Professional Documents
Culture Documents
Tuan 6 - Revised
Tuan 6 - Revised
Tuan 6 - Revised
Nội dung
Nội dung
Nội dung
Bài toán
Giải hệ m phương trình n ẩn
a11 x1 + a12 x2 + ... + a1n xn = a1,n+1
a x + a x + ... + a x
21 1 22 2 2n n = a2,n+1
........................... = .....
a x + a x + ... + a x
m1 1 m2 2 mn m = am,n+1
Bài toán
Giải hệ m phương trình n ẩn
a11 x1 + a12 x2 + ... + a1n xn = a1,n+1
a x + a x + ... + a x
21 1 22 2 2n n = a2,n+1
........................... = .....
a x + a x + ... + a x
m1 1 m2 2 mn m = am,n+1
Bài toán
Giải hệ m phương trình n ẩn
a11 x1 + a12 x2 + ... + a1n xn = a1,n+1
a x + a x + ... + a x
21 1 22 2 2n n = a2,n+1
........................... = .....
a x + a x + ... + a x
m1 1 m2 2 mn m = am,n+1
Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4
=7
2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6
.
3x 1 + 2x 2 + x3 + 2x4 =7
4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18
Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4
=7
2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6
.
3x 1 + 2x 2 + x3 + 2x4 =7
4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18
Phương pháp Gauss gồm Quá trình thuận và Quá trình nghịch.
Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4
=7
2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6
.
3x 1 + 2x 2 + x3 + 2x4 =7
4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18
Phương pháp Gauss gồm Quá trình thuận và Quá trình nghịch.
Bước 2: Chia phương trình thứ hai cho 3 rồi khử x2 ở hai phương trình
cuối ta được
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x2 + 43 x3 + 35 x4 = 83
8 10 10
3 x3 + 3 x4 = 3
10 20 10
3 x3 + 3 x4 = − 3 .
Bước 2: Chia phương trình thứ hai cho 3 rồi khử x2 ở hai phương trình
cuối ta được
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x2 + 43 x3 + 35 x4 = 83
8 10 10
3 x3 + 3 x4 = 3
10 20 10
3 x3 + 3 x4 = − 3 .
Bước 3: Chia phương trình thứ ba cho 83 rồi khử x3 ở phương trình cuối ta
được
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x + 4x + 5x = 8
2 3 3 3 4 3
x3 + 4 x4 = 54
5
15 15
6 x4 = − 2 .
Bước 3: Chia phương trình thứ ba cho 83 rồi khử x3 ở phương trình cuối ta
được
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x + 4x + 5x = 8
2 3 3 3 4 3
x3 + 4 x4 = 54
5
15 15
6 x4 = − 2 .
Bước 3: Chia phương trình thứ ba cho 83 rồi khử x3 ở phương trình cuối ta
được
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x + 4x + 5x = 8
2 3 3 3 4 3
x3 + 4 x4 = 54
5
15 15
6 x4 = − 2 .
Bước 3: Chia phương trình thứ ba cho 83 rồi khử x3 ở phương trình cuối ta
được
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x + 4x + 5x = 8
2 3 3 3 4 3
x3 + 4 x4 = 54
5
15 15
6 x4 = − 2 .
Ví dụ
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
Ví dụ
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss
Chú ý
1 Với hệ bốn phương trình bốn ẩn, quá trình thuận được tiến hành qua
ba bước. Hoàn toàn có thể mở rộng đối với hệ n ẩn, khi đó cần n − 1
bước.
Chú ý
1 Với hệ bốn phương trình bốn ẩn, quá trình thuận được tiến hành qua
ba bước. Hoàn toàn có thể mở rộng đối với hệ n ẩn, khi đó cần n − 1
bước.
2 Phương pháp Gauss có thể áp dụng được với hệ vô số nghiệm hoặc
vô nghiệm. Do đó không cần tính trước detA.
