Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện

Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG


Group

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ


SỞ GD&ĐT CÀ MAU – NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1: Chọn B
x4
Ta có: x  3x 2  5 dx   x3  5x  C
3

4
Câu 2: Chọn B


 
2
2
Ta có:  cos dx  sin x

 sin    sin x  1
2

Câu 3: Chọn C
Với 0  a  1
Ta có T  log a  a 3   3log a a  3
Câu 4: Chọn A

Ta có log 3  2 x  1  ' 
 2 x  1 '  2
 2 x  1 ln 3  2 x  1 ln 3
Câu 5: Chọn C
1 3V 63
Thể tích của khối chóp là V  Bh  h   7
3 B 9
Câu 6: Chọn A
Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số bậc ba nên loại B,C.
Vì lim y   nên hàm số đã cho là hàm bậc ba có hệ số a  0 . Vậy chọn A
x 

Câu 7: Chọn C
Mặt cầu S  có tâm là I 1; 2;3
Câu 8: Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón là: S xq   rl  15  cm2 
Câu 9: Chọn C
Ta có 2021x  2  20212 x  x  2  2 x  2  x
Vậy nghiệm của bất phương trình là S   2;  
Câu 10: Chọn D

Ta có AB   5  1;1  2; 4  3   4; 1;1

Vậy vectơ chỉ phương của đường thẳng là a1   4; 1;1
Câu 11: Chọn A
T
E

Ta có z1  z2   2  2i    3  3i   2  2i  3  3i  5  5i
N
I.

Câu 12: Chọn B


H
T

Điểm biểu diễn số phức z có toạ độ M  2;1 suy ra phần thực của số phức là 2.
N
O

Câu 13: Chọn C


U
IE

Theo BBT, ta có giá trị cực tiểu của hàm số là: yCT  4
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 14: Chọn B


Ta có: bán kính đáy r  3cm , chiều cao h  5cm
Vậy thể tích khối trụ là: V   r 2 h   .32.5  45 cm3
Câu 15: Chọn B
u2 6
Ta có: u2  u1q  q    2 . Vậy u3  u1.q 2  3.22  12
u1 3
Câu 16: Chọn C
3x  7 3x  7
Ta có: lim  lim  3  y  3 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x  x2 x  x2
Câu 17: Chọn B
Số cách chọn là A72
Câu 18: Chọn D

 
3
Thể tích khối lập phương đó bằng a 3  3 3a3
Câu 19: Chọn A
z  1  4i . Phần ảo của số phức z bằng 4.
Câu 20: Chọn C
Áp dụng công thức trọng tâm tam giác: G1; 4; 2.
Câu 21: Chọn A
Dựa vào đồ thị hàm số suy ra hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  0;1
Câu 22: Chọn A
 1  1  t t  2
 
Xét điểm M 1;3;1 ta có 3  1  t  t  2  M  1;3;1  d
1  3  t t   2
 
Câu 23: Chọn D
1 1 1 1
1
Ta có 2 
 2 f  x   1
 dx  3  2 2 f  x  dx  2 1.dx  3  2 2 f  x  dx  x 2  3
1 1 1
 2  f  x  dx  1   2    3  2  f  x  dx  6   f  x  dx  3
2 2 2

Câu 24: Chọn B


Ta có bảng biến thiên của hàm số f  x  như sau T
E
N
I.
H

Dựa vào bảng biến thiên suy ra hàm số f  x  có 2 điểm cực đại.
T
N

Câu 25: Chọn A


O
U

x2  4x  3  x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm 0
IE

x2 x  3
IL
A

Suy ra P  x A  xB  4
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 26: Chọn A



Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương là AB   2; 2; 1 và chọn đi qua điểm A nên có phương
 x  1  2t

trình tham số  y  2  2t
z  3  t

Câu 27: Chọn B
Mặt cầu S  có đường kính AB suy ra tâm mặt cầu là trung điểm của đoạn thẳng AB nên I2;
AB 4  16  36
1; 1 , bán kính R    14
2 2
Phương trình của S  là  x  2    y  1   z  1  14
2 2 2

Câu 28: Chọn B


Điều kiện xác định x  0
9
Ta có: log3  5 x   2  5 x  32  x 
5
Câu 29: Chọn D
1
 7 4 2 x  x  7 2 x  4  2 x  x 2  2 x  4  x 2  0  x   2; 2
2 2
Ta có 7 4 2 x  x  x
49
Câu 30: Chọn B
Ta loại đáp án A và D vì hàm số nhất biến và hàm trùng phương không có tính chất đồng
biến trên  .
Xét đáp án B: y '  x 2  6 x  9, y '  0  x  3. Vì y '  0 có nghiệm kép nên đạo hàm không đổi
dấu khi qua x  3 nên hàm số đồng biến trên  .
Câu 31: Chọn C
 z  3  2i
Ta có: z 2  6 z  13  0   . Vì z1 có phần ảo dưởng nên z1  3  2i
 z  3  2i
w   i  1 .z1   i  1 3  2i   5  i

