TRẮC NGHIỆM CLS TIM MẠCH

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

CẬN LÂM SÀNG HỆ TIM MẠCH

MỤC TIÊU 1: Mô tả được các bất thường thường gặp trên điện tâm đồ.
#Câu 1. Trong chẩn đoán dày thất, điện tim có:
a. Độ nhạy cao
b. Độ đặc hiệu cao *
c. Giá trị tiên đoán âm cao
d. Giá trị loại trừ cao
#Câu 2. Nút xoang là chủ nhịp của tim bình thường vì:
a. Phát nhịp sớm nhất
b. Phát xung mạnh nhất
c. Tần số nội tại nhanh nhất *
d. Nằm cao nhất về mặt giải phẫu
@Câu 3. Điện tim dày thất trái sẽ có:
a. R cao V1
b. R cao V2
c. S sâu V1 *
d. S sâu V5
@Câu 4. Điện tim dày thất phải sẽ có:
a. R cao V5
b. R cao V6
c. S sâu V5 *
d. S sâu V2
@Câu 5. Điện tim dày thất trái sẽ có, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. R cao V1 *
b. R cao V6
c. S sâu V1
d. S sâu V2
@Câu 6. Điện tim dày thất trái sẽ có, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. R cao V5
b. R cao V6
c. S sâu V6 *
d. S sâu V1
@Câu 7. Điện tim dày thất phải sẽ có, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. R cao V1
b. R cao V2
c. S sâu V1 *
d. S sâu V5
@Câu 8. Điện tim dày thất phải sẽ có, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. R cao V5 *

97
b. R cao V1
c. S sâu V6
d. S sâu V5
@Câu 9. Tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất:
a. Sokolov Lyon
b. Cornell
c. Romhilt Ester
d. Tất cả đúng *
@Câu 10. Tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. Sokolov Lyon
b. Cornell
c. Romhilt Ester
d. Woft Parkinson White *
@Câu 11. Tiêu chuẩn chẩn đoán dày thất:
a. Brugada
b. Sgarbossa
c. Romhilt Ester *
d. Tất cả đúng
@Câu 13. Hệ mạch vành gồm, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. Động mạch liên thất trước
b. Động mạch vành phải
c. Động mạch vành mũ
d. Động mạch chủ lên *

@Câu 14. Thành trước thất trái thường do mạch vành nào cấp máu:
a. Động mạch liên thất trước *
b. Động mạch vành phải
c. Động mạch vành mũ
d. Thân chung động mạch vành trái
@Câu 15. Thành bên thất trái thường do mạch vành nào cấp máu:
a. Động mạch liên thất trước
b. Động mạch vành phải
c. Động mạch vành mũ *
d. Thân chung động mạch vành trái
@Câu 16. Thành hoành của tim thường do mạch vành nào cấp máu:
a. Động mạch liên thất trước
b. Động mạch vành phải *
c. Động mạch vành mũ
d. Thân chung động mạch vành trái

98
@Câu 17. Thất phải thường do mạch vành nào cấp máu:
a. Động mạch liên thất trước
b. Động mạch vành phải *
c. Động mạch vành mũ
d. Thân chung động mạch vành trái
@Câu 18. Điện tim có ST chênh lên ở V1,V2,V3, V4, nghĩ tắc mạch vành nào:
a. Động mạch liên thất trước *
b. Động mạch vành phải
c. Động mạch vành mũ
d. Thân chung động mạch vành trái
@Câu 19. Điện tim có ST chênh lên ở V5,V6,DI,aVL, nghĩ tắc mạch vành nào:
a. Động mạch liên thất trước
b. Động mạch vành phải
c. Động mạch vành mũ *
d. Thân chung động mạch vành trái
@Câu 20. Điện tim có ST chênh lên ở DII,DIII,aVF, nghĩ tắc mạch vành nào:
a. Động mạch liên thất trước
b. Động mạch vành phải *
c. Động mạch vành mũ
d. Thân chung động mạch vành trái
@Câu 21. Trong bệnh mạch vành, điện tim có giá trị:
a. Đánh giá thời gian khởi phát
b. Phân loại
c. Tiên lượng
d. Tất cả đúng *
@Câu 22. Điện tâm đồ giúp phát hiện các bất thường nào sau đây:
a. Loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền và thiếu máu cơ tim, rối loạn chuyển hoá đe dọa
tính mạng, chức năng co bóp của tim
b. Loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền, thiếu máu cơ tim, rối loạn chuyển hoá đe dọa tính
mạng, bệnh van tim
c. Loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền, thiếu máu cơ tim, rối loạn chuyển hoá đe dọa tính
mạng, hội chứng QT dài *
d. Loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền, mức độ hẹp từng động mạch vành, rối loạn chuyển
hoá đe dọa tính mạng, hội chứng QT dài
@Câu 23. Chuyển đạo nào sau đây là chuyển đạo đơn cực:
a. DI
b. DII
c. DIII
d. V *

99
@Câu 24. Dày thất phải theo tiêu chuẩn Sokolow-Lyon được xác định như sau:
a. RV2 + SV5 > 1.1mV
b. RV2 + SV6 > 1.1mV
c. RV1 + SV5 hoặc V6 > 1.1mV *
d. RV2 + SV5 hoặc V6 > 1.1mV
@Câu 25. Trong mắc điện cực nhầm tay, hình ảnh ECG của chuyển đạo nào
KHÔNG bị thay đổi:
a. aVR
b. aVL
c. aVF *
d. DI
@Câu 26. Hệ mạch vành gồm:
a. Động mạch liên thất trước
b. Động mạch vành phải
c. Động mạch vành mũ
d. Tất cả đúng *
#Câu 27. Sóng delta trên điện tim gặp trong bệnh:
a. Nhồi máu cơ tim
b. Dày thất
c. Hội chứng kích thích thất sớm *
d. Nhịp nhanh thất
#Câu 28. Cách cho đo điện tim khi nghi ngờ nhồi máu cơ tim cấp đang tiến triển,
.:
a. Đo một lần
b. Không cần đo, chỉ cần cho men tim
c. Đo nhiều lần theo chuỗi *
d. Đo 2 hoặc 3 lần cách nhau 24h
#Câu 29. Cách cho đo điện tim khi nghi ngờ nhồi máu cơ tim cấp đang tiến triển,
chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. Đo nhiều lần
b. Đo lại khi có đau ngực
c. Không cần đo, chỉ cần cho men tim *
d. Đo lại mỗi 30 phút
#Câu 30. Chuyển đạo liên tục của điện tim:
a. DI, DII, DIII
b. DII, DIII, avF *
c. aVL, aVR, avF
d. V5,V6, DIII
#Câu 31. Chuyển đạo liên tục của điện tim:

100
a. DI, DII, DIII
b. V5,V6, DI, aVL *
c. aVL, aVR, avF
d. V5,V6, DIII
#Câu 32. Chuyển đạo liên tục của điện tim:
a. DI, DII, DIII
b. V1,V2,V3, V4 *
c. aVL, aVR, avF
d. V5,V6, DIII
#Câu 33. Chuyển đạo liên tục, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. Cùng “quan sát’ một vùng cơ tim
b. Được đánh số liên tục *
c. Dùng chẩn đoán vùng nhồi máu cơ tim
d. Giúp xác định mạch vành bị tắc
#Câu 34. Chuyển đạo liên tục:
a. Cùng “quan sát’ một vùng cơ tim
b. Dùng chẩn đoán vùng nhồi máu cơ tim
c. Giúp xác định mạch vành bị tắc
d. Tất cả đúng *
#Câu 35. Sóng P trên điện tim bình thường:
a. Do khử cực 2 tâm nhĩ
b. Do nút xoang phát nhịp
c. Quan sát rõ nhất DII
d. Tất cả đúng *
#Câu 36. Điện tim dày thất trái sẽ có:
a. R cao V1
b. R cao V6 *
c. S sâu V6
d. S sâu V5
#Câu 37. Điện tim dày thất phải sẽ có:
a. R cao V1 *
b. R cao V6
c. S sâu V1
d. S sâu V2
#Câu 38. Các sóng trên một điện tim bình thường, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. Sóng P
b. Sóng T
c. Phức bộ QRS
d. Sóng Q hoại tử *

101
#Câu 39. Tần số nội tại các ổ phát nhịp trong tim theo thứ tự tăng dần:
a. Nút xoang, nút nhĩ thất, bộ nối
b. Nút nhĩ thất, nút xoang, cơ thất
c. Cơ thất, nút nhĩ thất, nút xoang *
d. Nút nhĩ thất, nút xoang, bó Hiss
#Câu 40. Tần số nội tại các ổ phát nhịp trong tim theo thứ tự giảm dần:
a. Nút xoang, nút nhĩ thất, cơ thất *
b. Nút nhĩ thất, nút xoang, cơ thất
c. Cơ thất, nút nhĩ thất, nút xoang
d. Nút nhĩ thất, nút xoang, bó Hiss
#Câu 41. Điện tim dày thất trái thường có trục:
a. Trái *
b. Phải
c. Trung gian
d. Vô định
#Câu 42. Điện tim dày thất phải thường có trục:
a. Trái
b. Phải *
c. Trung gian
d. Vô định
#Câu 43. Chuyển đạo nào sau đây là chuyển đạo lưỡng cực:
a. DI
b. DII
c. DIII
d. Tất cả đúng *
#Câu 44. Dày thất trái theo tiêu chuẩn Sokolow- Lyon được xác định như sau:
a. R V2 + S V5 > 1.1mV
b. R V2 + S V6 > 1.1mV
c. R V5 + S V1 > 3.5mV *
d. S V3 + R aVL > 3.5 mV
#Câu 45. Dày thất phải theo tiêu chuẩn Sokolow- Lyon được xác định như sau:
a. R V2 + S V5 > 3.5mV
b. R V2 + S V6 > 2.8mV
c. R V1 + S V5 > 1.1mV *
d. S V3 + R aVL > 3.5 mV
$Câu 46. Điện tim có giá trị nhất để chẩn đoán bệnh:
a. Bệnh mạch vành *
b. Bệnh van tim
c. Suy tim

102
d. Bệnh tim bẩm sinh
$Câu 47. Điện tim có giá trị nhất để chẩn đoán bệnh:
a. Rối loạn nhịp tim *
b. Bệnh van tim
c. Suy tim
d. Bệnh tim bẩm sinh
$Câu 48. Điện tim có giá trị chẩn đoán bệnh
a. Bệnh mạch vành
b. Tăng huyết áp biến chứng tim
c. Rối loạn nhịp tim
d. Tất cả đúng *
$Câu 49. Điện tim thường qui có bao nhiêu chuyển đạo:
a. 6
b. 10
c. 12 *
d. 3
$Câu 50. Đo điện tim thường qui phải gắn bao nhiêu điện cực:
a. 6
b. 10 *
c. 12
d. 3
$Câu 51. Chuyển đạo khảo sát điện tim trong mặt phẳng trán:
a. Chuyển đạo ngoại biên *
b. Chuyển đạo trước tim
c. Chuyển đạo phía sau
d. Chuyển đạo bên phải
$Câu 52. Trong mặt phẳng trán, nếu xem điện cực âm nằm ở giữa tim bệnh
nhân thì điện cực dương của chuyển đạo DI nằm ở:
a. Bên trái *
b. Bên phải
c. Bên dưới
d. Bên trên
$Câu 53. Trong mặt phẳng trán, nếu xem điện cực âm nằm ở giữa tim bệnh
nhân thì điện cực dương của chuyển đạo aVF nằm ở:
a. Bên trái
b. Bên phải
c. Bên dưới *
d. Bên trên

103
$Câu 54. Trong mặt phẳng trán, nếu xem điện cực âm nằm ở giữa tim bệnh
nhân thì điện cực dương của chuyển đạo aVR nằm ở:
a. Bên trái
b. Bên phải *
c. Bên dưới
d. Bên trên
$Câu 55. Các sóng trên một điện tim bình thường, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. Sóng P
b. Sóng T
c. Sóng R
d. Sóng delta *
$Câu 56. Bệnh nhân có sóng P ở DII rộng 130 ms, hình dạng 2 đỉnh đọc là:
a. Lớn nhĩ trái *
b. Lớn nhĩ phải
c. Lớn 2 nhĩ
d. Bình thường
$Câu 57. Bệnh nhân có sóng P ở DII cao 3 mm, rộng 100ms, đọc là:
a. Lớn nhĩ trái
b. Lớn nhĩ phải *
c. Lớn 2 nhĩ
d. Bình thường
$Câu 58. Bệnh nhân có sóng P ở V1 hình dạng 2 pha, đọc là:
a. Lớn nhĩ trái
b. Lớn nhĩ phải
c. Lớn 2 nhĩ
d. Chưa đủ dữ kiện *
$Câu 59 ECG hình ảnh nhịp nhanh đều có QRS rộng thì phù hợp chẩn đoán:
A Nhanh vào lại nút nhĩ thất thuận
B Nhanh vào lại nhĩ thất thuận
C Nhanh xoang không dẫn truyền lệch hướng
D Nhanh vào lại nhĩ thất ngược*
$Câu 60 ECG hình ảnh nhịp nhanh đều có QRS hẹp thì phù hợp chẩn đoán:
A Nhanh vào lại nút nhĩ thất nghịch
B Nhanh vào lại nhĩ thất qua đường phụ
C Nhanh xoang không dẫn truyền lệch hướng*
D Nhanh thất
$Câu 61 ECG hình ảnh nhịp nhanh đều có QRS hẹp, chọn chẩn đoán KHÔNG
ĐÚNG:
A Nhanh vào lại nút nhĩ thất