Chú ý
1 Với hệ bốn phương trình bốn ẩn, quá trình thuận được tiến hành qua
ba bước. Hoàn toàn có thể mở rộng đối với hệ n ẩn, khi đó cần n − 1
bước.
2 Phương pháp Gauss có thể áp dụng được với hệ vô số nghiệm hoặc
vô nghiệm. Do đó không cần tính trước detA.
(i−1)
Một hạn chế của phương pháp Gauss là nếu hệ số aii mà xấp xỉ 0 thì
phép chia cho số đó sẽ có sai số lớn. Để khắc phục điều này, người ta đề
xuất phương pháp Gauss-Jordan.
(i−1)
Một hạn chế của phương pháp Gauss là nếu hệ số aii mà xấp xỉ 0 thì
phép chia cho số đó sẽ có sai số lớn. Để khắc phục điều này, người ta đề
xuất phương pháp Gauss-Jordan.
Nội dung của phương pháp là loại trừ ẩn bằng cách biến đổi hệ số để được
hệ tương đương sao cho trong mỗi phương trình chỉ còn lại một ẩn số xk .
(i−1)
Một hạn chế của phương pháp Gauss là nếu hệ số aii mà xấp xỉ 0 thì
phép chia cho số đó sẽ có sai số lớn. Để khắc phục điều này, người ta đề
xuất phương pháp Gauss-Jordan.
Nội dung của phương pháp là loại trừ ẩn bằng cách biến đổi hệ số để được
hệ tương đương sao cho trong mỗi phương trình chỉ còn lại một ẩn số xk .
Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 =7
2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6
3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 =7
4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18
(i−1)
Một hạn chế của phương pháp Gauss là nếu hệ số aii mà xấp xỉ 0 thì
phép chia cho số đó sẽ có sai số lớn. Để khắc phục điều này, người ta đề
xuất phương pháp Gauss-Jordan.
Nội dung của phương pháp là loại trừ ẩn bằng cách biến đổi hệ số để được
hệ tương đương sao cho trong mỗi phương trình chỉ còn lại một ẩn số xk .
Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 =7
2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6
3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 =7
4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18
(i−1)
Một hạn chế của phương pháp Gauss là nếu hệ số aii mà xấp xỉ 0 thì
phép chia cho số đó sẽ có sai số lớn. Để khắc phục điều này, người ta đề
xuất phương pháp Gauss-Jordan.
Nội dung của phương pháp là loại trừ ẩn bằng cách biến đổi hệ số để được
hệ tương đương sao cho trong mỗi phương trình chỉ còn lại một ẩn số xk .
Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn
x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 =7
2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6
3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 =7
4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18
1 2 3 4 7
2 1 2 3 6
Ma trận bổ sung
3
.
2 1 2 7
4 3 2 1 18
1 2 3 4 7
2 1 2 3 6
Ma trận bổ sung
3 2
.
1 2 7
4 3 2 1 18
Bước 1: Tìm phần tử trội của ma trận A, |a41 | = 4 = max |aij | (phần tử
1≤i,j≤4
này còn được gọi là phần tử giải hoặc phần tử khử ).
1 2 3 4 7
2 1 2 3 6
Ma trận bổ sung
3 2
.
1 2 7
4 3 2 1 18
Bước 1: Tìm phần tử trội của ma trận A, |a41 | = 4 = max |aij | (phần tử
1≤i,j≤4
này còn được gọi là phần tử giải hoặc phần tử khử ). Khử tất cả các biến
x1 ở cột thứ nhất ta được hệ
0 54 52 15 5
4 2
0 1 −1 − 5 3
2 2
0 1 1 − 5 13
4 2 4 2
4 3 2 1 18
1 2 3 4 7
2 1 2 3 6
Ma trận bổ sung
3 2
.
