Professional Documents
Culture Documents
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội: Đồ Án Chi Tiết Máy
Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội: Đồ Án Chi Tiết Máy
MSSV: 20207732.
2
Đồ án chi tiết máy Đề T1-s02: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Plv
Pyc (2.11)
Trong đó: Plv : Công suất làm việc trên trục công tác
3
Hiệu suất bộ truyền:
br .ol3 . x .kn (1)
60000.v 60000.1,39
nlv 139 (v/ph)
z. p 12.50
uc 3.4 12
4
Ta có số vòng quay đồng bộ của động cơ: nđb 1500 ( v/ph )
Tải trọng mở máy = 140 % tải trọng danh nghĩa Tk/Tdn = 1,4
nđc 1460
uch 10,5
nlv 139
5
Công suất trên trục động cơ:
PI 16, 05
Pđc 16, 21 ( kW )
ol .kn 0,99.1
PI 16, 05
TI 9,55.106. 9,55.106. 104984.59 ( N.mm )
nI 1460
6
Momen xoắn trên trục công tác:
Pct 14,18
Tct 9,55.106. 9,55.106. 1113002,38 ( N.mm )
nct 121, 67
Trục
Thông Trục động cơ Trục I Trục II Trục công tác
Số
Tỷ số truyền ukn 1 ubr 4 u x 2, 62
7
Xích ống – con lăn ( xích con lăn ): có kết cấu giống với xích ống nhƣng phía
bên ngoài lắp thêm con lăn. Do đó, có thể thay thế ma sát trƣợt giữa ống và răng
đĩa ( ở xích ống ) bằng ma sát lăn giữa con lăn và răng đĩa ( ở xích con lăn ).
Kết quả: độ bền của xích con lăn cao hơn xích ống, chế tạo không phức tạp
bằng xích răng, do đó ta chọn xích con lăn cho bộ truyền xích.
z01 25
kz 1 : hệ số số răng.
z1 25
n01 400
kn 1, 096 : hệ số số vòng quay.
n1 365
k k0 .ka .kđc .kbt .kđ .kc
Trong đó:
( Tra bảng 5.6/Trang 82 )
+, k 0 : hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền
Với @ = 45 độ , ta chọn k 0 = 1
+, kđc : hệ số kể đến ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích
Chọn kđc = 1
8
+, k đ : hệ số tải trọng động, kể đến tính chất của tải trọng
Tải trọng tĩnh, làm việc êm, ta chọn k đ = 1
Vậy ta đƣợc:
Pt P.k.k z .k n [ P] = 15,57.1.1.1,096 = 17,06 ( kW )
Số mắt xích:
2a Z1 Z2 ( Z 2 Z1 )2 . p 2.1270 25 67 (67 25) 2 .25, 4
x 146, 002 ( mm)
p 2 4. .a 2 25, 4 2 4. .12702
Để thuận tiện cho việc nối xích , ta chọn xích chẵn x = 146.
9
67 25 67 25 2 67 25 2
a * 0, 25.25, 4.(146 (146 ) 2.( ) ) 1258,55 ( mm )
2 2
Chọn a* = 1259.
Để xích không chịu lực căng quá lớn, ta cần giảm a một lƣợng:
a 0.003.a 3.777 ( mm )
Do đó:
a a* a 1255.223 ( mm )
Tra bảng 5.9/Trang 85 [1] với loại xích con lăn, bƣớc xích p = 25,4 ( mm)
z .n 25.365
Số lần va đập bƣớc xích: i = 15.x 15.146 4,17
1 1
< [i] = 30.
k đ = 1 ( Tk / Tđn 2 )
Ft : Lực vòng:
1000.P 1000.15,57
Ft 4033, 68 ( N )
v 3,86
10
Fv : Lực căng do lực ly tâm sinh ra:
Trong đó:
k f 2 ( do @ = 45 > 40 )
[s]: Hế số an toàn cho phép: Tra bảng 5.10/Trang 86 [1] với p = 25,4 ( mm ):
Q 56700
s 13, 71 [ s]
kđ .Ft F0 Fv 1.4033, 68 64, 03 38.74
11
Tra bảng 5.2/Trang 78 [1] ta được: d1' 15,88 ( mm )
R = 0,5025. d1' +0.05 = 0,5025.15,88 + 0,05 = 8,03 ( mm )
E
H 1 0, 47 kr .( Ft .K đ Fvđ )
A.kđ
Trong đó:
A: diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng 5.12/Trang 87 [1] với p = 25,4 ( mm )
A = 180
k r : hệ số ảnh hưởng của số đĩa xích: Tra bảng trang 87 với z = 25 ta được k r = 0,42
k đ : hệ sô phân bố tải trọng không đều giữa các dãy: k đ = 1 ( dùng 1 dãy xích )
E: môđun đàn hồi: E1 E2 2.105 ( MPa ): cả 2 đĩa xích cùng làm bằng thép.
2.E1.E2
E 2,1.105 ( MPa )
E1 E2
Do đó:
E 2,1.105
H 1 0, 47 kr .( Ft .K đ Fvđ ) 0, 47 0, 42.(4033, 68.1 7, 78) 661, 4 ( MPa )
A.kđ 180.1
12
Tra bảng 5.11/trang 86 [1] ta chọn vật liệu xích thép 45, với đặc tính tôi cải
thiện độ rắn HRC45 sẽ đạt đƣợc [ H ] = 800 H 661, 4 ( MPa ).
13
Đƣờng kính chân răng đĩa xích lớn df2 (mm)
P = PI = 16,05 ( kW )
T1 = TI = 104984,59 ( N.mm )
n1 = nI = 1460 ( v/ph )
u = ubr = 4
Lh = 11500 ( h )
H0 lim
[ H ] S Z R Z v K xH K HL
H
[ ] F lim Y Y K K
0
F
S F
R S xF FL
Z R Z v K xH 1
Trong đó:
YRYS K xF 1
SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
Tra Bảng B 6.2 [1] với:
94
H0 lim , F0 lim - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ
sở:
H0 lim 2 HB 70
0
F lim 1,8HB
Ta đƣợc:
Bánh chủ động:
σ HB ( a)
{
σ HB ( a)
Bánh bị động:
15
σ HB ( a)
{
σ HB ( a)
KHL, KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hƣởng của thời gian phục vụ và
chế độ tải trọng của bộ truyền:
Trong đó:
o mH, mF – Bậc của đƣờng cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do
bánh răng có HB< 350 => mH = 6 và mF = 6
o NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp
xúc và ứng suất uốn:
N HB
{
N
N HB
{
N
N N cn t
{ n
N N cn t c t
u
Ta có:
16
NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1
Do vậy ta có:
,σ - ( a)
,σ - ( a)
,σ - ( a)
{,σ - ( a)
, - , -
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng => ,σ -
= = 468,2 (Mpa)
Ka – hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng: Bánh
răng thẳng, vật liệu thép => Ka = 43 MPa
T1 – Moment xoắn trên trục chủ động: T1 = 104984,59 (N.mm)
[ζH] - Ứng suất tiếp xúc cho phép: [ζH] = 468,2 (MPa)
u – Tỷ số truyền: u = 4
ba , bd – Hệ số chiều rộng vành răng:
6.6
Tra Bảng B 1 với bộ truyền đối xứng, Chọn
97
17
=> (u ) ( )
KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng
Tra Bảng B 6.7 [1] với và sơ đồ bố trí là sơ đồ 6 ta đƣợc:
98
Do vậy:
a (u ) √ ( )√
,σ - u
( )
Chọn aw = 150
Xác định các thông số ăn khớp
Môdun:
m = (0,01÷0,02).aw = (0,01÷0,02).150 = 1,50 ÷ 3,00 ( mm )
18
Xác định góc nghiêng răng:
( ) ( )
ar ( ) ar ( ) °
ar . / ar . / °
Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở βb:
ar ( ) ar ( ° ) °
3.5. Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép:
Tỷ số truyền thực tế: ut = 4,0
Đƣờng kính vòng lăn của cặp bánh răng:
d ( )
{
d a d ( )
Chiều rộng vành răng bánh răng:
b a ( )
Vận tốc trung bình của bánh răng:
d n
v ( )
=> Theo Bảng 6.13 [1] Trang 106, chọn Cấp chính xác = 8 do v 10 với bánh
răng trụ răng nghiêng.
