Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ MÔN SINH 10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ MÔN SINH 10
Trắc nghiệm
Câu 1: Cấp độ tổ chức sống nào sau đây nhỏ nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Quần thể. B. Tế bào. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái.
Câu 2: Cấp độ tổ chức sống nào sau đây lớn nhất so với các cấp tổ chức sống còn lại?
A. Quần thể. B. Tế bào. C. Quần xã. D. Hệ sinh thái.
Câu 3: Theo hệ thống phân loại 5 giới, cá chép thuộc giới nào sau đây?
A. Giới động vật. B. Giới nguyên sinh. C. Giới thực vật. D. Giới nấm.
Câu4: Theo hệ thống phân loại 5 giới, cây thông thuộc giới nào sau đây?
A. Giới động vật. B. Giới nguyên sinh. C. Giới thực vật. D. Giới nấm.
Câu 5: Chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat?
A. Prôtêin. B. DNA. C. Phospholipid. D. Glucose.
Câu 6: Chất nào sau đây được cấu tạo từ 1 phân tử glixêrol liên kết với 2 phân tử axit béo và 1 nhóm phôtphat?
A. Prôtêin. B. ADN. C. Phospholipid. D. Glucose.
Câu 7: Prôtêin kháng thể có chức năng
A. điều hòa các quá trình sinh lý. B. xúc tác cho các phản ứng.
C. bảo vệ cơ thể. D. xây dựng cấu trúc tế bào.
Câu 8: Prôtêin không có chức năng nào sau đây
A. điều hòa thân nhiệt. B. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào.
C.Tạo nên kênh vận động chuyển các chất qua màng . D.cấu tạo nên một số loại
hoocmon
Câu 9: Khi nhuộm vi khuẩn bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương có màu nào sau đây?
A. Đỏ. B. Tím. C. Xanh. D. Vàng.
Câu 10: Khi nhuộm vi khuẩn bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm có màu nào sau đây?
A. Đỏ. B. Tím. C. Xanh. D. Vàng.
Câu 11: Bào quan nào sau đây không có ở tế bào động vật?
A. Bộ máy Golgi. B. Ribosome. C. Lục lạp. D. Ti thể.
Câu 12: Bào quan nào sau đây có ở tế bào thực vật?
A. Bộ máy Golgi. B. Ribosome. C. Lục lạp. D. Ti thể.
Câu 13: Ở tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây chứa chất nhiễm sắc và nhân con?
A. Nhân tế bào. B. Lưới nội chất. C. Bộ máy Gôngi. D. Ribosome.
Câu 14: Ở tế bào nhân thực, bào quan nào sau đây chứa ribosome?
A. Nhân tế bào. B. Lưới nội chất trơn . C. Bộ máy Golgi. D. Ribosome.
Câu 15: Hệ thống các ống và xoang dẹp thông với nhau là đặc điểm cấu trúc của bào quan nào?
A. Lưới nội chất. B. Ti thể. C. Ribosome. D. Nhân tế bào.
Câu 16: Hệ thống các túi dẹp nằm song song với nhau nhưng tách rời nhau là đặc điểm cấu trúc của bào quan nào?
A. Lưới nội chất. B. Ti thể. C.Bộ máy golgi D. Nhân tế bào.
Câu 17: Bào quan lục lạp có ở tế bào sinh vật nào sau đây?
A. Cá chép. B. Cây phượng. C. Chó sói. D. Nấm linh chi.
Câu 18: Bào quan lysosome có ở tế bào sinh vật nào sau đây?
A. Cây phượng. B. Cây bàng. C. Chó sói. D. Nấm linh chi.
Câu 19: Ở tế bào thực vật, cấu trúc nào sau đây quy định hình dạng và bảo vệ tế bào?
A. Lục lạp. B. Nhân. C. Thành tế bào. D. Ti thể.
Câu 20: Ở tế bào đông vật, cấu trúc nào sau đây là trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào?
A. Lục lạp. B. Nhân. C. Thành tế bào. D. Ti thể.
Câu 21: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ các chất tan cao hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào thì môi trường đó là môi
trường nào sau đây?
A. Ưu trương. B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Trung tính.
Câu 22: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ các chất tan thấp hơn nồng độ chất tan bên trong tế bào thì môi trường đó là môi
trường nào sau đây?
A. Ưu trương. B. Đẳng trương. C. Nhược trương. D. Trung tính.
Câu 23: Để quan sát hiện tượng phản co nguyên sinh ở lá cây thài lài tía người ta thường dùng chất nào sau đây?
A. Nước cất. B. HCl. C. H2SO4. D. Dung dịch NaCl.
Câu 24: Để quan sát hiện tượng co nguyên sinh ở lá cây thài lài tía người ta thường dùng chất nào sau đây?
A. Nước cất. B. HCl. C. H2SO4. D. dung dịch NaCl.
Câu 25: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức soonga là?
A. Trao đổi chất và năng lượng. B. Sinh sản. C.Sinh trưởng và phát triển.
D.Khẳ năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi.
Câu 26: Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn “Giải thích”cho nguyên tắc nào của
thế giới sống?
A.Nguyên tắc thứ bậc. B.Nguyên tắc mở. C.Nguyên tắc tự điều chỉnh
D.Nguyên tắc bổ sung.
Câu 27:Nước chiếm bao nhiêu % khối lượng cơ thể người?
A.30%. B. 50%. C. 70%. D. 98%.
Câu 28: Bốn nguyên tố chính tạo nên chất sống là?
A.C,H,O,P. B.C,H,O,N. C.O,P,C,N D.H.O,N,P.
Câu 29:Tế chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A.Hệ thống nội màng. B.Các bào quan có màng bao bọc. C.Bộ khung xương tế bào. D.
Riboxom và các hạt dữ trữ.
Câu 30:Tế bào vi khuẩn có chứa bào quan ?
A. lysosome. B. Ribossome. C. Trung thể. D.Lưới nội chất.
Câu 31:Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrat và lipit?
A. Là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn. B.Tham gia vào cấu trúc tế bào.
C. Dữ trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể . D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Câu 32:Khi nói về protein,phát biểu nào sau đây đúng?
A. Protein cáu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung. B.Protein được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit.
C.Protein mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể sinh vật. D. Protein được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu rARN
Câu 33: Theo số lượng đơn phân trong phân tử, chất nào sau đây không phải đường đa?
A. Glycogen. B. Tinh bột. C. Senlucôse. D. Lactose.
Câu 34: Theo số lượng đơn phân trong phân tử, chất nào sau đây là đường đôi?
A. Glycogen. B. Tinh bột. C. Senlucôse. D. Maltose.
Câu 35: Một phân tử DNA có 3000 nuclêôtit, số nuclêôtit loại A là 900. Số nuclêôtit loại G của phân tử ADN là