Professional Documents
Culture Documents
K TNH
K TNH
Bài 2.1:
Ngày 1/7/2018, ngân hàng ACB giải ngân cho khách hàng X khoản vay thời hạn 2 năm, lãi suất 8%/năm, lãi thu theo định kỳ 6 tháng.
Giá trị cam kết cho vay ban đầu là 2000 triệu đồng. NH thu phí cam kết rút vốn vay 10.85 triệu đồng. Do vậy, lãi suất thực của khoản vay tính
được là 8.3%/năm
Yêu cầu:
a. Điền các thông tin còn thiếu ở các bảng sau về giá trị phát sinh liên quan đến khoản cho vay này theo IFRS và quy định của NHNN Việt
Nam
● Theo IFRS
Số liệu báo cáo Số dư đầu kỳ Thu nhập theo Số tiền nhận FV theo PP CP phân bổ
kết thúc vào LS thị trường được định kỳ
ngày (8.3%)
01/07/2018 0 0 1989.15
(2000-10,85)=1
989,15
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS kể từ khi cho vay đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
1/7/2018:
Nợ TK Cho vay / Có TK tiền mặt: 2000
Nợ TK tiền mặt / Có TK doanh thu: 10.85
31/12/2018:
Nợ TK Cho vay / Có TK thu nhập: 82.55
Nợ TK tiền mặt / Có TK Cho vay: 80
30/6/2019:
Nợ TK Cho vay / Có TK thu nhập: 82.66
Nợ TK tiền mặt / Có TK cho vay: 80
31/12/2019:
Nợ TK Cho vay / Có TK thu nhập: 82.77
Nợ TK tiền mặt / Có TK cho vay: 80
30/6/2020:
Nợ TK Cho vay / Có TK thu nhập: 82.88
Nợ TK tiền mặt / Có TK cho vay: 80
1/7/2020:
Nợ TK tiền mặt / Có TK cho vay: 2000
c. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo quy định của NHNN kể từ khi cho vay đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
1/7/2018:
Nợ TK Cho vay / Có TK tiền mặt: 2000
Nợ TK Tiền mặt / Có TK Chi phí: 10.85
31/12/2018 - 30/6/2020:
Nợ TK Tiền mặt / Có TK Doanh thu: 80
1/7/2020:
Nợ TK tiền mặt / Có TK cho vay: 2000
Bài 2.3
Ngày 1/10/2018, Ngân Hàng ACB cho vay công ty XYZ với số tiền trong hợp đồng là 3000 triệu đồng, thời hạn 2 năm, lãi suất 8%/năm,
thu lãi định kỳ 6 tháng. NH thực hiện thu các loại phí liên quan đến hợp đồng tín dụng với số tiền 13,185 triệu đồng. Do đó, số tiền thực tế giải
ngân chỉ là 2986,815 triệu đồng, tương ứng với lãi suất thực tế là 8,2%/năm.