Trong đó:
19
+ ,σ -sb = 468,2 MPa
v ( ) , chọn Zv = 1
+ KxH: hệ số xét đến ảnh hƣởng của kích thƣớc bánh răng. KxH = 1
+ YR: hệ số ảnh hƣởng của độ nhám mặt lƣợn chân răng. Chọn YR = 1
+ Ys: hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất
+ KxF: hệ số xét đến ảnh hƣởng của kích thƣớc bánh răng đến độ bền uốn
Chọn KxF = 1
Thay số ta đƣợc
,σ - ,σ - = 468,2.0,95.1.1= 444,79 MPa
,σ - ,σ - ( a)
,σ - ,σ - ( a)
20
ZM – Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp
Tra Bảng B 6.5 [1] , bánh răng thép => ZM = 274 (Mpa)
96
– Hệ số sự trùng khớp của răng: Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang
εα và hệ số trùng khớp dọc εβ:
+ εα – Hệ số trùng khớp ngang:
[ ( )] [ ( )] c ( °)
=> =√ = √ = 0,77
+ KHα – Hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp
khi tính về tiếp xúc: KHα = 1,13 ( Bánh răng nghiêng )
+ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
Tra B6.15 [1], trị số của các hệ số kể đến ảnh hƣởng của sai số ăn khớp =
0,002
21
+ – Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp
=1+ = 1+ = 1,04
=>
( )
√ ( a)
Ta có σ ,σ - ( a)
=> Chọn lại = 62, kiểm nghiệm lại độ bền tiếp xúc
( )
√ ( a)
Ta có: , - ( )
, -
Kiểm tra: , -
.100% = 0,27% 10% => Thỏa mãn
22
,σ - ( a)
,σ - ( a)
+ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
ăn khớp khi tính về uốn, với bánh răng thẳng =1
+ – Hệ số kể đến sự sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về uốn, = 1,132
Tra B6.15 [1], trị số của các hệ số kể đến ảnh hƣởng của sai số ăn khớp =
0,006
+ – Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về
uốn
=1+ = 1+ = 1,15
=>
23
Thay vào ta có:
( ) , - ( )
( ) , - ( )
{
σ σ √ ,σ -
{σ σ ,σ -
σ σ ,σ -
σ √ ,σ -
=> {σ ,σ -
σ ,σ -
24
Đƣờng kính đáy răng
( )
{
( )
Ft 2 .tan tw 3499,.tan 20
Lực hƣớng tâm Fr1 = Fr2 = = = 1318,52(N)
cos cos14,98
25
Đƣờng kính vòng lăn 60; 240 (mm)
Góc ăn khớp
dt d ; Trong đó:
Do vậy:
+ dt = 48 (mm) d
Số chốt
27
Đƣờng kính vòng tâm chốt ( )
Chiều dài phần tử đàn hồi l ( )
Chiều dài đoạn công xôn của chốt l ( )
Đƣờng kính của chốt đàn hồi d ( )
ζ ,ζ -, Trong đó:
,ζ - – Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy ,ζ - ( ÷
) a;
ζ ( a) ,ζ -
ζ ,ζ -, Trong đó:
ζ ( a) ,ζ -
(N)
=> (N)
28
4.2. Thiết kế trục:
Ft 2 .tan tw 3492,5.tan 20
+ Lực hƣớng tâm: Fr1 = Fr2 = (N)
cos cos14,98
Trục I
TI
d sb1 3 , trong đó:
0, 2.
29
+ TI – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục I: T I = 104984,59 (N.mm)
+ [η] – Ứng suất xoắn cho phép [η] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
Trục II
TII
d sb 2
0, 2.
