Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Tên học sinh:...............................................................................................................

ÔN TẬP TIN HỌC CUỐI KỲ - LỚP 5

A- LÝ THUYẾT :
1/Phần mềm để chỉnh sửa ảnh là:
A. Paint B. Picture
C. Fotor D. Photo Story 3
2/ Chỉnh sửa ảnh theo ý muốn, em chọn:
A. Collage B. Batch
C. Edit D. Adjust
3/Chỉnh hiệu ứng cho ảnh, em chọn:
A. Borders B. Effects
C. Intensity D. Scenes
4/Công cụ để cắt ảnh là :
A. Scenes B. Borders
C. Crop D. Red eye
5/Để hủy hiệu ứng vừa chỉnh sửa ảnh, em chọn :
A. Undo B. Redo
C. Reset D. Save
6/Công cụ ghép nhiều ảnh là :
A. Batch B. Borders
C. Crop D. Collage
7/Tỉ lệ 4 : 3 có nghĩa gì :
A.Có chiều ngang 4 phần và chiều dọc 3 phần B.Có chiều dọc 4 phần và chiều ngang 3 phần
C.Chiều ngang bằng chiều dọc D.Tất cả đều đúng
8/Sử dụng hiệu ứng Tilt-Shift để làm gì :
A. Xóa mắt đỏ B. Cân bằng ánh sáng
C. Chỉnh màu sắc D. Tạo sự rõ nét và làm mờ ảnh.
9/Công cụ cắt thẳng là :
A. Freedom B. Cut
C. Straighten D. Collage
10/Đóng khung cho ảnh là :
A. Batch B. Borders
C. Scenes D. Collage
11/Công cụ cắt tự do là :
A. Freedom B. Cut
C. Straighten D. Resize
12/Xử lí ảnh hàng loạt là :
A. Freesize B. Edit
C. Batch D. Collage
13/Phần mềm để tạo videoclip là:
A. Paint B. Picture
C. Fotor D. Photo Story 3 for Windows
14/Để chỉnh sửa một dự án phim có sẵn, em chọn:
A. Begin a new story B. Play a story
C. Edit a project D. Save project
15 / Start → All Programs → Photo Story 3 for Windows?
A. Chỉnh sửa dự án B. Khởi động tạo dự án/video
C. Trình diễn câu chuyện D. Bắt đầu tạo câu chuyện mới
16/Để cho ảnh không có khung viền đen bị thừa ở hai đầu , em chọn tỉ lệ kích thước nào:
A. 100*120 B. 800*150
C. 640*480 D. Tùy chỉnh độ phân giải
17/ Để thực hiện cắt bỏ đường viền đen của hình ảnh , em chọn:
A. Remove black borders B. Remove black picture
C. Reset picture D. Reset white borders
18/ Để nhập hình ảnh vào, em chọn:
A. Import Image B. Add Picture
C. Import Pictures D. Add Image
19/ Nút lệnh xoay/ lật hình ảnh , em chọn:
A. Crop B. Rotate
C. Effect D. Compare
20/ Để lưu dự án ở các cửa sổ biên tập, em chọn:
A. Save Project B. Save Type
C. Save Music D. Save File
21/ Thời gian mặc định để tạo chuyển động của một hình ảnh là:
A. 5 phút B. 1 phút
C. 5 giây D. Tùy chọn
22/ Để tạo hiệu ứng chuyển cảnh cho hình ảnh, em chọn:
A. Motion B. Customize
C. Duration D. Transition
23/ Để chèn âm thanh có sẵn cho dự án, em chọn:
A. Create Music B. Add Music
C. Create Motion D. Transition
24/ Để tạo hiệu ứng chuyển động cho hình ảnh, em chọn:
A. Motion B. Customise
C. Duration D. Transition
25/ Để xóa nhạc nền trong dự án, em chọn
A. Delete Art B. Delete Picture
