Tuan 6 - Revised

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 100

Chương 3.

Một số phương pháp giải hệ đại số tuyến


tính

Viện Toán ứng dụng và Tin học


Trường Đại học Bách khoa Hà Nội

Ngày 11 tháng 11 năm 2022


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Nội dung

1 Phương pháp Gauss

Hệ đại số tuyến tính 2 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Nội dung

1 Phương pháp Gauss

2 Phương pháp Gauss-Jordan

Hệ đại số tuyến tính 2 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Nội dung

1 Phương pháp Gauss

2 Phương pháp Gauss-Jordan

3 Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Hệ đại số tuyến tính 2 / 25


Nội dung

1 Phương pháp Gauss

2 Phương pháp Gauss-Jordan

3 Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Bài toán
Giải hệ m phương trình n ẩn



 a11 x1 + a12 x2 + ... + a1n xn = a1,n+1

a x + a x + ... + a x
21 1 22 2 2n n = a2,n+1


 ........................... = .....

a x + a x + ... + a x
m1 1 m2 2 mn m = am,n+1

Hệ đại số tuyến tính 3 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Bài toán
Giải hệ m phương trình n ẩn



 a11 x1 + a12 x2 + ... + a1n xn = a1,n+1

a x + a x + ... + a x
21 1 22 2 2n n = a2,n+1


 ........................... = .....

a x + a x + ... + a x
m1 1 m2 2 mn m = am,n+1

Nếu m = n và hệ có nghiệm duy nhất, ta có thể dùng phương pháp


Cramer để tính nghiệm. Tuy nhiên, sự hạn chế của phương pháp Cramer
là khối lượng tính toán lớn

Hệ đại số tuyến tính 3 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Bài toán
Giải hệ m phương trình n ẩn



 a11 x1 + a12 x2 + ... + a1n xn = a1,n+1

a x + a x + ... + a x
21 1 22 2 2n n = a2,n+1


 ........................... = .....

a x + a x + ... + a x
m1 1 m2 2 mn m = am,n+1

Nếu m = n và hệ có nghiệm duy nhất, ta có thể dùng phương pháp


Cramer để tính nghiệm. Tuy nhiên, sự hạn chế của phương pháp Cramer
là khối lượng tính toán lớn

Hệ đại số tuyến tính 3 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn

x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4

 =7

2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6
.


 3x 1 + 2x 2 + x3 + 2x4 =7

4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18

Hệ đại số tuyến tính 4 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn

x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4

 =7

2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6
.


 3x 1 + 2x 2 + x3 + 2x4 =7

4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18

Phương pháp Gauss gồm Quá trình thuận và Quá trình nghịch.

Hệ đại số tuyến tính 4 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn

x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4

 =7

2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6
.


 3x 1 + 2x 2 + x3 + 2x4 =7

4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18

Phương pháp Gauss gồm Quá trình thuận và Quá trình nghịch.

Hệ đại số tuyến tính 4 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Quá trình thuận


Bước 1: Khử x1 ở ba phương trình cuối ta được



 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7 
1 2 3 4 7


 3x2 + 4x3 + 5x4 = 8  0 3
 4 5 8 

4x + 8x + 10x = 14  0 4 8 10 14 

 2 3 4
0 5 10 15 10


 5x2 + 10x3 + 15x4 = 10.

Hệ đại số tuyến tính 5 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Quá trình thuận


Bước 1: Khử x1 ở ba phương trình cuối ta được



 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7 
1 2 3 4 7


 3x2 + 4x3 + 5x4 = 8  0 3
 4 5 8 

4x + 8x + 10x = 14  0 4 8 10 14 

 2 3 4
0 5 10 15 10


 5x2 + 10x3 + 15x4 = 10.

Bước 2: Chia phương trình thứ hai cho 3 rồi khử x2 ở hai phương trình
cuối ta được 


 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x2 + 43 x3 + 35 x4 = 83


8 10 10
3 x3 + 3 x4 = 3



 10 20 10
3 x3 + 3 x4 = − 3 .

Hệ đại số tuyến tính 5 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Quá trình thuận


Bước 1: Khử x1 ở ba phương trình cuối ta được



 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7 
1 2 3 4 7


 3x2 + 4x3 + 5x4 = 8  0 3
 4 5 8 

4x + 8x + 10x = 14  0 4 8 10 14 

 2 3 4
0 5 10 15 10


 5x2 + 10x3 + 15x4 = 10.

Bước 2: Chia phương trình thứ hai cho 3 rồi khử x2 ở hai phương trình
cuối ta được 


 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x2 + 43 x3 + 35 x4 = 83


8 10 10
3 x3 + 3 x4 = 3



 10 20 10
3 x3 + 3 x4 = − 3 .

Hệ đại số tuyến tính 5 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Bước 3: Chia phương trình thứ ba cho 83 rồi khử x3 ở phương trình cuối ta
được 


 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x + 4x + 5x = 8


2 3 3 3 4 3


 x3 + 4 x4 = 54
5
 15 15
6 x4 = − 2 .

Hệ đại số tuyến tính 6 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Bước 3: Chia phương trình thứ ba cho 83 rồi khử x3 ở phương trình cuối ta
được 


 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x + 4x + 5x = 8


2 3 3 3 4 3


 x3 + 4 x4 = 54
5
 15 15
6 x4 = − 2 .

Quá trình nghịch

Hệ đại số tuyến tính 6 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Bước 3: Chia phương trình thứ ba cho 83 rồi khử x3 ở phương trình cuối ta
được 


 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x + 4x + 5x = 8


2 3 3 3 4 3


 x3 + 4 x4 = 54
5
 15 15
6 x4 = − 2 .

Quá trình nghịch


Quá trình nghịch là ta giải ngược từ cuối, tìm x4 = −3 rồi x3 = 5, x2 = 1
và x1 = 2.

Hệ đại số tuyến tính 6 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Bước 3: Chia phương trình thứ ba cho 83 rồi khử x3 ở phương trình cuối ta
được 


 x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 = 7
x + 4x + 5x = 8


2 3 3 3 4 3


 x3 + 4 x4 = 54
5
 15 15
6 x4 = − 2 .

Quá trình nghịch


Quá trình nghịch là ta giải ngược từ cuối, tìm x4 = −3 rồi x3 = 5, x2 = 1
và x1 = 2.

Hệ đại số tuyến tính 6 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Xét hệ 4 phương trình 4 ẩn tổng quát





 a11 x1 + a12 x2 + a13 x3 + a14 x4 = a15

a x + a x + a x + a x
21 1 22 2 23 3 24 4 = a25
.


 a31 x1 + a32 x2 + a33 x3 + a34 x4 = a35

a x + a x + a x + a x
41 1 42 2 43 3 44 4 = a45

Hệ đại số tuyến tính 7 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Xét hệ 4 phương trình 4 ẩn tổng quát





 a11 x1 + a12 x2 + a13 x3 + a14 x4 = a15

a x + a x + a x + a x
21 1 22 2 23 3 24 4 = a25
.


 a31 x1 + a32 x2 + a33 x3 + a34 x4 = a35

a x + a x + a x + a x
41 1 42 2 43 3 44 4 = a45

Hệ đại số tuyến tính 7 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sơ đồ tính toán quá trình thuận

Hệ đại số tuyến tính 8 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sơ đồ tính toán quá trình thuận

Hệ đại số tuyến tính 8 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sơ đồ tính toán quá trình nghịch

Hệ đại số tuyến tính 9 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sơ đồ tính toán quá trình nghịch

Hệ đại số tuyến tính 9 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ví dụ
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss

Hệ đại số tuyến tính 10 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ví dụ
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss

Hệ đại số tuyến tính 10 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
1 Với hệ bốn phương trình bốn ẩn, quá trình thuận được tiến hành qua
ba bước. Hoàn toàn có thể mở rộng đối với hệ n ẩn, khi đó cần n − 1
bước.