104
B Nhanh vào lại nhĩ thất thuận
C Nhanh xoang có dẫn truyền lệch hướng*
D Cuồng nhĩ dẫn truyền cố định
$Câu 62 ECG hình ảnh nhịp nhanh đều có QRS hẹp, chọn chẩn đoán KHÔNG
ĐÚNG:
A Nhanh vào lại nút nhĩ thất
B Nhanh vào lại nhĩ thất thuận
C Nhanh xoang không dẫn truyền lệch hướng
D Cuồng nhĩ có block thay đổi*
$Câu 63 ECG hình ảnh nhịp nhanh không đều có QRS hẹp thì phù hợp chẩn
đoán:
A Nhanh xoang có block nhánh
B Nhanh vào lại nhĩ thất
C Rung nhĩ đáp ứng thất nhanh*
D Cuồng nhĩ có dẫn truyền cố định
$Câu 64 ECG hình ảnh nhịp nhanh không đều có QRS hẹp thì phù hợp chẩn
đoán:
A Nhanh xoang có block nhánh
B Nhanh vào lại nhĩ thất
C Rung nhĩ kèm block AV độ III
D Cuồng nhĩ có block AV thay đổi*
$Câu 65 ECG hình ảnh nhịp nhanh không đều có QRS hẹp, chọn chẩn đoán
KHÔNG ĐÚNG:
A Loạn nhịp xoang
B Rung nhĩ đáp ứng thất nhanh không qua đường phụ
C Rung nhĩ kèm block AV độ III*
D Cuồng nhĩ có block AV thay đổi
$Câu 66 ECG hình ảnh nhịp nhanh không đều có QRS hẹp, chọn chẩn đoán
KHÔNG ĐÚNG:
A Nhanh nhĩ đa ổ
B Rung nhĩ kèm block nhánh*
C Rung nhĩ đáp ứng thất nhanh không qua đường phụ
D Cuồng nhĩ có block AV thay đổi
$Câu 67 ECG hình ảnh nhịp nhanh đều có QRS hẹp, chọn chẩn đoán KHÔNG
ĐÚNG:
A Nhanh vào lại nút nhĩ thất
B Nhanh vào lại nhĩ thất nghịch*
C Nhanh xoang không dẫn truyền lệch hướng
D. Cuồng nhĩ có dẫn truyền cố định

105
$Câu 68 ECG hình ảnh nhịp nhanh đều có QRS dãn, chọn chẩn đoán KHÔNG
ĐÚNG:
A Nhanh vào lại nhĩ thất nghịch
B Nhanh vào lại nút nhĩ thất*
C Nhanh xoang có block nhánh
D Nhanh thất đơn hình
$Câu 69 ECG hình ảnh nhịp nhanh đều có QRS dãn, chọn chẩn đoán KHÔNG
ĐÚNG:
A Nhanh vào lại nhĩ thất nghịch
B Nhanh xoang có block nhánh
C Nhanh thất đơn hình
D Nhanh thất đa hình*
$Câu 70 ECG hình ảnh nhịp nhanh đều có QRS dãn thì phù hợp chẩn đoán:
A Nhanh vào lại nhĩ thất thuận
B Nhanh xoang có block nhánh*
C Nhanh thất đa hình
D Rung nhĩ kèm block nhánh
$Câu 71 ECG hình ảnh nhịp nhanh đều có QRS dãn, chọn chẩn đoán KHÔNG
ĐÚNG:
A Nhanh vào lại nhĩ thất nghịch
B Nhanh vào lại nhĩ thất thuận*
C Nhanh xoang có block nhánh
D Nhanh thất đơn hình
$Câu 72 ECG hình ảnh nhịp nhanh không đều có QRS dãn, chọn chẩn đoán
KHÔNG ĐÚNG:
A Nhanh thất đa hình
B Rung nhĩ có đường phụ
C Xoắn đỉnh
D Nhanh thất đơn hình*
*Câu 73 ECG hình ảnh nhịp nhanh không đều có QRS dãn, chọn chẩn đoán
KHÔNG ĐÚNG:
A Nhanh vào lại nhĩ thất*
B Rung nhĩ có block nhánh
C Xoắn đỉnh
D Nhanh thất đa hình
$Câu 74 Nguyên nhân ST chênh lên trên ECG, chọn chẩn đoán KHÔNG
ĐÚNG
A Nhồi máu cơ tim
B Tăng kali máu

106
C Viêm màng ngoài tim
D Hạ magie máu*
$Câu 75 Nguyên nhân ST chênh lên trên ECG, chọn chẩn đoán KHÔNG
ĐÚNG
A Nhồi máu cơ tim
B Tăng kali máu
C Viêm màng ngoài tim
D Thuyên tắc phổi*
$Câu 76 Nguyên nhân ST chênh xuống trên ECG, chọn chẩn đoán KHÔNG
ĐÚNG
A Thiếu máu dưới nội tâm mạc
B Ngộ độc digoxin
C Hình ảnh soi gương ST chênh lên
D Hội chứng Brugada*
$Câu 77 Dấu hiệu nào tương đương STEMI trên ECG
A Brugada
B De Winter*
C Cornell
D Fish hook
$Câu 78 Khi nhồi máu cơ tim thành dưới kèm tụt huyết áp phải đo thêm
chuyển đạo nào
A V5R V6R
B V3R V4R*
C V1R V2R
D V7 V8 V9
$Câu 79 Đặc điểm của phình vách thất trên ECG
A ST chênh lên thoáng qua
B Sóng Q hẹp ngắn hơn 40ms
C Đa số gặp ở thành dưới
D Không có hình ảnh soi gương*
$Câu 80 Tiêu chuẩn chẩn đoán STEMI có kèm block nhánh trái trên ECG
A Brugada
B Sgarbossa*
C De Winter
D Wellen
#Câu 81 Chuyển đạo nào ST chênh lên gợi ý bệnh lý thân chung động mạch
vành trái
A avL
B aVF