1 2 7
4 3 2 1 18
Bước 1: Tìm phần tử trội của ma trận A, |a41 | = 4 = max |aij | (phần tử
1≤i,j≤4
này còn được gọi là phần tử giải hoặc phần tử khử ). Khử tất cả các biến
x1 ở cột thứ nhất ta được hệ
0 54 52 15 5
4 2
0 1 −1 − 5 3
2 2
0 1 1 − 5 13
4 2 4 2
4 3 2 1 18
Bước 2: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(1)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1), |a14 | = 15
4 .
1 2 3 4 7
2 1 2 3 6
Ma trận bổ sung
3 2
.
1 2 7
4 3 2 1 18
Bước 1: Tìm phần tử trội của ma trận A, |a41 | = 4 = max |aij | (phần tử
1≤i,j≤4
này còn được gọi là phần tử giải hoặc phần tử khử ). Khử tất cả các biến
x1 ở cột thứ nhất ta được hệ
0 54 52 15 5
4 2
0 1 −1 − 5 3
2 2
0 1 1 − 5 13
4 2 4 2
4 3 2 1 18
Bước 2: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(1)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1), |a14 | = 15
4 . Khử tất cột thứ tư ta được
1 2 3 4 7
2 1 2 3 6
Ma trận bổ sung
3 2
.
1 2 7
4 3 2 1 18
Bước 1: Tìm phần tử trội của ma trận A, |a41 | = 4 = max |aij | (phần tử
1≤i,j≤4
này còn được gọi là phần tử giải hoặc phần tử khử ). Khử tất cả các biến
x1 ở cột thứ nhất ta được hệ
0 54 52 15 5
4 2
0 1 −1 − 5 3
2 2
0 1 1 − 5 13
4 2 4 2
4 3 2 1 18
Bước 2: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(1)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1), |a14 | = 15
4 . Khử tất cột thứ tư ta được
5 5 15 5
0 4 2 4 2
0 4 2 14
3 3 0 3
0 2 4 22
3 3 0 3
8 4 52
4 3 3 0 3
5 5 15 5
0 4 2 4 2
0 4 2 14
3 3 0 3
0 2 4 22
3 3 0 3
8 4 52
4 3 3 0 3
Bước 3: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
hàng 4, cột 1 ở Bước 1 và hàng 1, cột 4 ở Bước 2),
5 5 15 5
0 4 2 4 2
0 4 2 14
3 3 0 3
0 2 4 22
3 3 0 3
8 4 52
4 3 3 0 3
Bước 3: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(2)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1 và hàng 1, cột 4 ở Bước 2), |a22 | = 43 .
5 5 15 5
0 4 2 4 2
0 4 2 14
3 3 0 3
0 2 4 22
3 3 0 3
8 4 52
4 3 3 0 3
Bước 3: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(2)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1 và hàng 1, cột 4 ở Bước 2), |a22 | = 43 . Khử cột
thứ hai ta được
5 5 15 5
0 4 2 4 2
0 4 2 14
3 3 0 3
0 2 4 22
3 3 0 3
8 4 52
4 3 3 0 3
Bước 3: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(2)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1 và hàng 1, cột 4 ở Bước 2), |a22 | = 43 . Khử cột
thứ hai ta được
0 0 − 15 15 15
8 4 8
0 4 2
0 14
3 3 3
0 0 1 0 5
4 0 0 0 8
5 5 15 5
0 4 2 4 2
0 4 2 14
3 3 0 3
0 2 4 22
3 3 0 3
8 4 52
4 3 3 0 3
Bước 3: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(2)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1 và hàng 1, cột 4 ở Bước 2), |a22 | = 43 . Khử cột
thứ hai ta được
0 0 − 15 15 15
8 4 8
0 4 2
0 14
3 3 3
0 0 1 0 5
4 0 0 0 8
0 − 15 45
0 0 4 4
0 4 0 0 4
3 3
0 0 1 0 5
4 0 0 0 8
0 − 15 45
0 0 4 4
0 4 0 0 4
3 3
0 0 1 0 5
4 0 0 0 8
Vậy nghiệm của hệ là x1 = 2, x2 = 1, x3 = 5 và x4 = −3.
