Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

Chương 2:

Bài 2.1:
Ngày 1/7/2018, ngân hàng ACB giải ngân cho khách hàng X khoản vay thời hạn 2 năm, lãi suất 8%/năm, lãi thu theo định kỳ 6 tháng.
Giá trị cam kết cho vay ban đầu là 2000 triệu đồng. NH thu phí cam kết rút vốn vay 10.85 triệu đồng. Do vậy, lãi suất thực của khoản vay tính
được là 8.3%/năm
Yêu cầu:
a. Điền các thông tin còn thiếu ở các bảng sau về giá trị phát sinh liên quan đến khoản cho vay này theo IFRS và quy định của NHNN Việt
Nam
● Theo IFRS
Số liệu báo cáo Số dư đầu kỳ Thu nhập theo Số tiền nhận FV theo PP CP phân bổ
kết thúc vào LS thị trường được định kỳ
ngày (8.3%)

01/07/2018 0 0 1989.15
(2000-10,85)=1
989,15

31/12/2018 1989.15 1989,15 x 80.00 1991.7


LS X T =82,55

30/06/2019 1991.7 82.66 80.00 1994.36

31/12/2019 1994.36 82.77 80.00 1997.13

30/06/2020 1997.13 82.88 80.00 2000

01/07/2020 2000 0 -2000 0.00

● Theo quy định của NHNN


Số liệu báo cáo Số dư đầu kỳ Thu nhập ghi Số tiền nhận được FV theo PP CP phân
kết thúc vào nhận định kỳ định kỳ bổ
ngày

01/07/2018 2000 10.85 10.85 2000

31/12/2018 2000 80 80 2000

30/06/2019 2000 80 80 2000

31/12/2019 2000 80 80.00 2000

30/06/2020 2000 80 80 2000

01/07/2020 2000 0 -2000 0.00

b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS kể từ khi cho vay đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
1/7/2018:
Nợ TK Cho vay / Có TK tiền mặt: 2000
Nợ TK tiền mặt / Có TK doanh thu: 10.85
31/12/2018:
Nợ TK Cho vay / Có TK thu nhập: 82.55
Nợ TK tiền mặt / Có TK Cho vay: 80
30/6/2019:
Nợ TK Cho vay / Có TK thu nhập: 82.66
Nợ TK tiền mặt / Có TK cho vay: 80
31/12/2019:
Nợ TK Cho vay / Có TK thu nhập: 82.77
Nợ TK tiền mặt / Có TK cho vay: 80
30/6/2020:
Nợ TK Cho vay / Có TK thu nhập: 82.88
Nợ TK tiền mặt / Có TK cho vay: 80
1/7/2020:
Nợ TK tiền mặt / Có TK cho vay: 2000

c. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo quy định của NHNN kể từ khi cho vay đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
1/7/2018:
Nợ TK Cho vay / Có TK tiền mặt: 2000
Nợ TK Tiền mặt / Có TK Chi phí: 10.85
31/12/2018 - 30/6/2020:
Nợ TK Tiền mặt / Có TK Doanh thu: 80
1/7/2020:
Nợ TK tiền mặt / Có TK cho vay: 2000

Bài 2.3
Ngày 1/10/2018, Ngân Hàng ACB cho vay công ty XYZ với số tiền trong hợp đồng là 3000 triệu đồng, thời hạn 2 năm, lãi suất 8%/năm,
thu lãi định kỳ 6 tháng. NH thực hiện thu các loại phí liên quan đến hợp đồng tín dụng với số tiền 13,185 triệu đồng. Do đó, số tiền thực tế giải
ngân chỉ là 2986,815 triệu đồng, tương ứng với lãi suất thực tế là 8,2%/năm.
Yêu cầu:
a. Điền vào thông tin còn thiếu ở các bảng sau về giá trị phát sinh liên quan đến khoản cho vay này theo IFRS và quy định của NHNN
● Theo IFRS
Đơn vị: triệu đồng
Số liệu báo cáo kết thúc Số dư đầu kỳ Ghi nhận thu Số tiền nhận FV theo FFCP
vào ngày nhập lãi theo lãi được định kỳ phân bổ
suất thực tế

1/10/2018 3000 0 13.185 2986,815


31/12/2018 2986,815 61.323 0 3048.147

31/03/2019 3048.147 62,485 120 2990,530

30/09/2019 2990,530 122.612 - 120 2993.142

31/12/2019 2993.142 61,359 0 3054,501

31/03/2020 3054,501 62.617 - 120 2997.618

30/09/2020 2997.618 122.9 120 3000

1/10/2020 3000 0 - 3000 0

● Theo quy định của NHNN:


Đơn vị: triệu đồng
Số liệu báo FV đầu Thu nhập lãi Dự thu tích Số tiền nhận FV cuối kỳ
cáo kết thúc kỳ theo lãi suất lũy được định kỳ
vào ngày thực tế

