Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

GIẢI BÀI TẬP ÔN GIÁ THÀNH VÀ TIÊU THỤ TC0102

Bài 1
(1) Mua 9.000kg NVL nhập kho 18.000đ/kg, CPVC 1.000đ/kg, thuế GTGT 10%.
Nợ TK152 162.000.000
Nợ TK133 16.200.000
Có TK112 89.100.000
Có TK331 (cty Hùng Minh) 89.100.000
Nợ TK152 9.000.000
Nợ TK133 900.000
Có TK111 9.900.000
Đơn giá = (162.000.000 + 9.000.000) / 9.000 = 19.000 (đ/sp)
(2) Xuất NVL:
Nợ TK621 189.000.000 (10.000x17.000+1.000x19.000)
Nợ TK627 38.000.000 (2.000 x19.000)
Nợ TK641 9.500.000 (500 x 19.000)
Nợ TK642 13.300.000 (700 x 19.000)
Có TK152 249.800.000
(3) Tiền lương phải trả các bộ phận:
Nợ TK622 28.000.000
Nợ TK627 8.000.000
Nợ TK641 9.000.000
Nợ TK642 7.000.000
Có TK334 52.000.000
(4) Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN trừ vào lương và tính vào chi phí SX:
Nợ TK622 6.580.000 (28.000.000 x 23,5%)
Nợ TK627 1.880.000 ( 8.000.000 x 23,5%)
Nợ TK641 2.115.000 ( 9.000.000 x 23,5%)
Nợ TK642 1.645.000 ( 7.000.000 x 23,5%)
Nợ TK334 5.460.000 (52.000.000 x 10,5%)
Có TK338 17.680.000 (52.000.000 x 34%)
(5) Khấu hao TSCĐ ở các bộ phận:
Nợ TK627 7.000.000
Nợ TK641 6.000.000
Nợ TK642 8.000.000
Có TK214 21.000.000
(6) Kết chuyển CPSX để tính giá thành phẩm
Nợ TK154 278.460.000
Có TK621 189.000.000
Có TK622 34.580.000
Có TK627 54.880.000
(7) Giá thành thực tế của
Z = 3.000.000 + 278.460.000 – 5.800.000 = 275.660.000
Nợ TK155 275.660.000
Có TK154 275.660.000
Zđv = 275.660.000 / 2.000 = 137.830 (đ/sp)
(8) Xuất kho 500sp giá bán 220.000đ/sp, VAT 10%, thanh toán chuyển khoản:
Giá vốn:
Nợ TK632 68.915.000 (500 x 137.830)
Có TK155 68.915.000
Giá bán:
Nợ TK112 121.000.000
Có TK511 110.000.000 (500 x 220.000)
Có TK33311 11.000.000 (500 x 220.000 x 10%)
(9) Xuất kho 800sp giá bán 225.000đ/sp, VAT 10%, chưa thanh toán:
Giá vốn:
Nợ TK632 110.264.000 (800 x 137.830)
Có TK155 110.264.000
Giá bán:
Nợ TK131 198.000.000
Có TK511 180.000.000 (800 x 225.000)
Có TK33311 (Thanh Thế) 18.000.000 (800 x 225.000 x 10%)
(10) Chi phí điện, nước phát sinh:
Nợ TK641 5.000.000
Nợ TK642 6.000.000
Nợ TK133 1.100.000
Có TK112 12.100.000
(11) Kết chuyển DT:
Nợ TK511 290.000.000
Có TK911 290.000.000
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK911 246.739.000
Có TK632 179.179.000
Có TK641 31.615.000
Có TK642 35.945.000
LNTT = 290.000.000 – 246.739.000 = 43.261.000
Thuế TNDN phải nộp = 43.261.000 x 20% = 8.652.500
Nợ TK821 8.652.500
Có TK3334 8.652.500
Kết chuyển CP thuế để XSKQKD:
Nợ TK911 8.652.500
Có TK821 8.652.500
LNST = 43.261.000 - 8.652.500 = 34.608.500
Nợ TK 911 34.608.500
Có TK421 43.608.500