107
C aVR*
D DII
#Câu 82 Chuyển đạo nào ST chênh lên gợi ý nhồi máu thất phải
A V5R V6R
B V3R V4R*
C V1R V2R
D V7 V8 V9

#Câu 83 Chuyển đạo nào ST chênh lên gợi ý nhồi máu cơ tim thành sau thực
A V5R V6R
B V3R V4R
C V1R V2R
D V7 V8 V9*
$Câu 84 Đặc điểm của sóng T tối cấp trên ECG trong STEMI
A Đáy rộng*
B Đáy hẹp
C Thấp hơn R đi kèm
D QT ngắn
#Câu 85 Loạn nhịp nào sau đây nguy hiểm nhất
A Nhanh xoang
B Nhanh trên thất
C Rung nhĩ
D Rung thất*
#Câu 86 Loạn nhịp nào sau đây ít nguy hiểm nhất
A Nhanh xoang*
B Nhanh trên thất
C Rung nhĩ
D Rung thất
$Câu 87 Đột tử ở người trẻ là do loạn nhịp nào
A Hội chứng Brugada*
B Hội chứng Wellen
C Hội chứng suy nút xoang
D. Tất cả sai

108
$Câu 88 Nguyên nhân ST chênh xuống và T âm lan tỏa nhiều chuyển đạo,
chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Hạ Kali máu
B Ngộ độc digoxin
C Bệnh ba nhánh mạch vành
D Tăng kali máu*
Mục tiêu 2. Mô tả được một số đặc điểm bóng tim to và mạch máu phổi trên X-
quang lồng ngực.
#Câu 89. XQ lồng ngực cung cấp những dữ liệu nào sau đây:
a. Kích thước và hình thái tim
b. Kích thước và hình thái các mạch máu lớn
c. Áp lực lưu lượng máu động mạch và tĩnh mạch phổi
d. Cả 3 dữ liệu trên *
#Câu 90. XQ tim giúp chẩn đoán:
a. Rối loạn nhịp tim
b. Bệnh mạch vành
c. Suy tim *
d. Bệnh van tim
#Câu 91. XQ tim giúp chẩn đoán:
a. Rối loạn nhịp tim
b. Bệnh mạch vành
c. Tăng áp phổi *
d. Bệnh van tim
#Câu 92. “Dấu bờ đôi” trên XQ tim gặp trong bệnh nào:
a. Lớn nhĩ trái *
b. Lớn nhĩ phải
c. Lớn thất trái
d. Lớn thất phải
#Câu 93. Mất khoảng sáng sau xương ức trên phim XQ ngực nghiêng gặp trong
bệnh nào:
a. Lớn nhĩ trái
b. Lớn nhĩ phải
c. Lớn thất trái
d. Lớn thất phải *

#Câu 94. Chỉ số tim-ngực bình thường trên XQ ngực thẳng tư thế đúng:
a. >1
b. >0.5

109
c. <0.5 *
d. Tất cả sai
#Câu 95. Bóng tim to trên XQ khi chỉ số tim-ngực:
a. <1
b. >0.5 *
c. <0.5
d. Tất cả sai
#Câu 96. XQ ngực cho thấy rốn phổi đậm, kích thước động mạch phổi lớn,
phồng thân động mạch phổi, hình “dấu triện” là hình ảnh:
a. Tăng áp phổi chủ động *
b. Tăng áp phổi thụ động
c. Tăng áp phổi thứ phát
d. Tăng áp phổi sau mao mạch
#Câu 97. XQ ngực cho thấy tái phân bố mạch máu phổi trên dưới theo tỉ lệ 1:1,
bóng tim to, hình “vòng nhẫn” là hình ảnh:
a. Tăng áp phổi chủ động
b. Tăng áp phổi thụ động *
c. Tăng áp phổi nguyên phát
d. Tăng áp phổi trước mao mạch
#Câu 98. Bóng tim to trên XQ có thể gặp khi bệnh nhân:
a. Suy tim trái
b. Suy tim phải
c. Bệnh nhân nằm
d. Tất cả đúng *
@Câu 99 Bệnh tim mạch nào có thể chẩn đoán qua X Quang ngực
A Suy tim*
B Tăng huyết áp
C Nhồi máu cơ tim
D Hở van ba lá
#Câu 100 Dấu hiệu bóng tim to trên X quang có đặc điểm
A Không liên quan chiều thế chụp
B Tư thế bệnh nhân không ảnh hưởng
C Chủ yếu đánh giá lớn thất phải
D Khi nằm bóng tim sẽ to hơn đứng*
$Câu 101 Bệnh nhân trên ecg có lớn 2 nhĩ và thất phải, X quang có dấu bờ đôi,
tăng áp tĩnh mạch phổi, bóng tim không to, bệnh lý nào phù hợp nhất
A Hở van 3 lá
B Hẹp van 2 lá*
C Tăng huyết áp

110
D Bệnh cơ tim dãn
$Câu 102 Bệnh nhân trên ecg có phì đại thất trái, X quang có bóng tim to, quai
động mạch chủ bung, bệnh lý nào phù hợp nhất
A Hẹp van hai lá
B Hở van ba lá
C Hở van động mạch chủ*
D Thuyên tắc phổi
$Câu 103: Bệnh nhân trên ecg có dấu tăng gánh thất phải, lớn nhĩ phải, X
quang có hình ảnh tăng áp động mạch phổi, thất phải dãn to, bệnh lý nào phù
hợp nhất
A Hẹp van hai lá
B Hở van ba lá
C Hở van động mạch chủ
D Thuyên tắc phổi*
$Câu 104: Bệnh nhân trên ecg có dấu điện thế thấp, X quang có hình ảnh bóng
tim to hình giọt nước, bệnh lý nào phù hợp nhất
A Thuyên tắc phổi
B Hở van hai lá
C Tràn dịch màng ngoài tim*
D Hở van động mạch chủ

Mục tiêu 3:
Trình bày được một số khái niệm và đặc điểm mặt cắt trên siêu âm tim và một số
đặc điểm bất thường trên siêu âm mạch máu.
#Câu 105. Siêu âm 2 chiều dùng để đánh giá các đặc điểm nào sau đây, chọn câu
SAI:
a. Hình dạng, vận động các van tim, vận động các thành tim
b. Dung lượng thất, màng ngoài tim, u sùi, cục máu đông
c. Áp lực động mạch phổi, cung lượng tim tại các van khác nhau *
d. Kích thước buồng tim, động mạch chủ, động mạch phổi diện tích mở van 2 lá
#Câu 106. Doppler dùng để đánh giá các đặc điểm nào sau đây, chọn câu SAI:
a. Độ nặng của hẹp van, hở van
b. Phát hiện các luồng thông trong tim
c. Áp lực động mạch phổi, cung lượng tim tại các van khác nhau
d. Kích thước buồng tim, động mạch chủ, động mạch phổi *
#Câu 107. Siêu âm tim giúp chẩn đoán:
a. Nhồi máu cơ tim
b. Bệnh van tim
c. Tràn dịch màng tim

