Professional Documents
Culture Documents
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
4
3 CÁC CHIẾN LƯỢC HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP
8
1.2 Mối quan hệ giữa các kế hoạch sản xuất
Mục tiêu của hoạch định tổng hợp thường là vừa đáp ứng nhu cầu dự báo,
vừa giảm thiểu chi phí
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 13
2.2 Bản chất của hoạch định tổng hợp
Disaggregation là quá trình chia nhỏ một kế hoạch tổng thể thành các kế hoạch chi tiết hơn
Lịch trình sản xuất tổng thể master production schedule: bảng kế hoạch xác định chủng loại
và thời điểm sản xuất (mua hay sản xuất)
Varying
Varying
Changing production
workforce Sub- Using part-
inventory rates through
size by hiring contracting time workers
levels overtime
or layoffs
(OT) or Idle
• Tăng lượng tồn kho trong thời kỳ nhu cầu thấp để đáp ứng thời kỳ nhu cầu cao
trong tương lai.
• Tăng chi phí (Chi phí vốn đầu tư, tồn trữ, bảo hiểm, lỗi
Nhược điểm
thời, mất mát,…)
Chủ yếu áp dụng trong lĩnh vực sản xuất, không sử dụng trong dịch vụ
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 17
3.1 Kế hoạch Công suất (Capacity options)
3.1.2 Thay đổi lực lượng lao động bằng tuyển dụng hay sa thải (Varying
workforce size by hiring or layoffs)
• Thuê thêm hoặc sa thải lao động để đáp ứng đúng mức sản xuất.
• Tốn thời gian và chi phí để đào tạo nhân viên mới, làm mất tinh thần lao động,
năng suất giảm.
• Khi nhu cầu sản xuất gia tăng, thực hiện tăng ca.
• Khi nhu cầu sản xuất giảm, thực hiện dãn ca.
• Đáp ứng được nhu cầu theo mùa mà không tốn thêm
Ưu điểm
chi phí tuyển dụng và đào tạo
• Khi nhu cầu sản xuất gia tăng, sử dụng hợp đồng phụ.
• Phổ biến trong lĩnh vực dịch vụ, khi công việc không yêu cầu trình độ tay nghề cao
• Linh hoạt hơn, ít tốn cho phí hơn so với lao động toàn
Ưu điểm
thời gian
Thích hợp với công việc không đòi hỏi tay nghề, lực lương bán thời gian nhiều
• Tăng nhu cầu thông qua quảng cáo, khuyến mại, bán hàng cá nhân và giảm giá
Ưu điểm • Đảm bảo ổn định công suất, tránh được tăng ca.
Ví dụ: máy điều hòa và lò sưởi, máy cắt cỏ và máy dọn dẹp tuyết
• Có thể yêu cầu kỹ năng hoặc thiết bị bên ngoài lĩnh vực
Nhược điểm
chuyên môn của công ty
Graphical Methods
Phương pháp thực nghiệm
• Không thể đưa ra phương án tối ưu nhưng có tính đơn giản dễ hiểu
Mathematical
Approaches Phương pháp tính toán
• Áp dụng mô hình bài toán vận tải (Transportation Method of Linear Programming)
Xác định nhu cầu trong giờ (regular time), ngoài giờ (overtime), hợp đồng phụ
trong từng thời kỳ
Tìm chi phí lao động, thuê mướn hoặc sa thải, và chi phí tồn trữ hàng tồn kho
Xem xét chính sách công ty có tác động đến nguồn lực và mức tồn kho
Xác định các phương án và thử nghiệm tổng chi phí của các phương án
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 29
4.1 Phương pháp thực nghiệm (Graphical Methods)
Công ty A đã thực hiện dự báo cho một nhóm sản phẩm. Thông tin dự báo trong 6
tháng được trình bày như bảng bên dưới. Công ty muốn phát triển một kế hoạch
tổng hợp. Có 3 kế hoạch được công ty cân nhắc:
• Kế hoạch 1: duy trì lực lượng lao động liên tục trong suốt 6 tháng
• Kế hoạch 2: duy trì lực lượng lao động liên tục ở mức cần thiết để đáp ứng nhu
cầu tháng thấp nhất và đáp ứng tất cả nhu cầu trên mức này bằng cách ký hợp
đồng phụ
• Kế hoạch 3: thuê và sa thải công nhân khi cần thiết để sản xuất đúng nhu cầu
hàng tháng
Tháng Số ngày sản Số lượng Nhu cầu Thay đổi tồn kho Tồn kho
xuất sản xuất dự báo hàng tháng cuối kỳ
1 22 900
2 18 700
3 21 800
4 21 1200
5 22 1500
6 20 1100
124 6200
Chi phí
Tồn kho
Lao động trong giờ
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 33
4.1 Phương pháp thực nghiệm (Graphical Methods)
Kế hoạch 1: duy trì lực lượng lao động liên tục trong suốt 6 tháng
Tháng Số ngày sản Số lượng Nhu cầu Thay đổi tồn kho Tồn kho
xuất sản xuất dự báo hàng tháng cuối kỳ
1 22 1100 900 +200 200
2 18 900 700 +200 400
3 21 1050 800 +250 650
4 21 1050 1200 -150 500
5 22 1100 1500 -400 100
6 20 1000 1100 -100
124 6200 1850
Chi phí
Tồn kho =1850*5 9250
Lao động trong giờ =50/(8/1.6)*124*80
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 99200 34
4.1 Phương pháp thực nghiệm (Graphical Methods)
Kế hoạch 2: duy trì lực lượng lao động liên tục ở mức cần thiết để đáp ứng tháng
nhu cầu thấp nhất (tháng 3) và đáp ứng tất cả nhu cầu trên mức này bằng cách ký
hợp đồng phụ
Chi phí
Lao động trong giờ
Hợp đồng phụ QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 35
4.1 Phương pháp thực nghiệm (Graphical Methods)
Kế hoạch 2: duy trì lực lượng lao động liên tục ở mức cần thiết để đáp ứng tháng
nhu cầu thấp nhất (tháng 3) và đáp ứng tất cả nhu cầu trên mức này bằng cách ký
hợp đồng phụ
Số nhân công hàng ngày = 38/(8/1.6)=7.6 (7 công nhân toàn thời gian+1 bán thời gian
Chi phí
Lao động trong giờ =7.6*80*124 75392
Hợp đồng phụ =1488*20QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 29760 36
4.1 Phương pháp thực nghiệm (Graphical Methods)
Kế hoạch 3: thuê, sa thải công nhân khi cần để sản xuất đúng nhu cầu hàng tháng
Giả sử mức sản xuất tại giai đoạn trước đó bằng nhu cầu trong tháng 1
Tháng Nhu cầu dự báo Số ngày Số lượng SX/ngày Tăng/Giảm CP tăng/giảm
công suất công suất
1 900
2 700
3 800
4 1200
5 1500
6 1100
6200
Chi phí
Lao động trong giờ
Chi phí gia tăng QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 37
4.1 Phương pháp thực nghiệm (Graphical Methods)
Kế hoạch 3: thuê, sa thải công nhân khi cần để sản xuất đúng nhu cầu hàng tháng
Giả sử mức sản xuất tại giai đoạn trước đó bằng nhu cầu trong tháng 1
Tháng Nhu cầu dự báo Số ngày Số lượng SX/ngày Tăng/Giảm CP tăng/giảm
công suất công suất
1 900 22 41
2 700 18 39 -2 2*600
3 800 21 38 -1 600
4 1200 21 57 19 19*300
5 1500 22 68 11 11*300
6 1100 20 55 -13 13*600
6200
Chi phí
Lao động trong giờ =6200*1.6*10 99200
Chi phí thay đổi công suất QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp
18600 38
4.2 Phương pháp tính toán (Mathematical Approaches)
Giai đoạn sử dụng Giai đoạn sản xuất
P1 P2 P3 P4 Công suất thừa Tổng công suất
P1 Tồn kho đầu kỳ
SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P2 SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P3 SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P4 SX trong kỳ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp
Nhu cầu 39
4.2 Phương pháp tính toán (Mathematical Approaches)
Ví dụ 1: Một công ty muốn xây dựng kế hoạch tổng hợp bằng cách áp dụng bài toán vận tải.
Thông tin về sản xuất, nhu cầu, công suất và chi phí được cho trong bảng bên dưới
Thời kỳ bán hàng
1 2 3
Nhu cầu 800 1000 750
Công suất
Sản xuất trong giờ 700 700 700
Ngoài giờ 50 50 50
Hợp đồng phụ 150 150 130
Tồn kho đầu kỳ 100
Chi phí
Sản xuất trong giờ $40/sản phẩm
Ngoài giờ $50/sản phẩm
Hợp đồng phụ $70/sản phẩm
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 40
Chi phí tồn trữ $2/sản phẩm/tháng
4.2 Phương pháp tính toán (Mathematical Approaches)
Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng
P1 P2 P3 Công suất thừa Tổng công suất
P1 Tồn kho đầu kỳ
SX trong giờ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P2 SX trong giờ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
P3 SX trong giờ
Tăng ca
Hợp đồng phụ
Nhu cầu
Chi phí
Sản xuất trong giờ $20/sản phẩm
Ngoài giờ $25/sản phẩm
Hợp đồng phụ $28/sản phẩm
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 43
Chi phí tồn trữ $3/sản phẩm/tháng
Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng
P1 P2 P3 P4 Công suất thừa Tổng công suất
P1 Tồn kho đầu kỳ 300 0 3 6 9 300
SX trong giờ 600 20 300 23 100 26 29 1000
Tăng ca 25 28 31 100 34 100
Hợp đồng phụ 28 31 34 37 500 500
P2 SX trong giờ 1200 20 23 26 1200
Tăng ca 25 28 150 31 150
Hợp đồng phụ 28 31 250 34 500
P3 SX trong giờ 1300 20 23 1300
Tăng ca 200 25 28 200
Hợp đồng phụ 28 500 31 500
P4 SX trong giờ 1300 20 1300
Tăng ca 200 25 200
Hợp đồng phụ 500 28 500
Nhu cầu 900 1500 1600 3000
TC = 153.550 44
4.2 Phương pháp tính toán (Mathematical Approaches)
Ví dụ 3: Một công ty muốn xây dựng kế hoạch tổng hợp bằng cách áp dụng bài toán vận tải.
Thông tin về sản xuất, nhu cầu, công suất và chi phí được cho trong bảng bên dưới. Nhu
cầu phải được thỏa mãn từng giai đoạn. Xây dựng kế hoạch sản xuất với chi phí thấp nhất.
Thời kỳ bán hàng
1 2 3
Nhu cầu 800 1000 750
Công suất trong giờ 700 700 700
Ngoài giờ 50 50 50
Hợp đồng phụ 200 200 200
Tồn kho đầu kỳ 100
Chi phí
Sản xuất trong giờ $20/sản phẩm
Ngoài giờ $23/sản phẩm
Hợp đồng phụ $27/sản phẩm
QLSX IM3013 – C6: Hoạch định tổng hợp 45
Chi phí tồn trữ $2/sản phẩm/tháng
4.2 Phương pháp tính toán (Mathematical Approaches)
Thời kỳ Nhu cầu Trong giờ Ngoài giờ Hợp đồng Tồn kho
phụ cuối kỳ
1 800 700 50 50
2 1000 700 50 200 0
3 750 700 50 0
Tổng 2100 150 200 50
TC =