Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi trắc nghiệm Marketing
Câu hỏi trắc nghiệm Marketing
Chương 8
Câu 394. Kênh phân phối là:
a. Tập hợp các công ty giúp đỡ chuyển giao cho ai đó quyền sở hữu đối
với một hàng hoá cụ thể trên con đường từ nhà sản xuất đến người tiêu
dùng
b. Tập hợp các công ty hay cá nhân giúp đỡ chuyển giao cho ai đó quyền
sở hữu đối với một hàng hoá cụ thể trên con đường từ nhà sản xuất đến
người tiêu dùng
c. Tập hợp các công ty hay cá nhân tự gánh vác hay giúp đỡ chuyển giao
cho ai đó quyền sở hữu đối với một hàng hoá cụ thể trên con đường từ
nhà sản xuất đến người tiêu dùng
d. Tập hợp các công ty hay cá nhân tự gánh vác hay giúp đỡ chuyển
giao cho ai đó quyền sở hữu đối với một hàng hoá cụ thể hay dịch vụ
trên con đường từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng
Câu 398. Bán lẻ là:
a. Mọi hoạt động nhằm bán hàng hoá hay dịch vụ trực tiếp cho người
tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng cho cá nhân, không mang tính
thương mại
b. Mọi hoạt động nhằm bán hàng hoá hay dịch vụ gián tiếp cho người
tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng cho cá nhân, không mang tính thương
mại
c. Mọi hoạt động nhằm bán hàng hoá hay dịch vụ trực tiếp cho người
tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng cho cá nhân, mang tính thương mại
d. Mọi hoạt động nhằm bán hàng hoá hay dịch vụ gián tiếp cho người
tiêu dùng cuối cùng để họ sử dụng cho cá nhân, mang tính thương mại
Câu 399. Bán buôn là:
a. mọi hoạt động bán hàng hoá hay dịch vụ cho những người mua chúng
để sử dụng cho tiêu dùng
b. mọi hoạt động bán hàng hoá hay dịch vụ cho những người mua chúng
để sử dụng cho nghề nghiệp
c. mọi hoạt động bán hàng hoá hay dịch vụ cho những người mua chúng
để sử dụng cho công nghiệp
d. mọi hoạt động bán hàng hoá hay dịch vụ cho những người mua chúng
để sử dụng cho thương mại
Câu 400. Kênh phân phối trực tiếp là:
a. Cty bán trực tiếp cho người khách hàng
b. Cty bán trực tiếp cho nhà thương mại
c. Cty bán hàng cho khách hàng qua một nhà thương mại
d. Cty bán hàng cho khách hàng qua nhiều nhà thương mại
Câu 401. Kênh phân phối ngắn là:
a. Cty bán trực tiếp cho người khách hàng
b. Cty bán trực tiếp cho nhà thương mại
c. Cty bán hàng cho khách hàng qua một nhà thương mại
d. Cty bán hàng cho khách hàng qua nhiều nhà thương mại
Câu 402. Kênh phân phối dài là:
a. Cty bán trực tiếp cho người khách hàng
b. Cty bán trực tiếp cho nhà thương mại
c. Cty bán hàng cho khách hàng qua một nhà thương mại
d. Cty bán hàng cho khách hàng qua nhiều nhà thương mại
Câu 403. Hàng hóa tiêu dùng hàng ngày thường được phân phối qua:
a. Kênh trực tiếp b. Kênh phân phối ngắn
c. Kênh phân phối dài d. Cả 3 ý trên
Câu 404. Thiết bị gia dụng thường được phân phối qua:
a. Kênh trực tiếp b. Kênh phân phối ngắn
c. Kênh phân phối dài d. Cả 3 ý trên
Câu 407. Văn phòng phẩm cung cấp cho Cty thường được phân phối
qua:
a. Kênh trực tiếp b. Kênh phân phối ngắn
c. Kênh phân phối dài d. Cả 3 ý trên
Câu 410. Phân phối độc quyền là:
a. Tại một vị trí địa lý chỉ có một nhà phân phối
b. Tại một vị trí địa lý có một số nhà phân phối
c. Tại một vị trí địa lý, ai cũng có thể làm nhà phân phối
d. Cả 3 ý trên đều sai
trường nhằm thoả mãn nhu cầu
Chương 9
Câu 413. Quảng cáo là:
a. Những biện pháp kích động tức thời nhằm khuyến khích mua hay bán
hàng hoá và dịch vụ
b. Việc kích thích gián tiếp và người bảo trợ không được trả tiền, nhằm
tăng nhu cầu về hàng hoá, dịch vụ hay về một đơn vị tổ chức kinh doanh
bằng cách phổ biến những tư liệu thương mại quan trọng của những đối
tượng đó trên các ấn phẩm thông tin hay qua những màn trình diễn gây
thiện cảm trên đài phát thanh truyền hình hoặc sân khấu
c. Giới thiệu bằng miệng về hàng hoá trong quá trình nói chuyện với một
hay nhiều người mua tiềm ẩn với mục đích bán được hàng
d. Hình thức truyền thông không trực tiếp được thực hiện thông qua
những phương tiện truyền tin phải trả tiền và xác định rõ nguồn kinh
phí
Câu 414. Kích thích tiêu thụ là:
a. Việc kích thích gián tiếp và người bảo trợ không được trả tiền, nhằm
tăng nhu cầu về hàng hoá, dịch vụ hay về một đơn vị tổ chức kinh doanh
bằng cách phổ biến những tư liệu thương mại quan trọng của những đối
tượng đó trên các ấn phẩm thông tin hay qua những màn trình diễn gây
thiện cảm trên đài phát thanh truyền hình hoặc sân khấu
b. Giới thiệu bằng miệng về hàng hoá trong quá trình nói chuyện với
một hay nhiều người mua tiềm ẩn với mục đích bán được hàng
c. Những biện pháp kích động tức thời nhằm khuyến khích mua hay bán
hàng hoá và dịch vụ
d. Bất kỳ hình thức giới thiệu gián tiếp và đề cao các ý tưởng, hàng hoá
hay dịch vụ nhân danh một người bảo trợ nổi tiếng và phải trả tiền cho
họ
Câu 415. Tuyên truyền là:
a. Giới thiệu bằng miệng về hàng hoá trong quá trình nói chuyện với một
hay nhiều người mua tiềm ẩn với mục đích bán được hàng
b. Bất kỳ hình thức giới thiệu gián tiếp và đề cao các ý tưởng, hàng hoá
hay dịch vụ nhân danh một người bảo trợ nổi tiếng và phải trả tiền cho
họ
c. Những biện pháp kích động tức thời nhằm khuyến khích mua hay bán
hàng hoá và dịch vụ
d. Việc kích thích gián tiếp và người bảo trợ không được trả tiền, nhằm
tăng nhu cầu về hàng hoá, dịch vụ hay về một đơn vị tổ chức kinh doanh
bằng cách phổ biến những tư liệu thương mại quan trọng của những đối
tượng đó trên các ấn phẩm thông tin hay qua những màn trình diễn gây
thiện cảm trên đài phát thanh truyền hình hoặc sân khấu
Câu 416. Bán hàng trực tiếp là:
a. Bất kỳ hình thức giới thiệu gián tiếp và đề cao các ý tưởng, hàng hoá
hay dịch vụ nhân danh một người bảo trợ nổi tiếng và phải trả tiền cho
họ
b. Giới thiệu bằng miệng về hàng hoá trong quá trình nói chuyện với
một hay nhiều người mua tiềm ẩn với mục đích bán được hàng
c. Việc kích thích gián tiếp và người bảo trợ không được trả tiền, nhằm
tăng nhu cầu về hàng hoá, dịch vụ hay về một đơn vị tổ chức kinh doanh
bằng cách phổ biến những tư liệu thương mại quan trọng của những đối
tượng đó trên các ấn phẩm thông tin hay qua những màn trình diễn gây
thiện cảm trên đài phát thanh truyền hình hoặc sân khấu
d. Những biện pháp kích động tức thời nhằm khuyến khích mua hay bán
hàng hoá và dịch vụ
Câu 417. Quảng cáo thông tin là:
a. Hình thành sự ưa thích nhãn hiệu
b. Nhắc nhở người tiêu dùng về hàng hoá mà họ có thể cần đến trong
thời gian tới
c. Thông báo cho thị trường về sản phẩm mới hay ứng dụng mới của
hàng hoá hiện có
d. Cả 3 ý trên
Câu 418. Quảng cáo thuyết phục là:
a. Hình thành sự ưa thích nhãn hiệu
b. Nhắc nhở người tiêu dùng về hàng hoá mà họ có thể cần đến trong
thời gian tới
c. Thông báo cho thị trường về sản phẩm mới hay ứng dụng mới của
hàng hoá hiện có
d. Cả 3 ý trên
Câu 419. Quảng cáo nhắc nhở là:
a. Hình thành sự ưa thích nhãn hiệu
b. Nhắc nhở người tiêu dùng về hàng hoá mà họ có thể cần đến trong
thời gian tới
c. Thông báo cho thị trường về sản phẩm mới hay ứng dụng mới của
hàng hoá hiện có
d. Cả 3 ý trên
Câu 420. Hình thức quảng cáo có:
a. 3 hình thức b. 5 hình thức c. 7 hình thức d. 9 hình thức
Câu 421. Loại hình quảng cáo thông tin là:
a. Thông báo về sản phẩm mới, ứng dụng mới b. Thuyết phục khách
hàng ưa thích hàng hóa
c. Nhắc nhở khách hàng về hàng hóa d. Cả 3 ý trên
Câu 422. Loại hình quảng cáo thuyết phục là:
a. Thông báo về sản phẩm mới, ứng dụng mới b. Thuyết phục khách
hàng ưa thích hàng hóa
c. Nhắc nhở khách hàng về hàng hóa d. Cả 3 ý trên
Câu 423. Loại hình quảng cáo nhắc nhở là:
a. Thông báo về sản phẩm mới, ứng dụng mới b. Thuyết phục khách
hàng ưa thích hàng hóa
c. Nhắc nhở khách hàng về hàng hóa d. Cả 3 ý trên
Câu 424. Loại hình quảng cáo thuyết phục là:
a. Thông báo về sản phẩm mới, ứng dụng mới b. So sánh
các nhãn hiệu hàng hóa
c. Cam đoan với khách hàng sự lựa chọn của họ là đúng d. Cả 3 ý
trên
Câu 425. Loại hình thong tin thuyết phục là:
a. Thông báo về sản phẩm mới, ứng dụng mới b. So sánh
các nhãn hiệu hàng hóa
c. Cam đoan với khách hàng sự lựa chọn của họ là đúng d. Cả 3 ý
trên
Câu 426. Quảng cáo trên truyền hình là quảng cáo có:
a. Âm thanh b. Hình ảnh
c. Chữ viết d. Cả 3 ý trên
Câu 427. Quảng cáo trên Radio là quảng cáo có:
a. Âm thanh b. Hình ảnh
c. Chữ viết d. Cả 3 ý trên
Câu 428. Quảng cáo trên truyền hình có giá:
a. Cao b. Trung bình
c. Thấp d. Rất thấp
Câu 429. Quảng cáo trên báo có giá:
a. Cao b. Trung bình
c. Thấp d. Rất thấp
Câu 430. Quảng cáo trên radio có giá:
a. Cao b. Trung bình
c. Thấp d. Rất thấp
Câu 431. Quảng cáo trên tờ rơi có giá:
a. Cao b. Trung bình
c. Thấp d. Rất thấp
Câu 432. Quảng cáo trên internet có giá:
a. Cao b. Trung bình
c. Thấp d. Rất thấp
Câu 433. Khuyến mại là:
a. Các hoạt động của Cty nhằm khuyến khích mua hàng hóa
b. Các hoạt động của Cty nhằm khuyến khích bán hàng hóa
c. Các hoạt động của Cty nhằm khuyến khích mua – bán hàng hóa
d. Các hoạt động của Cty nhằm khuyến khích quảng bá hàng hóa
Đề năm ngoái
Trao đổi là:
a. Nhận từ cá nhân hay tổ chức thứ mình muốn
b. Đưa cho cá nhân hay tổ chức thứ mình muốn
c. Ý a và b
d. Nhận từ cá nhân khác thứ mình muốn
d. Khách hàng mua những thứ nhà sản xuất không ưa thích.
Lợi ích nào không đúng khi Cty áp dụng quan điểm marketing đạo đức xã
hội:
a. Lợi ích công ty
b. Lợi ích xã hội
c. Lợi ích chính phủ
d. Lợi ích khách hàng
b. Cải tiến việc lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra việc thực hiện các biện pháp marketing
c. Cải tiến quá trình phục vụ khách hàng
d. Cải tiến mẫu mà hàng hoá và dịch vụ
Nguồn thông tin thứ cấp được thu thập qua nguồn:
a. Báo cáo nội bộ của đối thủ cạnh tranh
b. Báo cáo nội bộ của chính phủ
c. Báo cáo nội bộ của Cty
d. Báo cáo nội bộ của hiệp hội
c. Gặp gỡ trao đổi trực tiếp với đối tượng nghiên cứu
d. Quan sát đối tượng nghiên cứu
Trên thị trường Cty chiếm ~90% thị phần thì gọi là:
a. Công ty có xu hướng độc quyền
b. Công ty độc quyền
c. Công ty độc quyền tuyệt đối
d. Hình thái khác
a. Các tổ chức dịch vụ, cty khác và các cá nhân giúp Cty tổ chức tốt việc đưa hàng hóa dịch vụ tới
tay người tiêu dùng cuối cùng
b. Các tổ chức dịch vụ, cty khác và các cá nhân giúp Cty gặp mặt người tiêu dùng cuối cùng
c. Các tổ chức dịch vụ, cty khác và các cá nhân giúp Cty tổ chức tốt việc đưa hàng hóa dịch vụ tới
tay người quản lý thị trường
d. Các tổ chức dịch vụ, cty khác và các cá nhân giúp Cty gặp thông qua quản lý thị trường.
Khách hàng gồm:
2 điểm
a. Khách hàng hiện tại và tiềm ẩn
b. Khách hàng hiện tại, tiềm ẩn và khách hàng khác
c. Cả ý a và b
d. Không ý nào đúng
a. Những tổ chức hỗ trợ cho việc đi lên, tiêu thụ và phổ biến hàng hoá của công ty trong giới khách
hàng.
b. Những tổ chức hỗ trợ cho việc đi lên tiêu thụ hàng hoá của công ty trong giới khách hàng.
c. Những tổ chức hỗ trợ cho việc đi lên, tiêu thụ và phổ biến hàng hoá của đối thủ cạnh tranh trong
giới khách hàng.
d. Những tổ chức hỗ trợ cho việc đi lên phổ biến hàng hoá của công ty trong giới khách hàng.
Các môi trường nhỏ hợp thành môi trường marketing vĩ mô gồm
có:
a. Nhân khẩu, Tự nhiên, Công nghệ, VH-XH và Chính trị - Luật Pháp
b. Nhân khẩu, Công nghệ, VH-XH, Chính trị Luật pháp và Kinh tế
c. Nhân khẩu, Kinh tế, VH-XH, Chính trị - Luật pháp, Tự nhiên và Cạnh tranh
d. Nhân khẩu, Kinh tế, VH-XH, Chính trị - Luật pháp, Tự nhiên và Công nghệ
c. Hệ thống các yếu tố tài chính ảnh hưởng đến nguồn lực đầu vào cho các nhà sản xuất kinh
doanh, ảnh hưởng đến hoạt động Marketing trên thị trường.
d. Hệ thống các yếu tố vật lực ảnh hưởng đến nguồn lực đầu vào cho các nhà sản xuất kinh doanh,
ảnh hưởng đến hoạt động Marketing trên thị trường.
a. Hệ thống luật và các văn bản dưới luật, các công cụ chính sách của Nhà nước, cơ chế điều hành
của Chính phủ...ảnh hưởng đến các quyết định Marketing trong doanh nghiệp.
b. Hệ thống luật và các văn bản dưới luật, các công cụ chính sách của Nhà nước, cơ chế điều hành
của Chính phủ...hướng dẫn doanh nghiệp làm việc.
c. Hệ thống luật và các văn bản dưới luật, các công cụ chính sách của Nhà nước, cơ chế điều hành
của Chính phủ...hướng dẫn doanh nghiệp ra quyết định Marketing.
d. Hệ thống luật và các văn bản dưới luật, các công cụ chính sách của Nhà nước, cơ chế điều hành
của Chính phủ...ngăn cấm các doanh nghiệp hoạt động.
