Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Bài 1: Cho ĐMđl có Pđm = 2,2 Kw , Uđm= 110 V , Iđm=25,6 A,nđm=1430 v/phút.

Vễ đặc tính cơ tự nhiên


,nhân tạo với Rưf=0,78 
n 1430
Ta có: dm = dm = = 149,75 rad / s
9,55 9,55
Pdm U 2,2 .103 110
R u = (1 − ) dm = (1 − ) = 0,94 
U dm I dm I dm 110.25,6 25,6
U − R u I dm 110 − 0,94.25,6
K = K dm = dm = = 0,574 (T)
dm 149,75
U 110
o = dm = = 191,6 rad / s
K 0,574
U − I (R + R uf ) 110 − 25,6(0,94 + 0,78)
Và ta có: dmNT = dm dm u = = 115 rad / s
K 0,574
P 2,2.103
M đm = đm = = 14,6 N / m
đm 149,75
Pđm 2,2.103
M đm = = = 19,13N / m
đmNT 115
Từ các số liệu đã xác định ở trên ta vẽ đường đặc tính cơ tự nhiên và đặc tính cơ nhân tạo
Bài 2: Cho ĐMđl có: Pđm=16 Kw, U=220 V, Iđm=70 A,n=1000 vòng/phút ,Xác định  khi MC=0,6 Mđm
và Rưf=0,52  ; Rư=0,28 
n 1000
Theo đề bài ta có : dm = = = 105 rad / s
9,55 9,55
Pdm 16.103
M dm = = = 152,87 ( N.m)
dm 105
Suy ra : M c = 0,6M dm = 0,6.152,87 = 91,76 ( N.m)
Phươnh trình đặc tính điện cơ của động cơ:
U R + R uf
 = dm − u I dm
K dm K dm
U Ru
và  = dm − I dm
K dm K dm
U − R u I dm 220 − 70.0,28
suy ra: K dm = dm = = 1.91 (T)
dm 105
Vậy tốc độ của động cơ khi Rưf=0,52 
U R + R uf 220 0,28 + 0,52
 = dm − u Mc = − 91,76 = 91,72 rad / s
K dm (K dm ) 2 1,91 1,912
Suy ra: n = 9,55. = 9,55.91,76 = 876 v / ph
Bài 3: Tìm trị số của các cấp mở máy của ĐMđl có: Pđm=13,5 Kw ,Uđm=110 V, Iđm=145 A, nđm=1050

mm = 200% M dm ,mở máy với 3 cấp điẹn trở.


v/ph.biết rằng M max
Giải:
n 1050
Ta có: dm = = = 110rad / s
9,55 9,55
-1-
Pdm 13,5.103
Suy ra : M dm = = = 122 ( N.m)
dm 110

R1
Với số cấp khởi động m=3 =>  = 3
Ru

U dm U dm 110
Mà R 1 = = = = 0,379 
I1 2.I1 2.145
Ơ đây chọn I1=2.Iđm
Pdm U 13500 110
R u = 0,5(1 − ). dm = 0,5(1 − ) = 0,058
U dm I dm I dm 110.145 145

0,379
=>  = 3 = 1,867 
0,058
Từ đây suy ra:
R 3 = R u = 1,876.0,058 = 0,108 
R 2 = 2 R u = 1,8762.0,058 = 0,202 
R 1 = 3 R u = 1,8763.0,058 = 0,377 
Vậy trị số các cấp mở máy:
R uf1 = R 3 − R u = 0,108 − 0,058 = 0,05 
R uf 2 = R 2 − R 3 = 0,202 − 0,108 = 0,094 
R uf 3 = R 1 − R 2 = 0,377 − 0,202 = 0,175 
Bài 4: Xác định Rưfi đóng vào mạch phần ứng khi ĐMđl khi hãm đông năng với Ihbđ=2.Iđm. Trước khi hãm
động năng đọng cơ làm việc với tải định mức. Cho Pđm=46,5 Kw, Uđm=220V, Iđm=238 A , nđm=1500 v/ph
Giải:
n dm 1500
Ta có: dm = = = 157 rad / s
9,55 9,55
Pdm U 46500 220
R u = 0,5(1 − ) dm = 0,5(1 − ) = 0,052 
U dm I dm I dm 220.238 238

