Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

BND N C N ĐỀ CƯƠNG C ẾT HỌC PHẦN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN NGÀNH ĐÀO TẠO: NGÔN NGỮ ANH

HỌ PH N

ĐỊA LÝ DU LỊCH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2562/QĐ-ĐHSG-ĐT ngày 03 tháng 11 năm 2016
của Hiệu trưởng Trường Đại học Sài Gòn)

1. T n n n q ọ p n
- ọ ầ ế Địa lý du lịch
ế Tourism Geography
- ọ ầ 838302
- ế
ế √ ế
ế ế ế ó)
- 04
ế ế 20
ế 40
ế 0
ế 0
ế ọ 120
- ọ ầ ọ K N 3 813307
- ọ ầ Không

2. M ả ọ p n ị ọ ầ

Địa lý là m t môn khoa học nghiên c u các yếu t tồn t Đấ ến


cấu trúc t ặ ể â .C ấ ị ặ a từng khu
v ú ú ẩy s phát triển c a ngành du lịch dồng thờ ũ ị ng
ợc l ũ ịch.
Học phần này nghiên c u các tính chấ ịa lý t â ũ
các ho ng du lị ú c trong 5 khu v ẫ ầu về du lịch c a toàn
thế gi C â Á, N B D â Â ,N Â Bắc M ) nhằm giúp
1
sinh viên so sánh và liên h ến s phát triển ngành du lịch c ấ c Vi t Nam.
Ho ng du lịch các khu v c này phát triển m nh không ch từ c nh quan thiên
ng và b n sắ ú ờ vào m i liên kết chặt chẽ
gi ấ c này trong lịch sử, khoa học, kinh tế và chính trị.
3. Mụ ọ p n
Về kiến thức:
 Cung cấp kiến th i về toàn c ịa lý c c trong các khu
v N Á, N B D , â Â ,N Â Bắc M , ặc
ểm du lị ể ến thu hút khách du lịch c này.
 C ng c các kiến th n về ịa lý.
 Xây d ng kiến th c về các yếu t ịa lý ến s phát triển c a du lịch
và vai trò c a du lịch trong nền kinh tế nói riêng và toàn c ịa lý nói chung.
Về kỹ năng:
 V n d ng ợc các kiến th c về yếu t ịa lý ến s phát triển c a
du lịch vào phân tích th c tiễn ngành du lịch c a từng khu v c và vùng miền.
 Thuyết trình cá nhân.
 Thu th p, chọn lọc, phân tích, liên kế , i chiếu thông tin.
 Đọc nhanh các tài li u tham kh o, b ồ và biểu mẫu.
 Hình thành n bi n và phân tích vấ ề, th c tr ng, d li u.
Về thái độ:
 ầ các buổi học trên l p.
 Nhi xâ ng ý kiến.
 học ch ng, tích c c và sáng t o.
4. n r ọ p n:

Ký hiệu Trìn ộ
Mô tả chu n u ra
chu n u ra năn lực
(2)
(1) (3)

G1 Hiểu ợ i về toàn c ịa lý c c trong 2


các khu v ặ ểm du lị ể ến thu hút

2
khách du lịch c này.

Áp dụng được kiến th c họ ợc vào vi c phân tích các


G2 3
yếu t ịa lý ến s phát triển c a du lịch

Phân biệt được s khác bi t gi a các yếu t ịa lý trong du


G3 4
lị ị ĩ c khác (kinh tế, chính trị, …

Nhận định được các yếu t ịa lý ến s phát


G4 triển c a du lịch và vai trò c a du lịch trong nền kinh tế nói 5
riêng và toàn c ịa lý nói chung.

Áp dụng được ế ọ ề ị ị ể ế
G5 ề ị ặ ị ế 3


Đáng giá được k ết trình, thu th p, chọn lọc,
phân tích, liên kế , i chiế ô , ũ
G6 4
k ọc nhanh các tài li u tham kh o, b ồ và biểu
mẫu.

G7 So sánh được v i các thành viên trong nhóm 4

G8 Tổ chức được vi c t học 5

5. Nộ n ọ p n

HƢƠNG 1. INTRODU TION – GEOGRAPHY & TOURISM DEVELOPMENT


1. What is geography?
2. The elements of geography
2.1. Time zones
2.2. Hemispheres
3. Physical setting
3.1. Location
3.2. Landforms
3.3. Climate
3.4. Prevailing winds
3
3.5. Land-water features
3.6. Vegetation
4. Human characteristics
4.1. Languages
4.2. Political systems
4.3. Religions
4.4. Architecture
4.5. Foods and drinks
4.6. Clothing
5. Tourism development
5.1. Transferability
5.2. Complementarity
5.3. Intervening opportunity
5.4. Mobility
HƢƠNG 2. GEOGRAPHY & TOURISM IN EAST ASIA
1. Landforms
2. Climate
3. Vegetation
4. Countries and territories
5. History
6. Religions
7. Language
8. Tourism
HƢƠNG 3. HINA
1. Physical setting and human characteristics
2. Tourism chacracteristics
3. Destinations: Beijing (Tiananmen Square, Forbidden City, Great Wall), Shanghai (The Bund,
Shanghai Old Town), Xian (Terracotta Army), Hangzhou, Suchow, Leshan (Giant Buddha),
Lhasa, Silk Road
HƢƠNG 4. JAPAN & KOREA
1. Physical setting and human characteristics
2. Tourism characteristics
3. Destinations: Tokyo (Disneyland, Universal Studio), Mount Fuji, Kyoto, Nagoya, Hiroshima,
4
Sapporo, Seoul, Pusan, Cheju
HƢƠNG 5. GEOGRAPHY & TOURISM IN SOUTH EAST ASIA
1. Physical setting
2. Human characteristics
3. Tourism characteristics
HƢƠNG 6. MALAYSIA & SINGAPORE
1. Physical setting and human characteristics
2. Tourism characteristics
3. Destinations: Kuala Lumpur (Petronas Twin Towers), Putrajjaya, Malacca, Genting
Highland, Merlion Square, Marina Bay Sands, Universal Studio, Jurong Bird Park, Sentosa
HƢƠNG 7. THAILAND & VIETNAM
1. Physical setting and human characteristics
2. Tourism characteristics
3. Destinations: Bangkok, Chiang Mai, Pattaya, Phuket, Ko Samui, Sapa, Ha Long Bay, Phong
Nha – Son Doong, Da Nang, Hoi An, Nha Trang, Mekong Delta.
HƢƠNG 8. GEOGRAPHY & TOURISM IN SOUTH PA IFI REGION
1. Landforms
2. Climate
3. Tourism
HƢƠNG 9. AUSTRALIA
1. Physical setting and human characteristics
2. Tourism characteristics
3. Destinations: Great Barrier Reef, Brisbane, Uluru National Park, Sydney (Sydney Opera
House, Harbour Bridge), Melbourne, Adelaide, Perth
HƢƠNG 10. GEOGRAPHY & TOURISM IN EUROPE
1. Landforms
2. Climate
3. Tourism
HƢƠNG 11. FRANCE & UK
1. Physical setting and human characteristics
2. Tourism characteristics
3. Destinations: Paris (Eiffel Tower, Arch of Triumph, Champ Elysse, Louvre Museum, River
Seine, Versailles Palace), Nice, Cannes, London (London Eye, Big Ben, Tower Bridge, London
5
Tower)
HƢƠNG 12. SPAIN
1. Physical setting and human characteristics
2. Tourism characteristics
3. Destinations: Madrid, Barcelona (Sagrada Familia), Alhambra, Pamplona, Valencia
HƢƠNG 13. ITALY & VATI AN ITY
1. Physical setting and human characteristics
2. Tourism characteristics
3. Destinations: Rome, Milan, Pisa, Venice, Va C . ee B , . ee’ e,
Sistine Chapel)
HƢƠNG 14. GEOGRAPHY & TOURISM IN NORTHERN AMERI A
1. Landforms
2. Climate
3. Tourism
HƢƠNG 15. USA
1. Physical setting and human characteristics
2. Tourism characteristics
3. Destinations: New York, Washington, D.C., Philadelphia, Florida, Nevada (Las Vegas),
Arizona, California (Hollywood), Hawaii

6. Họ l ệ
6.1. Tài li u chính:
- Lloyd E. Hudman & Richard H. Jackson (2002), Geography of Travel and Tourism,
Thompson
6.2. Tài li u khác:
- Keith Harding (2010), Tourism 3, Oxford University Press.
-C ịa ch trên m W e , N, Y e, ...

6
7. Hƣớn ẫn ứ ạy ọ
Nội dung
Tu n/ ĐR
Hình thức t Yêu c ối
Bu i dạy học môn
chức dạy học với sinh viên
học học

HƢƠNG 1. INTRODU TION –


GEOGRAPHY & TOURISM
DEVELOPMENT
1. What is geography?
2. The elements of geography
2.1. Time zones
2.2. Hemispheres
3. Physical setting
3.1. Location
3.2. Landforms - Nghiên c u
3.3. Climate tài li u, giáo Sinh viên
trình
3.4. Prevailing winds chuẩn bị, n p
- Thuyết trình
3.5. Land-water features - Ph n hồi và outline và
1 G1, G3
3.6. Vegetation ể xây thuyết trình n i
d ng n i dung dung theo
4. Human characteristics
bài học (dùng
4.1. Languages nhóm
phiế
4.2. Political systems giá)

4.3. Religions
4.4. Architecture
4.5. Foods and drinks
4.6. Clothing
5. Tourism development
5.1. Transferability
5.2. Complementarity
5.3. Intervening opportunity
5.4. Mobility

7
HƢƠNG 2. GEOGRAPHY & - Nghiên c u
TOURISM IN EAST ASIA tài li u, giáo
1. Landforms trình Sinh viên
G1,
2. Climate - Thuyết trình chuẩn bị, n p
G4,
3. Vegetation - Ph n hồi và outline và
2 G5,
4. Countries and territories ể xây thuyết trình n i
G6,
5. History d ng n i dung dung theo
G7, G8
6. Religions bài học (dùng nhóm
7. Language phiế
giá)

HƢƠNG 3. HINA
- Nghiên c u
1. Physical setting and human
tài li u, giáo
characteristics
trình Sinh viên
2. Tourism chacracteristics G1,
- Thuyết trình chuẩn bị, n p
3. Destinations: Beijing (Tiananmen G4,
- Ph n hồi và outline và
3 Square, Forbidden City, Great Wall), G5,
ể xây thuyết trình n i
Shanghai (The Bund, Shanghai Old G6,
d ng n i dung dung theo
Town), Xian (Terracotta Army), G7, G8
bài học (dùng nhóm
Hangzhou, Suchow, Leshan (Giant
phiế
Buddha), Lhasa, Silk Road
giá)

HƢƠNG 4. JAPAN & KOREA - Nghiên c u


1. Physical setting and human tài li u, giáo
Sinh viên G1,
characteristics trình
chuẩn bị, n p G4,
2. Tourism characteristics - Thuyết trình G5,
outline và
4 3. Destinations: Tokyo (Disneyland, - Ph n hồi và G6,
thuyết trình n i
Universal Studio), Mount Fuji, Kyoto, ể xây
dung theo G7, G8
Nagoya, Hiroshima, Sapporo, Seoul, d ng n i dung
bài học (dùng nhóm
Pusan, Cheju phiế
giá)

8
HƢƠNG 5. GEOGRAPHY & - Nghiên c u
TOURISM IN SOUTH EAST ASIA tài li u, giáo Sinh viên G1,
1. Physical setting trình G4,
chuẩn bị, n p
2. Human characteristics - Thuyết trình G5,
outline và
5 3. Tourism characteristics - Ph n hồi và G6,
thuyết trình n i
ể xây
G7, G8
d ng n i dung dung theo
bài học (dùng nhóm
phiế
giá)

HƢƠNG 6. MALAYSIA &


SINGAPORE - Nghiên c u
1. Physical setting and human tài li u, giáo
Sinh viên G1,
characteristics trình G4,
chuẩn bị, n p
2. Tourism characteristics - Thuyết trình G5,
outline và
6 3. Destinations: Kuala Lumpur - Ph n hồi và G6,
thuyết trình n i
(Petronas Twin Towers), Putrajjaya, ể xây
G7, G8
Malacca, Genting Highland, Merlion d ng n i dung dung theo
bài học (dùng nhóm
Square, Marina Bay Sands, Universal phiế
Studio, Jurong Bird Park, Sentosa giá)

HƢƠNG 7. THAILAND &


VIETNAM - Nghiên c u
1. Physical setting and human tài li u, giáo
Sinh viên G1,
characteristics trình G4,
chuẩn bị, n p
2. Tourism characteristics - Thuyết trình G5,
outline và
7 3. Destinations: Bangkok, Chiang - Ph n hồi và G6,
thuyết trình n i
Mai, Pattaya, Phuket, Ko Samui, ể xây
dung theo G7, G8
Sapa, Ha Long Bay, Phong Nha – Son d ng n i dung
bài học (dùng nhóm
Doong, Da Nang, Hoi An, Nha Trang, phiế
Mekong Delta. giá)

9
HƢƠNG 8. GEOGRAPHY & - Nghiên c u
TOURISM IN SOUTH PACIFIC tài li u, giáo G1,
Sinh viên
REGION trình G4,
chuẩn bị, n p
1. Landforms - Thuyết trình G5,
outline và
8 2. Climate - Ph n hồi và G6,
thuyết trình n i
3. Tourism ể xây
G7, G8
d ng n i dung dung theo
bài học (dùng nhóm
phiế
giá)

HƢƠNG 9. AUSTRALIA
1. Physical setting and human - Nghiên c u
tài li u, giáo G1,
characteristics Sinh viên
trình G4,
2. Tourism characteristics chuẩn bị, n p
- Thuyết trình G5,
3. Destinations: Great Barrier Reef, outline và
9 - Ph n hồi và G6,
Brisbane, Uluru National Park, thuyết trình n i
ể xây
G7, G8
Sydney (Sydney Opera House, d ng n i dung dung theo
Harbour Bridge), Melbourne, bài học (dùng nhóm
Adelaide, Perth phiế
giá)

HƢƠNG 10. GEOGRAPHY & - Nghiên c u


TOURISM IN EUROPE tài li u, giáo G1,
Sinh viên
1. Landforms trình G4,
chuẩn bị, n p
2. Climate - Thuyết trình G5,
outline và
10 3. Tourism - Ph n hồi và G6,
thuyết trình n i
ể xây
G7, G8
d ng n i dung dung theo
bài học (dùng nhóm
phiế
giá)

10
HƢƠNG 11. FRAN E & UK
- Nghiên c u
1. Physical setting and human
tài li u, giáo
characteristics G1,
trình Sinh viên
2. Tourism characteristics - Thuyết trình chuẩn bị, n p G4,
3. Destinations: Paris (Eiffel Tower, - Ph n hồi và outline và G5,
11 Arch of Triumph, Champ Elysse, G6,
ể xây thuyết trình n i
Louvre Museum, River Seine, d ng n i dung dung theo G7, G8
Versailles Palace), Nice, Cannes, bài học (dùng nhóm
London (London Eye, Big Ben, phiế
Tower Bridge, London Tower) giá)

HƢƠNG 12. SPAIN - Nghiên c u


1. Physical setting and human tài li u, giáo
characteristics trình Sinh viên G1,

2. Tourism characteristics - Thuyết trình chuẩn bị, n p G4,

3. Destinations: Madrid, Barcelona - Ph n hồi và outline và G5,


12 G6,
(Sagrada Familia), Alhambra, ể xây thuyết trình n i
Pamplona, Valencia d ng n i dung dung theo G7, G8

bài học (dùng nhóm


phiế
giá)