1/10/2018 3000 13.185 0 13.185 3000

31/12/2018 3000 60 60 0 3000

31/03/2019 3000 60 0 -120 3000

30/09/2019 3000 120 0 -120 3000

31/12/2019 3000 60 60 0 3000

31/03/2020 3000 60 0 - 120 3000

30/09/2020 3000 120 0 -120 3000

1/10/2020 3000 0 0 - 3000 0

a. Ghi nhận toàn bộ bút toán phát sinh theo IFRS kể từ khi cho vay đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
1/10/2018: Nợ TK cho vay/ Có TK tiền mặt :2986,815
31/12/2018: Nợ TK cho vay/ Có TK thu nhập P/L : 61,232
31/3/2019:
Nợ TK cho vay/ Có TK thu nhập P/L: 122,632
Nợ TK cho vay/ Có TK cho vay
31/12/2020:
Nợ TK cho vay/Có TK thu nhập: 61.359
31/3/2020:
Nợ TK Cho vay/Có TK thu nhập: 62.617
Nợ TK tiền mặt/Có TK cho vay:
30/9/2020:
Nợ TK cho vay/Có TK thu nhập: 122.9
Nợ TK tiền mặt/Có TK cho vay: 120
1/10/2020: Nợ TK tiền mặt/Có TK cho vay: 3000
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo quy định của NHNN kể từ khi cho vay cho đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
1/10/2018:
Nợ cho vay/ Có tiền mặt: 3000
Nợ tiền mặt/Có chi phí P/L: 13.185
31/12/2018:
Nợ phải thu/Có doanh thu P/L: 60
31/3/2019:
Nợ TK tiền mặt: 120
Có TK phải thu: 60
Có TK doanh thu: 60
30/9/2019:
Nợ TK tiền mặt/Có TK doanh thu: 120
31/12/2019:
Nợ TK phải thu: 60
Có TK doanh thu: 60
31/3/2020:
Nợ TK tiền mặt: 120
Có TK phải thu: 60
Có TK doanh thu: 60
30/9/2020:
Nợ TK tiền mặt/Có TK doanh thu: 120
1/10/2020:
Nợ TK tiền mặt/Có TK cho vay: 3000
Bài 2.5: (Không IFRS)
Ngày 1/10/2018, Ngân hàng Tiên Phong thực hiện hợp đồng cho vay đối với Công ty Y với giá trị cam kết ban đầu là 5.000 triệu đồng.
Khoản vay này có thời hạn 2 năm, lãi suất 8%/năm, lãi được thu theo định kỳ năm. Biết, ngân hàng thực hiện thu ngay một số phí liên quan đến
hợp đồng tín dụng là 47,12 triệu đồng (lãi suất thực ước tính được là 8,4%/năm)
Thực hiện các yêu cầu sau:
a. Lập bảng tính toán các giá trị cần thiết được dùng để hạch toán theo cả IFRS và theo quy định của NHNN
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS kể từ khi cho vay đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
c. Ghi nhận các bút toán phái sinh theo quy định của NHNN kể từ khi cho vay đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
GIẢI
Theo IFRS:
Ngày FV đầu kì Thu nhập lãi Số tiền nhận FV cuối kì
theo lsuat thực được định kì
(8,4%)
1/10/2018 4952.88
31/12/2018 4952.88 104.01 0 5056.89
30/9/2019 5056.89 318.58 400 4975.47
31/12/2019 4975.47 104.48 0 5079.95
30/9/2020 5079.95 320.04 400 5000
1/10/2020 5000 5000 0
1. Ghi nhận ban đầu 1/10/2018
Nợ cho vay KH : 4952.88
Có tiền tương đương tiền: 4952.88
2. 31/12/2018
Nợ cho vay KH : 104.01
Có P/L thu nhập lãi : 104.01
3. 30/9/2019
Nợ tiền tương đương tiền : 400
Có P/L thu nhập lãi : 318.58
Có cho vay KH : 81.42
4. 1/10/2020
Nợ tiền tương đương tiền :5000
Có cho vay KH :5000

Theo quy định NHNN:


Số liệu kết FV đầu kì TN ghi nhận Lãi dự thu Số tiền nhận FV cuối kì
thúc định kì (hay lãi phải được định kì
thu ở cái (1 năm)
hạch toán)
1/10/2018 47,12 5000
31/12/2018 5000 100 100 0 5000
1/10/2019 5000 300 0 -400 5000
31/12/2019 5000 100 100 0 5000
30/9/2020 5000 300 0 -400 5000
1/10/2020 5000 -5000 0
1. 1/10/2018
Nợ cho vay KH : 5000
Có thu phí : 47.12
Có tiền tương đương tiền : 4952.88
2. 31/12/2018
Nợ dự thu : 100
Có P/L thu nhập lãi: 100
3. 30/9/2019
Nợ tiền tương đương tiền : 400
Có dự thu : 100
Có P/L thu nhập lãi :300
4. 1/10/2020
Nợ tiền tương đương tiền 5000
Có cho vay KH 5000
Bài 2.7:
Ngày 1/1/2018, Ngân hàng ACB mua một lô Trái phiếu tổng mệnh giá 10.000 triệu đồng với giá 9.920.565 triệu đồng. Lô trái phiếu này
có thời hạn 5 năm, lãi suất 8%/ năm, được trả lãi hàng năm. Lãi suất thị trường của lô Trái phiếu này là 8,2%/năm.
Biết thêm thông tin:
- NH nắm giữ TPDN này nhằm mục đích sẵn sàng để bán
- Giá trị thị trường của lô Trái phiếu này cuối các năm 2018 và 2019 lần lượt là 9.930 và 9.951 triệu đồng.
- Ngày 1/1/2020, NH ABC bán lô Trái phiếu đó tại mức giá 9.989 triệu đồng.
Yêu cầu:
a. Hãy lập bảng ghi nhận các giá trị của lô TPDN này trong 2 năm 2018 và 2019 theo phương pháp FVTOCI
b. Ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh theo IFRS tại thời điểm: Ghi nhận ban đầu, ghi nhận tiếp theo của 2 năm 2018, 2019 theo kỳ kế toán
năm và xử lý khi bán lô trái phiếu đó
c. Hãy lập bảng ghi nhận các giá trị của lô TPDN này trong 2 năm 2018 và 2019 theo quy định của NHNN (QĐ 7459)
d. Ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh theo quy định của NHNN (QĐ 7459) tại thời điểm: Ghi nhận ban đầu, ghi nhận tiếp theo của 2 năm
2018, 2019 theo kỳ kế toán năm và xử lý khi bán lô Trái phiếu đó.

Ngày FV đầu Lãi suất Lãi suất FV theo Thay FV
kỳ thị trường nhận FF giá đổi FV cuối
8.2% được 8% phân bổ kì

31/12/ 9920.5 813.486 800 9934.051 -4.051 9930


2018 65
31/12/ 9930 814.26 800 9944.26 6.74 9951
2019

1. Ghi nhận ban đầu


Nợ đầu tư trái phiếu : 9920.565
Có tiền tương đương tiền : 9920.565
2. 31/12/2018
a.
Nợ đầu tư trái phiếu : 13.486
Nợ tiền tương đương tiền : 800
Có P/L thu nhập lãi : 813.486
b. Nợ OCI- quỹ dự phòng : 4.051
Có đầu tư trái phiếu : 4.051
3. 31/12/2019
a. Nợ đầu tư trái phiếu :14.26
Nợ tiền tương đương tiền : 800
Có P/L thu nhập lãi : 814.26
b. Nợ đầu tư trái phiếu : 6.74
Có OCI- quỹ dự phòng : 6.74
4. Ngừng ghi nhận
a. Nợ tiền tương đương tiền : 9989
Có đầu tư trái phiếu : 9951
Có P/L- lãi kinh doanh trái phiếu : 38
b. Nợ OCI- quỹ dự phòng :2.689
Có P/L ngừng ghi nhận trái phiếu :2.689

Ngày Mệnh Lãi nhận Phân bổ CK còn FV tính theo


giá được CK vào P/L lại PP chi phí
phân bổ

31/12/2 10000 800 15.887 63.548 9936.452


018

31/12/2 10000 800 15.887 47.661 9952.339


019

1. Ghi nhận ban đầu


Nợ đầu tư trái phiếu : 10000
Có đầu tư trái phiếu CK : 79.435
Có tiền tương đương tiền : 9920.565
2. 31/12/2018
a. Nợ tiền tương đương tiền : 800
Có P/L thu nhập lãi : 800
b. Nợ đầu tư trái phiếu – CK : 15.887
Có P/L lãi đầu tư trái phiếu Ck : 15.887
3. 31/12/2019
a. Nợ tiền tương đương tiền : 800
Có P/L thu nhập lãi : 800
b. Nợ đầu tư trái phiếu CK : 15.887
Có P/L đầu tư trái phiếu Ck:15.887
4. Ngừng ghi nhận
Nợ tiền tương đương tiền :9989
Nợ đầu tư trái phiếu CK : 47.661
Có đầu tư trái phiếu : 10000
Có P/L lãi kinh doanh trái phiếu :36.661

Bài tập 2.9 


Ngày 1/1/2019, Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam mua một lô Trái phiếu doanh  nghiệp có kỳ hạn 6 năm, lãi suất 8%/năm, được trả lãi
theo định kỳ 6 tháng. Số trái phiếu  được mua có tổng mệnh giá là 30.000 triệu đồng, giá mua 29.401,49 triệu đồng.  
Biết: Giá trị thị trường của lô Trái phiếu này tại các thời điểm 30/06/2019, 31/12/2019,  30/06/2020 và 31/12/2020 lần lượt là 29.461, 29.530,
29.608 và 29.683 triệu đồng .Lãi suất thị trường của Trái phiếu vào thời điểm mua tính được là 8,6%/năm. Ngày 1/7/2020, Ngân hàng bán lô
Trái phiếu này ở mức giá 29.528 triệu đồng đồng thời  cam kết mua lại ở mức giá 29.610 triệu đồng vào ngày 1/1/2021 
Yêu cầu: 
a. Lập bảng đo lường các giá trị cần thiết được dùng để hạch toán trái phiếu này theo  các phương pháp giá vốn phân bổ, FVTOCI và FVTPL
theo IFRS. 
b. Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh theo IFRS 
c. Lập bảng đo lường giá trị cần thiết dùng để hạch toán trái phiếu này theo quy định  của NHNN (QĐ 7459) 
d. Hạch toán các nghiệp vụ phát sinh theo quy định của NHNN (QĐ 7459)
Ghi nhận theo pp GVPB
Năm kết thúc Số dư đầu kì LS thị trg 8,6% Lãi nhận dc hàng FV theo pp
vào ngày năm 8% GVPB
30/6/2019 29401,49 1264,26 -1200 29465,75
31/12/2019 29465,75 1267,03 -1200 29532,78
30/6/2020 29532,78 1269,91 -1200 29602,69
31/12/2020 29602,69 1272,92 -1200 29675,61
1/1/19: Nợ Tk đầu tư TP/Có TK tiền: 29401,49
30/6/19: Nợ TK tiền: 1200
Nợ TK Đầu tư TP: 64,26
Có P/L-Thu lãi đầu tư TP: 1264,26
31/12/19: Nợ TK tiền: 2000
Nợ TK Đầu tư TP: 67,03
Có P/L-Thu lãi đầu tư TP: 1267,03
30/6/20: Nợ TK tiền/tương đương tiền: 1200
Nợ TK Đầu tư CK: 69.91
Có P/L- thu lãi đầu tư CK: 1269.91
01/07/2020: Nợ Tiền/tương đương tiền: 295268
Có TK NPT: 29528
31/12/2020 Nợ TK CHI PHÍ: 1200
Có TK TP doanh nghiệp: 72.92
Có TK TN lãi: 1272.92
Nợ TK Chi phí: 82 (= 29610-29528)
Có TK NPT: 82
01/01/2021: Nợ TK NPT: 29610
Có TK Tiền/tương đương tiền: 29610
Chương 3:

Bài tập 3.1:  


Ngày 01/01/20X5, Ngân hàng MSB phát hành một lô trái phiếu kỳ hạn 5 năm có tổng mệnh giá là  8.000 triệu đồng với mức giá 8.200 triệu
đồng, lãi suất 5%/năm, được trả lãi hàng năm. Lãi suất  thực tế thị trường của lô trái phiếu là 4.432%/năm. Lô trái phiếu được hạch toán theo
phương pháp  giá vốn phân bổ theo IFRS. 
Yêu cầu: 
a. Điền các thông tin còn thiếu ở các bảng sau về giá trị phát sinh liên quan đến lô trái phiếu này  theo IFRS và theo VAS. 
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS kể từ khi phát hành lô trái phiếu đến khi thanh toán  đáo hạn. 
c. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo VAS kể từ khi phát hành lô trái phiếu đến khi thanh toán  đáo hạn. 
• Theo IFRS: 
Đơn vị: Triệu đồng 
Năm kết thúc  vào Số dư đầu LS ttr Lãi trả FV theo FF  CP
ngày  kỳ  4.432%  hàng   phân bổ
năm 5% 
20X5  8200 363 -400 8163

20X6  8163 361.78 -400 8124.78

20X7  8124.78 360 -400 8085

20X8  8085 358.327 -400 8044

20X9  8044 356 -400 0


-8000
1. Ghi nhận ban đầu
Nợ tiền tương đương tiền :8200
Có phát hành trái phiếu :8200
2. 20X5
Nợ phát hành trái phiếu :37
Nợ P/L chi phí lãi : 363
Có tiền tương đương tiền : 400
3. 20X7
Nợ phát hành trái phiếu : 38.22
Nợ P/L chi phí lãi : 361.78
Có tiền tương đương tiền :400
4. 20X9
Nợ phát hành trái phiếu 8000
Có tiền tương đương tiền 8000

• VAS: 
Đơn vị: Triệu đồng 
Năm kết Mệnh Thu lãi nhận  Giá trị Phụ  Giá FV theo FF 
thúc  vào giá được hàng   trội phân   trị   CP phân bổ 
ngày  năm 5% bổ đều vào  (MG + PT)
PT
P/L còn lại

20X5  8000 400 40 160 8160

20X6  8000 400 40 120 8120

20X7  8000 400 40 80 8080

20X8  8000 400 40 40 8040

20X9  8000 400 40 0 8000

1. Ghi nhận ban đầu


Nợ tiền tương đương tiền : 8200
Có phát hành trái phiếu : 8000
Có phát hành trái phiếu PT : 200
2. 20X5
a. Nợ P/L chi phí lãi : 400
Có tiền tương đương tiền : 400
b. Nợ phát hành trái phiếu PT : 40
Có P/L lỗ phát hành trái phiếu PT : 40
3. 20X6
a. Nợ P/L chi phí lãi : 400
Nợ tiền tương đương tiền : 400
b. Nợ phát hành trái phiếu PT : 40
Có P/L lỗ phát hành trái phiếu PT : 40
4. 20X9
a. Nợ P/L chi phí lãi : 400
Có tiên tương đương tiền : 400
b. Nợ phát hành trái phiếu PT : 40
Có P/L lỗ phát hành trái phiếu PT : 40
c. Nợ phát hành trái phiếu : 8000
Có tiền tương đương tiền : 8000
Bài tập 3.2. 
Vào ngày 01/01/20X5, Ngân hàng MB phát hành một lô trái phiếu kỳ hạn 5 năm có mệnh giá  10.000 triệu đồng với giá 9.800 triệu đồng, lãi
suất 5% năm, được trả lãi hàng năm. Lãi suất thực  tế thị trường của lô trái phiếu này là 5.468%. 
Biết:  - Lô trái phiếu được hạch toán theo phương pháp giá trị hợp lý thông qua lãi lỗ. - Giá trị thị trường của lô trái phiếu vào cuối các năm
20X5 và 20X6 lần lượt là 9.900 triệu  đồng và 9.850 triệu đồng. 
- Ngày 1/1/20X7, ngân hàng MB mua lại lô trái phiếu đó tại mức giá 9.990 triệu đồng.
a. Lập bảng đo lường các giá trị của lô trái phiếu trong 2 năm 20X5 và 20X6 theo IFRS.
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS tại các thời điểm: Ghi nhận ban đầu, ghi nhận tiếp  theo của 2 năm 20X5, 20X6 theo kỳ kế toán
năm và xử lý khi bán lô trái phiếu đó.
  c. Lập bảng tính toán các giá trị của lô trái phiếu trong 2 năm 20X5 và 20X6 theo VAS.
d. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo VAS tại thời điểm: Ghi nhận ban đầu, ghi nhận tiếp theo  của 2 năm 20X5, 20X6 theo kỳ kế toán năm và
xử lý khi bán lô trái phiếu đó.

Ngày FV Chi phí Chi phí FV theo PP Chênh FV


đầu kì theo lsuat trả lãi giá trị phân lệch cuối
thị trường định kì bổ FV kì
20X5 9800 535.864 500 9835.864 64.136 990
0
20X6 9900 541.332 500 9941.332 -91.33 985
2 0
1. Ghi nhận ban đầu
Nợ tiền tương đương tiền :9800
Có phát hành trái phiếu : 9800
2. 20X5
a. Nợ P/L chi phí trả lãi : 535.864
Có tiền tương đương tiền : 500
Có phát hành trái phiếu : 35.864
b. Nợ P/L lỗ phát hành trái phiếu : 64.136
Có phát hành trái phiếu : 64.136
3. 20X6
a. Nợ P/L chi phí trả lãi : 541.332
Có tiền tương đương tiền : 500
Có phát hành trái phiếu :41.332
b. Nợ phát hành trái phiếu : 91.332
Có P/L lãi phát hành trái phiếu : 91.332
4. Ngừng ghi nhận
a. Nợ phát hành trái phiếu : 9850
Nợ P/L kinh doanh trái phiếu : 140
Có tiền tương đương tiền : 9990
b. Nợ P/L ngừng ghi nhận :27.196
Có P/L lãi phát hành trái phiếu :27.196

Ngày Mệnh Chi trả lãi Phân CK còn FV cuối


giá định kì bổ CK lại kì

20X5 10000 500 40 160 9840

20X6 10000 500 40 120 9880

1. Ghi nhận ban đầu


Nợ tiền tương đương tiền : 9800
Nợ phát hành trái phiếu CK: 200
Có phát hành trái phiếu : 10000
2. 20X5
a. Nợ P/L chi phí trả lãi : 500
Có tiền tương đương tiền : 500
b. Nợ P/L phát hành trái phiếu CK : 40
Có phát hành trái phiếu Ck :40
3. Ngừng ghi nhận
Nợ phát hành trái phiếu :10000
Nợ P/L kinh doanh trái phiếu : 110
Có tiền tương đương tiền : 9990
Có phát hành trái phiếu CK : 120
4. Ghi nhận ban đầu
Nợ tiền tương đương tiền : 9800
Nợ chiết khấu GTCG : 200
Có Mệnh giá GTCG : 10000
5. 20X5
c. Nợ P/L lỗ phát hành GTCG : 500
Có tiền tương đương tiền : 500
d. Nợ P/L lỗ phát hành GTCG : 40
Có chiết khấu GTCG :40
6. Ngừng ghi nhận
Nợ mệnh giá GTCG :10000
Nợ P/L lỗ phát hành GTCG : 110
Có tiền tương đương tiền : 9990
Có chiết khấu GTCG : 120
Bài tập 3.3: Đvi triệu đồng
→ Phát hành trái phiếu kỳ hạn 5 năm, MG 10.000, ls 8%, trả hàng năm
CP bảo lãnh phát hành: 60
Số tiền thực tế thu về 9940
Ls thực tế 8,15%
Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư ĐK LS tt 8,15% Lãi trả hàng FV theo pp CP
vào năm 8% phân bổ
2016 9940 810 800 9950
2017 9950 811 800 9961
2018 9961 812 800 9973
2019 9973 813 800 9986
2020 9986 814 800 10000
10000 0
Ghi nhận ban đầu
1/1/2016 Nợ T và TĐT: 9940
Có phát hành TP: 9940
Ghi nhận sau đó:
31/12/2016 :- Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 810
Có phát hành trái phiếu: 810
- Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2017: -Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 811
Có phát hành trái phiếu: 811
-Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2018: -Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 812
Có phát hành trái phiếu: 812
-Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2019: -Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế
Nợ P/L – Chi phí lãi: 813
Có phát hành trái phiếu: 813
-Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800

31/12/2020: -Ghi nhận tăng GTHL của TP theo ls thực tế


Nợ P/L – Chi phí lãi: 814
Có phát hành trái phiếu: 814
-Ghi nhận giảm GTHL của TP khi thanh toán lãi cho KH
Nợ phát hành trái phiếu: 800
Có T và TĐT: 800
Ngừng ghi nhận:
31/12/2020
Nợ phát hành trái phiếu: 10000
Có T và TĐT: 10000

Theo VAS
Năm kết thúc vào Số dư ĐK CP ghi nhận định kì Số tiền chi định kỳ FV theo pp CP phân bổ
2016 10000 800+60 800+60 10000
2017 10000 800 800 10000
2018 10000 800 800 10000
2019 10000 800 800 10000
2020 10000 800 800 10000
10000 0
Ghi nhận ban đầu
1/1/2016 Nợ T và TĐT: 9940
Nợ chi phí bảo lãnh: 60
Có phát hành TP: 10000
31/12/2016 Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2017 Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2018 Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2019 Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2020 Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800

31/12/2021: thanh toán, ngừng ghi nhận


Nợ phát hành TP: 10.000
Có T và TĐT: 10.000

Bài tập 3.4: 


NH phát hành lô chứng chỉ tiền gửi, kỳ hạn 5 năm, MG 100 tỷ, ls 6%, trả định kỳ hàng năm
Phí giao dịch 5 tỷ. Hoàn trả và 31/12/20X5 với ls thực 7,23%
Theo IFRS
Năm kết thúc vào Số dư ĐK LS thị trường 7,23% LS trả định kì 6% FV theo pp CP phân bổ
31/12/20X1 95 6,87 6 95,87
31/12/20X2 95,87 6,93 6 96,8
31/12/20X3 96,8 7 6 97,8
31/12/20X4 97,8 7,07 6 98,87
31/12/20X5 98,87 7,13 6 100
100 0
Ghi nhận ban đầu
1/1/20X1 Nợ T và TĐT: 95
Có phát hành CCTG: 95
Ghi nhận tiếp theo:
31/1/20X1: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 6,87
Có CCTG: 6,87
-Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6

31/12/20X2: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 6,93
Có CCTG: 6,93
-Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X3: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7
Có CCTG: 7
-Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X4: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7,07
Có CCTG: 7,07
-Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X5: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7,13
Có CCTG: 7,13
-Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
Ngừng ghi nhận
1/1/20X6 Nợ CCTG: 100
Có T và TĐT: 100
Theo VAS
Năm kết thúc vào Số dư ĐK CP ghi nhận định kì 6% Số tiền thanh toán định kì FV theo pp CP phân bổ
31/12/20X1 100 6+5 6+5 100
31/12/20X2 100 6 6 100
31/12/20X3 100 6 6 100
31/12/20X4 100 6 6 100
31/12/20X5 100 6 6 100
100 0
Ghi nhận ban đầu
1/1/20X1 Nợ T và TĐT: 95
Nợ CP giao dịch: 5
Có phát hành CCTG: 100
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X1 Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X2 Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X3 Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X4 Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X5 Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X5: ngừng ghi nhận
Nợ phát hành CCTG: 100
Có T và TĐT: 100
Bài tập 3.5  
Vào ngày 01/07/20X1, Ngân hàng ACB nhận khoản tiền gửi 100trđ, kỳ hạn 2 năm lãi suất 8%/năm  trả định kì hàng năm. Lãi suất thực trên thị
trường là 8%/năm. Giả định không phát sinh chi phí  giao dịch. Hạch toán khoản tiền gửi theo giá vốn phân bổ? 
Yêu cầu: a. Lập bảng đo lường các giá trị cần thiết được dùng để hạch toán theo IFRS và VAS? Biết  theo IFRS, lô chứng chỉ tiền gửi được ghi
nhận theo phương pháp chi phí phân bổ.
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS kể từ khi nhận khoản tiền gửi cho đến khi hoàn trả  toàn bộ khoản tiền gửi? 
c. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo VAS kể từ khi nhận khoản tiền gửi cho đến khi hoàn trả  toàn bộ khoản tiền gửi? 
Theo IFRS
Năm kết thúc vào Số dư ĐK LS thị trường 8% Khoản hoàn trả 8% Giá vốn được phân bổ
31/12/20X1 100 4 0 104
01/07/20X2 104 4,16 8 100,16
31/12/20X2 100,16 4,01 0 100,17
01/07/20X3 100,17 4,17 8+100 0
Ghi nhận ban đầu
1/1/20X1 Nợ T và TĐT: 100
Có khoản tiền gửi: 100
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X1: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4 , Có khoản tiền gửi: 4
01/07/20X2: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4,16
Có khoản tiền gửi: 4,16
-Ghi nhận giảm GTHL khi thanh toán lãi cho KH
Nợ khoản tiền gửi: 8
Có T và TĐT: 8
31/12/20X2: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4,01
Có khoản tiền gửi: 4,01
01/07/20X3: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4,17
Có khoản tiền gửi: 4,17
-Ghi nhận giảm GTHL khi thanh toán lãi cho KH
Nợ khoản tiền gửi: 8
Có T và TĐT: 8
01/07/20X3: ngừng ghi nhận
Nợ khoản tiền gửi: 100
Có T và TĐT: 100
Theo VAS
Năm kết thúc Số dư ĐK CP ghi nhận Lãi dự chi Số tiền thanh Giá trị khoản tiền
vào định kì 8% toán định kì 8% gửi cuối năm
31/12/20X1 100 4 4 0 100
01/07/20X2 100 4 0 8 100
31/12/20X2 100 4 4 0 100
01/07/20X3 100 4 0 8+100 0
Ghi nhận ban đầu: Nợ T và TĐT: 100
Có khoản tiền gửi: 100
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X1: định kì kế toán dự trả
Nợ chi phí lãi: 4
Có lãi dự trả: 4
01/07/20X2: định kì trả lãi
Nợ Chi phí lãi: 4
Nợ lãi dự trả: 8 – 4 = 4
Có T và TĐT: 8
31/12/20X2: định kì dự trả
Nợ chi phí lãi: 4
Có lãi dự trả: 4
01/07/20X3: định kì thu lãi
Nợ chi phí lãi: 4
Nợ lãi dự trả: 8 -4 =4
Có T và TĐT: 8
01/07/20X3: ngừng ghi nhận
Nợ khoản tiền gửi: 100
Có T và TĐT: 100
Bài 3.6
Điều chỉnh Khoản tiền gửi: 2000tr, ls 8%, kì hạn 1 năm . Gửi ngày 30/06/20X1
Được điều chỉnh với mức ls 4,5% năm và kéo dài thời hạn đến 30/06/20X4 (kh phát sinh chi phí thương lượng)
a. Xác định giao dịch trên đây có được ngừng ghi nhận hay không theo IFRS?
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS?

Ban đầu Được điều chỉnh


Điều khoản về tiền lãi 8% hàng năm 4,5% hàng năm từ 30/06/20X2
Ngày hoàn trả 30/06/20X2 30/06/20X4
Năm kết thúc Các khoản PV (dòng cũ) Các khoản thanh toán PV (dòng mới) – chiết
vào thanh toán -chiết khấu theo điều chỉnh 4,5%*2000 khấu về theo ls ban
8%*2000 ls ban đầu (8%) đầu (8%)
30/06/20X2 160 148,15 90 83,33
30/06/20X3 160 137,17 90 77,16
30/06/20X4 160+2000 1714,68 90+2000 1659,11
Tổng 2000 1819,6
Nhớ là khi điều chỉnh về PV bắt buộc phải dùng: LS ban đầu => 8%
Chênh lệch giữa 1819,6 và 2000 là = |1819,6-2000|/2000=9,02% => vậy chỉ có 9,02% sự khác biệt nên sự điều chỉnh KHÔNG dẫn tới việc
ngừng ghi nhận tài khoản TG này → Không ghi nhận khoản lãi hoặc lỗ nào => không cần có bút toán nào. Khoản tiền gửi vẫn tiếp tục được ghi
nhận ở 2000 triệu với các chi phí thương lượng
Năm kết thúc Số dư ĐK LS thị trường 4,5% Ls hoàn trả 4,5% Giá được phân bổ
vào
30/06/20X2 2000 90 90 2000
30/06/20X3 2000 90 90 2000
30/06/20X4 2000 90 90 2000
Tổng 270 270
Ghi tăng TG theo ls thực Ghi giảm TG tương ứng
tế mới (ghi nhận P/L) với tiền lãi thanh toán
Ghi nhận ban đầu
30/06/20X1: Nợ T và TĐT: 2000
Có TG: 2000
Ghi nhận tiếp theo
30/06/20X2 Nợ P/L – chi phí lãi: 90
Có TG: 90
Nợ TG: 90
Có T và TĐT: 90
30/06/20X3 Nợ P/L – chi phí lãi: 90
Có TG: 90
Nợ TG: 90
Có T và TĐT: 90
30/06/20X4 Nợ P/L – chi phí lãi: 90
Có TG: 90
Nợ TG: 90 ,
Có T và TĐT: 90
Ngừng ghi nhận:
Nợ TG: 2000
Có T và TĐT: 2000
Bài 3.7. Ngân hàng MB nhận khoản tiền gửi tiết kiệm của KH Bình An, số tiền 1.000trđ, kỳ hạn 3 năm,  ngày gửi 01/01/20X1, trả lãi trước, lãi
suất 7.5% năm, không phát sinh chi phí giao dịch, lãi suất  thực tế được xác định là 8.868% năm. 
a. Lập bảng đo lường các giá trị cần thiết được dùng để hạch toán theo IFRS và theo VAS?
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS kể từ khi nhận khoản tiền gửi cho đến khi hoàn trả  toàn bộ khoản tiền gửi? 
c. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo VAS kể từ khi nhận khoản tiền gửi cho đến khi hoàn trả  toàn bộ khoản tiền gửi?
Đã trả lãi trước = 1000*7.5*3=225
Giá trị NH nhận thực về đầu năm là: 1000-225=775
Theo IFRS
Năm kết thúc Số dư ĐK Ls thị trường Ls trả KH FV cuối kì
vào 8,868%
31/12/20X1 775 68,73 0 843,73
31/12/20X2 843,73 74,82 0 918,55
31/12/20X3 918,55 81,45 0+1000 0
1/1/20X1 Nợ T và TĐT: 775
Có khoản tiền gửi: 775
31/12/20X1 -Ghi tăng GTHL của khoản tiền gửi
Nợ P/L – chi phí lãi: 68,73
Có khoản tiền gửi: 68,73
Không ghi nhận Giảm GTHL do khoản tiền gửi đã trả lãi trước từ ban đầu
31/12/20X2: -Ghi tăng GTHL của khoản tiền gửi
Nợ P/L- chi phí lãi: 74,82
Có khoản tiền gửi: 74,82
Không ghi nhận Giảm GTHL do khoản tiền gửi đã trả lãi trước từ ban đầu
31/12/20X3: -Ghi tăng GTHL của khoản tiền gửi
Nợ P/L- chi phí lãi: 81,45
Có khoản tiền gửi: 81,45
Không ghi nhận Giảm GTHL do khoản tiền gửi đã trả lãi trước từ ban đầu
Ngừng ghi nhận: Nợ khoản tiền gửi: 1000
Có T và TĐT: 1000