Yếu tố nào được sử dụng khi nghiên cứu môi trường Văn hóa:
a. Những giá trị văn hóa thứ phát
b. Nạn ô nhiễm môi trường gia tăng
c. Nạn săn bắt trái phép động vật hoang dã gia tăng
d. Các nhóm bảo vệ quyền lợi xã hội gia tăng
Những phản ứng đáp lại của người mua tiêu dùng gồm:
a. Lựa chọn hàng hóa, lựa chọn nhãn hiệu
b. Lựa chọn nhà sản xuất, lựa chọn chất lượng
c. Lựa chọn nhà kinh doanh lựa chọn khối lượng
d. Ý a và c
Những yếu tố mang tính tâm lý đối với khách hàng tiêu dùng cá nhân gồm:
a. Động cơ, tri giác, lĩnh hội, niềm tin và cảm nhận
b. Động cơ, cảm giác, lĩnh hội, niềm tin và cảm nhận
c. Động cơ, tri giác, lĩnh hội, niềm tin và thái độ
d. Động cơ, cảm giác, lĩnh hội, niềm tin và thái độ
Quyết định mua trong quá trình quyết định mua hàng cá nhân là:
a. Mua bất kỳ SP nào có thể thoả mãn nhu cầu
b. Mua SP của một nhà phân phối bất kỳ miễn là họ phục vụ tốt
c. Mua SP cụ thể tại một nhà phân phối cụ thể
d. Mua SP bất kỳ tại một nhà phân phối bất kỳ
Sau khi mua hàng hóa, người tiêu dùng trong quá trình quyết định mua sẽ:
a. Đánh giá sau khi mua
b. Tiếp tục mua
c. Mang hàng hóa về dung
d. Cả 3 ý trên
Marketing mục tiêu tiến hành các biện pháp cơ bản như sau:
a. Xác định vị trí hàng hoá trên thị trường -> Phân khúc (phân đoạn) thị trường-> Lựa chọn thị
trường mục tiêu
b. Xác định vị trí hàng hoá trên thị trường-> Phân khúc (phân đoạn) thị trường->Đánh giá mức hấp
dẫn của khúc thị trường
c. Phân khúc (phân đoạn) thị trường-> Lựa chọn thị trường mục tiêu-> Xác định vị trí hàng hoá
trên thị trường
d. Lựa chọn thị trường-> Phân khúc (phân đoạn) thị trường-> Xác định vị trí hàng hoá trên thị
trường
Tiêu thức dùng để phân đoạn thị trường nào quan trọng nhất?
a. Tiêu thức địa lý
b. Tiêu thức dân số xã hội
c. Tiêu thức tâm lý học
d. Tiêu thức hành vi mua hàng
Có mấy yêu cầu khi lựa chọn thị trường mục tiêu?
2 điểm
a. 6 yêu cầu
b. 7 yêu cầu
c. 8 yêu cầu
d. 9 yêu cầu
b. Cty chọn 1 vài phân đoạn thị trường và tiến hành thỏa mãn nó
a. những vật phẩm đươc sử dụng một lần hay một vài lần
b. những vật phẩm được sử dụng nhiều lần
c. những vật phẩm được sử dụng hàng ngày
d. những vật phẩm được sử dụng dưới dạng hoạt động, ích lợi hay sự thoả mãn
b. hàng hoá mà người tiêu dùng hay mua để sử dụng hàng ngày
c. hàng hoá mà người tiêu dùng thông thường hay mua, không cần đắn đo suy nghĩ và mất ít công
sức để so sánh chúng với nhau
d. hàng hoá mà người tiêu dùng thông thường hay mua, không cần đắn đo suy nghĩ và sử dụng
hàng ngày
c. Người tiêu dùng không mua cho đến khi nhu cầu xuất hiện
d. Người tiêu dùng mua ngẫu hứng
b. Biểu tượng không thể đọc được để phân biệt sản phẩm
c. Sự kết hợp của tên, thuật ngữ, biểu tượng
d. Sự kết hợp của tên, thuật ngữ, biểu tượng để phân biệt sản phẩm
a. Cùng một loại sản phẩm mỗi sản phẩm mang một tên riêng
b. Cùng sản phẩm của Cty mang một tên chung
c. Cùng một nhóm sản phẩm mang một tên chung
d. Cùng một họ sản phẩm mang một tên chung
d. Bảo vệ người tiêu dùng khỏi ảnh hưởng của sản phẩm
