Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9 QUẬN CẦU GIẤY

Ngày thi: 31 tháng 10 năm 2020


Thời gian làm bài: 120 phút
Cập nhật bởi E.T.C

Bài 1. (6 điểm)
√ √ √
x x−3 2 ( x − 3) x+3
1. Cho biểu thức M = √ − √ + √ .
x−2 x−3 x+1 3− x

(a) Tìm điều kiện của x để biểu thức M xác định và thu gọn M .
(b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M .

2. Cho các số thực x, y, z đôi một khác nhau, thỏa mãn xy + yz + zx = 0, chứng minh rằng:

1 1 1
+ 2 + 2 = 0.
x2 + 2yz y + 2xz z + 2xy

Bài 2. (6 điểm)
! √
1. Giải phương trình sau: x2 x2 + 2) = 12 − x 2x2 + 4 .

2. Cho a, b, c, d là các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = d2 . Chứng minh rằng a, b,
c, d không thể đồng thời là các số lẻ.

Bài 3. (7 điểm)
Cho hình bình hành ABCD (A " nhọn, AB > AD), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Đường
thẳng đi qua C và vuông góc với AC cắt đường thẳng đi qua A và vuông góc với BD tại điểm P ,
từ P vẽ P M vuông góc với BC (M thuộc đường thẳng BC) và P N vuông góc với CD (N thuộc
đường thẳng CD). Gọi S là hình chiếu của B trên AC.

1. Chứng minh rằng △CBS ∽ △P CM và △ACP ∽ △BSO.

2. Chứng minh rằng AB 2 − BC 2 = 2CP.BS.

3. Chứng minh rằng M , N , O thẳng hàng.

Bài 4. (1 điểm)
Cho các số thực a, b, c, x, y, z, thỏa mãn 0 ≤ a, b, c ≤ 1; x, y, z ≥ 1 và a + b + c + x + y + z = 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = a2 + b2 + c2 + x2 + y 2 + z 2 .

1
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9
QUẬN CẦU GIẤY
Ngày thi: 31 tháng 10 năm 2020
Hướng dẫn bởi E.T.C

Bài 5. (6 điểm)
√ √ √
x x−3 2 ( x − 3) x+3
1. Cho biểu thức M = √ − √ + √ .
x−2 x−3 x+1 3− x
#
$
$ x ≥0 '
$
%x − 2√x − 3 ∕= 0 x ≥0
(a) ĐKXĐ: √ ⇔ .
$
$ x+1 ∕= 0 x ∕= 9
$
& √
3− x ∕= 0
√ √ √
x x−3 2 ( x − 3) x+3
M= √ − √ + √
x−2 x−3 x+1 3− x
√ √ √ √ √
x x − 3 − 2 ( x − 3) ( x − 3) − ( x + 3) ( x + 1)
= √ √
√ √ ( x + 1)
√ ( x − 3)√ √
x x − 3 − 2 ( x − 3) ( x − 3) − ( x + 3) ( x + 1)
= √ √
( x + 1) ( x − 3)
(b) Tìm giá trị nhỏ nhất của M .

2. Cho các số thực x, y, z đôi một khác nhau, thỏa mãn xy + yz + zx = 0, chứng minh rằng:

1 1 1
+ + = 0.
x2 + 2yz y 2 + 2xz z 2 + 2xy

Bài 6. (6 điểm)
! √
1. Giải phương trình sau: x2 x2 + 2) = 12 − x 2x2 + 4 .

2. Cho a, b, c, d là các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện a2 + b2 + c2 = d2 . Chứng minh rằng a, b,
c, d không thể đồng thời là các số lẻ.

Bài 7. (7 điểm)
Cho hình bình hành ABCD (A " nhọn, AB > AD), hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Đường
thẳng đi qua C và vuông góc với AC cắt đường thẳng đi qua A và vuông góc với BD tại điểm P ,
từ P vẽ P M vuông góc với BC (M thuộc đường thẳng BC) và P N vuông góc với CD (N thuộc
đường thẳng CD). Gọi S là hình chiếu của B trên AC.

1. Chứng minh rằng △CBS ∽ △P CM và △ACP ∽ △BSO.

2. Chứng minh rằng AB 2 − BC 2 = 2CP.BS.

3. Chứng minh rằng M , N , O thẳng hàng.

Bài 8. (1 điểm)
Cho các số thực a, b, c, x, y, z, thỏa mãn 0 ≤ a, b, c ≤ 1; x, y, z ≥ 1 và a + b + c + x + y + z = 6.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = a2 + b2 + c2 + x2 + y 2 + z 2 .

You might also like