111
d. Tất cả đúng *
#Câu 108. Siêu âm tim giúp chẩn đoán, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. Nhồi máu cơ tim
b. Bệnh van tim
c. Tràn dịch màng tim
d. Loại rối loạn nhịp tim *
@Câu 109. Phương pháp nào sau đây giúp chẩn đoán xác định tràn dịch màng
ngoài tim:
a. Gõ diện đục tim to
b. Điện tim có tràn dịch màng ngoài tim
c. XQ tim bóng tim to
d. Siêu âm tim thấy dịch *
$Câu 110. Muốn tính chức năng tâm thu và tâm trương của tim cần cho cận lâm
sàng nào:
a. Điện tim
b. Siêu âm tim *
c. XQ ngực
d. Chụp mạch vành qua da

Mục tiêu 4:
Nêu được giá trị một số chất chỉ điểm sinh học và chỉ định một số cận lâm sàng
khác trong bệnh lý tim mạch.
@Câu 111. Bệnh nhân vào viện với cơn đau thắt ngực điển hình. Cận lâm sàng
nào làm ngay lập tức:
a. Chụp mạch vành
b. Xạ hình cơ tim
c. CT scan 32 lát cắt
d. Điện tâm đồ *
#Câu 112. Biến chứng của thông tim gồm:
a. Thủng tim
b. Suy thận do thuốc cản quang
c. Biến chứng mạch tại chỗ
d. Tất cả đúng *
#Câu 113. Nguyên nhân gây tăng BNP:
a. Suy tim
b. Suy thận

112
c. Quá tải tuần hoàn
d. Tất cả đúng *
#Câu 114. BNP có giá trị nhất trong:
a. Chẩn đoán xác định suy tim tâm thu
b. Chẩn đoán loại trừ suy tim *
c. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim
d. Chẩn đoán bệnh van tim
#Câu 115. Giá trị bình thường của Troponin Ths là:
a. 10 ng/L
b. 12 ng/L
c. 14 ng/L *
d. 16 ng/L
#Câu 116. Bệnh nhân nhồi máu cơ tim, Troponin bị âm tính giả trong trường
hợp:
a. Đến quá muộn sau 24h
b. Đến quá sớm *
c. Có suy thận
d. Đã được điều trị trước đó
#Câu 117. Cách cho xét nghiệm men tim Troponin trong chẩn đoán nhồi máu
cơ tim:
a. Chỉ cần cho 1 lần
b. Cho 2 lần các nhau 5 phút
c. Cho nhiều lần theo chuỗi *
d. Không cần cho men tim nếu đo điện tim bình thường
#Câu 118. Các nguyên nhân gây tăng Troponin, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. Chỉ bệnh tim mạch *
b. Thiếu máu
c. Suy thận
d. Nhiễm trùng huyết
#Câu 119. Các dấu hiệu điện tim của bệnh mạch vành:
a. ST chênh lên
b. ST chênh xuống
c. T âm sâu đối xứng
d. Tất cả đúng *
#Câu 120. Sự tăng của men troponin trong bệnh nhồi máu cơ tim là:
a. Liên tục
b. Chu kỳ
c. Động học *
d. Nhiều đỉnh

113
#Câu 121. Men tim troponin tăng như thế nào trong nhồi máu cơ tim:
a. Lần 2 luôn nhỏ hơn lần 1
b. Lần 2 luôn lớn hơn lần 1
c. Lần 1 thấp hơn bình thường thì khỏi thử lần 2
d. Tất cả đều sai *
#Câu 122. Men CK-MB có ở:
a. Chỉ cơ tim
b. Chỉ cơ vân
c. Cả cơ tim và cơ vân *
d. Chỉ cơ trơn và cơ vân
#Câu 123. Dùng men CK-MB chẩn đoán nhồi máu cơ tim:
a. Âm tính giả cao
b. Dương tính giả cao *
c. Độ đặc hiệu cao
d. Rất chính xác
#Câu 124. Dùng men CK-MB chẩn đoán nhồi máu cơ tim, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG:
a. Hiện nay ít dùng
b. Dương tính giả thấp *
c. Độ đặc hiệu thấp
d. Không chính xác
#Câu 125. Muốn đánh giá sự nguyên vẹn hệ thống dẫn truyền xung động điện
của tim cần cho cận lâm sàng nào:
a. Điện tim *
b. Siêu âm tim
c. XQ ngực
d. Chụp mạch vành qua da
#Câu 126. Muốn đánh giá chính xác hệ mạch vành hẹp bao nhiêu phần trăm cần
có cận lâm sàng nào:
a. Điện tim
b. Siêu âm tim
c. XQ ngực
d. Chụp mạch vành qua da *
$Câu 127. Giá trị của BNP:
a. Chẩn đoán loạn nhịp tim
b. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim
c. Chẩn đoán suy tim *
d. Chẩn đoán bệnh van tim
$Câu 128. Giá trị của Troponin:

114
a. Chẩn đoán loạn nhịp tim
b. Chẩn đoán nhồi máu cơ tim *
c. Chẩn đoán suy tim
d. Chẩn đoán bệnh van tim
$Câu 129. Cận lâm sàng nào được thực hiện đầu tiên ở mọi bệnh nhân nghi bệnh
mạch vành:
a. Điện tâm đồ *
b. Nghiệm pháp gắng sức
c. Phóng xạ đồ tưới máu cơ tim
d. Siêu âm tim
$Câu 130. Cận lâm sàng nào được xem như tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán thiếu
máu cơ tim mãn tính:
a. Điện tâm đồ
b. Nghiệm pháp gắng sức
c. Chụp động mạch vành *
d. Siêu âm tim
$Câu 131. Cận lâm sàng tim mạch nào sau đây có độ khó khi thực hiện và phân
tích cao nhất:
a. Điện tim
b. Men tim
c. Siêu âm tim
d. MRI tim *
$Câu 132. Cận lâm sàng tim mạch có giá thành rẻ, dễ thực hiện:
a. MRI tim
b. Xạ hình tim
c. Chụp mạch máu tim
d. Điện tim *
$Câu 133. Cận lâm sàng tim mạch có giá thành cao, khó thực hiện, chọn câu
KHÔNG ĐÚNG:
a. MRI tim
b. Xạ hình tim
c. Chụp mạch máu tim
d. Điện tim *
$Câu 134. Cận lâm sàng tim mạch sắp xếp theo độ tiện dụng và giá thành tăng
dần:
a. CT scan tim, siêu âm tim, MRI tim
b. Điện tim, siêu âm tim, chụp mạch vành *
c. Siêu âm tim, MRI tim, XQ ngực
d. Điện tim, chụp mạch vành, siêu âm tim

115
$Câu 135. Cận lâm sàng tim mạch sắp xếp theo độ tiện dụng và giá thành giảm
dần:
a. CT scan tim, siêu âm tim, MRI tim
b. Chụp mạch vành, siêu âm tim, điện tim *
c. Siêu âm tim, MRI tim, XQ ngực
d. Điện tim, chụp mạch vành, siêu âm tim
$Câu 136. Bệnh nhân đau thắt ngực phải nhập viện, cận lâm sàng đầu tiên cần
cho là:
a. MRI tim
b. Xạ hình tim
c. Chụp mạch máu tim
d. Điện tim *
$Câu 137. Bệnh nhân đau thắt ngực nghi ngờ nhồi máu cơ tim, cận lâm sàng hỗ
trợ chẩn doán, chọn câu KHÔNG ĐÚNG:
a. Điện tim
b. Men tim
c. XQ ngực *
d. Siêu âm tim
#Câu 138. Chỉ định MRI tim
A Rối loạn nhịp tim
B Tăng huyết áp
C Viêm cơ tim *
D Tất cả sai
$Câu 139. Biến chứng chụp mạch vành, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Suy thận
B Xuất huyết
C Bóc tách động mạch chủ
D Thủng tĩnh mạch chủ trên*
#Câu 140 Chỉ định chụp mạch vành, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Đau thắt ngực không ổn định
B Nhồi máu cơ tim
C Suy tim chưa rõ nguyên nhân
D Rung nhĩ*
#Câu 141 Chỉ định MRI tim, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Viêm cơ tim
B Bệnh cơ tim thâm nhiễm
C Nhồi máu cơ tim mạch vành không tắc nghẽn
D Tăng huyết áp*
$Câu 142 Chống chỉ định chụp mạch vành, chọn câu KHÔNG ĐÚNG

116
A Suy thận cấp
B Tiền sử phản vệ với thuốc cản quang
C Rối loạn đông máu nặng
D Đau thắt ngực không ổn định*
#Câu 143 Chống chỉ định MRI tim, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Có mảnh kim loại trong người
B Sợ không gian hẹp
C Đang cấy máy tạo nhịp
D Tăng men tim*
$Câu 144 Bệnh nhân trẻ 25 tuổi, không bệnh nền, chẩn đoán là sốc nhiễm
trùng, tụt huyết áp kéo dài, kết quả Troponin Ths lần 1 0,025 ng/ml, lần 2 sau
đó 3h là 0,092 ng/ml, không có biểu hiện của thiếu máu cơ tim trên lâm sàng và
cận lâm sàng khác.
Kết luận hợp lý nhất là
A Nhồi máu cơ tim type 1
B Nhồi máu cơ tim type 2
C Tổn thương cơ tim cấp*
D Tổn thương cơ tim mạn
$Câu 145 Bệnh nhân 60 tuổi, chạy thận định kì, vào viện vì phù, kết quả
Troponin Ths lần 1: 1,22 ng/ml, lần 2 sau đó 3h là 1,30 ng/ml, không có biểu
hiện của thiếu máu cơ tim trên lâm sàng và cận lâm sàng khác.
Kết luận hợp lý nhất là
A Nhồi máu cơ tim type 1
B Nhồi máu cơ tim type 2
C Tổn thương cơ tim
D Tổn thương cơ tim mạn*
$ Câu 146 Bệnh nhân nam 54 tuổi, có tiền sử tăng huyết áp và hút thuốc là, vào
viện vì đau thắt ngực không ổn định giờ thứ 2, ecg có ST chênh xuống ở V1-2-
3, kết quả Troponin Ths lần 1: 0,012 ng/ml, lần 2 sau đó 3h là 0,130 ng/ml. Kết
luận hợp lý nhất là
A Nhồi máu cơ tim type 1*
B Nhồi máu cơ tim type 2
C Tổn thương cơ tim cấp
D Tổn thương cơ tim mạn
$ Câu 147 Bệnh nhân nữ 70 tuổi, có tiền sử đái tháo đường, vào viện vì khó thở
kèm vã mồ hôi, ecg có ST chênh lên ở DII-DIII-AVF, kết quả Troponin Ths lần
1: 1,95 ng/ml, lần 2 sau đó 3h là 3,32 ng/ml. Kết luận hợp lý nhất là
A Nhồi máu cơ tim type 1*
B Nhồi máu cơ tim type 2

117
C Tổn thương cơ tim cấp
D Tổn thương cơ tim mạn
$ Câu 148 Bệnh nhân nữ 30 tuổi, không tiền sử xơ vữa, vào viện vì hồi hộp
đánh trống ngực, ecg có cơn nhịp nhanh kịch phát trên thất tần số 190
lần/phút kéo dài 45 phút, trong cơn có ST chênh xuống lan tỏa kèm cơn đau
thắt ngực, kết quả Troponin Ths lần 1: 0,115 ng/ml, lần 2 sau đó 3h là 0,267
ng/ml. Kết luận hợp lý nhất là
A Nhồi máu cơ tim type 1
B Nhồi máu cơ tim type 2*
C Tổn thương cơ tim cấp
D Tổn thương cơ tim mạn
$ Câu 149 Bệnh nhân nam 42 tuổi, hút thuốc lá 20 gói năm, gần đây khó thở
phải ngồi kèm ho kéo dài, kết quả NT proBNP là 40 pg/ml. Kết luận hợp lý
nhất là
A Suy tim EF bảo tồn
B Suy tim EF giảm
C Khó thở không phải do tim*
D Khó thở do tim
$ Câu 150 Bệnh nhân nữ 80 tuổi, tiền sử hở van động mạch chủ 2/4, lâm sàng
có khó thở khi gắng sức nặng, kết quả xét nghiệm NT-ProBNP là 500 pg/ml,
các cận lâm sàng khác bình thường. Kết luận hợp lý nhất là
A Suy tim EF bảo tồn
B Suy tim EF giảm
C NT-ProBNP thấp hơn điểm cắt theo tuổi*
D Chưa kết luận được
$Câu 151 Giá trị xét nghiệm các peptide chống bài niệu, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG
A NT-proBNP giúp tiên lượng suy timm
B NT-proBNP tỉ lệ nghịch với mức độ suy tim*
C Bệnh nhân suy thận NT-ProBNP có thể dương tính giả
D NT-proBNP cũng tăng muộn ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim
$Câu 152 Giá trị xét nghiệm các peptide chống bài niệu, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG
A NT-proBNP giúp tiên lượng suy tim
B NT-proBNP tỉ lệ thuận với mức độ suy tim
C Bệnh nhân COPD NT-ProBNP có thể dương tính giả
D NT- proBNP không tăng ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim*
#Câu 153 Giá trị của D-Dimer trong chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch
A Chẩn đoán xác định thuyên tắc phổi

