Professional Documents
Culture Documents
Dan So
Dan So
com)
dân số
1. Dân cư là:
* A. tập hợp những con người cùng cư trú trên một lãnh thổ nhất định .
A. tập hợp những con người cư trú trên những lãnh thổ nhất định .
B. người dân cư trú trên hai hay nhiều lãnh thổ .
D. Những con người cùng cư trú trên ba hay nhiều lãnh thổ nhất định .
2.Giá trị bình thường của tỷ số giới tính khi sinh dao động trong khoảng từ:
A. 100-110 .
B. 101-109 .
* D. 104-106 .
C. 102-108 .
3. Năm 2019, tỉnh có mật độ dân số thấp nhất trong cả nước là:
. C. Bình Thuận .
* A. Kon Tum .
B. Đắc lắc
D. Hà Giang
4.Chỉ số có mối liên quan rất chặt chẽ với tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi là
D.13-45 .
. B.15-45 .
A.18-49
* C.15-49 .
6. Tổng tỷ suất sinh được định nghĩa chính xác nhất là:
* A. số trẻ trung bình được sinh ra sống của mỗi người phụ nữ (hoặc một nhóm phụ nữ) trong
cả cuộc đời họ nếu người phụ nữ này trong những năm sinh đẻ, có các tỷ suất sinh đặc trưng
theo tuổi của một năm nhất định .
D. số con gái trung bình được sinh ra của mỗi người phụ nữ (hoặc một nhóm phụ nữ) trong cả
cuộc đời họ nếu người phụ nữ này trong những năm sinh đẻ, có các tỷ suất sinh đặc trưng
7. Những vấn đề sau là hậu quả của mất cân bằng tỷ số giới tính khi sinh, ngoại trừ:
* B. kỳ vọng sống khi sinh của nam giới thấp hơn nữ giới .
C. nhiều phụ nữ sẽ phải kết hôn sớm hơn, tỉ lệ tái hôn của phụ nữ tăng cao .
D. tỉ lệ bạo hành giới, mua bán dâm, buôn bán phụ nữ sẽ gia tăn
A. dư thừa nam giới trong độ tuổi kết hôn dẫn đến tan vỡ cấu trúc gia đình một bộ phận sẽ
kết hôn muộn, nhiều người không thể kết hôn .
8. Hai quốc gia A và B có cùng tỷ suất sinh thô, nếu quốc gia A có tỷ lệ phụ nữ 15-49 trong dân số
cao hơn quốc gia B thì:
9. So với các nước đang phát triển, ở các nước phát triển, phụ nữ tham gia vào các hoạt động kinh
tế
* A. nhiều hơn .
B. ít hơn .
C. ngang bằng .
D. không so sánh được
12. Ngân hàng thế giới khuyến nghị nhu cầu thiết yếu về giáo dục là tỷ lệ:
14.Khái niệm tái sản xuất dân số theo nghĩa rộng bao gồm:
* C. quá trình biến động dân số tự nhiên, cơ học và biến động dân số về mặt xã hội .
B. tái sản xuất theo nghĩa hẹp cộng với quá trình di dân .
D. các sự kiện sinh chết và biến đổi của con người về mặt xã hội
A. quá trình biến động dân số tự nhiên và biến động dân số về mặt cơ học .
* C. chuyển dịch của con người trong một không gian và thời gian nhất định với mục đích
thăm viếng, du lịch, buôn bán làm ăn, qua lại biên giới, không tính đến sự thay đổi nơi cư trú
tạm thời hay vĩnh viễn .
A. chuyển dịch của bất kỳ con người trong một khoảng thời gian nhất định .
D. di chuyển dân cư từ một đơn vị lãnh thổ này đến một đơn vị lãnh thổ khác trong một
khoảng thời gian nhất định .
B. chuyển dịch của bất kỳ con người trong một không gian và thời gian nhất định kèm theo sự
thay đổi nơi cư trú tạm thời hay vĩnh viễn .
16. Đến năm 2019, Việt Nam đang ở giai đoạn dân số:
17. Tỷ số giới tính khi sinh được tính theo công thức:
D. Số trẻ sơ sinh là con trai chia cho 100 trẻ sơ sinh là con trai và con gái
B. Số trẻ sơ sinh là con trai và con gái chia cho 100 trẻ sơ sinh là con gái .
A. Số trẻ sơ sinh là con gái chia cho 100 trẻ sơ sinh là con trai
* C. Số trẻ sơ sinh là con trai trên 100 trẻ sơ sinh là con gái .
18.Mục tiêu tổng quát của Chiến lược Dân số và Sức khỏe sinh sản Việt Nam giai đoạn 2011-2020
là, ngoại trừ:
20. Đặc điểm dân số của một quốc gia có mức sinh trong nhiều năm không thay đổi là dân số:
C. già .
* B. ổn định .
D. có xu hướng già hóa
A. trẻ .
21. Tỷ lệ đô thị hóa ở Việt Nam tính đến năm 2019 là:
22. Trong các loại số liệu sau, số liệu thuộc thống kê sinh - tử bao gồm, ngoại trừ:
B. Xã hội .
* D. Thống kê học .
C. Toán học .
A. Tự nhiên .
24. ảnh hưởng tích cực của di dân là, ngoại trừ:
A. đóng góp tích cực vào tăng trưởng kinh tế, phát triển sản xuất .
C. góp phần tăng thu nhập, cải thiện cuộc sống, xoá đói giảm nghèo .
* D. người đi lao động, học tập ở nước ngoài không về nước làm việc .
B. góp phần vào sự phát triển đồng đều ra các vùng của một quốc gia .
26 : Điểm: 1.00đ Chỉ số sinh dùng để tính tỷ suất tăng dân số hàng năm là:
27. Một quốc gia bước vào giai đoạn ''già hóa dân số'' khi tỷ lệ người cao tuổi từ 60 tuổi trở lên đạt
* C. >= 10% .
D. >= 20 % .
A. >= 8%
B. 9% .
28. Chỉ số về mức sinh bị ảnh hưởng nhiều bởi cơ cấu dân số là:
29. Phát triển bền vững là khái niệm tổng hợp đầu tiên, xuất hiện trong lĩnh vực:
. D. chính trị .
B. xã hội .
* C. môi trường
A. kinh tế .
30. Ngân hàng thế giới khuyến nghị nhu cầu thiết yếu về sức khỏe là: