Professional Documents
Culture Documents
Đề 1 - Dẫn Luận Ngôn Ngữ
Đề 1 - Dẫn Luận Ngôn Ngữ
Câu 1: Tìm tín hiệu ngôn ngữ trong những đơn vị dưới đây:
A. Thích ăn
kem
B. Thích
C. Yêu thích
D. Rất thích
Câu 4: Đơn vị ngôn ngữ nào có tính độc lập về nghĩa và hình thức:
A. Câu
B. Hình
vị
C. Âm vị
D. Từ
Câu 8: Một trong những điểm đặc biệt của hệ thống tín hiệu ngôn ngữ so với
những hệ thống tín hiệu nhân tạo khác là:
A. Có hình thức cái biểu hiện là âm thanh
B. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu
hiện
C. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều tín hiệu với nhau
D. Có tính phụ thuộc
Ko chọn B
Câu 9: Ngôn ngữ học đại cương nghiên cứu:
A. Một sinh ngữ
B. Những vấn đề chung của các ngôn ngữ trên thế
giới
C. Một tử ngữ
D. Một ngôn ngữ cụ thể
Câu 10: Loại đơn vị ngôn ngữ nào sau đây là tín hiệu có tính nửa võ đoán:
A. Từ tượng thanh
B. Từ đơn tiết
C. Từ không có
nghĩa
D. Từ hư
Câu 13: Một trong những điểm đặc biệt của hệ thống tín hiệu ngôn ngữ so với
những hệ thống tín hiệu nhân tạo khác là:
A. Có tính phụ thuộc
B. Biểu đạt thông báo bằng cách kết hợp nhiều tín hiệu với nhau
C. Có hình thức cái biểu hiện là âm thanh
D. Là một thể thống nhất giữa hai mặt đối lập: cái biểu hiện và cái được biểu
hiện
Ko chọn D
Câu 14: Tiếng Anh được hình thành theo con đường nào?
A. Pha trộn nhiều ngôn ngữ
B. Tập trung nhiều tiếng địa
phương
C. Từ chất liệu vốn có
D. Theo cả ba con đường trên
Câu 21: Có bao nhiêu âm vị đoạn tính trong phát ngôn "Con cò đi ăn đêm."?
A. 8 âm vị
B. 12 âm vị
C. 14 âm vị
D. 5 âm vị
Ko chọn B
Câu 22: Tìm đặc trưng ngữ âm của nguyên âm:
A. Độ mở của miệng
B. Chiều hướng của
lưỡi
C. Không tròn môi
D. Hình dáng của môi
Ko chọn A
Câu 23: Hiện tượng biến âm nào xảy ra do quy luật tiết kiệm trong ngữ lưu:
A. Bớt âm
B. Đồng
hóa
C. Thêm âm
D. Dị hóa
Câu 36: Tìm từ thay thế cho đơn vị bị biến mất do sự kiêng kị tên gọi:
A. Án sát
B. Liên Xô
C. Tri
huyện
D. Cá ông
Câu 37: Quá trình đồng hóa từ vay mượn của ngôn ngữ chủ thể:
A. Diễn ra trên cả phương diện ngữ âm và ngữ nghĩa
B. Không diễn ra trên phương diện ngữ pháp
C. Diễn ra ở cả 3 phương diện ngữ âm, ngữ nghĩa và ngữ
pháp
D. Chỉ diễn ra trên phương diện ngữ âm
Câu 38: Nghĩa chính và nghĩa phụ được phân loại theo tiêu chí nào?
A. Theo ngữ cảnh
B. Theo khả năng sử dụng
C. Theo lịch sử biến đổi
nghĩa
D. Theo cả ba tiêu chí trên
Câu 43: Từ "đi" khác từ "chạy" ở nét nghĩa nào dưới đây?
A. Các chân không đồng thời nhấc khỏi mặt
đất
B. Tự di chuyển
C. Tốc độ bình thường
D. Bằng chân
Câu 45: Tại sao nghĩa cấu trúc không được coi là một thành phần nghĩa độc lập?
A. Nghĩa cấu trúc không được biểu hiện rõ nét trong ngữ
cảnh.
B. Nghĩa cấu trúc hòa quyện vào nghĩa biểu niệm của từ.
C. Nghĩa cấu trúc nằm trong nghĩa ngữ dụng của từ.
D. Nghĩa cấu trúc không quan trọng đối với người sử dụng từ.
Câu 47: Có bao nhiêu hình vị chỉ người trong: worker, reader, player. teacher
A. Có 4 hình vị chỉ người ở 4 từ
B. Có 1 hình vị chỉ người trong 1 từ
C. Có 1 hình vị chỉ người trong 4
từ
D. Có 2 hình vị cấu tạo nên mỗi từ
Ko chọn A
Câu 48: Chỉ ra từ có phụ tố cấu tạo hình thái của từ (biến tố)
A. Lovely
B. Teacher
C. Teaches
D. Goodnes
s
Câu 50: Chỉ ra đơn vị có nghĩa sở hữu được thể hiện bằng phương thức trật tự từ:
A. "áo của tôi"
B. "của đi thay người"
C. "mẹ Nam đến thăm Nam nhiều
lần"
D. "đi bằng xe của cơ quan"
Câu 51: Tính tình thái trong "tôi nhớ xứ đoài mây trắng lắm!" được thể hiện bằng:
A. Động từ "nhớ", từ "lắm" và ngữ điệu cảm thán
B. Ngữ điệu cảm thán
C. Từ tình thái "lắm"
D. Từ tình thái "lắm", ngữ điệu cảm thán
Câu 58: Trong "you are reading.", nghĩa ngữ pháp ngôi được thể hiện bằng:
A. Phương thức thay căn tố với trợ động từ to be biến thành
are
B. Phương thức phụ gia với phụ tố -ing
C. Phương thức hư từ và thay căn tố
D. Phương thức hư từ với trợ động từ to be
Ko chọn B
Câu 59: Chỉ ra nghĩa ngữ pháp thường trực:
A. Nghĩa ngữ pháp "số nhiều"
B. Nghĩa ngữ pháp "giống cái"
C. Nghĩa ngữ pháp "ngôi ba, số
ít"
D. Nghĩa ngữ pháp "quá khứ"