Professional Documents
Culture Documents
Giải Chi Tiết Sở GD - ĐT Cà Mau
Giải Chi Tiết Sở GD - ĐT Cà Mau
4
Câu 2: Chọn B
2
2
Ta có: cos dx sin x
sin sin x 1
2
Câu 3: Chọn C
Với 0 a 1
Ta có T log a a 3 3log a a 3
Câu 4: Chọn A
Ta có log 3 2 x 1 '
2 x 1 ' 2
2 x 1 ln 3 2 x 1 ln 3
Câu 5: Chọn C
1 3V 63
Thể tích của khối chóp là V Bh h 7
3 B 9
Câu 6: Chọn A
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba nên loại B,C.
Vì lim y nên hàm số đã cho là hàm bậc ba có hệ số a 0 . Vậy chọn A
x
Câu 7: Chọn C
Mặt cầu S có tâm là I 1; 2;3
Câu 8: Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq rl 15 cm2
Câu 9: Chọn C
Ta có 2021x 2 20212 x x 2 2 x 2 x
Vậy nghiệm của bất phương trình là S 2;
Câu 10: Chọn D
Ta có AB 5 1;1 2; 4 3 4; 1;1
Vậy vectơ chỉ phương của đường thẳng là a1 4; 1;1
Câu 11: Chọn A
T
E
Ta có z1 z2 2 2i 3 3i 2 2i 3 3i 5 5i
N
I.
Điểm biểu diễn số phức z có toạ độ M 2;1 suy ra phần thực của số phức là 2.
N
O
Theo BBT, ta có giá trị cực tiểu của hàm số là: yCT 4
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
3
Thể tích khối lập phương đó bằng a 3 3 3a3
Câu 19: Chọn A
z 1 4i . Phần ảo của số phức z bằng 4.
Câu 20: Chọn C
Áp dụng công thức trọng tâm tam giác: G1; 4; 2.
Câu 21: Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ; 1 và 0;1
Câu 22: Chọn A
1 1 t t 2
Xét điểm M 1;3;1 ta có 3 1 t t 2 M 1;3;1 d
1 3 t t 2
Câu 23: Chọn D
1 1 1 1
1
Ta có 2
2 f x 1
dx 3 2 2 f x dx 2 1.dx 3 2 2 f x dx x 2 3
1 1 1
2 f x dx 1 2 3 2 f x dx 6 f x dx 3
2 2 2
Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số f x có 2 điểm cực đại.
T
N
x2 4x 3 x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm 0
IE
x2 x 3
IL
A
Suy ra P x A xB 4
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
5 1
2 2
w 26
Câu 32: Chọn B
1 ax b
Áp dụng công thức: e ax b dx e C ta chọn đáp án B
a
Câu 33: Chọn C
Hàm số liên tục trên 1;3 2
x 2 1;3 2
f ' x 3 x 2 6
x 2 1;3 2
T
E
N
f 1 7
I.
H
2 4 2
T
f
N
O
f 3 2 36
U
2
IE
IL
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Gọi h là chiều cao hình trụ và cũng là độ dài cạnh thiết diện hình vuông.
Gọi R là bán kính đáy, khi đó R 2 .
Gọi d là khoảng cách từ trục đến mặt phẳng thiết diện
2 2
h h
2
Theo đề: R 2 d 2 22 h 2 3
2 2
Mặt khác: O ' AB là tam giác đều nên
AO ' B 60
Suy ra: Diện tích xung quanh phần hình trụ được cắt ra nhỏ hơn là:
60 1 4
S1 2 R. h .2.2
360 3 3
Câu 38: Chọn A
2 2
1
Xét: I cos x. f 5sin x 1 dx . f 5sin x 1 d 5sin x 1
0 0
5
1 1
4 1 4
1 4
f
x dx
f x dx f x dx S1 S 2
5 1 5 1 5 5
T
1
E
Do M d nên M 1 2t ; t ; 2 t
H
T
O
x 1 y 1 z 2
IL
2 3 2
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
1 x yi 2 y 1 2 x y 1 i
2
1 x 2 y 12
y 2 x y 1
2
y 2 2 y 1 1 y 1
y 1 1 y 2
4 y 1 3 y 1 1 0
3
y 1 1 y 1
2 2
Với y 2 thì x 2 y 1 1 1 0 thỏa mãn
2
1 1
thì x 2 y 1 1 0 không thỏa mãn.