U dm Ru
Ta có: dm = − I dm
K dm K dm

U dm − R u I dm 220 − 0,052.238
=> K dm = = = 1,32 (T)
dm 157
Dòng hãm ban đầu :
E hbd K 
I hbd = − = − dm hbd
Ru + Rh Ru + Rh

-2-
K dmhbd K  1,32.157
=> Rh = − − R u = − dm hbd − R u = − 0,052 = 0,384 
I hbd 2.I dm 2.238
Bài 5: Một ĐMđl có: Pđm=34 Kw Uđm=220 V, Iđm=178 A, nđm=1580 v/ph,Rư=0,042  làm việc trên đặc
tính cơ tự nhiên với MC=0.5*Mđm.Để dừng máy người ta chuyển sang chế độ hãm ngược (Uư).Hãy xác
định trị số Mh đọng cơ sinh ra với Rưf=1,25 
Giải:
Mô men điên từ do đông cơ sinh ra : M=K  Ih

n dm 1580
Ta có: dm = = = 165 rad / s
9,55 9,55
U dm − I dm R u 220 − 178.0,042
K = K dm = = = 1,285 (T)
dm 165
Tốc độ của động cơ ở đầu quá trình hãm:
U dm R u + R uf
= − Mc
K K 2
Pdm 34000
mà M c = 0,5M dm = 0,5 = 0,5 = 103 ( N.m)
dm 165
220 0,042 + 1,25
=>  = − 103 = 90,9 rad / s
1,285 1,2852
suy ra dòng hãm ngược:
Đầu quá trình hãm:
U dm − K dm 220 − 1,285.90,9
I h1 = = = 79,98 A
R u + R uf 0,042 + 1,25
Cuối quá trình hãm:
U dm 220
Ih2 = = = 170 A
R u + R uf 0,042 + 1,25
Vậy mô men điện từ sinh ra :
Đầu quá trình hãm:
M h1 = KI h1 = 1,285.79,98 = 102,8 ( N.m)
Cuối quá trình hãm:
M h 2 = KI h 2 = 1,285.170 = 219 ( N.m)
Bài 6: Xác định  và Iư của ĐMđl có: Pđm=4,2 Kw ,Uđm=220 V, Iđm=22,6 A,nđm=1500 v/ph,Rư=0,841 
;MC=Mđm ;  = 0,5 dm

Giải:
-3-
n dm 1500
Ta có: dm = = = 157 rad / s
9,55 9,55
U u − R u I dm 220 − 22,6.0,841
Mặt khác: K dm = = = 1,28 (T)
dm 157

K = 0,5 K dm = 0,64 (T)

Pdm 4200
M c = M dm = = = 26,75 ( Nm)
dm 157

Vậy tốc đọ của đọng cơ khi  = 0,5  dm là:

U dm Ru 220 0,841
= − Mc = − 26,75 = 288,83 rad / s
K dm (K dm ) 2 0,64 0,642

Dòng điện phần ứng lúc này:


M 26,75
Iu = = = 41,8 A
K 0,64
Bài 7: Xác định Rưf=? Với ĐMđl có:16Kw,110 V,19,7A, 970 v/ph, Rư = 0,6 , Khi hãm động năng để Iư
=Iđm =>  = 0,5dm

Giải:
Phương trình đặc tính cơ khi hãm đông năng:
R u + R uf
=− .M
K 2
Phương trình đặc tính điện cơ:
R u + R uf
=− .I u (1)
K
n dm 970
Ta có: dm = = = 101,5 rad / s
9,55 9,55
U dm − I dm R u 110 − 0,6.19,7
Và K = K dm = = = 0,967 (T)
dm 101,5

I u = I dm = 19,7 A

 = 0,5 dm = 0,5.101,5 = 50,75 rad / s

Từ (1) suy ra:


K 0,967.50,75
R uf = − − Ru = − − 0,6 = 1,89 
Iu − 19,7

-4-
Bài 8: ĐMđl:6,5Kw, 220 V, 34,4 A, 1500 v/ph, Rư =0,242 , làm việc ở  dm khi Mc =Mđm với

 = 0,7 dm .Xác định R uf để  = const

Giải:
n dm 1500
= = = 157 rad / s
9,55 9,55
U dm − I dm R u 220 − 34,4.0,242
K dm = = = 1,348 (T)
dm 157

