Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM

MÔN THỰC VẬT DƯỢC


Câu 1. Kích thước trung bình của tế bào mô phân sinh thực vật bậc cao là:
A. 10 – 30 µm
B. 10-5 – 10-4 m
C. 10 – 100 nm
D. 1-2 nm
Câu 2. Điểm khác cơ bản giữa tế bào thực vật và tế bào động vật là:
A. Phân hóa theo chức năng
B. Đa hình dạng hơn
C. Hình dạng hầu như không đổi
D. Phân hóa theo cơ quan
Câu 3. Loài nào sau đây có cấu tạo đơn bào:
A. Tảo cầu, tảo cát
B. Dương xỉ
C. Rêu
D. San hô
Câu 4. Thành phần chủ yếu nhất của phiến giữa:
A. Pectin
B. Hemicellulose
C. Cellulose
D. Lignin
Câu 5. Chọn phát biểu sai:
A. Mỗi tế bào đều có vách riêng
B. Vách có thể xem là bộ xương của tế bào
C. Vách tế bào có tính bán thấm
D. Vách tế bào có nhiều lỗ để trao đổi nước, không khí
Câu 6. Thành phần chính vách cấp 1- lớp cenllulose:
A. Cellulose, hemicellulose, pectin
B. Cellulose, hemicellulose, protein
C. Cellulose, hemicellulose, pectin, protein
D. Cellulose, hemicellulose, pectin, protein
Câu 7. Sự hóa nhày có ở:
A. Hạt rau quế
B. Hạt mồng tơi
C. Hạt cải
D. Hạt rau muống
Câu 8. Họ Bí, họ Vòi voi, sự hóa khoáng là do sự tích tụ của:
A. SiO2, CaCO3
B. SiO2
C. CaCO3
D. Calci Oxalat
Câu 9. Bần:
A. Là chất suberin
B. Chất ưa nước
C. Thấm nước và không khí
D. Là canxi carbonat
Câu 10. Ở tế bào nội bì, suberin tẩm theo cách:
A. Tẩm vòng quanh vách bên
B. Tẩm hoàn toàn
C. Tẩm ở mặt ngoài và mặt đáy
D. Chỉ tẩm mặt đáy
Câu 11. Thân cây Mía:
A. Sự hóa sáp
B. Sự hóa khoáng
C. Sự hóa gỗ
D. Sự hóa bần
Câu 12. Hạt é:
A. Sự hóa nhầy
B. Sự hóa sáp
C. Sự hóa bần
D. Sự hóa cutin
13. Quả bí:
A. Sự hóa sáp
B. Sự hóa bần
C. Sự hóa nhầy
D. Sự hóa cutin
Câu 13. Thành phần của phiến giữa:
A. Pectin
B. Cellulose
C. Hemicellulose
D. Cellulose và hemicellulose
Câu 14. Chọn câu đúng về mô:
A. Các tế bào trong mô cùng đảm nhiệm một chức năng
B. Một nhóm tế bào phân hóa giống nhau về cấu trúc
C. Các tế bào trong mô có cấu tạo thuần nhất
D. Có 6 loại mô trong cơ thể thực vật
Câu 15. Phân loại mô, ngoại trừ:
A. Theo vị trí của mô
B. Theo hình dạng
C. Theo chức năng sinh lý
D. Theo nguồn gốc
Câu 16. Chọn phát biểu sai về mô phân sinh:
A. Gồm mô phân sinh ngọn và mô phân sinh bên
B. Cấu tạo bởi các tế bào non ở trạng thái phân sinh
C. Tế bào mô phân sinh có vách mỏng bằng cellulose, đạo tế bào nhỏ
D. Sinh sản mạnh tạo ra các mô khác
Câu 17. Chọn phát biểu sai về mô phân sinh ngọn:
A. Tế bào hoàn toàn đẳng kính, nhân to ở trung tâm, tỉ lệ nhân – bào chất rất
B. Là mô phân sinh sơ cấp có ở đầu ngọn thân, ngọn rễ
C. Làm thân, rễ phát triển chiều dài
D. Tăng trưởng và phân hóa thành các mô khác của thân, rễ
Câu 18. Mô phân sinh bên:
A. Giúp rễ và thân phát triển theo chiều ngang
B. các mô này hình thành đều đặn về hai phía nên chúng xếp đều đặn thành vòng ly tâm
và dãy xuyên tâm
C. Giúp rễ phát triển chiều dài
D. Đảm nhiệm sự tăng trưởng chiều ngang và chiều cao của thân, rễ
Câu 19. Tầng sinh vỏ:
A. Nằm trong vòng vỏ của rễ và thân cây
B. Vị trí không xác định
C. Sinh ra lục bì ở ngoài
D. Sinh ra bần ở tring
Câu 20. Mô mềm cấp 2 sinh ra bởi:
A. Tượng tầng
B. Mô mềm vỏ trong phân hóa thành
C. Tầng sinh vỏ
D. Tầng sinh bần
Câu 21. Chọn câu đúng về nhu mô:
A. Cấu tạo bởi các tế bào sống chưa phân hóa nhiều
B. Vách tế bào nhu mô mỏng, tẩm gỗ
C. Phân loại theo chức năng thì có 2 loại.
D. Chức năng đồng hóa, dự trữ, không liên kết các mô
Câu 22. Chức năng không phải của mô dinh dưỡng:
A. Bảo vệ các mô khác bên trong
B. Dự trữ nước, chất dinh dưỡng
C. Đồng hóa, dự trữ khí
D. Dẫn và trao đổi chất dinh dưỡng
Câu 23. Cách phân loại mô mềm nào là đúng:
A. Theo chức năng, người ta phân chia mô mềm thành 3 loại: Mô mềm hấp thụ, mô mềm
đồng hoá và mô mềm dự trữ.
B. Theo vị trí trong cơ quan, người ta phân biệt mô mềm vỏ trong và mô mềm vỏ ngoài
C. Theo chức năng, người ta phân chia mô mềm thành 2 loại: Mô mềm hấp thụ, mô
mềm đồng hoá.
D. Theo chức năng, người ta phân chia mô mềm thành 2 loại: Mô mềm hấp thụ và mô
mềm dự trữ
Câu 24. Mô mềm đồng hóa:
A. Đặt ngay dưới biểu bì của lá và thân cây non
B. Tế bào chứa lục lạp để hô hấp
C. Mô mềm giậu xếp khít và song song biểu bì
D. Mô mềm xốp kích thước không đều, để những khuyết chứa đầy tinh bột
Câu 25. Trong mô mềm dự trữ ở Thầu dầu chứa nhiều hạt alơron, bản chất của hạt alơron
là:
A. Lipid
B. Protid
C. Saccharose
D. Tinh bột
Câu 26. Mô cứng gồm:
A. Tế bào mô cứng, thể cứng, sợi mô cứng
B. Sợi mô cứng, thể cứng
C. Tế bào mô cứng, sợi mô cứng
D. Tế bào mô cứng, thể cứng
Câu 27. Chọn chú thích đúng theo hình bên
A. Lỗ khí
B. Canxi oxalate hình cầu gai
C. Mô mềm giậu
D. Mô mềm khuyết
Câu 28. Mô mềm giữa bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là:
A. Tia ruột.
B. Tượng tầng
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
Câu 29. Đặc điểm “cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp
nối tiếp trong cầy thành dãy dọc:
A. Mạch thông.
B. Mạch rây
C. Mạch ngăn
D. Mạch chấm
Câu 30. Phân loại theo chức năng sinh lý, có mấy loại mô:
A. 6.
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 31. Mô phân sinh gồm:
A. Mô phân sinh ngọn, mô phân sinh lóng, mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh lóng
C. Mô phân sinh bên
D. Mô phân sinh ngọn
Câu 32. Đặc điểm sau đây của mô nào “ ở đầu ngọn rễ và ngọn thân, làm rễ và thân mọc
dài ra:
A. Mô phân sinh ngọn
B. Mô phân sinh lóng
C. Mô phân sinh bên
D. Đặc điểm chung của mô phân sinh
Câu 33. Đặc điểm sau đây của mô nào “ ở gần gốc của lóng và giúp tăng trưởng độ dài
của lóng:
A. Mô phân sinh lóng
B. Mô phân sinh ngọn
C. Mô phân sinh bên
D. Đặc điểm chung của mô phân sinh
Câu 34. Ý đúng về mô che chở:
A. Bảo vệ các mô bên trong
B. Thấm nước, không khí
C. Không trao đổi chất với bên ngoài
D. Chỉ thấm nước
Câu 35. Ty thể là nơi diễn ra quá trình:
A. Hô hấp tạo năng lượng
B. Quang hợp
C. Thu góp chất thải của tế bào
D. Phân bào
Câu 36. Vai trò chủ yếu của Lục lạp là:
A. Đồng hoá ở thực vật xanh
B. Gây sự chú ý của côn trùng trong quá trình thụ phấn
C. Bảo vệ lá khỏi ánh sáng trực xạ
D. Dự trữ
Câu 37. Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi:
A. Tinh bột
B. Protid
C. Lipid
D. Tinh thể
Câu 38. Cellulose - Pectin là hai lớp thuộc về của trúc của:
A. Vách tế bào thực vật
B. Màng nhân
C.Màng nguyên sinh chất
D. Màng lục lạp
Câu 39. Nghiên cứu dựa vào đặc điểm bên ngoài của cơ quan sinh dưỡng và sinh sản của
thực vật.:
A. Sinh thái học thực vật
B. Hệ thống học thực vật
C. Sinh lý học thực vật
D. Địa lý học thực vật
Câu 40. Chọn câu sai về lỗ khí:
A. Khe hở nhỏ giữa hai tế bào lỗ khí gọi là khí khổng
B. Cấu tạo gồm hai tế bào hình hạt đậu
C. Tế bào lỗ khí có chứa lục lạp
D. Phòng dưới lỗ khí nằm dưới vi khẩu
Câu 41. Phòng ẩn lỗ khí có ở:
A. Trúc đào
B. Bụp
C. Húng chanh
D. Thông
Câu 42. Tế bào lỗ khí có nguồn gốc từ:
A. Tế bào biểu bì
B. Mô mềm dự trữ
C. Mô phân sinh
D. Mô mềm đồng hóa
Câu 43. Tế bào bạn là:
A. Các tế bào biểu bì xếp quanh tế bào lỗ khí
B. Hai tế bào nằm hai bên tế bào lỗ khí
C. Tế bào che chở cho lỗ khí
D. Các tế bào sinh ra cùng tế bào lỗ khí nhưng không phân hóa thành tế bào lỗ khí
Câu 44. Lá mọc nằm ngang, lỗ khí có ở:
A. Nhiều hoặc chỉ có ở mặt dưới
B. Nhiều ở mặt trên
C. Đều ở hai mặt lá
D. Nhiều ở mặt dưới
Câu 45. Kiểu dị bào ở tế bào bạn lỗ khí là:
A. Bao quanh lỗ khí có 3 tế bào bạn, trong đó 1 tế bào nhỏ hơn 2 tế bào kia
B. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều
C. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí
D. Nhiều tế bào bạn hình dạng khác nhau, xếp không trật tự quanh lỗ khí
Câu 45. Kiểu trực bào ở tế bào bạn lỗ khí là:
A. Lỗ khí bao bọc bởi hai tế bào bạn xếp thẳng góc với khe lỗ khí
B. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều
C. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí
D. Nhiều tế bào bạn hình dạng khác nhau, xếp không trật tự quanh lỗ khí
Câu 46. Kiểu hỗn bào ở tế bào bạn lỗ khí là:
A. Lỗ khí bao bọc bởi những tế bào bạn giống tế bào biểu bì.
B. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều
C. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí
D. Nhiều tế bào bạn hình dạng khác nhau, xếp không trật tự quanh lỗ khí
Câu 47. Kiểu song bào ở tế bào bạn lỗ khí là:
A. Lỗ khí bao bọc bởi hai tế bào bạn song song với khe lỗ khí
B. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều
C. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí
D. Nhiều tế bào bạn hình dạng khác nhau, xếp không trật tự quanh lỗ khí
Câu 48. Kiểu vòng bào ở tế bào bạn lỗ khí là:
A. Lỗ khí được bao quanh bởi các tế bào bạn xếp nối tiếp nhau theo chiều dài thành một
vòng đai liên tục.
B. Bao quanh lỗ khí là các tế bào bạn không đều
C. Các tế bào bạn xếp vòng quanh lỗ khí
D. Nhiều tế bào bạn hình dạng khác nhau, xếp không trật tự quanh lỗ khí
Câu 49. Chọn câu sai về lông che chở:
A. Tế bào của lông không chứa không khí
B. Chức năng bảo vệ
C. Do tế bào biểu bì mọc dài ra
D. Chức năng giảm thoát hơi nước
Câu 50. Tế bào lông che chở, ý nào sai:
A. Là những tế bào sống.
B. Tế bào của lông chứa đầy không khí
C. Có hoặc không có vách riêng với tế bào biểu bì
D. Chức năng bảo vệ
Câu 51. Tế bào lông ngứa chứa:
A. Acid Formic
B. Acid Acetic
C. Acid Oxalic
D. Acid Vinamic
Câu 52. Gai cây Hoa hồng:
A. Lông biến đổi thành
B. Lá biển đổi
C. Thân biến đổi
D. Tế bào biểu bì biến đổi
Câu 53. Chọn câu sai về thụ bì:
A. Sự nứt nẻ, màu sắc thụ bì đặc trưng cho cây
B. Cấu tạo bởi lớp bần đã chết
C. Rộp rồi bong ra khỏi cây hoặc vẫn dính vào cây
D. Vỏ chết
Câu 54. Hình bên là cách sắp xếp của các tế bào bạn xung quanh tế bào lỗ khí theo kiểu:
A. Vòng bào
B. Hỗn bào
C. Dị bào
D. Trực bào
Câu 55. Kiểu sắp xếp các tế bào bạn ở hình bên theo thứ tự là:
A. Hỗn bào, song bào, trực bào, dị bào
B. Vòng bào, song bào, trực bào, dị bào
C. Trực bào, song bào, song bào, hỗn bào
D. Dị bào, hỗn bào, trực bào, vòng bào
Câu 56. Lá nổi trên mặt nước có lỗ khí ở ........., lá chìm dưới nước .........
A. Mặt trên – không có lỗ khí
B. Mặt dưới – không có lỗ khí
C. Mặt dưới – có ít lỗ khí nhưng phân bố đều hai mặt lá
D. Mặt trên – cần nhiều lỗ khí để trao đổi khí và phân bố đều hai mặt lá
Câu 57. Chọn câu sai về rễ:
A. Không loài nào có rễ chứa lục lạp
B. Thường mọc dưới đất theo hướng từ trên xuống
C. Có thể tích lũy chất dinh dưỡng
D. Là cơ quan dinh dưỡng của cây
Câu 58. Các bộ phận của rễ còn non:
A. Chóp rễ, vùng lông hút, vùng hóa bần, cổ rễ
B. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút, cổ rễ
C. Chóp rễ, vùng lông hút, rễ con, cổ rễ
D. Chóp rễ, vùng tăng trưởng, vùng lông hút
Câu 59. Chọn câu sai về chóp rễ:
A. Chóp rễ tồn tại suốt thời kỳ sinh trưởng của cây
B. Cấu tạo bởi một lớp tế bào có chức năng che chở đầu ngọn rễ
C. Rất phát triển ở cây sống dưới nước
D. Tham gia vào sự thăng bằng hướng đất của rễ
Câu 60. Vùng lông hút, ý nào sai:
A. Lông hút sống bền vững cùng sự phát triển của cây
B. Mang nhiều lông nhỏ, mịn.
C. Chiều dài vùng lông hút luôn không đổi đối với từng loài.
D. Giúp rễ hấp thu nước và muối vô cơ hòa tan
Câu 61. Trong vùng hóa bần, các rễ con mọc dài ra và mang đầy đủ các bộ phận như rễ
cái. Đặc điểm này có ở:
A. Ngành Thông, ngành Ngọc lan
B. Chỉ ngành Ngọc Lan
C. Lớp Hành
D. Chỉ ngành thông
Câu 62. Rễ trụ đặc trưng cho:
A. Ngành Thông, ngành Ngọc Lan
B. Ngành Ngọc Lan
C. Lớp Hành
D. Ngành Thông
Câu 63. Rễ chùm đặc trưng cho:
A. Lớp Hành
B. Ngành Thông
C. Ngành Ngọc Lan
D. Ngành Thông, ngành Ngọc Lan
Câu 64. Rễ chùm:
A. Các rễ con to gần bằng nhau và gần bằng rễ cái nên khó phân biệt
B. Rễ cái không phát triển nhiều
C. Có ở ngành Ngọc Lan
D. Rễ con mọc tua tủa thành bó ở gốc thân
Câu 65. Chọn câu sai về cấu tạo tầng lông hút ở rễ non cây lớp Ngọc lan:
A. Vùng lông hút thường có đường kính và độ dài thay đổi
B. Tế bào lông hút có vách cellulose
C. Nhiệm vụ hút nước và muối khoáng
D. Tầng này tương ứng với lớp tế bào biểu bì của thân cây
Câu 66.Lục lạp có ở rễ cây:
A. Khí sinh
B. Địa sinh
C. Thủy sinh
D. Thủy sinh và khí sinh
Câu 67. Nghiên cứu các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành các hoạt
chất trong cây thuốc là lĩnh vực của:
A. Sinh lý học thực vật
B. Hệ thống học thực vật
C. Sinh thái học thực vật
D. Địa lý học thực vật
Câu 68. Thực vật một lá mầm có các:
A. Mô phân sinh lóng và đỉnh.
B. Mô phân sinh đỉnh và bên.
C. Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ.
D. Mô phân sinh bên và lóng
Câu 69. Tác phẩm : “Y lý và cây thuốc” được xuất bản năm 1772 thuộc về tác giả:
A. Hải Thượng Lãn Ông
B. Lê Quý Đôn
C. Tuệ Tĩnh
D. Lý Thời Chân
Câu 70. . Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là:
A. Mô phân sinh bên.
B. Mô phân sinh lóng.
C. Mô phân sinh đỉnh rễ.
D. Mô phân sinh đỉnh thân.
Câu 71. Chất tế bào là khối chất quánh, độ nhớt cao và có tính đàn hồi, tỷ lệ nước chiếm
khoảng:
A. 70-80%
B. 27-30%
C. 40-50%
D. 50-60%
Câu 72. Ty thể là nơi diễn ra quá trình:
A. Hô hấp tạo năng lượng
B. Thu góp chất thải của tế bào
C. Phân bào
D. Quang hợp
Câu 73. Vai trò chủ yếu của Lục lạp là:
A. Đồng hoá ở thực vật xanh
B. Gây sự chú ý của côn trùng trong quá trình thụ phấn
C. Bảo vệ lá khỏi ánh sáng trực xạ
D. Dự trữ
Câu 73. Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi:
A. Tinh bột
B. Protid
C. Lipid
D. Tinh thể
Câu 74. Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là:
A. Bao gồm các tế bào chưa phân hoá
B. Bao gồm các tế bào đã phân hoá
C. Các tế bào xếp xít nhau
D. Các tế bào xếp rời nhau
Câu 75. Cellulose - Pectin là hai lớp thuộc về của trúc của:
A. Vách tế bào thực vật
B. Màng nhân
C.Màng nguyên sinh chất
D. Màng lục lạp
Câu 76. Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền:
A. Sinh trưởng
B. Chóp rễ
C. Lông hút
D. Hoá bần
Câu 77. Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau:
A. Libe ở ngoài, gỗ ở trong
B. Gỗ ở ngoài, libe ở trong
C. Libe và gỗ xen kẽ
D. Libe và gỗ hướng tâm
Câu 78. Để giảm bớt sự thoát hơi nước, lá biến đổi thành:
A. Gai
B. Vẫy
C. Tua cuốn
D. Lá bắc
Câu 79. Cuống hoa ở nách của:
A. Lá bắc
B. Lá đài
C. Bầu
D. Đế hoa
Câu 80. Cụm hoa bao gồm nhiều hoa:
A. Mọc trên một trục hoa phân nhánh
B. Mọc riêng lẻ
C. Tập trung trên một cành
D. Mọc ở kẽ lá
Câu 81. Khi vẽ hoa đồ, Bộ nhị được vẽ:
A. Hình chữ B mặt lõm quay vào trong
B. Một vòng tròn nhỏ tô đen ở phía trên
C. Hình lưỡi liềm có song lưng nhọn
D. Mặt cắt của bầu noãn
Câu 82. Vỏ quả giữa do..............tạo nên:
A. Mô mềm của thành bầu noãn
B. Biểu bì ngoài của bầu
C. Biểu bì trong của bầu
D. Lá đài còn lại cùng với quả
Câu 83. Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua thành phần cấu tạo nào
của rễ?
A. Miền lông hút
B. Đỉnh sinh trưởng
C. Miền sinh trưởng
D. Rễ chính
Câu 84. Loại quả khi chin nứt thành hai mảnh vỏ thuộc loại quả:
A. Đậu
B. Cải
C. Bí
D. Nang
Câu 85. Đơn vị cơ bản trong phân loại thực vật là:
A. Loài
B. Bộ
C. Ngành
D. Chi
Câu 86. Nhiều chi gần nhau họp thành:
A. Họ
B. Lớp
C. Bộ
D. Loài
Câu 87. Cách viết tên họ: Tên chi chính của họ kèm theo đuôi:
A. -aceae
B. -phyta
C. -opsida
D. –ales
Câu 88. Trong trường hợp nào thì dùng P làm ký hiệu thay cho C và K khi viết hoa thức?
A. Khi lá đài và lá tràng giống nhau
B. Khi các nhị hoa hợp
C. Khi các lá đài hợp
D. Khi cánh tràng hợp
Câu 89. Chùm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa:
A. Có cuống
B. Không có cuống
C. Đơn tính
D. Mọc ra từ đầu cành
Câu 90. Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra:
A. Lục bì và bần
B. Lục bì và mô mềm ruột
C. Mô mềm ruột và bần
D. Libe và bần
Câu 91. Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của:
A. Bó mạch lá
B. Bó mạch rễ
C. Bó mạch thân
D. Cả bó mạch thân và rễ
Câu 92. Su hào và khoai tây thuộc loại thân:
A. Thân củ
B. Thân rễ
C. Thân trên không
D. Thân giả
Câu 93. Có cấu tạo thứ cấp nhờ tầng phát sinh là đặc điểm của:
A. Thực vật 2 lá mầm
B. Thực vật 1 lá mầm
C. Chỉ thân cây 2 lá mầm
D. Cả hai nhóm thực vật đều có
Câu 94. Lá cây 2 lá mầm có đặc điểm:
A. Hai mặt trên và dưới phân biệt
B. Hai mặt trên và dưới không phân biệt
C. Lỗ khí chỉ có ở mặt trên
D. Mặt trên thường có lông
Câu 95. Lá cây 1 lá mầm có đặc điểm:
A. Hai mặt trên và dưới không phân biệt
B. Hai mặt trên và dưới phân biệt
C. Lỗ khí chỉ có ở mặt dưới
D. Mặt trên thường có lông
Câu 96. Có mô mềm đồng hóa là đặc điểm của cơ quan:
A. Lá
B. Thân
C. Rễ
D. Hoa
Câu 97. Ở cây hai là mầm, mô mềm hình giậu thường có ở:
A. Ngay dưới lớp biểu bì trên của lá
B. Ngay dưới lớp biểu bì dưới của lá
C. Ngay dưới lớp biểu bì của thân
D. Nằm sâu bên trong lá
Câu 98. Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là:
A. Bó mạch sắp xếp lộn xộn
B. Bó mạch ly tâm
C. Bó mạch hướng tâm
D. Bó mạch sắp xếp hết sức trật tự
Câu 99. Ở cây lớp Hành do không có mô dày nên việc nâng đỡ được đảm nhận bởi:
A. Vòng cương mô
B. Bó libe-gỗ
C. Lớp vỏ khá đặc biệt
D. Mô mềm ruột
Câu 100. Bẹ chìa là đặc điểm của họ:
A. Họ Rau răm
B. Họ bông
C. Họ lúa
D. Họ Hoa hồng
Câu 101. Bộ nhị được ký hiệu A(9)+1 trong Hoa thức nói lên:
A. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái gắn thành một trụ và 1 cái rời
B. Bộ nhị hai vòng 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa
C. Bộ nhị lưỡng thể 9 cái thành vòng tròn và 1 cái ở giữa
D. Bộ nhị 10 cái hợp sắp thành hai vòng 9 ngoài và 1 trong
Câu 102. Tượng tầng tạo nên:
A. Li be ở ngoài và gỗ ở trong
B. Libe ở trong và gỗ ở ngoài
C. Libe ở trong và mô mềm vỏ ở ngoài
D. Bần ở ngoài và lục bì ở trong
Câu 103. Lỗ khí lá cây hai lá mầm thường nằm ở:
A. Mặt dưới
B. Mặt trên
C. Cả hai mặt
D. Nằm sâu ở mặt trên
Câu 104. Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên gọi:
A. Lá kèm
B. Phiến lá
C. Lưỡi nhỏ
D. Bẹ chìa
Câu 105. Sự hóa nhày có ở:
A. Hạt é
B. Hạt mồng tơi
C. Hạt cải
D. Hạt rau muống
Câu 106. Thân cây Mía:
A. Sự hóa sáp
B. Sự hóa khoáng
C. Sự hóa gỗ
D. Sự hóa bần
Câu 107. Mô mềm giữa bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là:
A. Tia ruột.
B. Tượng tầng
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
Câu 108. Đặc điểm “cấu tạo bởi những tế bào chết, dài, không còn vách ngăn ngang, xếp
nối tiếp trong cầy thành dãy dọc:
A. Mạch thông.
B. Mạch rây
C. Mạch ngăn
D. Mạch chấm
Câu 109. Phân loại theo chức năng sinh lý, có mấy loại mô:
A. 6.
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 110. Mô phân sinh gồm:
A. Mô phân sinh ngọn, mô phân sinh lóng, mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh lóng
C. Mô phân sinh bên
D. Mô phân sinh ngọn
Câu 111. Đặc điểm sau đây của mô nào “ở đầu ngọn rễ và ngọn thân, làm rễ và thân mọc
dài ra:
A. Mô phân sinh ngọn
B. Mô phân sinh lóng
C. Mô phân sinh bên
D. Mô phân sinh ngọn, mô phân sinh bên
Câu 112. Đặc điểm sau đây của mô nào “ở gần gốc của lóng và giúp tăng trưởng độ dài
của lóng:
A. Mô phân sinh lóng
B. Mô phân sinh ngọn
C. Mô phân sinh bên
D. Mô phân sinh ngọn, mô phân sinh bên
Câu 113. Ý đúng về mô che chở:
A. Bảo vệ các mô bên trong
B. Thấm nước, không khí
C. Không trao đổi chất với bên ngoài
D. Không trao đổi khí với bên ngoài
Câu 114. Lỗ khí lá cây hai lá mầm thường nằm ở:
A. Mặt dưới
B. Mặt trên
C. Cả hai mặt
D. Nằm sâu ở mặt trên
Câu 115. Các kiểu bó dẫn có thể gặp ở thân cây lớp hành:
A. Bó gỗ hình chữ V, bó mạch kín
B. Bó chồng được bao bởi vòng mô cứng và xếp trên nhiều vòng
C. Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa và xếp không thứ tự
D. Bó libe đồng tâm được bao bởi vòng nội bì và trụ bì.
Câu 116. Trong các câu sau, câu nào đúng:
A. Chùm là trục cụm hoa không hạn, hoa gài ở gốc, hoa có cuống
B. Cụm hoa tán là các cuống hoa dài ra đưa các hoa lên cùng mặt phẳng
C. Lông che chở giúp cây hấp thu hơi nước
D. Lỗ khí kiểu dị bào có 2 tế bào bạn không bằng nhau
Câu 117. Cụm hoa kiểu tán là:
A. Các cuống hoa tảo ra từ đầu cành hoa
B. Các cuống hoa dài theo cánh hoa
C. Các cuống hoa dài bằng nhau
D. Các cuống hoa dài ngắn khác nhau
Câu 118. Cây bụi là cây:
A. Cây gỗ phân nhánh ngay từ gốc
B. Cây cỏ hay gỗ nhỏ ít phân nhánh
C. Cây cỏ hay gỗ nhỏ có lông rất ngắn
D. Cây cỏ hay gỗ phân nhánh ngay từ gốc
Câu 119. Sự trao đổi khí và hơi nước giữa bên trong và bên ngoài cơ thể thực vật nhờ: 1)
Lỗ khí, 2) Lỗ vỏ, 3) Lớp cutin, 4) Biểu bì, 5) Lỗ khí
A. 1,2,3
B. 1,2,4
C. 2,4,5
D. 1,4,5
Câu 120. Mô mềm giữa bó libe và bó gỗ trong rễ cây cấu tạo cấp 1 là:
A. Tia ruột
B. Tượng tầng
C. Mô mềm ruột
D. Mô mềm gỗ
Câu 121. Libe ở rễ cây cấu tạo cấp 1 có đặc điểm:
A. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kém, mô mềm libe.
B. Phân hóa ly tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kém, mô mềm libe.
C. Phân hóa xuyên tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kém, mô mềm libe.
D. Phân hóa hướng tâm, cấu tạo bởi mạch rây, tế bào kém, mô mềm libe, sợi libe
Câu 122. Quả hạch là:
A. Quả có vỏ quả trong dày và cứng
B. Qủa có vỏ quả giữa dày và cứng
C. Quả có vỏ quả dày và cứng
D. Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng
Câu 123. Hoa chỉ có nhị gọi là:
A. Hoa đực
B. Hoa cái
C. Hoa đơn tính
D. Hoa khác gốc
Câu 124. Thân cột là dạng:
A. Thân không phân nhánh, mang lá ở ngọn
B. Thân ít phân nhánh, mang lá mọc khít nhau
C. Thân ít phân nhánh, mang lá ở ngọn
D. Thân không phân nhánh, mang lá mọc khít nhau
Câu 125. G(3) trong hoa thức có nghãi là:
A. 3 lá noãn dính nhau
B. 3 lá noản, bầu 3 ô
C. Bầu 3 ô dính
D. 3 noản dính
Câu 126. Loại tế bào nào sau đây có khả năng phân chia:
A. Mô mềm
B. Mạch xoắn
C. Mạch rây
D. Thể cứng
Câu 127. Chữ viết A trong công thứ hoa có nghĩa là:
A. Vòng nhị
B. Vòng tràng hoa
C. Vòng đài hoa
D. Lá noản
Câu 128. Đài hoa phát triển cùng với quả gọi là:
A. Đài tồn tại
B. Đài dạng quả
C. Đài cùng lớn
D. Đài phát triển
Câu 129. Phiến giữa của tế bào thực vật cấu tạo bởi:
A. Pectin
B. Pectat magesium
C. Pectat kalium
D. Pectat calcium
Câu 130. Trong chu trình của 1 loài cây thuốc, sự tái sinh nhờ thân rễ, loài cây này có
kiểu sinh sản gì?
