Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 69

Câu 1.

Tài khoản dùng để:


A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản.
B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính.
C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ
này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).
B. Nợ TK 621, Có TK 152 (152: NVL giảm, 621: chi phí NVL tăng)
C. Nợ TK 152, Có TK 627.
D. Nợ TK 152 , Có TK 154.
Câu 3. Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm)
B. Nợ TK 621, Có TK 152.
C. Nợ TK 152, Có TK 627.
D. Nợ TK 152, Có TK 154.
Câu 4. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai
loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP. Biết
rằng SPA hoàn thành 1000SP, SPB hoàn thành 500SP. Chi phí NVL trực tiếp
phân bổ cho SPA là:
A. 40tr.
B. 50tr.
C. 80tr ((120tr/(1000+500))*1000)
D. 70tr.
Câu 5. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp
sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622/ có TK 334 (622: nhân công trực tiếp tăng, 334: phải trả người
lao động tăng)
B. Nợ TK 622/ có TK 334.
C. Nợ TK 334/ có TK 335.
D. Nợ TK 335 /có TK 334.
Câu 6. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực
tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh, ghi:
A. Nợ TK 622/có TK 335.
B. Nợ TK 335/ có TK 622.
C. Nợ TK 334/ có TK 335.
D. Nợ TK 335/ có TK 334 (335: chi phí phải trả giảm, 334: phải trả người lao
động tăng)
Câu 7. Giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi:
A. Nợ TK 152/ có TK 627.
B. Nợ TK 152/ có TK 154 ( 152: NVL tăng, 154: chi phí kinh doanh dang dở
giảm)
C. Nợ TK 152/ có TK 632.
D. Nợ TK152/ có TK 811.
Câu 8. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất:
A. Nợ TK 622 (chi phí nhân công trực tiếp tăng)
B. Nợ TK 627.
C. Nợ TK 334.
D. Nợ TK 431.
Câu 9. Cuối kỳ, khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho, kế toán
ghi:
A. Nợ TK 155/ có TK 154. (155: thành phẩm tăng, 154: kinh doanh dang dở
giảm)
B. Nợ TK 632/ có TK 154.
C. Nợ TK 632/ có TK 631. (632: giá vốn hàng bán tăng, 631: giá thành sản
xuất giảm)
D. Câu a và c đều đúng
Câu 10. Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết
A khác B) thì việc trao đổi này được coi là:
A. Một giao dịch tạo ra doanh thu
B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu.
C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác.
D. Không câu nào đúng.
Câu 11. Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến, trong kỳ có phát sinh doanh thu bán
hàng, kế toán hạch toán vào:
A. TÀI KHOẢN 5111.
B. TÀI KHOẢN 5112 (Doanh thu bán các thành phẩm)
C. TÀI KHOẢN 5113.
D. TÀI KHOẢN 5114.
Câu 12. Tại Cty thương mại du lịch & vận tải, khi có phát sinh doanh thu, kế
toán hạch toán vào:
A. tài khoản 5111.
B. tài khoản 5112.
C. tài khoản 5113 (doanh thu cung cấp dịch vụ)
D. tất cả đều đúng.
Câu 13: Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi, kế toán đại lý ghi
A. tài khoản 511 (doanh thu bán hàng)
B. tài khoản 711.
C. tài khoản 3387.
D. tài khoản 515.
Câu 14. Tại cty cổ phần Á Châu, mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm kế toán ghi
nhận tiền lãi nhận trước vào:
A. Tài khoản 511.
B. Tài khoản 711.
C. Tài khoản 3387 (doanh thu chưa thực hiện)
D. Tài khoản 515.
Câu 15. Các chi phí liên quan đến việc bán, thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi
nhận vào:
A. Tài khoản 811.
B. Tài khoản 632 (giá vốn hàng bán)
C. Tài khoản 642.
D. Tài khoản 635.
Câu 16. Vì một nguyên nhân khách quan, hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê
BĐS đầu tư không được tiếp tục thực hiện,kế toán hạch toán số tiền phải trả lại
cho khách hàng vào:
A. Nợ TK 811.
B. Nợ TK 3387.
C. Nợ TK 531.
D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531 (3387: doanh thu chưa thực hiện giảm, 531: hàng
bán bị trả lại)
Câu 17. Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản:
A. Giảm giá vốn hàng bán.
B. Chi phí bán hàng.
C. Chi phí khác.
D. Giảm doanh thu
Câu 18. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm,lãi trả chậm được hưởng hạch toán
vào:
A. Doanh thu chưa thực hiện
B. Doanh thu hoạt động tài chính.
C. Doanh thu khác.
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Câu 19. Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào:
A. TK 811.
B. TK 642.
C. TK 641 (chi phí bán hàng)
D. TK 635.
Câu 20. Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh
thu?
A. Thuế XK.
B. Thuế TTĐB.
C. Thuế GTGT khấu trừ
D. Giảm giá hàng bán.

Câu 21. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng số nợ phải thu là
55tr, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là
3%/tổng nợ. Kế toán lập định khoản:

A. NỢ 111: 53.35tr, NỢ 521: 1.65tr/CÓ 131: 55tr.


B. NỢ 111: 53.35tr, NỢ 635: 1.65tr/CÓ 131: 55tr
C. NỢ 111: 53.35tr, NỢ 811: 1.65tr/CÓ 131: 55tr.
D. NỢ 111: 53.35tr, NỢ 515: 1.65tr/CÓ 131: 55tr.

Câu 22. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm
3000sp,giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa
hồng bán hàng (641) 3%/giá chưa thuế.kế toán ghi: 

A. NỢ 111:160.5tr, NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr


B. NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15t
C. NỢ 111:160.5tr, NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr
D. NỢ 111:160.5tr, NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr

Câu 23. Đại lý bán đúng giá,hoa hồng được hưởng hạch toán vào: 

A. TK 515.
B. TK 711.
C. TK 511
D. TK 641.

Câu 24. Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là: 

A. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công.


B. Toàn bộ phí gia công
C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công.
D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công.

Câu 25. Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh
nghiệp xây lắp hạch toán vào :
A. có TK 641.
B. có TK 642.
C. có TK 515.
D. có TK 711

Câu 26. khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng: 

A. Nợ TK 156/có TK 641.
B. Nợ TK 156/có TK 3387.
C. Nợ TK 156/có TK 131.
D. Nợ TK 003

Câu 27. Phản ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế toán hạch toán: 

A. NỢ TK 511/CÓ TK 3332,3333
B. NỢ TK 711/CÓ TK 3332,3333.
C. NỢ TK 3332,3333/CÓ TK 642.
D. NỢ TK 641/CÓ TK 3332,3333.

Câu 28. Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư
cho nhiều kỳ,doanh nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ : 

A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5113.


B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,333, NỢ TK 3387/ CÓ TK 5117
C. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5112.
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 515.

Câu 29. Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ,GTGT
khấu trừ : 

A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3331,3387/CÓ TK 5117.


B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 5117,3331
C. NỢ TK 131/CÓ TK 5117,3331, NỢ TK 111/CÓ TK 131.
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331 ,NỢ TK 3387/CÓ TK 515.