Bài 2
(1) Mua 9.000kg NVL nhập kho 20.000đ/kg, CPVC 1.000đ/kg, thuế GTGT 10%.
Nợ TK152 180.000.000
Nợ TK133 18.000.000
Có TK112 99.000.000
Có TK331 (cty Thanh Hải) 99.000.000
Nợ TK152 9.000.000
Nợ TK133 900.000
Có TK111 9.900.000
Đơn giá = (180.000.000 + 9.000.000) / 9.000 = 21.000 (đ/sp)
(2) Xuất NVL:
Nợ TK621 203.000.000 (7.000 x 20.000+3.000x21.000)
Nợ TK627 21.000.000 (1.000 x 21.000)
Nợ TK641 14.700.000 (700 x 21.000)
Nợ TK642 10.500.000 (500 x 21.000)
Có TK152 249.200.000
(3) Tiền lương phải trả các bộ phận:
Nợ TK622 40.000.000
Nợ TK627 20.000.000
Nợ TK641 15.000.000
Nợ TK642 12.000.000
Có TK334 87.000.000
(4) Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN trừ vào lương và tính vào chi phí SX:
Nợ TK622 9.400.000 (40.000.000 x 23,5%)
Nợ TK627 4.700.000 ( 20.000.000 x 23,5%)
Nợ TK641 3.525.000 ( 15.000.000 x 23,5%)
Nợ TK642 2.820.000 ( 12.000.000 x 23,5%)
Nợ TK334 9.135.000 (87.000.000 x 10,5%)
Có TK338 29.580.000 (87.000.000 x 34%)
(5) Khấu hao TSCĐ ở các bộ phận:
Nợ TK627 5.000.000
Nợ TK641 6.000.000
Nợ TK642 8.000.000
Có TK214 19.000.000
(6) Kết chuyển CPSX để tính giá thành phẩm
Nợ TK154 303100.000
Có TK621 203.000.000
Có TK622 49.400.000
Có TK627 50.700.000
(7) Giá thành thực tế của
Z = 4.000.000 + 303.100.000 – 6.700.000 = 300.400.000
Nợ TK155 300.400.000
Có TK154 300.400.000
Zđv = 300.400.000 / 2.000 = 150.200 (đ/sp)
(8) Xuất kho 700sp giá bán 210.000đ/sp, VAT 10%, thanh toán chuyển khoản:
Giá vốn:
Nợ TK632 105.140.000 (700 x 150.200)
Có TK155 105.140.000
Giá bán:
Nợ TK112 161.700.000
Có TK511 147.000.000 (700 x 210.000)
Có TK33311 14.700.000 (700 x 210.000 x 10%)
(9) Xuất kho 900sp giá bán 220.000đ/sp, VAT 10%, chưa thanh toán:
Giá vốn:
Nợ TK632 135.180.000 (900 x 150.200)
Có TK155 135.180.000
Giá bán:
Nợ TK131 217.800.000
Có TK511 198.000.000 (900 x 220.000)
Có TK33311 (Thanh Thế) 19.800.000 (900 x 220.000 x 10%)
(10) Chi phí điện, nước phát sinh:
Nợ TK641 6.000.000
Nợ TK642 8.000.000
Nợ TK133 1.400.000
Có TK112 15.400.000
(11) Kết chuyển DT:
Nợ TK511 345.000.000
Có TK911 345.000.000
Kết chuyển chi phí:
Nợ TK911 326.865.000
Có TK632 240.320.000
Có TK641 45.225.000
Có TK642 41.320.000
LNTT = 345.000.000 – 326.865.000 = 18.135.000
Thuế TNDN phải nộp = 18.135.000 x 20% = 3.627.000
Nợ TK821 3.627.000
Có TK3334 3.627.000
Kết chuyển CP thuế để XSKQKD:
Nợ TK911 3.627.000
Có TK821 3.627.000
LNST = 18.135.000 – 3.627.000 = 14.508.000
Nợ TK 911 14.508.000
Có TK421 14.508.000

You might also like