Yêu cầu:
a. Điền vào thông tin còn thiếu ở các bảng sau về giá trị phát sinh liên quan đến khoản cho vay này theo IFRS và quy định của NHNN
● Theo IFRS
Đơn vị: triệu đồng
Số liệu báo cáo kết thúc Số dư đầu kỳ Ghi nhận thu Số tiền nhận FV theo FFCP
vào ngày nhập lãi theo lãi được định kỳ phân bổ
suất thực tế
a. Ghi nhận toàn bộ bút toán phát sinh theo IFRS kể từ khi cho vay đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
1/10/2018: Nợ TK cho vay/ Có TK tiền mặt :2986,815
31/12/2018: Nợ TK cho vay/ Có TK thu nhập P/L : 61,232
31/3/2019:
Nợ TK cho vay/ Có TK thu nhập P/L: 122,632
Nợ TK cho vay/ Có TK cho vay
31/12/2020:
Nợ TK cho vay/Có TK thu nhập: 61.359
31/3/2020:
Nợ TK Cho vay/Có TK thu nhập: 62.617
Nợ TK tiền mặt/Có TK cho vay:
30/9/2020:
Nợ TK cho vay/Có TK thu nhập: 122.9
Nợ TK tiền mặt/Có TK cho vay: 120
1/10/2020: Nợ TK tiền mặt/Có TK cho vay: 3000
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo quy định của NHNN kể từ khi cho vay cho đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
1/10/2018:
Nợ cho vay/ Có tiền mặt: 3000
Nợ tiền mặt/Có chi phí P/L: 13.185
31/12/2018:
Nợ phải thu/Có doanh thu P/L: 60
31/3/2019:
Nợ TK tiền mặt: 120
Có TK phải thu: 60
Có TK doanh thu: 60
30/9/2019:
Nợ TK tiền mặt/Có TK doanh thu: 120
31/12/2019:
Nợ TK phải thu: 60
Có TK doanh thu: 60
31/3/2020:
Nợ TK tiền mặt: 120
Có TK phải thu: 60
Có TK doanh thu: 60
30/9/2020:
Nợ TK tiền mặt/Có TK doanh thu: 120
1/10/2020:
Nợ TK tiền mặt/Có TK cho vay: 3000
Bài 2.5: (Không IFRS)
Ngày 1/10/2018, Ngân hàng Tiên Phong thực hiện hợp đồng cho vay đối với Công ty Y với giá trị cam kết ban đầu là 5.000 triệu đồng.
Khoản vay này có thời hạn 2 năm, lãi suất 8%/năm, lãi được thu theo định kỳ năm. Biết, ngân hàng thực hiện thu ngay một số phí liên quan đến
hợp đồng tín dụng là 47,12 triệu đồng (lãi suất thực ước tính được là 8,4%/năm)
Thực hiện các yêu cầu sau:
a. Lập bảng tính toán các giá trị cần thiết được dùng để hạch toán theo cả IFRS và theo quy định của NHNN
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS kể từ khi cho vay đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
c. Ghi nhận các bút toán phái sinh theo quy định của NHNN kể từ khi cho vay đến khi thu hồi toàn bộ khoản vay
GIẢI
Theo IFRS:
Ngày FV đầu kì Thu nhập lãi Số tiền nhận FV cuối kì
theo lsuat thực được định kì
(8,4%)
1/10/2018 4952.88
31/12/2018 4952.88 104.01 0 5056.89
30/9/2019 5056.89 318.58 400 4975.47
31/12/2019 4975.47 104.48 0 5079.95
30/9/2020 5079.95 320.04 400 5000
1/10/2020 5000 5000 0
1. Ghi nhận ban đầu 1/10/2018
Nợ cho vay KH : 4952.88
Có tiền tương đương tiền: 4952.88
2. 31/12/2018
Nợ cho vay KH : 104.01
Có P/L thu nhập lãi : 104.01
3. 30/9/2019
Nợ tiền tương đương tiền : 400
Có P/L thu nhập lãi : 318.58
Có cho vay KH : 81.42
4. 1/10/2020
Nợ tiền tương đương tiền :5000
Có cho vay KH :5000
• VAS:
Đơn vị: Triệu đồng
Năm kết Mệnh Thu lãi nhận Giá trị Phụ Giá FV theo FF
thúc vào giá được hàng trội phân trị CP phân bổ
ngày năm 5% bổ đều vào (MG + PT)
PT
P/L còn lại
Theo VAS
Năm kết thúc vào Số dư ĐK CP ghi nhận định kì Số tiền chi định kỳ FV theo pp CP phân bổ
2016 10000 800+60 800+60 10000
2017 10000 800 800 10000
2018 10000 800 800 10000
2019 10000 800 800 10000
2020 10000 800 800 10000
10000 0
Ghi nhận ban đầu
1/1/2016 Nợ T và TĐT: 9940
Nợ chi phí bảo lãnh: 60
Có phát hành TP: 10000
31/12/2016 Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2017 Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2018 Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2019 Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/2020 Nợ P/L : 800
Có T và TĐT: 800
31/12/20X2: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 6,93
Có CCTG: 6,93
-Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X3: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7
Có CCTG: 7
-Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X4: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7,07
Có CCTG: 7,07
-Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X5: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản CCTG theo ls thực tế
Nợ P/L chi phí lãi: 7,13
Có CCTG: 7,13
-Ghi nhận giảm GTHL của khoản CCTG khi thanh toán cho KH
Nợ CCTG: 6
Có T và TĐT: 6
Ngừng ghi nhận
1/1/20X6 Nợ CCTG: 100
Có T và TĐT: 100
Theo VAS
Năm kết thúc vào Số dư ĐK CP ghi nhận định kì 6% Số tiền thanh toán định kì FV theo pp CP phân bổ
31/12/20X1 100 6+5 6+5 100
31/12/20X2 100 6 6 100
31/12/20X3 100 6 6 100
31/12/20X4 100 6 6 100
31/12/20X5 100 6 6 100
100 0
Ghi nhận ban đầu
1/1/20X1 Nợ T và TĐT: 95
Nợ CP giao dịch: 5
Có phát hành CCTG: 100
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X1 Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X2 Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X3 Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X4 Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X5 Nợ P/L- chi trả lãi: 6
Có T và TĐT: 6
31/12/20X5: ngừng ghi nhận
Nợ phát hành CCTG: 100
Có T và TĐT: 100
Bài tập 3.5
Vào ngày 01/07/20X1, Ngân hàng ACB nhận khoản tiền gửi 100trđ, kỳ hạn 2 năm lãi suất 8%/năm trả định kì hàng năm. Lãi suất thực trên thị
trường là 8%/năm. Giả định không phát sinh chi phí giao dịch. Hạch toán khoản tiền gửi theo giá vốn phân bổ?
Yêu cầu: a. Lập bảng đo lường các giá trị cần thiết được dùng để hạch toán theo IFRS và VAS? Biết theo IFRS, lô chứng chỉ tiền gửi được ghi
nhận theo phương pháp chi phí phân bổ.
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS kể từ khi nhận khoản tiền gửi cho đến khi hoàn trả toàn bộ khoản tiền gửi?
c. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo VAS kể từ khi nhận khoản tiền gửi cho đến khi hoàn trả toàn bộ khoản tiền gửi?
Theo IFRS
Năm kết thúc vào Số dư ĐK LS thị trường 8% Khoản hoàn trả 8% Giá vốn được phân bổ
31/12/20X1 100 4 0 104
01/07/20X2 104 4,16 8 100,16
31/12/20X2 100,16 4,01 0 100,17
01/07/20X3 100,17 4,17 8+100 0
Ghi nhận ban đầu
1/1/20X1 Nợ T và TĐT: 100
Có khoản tiền gửi: 100
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X1: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4 , Có khoản tiền gửi: 4
01/07/20X2: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4,16
Có khoản tiền gửi: 4,16
-Ghi nhận giảm GTHL khi thanh toán lãi cho KH
Nợ khoản tiền gửi: 8
Có T và TĐT: 8
31/12/20X2: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4,01
Có khoản tiền gửi: 4,01
01/07/20X3: -Ghi nhận tăng GTHL của khoản TG
Nợ P/L – chi phí lãi: 4,17
Có khoản tiền gửi: 4,17
-Ghi nhận giảm GTHL khi thanh toán lãi cho KH
Nợ khoản tiền gửi: 8
Có T và TĐT: 8
01/07/20X3: ngừng ghi nhận
Nợ khoản tiền gửi: 100
Có T và TĐT: 100
Theo VAS
Năm kết thúc Số dư ĐK CP ghi nhận Lãi dự chi Số tiền thanh Giá trị khoản tiền
vào định kì 8% toán định kì 8% gửi cuối năm
31/12/20X1 100 4 4 0 100
01/07/20X2 100 4 0 8 100
31/12/20X2 100 4 4 0 100
01/07/20X3 100 4 0 8+100 0
Ghi nhận ban đầu: Nợ T và TĐT: 100
Có khoản tiền gửi: 100
Ghi nhận tiếp theo
31/12/20X1: định kì kế toán dự trả
Nợ chi phí lãi: 4
Có lãi dự trả: 4
01/07/20X2: định kì trả lãi
Nợ Chi phí lãi: 4
Nợ lãi dự trả: 8 – 4 = 4
Có T và TĐT: 8
31/12/20X2: định kì dự trả
Nợ chi phí lãi: 4
Có lãi dự trả: 4
01/07/20X3: định kì thu lãi
Nợ chi phí lãi: 4
Nợ lãi dự trả: 8 -4 =4
Có T và TĐT: 8
01/07/20X3: ngừng ghi nhận
Nợ khoản tiền gửi: 100
Có T và TĐT: 100
Bài 3.6
Điều chỉnh Khoản tiền gửi: 2000tr, ls 8%, kì hạn 1 năm . Gửi ngày 30/06/20X1
Được điều chỉnh với mức ls 4,5% năm và kéo dài thời hạn đến 30/06/20X4 (kh phát sinh chi phí thương lượng)
a. Xác định giao dịch trên đây có được ngừng ghi nhận hay không theo IFRS?
b. Ghi nhận các bút toán phát sinh theo IFRS?
Theo VAS
Năm kết thúc Số dư ĐK CP ghi nhận Phân bổ lãi Chi phí chờ FV cuối kì
vào định kì trả trước phân bổ còn của khoản
lại tiền gửi
31/12/20X1 1000 75 75 150 1000
31/12/20X2 1000 75 75 75 1000
31/12/20X3 1000 75 75 0 1000
1/1/20X1:
Nợ T và TĐT: 775
Nợ chi phí chờ phân bổ: 225
Có khoản tiền gửi: 1000
31/12/20X1 Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
31/12/20X2 Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
31/12/20X3: Nợ chi phí trả lãi: 75
Có chi phí chờ phân bổ: 75
Ngừng ghi nhận: Nợ khoản tiền gửi: 1000
Có T và TĐT: 1000
Chương 4:
Bài 4.1: NH phát hành 20.000 triệu trái phiếu chuyển đổi, lãi suất 4% vào đầu 2018
Trái phiếu có thể đc hoàn lại, hoặc chuyển đổi sang cổ phiếu vào 31/12/2020. Ls thị trường đối với khoản nợ tương tự không có quyền chọn
chuyển đổi là 8%
Theo IFRS
Cấu phần nợ phải trả của TP chuyển đổi được xác định
Ngày Mô tả Dòng tiền (ls Tỷ lệ chiết khấu (dựa vào ls phổ PV
4%) biến 8%)
31/12/2018 Lãi năm 1 (800) 1/1,081 740,74
31/12/2019 Lãi năm 2 (800) 1/1,082 685,87
31/12/2020 Lãi năm 3 (800) 1/1,083 635,07
31/12/2020 Gốc đến hạn (20000) 1/1,083 15876,64
Tổng Liability =740,74+685,87+635,07+15876,64= 17938,32
(tổng nợ)
Equity (vốn) =20000-17938,32=2061,68
Ghi nhận ban đầu:
1/1/2018 Nợ T và TĐT: 20.000
Có nợ phải trả - trái phiếu chuyển đổi: 17.938,32
Có Vốn CSH – quỹ dự trữ (other reserve): 2061,68
Đánh giá và ghi nhận sau phát hành
Căn cứ vào lãi suất thực của công cụ tài chính tương đương
Giá trị phân bổ đc xác định như sau:
Ngày phân bổ Số dư ĐK Lãi thực Thanh toán Giá vốn phân
(Interest) với (Payment) 4% bổ cuối kì
8%
31/12/2018 17938,32 1435,07 800 18573,39
31/12/2019 18573,39 1485,87 800 19259,26
31/12/2020 19259,26 1540,74 800 20000