Chủ sở hữu phải bồi thường
b. Người chiếm hữu, sử dụng phải bồi thường
c. Cả a và b sai
d. Cả a,b và c đều sai
89. KHI SÚC VẬT THẢ RÔNG THEO TẬP QUÁN MÀ GÂY THIỆT HẠI THÌ:*
a. Chủ sở hữu phải bồi thường
b. Chủ sở hữu không phải bồi thường nếu không có lỗi
c. Việc bồi thường nếu có sẽ được thực hiện theo tập quán
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
90. KHI NHÀ CỬA, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GÂY THIỆT HẠI THÌ:*
a. Chủ sở hữu phải bồi thường
b. Người thuê nhà phải bồi thường
c. TNBTTH có thể không phát sinh
d. Các đáp án trên đều sai

You might also like