3
+ TII – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục II: TII = 407379,45(N.mm)
+ [η] - Ứng suất xoắn cho phép [η] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
d ( )
Ta chọn: {
d ( )
Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực:
a. Xác định chiều rộng ổ lăn trên trục
10.2 d ( )
Tra Bảng B 1 với {
d ( )
189
b ( )
Ta đƣợc chiều rộng ổ lăn trên các trục: {
b ( )
b. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
30
Chiều dài mayơ bánh răng trụ:
l ( ÷ )d ( ÷ ) ÷ ( )
Chọn lm1 = 50 (mm)
l ( ÷ )d ( ÷ ) ÷ ( )
Chọn l ( )
Chọn l ( )
Các kích thƣớc khác liên quan đến chiều dài trục, chọn theo Bảng
10.3
B 1
189
+ Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp, hoặc
khoảng cách giữa các chi tiết quay: k 1 = 10 (mm)
+ Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp: k2 = 10 (mm)
+ Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ: k 3 = 10 (mm)
Do trục II lớn hơn trục I nên ta tính trục II và trục I lấy theo
Với trục II
Chọn = 73 (mm)
Chọn l = 63 (mm)
31
Với trục I
l =l = 126 (mm)
l =l = 63 (mm)
Chọn = 71 (mm)
o Chọn then:
d ( )
Tra Bảng 9.1a [1] với { ta chọn đƣợc then có các thông số sau:
d ( )
Đƣờng kính trục Kích thƣớc tiết Chiều sâu rãnh Bánh kính góc
d, mm diện then then lƣợn của rãnh r
b h Trên Trên Nhỏ Lớn
trục t1 trục t2 nhất nhất
25 8 7 4 2,8 0,16 0,25
Chiều dài then bằng: l = (0,8 0,9) l = (0,8 0,9).60; Chọn lt2 = 48 (mm)
32
Tính chi tiết trục II:
M i Fi .li 0
Trong đó:
Mi – Mômen uốn
Ta có:
∑
{
∑
(N)
=> {
(N)
∑
{
∑ a
– (N)
=> {
(N)
33
Mômen uốn tổng và mômen tƣơng đƣơng đ ứng với các tiết diện j
đ √
+ đ √
√ (N )
+ đ √
√ (N )
+ đ √
34
√ (N )
+ đ √ √
352800,95
Đƣờng kính trục tại các tiết diện tƣơng ứng khi tính sơ bộ, d
( )
với = 60 (N/mm2) tra Bảng 10.5 [1] Trang 195
đ
d √ √ ( )
, -
đ
d d √ √
,σ-
đ
d √ √
,σ-
Ta chọn đƣờng kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:
d <d =d <d
d =d = 45 (mm)
35
= 50 (mm)
Chọn then
Đƣờng kính trục Kích thƣớc tiết Chiều sâu rãnh Bánh kính góc
d, mm diện then then lƣợn của rãnh r
b h Trên Trên Nhỏ Lớn
trục t1 trục t2 nhất nhất
40 12 8 5 3,3 0,25 0,4
Chiều dài then bằng: l = (0,8 0,9). l = (0,8 0,9).60; Chọn l = 50 (mm)
,ζ- a
,η- ( ) a
Kiểm nghiệm then tại đƣờng kính d = 40 (mm) (Lắp bộ truyền xích)
+ Kiểm nghiệm độ bền dập, áp dụng CT (9.1)
σ a ,σ -
dl (h t ) ( )
η a ,η -
Kiểm nghiệm then tại đƣờng kính d = 50 (mm) (Lắp bánh răng)
+ Kiểm nghiệm độ bền dập, áp dụng CT (9.1)
36
σ a ,σ -
( ) ( )
η a ,η -
ζ , η
Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối
xứng, ta có:
Mj
aj max j và mj 0
Wj
.d 3j bt1 .d j t1 2
với Wj (Tra Bảng 10.6 với trục có 1 rãnh then)
32 2.d j
Mj Mj
aj max j
=> Wj .d 3j b.t1 .d j t1 2
32 2.d j
Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch
động Ta có:
max j Tj
mj aj
2 2.Woj
37
.d 3j bt1 .d j t1 2
với W0 j
16 2.d j
max j Tj Tj
mj aj
=> 2 2.Woj .d 3j bt1 .d j t1 2
2.