Hệ đại số tuyến tính 11 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
1 Với hệ bốn phương trình bốn ẩn, quá trình thuận được tiến hành qua
ba bước. Hoàn toàn có thể mở rộng đối với hệ n ẩn, khi đó cần n − 1
bước.
2 Phương pháp Gauss có thể áp dụng được với hệ vô số nghiệm hoặc
vô nghiệm. Do đó không cần tính trước detA.

Hệ đại số tuyến tính 11 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
1 Với hệ bốn phương trình bốn ẩn, quá trình thuận được tiến hành qua
ba bước. Hoàn toàn có thể mở rộng đối với hệ n ẩn, khi đó cần n − 1
bước.
2 Phương pháp Gauss có thể áp dụng được với hệ vô số nghiệm hoặc
vô nghiệm. Do đó không cần tính trước detA.

Hệ đại số tuyến tính 11 / 25


Nội dung

1 Phương pháp Gauss

2 Phương pháp Gauss-Jordan

3 Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

(i−1)
Một hạn chế của phương pháp Gauss là nếu hệ số aii mà xấp xỉ 0 thì
phép chia cho số đó sẽ có sai số lớn. Để khắc phục điều này, người ta đề
xuất phương pháp Gauss-Jordan.

Hệ đại số tuyến tính 12 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

(i−1)
Một hạn chế của phương pháp Gauss là nếu hệ số aii mà xấp xỉ 0 thì
phép chia cho số đó sẽ có sai số lớn. Để khắc phục điều này, người ta đề
xuất phương pháp Gauss-Jordan.
Nội dung của phương pháp là loại trừ ẩn bằng cách biến đổi hệ số để được
hệ tương đương sao cho trong mỗi phương trình chỉ còn lại một ẩn số xk .

Hệ đại số tuyến tính 12 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

(i−1)
Một hạn chế của phương pháp Gauss là nếu hệ số aii mà xấp xỉ 0 thì
phép chia cho số đó sẽ có sai số lớn. Để khắc phục điều này, người ta đề
xuất phương pháp Gauss-Jordan.
Nội dung của phương pháp là loại trừ ẩn bằng cách biến đổi hệ số để được
hệ tương đương sao cho trong mỗi phương trình chỉ còn lại một ẩn số xk .

Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn

x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 =7



2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6


 3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 =7

4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18

Hệ đại số tuyến tính 12 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

(i−1)
Một hạn chế của phương pháp Gauss là nếu hệ số aii mà xấp xỉ 0 thì
phép chia cho số đó sẽ có sai số lớn. Để khắc phục điều này, người ta đề
xuất phương pháp Gauss-Jordan.
Nội dung của phương pháp là loại trừ ẩn bằng cách biến đổi hệ số để được
hệ tương đương sao cho trong mỗi phương trình chỉ còn lại một ẩn số xk .

Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn

x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 =7



2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6


 3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 =7

4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18

Hệ đại số tuyến tính 12 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

(i−1)
Một hạn chế của phương pháp Gauss là nếu hệ số aii mà xấp xỉ 0 thì
phép chia cho số đó sẽ có sai số lớn. Để khắc phục điều này, người ta đề
xuất phương pháp Gauss-Jordan.
Nội dung của phương pháp là loại trừ ẩn bằng cách biến đổi hệ số để được
hệ tương đương sao cho trong mỗi phương trình chỉ còn lại một ẩn số xk .

Ví dụ
Giải hệ 4 phương trình 4 ẩn

x1 + 2x2 + 3x3 + 4x4 =7



2x + x + 2x + 3x
1 2 3 4 =6


 3x1 + 2x2 + x3 + 2x4 =7

4x + 3x + 2x + x
1 2 3 4 = 18

Hệ đại số tuyến tính 12 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 
1 2 3 4 7
 2 1 2 3 6 
Ma trận bổ sung 
 3
.
2 1 2 7 
4 3 2 1 18

Hệ đại số tuyến tính 13 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 
1 2 3 4 7
 2 1 2 3 6 
Ma trận bổ sung 
 3 2
.
1 2 7 
4 3 2 1 18
Bước 1: Tìm phần tử trội của ma trận A, |a41 | = 4 = max |aij | (phần tử
1≤i,j≤4
này còn được gọi là phần tử giải hoặc phần tử khử ).