A. Sinh sản sinh dưởng
B. Sinh sản nhờ hạt
C. Sinh sản hữu tính
D. Sinh ản vô tính
Câu 131. Đặc điểm nào là của biểu bì:
A. Một lớp tế bào sống xếp khít nhau bao bọc phần non của cây
B. Một lớp tế bào sống bao bọc cây để trao đổi khí
C. Một lớp tế bào sống chứa khoảng gian bào bao bọc phần non của cây
D. Một lớp tế bào sống có lục lạp bao bọc cây
Câu 132. Lớp vỏ quả trong của quả hạch có đặc điểm:
A. Cứng và dày
B. Phồng to
C. Mọng nước
D. Hóa nhày
Câu 133. Khi các lá đài cảu một hoa rời nhau thì gọi là:
A. Đài phân
B. Đài rụng sớm
C. Đài hợp
D. Đài không đều
Câu 134. Khi lá đài có màu sắc và hình dạng giống như cánh hoa thì được gọi là:
A. Đài dạng cánh
B. Đài tồn tại
C. Cánh dạng đài
D. Đài dính với cánh
Câu 135. Lỗ khí bao bọc bởi những tế bào bạn giống tế bào biểu bì. Là kiểu lỗ khi:
A. Kiểu hỗn bào
B. Kiểu trực bào
C. Kiểu dị bào
D. Kiểu song bào
Câu 136. Lỗ khí bao bọc bởi hai tế bào bạn xếp thẳng góc với khe lỗ khí. Là kiểu lỗ khí:
A. Kiểu trực bào
B. Kiểu hỗn bào
C. Kiểu dị bào
D. Kiểu song bào
Câu 137. Lỗ khí được bao bọc bởi ba tế bào bạn trong đó có một tế bào nhỏ hơn hai tế
bào kia. Là kiểu lỗ khí:
A. Kiểu dị bào
B. Kiểu hỗn bào
C. Kiểu trực bào
D. Kiểu song bào
Câu 138. Lỗ khí bao bọc bởi hai tế bào bạn song song với khe lỗ khí. Là kiểu lỗ khí:
A. Kiểu song bào
B. Kiểu hỗn bào
C. Kiểu trực bào
D. Kiểu dị bào
Câu 139. Lỗ khí được bao quanh bởi các tế bào bạn xếp nối tiếp nhau theo chiều dài
thành một vòng đai liên tục. là kiểu lỗ khí:
A. Kiểu vòng bào
B. Kiểu hỗn bào
C. Kiểu trực bào
D. Kiểu dị bào
Câu 140. Mô nâng đỡ còn gọi là:
A. Mô cơ giới
B. Mô dày
C. Mô cứng
D. Hâu mô
Câu 141. Mô cứng gồm:
A. Tế bào mô cứng, thể cứng, sợi mô cứng
B. Tế bào mô cứng, thể cứng
C. Tế bào mô cứng, sợi mô cứng
D. Thể cứng, sợi mô cứng
Câu 142. Lông ngứa tiết:
A. Acid formic
B. Acid citric
C. Acid acetic
D. Acid salicylic
Câu 143. Trong hoa thức, chữ cái A, G, C biểu thị cho:
A. Bộ nhị, bộ nhụy, tràng hoa
B. Bao hoa, bộ nhụy, tràng hoa
C. Tràng hoa, bao hoa, bộ nhụy
D. Tràng hoa, bộ nhụy, bao hoa
Câu 144. Kiểu cụm hoa đơn vô hạn:
A. Chùm, bông, ngù, tán, đầu
B. Chùm, bông
C. Chùm, bông, ngù, tán
D. Bông, ngù, tán, đầu
Câu 145. Ở cây trúc đào, lỗ khí tập trung trong một huyệt to phủ đầy lông họi là:
A. Phòng ẩn lỗ khí
B. Giếng
C. Bì khổng
D. Buồng
Câu 146. Đâu là tiền khai hoa:
A. Tiền khai van
B. Tiền khai cưỡi
C. Tiền khai cuộn trong
D. Tiền khai nhăn
Câu 147. Trong nhựa có nhiều alkaloid như morphin, codein, papaverin là đặc trưng của
cây:
A. Cây Thuốc phiện
B. Cây Mùi cua
C. Cây Thầu dầu
D. Vàng đắng
Dựa vào hình vẽ trả lời các câu từ 148-150
Câu 148: Vị trí 1 có tên gọi là:
A. Chóp rễ
B. Miền sinh trường
C. Miền hóa bần
D. Miền lông hút
Câu 149. Vị trí 2 có tên gọi là:
A. Miền sinh trưởng
B. Chóp rễ
C. Miền hóa bần
D. Miền lông hút
Câu 150. Vị trí 4 có tên gọi là:
A. Miền lông hút
B. Chóp rễ
C. Miền hóa bần
D. Miền sinh trưởng

You might also like