16 2.d j
Với các thông số của then, kích thƣớc trục tại các vị trí nguy hiểm. Ta có:
Tiết Đƣờng
diện kính trục
b*h t1 W W0 a a
Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục
Dựa vào biểu đồ mômen uốn và mômen xoắn trên trục I ta thấy các tiết diện
nguy hiểm là tiết diện lắp bánh răng 2 và tiết diện lắp ổ lăn 1. Kết cấu trục vừa
thiết kế đảm bảo độ bền mỏi nếu hế số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm đó
thỏa mãn điều kiện sau:
s s .s / s 2 s 2 s
s , s - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trƣờng hợp ứng suất pháp hoặc ứng
suất tiếp
38
+ Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất uốn là:
Mà =( + – 1) /
=( + – 1) /
+ Tra B10.8, phƣơng pháp gia công và độ nhẵn bề mặt: Tiện – Ra 2,5 … 0,63
=> = 1,118
+ Tra B10.9, phƣơng pháp tăng bền bề mặt: Phun bi, trục nhẵn
=> = 1,20
10 7
Tra Bảng B 1 với ( ) => {
197
Mặt
cắt W ζ ζ ζ S
2–0 5364,43 11647,62 0 0 17,49 17,49 5,80 5,80
2–1 8946,18 17892,35 34,56 0 3.68 11,38 11,38 8,91 3,56
2–2 10747,05 23018,90 11,53 0 11,04 8,85 8,85 11,46 7,95
39
=> Hệ số an toàn ở các tiết diện nguy hiểm đều thỏa mãn HSAT cho phép
Tra phụ lục 2.12/264 với ổ bi đỡ cỡ nhẹ, chọn ổ có kí hiệu 206, có các thông số:
√ √ (N)
Phản lực hƣớng tâm tác dụng lên ổ lăn D bên phải bánh răng:
√ √ (N)
+ = 1976,76 N
+ Fa= 936,38 N
Khi đó:
40
< 0,3
> 0,3
Ta chọn ổ bi đỡ chặn. Chọn kết cấu ổ lăn theo khả năng tải động
Tra phụ lục 2.12/264 với ổ bi đỡ cỡ nặng, chọn ổ có kí hiệu 66409, có các thông
số:
+ C0 = 48,2 kN =>
tra bảng , -, nội suy ta đƣợc e = 0,34; góc tiếp xúc = 12 (độ)
41
Tính tải trọng quy ƣớc, tải trọng tƣơng đƣơng của ổ bi đỡ
Lực dọc trục hƣớng tâm sinh ra trên các ổ
Tính tỷ số
Xét = = 0,34 = e
42
Ta có:
Với:
Q = 9022,11 (N)
( )
( )
Nhƣ vậy, ổ bi đỡ - chặn có kí hiệu là 66409 thoả mãn khả năng tải động và tải
tĩnh.
43
CHƢƠNG 6: KẾT CẤU VỎ HỘP:
6.1. Vỏ hộp:
Tính kết cấu của vỏ hộp:
Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lƣợng nhỏ. Chọn vật liệu để đúc hộp
giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.
Dùng phƣơng pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu là GX15-32.