118
B Chẩn đoán xác định huyết khối tĩnh mạch sâu
C Loại trừ bệnh lý huyết khối*
D Xác định nhồi máu cơ tim
#Câu 154 Điểm cắt dưới của D-Dimer trong chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch là
A 100 microgam/lit
B 200 microgam/lit
C 400 microgam/lit
D 500 microgam/lit*
@ Câu 155 Chỉ định ghi hình tim bằng đồng vị phóng xạ, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG
A Đánh giá chức năng tâm nhĩ (tâm thu và tâm trương)*
B Xác định và lượng hoá các luồng thông trong tim.
C Đánh giá tình trạng tưới máu cơ tim
D Phát hiện các hoại tử cấp cơ tim do nhồi máu cơ tim.
@ Câu 156 Chỉ định ghi hình tim bằng đồng vị phóng xạ, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG
A Đánh giá chức năng tâm thất (tâm thu và tâm trương)
B Xác định và lượng hoá các luồng thông ngoài tim*
C Đánh giá tình trạng tưới máu cơ tim
D Phát hiện các hoại tử cấp cơ tim do nhồi máu cơ tim
@ Câu 157 Chỉ định ghi hình tim bằng đồng vị phóng xạ, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG
A Đánh giá chức năng tâm thất (tâm thu và tâm trương)
B Xác định và lượng hoá các luồng thông trong tim
C Đánh giá tình trạng tưới máu cơ tim
D Phát hiện các hoại tử cấp cơ tim do thiếu máu cơ tim*
@ Câu 158 Chống chỉ định tương đối chụp mạch vành, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG
A nhịp nhanh thất
B rung thất
C hạ kali máu đã ổn*
D ngộ độc digitalis
@ Câu 159 Chống chỉ định tương đối chụp mạch vành, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG
A Tăng huyết áp chưa điều trị
B TP > 18 giây
C Suy thận nặng
D Suy tim ổn*

119
@ Câu 160 Chống chỉ định tương đối chụp mạch vành, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG
A Dị ứng cản quang
B Vô niệu
C Suy thận nặng
D TP < 18s*
@ Câu 161 Các nguyên nhân ngoài tim làm tăng peptid bài niệu natri, chọn
câu KHÔNG ĐÚNG
A Tuổi cao
B Thiếu máu
C Suy thận
D Đa hồng cầu*
@ Câu 162 Các nguyên nhân ngoài tim làm tăng peptid bài niệu natri, chọn
câu KHÔNG ĐÚNG
A Trẻ em*
B Thiếu máu
C Suy thận
D Tuổi cao
@ Câu 163 Các nguyên nhân ngoài tim làm tăng peptid bài niệu natri, chọn
câu KHÔNG ĐÚNG
A Trẻ em*
B Viêm phổi nặng
C Suy thận
D Bỏng nặng
@ Câu 164 Các nguyên nhân ngoài tim làm tăng peptid bài niệu natri, chọn
câu KHÔNG ĐÚNG
A Béo phì*
B Viêm phổi nặng
C Suy thận
D Bỏng nặng
@ Câu 165 Các nguyên nhân ngoài tim làm tăng peptid bài niệu natri, chọn
câu KHÔNG ĐÚNG
A Béo phì*
B Viêm phổi nặng
C Hóa chất điều trị ung thư
D Bỏng nặng
@ Câu 166 Ngưỡng tối ưu để loại trừ suy tim ở những bệnh nhân khởi phát
cấp tính hoặc triệu chứng nặng lên là
A 3000 pg/mL với NT-proBNP

120
B 1000 pg/mL với BNP
C 100 pg/mL với BNP*
D 35 pg/mL với BNP
@ Câu 167 Ngưỡng tối ưu để loại trừ suy tim ở những bệnh nhân khởi phát
cấp tính hoặc triệu chứng nặng lên là
A 300 pg/mL với NT-proBNP*
B 35 pg/mL với BNP
C 12.5 pg/mL với BNP
D 10 pg/mL với BNP
@ Câu 168 Ngưỡng tối ưu để loại trừ suy tim ở những bệnh nhân khởi phát
không cấp tính (suy tim mạn) là
A 300 pg/mL với NT-proBNP
B 350 pg/mL với BNP
C 125 pg/mL với NT-proBNP*
D 100 pg/mL với BNP
@ Câu 169 Ngưỡng tối ưu để loại trừ suy tim ở những bệnh nhân khởi phát
không cấp tính (suy tim mạn) là
A 300 pg/mL với NT-proBNP
B 35 pg/mL với BNP*
C 1250 pg/mL với NT-proBNP
D 100 pg/mL với BNP
@ Câu 170 Ngưỡng tối ưu để loại trừ suy tim ở những bệnh nhân khởi phát
không cấp tính (suy tim mạn) là
A 1250 pg/mL với NT-proBNP
B 35 pg/mL với BNP*
C 12.5 pg/mL với NT-proBNP
D 3.5 pg/mL với BNP
@ Câu 171 Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về men troponin
A Troponin khá đặc hiệu cho cơ tim
B Bắt đầu tăng khá sớm sau nhồi máu cơ tim
C Đạt đỉnh 3-6 giờ*
D Nhồi máu cơ tim càng rộng, tăng troponin càng nhiều
@ Câu 172 Chọn phát biểu KHÔNG ĐÚNG về men troponin
A Troponin khá đặc hiệu cho cơ tim
B Bắt đầu tăng khá sớm sau nhồi máu cơ tim
C Đạt đỉnh 24-48 giờ
D Nhồi máu cơ tim càng rộng, tăng troponin càng ít*
@ Câu 173 Vai trò CK-MB trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim, chọn câu
KHÔNG ĐÚNG