Hệ đại số tuyến tính 13 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 
1 2 3 4 7
 2 1 2 3 6 
Ma trận bổ sung 
 3 2
.
1 2 7 
4 3 2 1 18
Bước 1: Tìm phần tử trội của ma trận A, |a41 | = 4 = max |aij | (phần tử
1≤i,j≤4
này còn được gọi là phần tử giải hoặc phần tử khử ). Khử tất cả các biến
x1 ở cột thứ nhất ta được hệ

0 54 52 15 5 

4 2
 0 1 −1 − 5 3 
 2 2 
 0 1 1 − 5 13 
4 2 4 2
4 3 2 1 18

Hệ đại số tuyến tính 13 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 
1 2 3 4 7
 2 1 2 3 6 
Ma trận bổ sung 
 3 2
.
1 2 7 
4 3 2 1 18
Bước 1: Tìm phần tử trội của ma trận A, |a41 | = 4 = max |aij | (phần tử
1≤i,j≤4
này còn được gọi là phần tử giải hoặc phần tử khử ). Khử tất cả các biến
x1 ở cột thứ nhất ta được hệ

0 54 52 15 5 

4 2
 0 1 −1 − 5 3 
 2 2 
 0 1 1 − 5 13 
4 2 4 2
4 3 2 1 18

Bước 2: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(1)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1), |a14 | = 15
4 .

Hệ đại số tuyến tính 13 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 
1 2 3 4 7
 2 1 2 3 6 
Ma trận bổ sung 
 3 2
.
1 2 7 
4 3 2 1 18
Bước 1: Tìm phần tử trội của ma trận A, |a41 | = 4 = max |aij | (phần tử
1≤i,j≤4
này còn được gọi là phần tử giải hoặc phần tử khử ). Khử tất cả các biến
x1 ở cột thứ nhất ta được hệ

0 54 52 15 5 

4 2
 0 1 −1 − 5 3 
 2 2 
 0 1 1 − 5 13 
4 2 4 2
4 3 2 1 18

Bước 2: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(1)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1), |a14 | = 15
4 . Khử tất cột thứ tư ta được

Hệ đại số tuyến tính 13 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 
1 2 3 4 7
 2 1 2 3 6 
Ma trận bổ sung 
 3 2
.
1 2 7 
4 3 2 1 18
Bước 1: Tìm phần tử trội của ma trận A, |a41 | = 4 = max |aij | (phần tử
1≤i,j≤4
này còn được gọi là phần tử giải hoặc phần tử khử ). Khử tất cả các biến
x1 ở cột thứ nhất ta được hệ

0 54 52 15 5 

4 2
 0 1 −1 − 5 3 
 2 2 
 0 1 1 − 5 13 
4 2 4 2
4 3 2 1 18

Bước 2: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(1)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1), |a14 | = 15
4 . Khử tất cột thứ tư ta được

Hệ đại số tuyến tính 13 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 5 5 15 5 
0 4 2 4 2
 0 4 2 14
 3 3 0 3


 0 2 4 22
3 3 0 3

8 4 52
4 3 3 0 3

Hệ đại số tuyến tính 14 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 5 5 15 5 
0 4 2 4 2
 0 4 2 14
 3 3 0 3


 0 2 4 22
3 3 0 3

8 4 52
4 3 3 0 3

Bước 3: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
hàng 4, cột 1 ở Bước 1 và hàng 1, cột 4 ở Bước 2),

Hệ đại số tuyến tính 14 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 5 5 15 5 
0 4 2 4 2
 0 4 2 14
 3 3 0 3


 0 2 4 22
3 3 0 3

8 4 52
4 3 3 0 3

Bước 3: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(2)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1 và hàng 1, cột 4 ở Bước 2), |a22 | = 43 .