HƢƠNG 13. ITALY & VATI AN - Nghiên c u


CITY tài li u, giáo
1. Physical setting and human trình Sinh viên G1,

characteristics - Thuyết trình chuẩn bị, n p G4,

2. Tourism characteristics - Ph n hồi và outline và G5,


13 G6,
3. Destinations: Rome, Milan, Pisa, ể xây thuyết trình n i
Venice, Vatican City (St. Peter d ng n i dung dung theo G7, G8

B , . ee’ e, e bài học (dùng nhóm


Chapel) phiế
giá)

11
HƢƠNG 14. GEOGRAPHY & - Nghiên c u
TOURISM IN NORTHERN tài li u, giáo
AMERICA trình Sinh viên G1,

1. Landforms - Thuyết trình chuẩn bị, n p G4,

2. Climate - Ph n hồi và outline và G5,


14 G6,
3. Tourism ể xây thuyết trình n i
d ng n i dung dung theo G7, G8

bài học (dùng nhóm


phiế
giá)

HƢƠNG 15. USA - Nghiên c u


1. Physical setting and human tài li u, giáo
characteristics trình Sinh viên G1,

2. Tourism characteristics - Thuyết trình chuẩn bị, n p G4,

3. Destinations: New York, - Ph n hồi và outline và G5,


15 G6,
Washington, D.C., Philadelphia, ể xây thuyết trình n i
Florida, Nevada (Las Vegas), d ng n i dung dung theo G7, G8

Arizona, California (Hollywood), bài học (dùng nhóm


Hawaii phiế
giá)

8. Q y ịn ố ớ ọ p n ày ủ ản n ầ ô
ọ ế , ù ợ ế
- ọ x ô Nói 3.
9. P ƣơn p p n ọc ph n

9.1. T n ểm à ín ểm n

Để ph ểm học phầ ợc tính theo ểm 10 (từ 0 ến 10),


ến m t ch s th p phân

9.2. Đ n bộ phận

12
Bộ phận
Đ ểm Trọng Hình thức
ƣợc
n bộ phân số n
n

1. Đánh Điểm quá trình 0.4


giá quá
trình

1.1. Ý th c Đ ểm chuyên cần, học t p, ...


0.1 Đ ểm danh
học t p

1.2. Hồ - Đ ểm thuyết trình, th c hành, th o T lu n và trắc


học t p lu n, làm vi c nhóm,.... nghi m, không sử
0.3
d ng tài li u tham
- Đ ểm kiểm tra gi a kỳ
kh o

2. Đánh Điểm thi kết thúc học phần 0.6 T lu n và trắc


giá cuối kỳ nghi m, không sử
d ng tài li u tham
kh o, thời gian làm
bài: 60 phút

9.3. Đ ểm học ph n: Điểm học phần ểm trung bình chung theo trọng s ng
c a Điểm quá trình Đ ể Điểm thi kết thúc học phần Đ ể
cu i kỳ).

10. Phụ trách học ph n

- K o /bộ m n p ụ r : ổ ế – N
- Địa ch /email: k_ngoaingu@sgu.edu.vn

13
TP. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng10 năm 2016

P. TRƢỞNG KHOA TRƢỞNG BỘ MÔN NGƢỜI BIÊN SOẠN

ThS. Trần Ngọc Mai TS. Trần Thế Phi ThS. Ph m Lê Kim Tuyến

DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

14
PHỤ LỤC

GIẢI THÍCH MỘT SỐ KÝ HIỆU

(1) Ký hi CĐR ằng các ký hi u G từ 1,2,….;

(2) Mô t CĐR e B ;

(3) Thang c:

Trìn ộ năn lực Mô tả

0.0 -> 2.0 Nh , ị ĩ , t kê,...)

2.0 -> 3.0 Hiểu (gi i thích, mô t , nh xé ,…

3.0 -> 3.5 Áp d ng ( v n d ng, ch ra, minh


họ ,…

3.5 -> 4.0 Phân tích (phân bi t, phân tích, kh o


,…

4.0 -> 4.5 Đ , , ,


nh ị ,…

4.5 -> 5.0 Sáng t o (thiết kế, ề xuất, tổ ch ,…

15

You might also like