2
Với y
T
2 2
E
N
Vậy z 1 2i z 5
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
BC AM
Gọi M là trung điểm của BC , từ giả thiết suy ra: BC SAM BC SM
BC SA
Suy ra:
SBC ABC BC
BC AM , AM ABC SMA MS ; MA ABC ; SBC 45
BC SM , SM SBC
Tam giác SAM vuông cân tại A , suy ra: AM SA 3
BC 3 BC 3
Mặt khác: AM 3 BC 2
2 2
1 1
Vậy VS . ABC SA. AM .BC 3. 3.2 1
6 6
Câu 43: Chọn C
Ta có: 3x 2 3 3x m 0 32.3x 3 3x m 0
3
3
3 2
3x m 3x log 3 m (vì m 1 )
2
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S ; log 3 m
2
Bất phương trình này có không quá 6 số nguyên log 3 m 5 m 243
Mà m là số nguyên dương nên m 1; 2;3;...; 243 . Do đó có 243 giá trị m cần tìm.
Câu 44: Chọn B
1 a 6
Gọi H E, lần lượt là trung điểm của BC và AC HE AC
2 2
3a 3
Vì SA SB SC và đáy ABC là tam giác vuông tại A nên SH ABC
T
2
E
N
2
I.
3a 3 3a 2 3a 2
H
SH SB BH
2
2
T
2 2 2
N
SAB ABC AB
IL
SH
Ta có HE AB SEH tan 3 60
A
EH
T
SE AB
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
x. f x 1 x. f x 1 '
2 x. f x 1 ' 1
x. f x 1
2
'
1 1
x. f x 1
x ' x C
x. f x 1
Theo giả thiết f 1 2 nên thay x 1 vào đẳng thức trên ta có 1 1 C C 0
1 1
Do đó f x
x2 x
2 2 2
1 1 1 1
Vậy f x dx 2 dx ln x ln 2
1 1
x x x 1 2
Câu 47: Chọn A
Mặt cầu S có tâm I1; 2;3 và bán kính R 5.
x 1 5t
Đường thẳng AB đi qua điểm A , có một VTCP là AB 5; 3; 4 AB : y 5 3t t
z 7 4t
Ta có IA IB 5 R A, B S P luôn cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn C.
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên P và AB, ta có: d I ; P IH IK
E
N
T
Ta có IK AB IK . AB 0 t IK ; ; 5;3; 4
IE
2 2 2 2 2
IL
Khi đó b 3, c 4 . Vậy T 3b 2c 1 .
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Suy ra 1 3i z z 4 z 4 i 10 z z 4 z 4
2 2
10 z z 4 z 4 8 z 32 z 2
2 2 2 2
6 2i
Với z 2 thì 1 3i z 6 2i z 2i z 2i
1 3i
Vậy z 2
Câu 49: Chọn A
+ Đặt h x f 2 x 8 f x m . Ta có:
x 1
f ' x 0
h ' x 2 f x. f ' x 8 f ' x h ' x 0 x 3 nên h x có ba
f ' x 4
x x1 ; 1
điểm cực trị.
+ Xét phương trình h x 0 f 2 x 8 f x m 0 * , ta có ' 16 m
TH1: Nếu m 16 thì (*) VN (TM). Do đó: có 185 giá trị nguyên của m.
TH2 : Nếu m 16 thì (*) trở thành f x 4 có nghiệm kép x x1 TM . Do đó : có 1 giá trị
nguyên của m.
TH3 : Nếu m 16 thì để thỏa mãn bài toán thì (*) phải có đúng hai nghiệm trong ba nghiệm
của h ' x 0 mà tất cả các trường hợp đó đều không thỏa mãn (Ví dụ : (*) có đúng hai
nghiệm x 1, x 3 thì f1 3, f 2 1 f1 f 2 4 8 )
Vậy có 186 giá trị nguyên của m.
Câu 50: Chọn A
x 3
x 3
+ Ta có: log 3 x 3 log 3 ax 2 log 3 x 3 log 3 ax 2 x 3 (vì x
2
ax x 3 a
x
0 không phải là nghiệm)
x 3
2
x2 9
+ Xét hàm số y có: y ' , y ' 0 x 3
x x2
Bảng biến thiên:
T
E
N
a 0
a 2021;...; 1;12 hay có 2022 giá trị của a.
I.
Do đó:
H
a 12
T
N
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG