Professional Documents
Culture Documents
Bt-Ch3-Dong Co Khong Dong Bo
Bt-Ch3-Dong Co Khong Dong Bo
CHƯƠNG 3
MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ
Suy ra: f2 = sf = 0,044 x 60 = 2,67hz
4. Ta biết rằng vận tốc của từ trường quay stato đối với rôto (Vận tốc trượt) là :n1 – n =
900-860 = 40 v/p
Vậy vân tốc rotor đối với từ trường quay stato là -40 v/p.
Quy ước: Chọn chiều dương của vân tốc là chiều của từ trường quay stato.
3.3. Một động cơ không đồng bộ quay với vận tốc gần bằng 1200v/p lúc không tải là 1140
v/p lúc đầy tải khi được cấp điện nguồn 60 Hz.
1. Động cơ có bao nhiêu cực?
2. Tính hệ số trượt % lúc đầy tải;
3. Tìm tần số điện áp rôto lúc đầy tải;
4. Tìm vận tốc cũa:
(a) Từ trường quay quay rôto với rôto
(b) Rôto với stato
(c) Từ trường quay rôto với từ trường quay stato.
Giải
1. Lúc không tải, rôto động cơ quay gần bằng vận tốc động cơ do đó n1 = 1200v/p. Suy ra
p = 60f / n1 = 3; tức là động cơ có 6 cực.
n1 nñm 1200 1140
2. sđm % x100 x100 5%
n1 1200
3. f2 = sđmf = 0.05 x 60 = 3Hz.
4. Ta biết rằng một hệ thống dòng điện ba pha cân bằng số f chạy qua bộ quấn ba pha của
stato sẽ tạo ra một trường quay với vân tốc n1 = 60f / p đối với bộ dây quấn stato. Tượng
tự, khi hệ thống dòng điện ba pha cân bằng với tần số f2 = sf chạy qua bộ dây quấn ba
pha cũa rôto, nó cũng sẽ tạo ra một từ trường quay có 2p cực và quay với vận tốc 60
(sf) / p = sn1 đối với bộ dây quấn rotor. Mặt khác, vì rotor quay với vận tốc n = n1(1-s) đối
với stato nên từ trường quay cũa rotor sẽ quay với vận tốc n1(1-s) + sn1 =n1 đối với
stato; nghĩa là đứng yên đối với từ trường quay stato.
Tóm lại, ta có:
a. vận tốc cũa từ trường quay rotor đối với rotor = sđm n1 = 60v/p
b. vận tốc rotor đối với stato = nđm = 1140 v/p.
c. vận tốc cũa từ trường quay rotor đối với từ trường quay stato = 0 (vì cả 2 từ trường
quay này đứng yên đối với nhau).
d.
Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH
BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ Trang 32
3.4. Một động cơ không đồng bộ ba pha rôto dây quấn 60Hz, 6 cực, 220V,có stato đấu
và rôto đấu Y. Số vòng dây rôto bằng 80% số vòng dây stato. Khi hệ số trượt bằng 0.04;
hãy tính điện áp giữa 2 vành trượt cũa rôto; biết rằng hê số dây quấn stato kdq1 = hệ số dây
quấn rôto kdq2.
Giải
Xem lại sơ đồ đấu dây (H3.1d); với stato đấu và rôto đấu Y ( tương tự như một máy
biến áp ba pha có sơ cấp đấu và thứ cấp đấu Y).
S.đ.đ cảm ứng trong một pha stato là: E1 = 4,44fkdq1N1 m.
S.đ.đ cảm ứng trong một pha rôto lúc rôto đứng yên là:
E2 = 4,44fkdq2N2 m.
E1 kdq1 N1 N1
Suy ra: . 0,8.
E2 k dq2 N2 N2
Vậy: E2 = 0,8E1 0,8U1d = 0,8 x 220 = 176V.
S.đ.đ cảm ứng trong một pha rôto lúc rôto qua với hệ số trượt s:
E2s = sE2 = 0,04 x 176 = 7V.
Điện áp đo giữa hai vành trượt cũa rôto chính là điện áp dây: U2d = 3 x7 = 12,2V
3.5. Một động cơ không đồng bộ rôto dây quấn 60Hz, 6 cực, 220V có stato đấu và rôto
đấu Y. Số vòng dây rôto bằng nữa của stato. Hãy tính điện áp và tần số giữa các vành
trượt nếu:
1. Rôto đứng yên
2. Hệ số trượt rôto bằng 0,04;
3. Rôto được quay bởi một máy khác với vận tốc 800v/p theo chiều ngược với chiều từ
trường quay stato.
Giải
Tương tự như (B3.4)
E1
1. 0,5 E 2 0,5 E1 0,5 220 110V U 2d 190V .
E2
Tần số:f2 = sf = 1 x f = 60Hz.
2. E2s = sE2 = 0,04 x 110 = 4,4V U2ds = 3 x 4,4 = 7,6V
Tần số: f2 = sf = 0,04 x f = 2,4Hz.
3. V ận tốc đồng bộ: n1 = 60f/p = (60 x 60)/3 = 1200v/p
n1 n 1200 (800)
Hệ số trượt mới: s 1,67
n1 1200
Suy ra: E2s = 1,67 x 110 = 183V; U2ds = 3 x 183 = 317V.
Giải:
1. Lúc động cơ đứng yên thì n=0, s=1 nên mạch tương đương của rotor là
(H.B.3.12a), suy từ (H.B.7.6b) bằng cách cho s=1. Chọn E2 làm gốc pha, ta có:
sE 2 60 0 60 0
I2 0
19,6 11,30 A
R 2 jsX 2 0,3 j0,06 0,30611,3
Hệ số công suất mạch rotor = cos11,3o = 0,981
Công suất điện từ mà rotor nhận được (tức là công suất truyền từ stato qua khe
không khí cho rotor) được cho bởi (7.43).
R'2 2 R 0,3
3 I' 2 3 2 I 22 3x x19,6 2 5762 W
s s 0,06
3.13. Xem lại ví dụ 3.3. Hãy chọn một số giá trị của s từ 0,05 đến 1; xong tính dòng dây, hệ
số công suất, công suất ra và hiệu suất. Sau đó vẽ các đặc tuyến dòng dây, hệ số công suất
và hiệu suất theo công suất ra. Hãy viết một chương trình máy tính để làm các phép toán
đó.
Giải:
Theo ví dụ 3.3; ứng với s = 0,028; ta tính được:
I1 = 26,16 A; cos 0,869 ( trễ); P2= 7656 W: ŋ%= 86,53%
Như vậy, nếu thay đổi s; ta có một bảng giá trị của I1, cos , P2, ŋ% tương ứng và ta vẽ
được:
Đặc tuyến dòng dây: I1 = f(P2); U1= hs
Đặc tuyến hệ số công suất: cosư = f(P2); U1= hs
Đặc tuyến hiệu suất: ŋ% = f(P2); U1= hs
Sinh viên tự giải và xem thêm đoạn 3.11. So sánh dạng các đặc tuyến có được với (
H.3.18).
3.14. Một động cơ không đồng bộ ba pha 15hp, 220V, 50Hz, 6 cực, đấu Y, có các thông số
mạch quy về stato như sau: R1 = 0,126 ; R’2= 0,094 ;Rc = 57 ; Xn = 0,46 ; Xm =
9,8 .
Tổn hao cơ là: Pmp = 280V có thể xem như không đổi.
Khi hệ số trượt bằng 3%, hãy dùng mạch ( H.3.6f) để tính:
1. Dòng dây và hệ số công suất của động cơ.
2. Công suất ra và momen ra của động cơ.
Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH
BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ Trang 36
3. Hiệu suất của động cơ.
Giải:
Mạch tương đương gần đúng( một pha) của động cơ không đồng bộ được cho trên (
H.3.6f); mà ta vẽ lại trên ( H.B.3.14).
Cách giải tương tự ví dụ 3.3, với các số liệu sau:
U1 = 127 0 0 ; Rn = R1 + R’2 = 0,22 ; Xn = 0,46 .
Gc = 1/ Rc = 0,0175S; Bm = 1/Xm = 0,102 S; s= 0,03;
1 s
R '2 . 3,04
s
1. Dòng rotor quy về stato:
U1 1270 0
I' 2
R n R ' 2 (1 s) / s jX n (0,22 3,04) j0,46
Dòng từ hóa: Im = - jBm U1 = - j0,102 x 127 = -j12,95A
Dòng tổn hao lõi thép: Ic = GcU1 = 0,0175 x 127 = 2,22A
Dòng stato: I1 = I’2 + Im + Ic = 40,44 – j18,34 = 44,4 < - 24,39o A.
Hệ số công suất: cos = cos24,39o = 0,911 (trễ).
2. Vận tốc đồng bộ:
60f 60x50
n1 1000v / p
p 3
Vận tốc rôto: n=n1(1-s)=1000(1- 0,03)=970v/p.
R '2 0,094
Công suất điện từ: Pdt 3 I' 2 3x x 38,6 2 14006W
s 0,03
Công suất cơ:Pc =(1- s)Pđt =(1 – 0,03)14006 =13586 W
Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH
BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ Trang 37
Công suất ra: P2=Pc – Pmq = 13586 – 280 = 13306 W
P 2 13,306
Momen ra: M 2 140 Nm
101,58
3. Tổn hao đồng stato: Pđ1 = 3I12R1 =3 x4,442 x 0,126 =745W
Tổn hao lõi thép : Pt = 3GcU12 = 3 x 0,0175 x 1272 = 874W
Tổn hao đồng rôto: Pđ2= 3I’ 22R’2= 3 x 38,62 x 0,094 = 420W
Tổn hao cơ: Pmq= 280W
Tổng tổn hao: Pth= Pđ1+ Pt + Pđ2 + Pmq = 2292W
Công suất vào stato: P1 = P2 + Pth = 13306 + 2292 = 15598W
P2 13306
Hiệu suất: % x100 x100 85,3%
P1 15598
3.15. Một động cơ không đồng bộ ba pha 125hp, 440V, 50 Hz, 8 cực, đấu Y, có các thông
số mạch quy về stato như sau:
R1= 0,068 Ω; R’2= 0,052 Ω; Rc= 54 Ω
X1= X’2= 0,224 Ω; Xm= 7,68 Ω.
Tổn hao cơ là Pmq= 1200W có thể xem như không đổi.
Khi hệ số trượt là 3%, hãy dùng mạch ( H.B.3.14) để tính:
1. Dòng dây và hệ số công suất của động cơ.
2. Công suất ra và momen của động cơ.
3. Hiệu suất của động cơ.
Giải:
Tính toán tương tự như (B.3.14); với các số liệu sau:
U1= 254 0 0 V; Rn= 0,12
Xn= 0,448 ; Gc= 0,0185S
Bm= 0,13S; s = 0,03
R’2( 1- s)/s = 1,681
2540 0
I' 2 137 13,97 133 j33A
(0,12 1,681) j0, 448
I m = - j0,13 x 254< 0o = -j33A; Ic= 0,0185 x 254= 4,7A
0
I1 =134,7 – j66= 150 26,1 ; cos 0,898 (trễ)
n1= 3000/4 = 750 v/p; n = 750(1- 0,03)= 727v/p;
= 76,2 rad/s
2
Pđt= 3 x 0,052 x 137 = 97599W; Pc = (1 – 0,03)97599=94670W
P2 = 94670 – 1200 = 93470W ; M2= 93470/76,2 =1226 Nm
2
3. Pđ1 = 3 x 150 x 0,068 = 4590W; Pđ2 = 3 x 1372 x 0,052 = 2928 W
U1d 83
2. U d1 379V
440 112
Im 300
3. I m 87A
128 440
U d1 32
4. U d1 126V
440 112
3.20. Tính momen mở máy và dòng mở máy của động cơ trong (B.3.14).
Giải:
Tương tự như(B.3.17).
3R ' 2 U 12 3x 0,094 x127 2
Mm 167 N.m
1 (R 2n X 2n ) 104,7(0,22 2 0,46 2 )
Riêng dòng máy mở máy, ta tính trị hiệu dụng bằng công thức gần đúng:
U1 127
I m I '2 m 249A
R 2n X 2n 0,51
3.21 Một động cơ không đồng bộ 3 pha 100hp , 440V,4 cực, 60Hz , tiêu thụ 3240w và 45A
lúc không tải. Điện trở stato là : 0,06 Ω /pha ; điện trở rôto là 0.08 Ω /pha (quy về stato )
Điện kháng tổng là :Xn = X1 + X’2 = 0,6 Ω .Hãy tính dòng dây , momen ra và công suất ra khi
vận tốc động cơ là 1764v/p.
Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH
BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ Trang 40
Giải
Ta đã biết được R1,R’2 và Xn ,vậy chỉ cần xác định Gc vàBm từ các số liệu lúc động cơ
không tải ; sau đó áp dụng các bước tính toán như trong (B.3.14) . Lúc không tải :
n ≈ n1 ; s ≈ 0 ; R’2(1 –s) / s ≈ ∞ ; I’2 = 0 và mạch tương đương một pha chỉ còn lại nhánh
từ hóa (H.B.3.21a ) .Các số liệu lúc động cơ không tải được ghi trên (H.B.3.21b ) .
440
Điện áp pha : U1= = 254 V
3
Tổn hao lõi thép Pt P0 = 3420W .
Pt 3420
Ta có : Pt 3.Gc .U12 Gc 0,0177S
3U1 3 2542
2
I0 45
Mặt khác : Y0 0,177S
U1 254
Sinh viên tự tính tiếp như trong (B.3.14)
1800 1764
Ơ đây : s 0,02
1800
3.22 Một động cơ không đồng bộ ba pha , 60Hz bốn cực ,220V có các thông số sau :
R1 0,03 ; R'2 0,2 ; Gc 20mS
1.Tính vận tốc và dòng stato khi s 2% .
2.Tính hệ số công suất và công suất ra khi s 5%
Giải
60f 60 60
1. n1 1800v / p
p 2
n n1 sn1 1800 0,02 1800 1800 36 1764v / p
Như vậy ,theo câu (3) của (B.3.14) ; ta chỉ cần xác định tổn hao đồng roto Pđ 2 là suy
ra P1 và hiệu suất .
Xem lại đoạn 3.7 ,về luồng công suất trong động cơ , ta thấy :
Dùng (3.46) : Pc P2 Pmq 74600 900 75590W
Pc 75590
Dùng (3.45) : Pđt 78576W
1 s 0,962
Dùng (3.44) : Pđ 2 sPđt 2986W
P2 74600
0 0 100 100 87,37 0 0
P1 85386
3.24 Một động cơ không đồng bộ ba pha 15hp có hiệu suất định mức 0,89 và hệ số công
suất định mức 0,9 khi làm việc dưới nguồn 440V . Bỏ qua điện trở stato và tổng trở nhánh
từ hóa , hãy tính hệ số trượt định mức và dòng mở máy .Tổn hao cơ không đáng kể .
Giải
Nếu bỏ qua điện trở stato ( R1 0 ) và tổng trở nhánh từ hóa ( I c 0 ) thì mạch tương
12573
Mặt khác : P1 3.U1.I1.cos I1 18,3A
3 254 0,9
1383
Suy ra : R'2 1,37
3 18,3 2
1,37
Vậy sđm 0,11
12,5
Để tính dòng mở máy Im , ta tính Xn .Ta có :
Xn
cos đm= 0,89 tg đm = 0,512 = '
R / sđm
2
U1 254
Im 38,8A
'2 2
R X
2 n (1,37)2 (6,4)2
3.25 Điện trở và điện kháng roto quy về stator của một động cơ không không đồng bộ ba
pha , 4 cực , 220V , 50Hz lần lượt bằng 0.15 và 0.5 . Hãy tính công suất ra và momen
ra khi hệ số trượt bằng 5% .Tổn hao cơ không đáng kể .
Giải
Mạch tương đương một pha của roto quy về stato được cho trên (H.3.6d) mà ta vẽ
lại trên (H.B.3.25a,b) .
'
Tính gần đúng, ta cho E U1 127V .Công suất chính là công suất tiêu thụ trong điện trở
2
1 s ' 2 ' U1
R'2 (1 s) / s ; cho bởi (3.45) : P2 Pc 3R'2 I2 ;I2
s (R2 / s)2 X'22
'
127
Ta lại có : I'2 41,7A
(0,15 / 0,05)2 (0,5)2
1 0,05
P2 Pc 3 0,15 x(1 0,05) 14911W
60
Vận tốc roto :
Lúc không tải ; s 0;I'2 0;I1 I0 ;U1 E1 và ta tính Gc và Bm như trong (B.3.21); với
U1 2000 / 3 1155V .
7946
Suy ra : Gc 0,00199S .
3 11552
I0 15,3
Mặt khác : Y0 0,0130S
U1 1155
mạch nên nếu gọi :
Rn R1 R'2 ; Xn X1 X2'
Ta có :
36400
Pn 36400 3.Rn .In2 Rn 0,42
3 1702
U1 254
Zn 1,497; Xn Zn2 Rn2 1,436
I1 170
Xn
Suy ra : R'2 Rn R1 0,20; X1 X2' 0,718
2
3.27 Một động cơ không đồng bộ ba pha , sáu cực , 440V , 60 Hz có điện trở một pha stato
=0,125 và tổn hao lõi thép = tổn hao cơ . Lúc không tải , với điện áp định mức ; động cơ
tiêu thụ 2300W và 21,3 A .Lúc tải định mức , động cơ tiêu thụ 35kW , 51A và quay 1152v/p
.Tính hệ số công suất định mức và hiệu suất định mức của động cơ .
Giải
440 1200 1152
Ta có : U1 254V; s 0,04
3 1200
35000
P1 3U1I1 cos cos = =0,90
3 254 51
Lúc không tải , I'2 0 nên Pđ 2 0 . Vậy :
P0 3I02R1 Pt Pmq
Suy ra :
Pt Pmq P0 3.I02 .R1 2300 3 21,32 0,125 2130W
Dùng lưu đồ công suất (H.3.7) ; lúc tải định mức , ta có :
P1 Pđ1 Pt Pđt
P2
Vậy : P2 Pđt Pđ 2 Pmq 30577W; % 100 92,77%
P1
3.28 Một động cơ không đồng bộ ba pha , 60 Hz , tám cực có R'2 0,1; X1 X'2 0,4
1.Dòng mở máy roto.
2.Giá trị hệ số trượt tại đó momen lớn nhất.
Bieân soaïn: PHAÏM COÂNG THAØNH
BAØI TAÄP MAÙY ÑIEÄN CHÖÔNG III MAÙY ÑIEÄN KHOÂNG ÑOÀNG BOÄ Trang 45
Giải
1. Lúc mở máy s=1 .Dùng mạch tương đương gần đúng (H.B.3.14) ,
U1
Ta có : I'2m . Đề bài không cho R1 nên ta giả sử R1 R2' 0,1 .