Hệ đại số tuyến tính 14 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 5 5 15 5 
0 4 2 4 2
 0 4 2 14
 3 3 0 3


 0 2 4 22
3 3 0 3

8 4 52
4 3 3 0 3

Bước 3: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(2)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1 và hàng 1, cột 4 ở Bước 2), |a22 | = 43 . Khử cột
thứ hai ta được

Hệ đại số tuyến tính 14 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 5 5 15 5 
0 4 2 4 2
 0 4 2 14
 3 3 0 3


 0 2 4 22
3 3 0 3

8 4 52
4 3 3 0 3

Bước 3: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(2)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1 và hàng 1, cột 4 ở Bước 2), |a22 | = 43 . Khử cột
thứ hai ta được
0 0 − 15 15 15 

8 4 8
 0 4 2
0 14 
 3 3 3 
 0 0 1 0 5 
4 0 0 0 8

Hệ đại số tuyến tính 14 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

 5 5 15 5 
0 4 2 4 2
 0 4 2 14
 3 3 0 3


 0 2 4 22
3 3 0 3

8 4 52
4 3 3 0 3

Bước 3: Tìm phần tử trội của ma trận thu được (trừ ra các phần tử ở
(2)
hàng 4, cột 1 ở Bước 1 và hàng 1, cột 4 ở Bước 2), |a22 | = 43 . Khử cột
thứ hai ta được
0 0 − 15 15 15 

8 4 8
 0 4 2
0 14 
 3 3 3 
 0 0 1 0 5 
4 0 0 0 8

Hệ đại số tuyến tính 14 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Bước 4: Khử cột thứ ba ta được

Hệ đại số tuyến tính 15 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Bước 4: Khử cột thứ ba ta được

0 − 15 45
 
0 0 4 4
 0 4 0 0 4 
 3 3 
 0 0 1 0 5 
4 0 0 0 8

Hệ đại số tuyến tính 15 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Bước 4: Khử cột thứ ba ta được

0 − 15 45
 
0 0 4 4
 0 4 0 0 4 
 3 3 
 0 0 1 0 5 
4 0 0 0 8
Vậy nghiệm của hệ là x1 = 2, x2 = 1, x3 = 5 và x4 = −3.

Hệ đại số tuyến tính 15 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Bước 4: Khử cột thứ ba ta được

0 − 15 45
 
0 0 4 4
 0 4 0 0 4 
 3 3 
 0 0 1 0 5 
4 0 0 0 8
Vậy nghiệm của hệ là x1 = 2, x2 = 1, x3 = 5 và x4 = −3.

Hệ đại số tuyến tính 15 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
1 Ta có thể chọn phần tử giải (phần tử khử) là số ”1” để tránh được
phép chia (nếu có).

Hệ đại số tuyến tính 16 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
1 Ta có thể chọn phần tử giải (phần tử khử) là số ”1” để tránh được
phép chia (nếu có).
2 Phương pháp Gauss-Jordan áp dụng được với hệ vô số nghiệm, vô
nghiệm hoặc hệ có số phương trình khác số ẩn.

Hệ đại số tuyến tính 16 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
1 Ta có thể chọn phần tử giải (phần tử khử) là số ”1” để tránh được
phép chia (nếu có).
2 Phương pháp Gauss-Jordan áp dụng được với hệ vô số nghiệm, vô
nghiệm hoặc hệ có số phương trình khác số ẩn.
3 Số các phép tính nhân chia (N) và cộng trừ (C) của hệ n phương
trình n ẩn

Hệ đại số tuyến tính 16 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
1 Ta có thể chọn phần tử giải (phần tử khử) là số ”1” để tránh được
phép chia (nếu có).
2 Phương pháp Gauss-Jordan áp dụng được với hệ vô số nghiệm, vô
nghiệm hoặc hệ có số phương trình khác số ẩn.
3 Số các phép tính nhân chia (N) và cộng trừ (C) của hệ n phương
trình n ẩn

Hệ đại số tuyến tính 16 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ý tưởng thuật toán

Viết lại ma trận mở rộng

Hệ đại số tuyến tính 17 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ý tưởng thuật toán

Viết lại ma trận mở rộng

Bước 1. Tìm phần tử giải (phần tử trội) |apq | = max (|aij |) và khử các
1≤i,j≤n
phần tử ở cột thứ q bằng cách

Hệ đại số tuyến tính 17 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ý tưởng thuật toán

Viết lại ma trận mở rộng

Bước 1. Tìm phần tử giải (phần tử trội) |apq | = max (|aij |) và khử các
1≤i,j≤n
phần tử ở cột thứ q bằng cách
(1) apj aiq aiq
aij = aij − (Li − Lp → Li )
apq apq

với i = 1, 2, ..., n, i ̸= p, j = 1, 2, ..., n.

Hệ đại số tuyến tính 17 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ý tưởng thuật toán

Viết lại ma trận mở rộng

Bước 1. Tìm phần tử giải (phần tử trội) |apq | = max (|aij |) và khử các
1≤i,j≤n
phần tử ở cột thứ q bằng cách
(1) apj aiq aiq
aij = aij − (Li − Lp → Li )
apq apq

với i = 1, 2, ..., n, i ̸= p, j = 1, 2, ..., n.

Hệ đại số tuyến tính 17 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ma trận thu được sau Bước 1 có dạng

Hệ đại số tuyến tính 18 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ma trận thu được sau Bước 1 có dạng

(1)
Bước 2. Tìm phần tử giải tiếp theo ars với r ̸= p và s ̸= q.

Hệ đại số tuyến tính 18 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ma trận thu được sau Bước 1 có dạng

(1)
Bước 2. Tìm phần tử giải tiếp theo ars với r ̸= p và s ̸= q. Khử các phần
tử trên cột s giống Bước 1.

Hệ đại số tuyến tính 18 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ma trận thu được sau Bước 1 có dạng

(1)
Bước 2. Tìm phần tử giải tiếp theo ars với r ̸= p và s ̸= q. Khử các phần
tử trên cột s giống Bước 1.
Sau n bước thì ta được hệ mà mỗi phương trình chỉ còn đúng một ẩn số.
Từ đó suy ra nghiệm.

Hệ đại số tuyến tính 18 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ma trận thu được sau Bước 1 có dạng

(1)
Bước 2. Tìm phần tử giải tiếp theo ars với r ̸= p và s ̸= q. Khử các phần
tử trên cột s giống Bước 1.
Sau n bước thì ta được hệ mà mỗi phương trình chỉ còn đúng một ẩn số.
Từ đó suy ra nghiệm.

Hệ đại số tuyến tính 18 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ví dụ
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss-Jordan

Hệ đại số tuyến tính 19 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ví dụ
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss-Jordan

Hệ đại số tuyến tính 19 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ví dụ
Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Gauss-Jordan

Hệ đại số tuyến tính 19 / 25


Nội dung

1 Phương pháp Gauss

2 Phương pháp Gauss-Jordan

3 Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Cho vectơ x ∈ Rn , x = (x1 , x2 , ..., xn ).

Hệ đại số tuyến tính 20 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Cho vectơ x ∈ Rn , x = (x1 , x2 , ..., xn ). Ta định nghĩa

∥x∥∞ = max(|x1 |, |x2 |, ..., |xn |)


∥x∥1 = |x1 | + |x2 | + ... + |xn |
1
∥x∥2 = x12 + x22 + ... + xn2 2 .

Hệ đại số tuyến tính 20 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Cho vectơ x ∈ Rn , x = (x1 , x2 , ..., xn ). Ta định nghĩa

∥x∥∞ = max(|x1 |, |x2 |, ..., |xn |)


∥x∥1 = |x1 | + |x2 | + ... + |xn |
1
∥x∥2 = x12 + x22 + ... + xn2 2 .

Ví dụ
Cho x = (1, 2, −3, −4) ∈ R4 . Tính ∥x∥∞ , ∥x∥1 và ∥x∥2 .

Hệ đại số tuyến tính 20 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Cho vectơ x ∈ Rn , x = (x1 , x2 , ..., xn ). Ta định nghĩa

∥x∥∞ = max(|x1 |, |x2 |, ..., |xn |)


∥x∥1 = |x1 | + |x2 | + ... + |xn |
1
∥x∥2 = x12 + x22 + ... + xn2 2 .

Ví dụ
Cho x = (1, 2, −3, −4) ∈ R4 . Tính ∥x∥∞ , ∥x∥1 và ∥x∥2 .

Hệ đại số tuyến tính 20 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Cho ma trận A = (aij ), i, j = 1, ..., n.

Hệ đại số tuyến tính 21 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Cho ma trận A = (aij ), i, j = 1, ..., n. Ta định nghĩa

Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n

Hệ đại số tuyến tính 21 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Cho ma trận A = (aij ), i, j = 1, ..., n. Ta định nghĩa

Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n

ở đó λj (At A)

Hệ đại số tuyến tính 21 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Cho ma trận A = (aij ), i, j = 1, ..., n. Ta định nghĩa

Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n

ở đó λj (At A) là giá trị riêng thứ j của ma trận đối xứng và xác định
không âm At A.

Hệ đại số tuyến tính 21 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Cho ma trận A = (aij ), i, j = 1, ..., n. Ta định nghĩa

Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n

ở đó λj (At A) là giá trị riêng thứ j của ma trận đối xứng và xác định
không âm At A.

Ví dụ

1 2 3
Cho A = −2 4 1. Tính ∥A∥∞ , ∥A∥1
−1 0 1

Hệ đại số tuyến tính 21 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Cho ma trận A = (aij ), i, j = 1, ..., n. Ta định nghĩa

Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n

ở đó λj (At A) là giá trị riêng thứ j của ma trận đối xứng và xác định
không âm At A.

Ví dụ

1 2 3
Cho A = −2 4 1. Tính ∥A∥∞ , ∥A∥1 và ∥A∥2 .
−1 0 1

Hệ đại số tuyến tính 21 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Cho ma trận A = (aij ), i, j = 1, ..., n. Ta định nghĩa

Xn
∥A∥∞ = max ( |aij |)
1≤i≤n
j=1
n
X
∥A∥1 = max ( |aij |).
1≤j≤n
i=1
q
∥A∥2 = max λj (At A),
1≤j≤n

ở đó λj (At A) là giá trị riêng thứ j của ma trận đối xứng và xác định
không âm At A.

Ví dụ

1 2 3
Cho A = −2 4 1. Tính ∥A∥∞ , ∥A∥1 và ∥A∥2 .
−1 0 1

Hệ đại số tuyến tính 21 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)

Hệ đại số tuyến tính 22 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.

Hệ đại số tuyến tính 22 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.

Hệ đại số tuyến tính 22 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.

Hệ đại số tuyến tính 22 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.
Ngoài ra chuẩn của ma trận A còn được viết dưới dạng

Hệ đại số tuyến tính 22 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.
Ngoài ra chuẩn của ma trận A còn được viết dưới dạng

∥Ax∥p
∥A∥p = max , p = ∞, 1, 2.
x̸=0 ∥x∥p

Hệ đại số tuyến tính 22 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.
Ngoài ra chuẩn của ma trận A còn được viết dưới dạng

∥Ax∥p
∥A∥p = max , p = ∞, 1, 2.
x̸=0 ∥x∥p

Do đó, ∥Ax∥p ≤ ∥A∥p ∥x∥p

Hệ đại số tuyến tính 22 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.
Ngoài ra chuẩn của ma trận A còn được viết dưới dạng

∥Ax∥p
∥A∥p = max , p = ∞, 1, 2.
x̸=0 ∥x∥p

Do đó, ∥Ax∥p ≤ ∥A∥p ∥x∥p với mọi x ∈ Rn .

Hệ đại số tuyến tính 22 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Chú ý
Chuẩn của một vectơ hay một ma trận luôn thoả mãn ba tính chất sau
(tính chất chung của một chuẩn)
1 ∥X ∥ ≥ 0, ∥X ∥ = 0 ⇔ X = 0.
2 ∥λX ∥ = |λ|∥X ∥, λ là số thực.
3 ∥X + Y ∥ ≤ ∥X ∥ + ∥Y ∥.
Ngoài ra chuẩn của ma trận A còn được viết dưới dạng

∥Ax∥p
∥A∥p = max , p = ∞, 1, 2.
x̸=0 ∥x∥p

Do đó, ∥Ax∥p ≤ ∥A∥p ∥x∥p với mọi x ∈ Rn .

