Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Tổng hợp: Phạm Thành An

TỔNG HỢP CÁC QUIZ MÔN HỌC QUẢN LÝ SẢN XUẤT

QUIZ 5
Câu 1: Quyết định chọn lựa thiết bị, quy trình sản xuất là quyết định
ở tầm:
A. Dài hạn
B. Trung hạn
C. Ngắn hạn

Câu 2: Sản phẩm nào sau đây thích hợp với quy trình sản xuất lập
lại (theo lô)
A. Thời trang thiết kế
B. Đồ điện tử gia dụng
C. Đồ ăn
D. Bánh kẹo
Câu 3: Fred Boulder, chủ sở hữu Xưởng sản xuất giày thể thao, đang
xem xét việc đầu tư sản xuất một dòng sản phẩm mới của giày thể
thao. Fred đã xem xét nhu cầu cho các sản phẩm mới cũng như tiềm
năng về thị trường. Ông ước tính rằng chi phí biến đổi cho mỗi sản
phẩm được sản xuất và bán là $ 9 và chi phí cố định cho mỗi năm là $
5 2.000.
Xác định điểm hòa vốn với giá bán 1 đôi giày là $61
1000
Câu 4: Chiến lược quá trình (process strategy) không ảnh hưởng
đến điều nào được liệt kê dưới đây:
A. An toàn của người lao động
B. Sự linh hoạt của hệ thống sản xuất
C. Hiệu suất hoạt động
D. Chất lượng sản phẩm

Câu 5: Sản phẩm nào sau đây thích hợp với quy trình sản xuất khối
lớn:
A. Xe máy
B. Bia
C. Thời trang thiết kế
D. Dịch vụ khám chữa bệnh
Tổng hợp: Phạm Thành An

Câu 6: Blueprinting là công cụ dùng để phân tích quy trình trong


sản xuất
A. Đúng
B. Sai

QUIZ 6
Câu 1: Khi thực hiện lập kế hoạch tổng hợp, các nhà quản lý có thể
áp dụng 1 số chính sách như thay đổi tồn kho, tăng ca/ giản ca, sử
dụng lao động bán thời gian hoặc thuê gia công (hợp đồng phụ).
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: Mục tiêu khi thực hiện hoạch định tổng hợp là
A. Tất cả đều đúng
B. Tối thiểu hóa chi phí
C. Tất cả đều sai
D. Thiết lập kế hoạch sản xuất đáp ứng được nhu cầu thay đổi

Câu 3: Hoạch định tổng hợp là hoạch định thuộc tầm ngắn hạn
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: Các kế hoạch thuộc tầm 3-18 tháng là các kế hoạch thuộc
tầm
A. Dài hạn
B. Trung hạn
C. Ngắn hạn

Câu 5: “Đặt cọc trước” (back order) là chính sách thuộc nhóm chính
sách chủ động, tức là tác động lên năng lực sản xuất của công ty
A. Đúng
B. Sai

QUIZ 7
Tổng hợp: Phạm Thành An

Câu 1: Mục tiêu của quản lý tồn kho là


A. Tất cả đều sai
B. Tất cả đều đúng
C. Phải luôn đảm bảo lúc nào cũng đầy háng hóa trong kho
D. Đáp ứng nhu cầu sản phẩm với chi phí thấp nhất

Câu 2: Hàng tồn kho là hàng được bảo quản trong kho nhằm đáp
ứng nhu cầu cho sản xuất hay cho khách hàng.
A. Đúng
B. Sai

Câu 3: Hai câu hỏi cơ bản mà các nhà quản trị tồn kho phải trả lời
là:
A. Lượng đặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt và khi nào thì tiến
hành đặt hàng.
B. Khi nào thì tiến hành đặt hàng và tổng chi phí tiết kiệm được là
bao nhiêu nếu áp dụng phương thức đặt hàng hiện tại.
C. Lượng đặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt và tổng chi phí tồn kho
là bao nhiêu.
D. Tất cả đều đúng.

Câu 4: Tồn kho giúp tạo ra sự an toàn khi thời gian cung ứng
nguyên vật liệu bị thay đổi bất ngờ.
A. Đúng
B. Sai
Câu 5: Chọn phát biểu sai
A. Trong hệ thống kiểm soát tồn kho liên tục, khoảng cách giữa 2
lần đặt hàng thay đổi.
B. Trong hệ thống kiểm soát tồn kho liên tục, lượng đặt hàng Q
thay đổi ở mỗi lần đặt hàng.
C. Trong hệ thống kiểm soát tồn kho định kỳ, lượng đặt hàng Q
thay đổi ở mỗi lần đặt hàng.
D. Chi phí phục vụ giám sát của hệ thống quản lý tồn kho định kỳ
thấp hơn so với hệ thống kiểm soát liên tục.

QUIZ 8
Tổng hợp: Phạm Thành An

Câu 1: Hoạch định nhu cầu vật tư (MRP) là thực hiện chuyển nhu
cầu nguyên vật liệu thành kế hoạch cung ứng vật tư.
A. Đúng
B. Sai

Câu 2: MRP áp dụng cho nhu cầu


A. Phụ thuộc
B. Tất cả đều đúng
C. Độc lập
D. Thay đổi liên tục

Câu 3: Dữ liệu đầu vào cho hệ thống MRP bao gồm: bảng điều độ
sản xuất chính, bảng danh sách vật tư, hồ sơ về tồn kho, thời gian
thực hiện/ đặt hàng cách chi tiết, và giá thông tin sản xuất/ mua
các vật liệu.
A. Đúng
B. Sai

Câu 4: Thông tin đầu ra của hệ thống MRP:


A. Số lượng vật tư cần cung ứng
B. Loại vật tư cần cung ứng
C. Thời gian cần cung ứng vật tư
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai

Câu 5: Tính số lượng X cần để sản xuất 50 sản phẩm T


Tổng hợp: Phạm Thành An

A. 100
B. 300
C. 150
D. Tất cả đều sai

You might also like