Professional Documents
Culture Documents
Cuc Tri
Cuc Tri
điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C, dòng điện qua mạch là i1 = 2 cos(ωt - π/6) A. Khi nối tắt hai đầu
cuộn cảm thì dòng điện qua mạch là i2 = √ 2cos(ωt + π/2) A. Các giá trị R, ZL, ZC lần lượt là:
A. 50√ 3 Ω, 50 Ω, 100 Ω. B. 50√ 3 Ω, 100 Ω, 50 Ω.
C. 50 Ω, 50√ 3 Ω, 100√ 3 Ω. C.. 50 Ω, 100 3 Ω, 50√ 3 Ω.
Bài 17: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào 2 đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây có điện trở thuần r và tụ điện mắc
nối tiếp, trong đó 2r = √ 3ZC. Chỉ thay đổi độ tự cảm L, khi điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại
thì cảm kháng của cuộn dây là
A. ZL = ZC. B. ZL = 2ZC. C.. ZL = 0,5ZC. D. ZL = 1,5ZC.
Bài 18: Đặt điện áp u = U√ 2cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R = 50 √ 3 Ω, cuộn cảm
thuần L và tụ có điện dung C thay đổi được. Khi C = 0,05/πmF thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại
UCmax < 1,5U. Điện áp hai đầu cuộn dây sẽ đạt cực đại khi C bằng
A. 1/(15π) mF. B.. 1/(5π) mF. C. 1/(10π) mF. D. 1/(5π√ 3) mF
Bài 19: Một cuộn cảm có điện trở trong r và độ tự cảm L ghép nối tiếp với tụ điện C rồi mắc vào mạch điện xoay
chiều có tần số f thay đổi được. Dùng vôn kế nhiệt đo hiệu điện thế ta thấy giữa hai đầu mạch điện là 37,5 V, giữa
hai đầu cuộn cảm là 50 V, giữa hai bản tụ điện là 17,5 V. Dùng ampekế nhiệt đo cường độ hiệu dụng là 0,1 (A).
Khi tần số thay đổi đến giá trị f = 330 Hz thì cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại. Tần số f lúc ban
đầu là
A. 50 Hz. B. 100 Hz. C .. 500Hz. D . 60 Hz.
Bài 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt (V) (U0 không đổi còn ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp
theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L = 1/πH, đoạn MN chứa điện trở thuần R = 100 Ω và đoạn NB
chứa tụ điện C = 0,2/πmF. Khi ω = ω0 thì UAN đạt cực đại. Giá trị ω0 gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 60 rad/s. B. 216 rad/s. C.. 289 rad/s. D. 120 rad/s.