Các kích thƣớc của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc:
Tên gọi Biểu diễn tính toán
Chiều dày: Thân hộp, δ δ = 0,03a + 3 = 0,03.150,1 + 3 = 7,503 (mm)
Chọn δ = 8 (mm)
Nắp hộp, δ1 δ1 = 0,9. δ = 0,9.8 = 7,2 (mm). Chọn δ 1 = 8 (mm)
Gân tăng cứng: Chiều dày, e e = (0,8÷1)δ = 6,4÷8 (mm). Chọn e = 8 (mm)
Chiều cao, h h < 58 mm = 46 (mm)
Độ dốc khoảng 20
Đƣờng kính:
Bulông nền, d1 d1 > 0,04a + 10 = 0,04.150,1 + 10 = 16,0 (mm)
Chọn d1 = 16 (mm)
Bulông cạnh ổ, d2 d2 = (0,7÷0,8)d1 = 11,2÷12,8 (mm)
Chọn d2 = 12 (mm)
Bulông ghép bích nắp và thân, d3 d3 = (0,8÷0,9)d2 = 9,6÷10,8 (mm)
Chọn d3 = 10 (mm)
Vít ghép nắp ổ, d4 d4 = (0,6÷0,7)d2 = 7,2÷8,4. Chọn d4 = 8 (mm)
Vít ghép nắp của thăm, d5 d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6÷7,2. Chọn d5 = 6 (mm)
Mặt bích ghép nắp và thân:
Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 14÷18 (mm)
Chọn S3 = 15 (mm)
Chiều dày bích nắp hộp, S 4 S4 = (0,9÷1)S3 = 13,5÷15 (mm)
Chọn S4 = 15 (mm)
44
Chiều rộng bích nắp và thân, K3 K3 = K2 - (3÷5) = 37 - (3÷5) = 34÷32 (mm)
Chọn K3 = 34 (mm)
Kích thƣớc gối trục:
Đƣờng kính ngoài và tâm lỗ vít: D3 , D2 Trục I: D2 = 78 (mm), D3 = 97 (mm), D4 = 56 (mm)
D4 = 0,9.D Trục II: D2 = 135 (mm), D3 = 155 (mm), D4 = 108
D3 = D + 4,4.d4 (mm)
D2 = D + (1,6÷2).d4
Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ: K2 K2 = E2 + R2 + (3÷5) = 19 + 15 + 3 = 37 (mm)
Tâm lỗ bulông cạnh ổ: E2 và C (k là E2 = 1,6d2 = 1,6.12 = 19,2 (mm)
khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ) Chọn E2 = 19 (mm)
R2 = 1,3d2 = 1,3.12 = 15,6 (mm)
Chọn R 2 = 15 (mm)
K > 1,2.d2 = 1,2.12 = 14,4
Chiều cao h Chọn h = 45 (mm)
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần lồi S1 S1 = (1,3÷1,5)d1 = 20,8÷24 (mm)
Chọn S1 = 24 (mm)
khi có phần lồi: Dd , S1 và S2 S2 = (1÷1,1)d1 = (16÷17,6). Chọn S 2 = 16 (mm)
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q K1 = 3d1 = 3.16 = 48 (mm)
q ≥ K1 + 2δ = 48 + 2.8 = 64 (mm)
Khe hở giữa các chi tiết:
Giữa bánh răng với thành trong hộp Δ ≥ (1÷1,2)δ = (1÷1,2).8 = 8÷9,6 (mm)
Chọn Δ = 10 (mm)
Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp Δ1 ≥ (3÷5)δ = (3÷5).8 = 24÷40 (mm)
Chọn Δ = 30 (mm)
Giữa mặt bên của các bánh răng với nhau Δ2 ≥ δ. Chọn Δ2 = 8 (mm)
Số lƣợng bulông nền Z Z = (L+B)/(200+300) = 4
L: chiều dài vỏ hộp
B: chiều rộng vỏ hộp
D3 = D + 4,4.d4
D4
45
D2 = D + (1,6÷2).d4
Với D là đƣờng kính lắp ổ lăn
Trục I 62 78 97 56 M8 4 7
d c ÷
Chọn
Để kiểm tra qua sát các chi tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào
hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm đƣợc đậy bằng nắp, trên nắp có
46
nút thông hơi. Dựa vào bảng B 18.5 2 ta chọn đƣợc kích thƣớc cửa thăm nhƣ
92
hình vẽ
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) lƣợng
Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và điều hòa không
khí bên trong và ngoài hộp, ngƣời ta dùng nút thông hơi. Nút thông hơi thƣờng
18.6
đƣợc lắp trên nắp cửa thăm. Tra bảng B 2 ta có kích thƣớc nút thông hơi
93
Q
G K
O
M
N
P
C
A
L
E
B
I
H
D
R A
47
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27×2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp bị bẩn (do bụi bặm và
do hạt mài), hoặc dầu bị biến chất. Do đó cần phải thay dầu mới, để thay dầu cũ,
ở đáy hộp có lỗ tháo dầu. Lúc làm việc, lỗ đƣợc bịt kín bằng nút tháo dầu. Dựa
m
D0
D
d
b
S
L
d b m f L c q D S D0
Chức năng que thăm dầu: dùng để kiểm tra mức dầu, chất lƣợng dầu bôi trơn
trong hộp giảm tốc. Để tránh sóng dầu gây khó khăn cho việc kiểm tra, đặc biệt
khi máy làm việc 3 ca, que thăm dầu thƣờng có vỏ bọc bên ngoài.
Số lƣợng 1 chiếc
48
3
12
18
5
6
12 9 6
30
Chức năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp chất xâm
nhập vào ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
d d d D a b
Trục I 35 36 34 48 9 6,5 12
Trục II 45 46 44 64 9 6,5 12
Chức năng: vòng chắn dầu quay cùng với trục, ngăn cách mỡ bôi trơn với
dầu trong hộp, không cho dầu thoát ra ngoài.
Thông số kích thƣớc vòng chắn dầu
49
b
t
a
60°
a ÷ ( )t ÷ ( )b ÷ ( ) (l y b ng g tr c)
Ống lót đƣợc dùng để đỡ ổ lăn, để thuận tiện khi lắp và điều chỉnh bộ phận ổ
đồng thời trái cho ổ khỏi bụi băm, chất bẩn ống lót đƣợc làm bằng vật liệu
GX15-32 ta chọn kích thƣớc của ống lót nhƣ sau.
( )
( )
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc trên nắp và thân thƣờng lắp thêm bulong
vòng. Kích thƣớc bulong vòng đƣợc chọn theo khối lƣợng hộp giảm tốc. Với
18.3b
a=150,1 mm, HGT bánh răng trụ 1 cấp, tra bảng B 2 ta có Q = 80 (Kg), ta
89
Ren d d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2
M10 45 25 10 25 15 18 6 5
50
l f b c x r r1 r2 Q (Kg)
21 2 12 1,2 2,5 2 4 4 80
b = 62 (mm)
d = 45 (mm)
da = 244,16 (mm)
df = 235,16 mm
c = (0,2÷0,3).b = (0,2÷0,3).62 =
12,4÷18,6
lấy c = 14 (mm)
δ = (2,5÷4)m = (2,5÷4).2 = 5÷8 (mm)
δ ≥ 8÷10 mm, chọn δ = 10 (mm)
Dv = df - 2. δ = 235,16 - 2.10 =
215,16(mm)
D = (1,5÷1,8).d = (1,5÷1,8).45= 67,5÷81
Chọn D = 68 (mm)
Do = (Dv-D)/2 + D = 141,58(mm)
l = 63 (mm)
51
Để các vòng không trƣợt trên bề mặt trục hoặc lỗ khi làm việc, ta chọn kiểu lắp
trung gian với các vòng không quay và lắp có độ dôi với các vòng quay.
Lắp bánh răng lên trục theo kiểu lắp trung gian:
Với vận tốc vòng của bánh răng v ( ⁄ ) tra bảng 18.11Tr100[2], ta
đƣợc độ nhớt để bôi trơn là:80/11 ứng với nhiệt độ 500C
Theo bảng 18.13Tr101[2] ta chọn đƣợc loại dầu: dầu ôtô máy kéo AK-20
Bôi trơn ổ lăn: Khi ổ lăn đƣợc bôi trơn đúng kỹ thuật, nó sẽ không bị mài
mòn, ma sát trong ổ sẽ giảm, giúp tránh không để các chi tiết kim loại
tiếp xúc trực tiếp với nhau, điều đó sẽ bảo vệ đƣợc bề mặt và tránh đƣợc
tiếng ồn. Bôi trơn ổ lăn bằng mỡ
6.3.4. Bảng dung sai
52
Trục Vị trí lắp Kiểu lắp Lỗ Trục
Trục và vòng trong ổ
Vỏ hộp và vành ngoài ổ H
Trục và vòng chắn dầu
Trục và bạc
Vỏ và nắp ổ trục 2 H
d
Đoạn trục lắp đĩa xích
Trục và vòng trong ổ
Vỏ và vòng ngoài ổ H
Trục và bánh răng H
Trục và bạc
53