 5    1
2 2
w   26
Câu 32: Chọn B
1 ax b
Áp dụng công thức:  e ax b dx  e  C ta chọn đáp án B
a
Câu 33: Chọn C
Hàm số liên tục trên  1;3 2 
 
 x  2   1;3 2 
 
f '  x   3 x 2  6  
 x   2   1;3 2 
T
E

  
N

f  1  7
I.
H

 2  4 2
T

f
N
O

f  3 2   36
U

2
IE
IL

Vậy M  m  4 2  36 2  32 2, a  32


A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 34: Chọn D


Không gian mẫu là: n     C20
1
 20
Tập hợp các số chia hết cho 3 lấy ra từ tập hợp X là: 3;6;9;12;15;18
Có số cách để chọn ngẫu nhiên 1 số trong tập hợp trên là: C61  6
6 3
Xác suất để chọn được số chia hết cho 3 là: P  A   
20 10
Câu 35: Chọn A
3 1
a .a 2  3
a 3 1 2 3 a3
Ta có: P     a5
 2  2  2  2 
a 
2 2 2
2 2 a a

Câu 36: Chọn A


3 2 3
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  1  2
1 1 2

Câu 37: Chọn B

Gọi h là chiều cao hình trụ và cũng là độ dài cạnh thiết diện hình vuông.
Gọi R là bán kính đáy, khi đó R  2 .
Gọi d là khoảng cách từ trục đến mặt phẳng thiết diện
2 2
h h
 
2
Theo đề: R 2  d 2     22     h  2 3
2  2
Mặt khác: O ' AB là tam giác đều nên 
AO ' B  60
Suy ra: Diện tích xung quanh phần hình trụ được cắt ra nhỏ hơn là:
60 1 4
S1  2 R. h   .2.2 
360 3 3
Câu 38: Chọn A
 
2 2
1
Xét: I   cos x. f  5sin x  1 dx   . f  5sin x  1 d  5sin x  1
0 0
5
1  1
4 1 4
1 4
  f  
x dx    
f x dx   f  x  dx    S1  S 2   
5 1 5  1  5 5
T

1
E

Câu 39: Chọn B


N
I.

Do M  d nên M  1  2t ; t ; 2  t 
H
T

Do A là trung điểm đoạn thẳng MN nên N có tọa độ N  3  2t ; 2  t ; 2  t 


N


O

Mặt khác: N   P  nên 3  2t  2  t  2  2  t   5  0  t  2  M  3; 2; 4   AM   2;3; 2 


U
IE

x 1 y  1 z  2
IL

Vậy: Phương trình đường thẳng  là:  


A

2 3 2
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 40: Chọn A


  3  1
  x  2   3; 2 
   
   1
  x  1  3; 
2 x  3  0   2
   1
Xét: g '  x    2 x  3 . f '  x 2  3x  2   0   x 2  3 x  2  0   x  2   3; 
 x 2  3x  2  2   2
   1
  x  0   3; 
   2
   1
  x  3   3; 
   2
 1
Bảng biến thiên của hàm số g  x  trên đoạn  3; 
 2

Suy ra: max g  x   g  0   f  2   2022  2025


 1
 3; 2 
 

Câu 41: Chọn A


Đặt z  x  yi  x; y  , x  0 
2
Ta có: 1  z  z  i   iz  1  1  x  yi  x   y  1 i   xi  y  1
2 2 2

 1  x  yi  2  y  1  2 x  y  1 i
2

1  x  2  y  12

 y  2 x  y  1
 2

 y  2 2  y  1  1  y  1

 y  1  1  y  2
 4  y  1  3  y  1  1  0   
3

 y 1  1 y   1
 2  2
Với y  2 thì x  2  y  1  1  1  0 thỏa mãn
2

1 1
thì x  2  y  1  1    0 không thỏa mãn.
2
Với y  
T

2 2
E
N

Vậy z  1  2i  z  5
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 42: Chọn C

 BC  AM
Gọi M là trung điểm của BC , từ giả thiết suy ra:   BC   SAM   BC  SM
 BC  SA
Suy ra:
 SBC    ABC   BC

 BC  AM , AM   ABC   SMA   MS ; MA     ABC  ;  SBC    45

 BC  SM , SM   SBC 
Tam giác SAM vuông cân tại A , suy ra: AM  SA  3
BC 3 BC 3
Mặt khác: AM   3  BC  2
2 2
1 1
Vậy VS . ABC  SA. AM .BC  3. 3.2  1
6 6
Câu 43: Chọn C
   
Ta có: 3x  2  3  3x  m   0  32.3x  3  3x  m   0
3
 3
3 2
 3x  m    3x  log 3 m (vì m  1 )
2
 3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S    ; log 3 m 
 2 
Bất phương trình này có không quá 6 số nguyên  log 3 m  5  m  243
Mà m là số nguyên dương nên m  1; 2;3;...; 243 . Do đó có 243 giá trị m cần tìm.
Câu 44: Chọn B

1 a 6
Gọi H E, lần lượt là trung điểm của BC và AC  HE  AC 
2 2
3a 3
Vì SA  SB  SC  và đáy ABC là tam giác vuông tại A nên SH   ABC 
T

