Đề thi trắc nghiệm ftu

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Những vấn đề ôn tập môn học Marketing quốc tế

1. Đại cương về marketing quốc tế: Khái niệm, bản chất, đặc thù, chức năng.
2. Nghiên cứu thị trường quốc tế: các khái niệm, các loại nguồn tin, cách thu
thập và tìm kiếm các nguồn tin về thị trường nước ngoài
3. Lựa chọn thị trường nước ngoài: các cách tiếp cận, các chiến lược mở rộng
thị trường, thủ tục và phương pháp lựa chọn thị trường nước ngoài.
4. Thâm nhập thị trường nước ngoài: các phương thức thâm nhập, lựa chọn các
phương thức thâm nhập.
5. Chính sách sản phẩm quốc tế: Khái niệm, các cấp độ của sản phẩm, các quan
điểm, các loại chính sách sản phẩm quốc tế, chu kì sống quốc tế của sản
phẩm
6. Chính sách phân phối: Khái niệm, các dạng kênh phân phối trên thị trường
nước ngoài, các yếu tố tác động tới lựa chọn trung gian phân phối.
7. Chính sách giá cả quốc tế: Nguyên tắc chung và các nhân tố của việc định
giá sản phẩm quốc tế, các chính sách giá cơ sở, những vấn đề đặc biệt cần
lưu ý: vấn đề chuyển giá, thị trường “xám”, chống bán phá giá, quan hệ về
giá tại các thị trường, các bước của việc định giá.
8. Chính sách khuyếch trương quốc tế: chiến lược kéo và đẩy, các biện pháp
khuếch trương: quảng cáo, xúc tiến bán hàng, PR và Events, bán hàng trực
tiếp.
Câu hỏi trắc nghiệm: Chọn một câu trả lời đúng nhất và giải thích
1. Thị trường không tiêu dùng tuyệt đối của sản phẩm là:
a. Thị trường không tiêu dùng tương đối trừ đi phần thị trường hiện tại của sản phẩm.
b. Thị trường tiềm năng của sản phẩm trừ đi phần thị trờng hiện tại của sản phẩm.
c. Toàn bộ thị trờng lý thuyết của sản phẩm trừ đi thị trờng hiện tại và thị trờng không
tiêu dùng tơng đối của sản phẩm
d. Không có câu nào trên đây.
2. Thị trường tiềm năng thực tế của doanh nghiệp là:
a. Tập hợp tất cả các khách hàng hiện tại đang tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp.
b. Câu a và toàn bộ thị trờng không tiêu dùng tơng đối của doanh nghiệp
c. Thị trờng tiềm năng lý thuyết của doanh nghiệp trừ đi thị trờng không tiêu dùng tuyệt
đối của doanh nghiệp.
d. Không có câu nào trên đây.
3. Những yếu tố thuộc về sản phẩm phù hợp với chiến lợc tập trung thị trờng là:
a. Sản phẩm tiêu chuẩn hoá có thể bán trên nhiều thị trờng khác nhau
b. Sản phẩm đang ở giữa chu kỳ sống của vòng đời sản phẩm
c. Sản phẩm mang tính thích nghi hoá
d. Câu b, c và những yếu tố khác.
4. Nguyên nhân chính tồn tại hiện tượng thị trường "xám" (luồng hàng song song)
là:
a. Sự chênh lệch về trình độ năng suất lao động giữa các quốc gia
b. Sự khác biệt về các nguồn lực sản xuất
c. Sự tồn tại của các biện pháp bảo hộ mậu dịch
d. Sự chênh lệch về giá bán sản phẩm tại các thị trờng lớn hơn chi phí vận chuyển và các
chi phí giao dịch khác.
5. Khi thiết kế bảng câu hỏi điều tra về thị trường nước ngoài cần tránh:
a. Gây các cách hiểu khác nhau từ cùng một câu hỏi
b. Sử dụng ngôn ngữ chính của ngời đợc hỏi
c. Không mã hoá thông tin cho câu hỏi và câu trả lời
d. a và c
e. a, b và c
6. Hạn chế của phơng pháp thu thập thông tin về thị trờng nớc ngoài qua quan sát
là:
a. Thông tin không cập nhật
b. Độ tin cậy không cao
c. Chỉ phản ánh bên ngoài của sự việc hiện tợng
d. a, b và c.
7. Một sản phẩm hoàn chỉnh đợc hiểu bao gồm các yếu tố cấu thành sau:
a. Chất lợng, giá cả và hình thức
b. Chất lợng, giá cả, bao bì và bảo hành
c. Công dụng, cách thức sử dụng, thành phần cấu tạo
d. Các yếu tố cốt lõi phản ánh đặc tính lý hoá, các yếu tố thuộc về bao gói và các dịch vụ
liên quan
8. Một sản phẩm đợc coi là mới với một thị trờng khi:
a. Có thêm doanh nghiệp mới cung cấp sản phẩm
b. Lần đầu tiên sản phẩm xuất hiện trên thị trờng đó
c. Nó chưa bao giờ xuất hiện trên bất kỳ thị trờng nào.
d. Không có câu nào trên đây
9. Chính sách giá thấm dần không phù hợp với:
a. Sản phẩm tiêu dùng đại trà, không có gì nổi bật về công nghệ
b. Sản phẩm đã đợc tiêu chuẩn hoá
c. Doanh nghiệp có khả năng tận dụng lợi thế nhờ qui mô
d. a, b và c
e. Không có câu nào trên đây
10. Cơ sở để xác định giá sàn cho việc bán sản phẩm tại các thị trờng nớc ngoài khác
nhau là:
a. Nhu cầu thị trường
b. Bản chất và cường độ cạnh tranh trên thị trờng đó
c. a và b
d. Chi phí cho sản phẩm tại từng thị trờng
11. Chiến lược đẩy trong khuếch trương quốc tế được hiểu là:
a. Các hoạt động quảng cáo sử dụng các phơng tiện quốc tế
b. Hoạt động quan hệ với công chúng (PR) ở các thị trờng nước ngoài khác nhau.
c. a và b
d. Không có câu nào trên đây
12. Quan hệ với công chúng trong khuếch trương quốc tế có quan điểm là:
a. Có thể kịch bản hoá
b. Độ tin cậy cao hơn vì khách hàng cảm thấy họ nhận đợc thông tin chứ không phải là
thông điệp bán hàng
c. a và b
d. Không có câu nào trên đây.
13. Trong khái niệm về 3 cấp độ của sản phẩm, khái niệm “sản phẩm cụ thể” thể
hiện
a. Lợi ích cơ bản của sản phẩm
b. Giá trị hữu hình của sản phẩm
c. Chất lượng của sản phẩm
d. Cả ba ý trên
14. Quan điểm thích nghi hoá sản phẩm ‘Think globally, act locally’ thể hiện:
a. Thích nghi vật lý
b. Thích nghi dịch vụ
c. Thích nghi theo các đặc trưng có tính biểu tượng
d. Cả ba ý trên
15. Một số nguyên nhân thất bại của sản phẩm mới
a. Chọn kênh phân phối không phù hợp
b. Ước đoán sai chi phí sản xuất
c. Thiếu ngân sách cho sản phẩm mới
d. Cả ba ý trên
16. Sai lầm trong định vị
a. Định vị không đủ
b. Định vị quá cao
c. Định vị gây bối rối
d. Cả ba ý trên

You might also like