Pdm 6,5.103
M c = M dm = = = 41,4 ( Nm)
dm 157

=> K = 0,7 K dm = 0,944 (T)

Phương trình đặc tính cơ của ĐMđl:


U u R u + R uf
= − Mc
K (K) 2
Để  = const = dm thì mắc thêm điện trở phụ có giá trị:

U u K dm (K) 2 220.0,944 157.(0,944) 2


R uf = − − Ru = − − 0,242 = 1,395 
Mc Mc 41,4 41,4

Bài 9: ĐMđl:29 Kw, 440 V, 76 A, 1000 v/ph, Rư =0,06  làm việc trong chế đọ hãm ngược(Uư), n=600
v/ph ,Iư =50 A. Xác đinh Rưf ,Plưới ,Ptrục ,PRưf
Giải:
n 1000
Ta có:  = = = 105 rad / s
9,55 9,55
U dm − I dm R u 440 − 76.0,06
K = K dm = = = 4,16 (T)
dm 105
Khi trong chế đôhãm ngược:
n 600
 hn = = = 62,8 rad / s
9,55 9,55
Uu + Eu U − K.hn
Lúc này: I h = = u
R u + R uf R u + R uf

U u + K. hn
=> R uf = − Ru
Ih

Mà U u = U dm = 440 V

I h = | I u − I dm | = | 50 − 76 | = 26 A
-5-
440 + 4,16.62,8
=> R uf = − 0,06 = 6,82 (A )
26
Công suất tiêu thụ từ lưới:
Pl = Pdm = 29 Kw

Công suất ra trên trục :

Ptr = M hn . hn = KI h  h = 4,16.26.62,8.10 −3 = 6,972 (Kw )

Công suất tiêu hao trên điện trở phụ:


PR uf = R uf .I u = 6,82.50 = 314 ( W)

Bài 10: ĐMđl: 29 Kw, 440 V; 1000 v/ph; Rư =0,05 Rđm ,Iđm=79 A, Làm việc ở chế độ hãm tái sinh. Xác
định  khi Iư =60 A, Rưf =0;
Giải:
Phương trình hãm tái sinh
U u − E u K.o − K.
Ih = = 0
R R
Tốc độ quay động cơ khi hãm :
R
 = −I h + o
K
U dm U  I 440.1000.79
Tại Iư =0 ta có: o = = dm dm dm = = 125,45 rad / s
K dm Pdm 9,55.29000
440
Với Rư = R = 0,05. = 0,28 
79
Pdm 29000.9,55
K = K dm = = = 3,5 (T)
dm I dm 1000.79

Vậy  tại Ih=-60 A là:


0,28
 = −(−60) + 125,45 = 130,25 rad / s
3,5

Bài 11: ĐMđl: 6,5Kw; 220 V;34,4 A; 1500 v/ph ; 0,14 . Xác định I ubd khi cắt phần ứng ra khỏi lưới và

đóng kín vào R = 6  . Trước khi cắt M = 34,4 Nm và  =  dm

Giải:
U dm − I dm R u 220 − 34,4.0,14
K = K dm = = = 1,37 (T)
dm 157

-6-
n dm 1500
Với dm = = = 157 rad / s
9,55 9,55
M c = M dm = 34,4 ( Nm)

Tốc độ đọng cơ trước khi hãm:


U dm R u + R uf 220 0,14 + 0
= − M= − 34,4 = 158 rad / s
K (K) 2 1,37 1,372

Trị số dòng ban đầu của phần ứng:


E hbd Khbd 1,37.158
I hbd = − =− = = −25,26 A
Ru + Rh R u + R h 0,14 + 6

Bài 12: Xác định Rưf =? .ĐMnt: 12 Kw; 220 V; 54 A; 756 v/ph; Rư +Rkt =0,25 , để phụ tải định mức
thì  = 400 v / ph
Giải:
n 756
Ta có: dm = = = 79,13 rad / s
9,55 9,55
Phương trình đặc tính cơ điện :
Uu R + R kt
dm = − u I dm
K dm K dm

U dm − I dm (R u + R kt ) 220 − 54.0,25
=> K dm = K = = = 2,61 (T)
dm 79,13
Để tải định mức có n=400 v/ph thì mắc thêm Rưf . Lúc này đặc tính cơ điện trở thành:
U dm R u + R kt + R uf
= − I dm
K dm K dm
n 400
Với  = = = 41,89 rad / s
9,55 9,55
U dm − K dm 220 − 2,61.41,89
=> R uf = − (R u + R kt ) = − 0,25 = 1,8 
I dm 54