Rn jXn
120 120
Vậy : I'2m 145 760 A
0,2 j0,8 0,825760
2.Hệ số trượt tại đó momen cực đại (gọi là hệ số trượt tới hạn) được cho bởi (3.52):
R'2 0,1
st 0,11
R1 Xn 0,1 0,8
3.29 Một động cơ không đồng bộ ba pha, bốn cực , 50 Hz có điện kháng roto bằng bốn
lần điện trở roto .Hãy tính vận tốc roto lúc momen cực đại.
Giải
Giả sử : R1 R'2 ; X1 X2' . Suy ra :
Đây chính là vận tốc tới hạn của rotor.
3.30 Một động cơ không đồng bộ ba pha , 15 hp , 440V có dòng mở máy bằng 132A ở điện
áp định mức .Hãy tìm điện áp cần cóđđể dòng mở máy không vượt quá 60A.
Giải
Tương tự bài 3.19 , ta dùng tính chất : Im tỉ lệ với U1 . Vậy điện áp U1 cần phải thỏa:
U1(dây) 60
U1( dây) 200V
440 132
3.31. Một động cơ không đồng bộ có momen mỡ máy bằng 80N.m khi điện áp bằng 50%
định mức.Hãy tính momen mở máy khi điện áp bằng 65% định mức.
Giải
Tương tự(B.3.19),ta dung tính chất:Mm tỉ lệ với U 12
Mm 65%U1đm 2
Vậy: Mm 135N.m .
80 50%U1đm
3.32. Hệ số trượt định mức của động cơ không đồng bộ ba pha rotor lồng sóc là 0.05;còn
dòng mở máy bằng bốn lần dòng định mức.Bỏ qua tổn hao lổi thép,tổn hao đồng stator và
tổn hao ma sát,hãy tính:
1.Tỷ số giữa mo men mở máy và momen định mức.
2.Tỷ số giửa momen cực đại và momen định mức.
Giải
Mặt khác:,do giả thiết R1=0,ta có I’2=I’1.Vậy:
2
Mm Im 2
= s đm =0,05 4 =0,8.
Mđm Iđm
2.Trước tiên,vì R1=0 nên theo (3.50),ta có:
U12
I’22
(R '2 / S)2 Xn2
2
I' (R' / S2 )2 X2n
Suyra: '21 2'
I22 (R 2 / S1 )2 Xn2
Nếu chọn 1 là chế độ mỡ máy,2 là chế độ định mức,ta có
2
I 1 (s t / s dm )2
m
4 2 16
I 1 st2
ñm
15
Vì sdm =0,05 nên ta tính được st= =0.198.
384
Tiếp theo chọn 1 là chế độ momen cực đại:
(s1=s t,I’21=I’2maxM,M1=Mmax)vàhai chế độ định mức ta có:
2
Mmax sñm I' s 1 (st / sdm )2
= . 2max M = ñm .
Mdm st I st 2
2ñm
3.33. Một động cơ không đồng bộ ba pha ;sáu cực,60 Hz phát ra 144N.m ở vận tốc
1000v/p.Gỉa sử điện trở của rotor qui về starto bằng 0,2;tổng trở starto và nhánh từ hóa
không đáng kể và momen cực đại bằng 180N.m.Hãy tính:
1.Hệ số trượt lúc momen cực đại.
2.Điện áp lúc đó.
Giải
1.Ta áp dụng kết quả của(B.3.32) trên dây:
Gọi 1 là chế độ momen cực đại (S1=St,M1=180N.m)
Gọi 2 là chế độ lúc vận tốc 1000v/p;tức là (S2=1/6;M2=144N.m)
180 1/ 6 1 6st
Suy ra: = x =>st=1/9
144 st 2
2.Dùng(3.53):
3U12 3U12
Mmax= =
21(R1 Xn ) 21Xn
R'2
Với: Xn= =9 ;R '2 =1,8 ;Ta suy ra:
st
P0 Pñ 1 Pt Pm q 3 I02R 1 3 G c U 12 P
mq
U1=(Rn +jXn)I’2=(Rn +jXn)I1 =>U1= Rn2 X n2 .I 1
Điện áp dây:U1(dây)=342 3
3.Momen cực đại cho bởi(7.53):
3U12
Mmax=
21(R1 R12 Xn2 )
2n
Với: 1 26,18rad / s .Suy ra:
60
3 12702
Mmax 55.250N.m
2 26,18(0,225 0,2252 1,432 )
R'2 0,235
st 0,142
R1 Xn 0,225 1,43
1 st 1 st
R '2 . =1,42 ;Rn+R’2 +jXn=1,88+j1,43 .