C. Delete Music D. Select Music
26/ Phần mềm tạo các trang trình diễn, em chọn:
A. MS Word B. MS Power Point
C. MS Excel D. Kahoot
27/ Muốn thiết lập chuyển cảnh giữa các Slide, em nhấp chọn:
A. Thẻ Animations B. Thẻ Transitions
C. Thẻ Design D. Thẻ Slide Show
28/ Muốn trình diễn Slide hiện hành, em chọn:
A. Nhấn phím Shift và F5 B. Nhấn phím Ctrl và F5
C. Nhấn phím F5 D. Nhấn phím Alt và F5
29/ Muốn thiết lập hiệu ứng cho các đối tượng, em nhấp chọn:
A. Thẻ Design B. Thẻ Transitions
C. Thẻ Animations D. Thẻ Slide Show
30/ Muốn trình diễn từ Slide đầu, em chọn:
A. Nhấn phím F5 B. Nhấn phím Shift và F5
C. Nhấn phím F1 D. Nhấn phím Alt và F5
31/ Để đưa hiệu ứng tạo chú ý cho một đối tượng, em chọn:
A. Emphasis B. Motion Path
C. Exit D. Entrance
32/ Để chèn hình ảnh vào Slide, em chọn:
A. Vào thẻ Insert  Pictures B. Vào thẻ Insert  Video
C. Vào thẻ Insert  Image D. Vào Home  Pictures
33/ Để chèn video vào Slide, em chọn:
A. Vào thẻ Design  Video B. Vào thẻ Animations  Video
C. Vào thẻ Insert  Video D. Vào Home  Video
34/ Để tạo Slide mới, em chọn:
A. New Slide B. Ctrl và F5
C. Ctrl và N D. New Page
35/ Để chèn background vào Slide, em chọn:
A. Nhấp chuột phải vào Slide  FormatBackground  Picture or teture fill….
B. Nhấp chuột trái vào Slide  FormatBackground  Image
C. Nhấp đôi vào Slide
D. Vào thẻ SlideShow
36/ Để đưa hiệu ứng tạo xuất hiện cho một đối tượng, em chọn:
A. Emphasis B. Motion Path
C. Exit D. Entrance
37/ Để đưa hiệu ứng di chuyển cho một đối tượng, em chọn:
A. Emphasis B. Motion Path
C. Exit D. Entrance
38/ Thoát khỏi chế độ trình diễn, em chọn:
A. Nhấn Exit B. Nhấn Shift
C. Nhấn Esc D. Nhấn F1
39/ Để các hoạt cảnh được thực hiện cùng một lúc, em chọn hoạt động nào:
A. On Click B. With Previous
C. After Previous D. Before Previous
40/ Để chèn âm thanh vào Slide, em chọn:
A. Vào thẻ Design  Media  Audio B. Vào thẻ Animations  Media  Music
C. Vào thẻ Insert  Media  Audio D. Vào Home  Music
B- THỰC HÀNH :
Phần mềm MS Power Point
Với các chủ đề:
1. Phòng chống Covid 19
2. Các món ăn Việt Nam
3. Du lịch Việt Nam
Gồm 7 Slide như sau :
+ Slide 1: gồm tên trường, chủ đề, tên học sinh ( 0.5 điểm)
+ Slide 2 : Chèn hình ảnh, giới thiệu , tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide ( 1 điểm )
+ Slide 3 : Chèn hình ảnh, giới thiệu , tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide ( 1 điểm )
+ Slide 4 : Chèn hình ảnh, giới thiệu , tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide ( 1 điểm )
+ Slide 5 : Câu hỏi đố vui, tạo hiệu ứng (0.5 điểm )
+ Slide 6 : Câu hỏi đố vui, tạo hiệu ứng (0.5 điểm )
+ Slide 7 : Câu hỏi đố vui, tạo hiệu ứng (0.5 điểm )
- Lưu bài với STT_Họ tên_Lớp trong ổ D ( ví dụ : 45_Thanh Thao_ 56)

You might also like