Câu 30. Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào:
A. TK 632
B. TK 641.
C. TK 642.
D. TK 811.
Câu 31. Xuất 1000Sp gửi đại lý,giá xuất kho 100.000đ/sp.Giá bán chưa thuế
qui định cho đại lý 150.000đ/sp.thuế GTGT 10%.hoa hồng cho đại lý 5%/giá
chưa thuế,kế toán ghi: 
A. NỢ TK 632:100tr/CÓ TK 155:100tr, NỢ TK 111:157.5tr/NỢ TK 641:
7.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ 3331:15tr.
B. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr NỢ 111:157.5tr/NỢ TK641: 7.5tr/CÓ TK
511:150tr,CÓ TK 3331:15tr.
C. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr
D. Nợ 632:100tr/CÓ 155:100tr..
Câu 32. doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp,giá bán
700.000đ/Sp. Góp vốn liên doanh. Sản phẩm này được hội đồng liên doanh
định giá là 450.000đ/sp,kế toán hạch toán: 
A. NỢ 222:700tr/CÓ 155:700tr.
B. NỢ 222:500tr/CÓ 155:500tr.
C. NỢ 222:450tr,NỢ 811:250tr/CÓ 155:700tr.
D. NỢ 222:450tr,NỢ 811:50tr/CÓ 155:500tr
Câu 33. Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP.sau khi
trừ đi hòa hồng được hưởng,kế toán ghi: 
A. NỢ 3388/CÓ 511,CÓ 111
B. NỢ 641/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 111.
C. NỢ 3388/CÓ 641,CÓ 111.
D. NỢ 3388/CÓ 111.
Câu 34. Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu,kế toán phản ánh: 
A. NỢ 411/CÓ 155.
B. NỢ 1381/CÓ 155
C. NỢ 511/CÓ 155.
D. NỢ 1381/CÓ 632.
Câu 35. Cuối niên độ kế toán, doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159:20tr. Giá trị
thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10tr. Kế toán lập
bút toán liên quan đến dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
A. NỢ 632:10tr/CÓ 159:10tr.
B. NỢ 159:10tr/CÓ 632:10tr
C. NỢ 632: 20tr/có 159: 20t.
D. NỢ 159: 20tr/CÓ 632:20tr.
36. Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký
cược,ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ, kế toán hạch toán:
A. NỢ 338:2.000.000/CÓ 711:2.000.000
B. NỢ 338:2.000.000/CÓ 511:2.000.000.
C. NỢ 144:2.000.000/CÓ 515:2.000.000.
D. NỢ 144:2.000.000/CÓ 711:2.000.000.
37. Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được,kế toán ghi nhận: 
A.TK 511.
B. TK 515.
C. TK 711
D. TK 642.
38. Bán TSCĐ thu bằng TGNH,giá chưa thuế 40tr,thuế GTGT 10%:
A. NỢ 112:44tr/CÓ 711:40tr,CÓ 3331:4tr
B. NỢ 112:44tr/CÓ 511:40tr,CÓ 3331:4tr.
C. NỢ 112:44tr/CÓ 515:40tr,CÓ 3331:4tr.
D. 03 câu đều đúng.
39. Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ cty bảo hiểm là 100tr.về khoản
bảo hiểm hỏa hoạn bằng TGNH,kế toán ghi: 
A. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 711:100tr
B. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 511:100tr.
C. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 515:100tr.
D. 03 câu đều sai.
40. doanh nghiệp được tặng một lô đất trị giá 2 tỷ.chi phí doanh nghiệp bỏ ra
để đền bù giải phóng mặt bằng lô đất này là 100tr.kế toán ghi: 
A. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 711:2 tỷ.
B. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 711:2.1 tỷ
C. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 511:2 tỷ.
D. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 511:2.1 tỷ.
41. Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu được tiền trị giá 20tr(chưa GTGT
10%) bị bỏ sót trong năm trước,nay mới phát hiện ra,kế toán hạch toán:
A. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:22tr.
B. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:20tr, CÓ TK 3331:2tr.
C. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:22tr.
D. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:20tr, CÓ TK 3331:2tr
42. Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH
5tr.kế toán ghi: 
A. NỢ TK 627:5tr/CÓ TK 112:5tr.
B. NỢ TK 642:5tr/CÓ TK 112:5tr.
C. NỢ TK 811:5tr/CÓ TK 112:5tr
D. NỢ TK 635:5tr/CÓ TK 112:5tr.
43. Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp,kế toán ghi nhận
vào: 
A. 3334/CÓ 8211
B. NỢ 8211/CÓ 3334.
C. NỢ 3334/CÓ 421.
D. NỢ 421/CÓ 3334.
44. Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài
sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn nhập trong năm,kế toán ghi nhận: 
A. NỢ 421/CÓ 8212.
B. NỢ 243/CÓ 8212.
C. NỢ 8212/CÓ 243
D. NỢ 8212/CÓ 421.
45. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phải nộp,kế
toán ghi nhận vào: 
A. NỢ TK 3334/CÓ TK 821.
B. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334
C. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.
D. NỢ TK 421/CÓ TK 3334.
46. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán:
A. NỢ TK 421/CÓ TK 3334.
B. NỢ TK 3334/CÓ TK8211.
C. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334
D. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.
47. Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán: 
A. NỢ TK 811/CÓ TK 3331.
B. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 133.
C. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 3331
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 133.
48. Năm trước doanh nghiệp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 10tr nhưng
chưa phát sinh.năm nay thực hiện sửa chữa và phát sinh 8tr.Ngoài ra,trong năm
nay doanh nghiệp lập dự phòng chi phí bảo hành sp là 10tr.chi phí này chưa
phát sinh,kế toán xác định tài sản thuế TNDN hoãn lại năm nay và hạch toán: 
A. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212:0.56tr.
B. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 0.56tr.
C. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212: 5.04tr.
D. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 2.8tr.
49. Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng……………sản xuất
kinh doanh bình thường: 
A. 1 chu kỳ
B. 1 năm.
C. 1 tháng.
D. 1 quý.
50. Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40tr,hạch toán sao
đây hả? 
A. NỢ TK 311/CÓ TK 315 : 40tr.
B. NỢ TK 338/CÓ TK 315 : 40tr.
C. NỢ TK 342/CÓ TK 315 : 40tr
D. NỢ TK 341/CÓ TK 315 : 40tr.
51. Cuối kỳ,kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi: 
A. NỢ TK 3331/có TK 133
B. NỢ TK 133/CÓ TK 33311.
C. NỢ TK 133/CÓ TK 33311.
D. 03 câu đều sai.
52. Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận
vào: 
A. TK 627.
B. TK 3336
C. TK 642.
D. TK 641.
53. doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền
mặt,bao gồm 500 trái phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP.giá phát hành 480.000đ/thời
hạn 02 năm.lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ.kế toán lập bút toán phát hành trái
phiếu: 
A. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 242: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr.
B. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 240tr.
C. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 250tr.
D. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 3432: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr
54. Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.doanh nghiệp khấu trừ vào
tiền ký quỹ ký cược,kế toán ghi: 
A. NỢ TK 344/CÓ TK 711.
B. NỢ TK 3386/CÓ TK 711.
C. NỢ TK 344,3386/CÓ TK 711.
D. 03 câu đều đúng
55. Vốn của các nhà đầu tư gồm: 
A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
B. Vốn góp,vốn cổ phần,vốn nhà nước.
C. 02 câu đều đúng
D. 02 câu đều sai.
56. Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ: 
A. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD
B. Nguồn vốn KD.
C. 02 câu đều đúng.
D. 02 câu đều sai.
57. Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế,ghi: 
A. NỢ TK 4211/CÓ TK 431.
B. NỢ TK 4212/CÓ TK 431.
C. NỢ TK 431/CÓ TK 4211.
D. a,b đều đúng
58. Dùng quỹ khen thưởng phúc lợi để trợ cấp cho công nhân viên,kế toán ghi:
A. NỢ TK 4312/CÓ TK 334
B. NỢ TK 4313/CÓ TK 334.
C. NỢ TK 4311/CÓ TK 334.
D. NỢ TK 4212/CÓ TK 334.
59. Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB: 
A. NỢ TK 211/CÓ TK 111,112,331.
B. NỢ TK 441/CÓ TK 411
C. NỢ TK 214/CÓ TK 411.
D. NỢ TK 211/CÓ TK 414.
60. Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với cty TNHH,cty có vốn đầu tư
nước ngoài là: 
A. 90 ngày
B. 45 ngày.
C. 60 ngày.
D. 30 ngày.
61. số liệu để ghi vào chỉ “tiêu & các khoản tương đương tiền ” là tổng số dư
Nợ: 
A. TK 111,112.
B. TK 111,112,113
C. TK 111,112,131.
D. tất cả đều đúng.
62. Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn
có thời hạn: 
A. không quá 1 năm.
B. không quá 6 tháng.
C. không quá 3 tháng
D. không quá 9 tháng.
63.Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư
Có của: 
A. TK 129
B. TK 229.
C. TK 139.
D. TK 214.
64. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào
tổng số dư nợ của: 
A. TK 1381.
B. TK 141.
C. TK 144.
D. tất cả tài khoản trên
65. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư có của: 
A. TK 335
B. TK 352.
C. TK 334.
D. TK 336.
66. Khoản ứng trước cho người bán,khi lập bảng cân đối kế toán được ghi: 
A. Ghi tăng “phải thu khách hàng”.
B. Ghi giảm “phải trả người bán”.
C. Ghi tăng “Trả trước cho người bán”
D. tất cả đều sai.
67. báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có: 
A. 2 phần.
B. 3 phần
C. 4 phần.
D. 5 phần.
68. số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong
báo cáo KQHDKD là lũy kế số phát sinh bên có của: 
A. TK 511.
B. TK 512.
C. TK 511,512
D. TK 511,521.
69. Thông thường cty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế
theo thời gian: 
A. 1 năm 1 lần
B. 6 tháng 1 lần.
C. 3 tháng 1 lần.
D. 1 tháng 1 lần.
70. Điều kiện để ghi nhận vào “đầu tư vào cty con ” là nhà đầu tư phải nắm giữ
số vốn chủ sở hữu trên: 
A. 20%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 50%
71. Điều kiện để ghi nhận “Đầu tư vào 2 cty liên kết” là nhà đầu tư phải nắm
giữ số vốn chủ sở hữu : 
A. 20% – 50%
B. 30% – 60%.
C. 20% – 70%.
D. trên 50%.
72. 01 trong những Điều kiện để ghi nhận 1 tài sản là TSCD: 
A. Có thời hạn sử dụng không quá 01 năm.
B. Có giá trị lớn hơn 1.000.000đ.
C. có thời gian sử dụng trên 1 năm
D. không câu nào đúng.
73. Chi phí bán hàng là: 
A. Toàn bộ chi phí phát sinh tạo nên giá trị thành phẩm.
B. Toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm,hàng hóa,dịch
vụ.
C. Chi phí để có được hàng hóa.
D. Chi phí bao gồm chi phí nhân viên phân xưởng.
74. Khi báng hàng trả chậm,trả góp,kế toán ghi: 
A. NỢ 111,112,131/CÓ 511,3331.
B. NỢ 131/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 3387
C. NỢ 131/CÓ 711,CÓ 3331.
D. NỢ 111,112,131/CÓ 711,CÓ 3331.
75.Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm: 
A. số tiền phạt của khách hàng ký về vi phạm hợp đồng.
B. Khoản chênh lệch giữa tiền mặt với sổ kế toán.
C. Khoản chênh lệnh giữa bán hàng trả chậm,trả góp theo cam kết với giá bán
trả ngay
D. Khoản thu sẽ có được nếu bán được hàng cho khách hàng.
76.Tiền thuế môn bài,thuế đất phải nộp nhà nước ghi vào: TK333/3337
1.” Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản
phẩm, hàng hóa” được dùng để:
Tổng hợp giá trị vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa từ các sổ, thẻ chi
tiết; Đối chiếu số liệu với kế toán tổng hợp trên Sổ cái
2.“Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa”
(mẫu số 03-VT) được lập trong trường hợp:
Tất cả các trường hợp đều đúng.
3.Công cụ, dụng cụ nhỏ có đặc điểm:
Tất cả đáp án trên đều đúng.
4.Công cụ và dụng cụ nhỏ là:
Tư liệu lao động không đủ tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng
theo quy định để xếp vào tài sản cố định.
5. Công cụ xuất dùng cho bộ phận sản xuất từ tháng 5/N có giá
trị xuất kho là 60.000.000đ, phân bổ 3 năm. Đến tháng 3/N+2
bộ phận sử dụng báo mất, công ty phạt người làm mất bồi
thường 2.000.000đ trừ vào lương, còn lại tính vào chi phí. Kế
toán định khoản:
Nợ TK 627: 18.000.000. Nợ TK 334: 2.000.000/ Có TK 242: 20.000.000
6.Công ty nhập khẩu một lô vật liệu từ nhà cung cấp nước
ngoài, khoản thuế nhập khẩu phải nộp được kế toán phản ánh:
Tăng giá thực tế vật liệu nhập kho
7.Giá thực tế vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ do Doanh nghiệp
tự sản xuất là:
Giá thành sản xuất thực tế.
8.Giá thực tế vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuê ngoài gia
công, chế biến là:
Giá xuất thuê chế biến cùng các chi phí liên quan đến việc thuê ngoài
gia công, chế biến
9.Hàng tháng, tính ra các khoản phụ cấp phải trả cho công
nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:
Nợ TK 622/ Có TK 334
10.Hàng tháng, tính ra tiền lương, các khoản phụ cấp có tính
chất lượng phải trả cán bộ làm việc ở các phòng ban quản lý, kế
toán ghi:
Nợ TK 642/Có TK 334.
11.Hàng tháng, tính ra tổng số tiền lương phải trả cho công
nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:
Nợ TK 622/ Có TK 334
12.Kế toán chi tiết vật liệu, dụng cụ có thể áp dụng một trong
các phương pháp sau:
Tất cả các phương án đều đúng.
13.Khi phát hiện giá trị vật liệu bị thiếu hụt, mất mát ngoài
định mức chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:
Tăng giá trị tài sản thiếu chờ xử lý
14.Khi thanh toán lương cho người lao động bằng vật tư, sản
phẩm, hàng hóa, phần ghi Nợ tài khoản 334 “Phải trả người lao
động được ghi theo:
Giá bán cả thuế GTGT
15.Khi trích trước tiền lương của công nhân nghỉ phép theo kế
hoạch, kế toán ghi:
Nợ TK 622/Có TK 335
16.Người lao động đánh mất tài sản, yêu cầu phạt và trừ vào
lương, kế toán ghi:
Nợ TK 334/ Có TK liên quan (138, 211,…).
17.Phân bổ giá trị của CCDC xuất dùng từ kỳ trước vào chi phí
bán hàng kỳ này, trị giá 15.000.000đ, loại phân bổ 3 lần (dài
hạn)?
Nợ TK 641: 15.000.000/ Có TK 242: 15.000.000
18.“Phiếu nhập kho” (mẫu 01-VT) dùng để:
Tất cả các phương án đều đúng.
19.“Phiếu nhập kho” (mẫu 01-VT) được dùng cho trường hợp
nhập kho vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa:
Tất cả các trường hợp nhập kho
20.Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) giả thiết về mặt
giá trị rằng số vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ nào:
Nhập kho trước thì xuất trước, bất kể nhập trong kỳ hay tồn từ các kỳ
trước
21.Quĩ bảo hiểm xã hội được sử dụng để:
Đáp án đúng: Tất cả các phương án đều đúng.
22.Quĩ Kinh phí công đoàn hình thành bằng cách trích theo một
tỷ lệ quy định với tổng số quĩ tiền lương, tiền công và phụ cấp
thực tế phải trả cho người lao động:
Toàn bộ tính vào chi phí kinh doanh trong kỳ.
23.Quỹ Bảo hiểm xã hội được hình thành:
Tất cả các phương án đều đúng.
24.Quỹ Bảo hiểm y tế được hình thành bằng cách trích theo tỷ
lệ quy định trên tổng số tiền lương và phụ cấp của người lao
động thực tế phát sinh trong tháng, trong đó:
Một phần tính vào chi phí kinh doanh và một phần trừ vào thu nhập
của người lao động.
25.” Sổ chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng
hóa” (mẫu S10-DN) dùng để phản ánh vật liệu, công cụ, dụng
cụ, hàng hóa theo thước đo:
Hiện vật và giá trị
26.Số thuế TNCN người lao động phải nộp, kế toán ghi:
Nợ TK 334/ Có TK 3335
27.Số tiền ăn ca phải trả cho người lao động trong kỳ được kế
toán ghi:
Nợ TK tập hợp chi phí (622, 627, 641, 642…)/Có TK 334
28.Số tiền thưởng do người lao động có những sáng kiến cải
tiến trong sản xuất được kế toán ghi:
Nợ TK tập hợp chi phí (622, 623, 627, 641, 642, 241, …)/Có TK 334.
29.Số tiền thưởng phải trả cho người lao động từ quỹ khen
thưởng được kế toán ghi:
Nợ TK 353 (3531)/Có TK 334.
30.Tại Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp
kiểm kê định kỳ, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Mua một lô vật liệu chính nhập kho, giá thanh toán bao gồm cả
thuế GTGT 10 % là 38.500.000đ, đã thanh toán bằng chuyển
khoản. Kế toán định khoản:
Nợ TK 611(6111) 35.000.000, Nợ TK 1331: 3.500.000/ Có TK 112:
38.500.000
31.Tài khoản 151 “Hàng mua đang đi đường” dùng theo dõi các
loại nguyên, vật liệu, công cụ, hàng hóa mà doanh nghiệp:
Đã mua, chấp nhận mua nhưng đang đi đường nhưng cuối kỳ chưa về
nhập kho hay bàn giao cho bộ phận sử dụng
32.Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” dùng để phản ánh:
Tất cả các phương án đều đúng.
33.Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” được mở chi tiết:
Tùy theo yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp
34.Tài khoản 153 “Công cụ, dụng cụ” dùng để phản ánh giá
thực tế của công cụ, dụng cụ:
Tăng, giảm và hiện có cuối kỳ
35.Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” bao gồm:
Tài khoản 3341 “Phải trả công nhân viên” và tài khoản 3348 “Phải trả
người lao động khác”.
36.Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” được dùng để phản
ánh các khoản thanh toán với:
Toàn bộ lao động mà Doanh nghiệp sử dụng.
37.Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” được sử dụng để
phản ánh:
Tình hình thanh toán tiền lương, tiền công, phụ cấp, bảo hiểm xã hội,
tiền thưởng và các khoản khác cho người lao động.
38.Theo chế độ hiện hành, các hình thức trả lương trong Doanh
nghiệp bao gồm:
Tiền lương trả theo thời gian, tiền lương trả theo sản phẩm và tiền
lương khoán
39.Theo quan hệ của lao động với quá trình sản xuất, toàn bộ
lao động của Doanh nghiệp được chia thành:
Lao động trực tiếp sản xuất và lao động gián tiếp sản xuất.
40.Theo thời gian lao động, toàn bộ lao động trong Doanh
nghiệp được chia thành:
Lao động thường xuyên, trong danh sách và lao động tạm thời.
41.Thời gian luân chuyển của vật liệu:
Trong vòng một chu kỳ kinh doanh hoặc trong vòng một năm.
42.Thù lao lao động là biểu hiện bằng tiền của:
Tất cả các phương án đều đúng.
43.Tiền lương chính là bộ phận tiền lương:
Trả cho người lao động trong thời gian thực tế có làm việc.
44.Tiền lương phụ là bộ phận:
Tiền lương trả cho người lao động trong thời gian thực tế không làm
việc nhưng được chế độ quy định.
45.Vật liệu có đặc điểm:
Tất cả các phương án đều đúng.
46.Vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuộc:
Tất cả các phương án đều đúng
47.Xác định câu đúng nhất?
Khoản chênh lệch giữa chi phí phải trả thực tế phát sinh > chi phí phải
trả theo kế hoạch được kế toán ghi tăng chi phí của đối tượng sử dụng
48.Xác định câu đúng nhất?
Đối tượng tính giá thành sản phẩm trong các Doanh nghiệp sản xuất
theo các đơn đặt hàng là sản phẩm của từng đơn đặt hàng
49.Xác định câu đúng nhất?
Toàn bộ chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ (phân bổ và không
phân bổ cho các đối tượng liên quan) được kế toán ghi: Nợ TK liên quan
(154, 632)/Có TK 627
50. Xuất kho số dụng cụ dùng cho văn phòng công ty, theo giá
thực tế xuất kho là 50.00.000đ, dự kiến phân bổ cho 2 năm. Kế
toán định khoản:
BT1, Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000. BT2, Nợ TK 642:
25.000.000/ Có TK 242: 25.000.000
Câu 1. Tài khoản dùng để:
A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản (ĐÚNG)
B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính.
C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân
xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản phẩm, kế toán
ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152
B. Nợ TK 621, Có TK 152 (ĐÚNG)
C. Nợ TK 152, Có TK 627.
D. Nợ TK 152 , Có TK 154.
Câu 3. Vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán
ghi :
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ĐÚNG)
B. Nợ TK 621 , Có TK 152.
C. Nợ TK 152, Có TK 627.
D. Nợ TK 152, Có TK 154.
KẾẾ TOÁN TÀI CHÍNH
Câu 4. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ
để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ
theo tiêu thức số lượng SP. Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP,
SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:
A. 40tr.
B. 50tr.
C. 80tr(ĐÚNG)
D. 70tr.
Câu 5. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công
nhân trực tiếp sản xuất, kế toán ghi:
A. Nợ TK 622/ Có TK 335 (ĐÚNG)
B. Nợ TK 622/ Có TK 334.
C. Nợ TK 334/ Có TK 335.
D. Nợ TK 335 /Có TK 334.
Câu 6. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho
công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát sinh, ghi:
A. Nợ TK 622/Có TK 335.
B. Nợ TK 335/ Có TK 622.
C. Nợ TK 334/ Có TK 335.
D. Nợ TK 335/ Có TK 334 (ĐÚNG)
Câu 7. giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập
kho ghi:
A. Nợ TK 152/ Có TK 627.
KẾẾ TOÁN TÀI CHÍNH
B. Nợ TK 152/ Có TK 154 (ĐÚNG)
C. Nợ TK 152/ Có TK 632.
D. Nợ TK152/ Có TK 811.
Câu 8. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất:
A. Nợ TK 622 (ĐÚNG)
B. Nợ TK 627.
C. Nợ TK 334.
D. Nợ TK 431.
Câu 9. Cuối kỳ, khi tính được giá thành thực tế thành phẩm
nhập kho, kế toán ghi:
A. Nợ TK 155/ Có TK 154.
B. Nợ TK 632/ Có TK 154.
C. Nợ TK 632/ Có TK 631.
D. câu a và c đều đúng (ĐÚNG)
Câu 10. Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng
một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này được coi là:
A. Một giao dịch tạo ra doanh thu (ĐÚNG)
B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu.
C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác.
D. Không câu nào đúng.
Câu 11. Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến, trong kỳ Có phát sinh
doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào:
A. Tài khoản 5111.
B. Tài khoản 5112 (ĐÚNG)
C. Tài khoản 5113.
D. Tài khoản 5114.
Câu 12. Tại Cty thương mại du lịch & vận tải, khi Có phát sinh
doanh thu, kế toán hạch toán vào:
A. Tài khoản 5111
B. Tài khoản 5112.
C. 5113 (ĐÚNG)
D. tất cả đều đúng.
Câu 13. Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi, kế
toán đại lý ghi
A. Tài khoản 511 (ĐÚNG)
B. Tài khoản 711.
C. Tài khoản 3387.
D. Tài khoản 515.
Câu 14. Tại cty cổ phần Á Châu, mua trái phiếu Có kỳ hạn 02
năm kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào:
A. Tài khoản 511.
B. Tài khoản 711.
KẾẾ TOÁN TÀI CHÍNH
C. Tài khoản 3387 (ĐÚNG)
D. Tài khoản 515.
Câu 15. Các chi phí liên quan đến việc bán, thanh lý BĐS đầu
tư sẽ được ghi nhận vào:
A. Tài khoản 811.
B. Tài khoản 632 (ĐÚNG)
C. Tài khoản 642.
D. Tài khoản 635.
Câu 16. Vì một nguyên nhân khách quan, hợp đồng cung cấp
dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư không được tiếp tục thực hiện, kế
toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào:
A. Nợ TK 811.
B. Nợ TK 3387.
C. Nợ TK 531.
D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531 (ĐÚNG)
Câu 17. Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản:
A. Giảm giá vốn hàng bán.
B. Chi phí bán hàng.
C. Chi phí khác.
D. Giảm doanh thu (ĐÚNG)
Câu 18. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm, lãi trả chậm được
hưởng hạch toán vào:
A. Doanh thu chưa thực hiện (ĐÚNG)
B. Doanh thu hoạt động tài chính.
C. Doanh thu khác.
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Câu 19. Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch
toán vào:
A. TK 811.
B. TK 642.
C. TK 641 (ĐÚNG)
D. TK 635.
Câu 20. Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là
khoản giảm doanh thu?
A. Thuế XK.
B. Thuế TTĐB.
C. Thuế GTGT khấu trừ (ĐÚNG)
D. Giảm giá hàng bán.
Câu 21. Doanh nghiệp thu Nợ khách hàng bằng tiền mặt, tổng
số Nợ phải thu là 55tr, nhưng doanh nghiệp cho khách hàng
hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng Nợ kế toán lập định
khoản:
A. Nợ 111:53.35tr, Nợ 521:1.65tr/Có 131:55tr.
B. Nợ 111:53.35tr, Nợ 635:1.65tr/Có 131:55tr (ĐÚNG)
C. Nợ 111:53.35tr, Nợ 811:1.65tr/Có 131:55tr.
D. Nợ 111:53.35tr, Nợ 515:1.65tr/Có 131:55tr.
Câu 22. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng
bao gồm 3000sp, giá chưa thuế 50.000/sp. GTGT 10%.doanh
nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế
kế toán ghi:
A. Nợ 111:160.5tr, Nợ 641: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr
(ĐÚNG)
B. Nợ 111:160.5/Có 511:150tr, Có 3331:15t
C. Nợ 111:160.5tr, Nợ 635: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr
D. Nợ 111:160.5tr, Nợ 811: 4.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr
Câu 23. Đại lý bán đúng giá, hoa hồng được hưởng hạch toán
vào:
A. TK 515.
B. TK 711.
C. TK 511 (đúng).
D. TK 641.
Câu 24. Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là:
A. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công.
B. Toàn bộ phí gia công (đúng).
TK 641.
B. Nợ TK 156/Có TK 3387.
C. Nợ TK 156/Có TK 131.
D. Nợ TK 003 (đúng).
Câu 27. Phản ánh thuế Xk, TTĐB phải nộp, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 511/Có TK 3332, 3333 (đúng).
B. Nợ TK 711/Có TK 3332, 3333.
C. Nợ TK 3332, 3333/Có TK 642.
D. Nợ TK 641/Có TK 3332, 3333
Câu 28. Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho
thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ, doanh nghiệp tiến hành phân bổ
kỳ đầu tiên, GTGT khấu trừ :
A. Nợ TK 111, 112/Có TK 3387, 3331, Nợ TK 3387/Có TK 5113.
B. Nợ TK 111, 112/Có TK 3387, 333, Nợ TK 3387/ Có TK 5117
(đúng).
C. Nợ TK 111, 112/Có TK 3387, 3331, Nợ TK 3387/Có TK 5112.
D. Nợ TK 111, 112/Có TK 3387, 3331, Nợ TK 3387/Có TK 515.
Câu 29. Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư
theo từng kỳ, GTGT khấu trừ :
A. Nợ TK 111, 112/Có TK 3387, 3331, Nợ TK 3331, 3387/Có TK
5117.
B. Nợ TK 111, 112/Có TK 5117, 3331 (đúng).
C. Nợ TK 131/Có TK 5117, 3331, Nợ TK 111/Có TK 131.
D. Nợ TK 111, 112/Có TK 3387, 3331 , Nợ TK 3387/Có TK 515.
Câu 30. Chi phí Có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận
vào:
A. TK 632 (đúng).
B. TK 641.
C. TK 642.
D. TK 811
Câu 31: Xuất 1000Sp gửi đại lý, giá xuất kho 100.000đ/sp.Giá
bán chưa thuế qui định cho đại lý 150.000đ/sp.thuế GTGT
10%.hoa hồng cho đại lý 5%/giá chưa thuế, kế toán ghi:
A. Nợ TK 632:100tr/Có TK 155:100tr, Nợ TK 111:157.5tr/Nợ TK
641: 7.5tr/Có 511:150tr, Có 3331:15tr.
B. Nợ 157:100tr/Có 155:100tr Nợ 111:157.5tr/Nợ TK641:
7.5tr/Có TK 511:150tr, Có TK 3331:15tr.
C. Nợ 157:100tr/Có 155:100tr (đúng).
D. Nợ 632:100tr/Có 155:100tr..
Câu 32. doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp,
giá bán 700.000đ/Sp.Góp vốn liên doanh.Sãn phẩm này được
hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp, kế toán hạch toán:
A. Nợ 222:700tr/Có 155:700tr.
B. Nợ 222:500tr/Có 155:500tr.
C. Nợ 222:450tr, Nợ 811:250tr/Có 155:700tr.
D. Nợ 222:450tr, Nợ 811:50tr/Có 155:500tr (đúng).
Câu 33. Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền
bán hộ SP.sau khi trừ đi hòa hồng được hưởng, kế toán ghi:
A. Nợ 3388/Có 511, Có 111 (đúng).
B. Nợ 641/Có 511, Có 3331, Có 111.
C. Nợ 3388/Có 641, Có 111.
D. Nợ 3388/Có 111
Câu 34. Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu, kế toán phản
ánh:
A. Nợ 411/Có 155.
B. Nợ 1381/Có 155 (đúng).
C. Nợ 511/Có 155.
D. Nợ 1381/Có 632.
Câu 35. Cuối niên độ kế toán , doanh nghiệp Có số dư đầu kỳ
159:20tr.Giá trị thuần Có thể thực hiện được của hàng tồn kho
nhỏ hơn giá gốc 10tr.kế toán lập bút toán liên quan đến dự
phòng giảm giá hàng tồn kho:
A. Nợ 632:10tr/Có 159:10tr.
B. Nợ 159:10tr/Có 632:10tr (đúng)..
C. Nợ 632: 20tr/Có 159: 20t.
D. Nợ 159: 20tr/Có 632:20tr.
Câu 36. Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách
cấn trừ vào khoản ký cược, ký quỹ ngắn hạn là: 2.000.000đ, kế
toán hạch toán:
A. Nợ 338:2.000.000/Có 711:2.000.000 (đúng).
B. Nợ 338:2.000.000/Có 511:2.000.000.
C. Nợ 144:2.000.000/Có 515:2.000.000.
D. Nợ 144:2.000.000/Có 711:2.000.000.
Câu 37. Khoản Nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được, kế toán ghi
nhận:
ều sai.
Câu 40. doanh nghiệp được tặng một lô đất trị giá 2 tỷ.chi phí
doanh nghiệp bỏ ra để đền bù giải phóng mặt bằng lô đất này
là 100tr.kế toán ghi:
A. Nợ TK 213:2 tỷ/Có TK 711:2 tỷ.
B. Nợ TK 213:2.1 tỷ/Có TK 711:2.1 tỷ (đúng)
C. Nợ TK 213:2 tỷ/Có TK 511:2 tỷ.
D. Nợ TK 213:2.1 tỷ/Có TK 511:2.1 tỷ.
Câu 41. Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu được tiền trị
giá 20tr(chưa GTGT 10%) bị bỏ sót trong năm trước, nay mới
phát hiện ra, kế toán hạch toán:
A. Nợ TK 131:22tr/Có TK 511:22tr.
B. Nợ TK 131:22tr/Có TK 511:20tr, Có TK 3331:2tr.
C. Nợ TK 131:22tr/Có TK 711:22tr.
D. Nợ TK 131:22tr/Có TK 711:20tr, Có TK 3331:2tr (đúng).
Câu 42. Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho
khách hàng bằng TGNH 5tr.kế toán ghi:
A. Nợ TK 627:5tr/Có TK 112:5tr.
B. Nợ TK 642:5tr/Có TK 112:5tr.
C. Nợ TK 811:5tr/Có TK 112:5tr (đúng).
D. Nợ TK 635:5tr/Có TK 112:5tr.
Câu 43. Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải
nộp, kế toán ghi nhận vào:
A. 3334/Có 8211 (đúng).
B. Nợ 8211/Có 3334.
C. Nợ 3334/Có 421.
D. Nợ 421/Có 3334.
Câu 44. Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh
trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hoãn lại được hoàn
nhập trong năm, kế toán ghi nhận:
A. Nợ 421/Có 8212.
B. Nợ 243/Có 8212.
C. Nợ 8212/Có 243 (đúng).
D. Nợ 8212/Có 421.
Câu 45. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ
hơn số phải nộp, kế toán ghi nhận vào:
A. Nợ TK 3334/Có TK 821.
B. Nợ TK 8211/Có TK 3334 (đúng).
C. Nợ TK 3334/Có TK 421.

D. Nợ TK 421/Có TK 3334.

1. Chiết khấu thanh toán mà Doanh nghiệp chấp nhận cho Khách hàng được hạch
toán vào
Select one:
A. Bên Nợ TK Chi phi tài chính (635)
B. Bên Nợ TK Chi phi bán hàng (641)
C. Bên Có TK doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (511)
D. Ben Co TK Doanh thu tài chính (515)
2. Tại một đơn vị, Trịch bảng phân bổ tiền lương
- Tiền lương phải trả cho công nhân sản xuất SP-A 220.000; SP-5;180.000
- Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý và phục vụ sản xuất tại phân xưởng
100.000
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ và BHTN theo chế độ hiện hành.
Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm A được kế toán tổng hợp và kết chuyển
bảng định khoản sau
Select one:
A. Nợ TK 622 (A) :51.700
Có TK 338 : 51.700
B. Nợ TK 154 : 271.700
Có TK 622 (A) : 271.700
c. Tất cả các đáp án trên đều sai => SAi
d. Nợ TK 622 (A) : 220.000
Có TK 334 : 220.000
3. Khi doanh nghiệp mua nguyên vật liệu, chiết khấu thanh toán doanh nghiệp được
hưởng sẽ
được ghi
Select one:
a. Tăng chi phí tài chính.
b. Giảm giá thực tế nhập kho bang hoa
c. Tăng doanh thu hoạt động tài chínhd. Tăng doanh thu bán hàng
4. "Xuất kho nguyên vật liệu để trực tiếp sản xuất sản phẩm", kế toán thực hiện định
khoản sau
Select one:
A. Nợ TK 621/Có TK 157
B. Nợ TK 627/Có TK 152
c. Nợ TK 152/Có TK 621
d. Nợ TK 621/Có TK 152
5.Vật liệu xuất kho dùng cho sản xuất sản phẩm, nếu sử dụng không hết, số còn thừa
được xử lý
để lại phân xưởng kỳ sau sản xuất tiếp. Kế toán sẽ hạch toán như thế nào?
a. Ghi Nợ TK Nguyên vật liệu (152)/ Có TK Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp (621)
b. Ghi Nợ TK Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp (621)/ Ghi Có TK 152 Nguyên vật
liệu
với giá trị NVL thừa ghi âm
c. Không cần ghi sổ kế toán, chỉ theo dõi về mặt hiện vật
d. Ghi Nợ TK Chi phí sản xuất chung (627)/ Có TK 152 Nguyên vật liệu : Giá trị
NVL
thừa ghi dương.
6.Ngày 01/01/N, Công ty An Khang trả toàn bộ tiền thuê Văn phòng hoạt động năm N
cho bên
cho thuê, số tiền 120 triệu đồng. Kỳ kế toán của công ty theo tháng. Theo nguyên tắc
phù hợp,
khoản tiền thuê này sẽ được:
a. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N
b. Tính vào chi phí kinh doanh của tháng 01/N
c. Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng quý trong năm N
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
7.Khi đơn vị kế toán mua hàng trả góp, lãi trả góp được kế toán ghi nhận vào TK 242-
CPTT mà
không ghi nhận trên TK 635- CPTC là tôn trọng nguyên tắc “phù hợp” có nghĩa:
a. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phải được ghi nhận tại thời điểm phát sinh, không
phải tại
thời điểm thực tế thu hoặc chi tiền
b. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương
ứng có
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó.
c. Các chính sách và phương pháp kế toán phải được sử dụng cố định, ít nhất là trong
một
kỳ kế toán năm
d. Không được đánh giá cao hơn giá trị tài sản và thu nhập
8.Cuối kỳ, các TK Chi phí Nguyên vật liệu trực tiếp (621), Chi phí nhân công trực
tiếp (622) và
Chi phí sản xuất chung (627) sẽ được kết chuyển về:
a. TK Thành phẩm (155)
b. TK Giá vốn hàng bán (632)c. TK Xác định kết quả kinh doanh (911)
d. TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang (154)
9. Giá trị thu hồi do sử dụng Vật liệu chính thu được trong quá trình sản xuất được
hạch toán như
thế nào?
a. Nợ TK Nguyên liệu, vật liệu (152)/ Có TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621)
b. Nợ TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (621) : giá trị thu hồi được ghi âm Có TK
Nguyên liệu, vật liệu (152)
c. Tất cả đáp án đều sai
d. Nợ TK Nguyên liệu, vật liệu (152)/ Có TK Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
(154)
10.Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế
toán hạch
toán:
a. Nợ TK 335/ Có TK 334 => Sai.
b. Nợ TK 622 / Có TK 335
c. Nợ TK 334/ Có TK 335
d. Nợ TK 622/ Có TK 334
11.Công ty Thiên Long tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ thuế, thuế
suất thuế
giá trị gia tăng: 10%; kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Số dư các
tài khoản hợp lý. (đơn vị tính: 1.000 đồng) Xuất khẩu 2.600 SP-A sang Mỹ cho công
ty Y, giá
xuất khẩu FOB 250USD/SP. Thuế xuất khẩu 3%. Công ty Y đã chấp nhận thanh toán.
Tỷ giá
giao dịch 23,20-23,50/USD. Nghiệp vụ này được kế toán hạch toán như sau
Select one:
a. Nợ TK 131 (Y) : 15.080.000 (FOB* Tỷ giá mua* Số lượng)
Có TK 511(A) : 14.627.600 (Nợ 131- Có 3333)
Có TK 3333 : 452.400 (Tỷ giá thuế hải quan hoặc tỷ giá mua *Thuế xuất* FoB)
b. . Nợ TK 131 (Y) : 15.532.400
Có TK 511 (A) : 15.080.000 => SAi
Có TK 3333 :
452.400
c. Nợ TK 131 (Y) : 15.275.000
Có TK 511(A) : 14.816.750
Có TK 3333 :
458.250
d. Nợ TK 131 (Y) : 15.733.250
Có TK 511(A) : 15.275.000
Có TK 3333 :
458.250
12. Công ty Khang Nguyên tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, thuế
suất thuế
giá trị gia tăng là 10%, kỳ kế toán: tháng. (đơn vị tính: 1.000 đồng) Ngày 12/08/N,
Công ty nhập
khẩu trực tiếp 1 tài sản cố định hữu hình A, giá CIF/HCM là 18.000 USD chưa thanh
toán cho
người bán XK. Thuế suất thuế nhập khẩu: 15%. Thuế suất thuế giá trị gia tăng hàng
nhập khẩu:
10%, tỷ giá mua – bán do VCB (nơi công ty giao dịch chủ yếu) niêm yết: 23,1 – 23,5.
Tài sản cố
định hữu hình A đã được chuyển về đến DN. Kế toán định khoản nghiệp vụ này như
sau:
a. . Nợ TK 211
: 486.450
Có TK 331 : 423.000
Có TK 3333 : 63.450
b. Nợ
TK 211
: 486.450
Có TK 331 : 423.000 Có TK 3333 : 63.450
Nợ TK 13312 : 48.650
Có TK 33312: 48.650
c. Nợ
TK 211 : 478.170
Có TK 331 : 415.800
Có TK 3333 : 62.370
Nợ TK 13312 : 47.817
Có TK 33312 : 47.817
d. Nợ
TK 211 : 478.170
Có TK 331 : 415.800
Có TK 3333 : 62.370
13.“Xuất kho Công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận sản xuất thuộc loại phân bổ 2 lần:
48.000”.
Biết rằng kỳ kế toán của đơn vị là tháng và kế toán đã thực hiện phân bổ kỳ thứ 1.
Nghiệp vụ này
được kế toán định khoản như sau:
Select one:
a. Nợ TK 242 : 48.000
Có TK 153: 48.000
b. Nợ TK 242 : 48.000
Có TK 153: 48.000
Nợ TK 627 : 24.000
Có TK 242: 24.000
c. Nợ TK 627 : 24.000
Có TK 242: 24.000
d. Nợ TK 627: 48.000
Có TK 153: 48.000
14. Công ty XYZ tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho
theo
phương pháp KKTX, hàng tồn kho xuất kho theo phương pháp Nhập trước xuất trước,
đơn giá
bán trên HĐ đều chưa bao gồm thuế GTGT. Trong tháng 3/ N phát sinh các nghiệp vụ
kinh tế
liên quan đến Nguyên vật liệu A như sau: (đvt: 1000 đồng)
-
Ngày 1/3: Nguyên vật liệu A tồn kho đầu kỳ là 500 kg, đơn giá 20/kg
-
Ngày 10/3: Nhập kho 800 kg Nguyên vật liệu A, đơn giá 22/kg
-
Ngày 15/3: Xuất kho 600kg Nguyên vật liệu A để sản xuất sản phẩm cho phân xưởng
sản
xuất 1. Vậy Giá trị NVL A xuất kho ngày 15/3 là:
a. 13.200
b. 12.200
c. 12.000
d. 10.000
15.Công ty KITA sản xuất 1 loại sản phẩm A, kỳ kế toán: tháng. Trong tháng 12 năm
N, bộ phận
sản xuất của công ty bàn giao 2.000 sản phẩm A hoàn thành. Chi phí kinh doanh trong
kỳ của
công ty được tổng hợp như sau: (đơn vị tính: triệu đồng)
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 620.000 ( vật liệu chính: 600.000, vật liệu phụ:
20.000)
- Chi phí nhân công trực tiếp: 350.000
- Chi phí sản xuất chung : 225.000
- Chi phí quản lý doanh nghiệp : 330.000
- Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ = 50.000 và cuối kỳ là 180.000, không có phế liệu
thu
hồi từ quá trình sản xuất. Tổng giá thành của lô thành phẩm A này sẽ là:Select one:
a. 1.170.000
b. 1.045.000
c. 1.065.000
d. 1.395.000=> Sai
16. Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh khi thu hồi một khoản nợ phải thu có gốc
ngoại tệ được
ghi nhận vào tài khoản nào khi tỷ giá hối đoái thực tế vào thời điểm thu tiền lớn hơn
tỷ giá ghi sổ
của khoản phải thu.
a. TK Doanh thu hoạt động tài chính (515)
b. TK Chênh lệch tỷ giá hối đoái (413)
c. TK Chi phí tài chính (635)
d. TK Chi phí khác (811)
Câu 1: Doanh nghiệp nhập khẩu 10 dây chuyền máy móc thiết bị (MMTB), tổng giá
mua trên
hợp đồng là 2,100 triệu đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế suất GTGT 10%,
chi phí vận
chuyển MMTB về doanh nghiệp: 6,6 triệu đồng (đã bao gồm thuế GTGT thuế suất
10%. Tài sản
cố định này được tài trợ bằng quỹ đầu tư phát triển, DN tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu
trừ. Khi DN thực hiện chuyển nguồn tài trợ tài sản này thì số tiền được chuyển là bao
nhiêu (đvt:
triệu đồng)?
A. 2.772
B. 2.778,6
C. 2.520
D. 2.526 = (2100+2100*20%) +6.6/1.1
Câu 2: Nghiệp vụ “Xuất quỹ tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi công tác” được định
khoản như
thế nào?
A. Nợ TK phải trả người lao động (334)/ Có TK tiền mặt (111)
B. Nợ TK tiền mặt (111)/ Có TK tạm ứng (141)
C. Nợ TK tạm ứng (141)/ Có TK phải trả người lao động (334)
D. Nợ TK tạm ứng (141)/ Có TK tiền mặt (111)
Câu 3: Khoản mục “Dự phòng giảm giá hàng tồn kho” được trình bày như thế nào
trên bảng báo
cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)?
A. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương
B. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm
C. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi âm
D. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương
Câu 4: Khấu hao lũy kế của Tài sản cố định (TSCĐ) hữu hình chính là?
A. Tất cả đáp án trên đều đúng=> Sai
B. Giá trị thị trường của TSCĐ hữu hìnhC. Giá trị của TSCĐ hữu hình đã được phân
bổ vào trong chi phí sản xuất kinh doanh
D. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
Câu 5: Mang 1 TSCĐ hữu hình đi góp vốn liên doanh, nguyên giá là 500 triệu, giá trị
hao mòn
lũy kế 150 triệu, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là 380 triệu. Phần chênh
lệch giữa giá
trị còn lại và giá trị đánh giá lại của hội đồng được trình bày ở chỉ tiêu nào trên Báo
cáo kết quả
hoạt động kinh doanh?
A. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác => Sai
B. Trình bày ở chỉ tiêu thu nhập khác
C. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính
D. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí hoạt động tài chính
Câu 6: Số dư bên Có TK “Hao mòn tài sản cố định” sẽ được trình bày trên Bảng cân
đối kế toán
như thế nào?
A. Ghi âm bên phần Nguồn vốn
B. Ghi bình thường bên phần Tài sản
C. Ghi bình thường bên phần Nguồn vốn
D. Ghi âm bên phần Tài sản
Câu 7: Tại Công ty AXN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế suất thuế
GTGT của
hàng hóa, dịch vụ là 10%, công ty đã chuyển khoản mua 1.500 kg NVL chính, giá
mua đã bao
gồm thuế GTGT là 165.000.000 đồng. Chi phí vận chuyển về kho số NVL chính này