Theo VAS
Năm kết thúc Số dư ĐK CP ghi nhận Phân bổ lãi Chi phí chờ FV cuối kì
vào định kì trả trước phân bổ còn của khoản
lại tiền gửi
31/12/20X1 1000 75 75 150 1000
31/12/20X2 1000 75 75 75 1000
31/12/20X3 1000 75 75 0 1000
1/1/20X1:
Nợ T và TĐT: 775
Nợ chi phí chờ phân bổ: 225
Có khoản tiền gửi: 1000
31/12/20X1 Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
31/12/20X2 Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
31/12/20X3: Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
Ngừng ghi nhận: Nợ khoản tiền gửi: 1000
Có T và TĐT: 1000
Chương 4:
Bài 4.1: NH phát hành 20.000 triệu trái phiếu chuyển đổi, lãi suất 4% vào đầu 2018
Trái phiếu có thể đc hoàn lại, hoặc chuyển đổi sang cổ phiếu vào 31/12/2020. Ls thị trường đối với khoản nợ tương tự không có quyền chọn
chuyển đổi là 8%
Theo IFRS
Cấu phần nợ phải trả của TP chuyển đổi được xác định
Ngày Mô tả Dòng tiền (ls Tỷ lệ chiết khấu (dựa vào ls phổ PV
4%) biến 8%)
31/12/2018 Lãi năm 1 (800) 1/1,081 740,74
31/12/2019 Lãi năm 2 (800) 1/1,082 685,87
31/12/2020 Lãi năm 3 (800) 1/1,083 635,07
31/12/2020 Gốc đến hạn (20000) 1/1,083 15876,64
Tổng Liability =740,74+685,87+635,07+15876,64= 17938,32
(tổng nợ)
Equity (vốn) =20000-17938,32=2061,68
Ghi nhận ban đầu:
1/1/2018 Nợ T và TĐT: 20.000
Có nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 17.938,32
Có Vốn CSH – quỹ dự trữ (other reserve): 2061,68
Đánh giá và ghi nhận sau phát hành
Căn cứ vào lãi suất thực của công cụ tài chính tương đương
Giá trị phân bổ đc xác định như sau:
Ngày phân bổ Số dư ĐK Lãi thực Thanh toán Giá vốn phân
(Interest) với (Payment) 4% bổ cuối kì
8%
31/12/2018 17938,32 1435,07 800 18573,39
31/12/2019 18573,39 1485,87 800 19259,26
31/12/2020 19259,26 1540,74 800 20000

31/12/2018 Nợ chi phí lãi: 1435,07


Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả trả - TP chuyển đổi: 1435,07-800= 635,07
31/12/2019 Nợ chi phí lãi: 1485,87
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 1485,87-800=685,87
31/12/2020: Nợ chi phí lãi: 1540,74
Có T và TĐT: 800
Có nợ phải trả - TP chuyển đổi: 1540,74-800=740,74
Dừng ghi nhận
Nợ nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 20.000
Có T và TĐT: 20.000
Nợ VCSH – vốn dự trữ: 2061,68
Có VCSH – Vốn cổ phần: 2061,68

You might also like