st st
127000 127000
I’2= = =538 37,260 = 428-j326A
1,88 j1,43 2,36237,260
I1=I0 +I’2 =40 -87,70 +428 –j326=428 –j366A =563 40,54 0A
Cos =Cos40,540 =0,76 trễ.
4.Muốn momen cực đại xảy ra mở máy thì điều kiện là St=1.Dùng(3.59),giá trị điện trở phụ
R’2(qui dổi về stato)phải đưa vào roto thỏa:
R'2 R'm
1 => R’m=R1 +Xn –R’2 =0,225 +1,43 -0,263 =1,42
R1 Xn
P2 249
Hiệu suất: % 100 = 100 52,1%
P1 478
3.37. Một động cơ không đồng bộ ba pha có tổng trở dây quấn chính bằng 6 45 0 và tổng
trở dấy quấn phụ bằng 10 15 0 được cấp nguốn từ 120V,50Hz.
1.tính giá trị của tụ điện cần ghép nối tiếp với cuộn phụ sao cho góc lệch pha giửa hai cuộn
bằng 900 lúc mở máy.
2.Lúc đó,tính dòng qua cuộn chính,dòng qua cuộn phụ và dòng dây lúc mở máy.
Id Ip Zp -jXc
U
+ 450
150
450
I’p
U1 Zp k
Id
-
(b)
Ic
(a)
Hình B.3.37
Giải
Xem lại (H.3.22a),mà ta vẽ lại trên(H.B.3.37);Với
U=120 0 0 V;ZC=6 45 0 ;ZP=10 15 0
1.Lúc mở máy(cũng như trong vận hành bình thường),dòng qua cuộn chính là:
U 1200 0
Ic= = 0
=20 45 0 A
Z P 645
Lúc mở máy(ngắt điện ly tâm k đóng),nếu không có điện mở máy C thì dòng I’P qua cuộn
phụ là:
U 1200 0
I’P= = 0
=12 15 0 A
Z P 1015
Momen mở máy lúc này tỉ lệ với: sin(450-150)=sin300=1/2
Bây giờ,ta đấu them tụ C nối tiếp với ZP.Tổng trở cuộn phụ và tụ điện sẽ là:
ZP + ZC=10 15 0 - jXc =9,66 +j2,59 - jXc=9,66 + j(2,59 - Xc)
Muốn dòng qua cuộn phụ IP tạo với IC một gốc 900 thì argIP=450.
Suy ra:arg(ZP+ZC)= - 450.
Vậy: 2,59 - XC=-9,66 =>XC=12,25 =>C = 260 F
2.Với C như trên thì lúc mở máy(K đóng),ta có:
IC=20 45 0 A như cũ; ZP + ZC=9,66 –j9,66=13,7 45 0
1200 0
IP= =8,76 45 0 =6,19 –j6,19
13,745 0
Id= IC + IP=20,33 - j7,19=21,8 19,48 0 A
Đồ thị vectơ của IC,I’P,IP,Id được vẽ trên(H,B.3.37b).
Giải
Tương tự như (H.B.3.37),ta có:
U 120
ZP= = 0
=30 15 0 =28,98 + j7,76
I P 4 15
ZP – jXc=28,98 + j(7,76 – Xc)
Điều kiện là:3.76-Xc = -28,98 =>Xc =36,7 =>C =87 F