2.640.000 đồng (đã bao thuế GTGT). Công ty được hưởng chiết khấu thương mại
3.000.000
đồng từ nhà cung cấp số NVL chính. Giá gốc của lô NVL này là bao nhiêu?
A. 149.400.000 = 165.000.000/1.1+2.640.000/1.1-3.000.000
B. 164.340.000
C. 149.340.000
D. 164.640.000
Câu 8: Trong kế toán tài sản cố định, khấu hao tài sản cố định phản ánh điều gì?
A. Sự phân bổ giá trị của một TSCĐ
B. Sự lỗi thời của một TSCĐ
C. Giảm giá trị của một TSCĐ
D. Hao mòn vật chất của một TSCĐ
Câu 9: TSCĐ hữu hình được mua dưới hình thức trả góp, lãi phát sinh từ trả góp
(phần chênh
lệch giữa giá trả góp và giá trả ngay) được kế toán ghi nhận vào TK nào?
A. TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính (kết chuyển doanh thu tiền lãi)
B. TK 811- Chi phí khácC. TK 635- Chi phí hoạt động tài chính
D. TK 242- Chi phí trả trước
Câu 10: Công ty X nhận một TSCĐ do công ty Y góp vốn liên doanh, nguyên giá:
690 triệu
đồng, hao mòn lũy kế: 150 triệu đồng, giá trị đánh giá lại: 400 triệu đồng. Giá trị tài
sản để ghi sổ
kế toán của công ty X là bao nhiêu?
A. 550 triệu đồng
B. 690 triệu đồng
C. 540 triệu đồng
D. 400 triệu đồng
Câu 11: Nhập khẩu trược tiếp NVL chưa thanh toán cho người bán, giá hợp đồng
10.000 USD,
tỷ giá do VCB niêm yết: 21.200-21.300 VND/USD. Trên TK 331-PTNB ghi nhận giá
trị là bao
nhiêu?
A. 212.000.000 đồng
B. 10.000 USD
C. 213.000.000 đồng
D. Tất cả đáp án trên đều sai
Câu 12: Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho vào thời điểm nào?
A. Ngay khi giá thị trường của lô hàng giảm so với giá trị sổ sách
B. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị
C. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK thấp hơn so với giá trị sổ
sách
D. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách
Câu 13: Chi phí trả cho chuyên gia hướng dẫn vận hành trước khi đưa TSCĐ vào
trạng thái sẵn
sàng sử dụng được kế toán xử lí như thế nào?
A. Ghi tăng chi phí khác
B. Ghi tăng chi phí quản lí doanh nghiệp
C. Ghi tăng giá vốn hàng bán trong kì
D. Ghi tăng nguyên giá TSCĐ
Câu 14: Khi xuất ngoại tệ dùng để thanh toán tiền mua vật tư, TK Ngoại tệ (tiền mặt,
tiền gửi
ngân hàng) được ghi giảm theo tỷ giá nào?
A. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ được tính theo phương pháp xác định tỷ giá bình quân
gia
quyền di động
B. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ=> Sai
C. Các câu trên đều saiD. Tỷ giá thực tế tại thời điểm giao dịch
Câu 15: Số thu về từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ của đơn vị được kế toán xử lí
như thế
nào?
A. Ghi giảm chi phí tài chính
B. Ghi giảm chi phí khác
C. Ghi tăng thu nhập khác
D. Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
Câu 16: Vào cuối niên độ kế toán, khi hoàn nhập phần dự phòng đã trích thừa ở niên
độ kế toán
trước, kế toán xử lí như thế nào?
A. Tàm tăng khoản phải trả
B. Làm giảm chi phí
C. Làm tăng khoản phải thu
D. Làm tăng doanh thu
Câu 17: Giá nhập kho của NVL được cấp là?
A. Giá trị thị trường của NVL tại thời điểm cấp
B. Giá trị do đơn vị cấp thông báo cộng (+) chi phí thực tế (chi phí vận chuyển, bóc
dở,
bảo quản,…) phát sinh
C. Giá trị ghi trên biên bản bàn giao NVL
D. Giá mua của NVL
Câu 18: Phát sinh tăng ngoại tệ trong kì sẽ được ghi nhận theo tỷ giá nào?
A. Tỷ giá nhập trước- xuất trước
B. Tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm nghiệp vụ phát sinh
C. Tỷ giá bình quân
D. Tỷ giá ghi sổ
Câu 19: Ngày 30/04/2016, công ty Mimi mua và nhập kho đủ 50 kg vật liệu chính với
giá 1,1/kg
(đã có thuế GTGT 10%), chi phí vận chuyển bên bán hàng chi trả, đã thanh toán toàn
bộ tiền
hàng vào ngày 01/03/2016 bằng tiền mặt. Biết DN kê khai thuế GTGT theo PP kháu
trừ. Hạch
toán nghiệp vụ trên như thế nào?
A. Nợ TK 152: 55
Có TK 111: 55
B. Nợ TK 152: 50
Nợ TK 133: 5
Có TK 331: 55
C. Nợ TK 152: 50Nợ TK 133: 5
Có TK 333: 55
D. Nợ TK 152: 50
Nợ TK 133: 5
Có TK 111: 55
Câu 20: Khi mua sắm TSCĐ, khoản nào sau đây không làm giảm giá gốc?
A. Tất cả đều sai
B. Chiết khấu thanh toán được hưởng
C. Chiết khấu thương mại được hưởng
D. Giảm giá hàng bán
1. Tại đơn vị kế toán A tính thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ
chiết
khấu thương mại được hưởng khi mua 10 máy T là 4% đơn giá chưa có thuế GTGT
khi
mua máy T là 40 triệu đồng thuế suất GTGT 10% nguyên giá của TSCĐ tại đơn vị A
sẽ
tăng thêm?
a. 400
b. 360
c. 384 triệu đồng=40*10-40*10*4%
2. Khi doanh nghiệp nhập khẩu NVL với giá CIF là 10.000 USD chưa thanh toán cho
người
bán tỷ giá giao dịch mua-bán : 22.300-22.500 đ/ USD. Nhận định nào sau đây Đúng?
a. Nợ TK 152-NLVL theo TGGD bán
3. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất kế
toán
hạch toán?
a. Nợ TK 622/Có TK 335
4. Nhập khẩu trực tiếp nguyên vật liệu chưa thanh toán cho người bán giá hợp đồng
10.000
USD tỷ giá do VCB niêm yết: 21.200-21.300 VND/USD. TK 221-PTNB ghi nhận giá
trị?
a. 213.000.000
5. Mối quan hệ theo phương pháp kê khai thường xuyên sẽ được thể hiện qua công
thức?
a. Trị giá tồn cuối kỳ= trị giá tồn đầu kỳ+ trị giá nhập trong kỳ- trị giá xuất trong kỳ
6. Chi phí phải trả cho chuyên gia hướng dẫn vận hành trước khi đưa TSCĐ vào trạng
thái
sẵn sàng sử dụng được?
a. Ghi tăng nguyên giá TSCD
7. TSCĐ hữu hình được mua bởi hình thức trả góp, lãi phát sinh từ trả góp (phần
chênh lệch
giữa giá trả góp và giá trả ngay) được kế toán ghi nhận vào?
a. TK 242- Chi phí trả trước
8. Giá trị còn lại của tài sản cố định hữu hình là?
a. Nguyên giá TSCD sau khi trừ hao mòn lũy kế của TSCD
9. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế
toán?
a. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm
10. Theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương trừ vào lương của người lao
động
theo tỷ lệ?
a. 10,5 %11. Xuất kho nguyên vật liệu dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm thì kế toán
ghi bên Nợ tài
khoản nào?
a. Nợ TK 621- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
12. Tại ngày thành lập BCTC, khoản phải thu có thời hạn 11 tháng thì số tiền dự
phòng phải
thu khó đòi cần trích lập bằng bao nhiêu% giá trị khoản phải thu?
a. 30%
13. Các phương pháp kế toán hàng tồn kho là:
a. Kiểm kê định kì và kê khai thường xuyên
14. Giá gốc của công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần mua về được đưa
vào sử
dụng ngay tại phân xưởng sản xuất được ghi nhận vào?
C. No TK 627 – CPSXC
15. DN mua 1000kg nguyên vật liệu A đơn giá chưa có thuế GTGT 120.000 đ/kg
thuế
GTGT 10% chưa thanh toán. Khi về nhập kho phát hiện thiếu 50kg chưa xác
định nguyên
nhân, DN nhập kho theo số thực tế, kế toán ghi?
A. Nợ TK 152:114.000.000 (Thực tế nhập kho=950*120000)
16. Theo quy định hiện hành thì tiêu chuẩn giá trị của tài sản cố định phải từ bao
nhiều
tiên trở lên?
A. 10 triệu B. 20 triệu C. 40 triệu D. 30 triệu
17. Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
A. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuẫn của HTK thấp hơn so với giá trị sổ
sách
B. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuẩn của HTK cao hơn so với giá trị sổ
sách
C. Khi giá thị trường của lô hàng giảm
D. Khi có yêu cầu của ban giám đốc đơn vị
18. Số tiền doanh nghiệp thu được do bán tài sản cố định được ghi?
A, Giảm TK 214 - HMTSCĐ
B. Tăng TK711 - TNK
C. Giảm TK 211 - TSCĐHH
D. Tăng TK 511 – DTBHVCCDV
19. Nhận định nào sau đây sai?
A, DN mua nguyên vật liệu được hưởng chiết khấu thương mại thì giá thực tế
nhập
kho giám B, DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế
nhập
kho của nguyên liệu vật liệu được tính trên giá mua chưa bao gồm thuế GTGT
C. DN tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì giá thực tế khấu hao
của nguyên liệu vật liệu được tính trên chi phí vận chuyển vật liệu đã bao gồm thuế
GTGT
D, DN nhập khẩu nguyên liệu vật liệu thì số tiền thuế nhập khẩu được tính vào
giá
thực tế nhập kho.
1. Số tiền thu về từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ được kế toán ghi?
a. Ghi tăng thu nhập khác
b. Ghi giảm chi phí khác
c. Ghi giảm chi phí tài chính
d. Ghỉ tăng doanh thu hoạt động tài chính
2. Trong kế toán tài sản cố định, khấu hao tài sản cố định phản ánh?
a. Sự phân bố giá trị của một tài sản cố định vào chi phí
b. Hao mòn của một tài sản cố định
c. Sự lỗi thời của một tài sản cố định d. Sự giảm nguyên giá của một tài sản cố
định
3. Khi mua sắm TSCĐ, khoản nào sau đây không làm giảm giá gốc?
a. Tất cả đều sai
b. Giảm giá hàng bản
c. Chiết khấu thanh toán được hưởng
d. Chiết khấu thương mại được hưởng
4. Tài sản cố định hữu hình mang đi góp vốn liên doanh, nguyên giá là 800 triệu,
giá trị hao
mòn lũy kế 150 triệu, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là 600 triệu. Phần
chênh
lệch giữa giá trị còn lại và giá trị đánh giá lại của hội đồng được trình bày ở chỉ
tiêu nào
trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
a. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính
b. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác
c. Trình bày ở chi tiêu chi phí hoạt động tài chính
d. Trình bày ở chỉ tiêu thu nhập khác
5. Mang TSCĐ đi góp vốn liên doanh, giá trị vốn góp được ghi nhận theo?
a. Tất cả đều sai
b. Giá đánh giá lại
c. Giá trị còn lại trên sổ sách
d. Nguyên giá
6. Giá trị còn lại của tài sản cố định là?
a. Giá trị hợp lý của TSCĐ sau một quá trình sử dụng
b. Giá bán của TSCĐ sau khi sử dụng
c. Nguyên giá TSCĐ sau khi trừ hao mòn lũy kế của TSCĐ
d. Tổng giá trị khấu hao lũy kế của TSCĐ
7. Tài sản cố định nào sau đây là tài sản cố định vô hình?
a. Máy móc thiết bị
b. Bất động sản đầu tư
c. Nhà xưởng
d. Quyền sử dụng đất
8, Khấu trừ lương NLĐ thu hồi tạm ứng tháng trước, kế toán ghi?
a. Nợ TK 334/ Có TK 141
b. Nợ TK 111/ Có TK 334
c. Nợ TK 334/ Có TK 111
d. Nợ TK 141/ Có TK 334
9, Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Nguyên giá
tài sản cố
định hữu hình được mua dưới hình thức trả góp được ghi nhận là?
a. Giá mua trả góp (không bao gồm thuế GTGT)
b. Giá mua trả ngay (không bao gồm thuế GTGT) + Lãi từ trả góp
c. Giá mua trả ngay (không bao gồm thuế GTGT) tại thời điểm mua
d. Giá mua trả góp (đã bao gồm thuế GTGT)
10. Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ hữu hình A nguyên giá 250.000.000d, biết
rằng TSCĐ
này đã hết khấu hao, kế toán ghi?
a. Nợ TK 138: 250.000.000/Có TK 211: 250.000.000
b. Nợ TK 211; 250,000,000/Có TK 214: 250,000,000
c. Nợ TK 214: 250.000.000/Có TK 211: 250.000.000
d. Kế toán không ghi nhận vị TSCĐ này đã hết khấu hao11. Nội dung của nghiệp
vụ kinh tế: Nợ TK 338/Có TK112 có nghĩa là?
a. Số tiền BHXH được cơ quan BHXH cấp bù.
b. Số tiền BHXH mà đơn vị đã nộp cấp trên.
c. Số tiền BHXH trả thay lương.
d. Số tiền BHXH mà NLĐ phải nộp
12. Nếu tiền lương pháp trích trước lớn hơn tiền lương phép thực tế phải trả cho
công nhân
trực tiếp sản xuất thì số chênh lệch được?
a. Ghi tăng thu nhập khác
b. Ghi giảm chi phí khác
c. Tất cả các đáp án trên đều sai d. Ghỉ giảm chi phí nhân công trực tiếp
13. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ Y dùng tại phòng kế toán, chi phí 2.000.000
đồng (chưa
thuế GTGT 10%), đã chuyển khoản thanh toán (NH đã báo Nơ), kế toán ghi?
a. Nợ TK 642: 2.000.000/Có TK 112: 2.000.000
b. Nợ TK 642: 2.000.000/Nợ TK 133: 200.000/Có TK 112: 2,200,000
c. Nợ TK 641: 2,000,000/Nợ TK 133: 200.000/Có TK 112: 2,200,000
d. Nợ TK 641: 2.000.000/Có TK 112: 2.000.000
14. Trường hợp DN có tiến hành trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân
trực tiếp
sản xuất, tiền lương nghỉ phép phải trả cho nhân viên phục vụ sản xuất được kế
toán ghi
nhận?
Select one:
a. Nợ TK 335/Có TK 334
b. Nợ TK 622/Có TK 334
c. No TK 627/C6 TK 334
d. Tất cả đều sai
15. Theo quy định hiện hành thì tiêu chuẩn giá trị của tài sản cố định phải từ bao
nhiều
tiên trở lên?
The correct answer is: 30 triệu đồng
16. Khi doanh nghiệp bán TSCĐ sử dụng tại phòng kế toán chưa hết khấu hao,
thì giá trị
còn lại của tài sản cố định được ghi nhận vào tài khoản?
Select one:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí khác
d. Chi phí bán hàng
17. Doanh nghiệp đem tài sản cố định hữu hình đi góp vốn, kế toán ghi giảm TK
211TSCĐHH theo giá nào?
Select one:
a. Chênh lệch giữa giá trị vốn góp và giá trị còn lại của TSCĐ
b. Giá trị còn lại của TSCĐHH
c. Giá trị vốn góp được hội đồng liên doanh đánh giá
d. Nguyên giá của TSCĐHH
18. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản
xuất, kế
toán hạch toán:
a. Nợ TK 334/ Có TK 335
b. Nợ TK 622/ Có TK 334
c. Nợ TK 622 / Có TK 335d. Nợ TK 335/ Có TK 334
19. Vào cuối niên độ kế toán, khi hoàn nhập phần dự phòng phải thu khó đòi đã
trích thừa
ở niên độ kế toán trước, kế toán ghi?
Select one:
a. Tăng khoản phải thu khách hàng
b. Giảm chi phí bán hàng
c. Giảm khoản phải thu khách hàng
d. Giảm chi phí bán quản lý doanh nghiệp
20. Chuyển khoản thanh toán lương cho công nhân sản xuất trực tiếp: 300 triệu,
nhân viên
quản lý phân xưởng: 50 triệu, ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi? Select one:
a. Nợ TK 622: 300/Nợ TK 627: 50/Có TK 112: 350
b. Nợ TK 112: 350/Có TK 334: 350
c. Nợ TK 334: 350/Có TK 112: 350
d. Nợ TK 112: 350/Có TK 622: 300/Có TK 627: 50
21. Công ty Thành Công có số dư tại ngày 31/12/N: TK 131- Phải thu khách
hàng (chi tiết
khách hàng A: 3.000.000.000đ - thời hạn thanh toán 20/03/N); Xác định số dư
TK 2293 -
Dự phòng phải thu khó đòi (khách hàng A) theo quy định hiện hành?
Select one:
a. 900.000.000
b. 1.500.000.000
c. O
d. 2.100.000.000
22. Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ để sản xuất 2000SPA, và
1000SPB là
160.000.000đ. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho 2 sản phẩm theo tỷ lệ tiên
lượng hợp
đồng của công nhân trực tiếp sản xuất (CNTTSX). Tiền lương hợp đồng:
CNTTSX SP-A:
300,000,000d, CNTTSX SP-B: 200.000.000đ. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho
SPA?
Select one: a. 64.000.000đ
b. 96.000.000
c. Tất cả đều sai d. 80.000.000đ
23. DN xuất 26.600Kg vật liệu chính để sản xuất hai loại sản phẩm A, B. Trong
kỳ, DN đã
sản xuất được 3000 SP-A, 2000 SP-B, Định mức tiêu hao vật liệu chính để sản
xuất một đơn
vị SP-A : 6 Kg, SP-B: 5 Kg. Đơn giá xuất kho vật liệu chính là 50.000đ/kg. Chi
phí nguyên
vật liệu chính xuất phân bổ cho SP-B?
Select one:
a. 9.500
b. 855.000.000 c. 475.000.000
24. Công ty Thành Công trong ki phát sinh tổng chi phí sản xuất chung 654.000,
phấn thể
cho SP-A và SP-B theo tiên lượng hợp đồng của CNSX. Biết rằng tổng chi phí
nhân công
trực tiếp sản xuất SP-A: 600.000,, SP-B: 900.000 (trong đó tiền lương hợp đồng
của CNSX
SP-A: 350.000: CNSX SP-B; 450.000). Xác định chi phí sản xuất chung nhân hộ
cho SP-A?
(DVT; 1.000 đ)
Select one: a. 392.400 b. 286.125
c. 367.875 d. 261,600
25. Chị thông tin vào ngày 31/12/N của hàng tồn kho như sau: Giá gốc:
2.000.000.000đ, giá
trị thuần có thể thực hiện được: 1.700.000.000đ. Hãy cho biết thông tin về hàng
tồn kho
được trình bảy trên Báo cáo tình hình tài chính (Bằng cán đối kế toán)? Select
one: a. Giá trị thuẫn có thể thực hiện được: 1.700.000.000đ Giá gốc:
1.000.000.000đ
b. Giá gốc: 2.000.000.000đ
c. Giá trị thuẫn có thể thực hiện được: 1.700.000.000k, Ghi gốc: 2.000.000., Dự
phỏng
giảm giá hàng tồn kho: 300.000.000đ
d. Giá trị thuẫn có thể thực hiện được: 1,700,00M). Dkt
26. Các khoản phải trả người lao động nào sau đây được tập hợp làm căn cứ để
tỉnh các
khoản trích theo lương?
Select one:
a. Tất cả đều đúng
b. Lượng hợp đồng
c, Thụ cấp thâm niên d. Phụ cấp đc hại
27, Cho thông tin về TSCĐ hữu hình trong kỷ như sau: Sổ dư đầu kỳ TK 211-
TSCĐ hữu
hình: 1.500.000.000 1, Trung kỳ loanh nghiệp mua thêm một TSCĐ hữu hình với
nguyên giá: 300.000.000d; thanh lý một TSCĐ hữu hinh dã hết khấu hao với
nguyên giá:
100.000.000đ. Hãy cho biết thông tin về “Nguyên giáo của TSCĐ hữu hình được
trình bày
trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán? Select one:
a 1.700.000.000
b. 1.900.000.000
c. 1.300.000.000đ
d. 1.800.000.000
28. Cho thông tin về công cụ dụng cụ trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ TK 15 -
Công cụ
dụng cụ: 150,000,000d. Trong kỳ, doanh nghiệp mua 1 bộ công cụ dụng cụ X
nhập kho với
giá gốc là: 20.000.000d, mua công cụ dụng cụ y không nhập kho và chuyên ngay
cho bộ
phận kế toản sử dụng, giá gốc: 10.000.000đ. Số dư cuối kỳ của TK 150 - Công cụ
dụng cụ
là? Select one:
a. 180.000.000đ
b. 160.000.000
c. 150.000.000đ
d. 170.000.000
29. Đánh giá sản phẩm dở dang là? Select one:
a. Xác định giá trị của sản phẩm dở dang cuối kì tương ứng với số lượng sản phẩm
còn
dở dang
b. Xác định giá trị của 01 sản phẩm dở dang cuối kì
c. Xác định số lượng sản phẩm còn chưa hoản thành cuối kì
d. Tất cả đều sai
30. Khi mua hàng trả góp, lãi trả góp được kế toán ghi nhận vào TK 242 - Chi phí trả
trước mà
không ghi nhận trên TK635 - Chi phí tài chính là tôn trọng nguyên tắc “phù hợp" có
nghĩa là?
Select one:
a việc xem xét, cân nhắc, phán đoán cần thiết để lập các ước tính kế toán trong các
điều
kiện không chac chan
b. Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng

nên quan đên việc tạo ra doanh thu đó
c. Không được đánh giá cao hơn giá trị tài sản và thu nhập
d. Các chính sách và phương pháp kế toán phải được sử dụng cố định, ít nhất là trong
một
kỳ kế toán năm 31. Công ty Thành Công trong kì xuất kho 7.940.000 NVL chỉnh để
sản xuất 7,000SPA và 5.000
SP-B. Định mức hao phí NVL chính đối với SP-A là 850/SP, đối với SP-B là 510 SP.
Xác định
mức NVL chỉnh phân bổ cho SP-A? (ĐVT: 1.000đ)
Select one: a. 2. 382.000 b. 5.950.000
c. 5.558.000
d. 3.570.000
32. Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI:
Select one:
a. Tiền mặt của doanh nghiệp tại quỹ sẽ được ghi nhận vào TK 111 - Tiền mặt b. Tiền
gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 128 -
Đầu
tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
c. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 -
Tiền gửi ngân hàng
d. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào
TK
112 - Tiền gửi ngân hàng
33. Cho thông tin vào ngày 31/12/N của tất cả các khoản phải thu khách hàng như
sau: TK 131 -
Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 1.000.000.000đ, TK 131 - Phải thu khách hàng B:
(Dư nợ):
500.000.000d, TK 131 - Phải thu khách hàng C: (Dư có): 200.000.000đ. Hãy cho biết
thông tin
về khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế
toán)?
Select one: a. Tài sản - Phải thu khách hàng: 1.500.000.000đ
b. Tài sản - Phải thu khách hàng: 1.500.000.000đ; Nguồn vốn - Người mua trả
trước:
200.000.000đ
c. Nguồn vốn - Người mua trả trước: 200.000.000đ
d. Tài sản - Phải thu khách hàng: 1.700.000.000đ
34. Cho thông tin về khấu hao TSCĐ hữu hình trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ
TK 2141-
Hao mòn TSCĐ hữu hình: 600.000.000đ, trong kỳ doanh nghiệp trích khấu hao
TSCĐ hữu
hình: 80.000.000đ; thanh lý một TSCĐ hữu hình đã hết khấu hao vớinguyên giá:
100.000.000đ. Hãy cho biết thông tin về “Giá trị hao mòn lũy kế” của | TSCĐ
hữu hình
được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)?
a. 620.000.000
b. 580.000.000đ
c. 780.000.000đ
d. 680.000.000đ
5. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
Select one:
a. Người mua trả tiền trước là một khoản phải thu của doanh nghiệp
b. Trả tiền trước cho người bán là một khoản phải trả của doanh nghiệp
c. Phải trả người bán là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Phải thu khách hàng là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
36. Công ty Thành Công trong kì xuất kho 900.000 vật liệu phụ để sản xuất
7.000SPA và
5.000 SP-B, tỉ lệ phân bổ cho SP-A: 80%, SP-B: 20%, kế toán ghi? (ĐVT:
1.000đ)
Select one:
a. Nợ TK 621: 900.000/Có TK 152: 900.000 (SP-A: 720.000; SP-B: 180.000)
b. Nợ TK 627: 900.000/Có TK 152: 900.000 (SP-A: 720,000; SP-B: 180.000)
c. Nợ TK 627: 900.000 (SP-A: 720.000; SP-B: 180.000)/Có TK 152: 900.000
d. Nợ TK 621: 900.000 (SP-A: 720.000; SP-B: 180.000)/Có TK 152: 900.00037. Cho
thông tin số dư cuối kỳ vào ngày 31/12/N của các tài khoản liên quan đến TSCĐ hữu
hình như sau: TK 211 - TSCĐ: 2.000.000.000đ, TK 2141: 400.000.000đ, thông tin về
TSCĐ
được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán) ? Select one:
a. Nguyên giá: 2.000.000.000đ, Giá trị hao mòn lũy kế: 400.000.000đ, Giá trị còn
lại
trên sổ sách: 1.600.000.000đ
38. Công ty Thành Công có số dư đầu năm N của TK 2294 – Dự phòng giảm giá
hàng tồn
kho là 20.000.000d. Cuối năm N, xác định được dự phòng giảm giá hàng tồn kho
phải lập là
30.000.000đ, kế toán ghi?
Select one:
a. Nợ TK 2294: 30.000.000/Có TK 632: 30.000.000
b. No TK 632: 30.000.000/C6 TK 2294: 30.000.000
c. Nợ TK 632: 10.000.000/Có TK 2294: 10.000.000
d. Nợ TK 2294: 10.000.000/Có TK 632: 10.000.000
39. Công ty Thành Công (sản xuất SP-A và SP-B) cuối kì kế toán, sẽ thực hiện
bút toán kết
chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để tính giá thành SP-A như thế nào?
Select one:
a. Nợ TK 154/Có TK 621
b. Nợ TK 154 (SP-AVCó TK 622 (SP-A)
c. Nợ TK 154 (SP-B/Có TK 621 (SP-B)
d. Nợ TK 154 (SP-AVCó TK 621 (SP-A)
40. Tình hình sản xuất SP-A tại DN MM trong tháng 6/N như sau: CP sản xuất
dở dang
đầu tháng: 150.000.000đ. Tổng CP sản xuất phát sinh trong tháng 600.000.000đ,
trong đó:
CP NVL trực tiếp 480.000.000đ (VLC: 420.000.000, VLP: 60.000.000d); CP nhân
công trực
tiếp: 80.000; CP sản xuất chung: 40.000, SL sản phẩm hoàn thành: 450, SP dở
dang: 50.
Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu chính:
Select one:
a. 75.000.000đ
b. 57.000.000
c. Tất cả đều sai
d. 63.000.000
41. Doanh nghiệp đem tài sản cố định hữu hình đi góp vốn, kế toán ghi giảm TK
211TSCĐHH theo giá nào?
Select one
a. Chênh lệch giữa giá trị vốn góp và giá trị còn lại của TSCĐ
b. Nguyên giá của TSCĐHH
c. Giá trị vốn góp được hội đồng liên doanh đánh giá
d. Giá trị còn lại của TSCĐHH42. Chuyển khoản thanh toán lương cho công nhân
sản xuất trực tiếp: 300 triệu, nhân viên quản
lý phân xưởng: 50 triệu, ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi?
Select one:
a. No TK 622: 300/No TK 627: 50/C6 TK 112: 350
b. Nợ TK 334: 350/Có TK 112: 350
c. Nợ TK 112: 350/Có TK 334: 350
d. Nợ TK 112: 350/Có TK 622: 300/Có TK 627: 50
43. Mang một lô nguyên vật liệu cầm cố vay ngân hàng, giá trị khoản cầm cổ được
ghi nhận
theo?
Select one:
a. Giả đánh giá của ngân hàng
b. Giá ghi sổ kế toán: sai
c. Tất cả đều sai d. Giá gốc
44. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trình bày như thế nào trên bảng cân đối kế
toán?
Select one:
a. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi âm
b. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm
c. Trình bày bên phần tài sản và ghi dương
d. Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương
45. Công ty SUSU chuyển khoản thanh toán tiền nghỉ thai sản cho nữ nhân viên
(BHXH phải trả
thay lương), ngân hàng đã báo Nợ, kế toán ghi?
Select one:
a. Nợ TK 334/ Có TK112
b. Nợ TK 112/ Có TK338
c. Nợ TK 112/ Có TK334
d. No TK 338/C6 TK112
46. Nếu đơn vị tính trị giá xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước, trong kỳ
khi xuất
kho nguyên vật liệu, giá trị xuất kho sẽ?
d. Được ghi sổ ngay khi xuất kho
47. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG: Select one:
a. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là một khoản phải thu của doanh nghiệp
b. Không có nhận định nào là đúng
c. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ phát sinh khi doanh nghiệp bán hàng
d. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là một khoản nợ phải trả của doanh
nghiệp 48. Trường hợp DN có tiến hành trích trước tiền lương nghỉ phép của
công nhân
trực tiếp sản xuất, tiền lương nghỉ phép phải trả cho nhân viên phục vụ sản xuất
được kế
toán ghi nhận?
Select one:
a. Nợ TK 622/Có TK 334
b. Tất cả đều sai
c. Nợ TK 335/Có TK 334
d. Nợ TK 627/Có TK 334
49. Nhập khẩu trực tiếp nguyên vật liệu chưa thanh toán cho người bán, giá hợp
đồng:
10.000USD, tỷ giá do VCB niêm yết: 23.200-23.300 VND/USD. TK 331-PTNB ghi
nhận giá
trị là? Select one:
a. 232.000.000đ
b. 233.000.000đ
c. 10.000USD
d. Tất cả đều sai
50. Tài sản cố định hữu hình mang đi góp vốn liên doanh, nguyên giá là 800
triệu, giá trị
hao mòn lũy kế 150 triệu, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là 600 triệu.
Phần chênh
lệch giữa giá trị còn lại và giá trị đánh giá lại của hội đồng được trình bày ở chỉ
tiêu nào
trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh? Select one:
a. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác
b. Trình bày ở chỉ tiêu thu nhập khác
c. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí hoạt động tài chính
d. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính
51. Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ hữu hình A nguyên giá 250.000.000d, biết rằng
TSCĐ này đã
hết khấu hao, kế toán ghi?
Select one
: a. Nợ TK 214: 250.000.000/Có TK 211: 250.000.000
b. Nợ TK 211: 250.000.000/Có TK 214: 250.000.000
c. Kế toán không ghi nhận vì TSCĐ này đã hết khấu hao
d. Nợ TK 138: 250.000.000/Có TK 211: 250.000.000
52. Mua công cụ dụng cụ đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận hành chính kế toán
ghi (công
cụ dụng cụ phân bổ 1 lần)?
Select one:
a. Nợ TK 627-CP sản xuất chung
b. Nợ TK 642-CPquản lý doanh nghiệp
c. Nợ TK 811-CP khác d. Nợ TK 242-CP trả trước
53. Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho? Select one:
a. Khi giá thị trường của lô hàng giảm.
b. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuẩn của HTK cao hơn so với giá trị sổ
sách
c. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị.
d. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách
54. Số tiền thu về từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ được kế toán ghi? Select
one:
a. Ghi tăng thu nhập khác
b. Ghi giảm chi phí khác
c. Ghi tăng doanh thu hoạt động tài chính
d. Ghi giảm chi phí tài chính
55. Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI: Select one:
a. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 .
Tiền gửi ngân hàng
b. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK
112
- Tiền gửi ngân hàng
56. Mang TSCĐ đi góp vốn liên doanh, giá trị vốn góp được ghi nhận theo?
a. Nguyên giá b. Giá đánh giá lại
c. Giá trị còn lại trên sổ sách d. Tất cả đều sai
57. Mua công cụ dụng cụ về sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng, giá thanh toán
26.400.000d, nợ
người bán, (DN kê khai thuế GTGT theo PP khấu trừ, thuế suất 10%), công cụ dụng
cụ trên
thuộc loại phân bổ nhiều lần, kế toán chi?
a. Nợ TK 153: 26,400,000/Có TK 331: 26.400.000
b. Nợ TK 153; 24,000,000/Nợ TK 133: 2.400.000/Có TK 331: 26.400.000 c. Nợ TK
641: 24.000.000/Nợ TK 133: 2,400,000/Có TK 331: 26,400,000
d. Nợ TK 242 24.000.000/Nợ TK 133: 2,400,000/Có TK 331: 26.400.000
58. Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI: Select one:
a. Tiền mặt của doanh nghiệp tại quỹ sẽ được ghi nhận vào TK 111 - Tiền mặt
b. Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK 112 -
Tiền gửi
ngân hàng
c. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào
TK 112 -
Tiền gửi ngân hàng
d. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK
128 - Đầu
tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
59. Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho?
Select one: a. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị. b. Vào thời điểm lập BCTC
khi
giá trị thuần của HTK cao hơn so với giá trị sổ sách
c. Khi giá thị trường của lô hàng giảm. d. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần
của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách
60. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG:
d. Phải trả người bạn là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
61. Nguyên vật liệu xuất kho để phục vụ quản lý sản xuất tại phân xưởng được ghi?
Select one: a. No TK 811-CPK
b. No TK 642-CPQLDN
c. No TK 627-CPSXC
d. No TK 621-CPNVLTT: sai
62. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập xuất phát từ nguyên tắc kế toán nào?
Select one:
a. Phù hợp b. Trọng yếu chọn này sai c. Thận trọng d. Dồn tích
63. Vào cuối niên độ kế toán, khi hoàn nhập phần dự phòng phải thu khó đòi đã trích
thừa ở niên
độ kế toán trước, kế toán ghi? Select one:
a. Giảm khoản phải thu khách hàng
b. Giảm chi phí bản quản lý doanh nghiệp
c. Giảm chi phí bán hàng d. Tăng khoản phải thu khách hàng
64, Doanh nghiệp (tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) được hưởng chiết
khấu thương
mại 5% trên tổng giá trị NVL mua trong tháng, đã nhận bằng tiền mặt, kế toán ghi?
Select one:
a. Nợ TK 152-NLVLCó TK 111-TM
b. Nợ TK 152-NLVL/Nợ TK 133-TGTGTĐKT/Có TK 111-TM: sai
c. Nợ TK 11-TM/Có TK 152-NLVLCó TK 133-TGTGTĐKT
d. Nợ TK 111-TM/Có TK 152-NLV
65. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trình bày như thế nào trên bảng cân
đối kế
toán?
b. Trình bày bên phần tài sản và ghi âm c. Trình bày bên phần tài sản và ghi
dương d.
Trình bày bên phần nguồn vốn và ghi dương
66, Công ty MM tính lương phải trả cho nhân viên ở bộ phận nhân sự vào chi
phí, kế toán
chi? Select one:
a. Nợ TK 642/ Có TK338
b. Nợ TK 641/ Có TK334
c. Nợ TK 642/ Có TK334 d. Nợ TK 641/ Có TK338
67. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ Y dùng tại phòng kế toán, chi phí 2.000.000
đồng (chưa
thuế GTGT 10%), đã chuyển khoản thanh toán (NI đã báo Ng), kế toán chi?
Select one:
a. Nợ TK 641: 2.000.000/Nợ TK 133: 200.000/Có TK 112: 2.200.000
b. Nợ TK 642: 2,000,000/Nợ TK 133: 200.000/Có TK 112: 2.200.000 c. Nợ TK 641:
2.000.000/Có TK 112: 2,000,000 d. Nợ TK 642: 2.000.000/Có TK 112:
2.000.000
68. Tổng hợp bảng kê danh sách công nhân trực tiếp sản xuất được hưởng trợ
cấp khó
khăn do Qũy phúc lợi đài thọ 10.000.000 đồng, kế toán chi?
Select one:
a. Nợ TK 622/Có TK 334 b. Tất cả các câu trên đều sai c. Nợ TK 353(2)/Có TK 622
d.
Nợ TK 353(2/Có TK 334
69. Theo quy định hiện hành thì tiêu chuẩn giá trị của tài sản cố định phải từ bao
nhiều
tiền trở lên?
Select one: a. 40 triệu đồng b. 30 triệu đồng
70. Hãy cho biết nhận định nào sau đây SAI: Select one:
a. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào
TK
128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.
b. Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn 2 tháng của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK
112
- Tiền gửi ngân hàng
c, Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn của doanh nghiệp sẽ được ghi nhận vào TK
112
. Tiền gửi ngân hàng
d. Tiền mặt của doanh nghiệp tại quỹ sẽ được ghi nhận vào TK 111 - Tiền mặt
71. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là SAI: Select one:
a. Phải trả người bán là một khoản nợ phải trả của doanh nghiệp
b. Trả trước cho người bản là một khoản phải thu của doanh nghiệp
c. Người mua trả tiền trước là một khoản phải thu của doanh nghiệp
d. Phải thu khách hàng là một khoản nợ phải thu của doanh nghiệp
72. Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Nguyên
giá tài sản cố
định hữu hình được mua dưới hình thức trả góp được ghi nhận là?
Select one: a. Giá mua trả góp (đã bao gồm thuế GTGT)
b. Giá mua trả ngay (không bao gồm thuế GTGT) tại thời điểm mua
c. Giá mua trả góp (không bao gồm thuế GTGT).
d. Giá mua trả ngay (không bao gồm thuế GTGT) + Lãi từ trả góp
73. Công ty Bình Minh tính các khoản trích theo lương cho nhân viên ở bộ phận
bán hàng
tính vào chi phí trong tháng 7/N theo quy định, kế toán ghi? Select one:
a. Nợ TK 642/ Có TK334 b. Nợ TK 641/ Có TK334; sai c. Nợ TK 641/ Có TK338
74. Công ty MM tính lương phải trả cho nhân viên ở bộ phận nhân sự vào chi
phí, kế toán
ghi? Select one:
a. Nợ TK 642/ Có TK338 b. Nợ TK 641/ Có TK 338
c. Nợ TK 642/ Có TK334
d. Nợ TK 641/ Có TK334 75. Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ hữu hình A nguyên
giá 250.000.000d, biết rằng TSCĐ
này đã hết khấu hao, kế toán ghi? Select one:
a. Nợ TK 211: 250,000,000/Có TK 214: 250,000,000
b. Nợ TK 138: 250,000,000/Có TK 211: 250,000,000
c. Nợ TK 214: 250.000.000/Có TK 211: 250,000,000
d. Kế toán không ghi nhận vì TSCĐ này đã hết khấu hao
76. Mua nguyên vật liệu đưa ngay vào phân xưởng để sản xuất, kế toán ghi?
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Nợ TK 621-CP nguyên vật liệu trực tiếp
c. Nợ TK 627-CP sản xuất chung d. Nợ TK 152- Nguyên liệu, vật liệu
77. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản
xuất, kế
toán hạch toán: Select one:
a. Nợ TK 622 / Có TK 335 b. Nợ TK 334/ Có TK 335
c. Nợ TK 335/ Có TK 334 d. Nợ TK 622/ Có TK 334
78. Theo quy định hiện hành có bao nhiêu phương pháp tính giá xuất kho?
a.4 b. 2
c. 3: sai d. 5
79. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là ĐÚNG: Select one:
a. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là một khoản nợ phải trả của doanh
nghiệp
b, Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ phát sinh khi doanh nghiệp bán hàng c.
Không có nhận định nào là đúng
d. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ là một khoản phải thu của doanh nghiệp
80. Sửa chữa thường xuyên TSCĐ Y dùng tại phòng kế toán, chi phí 2.000.000
đồng (chưa
thuế GTGT 10%), đã chuyển khoản thanh toán (NH đã báo Ng), kế toán ghi?
Select one:
a. Nợ TK 642: 2,000,000/Nợ TK 133: 200.000/Có TK 112: 2,200,000
b. No TK 641: 2.000.000/No TK 133: 200.000/C6 TK 112: 2.200.000
c. Nợ TK 641: 2.000.000/Có TK 112: 2.000.000
d. Nợ TK 642: 2,000,000/Có TK 112: 2.000.000
81. Theo quy định hiện hành thì tiêu chuẩn giá trị của tài sản cố định phải từ bao
nhiều tiền trở
lên? Select one:
a. 10 triệu đồng b. 40 triệu đồng c. 20 triệu đồng d. 30 triệu đồng
82. Hãy cho biết nhận định nào sau đây là SAI; Select one:
a. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ phát sinh khi doanh nghiệp mua hàng
83, Công ty MM tính lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng vào chi
phí, kế toán
ghi? Select one: a. Nợ TK 334/ Có TK642 b. Nợ TK 334/ Có TK627 c. Nợ TK
642/ Có
TK334
d. Nợ TK 627/ Có TK33484. Chuyển khoản thanh toán lương cho nhân viên bán
hàng, kế toán chi? Select one: a. Nợ
TK 112/Có TK 641 b. Nợ TK 641/Có TK 112-
c. Nợ TK 334/Có TK 112 d. Nợ TK 334/Có TK 641
85. Kế toán lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho? Select one:
a. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK cao hơn so với giá trị sổ
sách
b. Vào thời điểm lập BCTC khi giá trị thuần của HTK thấp hơn so với giá trị sổ sách
c. Khi có yêu cầu của Ban giám đốc đơn vị.
d. Khi giá thị trường của lô hàng giảm.
86. Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Nguyên
giá tài sản cố
định hữu hình được mua dưới hình thức trả góp được ghi nhận là? Select one:
a. Giá mua trả ngay (không bao gồm thuế GTGT) tại thời điểm mua
b. Giá mua trả ngay (không bao gồm thuế GTGT) + Lãi từ trả góp
c. Giá mua trả góp (đã bao gồm thuế GTGT) d. Giá mua trả góp ( không bao
gồm
thuế GTGT)
87. Tài sản cố định hữu hình mang đi góp vốn liên doanh, nguyên giá là 800
triệu, giá trị
hao mòn lũy kế 150 triệu, giá trị đánh giá lại của hội đồng góp vốn là 600 triệu.
Phần chênh
lệch giữa giá trị còn lại và giá trị đánh giá lại của hội đồng được trình bày ở chỉ
tiêu nào
trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh?
b. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí khác c. Trình bày ở chỉ tiêu chi phí hoạt động tài
chính
d. Trình bày ở chỉ tiêu doanh thu hoạt động tài chính
88. Mua công cụ dụng cụ đưa vào sử dụng ngay tại bộ phận hành chính kế toán
ghi (công
cụ dụng cụ phân bổ 1 lần)? Select one:
a. Nợ TK 242-CP trả trước
b. Nợ TK 811-CP khác
c. Nợ TK 627-CP sản xuất chung
d. Nợ TK 642-CPquản lý doanh nghiệp
89. Nhập khẩu trực tiếp nguyên vật liệu chưa thanh toán cho người bán, giá hợp
đồng:
10.000USD, tỷ giá do VCB niêm yết: 23.200-23.300 VND/USD, TK 331-PTNB ghi
nhận giá
trị là? Select one:
a. 10.000USD
b. Tất cả đều sai
c. 233.000.000
d. 232.000.000đ
90. Cho thông tin vào ngày 31/12/N của các khoản phải thu khách hàng như sau:
TK 131 -
Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 500.000.000d, TK 131 - Phải thu khách hàng B:
(Dư nợ):
800.000.000d, TK 2293 - Dự phòng phải thu khó đòi khách hàng Á:
150.000.000đ. Hãy cho
biết thông tin về khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính
(Bảng cân
đối kế toán)? Select one:
a. Phải thu khách hàng: 1.300.000.000đ
b. Phải thu khách hàng: 1.300.000.000đ, Dự phòng phải thu khó đòi: 150.000.000đ
c.
Tất cả đều sai d. Phải thu khách hàng: 1.150.000.000đ9. Tổng hợp bảng kê danh
sách công nhân trực tiếp sản xuất được hưởng trợ cấp khó
khăn do Qũy phúc lợi đài thọ 10.000.000 đồng, kế toán chi? Select one:
a. Tất cả các cấu trên đều sai
d. Nợ TK 622/Có TK 334
92. Theo quy định hiện hành, các khoản trích theo lương tính vào chi phí của
doanh nghiệp
theo tỷ lệ là? Select one:
a. 23.5%
b. 34%.
c. 17%
d. 10,5%
93. Khi doanh nghiệp mua nguyên vật liệu, chiết khấu thanh toán doanh nghiệp
được
hưởng sẽ được ghi?
a. Tất cả đều sai
b. Tăng thu nhập khác
c. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
d. Tăng doanh thu bán hàng
94. Cho thông tin về khoản phải thu khách hàng Á trong Quý 4 năm N như sau:
TK 131 -
Phải thu khách hàng A: (Dư nợ): 1.000.000.000d. Kỳ hạn nợ của khách hàng A:
15/02/N -
15/05/N. Hãy cho biết thông tin về dự phòng phải thu khó đòi cần có vào cuối
Quý 4 năm N
(31/12/N) đối với khách hàng A?
Select one:
a. Mức dự phòng cần có vào cuối quý 4: 300.000.000đ
b. Tất cả đều sai
c. Không cần lập dự phòng
d. Mức dự phòng cần có vào cuối quý 4: 500.000.000đ
95. Chuyển khoản thanh toán lương cho nhân viên bán hàng, kế toán ghi?
Select one: a. Nợ TK 641/Có TK 112 b. Nợ TK 334/Có TK 112
96. Nguyên vật liệu xuất kho để phục vụ quản lý sản xuất tại phân xưởng được
ghi? Select
one:
a. No TK 811-CPK
b. No TK 642-CPQLDN
c. No TK 621-CPNVLTT
d. No TK 627-CPSXC sai
97. Kiểm kê phát hiện thiếu TSCĐ hữu hinh A nguyên giá 240,000,000d, biết
rằng TSCĐ
này đã hết khấu hao, kế toán chi? Select one:
a. Nợ TK 211: 250,000,000 Có TK 214; 250,000,000
b. No TK 138: 250.000.000 C TK 211:250.000.000c. Kế toán không ghi nhận vì
TSCĐ này đã hết khấu hao
d. Nợ TK 214; 250,000,000 Có TK 211: 2540,000,000
98. Vào cuối niên độ kế toán, khi hoàn nhận phản dự phòng phải thu khó đòi đã
trích thừa
ở niên độ kế toán trước, kể tin chi? Select one:
a. Tăng khoản phải thu khách hàng
b. Giảm khoản phải thu khách hàng
c. Giảm (chi phí bán hàng
d, Giảm chi phí bản quản lý doanh nghiệp
99, Vật liệu sử dụng sản xuất trực tiếp để sản xuất sản phẩm sử dụng không hết
nhập lại
kho được kế toán hạch toán vào: Nợ 152, có 621
100, Giá gốc của công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ hai lần mua về được đưa và
sử dụng
ngay tại bộ phận sản xuất được ghi vào No 242
101. Sản phẩm dở dang trọc định giá theo chi phí nguyên vật liệu chính. Biết chi
phí sản
xuất kinh doanh dở dang đầu kỷ là 50.000.000 đồng, chi phí sản xuất trong kỷ
phát sinh
ba0 gồm: chi phí nguyên vật liệu chính: 300.000.000 đồng, chi phí nguyên vật
liệu phụ:
100.000.000 đồng, chi phí nhân công trực tiếp: 220.000.000 đồng, chi phí sản xuất
chung:
120.000.000 đồng. Cuối kỳ: số lượng sản phẩm sản xuất luận thành nhập kho lả
10.000 sản
phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ là 1.000 sản phẩm. Hãy tính chi phí
sản xuất
kinh doanh dở dang cuối kỳ?
Select me: a. 50.000.000 b. 75.000.000 c. 66.666.667 d. 58.333.333
102. Khi khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ bằng cách chuyển khoản ngoại
tệ cho
tinh nghiệp (Ngân hàng đã tin giấy báo Có), kế toán ghi nhận tài khoản Tiền gửi
ngân hàng
bị ng ngoại tệ theo tỷ giá nào:
a. Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền
b, Tỷ giá ghi sổ đích danh
c. Tỷ giá giao dịch mua d, Tỷ giá giao dịch
103. Khi khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ bằng ngoại tệ cho doanh
nghiệp, kể toán
ghi nhận tài khoản phải thu khách hàng theo tỷ giá nào: Select one:
a. Tỷ giá giao dịch mua
b. Tỷ giá giao dịch bán
c, Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền
d. Tỷ giá ghi sổ đích danh
104. Khi doanh nghiệp bán cổ phiếu kinh doanh, bên Có TK 121 - Chứng khoán
kinh
doanh được kế toán theo giá nào của cổ phiếu? Select one.
a. Giá bán
b. Giá thị trường
C Giá vốn
d, Mệnh giá
105. Sản phẩm dở dang được đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Biết
chỉ phí
sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ là 30.000.000 đồng, chi phí sản xuất trong
kỳ phát
sinh bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 210,000,000 đồng, chi phí nhân
công trực tiếp: 120.000.000 đồng, chi phí sản xuất chung: 70.000.000 đồng. Cuối
kỷ: số lượng sản
phẩm sản xuất hoàn thành nhập kho là 1.000 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở
dang cuối
kỳ là 200 sản phẩm. Hãy tỉnh chỉ phí sản xuất kinh doanh dở dang cuối kỳ?
Select one: a. 66.666.667 b. 40.000.000
106, Khi quy đổi khoản mục phải trả người bản có gốc ngoại tệ phát sinh tăng
sáng VND,
kế toán sử dụng tỷ giá nào? Select one
a, Tỷ giá ghi sổ đích danh b. Tỷ giá giao dịch bản
c, Tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyển
d. Tỷ giá giao dịch mua
107, Tổng giá thực tế nguyên vật liệu trực tiếp xuất kho 45.000kg để sản xuất: 7.000
sản phẩm A
và 5.000 sản phẩm B. Định mức hao phí vật liệu trực tiếp để sản xuất sản phẩm A:
5kg/SP; sản
phẩm B: 3kg/SP. Đơn giá xuất kho: 160/kg. Xử lý nào của kế toán là đúng?
Select one: a. No TK 621 (SP-A): 31.500 /No TK 621 (SP-B): 13.500 /C6 TK 152:
45.000
b. Nợ TK 621 (SP-A): 35.000.000 Nợ TK 621 (SP-B): 15,000,000 / Có TK 152
50.000.000
c. Nợ TK 621 (SP-A): 5.040.000 Nợ TK 621 (SP-B): 2.160.000 Có TK 152: 7.200.000
109, Tổng hợp bảng kê danh sách công nhân trực tiếp sản xuất được hưởng trợ cấp
khó khăn do
Qũy phúc lợi đài thọ 10.000.000 đồng, kế toán chi? Select one.
a. Nợ TK 622/Có TK 334 b. Tất cả các câu trên đều sai
c, Nợ TK 353(2) Có TK 622 d. Nợ TK 353(2)/Có TK 334
110. Khi trái phiếu nắm giữ đáo hạn, số tiền thu được kế toán ở bên Nợ TK 112 -
TGNH
theo giá nào?
Select one: a. Giá vốn b. Mệnh giá c. Giá trị hợp lý
111. Mua nguyên liệu vật liệu về sử dụng ngay để sản xuất sản phẩm, kế toán ghi
bên Nợ?
Select one:
a. Tài khoản 152 - Nguyên liệu, vật liệu
b. Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng
c. Tài khoản 621 - Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
d. Tài khoản 627 - Chi phí sản xuất chung
112. Nhận định nào sau đây là SAI khi kế toán chi phí sản xuất? Select one:
a. Kế toán chi phí sản xuất chung chi tiết theo từng sản phẩm
b, Kế toán chi phí nhân công trực tiếp chỉ tiết theo từng sản phẩm
c, Kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp chi tiết theo từng sản phẩm
d. Kế toán chi phí sản xuất không bao gồm chi phí bán hàng, chi phí quản lý
doanh
nghiệp
113. Thông tin về tài sản cố định được trình bày trên báo cáo tình hình tài chính,
phần tài
sản theo giá nào? Select one: a. Nguyên giá, giá trị còn lại b. Nguyên giá114.
Công ty XYZ hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
hàng
tồn kho xuất kho theo phương pháp Nhập trước xuất trước. Trong tháng 9/N
phát sinh các
nghiệp vụ kinh tế liên quan đến Nguyên vật liệu A như sau: (đơn vị tính: 1000
đồng). Ngày
01/9: Nguyên vật liệu A tồn kho đầu kỳ là 1.000 kg, đơn giá 50/kg. Ngày 19/9;
Xuất kho
700kg Nguyên vật liệu A cho phân xưởng sản xuất 1. Ngày 21/9: Nhập kho 400
kg Nguyên
vật liệu A, đơn giá 52/kg. Ngày 25/9: Xuất kho 500 kg Nguyên vật liệu A cho
phân xưởng
sản xuất 2. Giá trị Nguyên vật liệu A tồn kho cuối tháng 9 là?
Select one: a. 10.114 b. 60.400
c. 10.400
115, Công ty XYZ hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên,
theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn. Trong thi 9/N phát sinh các
nghiệp vụ
kinh tế liên quan đến Nguyên vật liệu A như sau: (đơn vị tỉnh; 1000 đồng). Ngày
01/9:
Nguyên vật liệu Á tồn kho đầu kỳ là 1.000 kg, đơn giá 60/kg. Ngày 10/9: Nhập
kho 400 kg
Nguyên vật liệu A, đơn giá 61/kg. Ngày 19/9: Xuất kho 400kg Nguyên vật liệu A
cho phân
xưởng sản xuất 1. Giá trị Nguyên vật liệu A xuất kho ngày 19/9 là?
Select one: a. 24.114
116. Mua nguyên vật liệu về nhập kho, sau đó mới xuất dùng cho sản xuất:
a. Nợ TK 152: Nguyên vật liệu mua vào, Nợ TK 133, Có TK 111,112,331
116. Sản phẩm dở dang được đánh giá theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp. Biết
chỉ phí
sản xuất kinh doanh dở dang đầu kỳ là 75.000.000 đồng, chi phí sản xuất trong
kỳ phát
sinh bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 310.000.000 đồng, chi phí nhân
công trực
tiếp: 185.000.000 đồng, chi phí sản xuất chung: 110.000.000 đồng. Thể | liệu thu
hồi từ sản
xuất nhập kho: 25.000.000 đồng. Cuối kỳ: số lượng sản phẩm sản xuất hoàn
thành nhập
kho là 18.000 sản phẩm, số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ là 2.000 sản phẩm.
IIẫy tính
giá thành của sản phẩm nhập kho trong kỳ?
Select one:
a. 619.000.000
b. 616.500.000
117. Biết đầu ngày 31/12/N, số dư TK 121 (CP-X): 120.000.000 đồng (Chi tiết
1.000 CP-X,
tổng mệnh giá: 10.000.000 đồng), số dư TK 2291 (CP-X): 20.000.000 đồng. Giá
thị trường
tại ngày 31/12/N là 70.000 đồng/CP- X. Xử lý nào của kế toán là đúng:
Select one;
a. Hoàn nhập dự phòng CP-X số tiền 20.000.000 đồng
b, Không lập dự phòng CP-X
C. Lập dự phòng CP-X số tiền: 30,000,000 đồng
118. Nhận định nào sau đây là đúng về tài khoản 131 - Phải thu khách hàng?
Select one:
a. Được trình bày bên Phần nguồn vốn trên báo cáo tình hình tài chính b. Chỉ có
số
dư nợc. Là tài khoản vừa phản ánh tài sản vừa phản ánh nguồn vốn
119, Mệnh giá của cổ phiếu kinh doanh được sử dụng đế?
Select one;
a. Tính Thuế thu nhập cá nhân khỉ bán cổ phiếu
b. b, Ghi nhận vào bên Có TK 121 - Chứng khoán kinh doanh khi bán cổ phiếu
c. Ghi nhận vào bên Nợ TK 121 - Chứng khoán kinh doanh khi mua cổ phiếu
d. d. Tinh cổ tức được nhận
120, Cho thông tin vào ngày 31/12/N của tất cả các khoản phải thu khách hàng
như Sau:
TK 131 - Phải thu khách hàng Á: (Dư nợ): 1.000, TK 131 - Phải thu khách hàng
B; (Dư
nợ): 500, TK 131 - Phải thu khách hàng C: (Dư có): 200, Hãy cho biết thông tin
về TK 131
được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)?
Select one: a. Tài sản - Phải thu khách hàng: 1,300, Nguồn vốn - Người mua trả trước:
200
b. Tài sản - Phải thu khách hàng: 1.500; Nguồn vốn - Người mua trả trước: 200
121, Cho thông tin về số dư cuối kỳ vào ngày 31/12/N của hàng tồn kho như sau:
TK 152 -
Nguyên liệu, vật liệu: 500, TK 155 - Thành phẩm: 1.000, TK 229(3)- Dự phòng
giảm giá
hàng tồn kho: 400, Hãy cho biết thông tin về giá trị thuần của hàng tồn kho được
trình bày
trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kế toán)?
Select one:
a. 1.900
b. 1.500
d. 1.100
122. Cho thông tin về khấu hao TSCĐ hữu hình trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ
TK 2141-
Hao mòn TSCĐ hữu hình: 2.000, trong ký doanh nghiệp trích khấu hao TSCD
hữu hình:
300; mua một TSCĐ hữu hình với nguyên giá: 400, Hãy cho biết thông tin về
“Giá trị hao
mòn lũy kế” của TSCĐ hữu hình được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính
(Bảng
cân đối kế toán)?
Select one:
a. 2.300
b. 2.400 c. 2.700
123. Định khoản nghiệp vụ khách hàng trả trước tiền hàng bằng chuyển khoản,
kể toán ghi
nhận?
Select one:
a. Nợ TK 131/Có TK 112
b. Nợ TK 112/Có TK 131
c. Nợ TK 112/Có TK 331
d. Nợ TK 331/Có TK 112
124. Cho thông tin số dư cuối kỳ vào ngày 31/12/N của các tài khoản liên quan
đến TSCĐ
hữu hình như sau: TK 211 - TSCD: 4.000, TK 2141: 1.500, trong ký doanh
nghiệp trích khấu hao TSCĐ hữu hình: 200, TSCD được trình bày trên Báo cáo
tình hình tài chính
(Bảng cân đối kế toán) ?
Select one: a. Nguyên giá: 4.200, Giá trị hao mòn lũy kế: 1.500
b. Nguyên giá: 4,000, Giá trị hao mòn lũy kế: (1.300), Giá trị còn lại trên sổ sách:
2.700
c. Nguyên giá: 4.200
d. Nguyên giá: 4,000, Giá trị hao mòn lũy kế: (1.700), Giá trị còn lại trên sổ sách:
2.300
125. Nguyên giá của tài sản cố định nhận góp vốn, được ghi nhận theo?
Select one: a. Nguyên giá của bên góp vốn ghi nhận
b. Giá trị còn lại của bên góp vốn ghi nhận
c. Tất cả đều sai
d. Giá đánh giá lại của hội đồng
126. Cho thông tin về TSCĐ hữu hình trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ TK 211-
TSCD hữu
hình: 1.500, trong ký doanh nghiệp mua thêm một TSCĐ hữu hình với nguyên
giá: 300;