0 − 15 45
0 0 4 4
0 4 0 0 4
3 3
0 0 1 0 5
4 0 0 0 8
Vậy nghiệm của hệ là x1 = 2, x2 = 1, x3 = 5 và x4 = −3.
Chú ý
1 Ta có thể chọn phần tử giải (phần tử khử) là số ”1” để tránh được
phép chia (nếu có).
Chú ý
1 Ta có thể chọn phần tử giải (phần tử khử) là số ”1” để tránh được
phép chia (nếu có).
2 Phương pháp Gauss-Jordan áp dụng được với hệ vô số nghiệm, vô
nghiệm hoặc hệ có số phương trình khác số ẩn.
Chú ý
1 Ta có thể chọn phần tử giải (phần tử khử) là số ”1” để tránh được
phép chia (nếu có).
2 Phương pháp Gauss-Jordan áp dụng được với hệ vô số nghiệm, vô
nghiệm hoặc hệ có số phương trình khác số ẩn.
3 Số các phép tính nhân chia (N) và cộng trừ (C) của hệ n phương
trình n ẩn
Chú ý
1 Ta có thể chọn phần tử giải (phần tử khử) là số ”1” để tránh được
phép chia (nếu có).
2 Phương pháp Gauss-Jordan áp dụng được với hệ vô số nghiệm, vô
nghiệm hoặc hệ có số phương trình khác số ẩn.
3 Số các phép tính nhân chia (N) và cộng trừ (C) của hệ n phương
trình n ẩn
Bước 1. Tìm phần tử giải (phần tử trội) |apq | = max (|aij |) và khử các
1≤i,j≤n
phần tử ở cột thứ q bằng cách
Bước 1. Tìm phần tử giải (phần tử trội) |apq | = max (|aij |) và khử các
1≤i,j≤n
phần tử ở cột thứ q bằng cách
(1) apj aiq aiq
aij = aij − (Li − Lp → Li )
apq apq
Bước 1. Tìm phần tử giải (phần tử trội) |apq | = max (|aij |) và khử các
1≤i,j≤n
phần tử ở cột thứ q bằng cách
(1) apj aiq aiq
aij = aij − (Li − Lp → Li )
apq apq
(1)
Bước 2. Tìm phần tử giải tiếp theo ars với r ̸= p và s ̸= q.
(1)
Bước 2. Tìm phần tử giải tiếp theo ars với r ̸= p và s ̸= q. Khử các phần
tử trên cột s giống Bước 1.
(1)
Bước 2. Tìm phần tử giải tiếp theo ars với r ̸= p và s ̸= q. Khử các phần
tử trên cột s giống Bước 1.
Sau n bước thì ta được hệ mà mỗi phương trình chỉ còn đúng một ẩn số.
Từ đó suy ra nghiệm.
(1)
Bước 2. Tìm phần tử giải tiếp theo ars với r ̸= p và s ̸= q. Khử các phần
tử trên cột s giống Bước 1.
Sau n bước thì ta được hệ mà mỗi phương trình chỉ còn đúng một ẩn số.
Từ đó suy ra nghiệm.
Ví dụ
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss-Jordan
Ví dụ
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss-Jordan
Ví dụ
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss-Jordan
Ví dụ
Cho x = (1, 2, −3, −4) ∈ R4 . Tính ∥x∥∞ , ∥x∥1 và ∥x∥2 .
Ví dụ
Cho x = (1, 2, −3, −4) ∈ R4 . Tính ∥x∥∞ , ∥x∥1 và ∥x∥2 .
Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n
Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n
ở đó λj (At A)
Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n
ở đó λj (At A) là giá trị riêng thứ j của ma trận đối xứng và xác định
không âm At A.
Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n
ở đó λj (At A) là giá trị riêng thứ j của ma trận đối xứng và xác định
không âm At A.
Ví dụ
1 2 3
Cho A = −2 4 1. Tính ∥A∥∞ , ∥A∥1
−1 0 1
Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n
ở đó λj (At A) là giá trị riêng thứ j của ma trận đối xứng và xác định
không âm At A.
Ví dụ
1 2 3
Cho A = −2 4 1. Tính ∥A∥∞ , ∥A∥1 và ∥A∥2 .
−1 0 1
Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n
ở đó λj (At A) là giá trị riêng thứ j của ma trận đối xứng và xác định
không âm At A.
Ví dụ
1 2 3
Cho A = −2 4 1. Tính ∥A∥∞ , ∥A∥1 và ∥A∥2 .
−1 0 1
Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.
Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.
Ngoài ra chuẩn của ma trận A còn được viết dưới dạng
Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.
Ngoài ra chuẩn của ma trận A còn được viết dưới dạng
∥Ax∥p
∥A∥p = max , p = ∞, 1, 2.
x̸=0 ∥x∥p
Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.
Ngoài ra chuẩn của ma trận A còn được viết dưới dạng
∥Ax∥p
∥A∥p = max , p = ∞, 1, 2.
x̸=0 ∥x∥p
Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.
Ngoài ra chuẩn của ma trận A còn được viết dưới dạng
∥Ax∥p
∥A∥p = max , p = ∞, 1, 2.
x̸=0 ∥x∥p
Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.
Ngoài ra chuẩn của ma trận A còn được viết dưới dạng
∥Ax∥p
∥A∥p = max , p = ∞, 1, 2.
x̸=0 ∥x∥p
Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,.....
Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu
Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu
Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi
Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu
Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi dãy các toạ độ
(k)
x1 → x1∗ ,
Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu
Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi dãy các toạ độ
(k) (k)
x1 → x1∗ , x2 → x2∗ ,
Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu
Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi dãy các toạ độ
(k) (k) (k)
x1 → x1∗ , x2 → x2∗ , ..., xn → xn∗ khi k → +∞.
Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu
Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi dãy các toạ độ
(k) (k) (k)
x1 → x1∗ , x2 → x2∗ , ..., xn → xn∗ khi k → +∞.
Ví dụ
Dãy vectơ x (k) = ( k1 , k+1
k 4k
, k+2 ) hội tụ đến vectơ (0, 1, 4) khi k → +∞.
Hệ đại số tuyến tính 23 / 25
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều
Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu
Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi dãy các toạ độ
(k) (k) (k)
x1 → x1∗ , x2 → x2∗ , ..., xn → xn∗ khi k → +∞.
Ví dụ
Dãy vectơ x (k) = ( k1 , k+1
k 4k
, k+2 ) hội tụ đến vectơ (0, 1, 4) khi k → +∞.
Hệ đại số tuyến tính 23 / 25
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều
Ví dụ
Dãy vectơ x (k) = ( k12 , 2k+1
k k
, k+2 , k+1
k+3 ) hội tụ đến vectơ nào khi k → +∞.
Ví dụ
Dãy vectơ x (k) = ( k12 , 2k+1
k k
, k+2 , k+1
k+3 ) hội tụ đến vectơ nào khi k → +∞.
Ví dụ
k k
Dãy vectơ x (k) = (k, 2k+1 , k+2 , k+1
k+3 ) hội tụ đến vectơ nào khi k → +∞.
Ví dụ
Dãy vectơ x (k) = ( k12 , 2k+1
k k
, k+2 , k+1
k+3 ) hội tụ đến vectơ nào khi k → +∞.
Ví dụ
k k
Dãy vectơ x (k) = (k, 2k+1 , k+2 , k+1
k+3 ) hội tụ đến vectơ nào khi k → +∞.