Bài 13: ĐMđl:3,7 kW;110V;41A;1000v/p;0,219;J=0,125 kgm2,xác định Tc


1.Làm việc trên đặc tính cơ TN
2. Làm việc trên đặc tính Rưf=5Rư
3. Làm việc trên đặc tính ứng vớiU=1/3Uđm
4. Làm việc trên đặc tính ứng =0,5đm
Giải:
1.Khi ĐC làm việc trên đặc tính cơ TN

-7-
2.n dm 2.3,14.1000
dm = = = 104,67(rad / s)
60 60
U − I .R 110 − 41.0,219
 K dm = dm dm u = = 0,905(T )
dm 104,67
Độ cứng của đặc tính cơ ưngs với trường hợp này;
(K dm )2 (0,905)2
1 = = = 4,25
Ru 0,219

= 0,029 (s )
J 0,125
 Tc = =
1 4,25
2. làm việc trên Rưf =5Rư =5.0,219 =1,095()
= 0,07(s )
0,862
Tc = 0.125.
0,219 + 1,095
3. làm việc ứng với U=1/3Uđm
Tc =0,029(s)
4. làm việc trên đặc tính ứng =0,5đm
0,862
 = 0,125. = 0,105(s)
4.0,219
Bài 14: ĐK:22,5kV;380V;nđm=1460v/p;r1=0,2;r2=0.24;x1=0,39;x2=0,46
Xđ =? Mphụ tải đm trong mạch rôto măc 1điện trở phụ đã quy đổi về stato là 1,2.Trong stato mắc X2f
=0,75
Giải:
Phương trình đặc tính cơ củaĐK:
2 '
3U1f .R 2
M= (1)
 R
' 2
 
S0 . R 1 + 2  + X 2 nm 
 3  
 

= 220(V )
380
Trong đó: U1f =
3
R’22 = r’2 + r2f’ =0,24+1,2 =1,44
R1= 0,2
Xnm=X1 + X2’ + X1f =0,39+0,46 +0,75=1,6 
R 22500
M = dm =
0 0
Thay tất cả kết quả váo (1)
3.2202.1,44
22500 =
 1,44 
2

s  0,2 +  + 1,6
 s  
 (0,2s + 1,44)2 + 1,6s = 9,3s
 0,4s 2 − 7,12s + 2,074 = 0
s = 0,29

s = 178  1 loai

-8-
vậy chọn s=0,29
1460.2
Ta có:  =  o (1 − s) = (1 − 0,29) = 108,5 rad / s
60
Vậy tốc mđộ gốc tại vị trí làm việc:
 = 108,5 rad / s
Bài 15:Xác định Mđmvà dm của ĐK 4 cực; Uđm=380V; r1 = 3,2 ; r2 = 3,1 ; x 1 = 3,59 x 2 = 2,71 ;hệ số
Mt
quá tải  = = 1,8
M dm
Giải:
Phương trình đặc tính cơ của ĐK:
3U 12f R 2 2.M th (1 + 4s th )
M= = (1)
 R  s s th
+ + 2as th
so (R 1 + 2 ) + X 2nm 
  s th s
Trong đó: R 2 = r2 + r2f = 3,1 
R 1 = r1 = 3,2 
X nm = x1 + x 2 = 2,71 + 3,59 = 6,3 
Tại M = M th (mô men tới hạn)
R 2 3,1
s th = = = 0,4
R 12 + X 2nm 3,2 2 + 6,32
M 1 + as th
(1) => =
2M th s s th
+ + 2as th
s th s
Tại Mđm ứng với sđm :

M dm 2(1 + as th )
= (2)
M th s s th
+ + 2as th
s th s
M th R 3,1
Ta có: = 1,8 ; a = 1 = 1
M dm R 2 3,2
Thay (2) vào ta dược :
2
s dm − 1,7s dm + 0,16 = 0
 s dm1 = 0,1 ; s dm 2 = 1,6
với s dm  s th ĐK làm việc không ổn định (loại).
2.50
=> s dm1 = 0,1  dm = (1 − s) o = 0,9 0 = 0,9 = 141,3 rad / s
2
M dm =

-9-
- 10 -

You might also like