thanh lý một TSCĐ hữu hình đã hết khấu hao với nguyên giá: 100, Hãy cho
biết thông tin về “Nguyên giáo của TSCĐ hữu hình được trình bày trên Báo cáo
tình hình
tài chính (Bảng cân đối kế toán)? Select one:
a. 1.800
b. 1.700
c. 1.300
d. 1.900
127. Cho thông tin số dư đầu kỳ Quý IV/N của các tài khoản liên quan đến
TSCĐ hữu hình
như sau: TK 211 - TSCĐ; 2.500, TK 2141: 600, trong ký doanh nghiệp trích
khấu hao
TSCĐ: 100, bán một TSCĐ đã hết khấu hao nguyên giá: 400, thông tin về giá trị
còn lại của
TSCĐ hữu hình được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối
kế toán) ?
d. Giá trị còn lại trên sổ sách: 1.800
129, Định khoản nghiệp vụ phát hành trái phiếu thu bằng tiền gửi ngân hàng, giá phát
hành bằng
mệnh giá, kế toán ghi nhận?
Select one a. Nợ TK 411/Có TK 112 b. Nợ TK 112/Có TK 343
c. Nợ TK 112/Có TK 411 d. Nợ TK 343/Có TK 112
130. Cho thông tin đầu kỷ ngày 01/10/N của dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 400.
Cuối kỳ,
doanh nghiệp định khoản lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 200, biết rằng giá gốc
của hàng
tồn kho cuối kỳ: 2.800, Hãy cho biết thông tin về “Giá trị thuân có thể thực hiện
được” của hàng
tồn kho được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính (Bảng cân đối kể toán) vào
ngày
31/12/N?
Select one:
a. 2.200 b. 3.000 c. 2.600 sai d. Tất cả đều sai131. Tình hình sản xuất SP-X tại
Doanh nghiệp Tuki trong tháng 6/N như sau: CP sản
xuất dở dang đầu tháng: 300, CP sản xuất phát sinh trong tháng: CP nguyên vật
liệu trực
tiếp: 600; CP nhân công trực tiếp: 200; Chi phí sản xuất chung: 150; giá trị sản
phẩm dở
dang cuối kỳ: 300. Định khoản ghi nhận thành phẩm nhập kho SP-X? Select one:
a. Nợ TK 154; 950/Có TK 155: 950
b. No TK 155: 950/No TK 621: 600, No TK 622: 200, No TK 627: 150
c. Nợ TK 621; 600, Nợ TK 622: 200, Nợ TK 627: 150/Có TK 154: 950
d. Nợ TK 155: 950/Có TK 154: 950
1.2. Định khoản nghiệp vụ lập dự phòng phải thu khó đòi, kế toán ghi nhận?
Select one: a.
Nợ TK 642/Có TK 229
133. Xuất khẩu lô thành phẩm B, tỷ giá mua - tỷ giá bản chuyển khoản nơi doanh
nghiệp thường
xuyên giao dịch niêm yết VND/USD 23,100 - 23,400, tỷ giá ghi số tiền gửi ngoại tệ:
23,000, kế
toán ghi nhận tiền gửi ngoại tệ thu từ khách hàng theo tỷ giả nào?
Select one a. 23.100 b. Tất cả đều sai c. 23.000 sai
d. 23.400
134. Tình hình sản xuất SP-X tại Doanh nghiệp Taka trong tháng 6/N như sau:
CT sản
xuất dở dang đầu tháng: 100, CP sản xuất phát sinh trong tháng: CP nguyên vật
liệu trực tiếp: 800; CP nhân công trực tiếp: 300; Chi phí sản xuất chung: 200.
Định khoản
kết chuyến chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ vào chi phí sản xuất kinh doanh
dở dang
SP-X?
Select one:
a. Nợ TK 621: 800, Nợ TK 622: 300, Nợ TK 627: 200/Có TK 155: 1.300
b. Nợ TK 155: 1.300/Có TK 621: 800, Có TK 622: 300, Có TK 627: 200
c. No TK 621: 800, No TK 622: 300, No TK 627: 200/C6 TK 154: 1.300
d. Nợ TK 154: 1.300/Có TK 621: 800, Có TK 622: 300, Có TK 627: 200
135. Cho thông tin số dư đầu kỳ Quý IV/N của các tài khoản liên quan đến
TSCĐ hữu hình
như sau: TK 211 - TSCĐ: 3.000, TK 2141: 500, trong ký doanh nghiệp trích
khấu hao
TSCĐ: 200, thông tin về TSCĐ được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính
(Bảng cân
đối kế toán) ?
Select one:
a. Nguyên giá: 3,000, Giá trị hao mòn lũy kể: (500), Giá trị còn lại trên sổ sách:
2,500
b. Nguyên giá: 3.000, Giá trị hao mòn lũy kể: (300), Giá trị còn lại trên sổ sách:
2.700
c, Nguyên giá: 3,000, Giá trị hao mòn lũy kể: (200), Giá trị còn lại trên sổ sách:
2,800
d. Nguyên giá: 3,000, Giá trị hao mòn lũy kế: (700), Giá trị còn lại trên sổ sách:
2.300 136. Chi phí nguyên vật liệu chính phân bổ cho SP-A trong kỳ là 600. Tổng
chi phí nguyên
vật liệu phụ phát sinh trong kỳ: 200. Vật liệu phụ phân bổ cho 2 sản phẩm A và
B theo tỷ lệ
40% cho SFP-A và 60% cho SP-B, Biết rằng nguyên vật liệu trực tiếp sử dụng
trong kỳ
đều là xuất kho. Định khoản nghiệp vụ phản ánh chi phí nguyên vật liệu trực
tiếp phát sinh
trong kỳ của SP-A?
a. No TK 621: 680/C6 TK 152: 680
b. Nợ TK 152: 680/ Có TK 621: 680
c. Nợ TK 621: 600/Có TK 152, 600
d. Nợ TK 621: 680/ Có TK 154; 680
137. Tình hình sản xuất SP-A tại Doanh nghiệp KK trong tháng 6N như sau: CP
sản xuất
dở dang đầu tháng: 400, CP sản xuất phát sinh trong tháng: CP nguyên vật liệu
trực tiếp
1.900 (VLC: 1.800, VLP: 100); CP nhân công trực tiếp: 60; CP sản xuất chung:
40, SL sản
phẩm hoàn thành: 450, SP dở dang: 50. Giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ theo
chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp, tổng giá thành sản xuất SP-A? Select one:
a. 2.630
b. 2.170
c. 2.180
d. 2.620
138. Cho thông tin về khoản phải thu khách hàng 4 ngày 31/12/N như sau: TK
131 - Phải
thu khách hàng A: (Dư nợ): 1.400, ngày đào hạn: 20/05/N-1. Định khoản liên
quan đến dự
phòng phải thu khó đòi, kế toán ghi?
Select one: a. Tất cả đều sai b. Nợ TK 642: 700/Có TK 229: 700 sai
c. No TK 642: 420/Có TK 229: 420
d. No TK 642: 280/C6 TK 229: 280
139, Tổng chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ để sản xuất 2000 SPA, và
1000 SPB là
160. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho 2 sản phẩm theo tỷ lệ tiên lượng hợp
đồng của
công nhân trực tiếp sản xuất (CNTTSX). Tiền lương hợp đồng: CNTTSX SP-A:
300,
CNTTSX SP-B: 200. Chi phí sản xuất chung phân bổ cho SPA
Select one:
a 96
b. 64
c. 80 d. Tất cả đều sai
140. Cho thông tin về TSCĐ hữu hình trong kỳ như sau: Số dư đầu kỳ TK 211-
TSCD hữu
hình: 1.000, trong ký doanh nghiệp mua thêm một TSCD hữu hình với nguyên
giá: 200,
thanh lý một TSCĐ hữu hình đã hết khấu hao với nguyên giá: 100, Hãy cho biết
thông tin
về “Nguyên giá" của TSCĐ hữu hình được trình bày trên Báo cáo tình hình tài
chính
(Bảng cân đối kế toán)?
d. 1.100
141. Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng, kế toán ghi nhận Nợ vào
tài khoản? Select one:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp b. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
c. Chi phí sản xuất chung
d. Chi phí nhân công trực tiếp
142. Mua nguyên vật liệu chính đưa ngay vào phân xưởng để sản xuất sản phẩm, kế
toán
chi? Select one:
a. Nợ TK 621CP nguyên vật liệu trực tiếp
b. Nợ TK 152- Nguyên liệu, vật liệu
c. Nợ TK 627-CP sản xuất chung
d. Tất cả đều sai
143. Định khoản nghiệp vụ chuyển khoản tiền gửi ngân hàng thanh toán vốn vay
định kỳ
hàng tháng, kế toán ghi nhận?
Select one:
a. No TK 635/C6 TK 112
b. No TK 112/C6 TK 635
c. Nợ TK 112/Có TK 341
d. Nợ TK 341/Có TK 112
144. Trích khấu máy móc thiết bị tại phân xưởng sản xuất, kế toắn ghi nhận?
Select one: a. Nợ TK 214/Có TK 627
b. Nợ TK 627/Có TK 214
c. Nợ TK 627/Có TK 211
d. Nợ TK 211/ Có TK 627
145. Khi đun nh nghiệp bản TSCĐ sử dụng tại bộ phận nhân sự, thì chi phí môi
giới khi
bán tài sản cố định được ghi nhận vào tài khoản?
a.Chi phí khác
146, Doanh nghiệp xuất 26,600Kg vật liệu chính để sản xuất hai loại sản phẩm A,
B, Trong
kỳ, Doanh nghiệp đã sản xuất được 3000 ST-A, 2000 SP-B. Định mức tiêu hao
vật liệu
chính để sản xuất một đơn vị SP-A : 6 Kg, SP-B: $ Kg. Đơn giá xuất kho vật liệu
chính là
50/kg. Chi phí nguyên vật liệu chính xuất phân bổ cho SP-B? Select one:
a. 9.500kg
b. 17.100kg c. 855.000 d. 475.000
1. Tài khoản dùng để:
A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản (đúng)
B. Ghi nhận tình hình biển động tài chính.
C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế,
D. Tất cả đều đúng. 2. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản
xuất kỷ này sử dụng để sản xuất
sản phẩm, kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).
B. Nợ TK 621, Có TK 152 (đúng).
C. Nợ TK 152, Có TK 627.
D. No TK 152, C6 TK 154
3. vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm) (đúng).
B. Nợ TK 621 ,Có TK 152,
C. No TK 152, C6 TK 627
D. Nợ TK 152, Có TK 154.
4. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại
sản phẩm
A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP,Biết rằng SPA hoàn
thành
1000SP,SPB hoàn thành 500sP.chỉ phỉ NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:
A. 40tr.
B. 50tr
C. 80tr(đúng).
1.” Bảng tổng hợp chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa” được
dùng để:
Tổng hợp giá trị vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa từ các sổ, thẻ chi tiết; Đối chiếu
số liệu với
kế toán tổng hợp trên Sổ cái
2.“Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, sản phẩm, hàng hóa” (mẫu số 03-VT)
được lập
trong trường hợp:
Tất cả các trường hợp đều đúng.
3.Công cụ, dụng cụ nhỏ có đặc điểm:
Tất cả đáp án trên đều đúng.
4.Công cụ và dụng cụ nhỏ là:
Tư liệu lao động không đủ tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng theo quy định để
xếp vào tài
sản cố định.
5. Công cụ xuất dùng cho bộ phận sản xuất từ tháng 5/N có giá trị xuất kho là
60.000.000đ,
phân bổ 3 năm. Đến tháng 3/N+2 bộ phận sử dụng báo mất, công ty phạt người
làm mất
bồi thường 2.000.000đ trừ vào lương, còn lại tính vào chi phí. Kế toán định
khoản:
Nợ TK 627: 18.000.000. Nợ TK 334: 2.000.000/ Có TK 242: 20.000.000
6.Công ty nhập khẩu một lô vật liệu từ nhà cung cấp nước ngoài, khoản thuế
nhập khẩu
phải nộp được kế toán phản ánh:
Tăng giá thực tế vật liệu nhập kho
7.Giá thực tế vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ do Doanh nghiệp tự sản xuất là:
Giá thành sản xuất thực tế.
8.Giá thực tế vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuê ngoài gia công, chế biến là:
Giá xuất thuê chế biến cùng các chi phí liên quan đến việc thuê ngoài gia công, chế
biến9.Hàng tháng, tính ra các khoản phụ cấp phải trả cho công nhân trực tiếp
sản xuất, kế toán
ghi:
Nợ TK 622/ Có TK 334
10.Hàng tháng, tính ra tiền lương, các khoản phụ cấp có tính chất lượng phải trả
cán bộ
làm việc ở các phòng ban quản lý, kế toán ghi:
Nợ TK 642/Có TK 334.
11.Hàng tháng, tính ra tổng số tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản
xuất, kế
toán ghi:
Nợ TK 622/ Có TK 334
12.Kế toán chi tiết vật liệu, dụng cụ có thể áp dụng một trong các phương pháp
sau:
Tất cả các phương án đều đúng.
13.Khi phát hiện giá trị vật liệu bị thiếu hụt, mất mát ngoài định mức chưa rõ
nguyên
nhân, kế toán ghi:
Tăng giá trị tài sản thiếu chờ xử lý
14.Khi thanh toán lương cho người lao động bằng vật tư, sản phẩm, hàng hóa,
phần ghi Nợ
tài khoản 334 “Phải trả người lao động được ghi theo:
Giá bán cả thuế GTGT
15.Khi trích trước tiền lương của công nhân nghỉ phép theo kế hoạch, kế toán
ghi:
Nợ TK 622/Có TK 335
16.Người lao động đánh mất tài sản, yêu cầu phạt và trừ vào lương, kế toán ghi:
Nợ TK 334/ Có TK liên quan (138, 211,…).
17.Phân bổ giá trị của CCDC xuất dùng từ kỳ trước vào chi phí bán hàng kỳ
này, trị giá
15.000.000đ, loại phân bổ 3 lần (dài hạn)?
Nợ TK 641: 15.000.000/ Có TK 242: 15.000.000
18.“Phiếu nhập kho” (mẫu 01-VT) dùng để:
Tất cả các phương án đều đúng.
19.“Phiếu nhập kho” (mẫu 01-VT) được dùng cho trường hợp nhập kho vật liệu,
công cụ,
dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa:
Tất cả các trường hợp nhập kho
20.Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) giả thiết về mặt giá trị rằng số
vật liệu,
công cụ, dụng cụ nhỏ nào:
Nhập kho trước thì xuất trước, bất kể nhập trong kỳ hay tồn từ các kỳ trước
21.Quĩ bảo hiểm xã hội được sử dụng để:
Đáp án đúng: Tất cả các phương án đều đúng.
22.Quĩ Kinh phí công đoàn hình thành bằng cách trích theo một tỷ lệ quy định
với tổng số
quĩ tiền lương, tiền công và phụ cấp thực tế phải trả cho người lao động:
Toàn bộ tính vào chi phí kinh doanh trong kỳ.
23.Quỹ Bảo hiểm xã hội được hình thành:
Tất cả các phương án đều đúng.
24.Quỹ Bảo hiểm y tế được hình thành bằng cách trích theo tỷ lệ quy định trên
tổng số tiền
lương và phụ cấp của người lao động thực tế phát sinh trong tháng, trong đó:
Một phần tính vào chi phí kinh doanh và một phần trừ vào thu nhập của người lao
động.
25.” Sổ chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa” (mẫu S10-DN)
dùng để
phản ánh vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa theo thước đo:
Hiện vật và giá trị
26.Số thuế TNCN người lao động phải nộp, kế toán ghi:Nợ TK 334/ Có TK 3335
27.Số tiền ăn ca phải trả cho người lao động trong kỳ được kế toán ghi:
Nợ TK tập hợp chi phí (622, 627, 641, 642…)/Có TK 334
28.Số tiền thưởng do người lao động có những sáng kiến cải tiến trong sản xuất
được kế
toán ghi:
Nợ TK tập hợp chi phí (622, 623, 627, 641, 642, 241, …)/Có TK 334.
29.Số tiền thưởng phải trả cho người lao động từ quỹ khen thưởng được kế toán
ghi:
Nợ TK 353 (3531)/Có TK 334.
30.Tại Doanh nghiệp kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ,
tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ. Mua một lô vật liệu chính nhập kho, giá
thanh toán
bao gồm cả thuế GTGT 10 % là 38.500.000đ, đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Kế toán
định khoản:
Nợ TK 611(6111) 35.000.000, Nợ TK 1331: 3.500.000/ Có TK 112: 38.500.000
31.Tài khoản 151 “Hàng mua đang đi đường” dùng theo dõi các loại nguyên, vật
liệu, công
cụ, hàng hóa mà doanh nghiệp:
Đã mua, chấp nhận mua nhưng đang đi đường nhưng cuối kỳ chưa về nhập kho hay
bàn giao cho
bộ phận sử dụng
32.Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” dùng để phản ánh:
Tất cả các phương án đều đúng.
33.Tài khoản 152 “Nguyên liệu, vật liệu” được mở chi tiết:
Tùy theo yêu cầu quản lý của Doanh nghiệp
34.Tài khoản 153 “Công cụ, dụng cụ” dùng để phản ánh giá thực tế của công cụ,
dụng cụ:
Tăng, giảm và hiện có cuối kỳ
35.Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” bao gồm:
Tài khoản 3341 “Phải trả công nhân viên” và tài khoản 3348 “Phải trả người lao động
khác”.
36.Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” được dùng để phản ánh các khoản
thanh toán
với:
Toàn bộ lao động mà Doanh nghiệp sử dụng.
37.Tài khoản 334 “Phải trả người lao động” được sử dụng để phản ánh:
Tình hình thanh toán tiền lương, tiền công, phụ cấp, bảo hiểm xã hội, tiền thưởng và
các khoản
khác cho người lao động.
38.Theo chế độ hiện hành, các hình thức trả lương trong Doanh nghiệp bao gồm:
Tiền lương trả theo thời gian, tiền lương trả theo sản phẩm và tiền lương khoán
39.Theo quan hệ của lao động với quá trình sản xuất, toàn bộ lao động của
Doanh nghiệp
được chia thành:
Lao động trực tiếp sản xuất và lao động gián tiếp sản xuất.
40.Theo thời gian lao động, toàn bộ lao động trong Doanh nghiệp được chia
thành:
Lao động thường xuyên, trong danh sách và lao động tạm thời.
41.Thời gian luân chuyển của vật liệu:
Trong vòng một chu kỳ kinh doanh hoặc trong vòng một năm.
42.Thù lao lao động là biểu hiện bằng tiền của:
Tất cả các phương án đều đúng.
43.Tiền lương chính là bộ phận tiền lương:
Trả cho người lao động trong thời gian thực tế có làm việc.
44.Tiền lương phụ là bộ phận:Tiền lương trả cho người lao động trong thời gian
thực tế không làm việc nhưng được chế độ
quy định.
45.Vật liệu có đặc điểm:
Tất cả các phương án đều đúng.
46.Vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuộc:
Tất cả các phương án đều đúng.
47.Xác định câu đúng nhất?
Khoản chênh lệch giữa chi phí phải trả thực tế phát sinh > chi phí phải trả theo kế
hoạch được kế
toán ghi tăng chi phí của đối tượng sử dụng
48.Xác định câu đúng nhất?
Đối tượng tính giá thành sản phẩm trong các Doanh nghiệp sản xuất theo các đơn đặt
hàng là sản
phẩm của từng đơn đặt hàng
49.Xác định câu đúng nhất?
Toàn bộ chi phí sản xuất chung phát sinh trong kỳ (phân bổ và không phân bổ cho các
đối tượng
liên quan) được kế toán ghi: Nợ TK liên quan (154, 632)/Có TK 627
50. Xuất kho số dụng cụ dùng cho văn phòng công ty, theo giá thực tế xuất kho