Ý tưởng về sản phẩm mới xuất phát từ:
a. Năng lực sản xuất của Cty
b. Quy định của luật pháp
c. Nhu cầu chưa được thỏa mãn của khách hàng
d. Nhu cầu của khách hàng
Giai đoạn bão hoà trong chu kỳ sống sản phẩm là thời kỳ:
a. Tốc độ sản phẩm bán tăng nhanh
b. Tốc độ sản phẩm bán giảm nhanh
c. Tốc độ sản phẩm bán chững lại, có tăng cũng rất thấp
d. Tốc độ sản phẩm bán tăng ít
Chiến lược sản phẩm trong giai đoạn giới thiệu của chu kỳ sống là:
a. Sản xuất với loạt hạn chế nhằm vào đối tượng tiêu dùng nhạy cảm nhất
b. Thiết kế sản phẩm theo modul nhằm mục tiêu dễ dàng mở rộng loạt sản phẩm
c. Thích nghi sản phẩm theo nhu cầu từng phân đoạn thị trường
d. Giảm mạnh lượng sản phẩm, phấn đấu giảm tới mức tối thiểu chi phí sản xuất
Chiến lược sản phẩm trong giai đoạn phát triển của chu kỳ sống là:
a. Tăng cường khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm
b. Tăng cường cải tiến kỹ thuật
c. Thích nghi sản phẩm theo nhu cầu từng phân đoạn thị trường
d. Giảm mạnh lượng sản phẩm, phấn đấu giảm tới mức tối thiểu chi phí sản xuất
Chiến lược sản phẩm trong giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống là:
a. Tăng cường khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm
b. Tăng cường cải tiến kỹ thuật
c. Thích nghi sản phẩm theo nhu cầu từng phân đoạn thị trường
d. Giảm mạnh lượng sản phẩm, phấn đấu giảm tới mức tối thiểu chi phí sản xuất
Chiến lược sản phẩm trong giai đoạn suy thoái của chu kỳ sống là:
a. Tăng cường khâu kiểm tra chất lượng sản phẩm
b. Tăng cường cải tiến kỹ thuật
c. Thích nghi sản phẩm theo nhu cầu từng phân đoạn thị trường
d. Giảm mạnh lượng sản phẩm, phấn đấu giảm tới mức tối thiểu chi phí sản xuất
a. Cắt giảm chi phí, định giá bán thấp nhằm chờ đợi cơ hội mới
b. Tăng tối đa mức giá bán có thể để thu lợi nhuận tối đa
c. Định giá thấp nhất có thể để đạt được quy mô thị trường cao nhất
d. Định mức giá bán cao nhằm hạn chế tiêu dùng
Thị trường cạnh tranh độc quyền là:
a. Gồm một số người bán và người mua sản phẩm giống nhau nào đó, không người bán hay người
mua nào ảnh hưởng đến mức giá thị trường hiện hàng của sản phẩm
b. Gồm nhiều người bán và người mua thực hiện các thương vụ không theo giá thị trường thống
nhất mà ở trong một khoảng giá rộng
c. Gồm rất nhiều người bán và người mua sản phẩm giống nhau nào đó, không người bán hay
người mua nào ảnh hưởng đến mức giá thị trường hiện hàng của sản phẩm
d. Gồm một số người bán và người mua sản phẩm khác nhau nào đó, không người bán hay người
mua nào ảnh hưởng đến mức giá thị trường hiện hàng của sản phẩm
Giá bán trên thị trường cạnh tranh độc quyền nhóm là:
a. Theo giá thị trường thống nhất
b. Trong một khoảng giá rộng
c. Theo giá của đối thủ cạnh tranh
d. Theo mục đích của Cty
Phương pháp định giá theo giá trị cảm nhận là:
a. Tính thêm một khoản tăng vào giá thành của hàng hoá
b. Xác định giá dựa trên sự chấp nhận của người mua
c. Xác định giá dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh
d. Xác định mức giá bán đảm bảo số lợi nhuận mong muốn