2
E
N

2
I.

 3a 3   3a  2 3a 2
H

 SH  SB  BH  
2
    
2
T

 2   2  2
N

Gọi     SAB  ;  ABC  


O
U
IE

 SAB    ABC   AB
IL

 SH
Ta có  HE  AB    SEH  tan    3    60
A

EH
T

 SE  AB

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 45: Chọn C

Vì SA   ABCD  nên  SC ,  ABCD     SC , AC   SCA  45  SA  AC .tan 45

Khi đó SA  AC . tan 45  AB 2  AC 2  2a


Vì SA, SB, SD đôi một vuông góc nên với h  d  A,  SBD   thì ta có
1 1 1 1 1 1 1 19 2b 57
2
 2 2
 2
 2 2 2  2
, suy ra d  A,  SBD    h  .
h SA AB AD 4b b 3b 12b 19
Câu 46: Chọn B
Ta có: x 2 . f 2  x    2 x  1 f  x   xf '  x   1   x. f  x   2 x. f  x   1  x. f '  x   f  x 
2

  x. f  x   1   x. f  x   1 '  
2  x. f  x   1 '  1
 x. f  x   1
2

'
 1  1
 x. f  x   1   
  x '   x  C
  x. f  x   1
Theo giả thiết f 1  2 nên thay x 1 vào đẳng thức trên ta có 1  1  C  C  0
1 1
Do đó f  x    
x2 x
2 2 2
 1 1 1  1
Vậy  f  x  dx     2   dx    ln x     ln 2
1 1
x x x 1 2
Câu 47: Chọn A
Mặt cầu S  có tâm I1; 2;3 và bán kính R  5.
 x  1  5t
 
Đường thẳng AB đi qua điểm A , có một VTCP là AB   5; 3; 4   AB :  y  5  3t  t   
 z  7  4t

Ta có IA  IB  5  R  A, B   S    P  luôn cắt mặt cầu S theo giao tuyến là đường tròn C.

Đường tròn C có chu vi là 2 r với r  R 2  d 2  I ;  P  


Đường tròn C có chu vi nhỏ nhất khi C có bán kính nhỏ nhất  d  I ;  P   lớn nhất
T

Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của I lên P và AB, ta có: d  I ;  P    IH  IK
E
N

Do đó d  I ;  P   lớn nhất  H  K hay mặt phẳng P vuông góc với IK


I.
H


T

Vì K  AB  K  1  5t;5  3t;7  4t   IK   5t;3  3t; 4  4t 


N
O

  1   5 3 4  1


U

Ta có IK  AB  IK . AB  0  t   IK   ; ;    5;3; 4 
IE

2 2 2 2 2

IL

Mặt phẳng P đi qua B4; 2;3, có một VTPT là n   5;3; 4    P  : 5 x  3 y  4 z  38  0


A
T

Khi đó b  3, c  4 . Vậy T  3b  2c  1 .

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 48: Chọn B


 
Ta có z  4  3 z i  4 1  i  z  1  3i  z   z  4    z  4  i

Suy ra 1  3i  z   z  4    z  4  i  10 z   z  4   z  4
2 2

 10 z   z  4    z  4   8 z  32  z  2
2 2 2 2

6  2i
Với z  2 thì 1  3i  z  6  2i  z   2i  z  2i
1  3i
Vậy z  2
Câu 49: Chọn A
+ Đặt h  x   f 2  x   8 f  x   m . Ta có:
x  1
 f ' x  0 
h ' x  2 f  x. f ' x   8 f ' x  h ' x  0    x  3 nên h  x  có ba
 f '  x   4
 x  x1   ; 1
điểm cực trị.
+ Xét phương trình h  x   0  f 2  x   8 f  x   m  0 * , ta có  '  16  m
TH1: Nếu m  16 thì (*) VN (TM). Do đó: có 185 giá trị nguyên của m.
TH2 : Nếu m  16 thì (*) trở thành f  x   4 có nghiệm kép x  x1 TM  . Do đó : có 1 giá trị
nguyên của m.
TH3 : Nếu m  16 thì để thỏa mãn bài toán thì (*) phải có đúng hai nghiệm trong ba nghiệm
của h '  x   0 mà tất cả các trường hợp đó đều không thỏa mãn (Ví dụ : (*) có đúng hai
nghiệm x  1, x  3 thì f1  3, f 2  1  f1  f 2  4  8 )
Vậy có 186 giá trị nguyên của m.
Câu 50: Chọn A
 x  3
 x  3 
+ Ta có: log 3  x  3  log 3  ax   2 log 3  x  3   log 3  ax    2    x  3 (vì x 
2

 ax   x  3  a 
 x
0 không phải là nghiệm)
 x  3
2
x2  9
+ Xét hàm số y có: y '  , y '  0  x  3
x x2
Bảng biến thiên:
T
E
N

a  0
 a  2021;...; 1;12 hay có 2022 giá trị của a.
I.

Do đó: 
H

 a  12
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG

You might also like