Professional Documents
Culture Documents
Ngân Hàng Câu Hỏi Ktgk1- Gdcd 11 (22-23)
Ngân Hàng Câu Hỏi Ktgk1- Gdcd 11 (22-23)
2
Câu 16. Yếu tố nào dưới đây quyết định giá cả hàng hoá?
A. Q hệ cung - cầu về hàng hoá. B. Gtị use của hàng hoá.C. Gtrị của hàng hoá.D. Xu hướng of người tiêu dùng.
Câu 17. Đâu là chức năng của tiền tệ trong những ý sau đây?
A. Phương tiện thanh toán. B. Phương tiện mua bán. C. Phương tiện giao dịch. D. Phương tiện trao đổi.
Câu 18. Đâu là chức năng của tiền tệ trong những ý sau đây?
A. Phương tiện lưu thông. B. Phương tiện mua bán. C. Phương tiện giao dịch.D. Phương tiện trao đổi.
Câu 19. Đâu là chức năng của tiền tệ trong những ý sau đây?
A. Thước đo kinh tế. B. Thước đo giá cả. C. Thước đo thị trường. D. Thước đo giá trị.
Câu 20. Đâu là chức năng của tiền tệ trong những ý sau đây?
A. Thước đo kinh tế. B. Thước đo giá cả. C. Thước đo thị trường. D. Tiền tệ thế giới.
Câu 21. Yếu tố nào dưới đây nói lên tiền tệ là hàng hóa đặc biệt?
A. Vì tiền tệ chỉ xuất hiện khi sản xuất hàng hóa đã phát triển.
B. Vì tiền tệ ra đời là kết quả của quá trình phát triển lâu dài của các hình thái giá trị.
C. Vì tiền tệ là hàng hóa đặc biệt được tách ra làm vật ngang giá chung cho tất cả các hàng hóa.
D. Vì tiền tệ là hàng hóa nhưng không đi vào tiêu dùng thông qua trao đổi mua bán.
Câu 22. Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi
A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán. B. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại.
C. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá.D. tiền dùng làm phương tiện lưu thông.
----------------------------------------------------------
Bài 3: Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
I/ NHẬN BIẾT VÀ THÔNG HIỂU
Câu 1: Sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở nào ?
A. Thời gian lao động cá biệt để sản xuất ra hàng hóa
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa D. Chi phí để sản xuất ra hàng hóa
Câu 2: Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo sao cho
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết
D. Lao động cá biết ít hơn lao động xã hội cần thiết
Câu 3: Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào ?
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian lao động cá biệt ít hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 4: Quy luật giá trị tồn tại ở nền sản xuất nào ?
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa B. Nền sx XHCN C. Nền sản xuất hàng hóa D. Mọi nền sản xuất
Câu 5: Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá trị hàng hóa sau khi bán phải bằng
A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa
B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa
Câu 6: Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
A. Giá trị trao đổi B. Giá trị hàng hóa C. Giá trị sử dụng của hàng hóa D. Thời gian lao động cá biệt
Câu 7: Yếu tố cơ bản nào làm cho giá cả hàng hóa có thể cao hơn hoặc thấp hơn giá trị của hàng hóa?
A. Cung-cầu, cạnh tranh B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Khả năng của người sản xuất D. Số lượng hàng hóa trên thị trường
Câu 8: Quy luật giá trị điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa thông qua
3
A. giá cả thị trường B. số lượng hàng hóa trên thị trường
C. nhu cầu của người tiêu dùng D. nhu cầu của người sản xuất
Câu 9: Quy luật giá trị có mấy tác động?
A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm
Câu 10: Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở
A. Hao phí thời gian lao động cá biệt B. Hao phí lao động quá khứ và lao động sống
C. Hao phí thời gian lao động của người sản xuất kém nhất D. Hao phí lao động xã hội cần thiết
Bài 4: Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa
NHẬN BIẾT
Câu 1. Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm giành những
điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm
A. cạnh tranh. B. lợi tức. C. đấu tranh. D. tranh giành.
Câu 2. Người sản xuất, kinh doanh cố giành lấy các điều kiện thuận lợi, tránh được những rủi ro, bất lợi trong sản xuất
và lưu thông hàng hóa, dịch vụ là một trong những
A. nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh. B. tính chất của cạnh tranh.
C. nguyên nhân của sự giàu nghèo. D. nguyên nhân của sự ra đời hàng hóa.
Câu 3. Cạnh tranh có vai trò nào sau đây trong sản xuất và lưu thông hàng hoá?
A. Một đòn bẩy kinh tế. B. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá.
C. Một động lực kinh tế. D. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá.
Câu 4. Cạnh tranh chỉ ra đời khi xuất hiện
A. sản xuất hàng hóa. B. lưu thông hàng hóa.C. sản xuất và lưu thông hàng hóa. D. quy luật giá trị.
Câu 5. Cạnh tranh kinh tế ra đời trong
A. nền sản xuất tự cấp tự túc. B. nền sản xuất hàng hoá. C. nền sản xuất tự nhiên.D. mọi thời đại kinh tế.
Câu 6. Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hoá là nhằm giành lấy
A. lợi nhuận. B. nhiên liệu. C. khoa học và công nghệ. D. thị trường.
Câu 7. Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hoá, cạnh tranh lành mạnh được xem là
A. nhân tố cơ bản. B. động lực kinh tế. C. hiện tượng tất yếu. D. cơ sở quan trọng.
Câu 8. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất, kinh doanh; có
điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau là nội dung của
A. khái niệm cạnh tranh.B. nguyên nhân cạnh tranh.C. mục đích cạnh tranh.D. tính hai mặt của cạnh tranh.
Câu 9. Để hạn chế mặt tiêu cực của cạnh tranh, nhà nước cần
A. ban hành các chính sách xã hội. B. giáo dục, răn đe, thuyết phục.
C. ban hành và tổ chức thực hiện pháp luật. D. giáo dục, pháp luật và các chính sách kinh tế xã hội.
.Thông hiểu (8 câu)
Câu 1. Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá, “cạnh tranh” được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây?
A. Cạnh tranh kinh tế. B. Cạnh tranh chính trị. C. Cạnh tranh văn hoá.D. Cạnh tranh sản xuất.
Câu 2. Cạnh tranh sẽ khai thác tối đa mọi nguồn lực vào đầu tư xây dựng phát triển kinh tế, thúc đẩy tăng
trưởng kinh tế, thực hiện chủ động hội nhập kinh tế quốc tế là
A. mặt tích cực của cạnh tranh.B. mặt tiêu cực của cạnh tranhC. mặt hạn chế của ctranh.D. nd của cạnh tranh.
Câu 3. Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Kích thích sức sx. B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kt. D. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
Câu 4. Một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là
A. sự hấp dẫn của lợi nhuận. B. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu.
. chi phí sản xuất khác nhau. D. điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau.
Câu 5. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?
A. Khuyến mãi để thu hút khách hàng. B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Đầu cơ tích trữ để nâng giá cao. D. Áp dụng khoa học – kĩ thuật tiên tiến trong sản xuất.
4
5