50.00.000đ, dự kiến phân bổ cho 2 năm. Kế toán định khoản:
BT1, Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000. BT2, Nợ TK 642:
25.000.000/ Có TK
242: 25.000.000
5. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất, kế
toán ghi:
A. Nợ TK 622/ có TK 335 (đúng).
B. Nợ TK 622/ có TK 334.
C. Nợ TK 334/ có TK 335.
D. Nợ TK 335 /có TK 334.
6. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất
SP nay
thực tế phát sinh,ghi:
A. Nợ TK 622/có TK 335.
B. Nợ TK 335/ có TK 622.
C. Nợ TK 334/ có TK 335.
D. Nợ TK 335/ có TK 334 (đúng).
7. giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi:A. Nợ TK 152/ có
TK 627.
B. Nợ TK 152/ có TK 154 (đúng).
C. Nợ TK 152/ có TK 632.
D. Nợ TK152/ có TK 811.
8. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất:
A. Nợ TK 622 (đúng).
B. Nợ TK 627.
C. Nợ TK 334.
D. Nợ TK 431.
9. Cuối kỳ,khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho,kế toán ghi:
A. Nợ TK 155/ có TK 154.
B. Nợ TK 632/ có TK 154.
C. Nợ TK 632/ có TK 631.
D. câu a và c đều đúng (đúng)
10. Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B)
thì việc
trao đổi này được coi là:
A. Một giao dịch tạo ra doanh thu (đúng).
B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu.
C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác.
D. Không câu nào đúng.
11. Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến,trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng,kế toán
hạch toán
vào:A. TÀI KHOẢN 5111.
B. TÀI KHOẢN 5112 (đúng).
C. TÀI KHOẢN 5113.
D. TÀI KHOẢN 5114.
12. Tại Cty thương mại du lịch & vận tải,khi có phát sinh doanh thu,kế toán hạch toán
vào:
A. tài khoản 5111.
B. tài khoản 5112.
C. 5113 (đúng).
D. tất cả đều đúng.
13. Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi,kế toán đại lý ghi
A. tài khoản 511 (đúng).
B. tài khoản 711.
C. tài khoản 3387.
D. tài khoản 515.
14. Tại cty cổ phần á châu,mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm.kế toán ghi nhận tiền lãi
nhận trước
vào:
A. Tài khoản 511.
B. Tài khoản 711.
C. Tài khoản 3387 (đúng).
D. Tài khoản 515.
15. Các chi phí liên quan đến việc bán,thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào:A.
Tài khoản 811.
B. Tài khoản 632 (đúng).
C. Tài khoản 642.
D. Tài khoản 635.
16. Vì một nguyên nhân khách quan,hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư
không
được tiếp tục thực hiện,kế toán hạch toán số tiền phải trả lại cho khách hàng vào:
A. Nợ TK 811.
B. Nợ TK 3387.
C. Nợ TK 531.
D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531 (đúng).
17. Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản:
A. Giảm giá vốn hàng bán.
B. Chi phí bán hàng.
C. Chi phí khác.
D. Giảm doanh thu (đúng).
18. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm,lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào :
A. Doanh thu chưa thực hiện (đúng) .
B. Doanh thu hoạt động tài chính.
C. Doanh thu khác.
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
19. Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào:A. TK 811.
B. TK 642.
C. TK 641 (đúng).
D. TK 635.
20. Những chi phí nào sau đây không được ghi nhận là khoản giảm doanh thu ?
A. Thuế XK.
B. Thuế TTĐB.
C. Thuế GTGT khấu trừ (đúng).
D. Giảm giá hàng bán.
21. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt,tổng số nợ phải thu là 55tr,nhưng
doanh
nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định
khoản:
A. NỢ 111:53.35tr, NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr.
B. NỢ 111:53.35tr, NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr (đúng).
C. NỢ 111:53.35tr, NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr.
D. NỢ 111:53.35tr, NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr.
22. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp,giá chưa
thuế
50.000/sp.GTGT 10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa
thuế.kế
toán ghi:
A. NỢ 111:160.5tr, NỢ 641: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr (đúng)
B. NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15t
C. NỢ 111:160.5tr, NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr
D. NỢ 111:160.5tr, NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr23. Đại lý bán đúng
giá,hoa hồng được hưởng hạch toán vào:
A. TK 515.
B. TK 711.
C. TK 511 (đúng).
D. TK 641.
24. Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là:
A. Toàn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia công.
B. Toàn bộ phí gia công (đúng).
C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia công.
D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia công.
25. Khoản hoàn nhập do lập chi phí dự phòng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp
hạch toán
vào :
A. có TK 641.
B. có TK 642.
C. có TK 515.
D. có TK 711 (đúng).
26. khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng:
A. Nợ TK 156/có TK 641.
B. Nợ TK 156/có TK 3387.
C. Nợ TK 156/có TK 131.
D. Nợ TK 003 (đúng).27. Phản ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế toán hạch toán:
A. NỢ TK 511/CÓ TK 3332,3333 (đúng).
B. NỢ TK 711/CÓ TK 3332,3333.
C. NỢ TK 3332,3333/CÓ TK 642.
D. NỢ TK 641/CÓ TK 3332,3333.
28. Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều
kỳ,doanh
nghiệp tiến hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ :
A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5113.
B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,333, NỢ TK 3387/ CÓ TK 5117 (đúng).
C. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5112.
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 515.
29. Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ,GTGT khấu trừ :
A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3331,3387/CÓ TK 5117.
B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 5117,3331 (đúng).
C. NỢ TK 131/CÓ TK 5117,3331, NỢ TK 111/CÓ TK 131.
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331 ,NỢ TK 3387/CÓ TK 515.
30. Chi phí có liên quan đến cho thuê BĐS đầu tư ghi nhận vào:
A. TK 632 (đúng).
B. TK 641.
C. TK 642.
D. TK 811.31. Xuất 1000Sp gửi đại lý,giá xuất kho 100.000đ/sp.Giá bán chưa thuế
qui định cho đại lý
150.000đ/sp.thuế GTGT 10%.hoa hồng cho đại lý 5%/giá chưa thuế,kế toán ghi:
A. NỢ TK 632:100tr/CÓ TK 155:100tr, NỢ TK 111:157.5tr/NỢ TK 641: 7.5tr/CÓ
511:150tr,CÓ 3331:15tr.
B. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr NỢ 111:157.5tr/NỢ TK641: 7.5tr/CÓ TK
511:150tr,CÓ
TK 3331:15tr.
C. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr (đúng).
D. Nợ 632:100tr/CÓ 155:100tr..
32. doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp,giá bán 700.000đ/Sp.Góp
vốn liên
doanh.Sãn phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp,kế toán hạch
toán:
A. NỢ 222:700tr/CÓ 155:700tr.
B. NỢ 222:500tr/CÓ 155:500tr.
C. NỢ 222:450tr,NỢ 811:250tr/CÓ 155:700tr.
D. NỢ 222:450tr,NỢ 811:50tr/CÓ 155:500tr (đúng).
33. Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP.sau khi trừ đi hòa
hồng được
hưởng,kế toán ghi:
A. NỢ 3388/CÓ 511,CÓ 111 (đúng).
B. NỢ 641/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 111.
C. NỢ 3388/CÓ 641,CÓ 111.
D. NỢ 3388/CÓ 111.
34. Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu,kế toán phản ánh:
A. NỢ 411/CÓ 155.
B. NỢ 1381/CÓ 155 (đúng).C. NỢ 511/CÓ 155.
D. NỢ 1381/CÓ 632.
35. Cuối niên độ kế toán ,doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159:20tr.Giá trị thuần có thể
thực hiện
được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10tr.kế toán lập bút toán liên quan đến dự
phòng giảm
giá hàng tồn kho:
A. NỢ 632:10tr/CÓ 159:10tr.
B. NỢ 159:10tr/CÓ 632:10tr (đúng)..
C. NỢ 632: 20tr/có 159: 20t.
D. NỢ 159: 20tr/CÓ 632:20tr.
36. Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký
cược,ký quỹ
ngắn hạn là: 2.000.000đ,kế toán hạch toán:
A. NỢ 338:2.000.000/CÓ 711:2.000.000 (đúng).
B. NỢ 338:2.000.000/CÓ 511:2.000.000.
C. NỢ 144:2.000.000/CÓ 515:2.000.000.
D. NỢ 144:2.000.000/CÓ 711:2.000.000.
37. Khoản nợ khó đòi xóa sổ nay đòi được,kế toán ghi nhận:
A.TK 511.
B. TK 515.
C. TK 711 (đúng).
D. TK 642.
38. Bán TSCĐ thu bằng TGNH,giá chưa thuế 40tr,thuế GTGT 10%:
A. NỢ 112:44tr/CÓ 711:40tr,CÓ 3331:4tr (đúng).B. NỢ 112:44tr/CÓ 511:40tr,CÓ
3331:4tr.
C. NỢ 112:44tr/CÓ 515:40tr,CÓ 3331:4tr.
D. 03 câu đều đúng.
39. Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ cty bảo hiểm là 100tr.về khoản bảo hiểm
hỏa hoạn
bằng TGNH,kế toán ghi:
A. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 711:100tr (đúng).
B. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 511:100tr.
C. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 515:100tr.
D. 03 câu đều sai.
40. doanh nghiệp được tặng một lô đất trị giá 2 tỷ.chi phí doanh nghiệp bỏ ra để đền
bù giải
phóng mặt bằng lô đất này là 100tr.kế toán ghi:
A. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 711:2 tỷ.
B. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 711:2.1 tỷ (đúng).
C. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 511:2 tỷ.
D. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 511:2.1 tỷ.
41. Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu được tiền trị giá 20tr(chưa GTGT 10%)
bị bỏ sót
trong năm trước,nay mới phát hiện ra,kế toán hạch toán:
A. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:22tr.
B. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:20tr, CÓ TK 3331:2tr.
C. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:22tr.
D. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:20tr, CÓ TK 3331:2tr (đúng).
42. Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5tr.kế
toán ghi:A. NỢ TK 627:5tr/CÓ TK 112:5tr.
B. NỢ TK 642:5tr/CÓ TK 112:5tr.
C. NỢ TK 811:5tr/CÓ TK 112:5tr (đúng).
D. NỢ TK 635:5tr/CÓ TK 112:5tr.
43. Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp,kế toán ghi nhận vào:
A. 3334/CÓ 8211 (đúng).
B. NỢ 8211/CÓ 3334.
C. NỢ 3334/CÓ 421.
D. NỢ 421/CÓ 3334.
44. Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản
thuế thu nhập
hoãn lại được hoàn nhập trong năm,kế toán ghi nhận:
A. NỢ 421/CÓ 8212.
B. NỢ 243/CÓ 8212.
C. NỢ 8212/CÓ 243 (đúng).
D. NỢ 8212/CÓ 421.
45. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phải nộp,kế toán ghi
nhận vào:
A. NỢ TK 3334/CÓ TK 821.
B. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334 (đúng).
C. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.
D. NỢ TK 421/CÓ TK 3334.
46. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng quý được hạch toán:A. NỢ TK
421/CÓ TK 3334.
B. NỢ TK 3334/CÓ TK8211.
C. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334 (đúng).
D. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.
47. Số thuế GTGT năm trước không được chấp nhận khấu trừ được hạch toán:
A. NỢ TK 811/CÓ TK 3331.
B. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 133.
C. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 3331 (đúng).
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 133.
48. Năm trước doanh nghiệp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 10tr nhưng chưa
phát
sinh.năm nay thực hiện sửa chữa và phát sinh 8tr.Ngoài ra,trong năm nay doanh
nghiệp lập dự
phòng chi phí bảo hành sp là 10tr.chi phí này chưa phát sinh,kế toán xác định tài sản
thuế TNDN
hoãn lại năm nay và hạch toán:
A. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212:0.56tr.
B. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 0.56tr.
C. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212: 5.04tr.
D. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 2.8tr.
49. Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vòng……………sản xuất kinh
doanh bình
thường:
A. 1 chu kỳ (đúng).
B. 1 năm.
C. 1 tháng.
D. 1 quý.50. Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40tr,hạch toán
sao đây hả?
A. NỢ TK 311/CÓ TK 315 : 40tr.
B. NỢ TK 338/CÓ TK 315 : 40tr.
C. NỢ TK 342/CÓ TK 315 : 40tr (đúng).
D. NỢ TK 341/CÓ TK 315 : 40tr.
51. Cuối kỳ,kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi:
A. NỢ TK 3331/có TK 133 (đúng).
B. NỢ TK 133/CÓ TK 33311.
C. NỢ TK 133/CÓ TK 33311.
D. 03 câu đều sai.
52. Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào:
A. TK 627.
B. TK 3336 (đúng).
C. TK 642.
D. TK 641.
53. doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt,bao gồm
500 trái
phiếu,mệnh giá 500.000đ/TP.giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm.lãi suất
9%/năm trả lãi
định kỳ.kế toán lập bút toán phát hành trái phiếu:
A. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 242: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr.
B. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 240tr.
C. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 250tr.
D. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 3432: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr (đúng).54. Thu tiền
phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký
cược,kế toán ghi:
A. NỢ TK 344/CÓ TK 711.
B. NỢ TK 3386/CÓ TK 711.
C. NỢ TK 344,3386/CÓ TK 711.
D. 03 câu đều đúng (đúng).
55. Vốn của các nhà đầu tư gồm:
A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
B. Vốn góp,vốn cổ phần,vốn nhà nước.
C. 02 câu đều đúng (đúng).
D. 02 câu đều sai.
56. Quỹ dự phòng tài chính trích lập từ:
A. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD (đúng).
B. Nguồn vốn KD.
C. 02 câu đều đúng.
D. 02 câu đều sai.
57. Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế,ghi:
A. NỢ TK 4211/CÓ TK 431.
B. NỢ TK 4212/CÓ TK 431.
C. NỢ TK 431/CÓ TK 4211.
D. a,b đều đúng (đúng).58. Dùng quỹ khn thưởng phúc lợi để trợ cấp cho công nhân
viên,kế toán ghi:
A. NỢ TK 4312/CÓ TK 334 (đúng).
B. NỢ TK 4313/CÓ TK 334.
C. NỢ TK 4311/CÓ TK 334.
D. NỢ TK 4212/CÓ TK 334.
59. Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB:
A. NỢ TK 211/CÓ TK 111,112,331.
B. NỢ TK 441/CÓ TK 411 (đúng).
C. NỢ TK 214/CÓ TK 411.
D. NỢ TK 211/CÓ TK 414.
60. Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với cty TNHH,cty có vốn đầu tư nước
ngoài là:
A. 90 ngày (đúng).
B. 45 ngày.
C. 60 ngày.
D. 30 ngày.
61. số liệu để ghi vào chỉ “tiêu & các khoản tương đương tiền ” là tổng số dư Nợ:
A. TK 111,112.
B. TK 111,112,113 (đúng).
C. TK 111,112,131.
D. tất cả đều đúng.62. Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu
tư ngắn hạn có thời hạn:
A. không quá 1 năm.
B. không quá 6 tháng.
C. không quá 3 tháng (đúng).
D. không quá 9 tháng.
63.Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của:
A. TK 129 (đúng).
B. TK 229.
C. TK 139.
D. TK 214.
64. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào tổng số dư
nợ của:
A. TK 1381.
B. TK 141.
C. TK 144.
D. tất cả tài khoản trên (đúng).
65. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư có của:
A. TK 335 (đúng).
B. TK 352.
C. TK 334.
D. TK 336.66. Khoản ứng trước cho người bán,khi lập bảng cân đối kế toán được ghi:
A. Ghi tăng “phải thu khách hàng”.
B. Ghi giảm “phải trả người bán”.
C. Ghi tăng “Trả trước cho người bán” (đúng).
D. tất cả đều sai.
67. báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có:
A. 2 phần.
B. 3 phần (đúng).
C. 4 phần.
D. 5 phần.
68. số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong báo
cáo
KQHDKD là lũy kế số phát sinh bên có của:
A. TK 511.
B. TK 512.
C. TK 511,512 (đúng).
D. TK 511,521.
69. Thông thường cty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời
gian:
A. 1 năm 1 lần (đúng).
B. 6 tháng 1 lần.
C. 3 tháng 1 lần.
D. 1 tháng 1 lần.70. Điều kiện để ghi nhận vào “đầu tư vào cty con ” là nhà đầu tư
phải nắm giữ số vốn chủ sở
hữu trên:
A. 20%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 50% (đúng).
71. Điều kiện để ghi nhận “Đầu tư vào 2 cty liên kết” là nha đầu tư phải nắm giữ số
vốn chủ sở
hữu :
A. 20% – 50% (đúng).
B. 30% – 60%.
C. 20% – 70%.
D. trên 50%.
72. 01 trong những Điều kiện để ghi nhận 1 tài sản là TSCD:
A. Có thời hạn sử dụng không quá 01 năm.
B. Có giá trị lớn hơn 1.000.000đ.
C. có thời gian sử dụng trên 1 năm (đúng).
D. không câu nào đúng.
73. Chi phí bán hàng là:
A. Toàn bộ chi phí phát sinh tạo nên giá trị thành phẩm.
B. Toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm,hàng hóa,dịch vụ.
C. Chi phí để có được hàng hóa.
D. Chi phí bao gồm chi phí nhân viên phân xưởng.74. Khi báng hàng trả chậm,trả
góp,kế toán ghi:
A. NỢ 111,112,131/CÓ 511,3331.
B. NỢ 131/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 3387 (đúng).
C. NỢ 131/CÓ 711,CÓ 3331.
D. NỢ 111,112,131/CÓ 711,CÓ 3331.
75.Nội dung của doanh thu chưa thực hiện bao gồm:
A. số tiền phạt của khách hàng ký về vi phạm hợp đồng.
B. Khoản chênh lệch giữa tiền mặt với sổ kế toán.
C. Khoản chênh lệnh giữa bán hàng trả chậm,trả góp theo cam kết với giá bán trả
ngay
(đúng).
D. Khoản thu sẽ có được nếu bán được hàng cho khách hàng.
76.Tiền thuế môn bài,thuế đất phải nộp nhà nước ghi vào:
77. Khi xuất ngoại tệ dùng để thanh toán, mua vật tư(DN áp dụng theo phương
pháp TGTT),
tài khoản ngoại tệ được ghi giảm theo?
Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ được tính theo một trong các pp xác định tỷ giá xuất
ngoại tệ
https://tracnghiem.net/dai-hoc/cau-hoi-hinh-thuc-chung-tu-ghi-so-gom-co-cac-so-
ke-toan
chu-yeu-nao-25539.html

You might also like