Hệ đại số tuyến tính 22 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sự hội tụ của dãy vectơ

Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,.....

Hệ đại số tuyến tính 23 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sự hội tụ của dãy vectơ

Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu

∥x (k) − x ∗ ∥p → 0 khi k → +∞.

Hệ đại số tuyến tính 23 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sự hội tụ của dãy vectơ

Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu

∥x (k) − x ∗ ∥p → 0 khi k → +∞.

Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi

Hệ đại số tuyến tính 23 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sự hội tụ của dãy vectơ

Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu

∥x (k) − x ∗ ∥p → 0 khi k → +∞.

Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi dãy các toạ độ
(k)
x1 → x1∗ ,

Hệ đại số tuyến tính 23 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sự hội tụ của dãy vectơ

Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu

∥x (k) − x ∗ ∥p → 0 khi k → +∞.

Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi dãy các toạ độ
(k) (k)
x1 → x1∗ , x2 → x2∗ ,

Hệ đại số tuyến tính 23 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sự hội tụ của dãy vectơ

Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu

∥x (k) − x ∗ ∥p → 0 khi k → +∞.

Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi dãy các toạ độ
(k) (k) (k)
x1 → x1∗ , x2 → x2∗ , ..., xn → xn∗ khi k → +∞.

Hệ đại số tuyến tính 23 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sự hội tụ của dãy vectơ

Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu

∥x (k) − x ∗ ∥p → 0 khi k → +∞.

Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi dãy các toạ độ
(k) (k) (k)
x1 → x1∗ , x2 → x2∗ , ..., xn → xn∗ khi k → +∞.

Ví dụ
Dãy vectơ x (k) = ( k1 , k+1
k 4k
, k+2 ) hội tụ đến vectơ (0, 1, 4) khi k → +∞.
Hệ đại số tuyến tính 23 / 25
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Sự hội tụ của dãy vectơ

Định nghĩa
(k) (k) (k)
Cho dãy vectơ (x (k) ) ⊂ Rn , x (k) = (x1 , x2 , ..., xn ), k=1,2,3,..... Khi
đó, ta nói dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ nếu

∥x (k) − x ∗ ∥p → 0 khi k → +∞.

Chú ý
Dãy vectơ (x (k) ) hội tụ đến vectơ x ∗ khi và chỉ khi dãy các toạ độ
(k) (k) (k)
x1 → x1∗ , x2 → x2∗ , ..., xn → xn∗ khi k → +∞.

Ví dụ
Dãy vectơ x (k) = ( k1 , k+1
k 4k
, k+2 ) hội tụ đến vectơ (0, 1, 4) khi k → +∞.
Hệ đại số tuyến tính 23 / 25
Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ví dụ
Dãy vectơ x (k) = ( k12 , 2k+1
k k
, k+2 , k+1
k+3 ) hội tụ đến vectơ nào khi k → +∞.

Hệ đại số tuyến tính 24 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ví dụ
Dãy vectơ x (k) = ( k12 , 2k+1
k k
, k+2 , k+1
k+3 ) hội tụ đến vectơ nào khi k → +∞.

Ví dụ
k k
Dãy vectơ x (k) = (k, 2k+1 , k+2 , k+1
k+3 ) hội tụ đến vectơ nào khi k → +∞.

Hệ đại số tuyến tính 24 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

Ví dụ
Dãy vectơ x (k) = ( k12 , 2k+1
k k
, k+2 , k+1
k+3 ) hội tụ đến vectơ nào khi k → +∞.

Ví dụ
k k
Dãy vectơ x (k) = (k, 2k+1 , k+2 , k+1
k+3 ) hội tụ đến vectơ nào khi k → +∞.

Hệ đại số tuyến tính 24 / 25


Phương pháp Gauss Phương pháp Gauss-Jordan Một số chuẩn thông dụng trong không gian nhiều chiều

THANK YOU FOR YOUR ATTENTION!

Hệ đại số tuyến tính 25 / 25

You might also like