121
A CK-MB có độ nhạy cao
B Tăng trong 3- 12 giờ sau đau ngực,
C Đỉnh lúc 24 giờ và trở về bình thường sau 48-72 giờ.
D CK-MB có độ nhạy thấp*
@ Câu 174 Vai trò CK-MB trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim, chọn câu
KHÔNG ĐÚNG
A CK-MB có độ đặc hiệu cao*
B Tăng trong 3- 12 giờ sau đau ngực
C Đỉnh lúc 24 giờ và trở về bình thường sau 48-72 giờ.
D Có thể dương tính giả
@ Câu 175 Các nguyên nhân khác gây tăng men tim, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG
A Bóc tách động mạch chủ
B Tăng huyết áp nặng
C Rối loạn nhịp
D Hút thuốc lá*
@ Câu 176 Các nguyên nhân khác gây tăng men tim, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG
A Suy van tĩnh mạch*
B Tăng huyết áp nặng
C Rối loạn nhịp
D Hội chứng phình mỏm tim
@ Câu 177 Các nguyên nhân khác gây tăng men tim, chọn câu KHÔNG
ĐÚNG
A Suy van tĩnh mạch*
B Tăng huyết áp nặng
C Sử dụng cocaine
D Hội chứng phình mỏm tim
@ Câu 178 Các nguyên nhân khác gây tăng men tim
A Suy van tĩnh mạch
B Tăng huyết áp nhẹ
C Sử dụng cocaine *
D Hút thuốc lá
@ Câu 179 Các nguyên nhân khác gây tăng men tim
A Suy van tĩnh mạch
B Tăng huyết áp nhẹ
C Thuyên tắc phổi *
D Hút thuốc lá
@ Câu 180 Các nguyên nhân khác gây tăng men tim

122
A Bệnh động mạch ngoại biên
B Tăng huyết áp nhẹ
C Viêm cơ tim*
D Hút thuốc lá
BỔ SUNG THÊM 20 câu nội dung 2 & 3: X quang và Siêu âm
@181 Mục đích X quang ngực, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Đánh giá tim to, các cung tim.
B Đánh giá tình trạng sung huyết phổi.
C Màng ngoài tim và màng phổi.
D Đánh giá ổ bụng*
@ Câu 182 Trên phim X quang ngực thẳng bình thường sẽ không thấy rõ bờ
của cấu trúc
A Nhĩ phải
B Động mạch chủ
C Thất phải*
D Thất trái
@ Câu 183 Dấu hiệu tăng áp động mạch phổi
A Dấu dày thành phế quản
B Rốn phổi đậm*
C Tăng phân bố mạch máu đỉnh phổi
D Đường Kerley B
@ Câu 184 Dấu hiệu tăng áp lực động mạch phổi, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Nhánh trung tâm động mạch phổi bị dãn ra.
B Rốn phổi đậm
C Bung thân động mạch phổi
D Đường Kerley*
@ Câu 185 Dấu hiệu tăng áp tĩnh mạch mạch phổi, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Dấu dày thành phế quản
B Rốn phổi đậm*
C Phù mô kẽ
D Đường Kerley B
@ Câu 186 Dấu hiệu tăng áp lực tĩnh mạch phổi
A Nhánh trung tâm động mạch phổi bị dãn ra.
B Rốn phổi đậm
C Bung thân động mạch phổi
D Đường Kerley B*
# Câu 187 Nguyên nhân tăng áp động mạch phổi
A Suy tim
B Bệnh phổi mạn*

123
C Hẹp van hai lá
D Hẹp van động mạch chủ
# Câu 188 Nguyên nhân tăng áp tĩnh mạch phổi, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Suy tim trái
B Bệnh phổi mạn*
C Hẹp van hai lá
D Hẹp van động mạch chủ
# Câu 189 Nguyên nhân tăng áp tĩnh mạch phổi
A Bệnh phổi mạn
B Hở van ba lá
C Hẹp van động mạch phổi
D Hẹp van hai lá*
# Câu 190 Nguyên nhân tăng áp tĩnh mạch phổi
A Bệnh phổi mạn
B Hở van ba lá
C Hẹp van động mạch phổi
D Suy tim trái*
@ Câu 191 Các mặt cắt cơ bản của siêu âm tim, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Cạnh ức trái trục dọc
B Cạnh ức trái trục ngang
C 4 buồng từ mỏm tim
D Trên bờ sườn *
@ Câu 192 Các mặt cắt cơ bản của siêu âm tim, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Dưới bờ sườn trục ngang
B Cạnh ức trái trục ngang
C 3 buồng từ mỏm tim
D Trên bờ sườn *
@ Câu 193 Các mặt cắt cơ bản của siêu âm tim
A Cạnh ức phải trục dọc
B Cạnh ức phải trục ngang
C 4 buồng từ mỏm tim*
D Trên bờ sườn
@ Câu 194 Các mặt cắt cơ bản của siêu âm tim
A Cạnh ức phải trục dọc
B Cạnh ức phải trục ngang
C 2 buồng trái từ mỏm tim*
D Trên bờ sườn
@ Câu 195 Siêu âm 2 chiều dùng để đánh giá, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Hình dạng và vận động các van tim

124
B Kích thước buồng tim, động mạch chủ, động mạch phổi.
C Bề dày, cấu trúc, vận động các thành tim
D Đo kích thước tĩnh mạch chủ dưới*
@Câu 196 Siêu âm 2 chiều dùng để đánh giá, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Đo dung lượng thất
B Khảo sát màng ngoài tim
C U nhày, sùi, cục máu đông
D Đo kích thước tĩnh mạch chủ dưới*
@ Câu 197 Siêu âm mạch máu chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch, chọn câu
KHÔNG ĐÚNG
A Để tìm hiện tượng suy giảm của dòng máu
B Thấy dấu ấn của cục máu đông
C Đè ép không xẹp tĩnh mạch là tiêu chuẩn quan trọng nhất
D Độ nhạy 50%
@ Câu 198 Siêu âm mạch máu chẩn đoán huyết khối tĩnh mạch, chọn câu
KHÔNG ĐÚNG
A Để tìm hiện tượng suy giảm của dòng máu
B Dấu ấn của cục máu đông
C Đè ép không xẹp tĩnh mạch là tiêu chuẩn không giá trị*
D Độ nhạy 95%
@ Câu 199 Siêu âm bệnh động mạch ngoại biên, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Đây là xét nghiệm không xâm lấn
B Hình ảnh màu của Doppler giúp phát hiện dòng chảy bất thường
C Vận tốc tâm thu tăng gấp hai được xem như hẹp có ý nghĩa
D Tăng gấp 3 vận tốc biểu thị hẹp ≥90%*
@ Câu 200 Siêu âm bệnh động mạch ngoại biên, chọn câu KHÔNG ĐÚNG
A Đây là xét nghiệm không xâm lấn
B Hình ảnh màu của Doppler giúp phát hiện dòng chảy bất thường
C Vận tốc tâm thu tăng gấp hai được xem như hẹp có ý nghĩa
D Nếu tắc nghẽn hoàn toàn thì vẫn có dấu hiệu Doppler*

125

You might also like