Đề toán 6

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 9

I.

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Biết a là một số bất kỳ khi chia cho 3, a không thể nhận giá trị nào?

A) 0

B) 1

C) 2

D) 4

Câu 2: Trong các số 0; 1; 4; 7; 8. Tập hợp tất cả các số nguyên tố là:

A) {7}

B) {1; 7}

C) {4; 8}

D) {0; 1; 7}

Câu 3: Một hình vuông có diện tích 144 cm2. Độ dài cạnh hình vuông là:

A) 10 cm

B) 12 cm

C) 36 cm

D) 24 cm

Câu 4: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả thu được là:

A) 16.3.5

B) 22.32.5

C) 24.3.5

D) 24.32.5

Skip Ad

Câu 5: Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9cm thành một hình lục giác đều. Chu vi của lục giác
đều mới là:
A) 18cm

B) 27cm

C) 36cm

D) 54cm.

Câu 6: Cho biểu đồ tranh 

Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào sai:

A) Ngày thứ năm trong tuần số học sinh được nhiều điểm mười nhất.

B) Ngày thứ tư trong tuần số học sinh được điểm mười ít nhất.

C) Ngày thứ hai và ngày thứ sáu trong tuần số học sinh được điểm mười bằng nhau.

D) Số học sinh đạt điểm mười trong tuần là 16 học sinh.

Câu 7: ƯCLN(16; 40; 176) bằng:

A) 4

B) 16

C) 10 

D) 8

Câu 8: Cho biểu đồ sau


Chọn khẳng định đúng

A) Tổng số học sinh giỏi kỳ hai là 12 học sinh.

B) Tổng số học sinh giỏi kỳ một là 23 học sinh

C) Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai nhiều hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một.

D) Tổng số học sinh giỏi của kỳ hai ít hơn tổng số học sinh giỏi của kỳ một.

II. Phần tự luận

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:

a) 35.43 + 35.56 + 35

b) 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 172)

c) 1213 – [1250 - (42- 2.3)3.4]

d) 1 + 2 + 3+ …+ 15

Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x

a) 2x + 7 =  15

b) 25 – 3(6 – x) = 22

c) (25- 2x)3 : 5 - 32 = 42

Bài 3 (2 điểm): An, Bình, Chi cùng học một trường. An cứ 5 ngày trực nhật một lần, Bình 10 ngày và
Chi 8 ngày một lần. Lần đầu cả ba bạn cùng trực nhật vào một hôm. Hỏi: Sau ít nhất bao nhiêu ngày
thì ba bạn lại cùng trực nhật một hôm.

Bài 4 (2 điểm): 

a) Tính diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm và 9cm.

b) Tính chu vi hình vuông có cùng diện tích với diện tích hình thoi đã nêu ở câu a.

Bài 5 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để n + 6 chia hết cho n

I. Trắc nghiệm (1,5 điểm)


Câu 1: 38 đọc là:

A) Tám mũ ba

B) Ba mũ tám        

C) Tám nhân ba     

D) Ba nhân tám

Câu 2: Số nguyên chỉ năm có sự kiện "Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm 776 trước công nguyên" là số
nào trong các số sau đây?

A) - 1776               

B) 776                    

C) - 776                  

D) 1776

Câu 3. Hình nào dưới đây là hình tam giác đều?

          A                                  B                                      C                                         D

Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?

A) Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.

B) Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.

C) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.

D) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc.

II. Tự luận

Câu 5 (1 điểm): Trong các số 1930, 1945, 1954, 1975. Những số nào chia hết cho 5? Vì sao?

Câu 6 (2 điểm): Một chiếc tàu ngầm đang ở độ cao -47 m so với mực nước biển. Sau đó tàu ngầm nổi
lên 18 m.

a) Viết phép tính biểu thị độ cao mới của tàu ngầm so với mực nước biển.

b) Tính độ cao mới của tàu ngầm so với mặt nước biển.

Câu 7 (2 điểm): Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở
Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17/1/2021 đến 23/1/2021
a) Nêu nhiệt độ cao nhất, nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga (tính theo độ C)
trong ngày 22/1/2021

b) Chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga
trong ngày 22/1/2021 là bao nhiêu độ C ?

Câu 8 (1,5 điểm):

a) Tìm bội chung nhỏ nhất của 18 và 27.

b) Thực hiện phép tính: 480 : [75 + (72 - 8.3) : 5] + 1080

c) Tìm x: x – 105 : 21 = 15

Câu 9 (1 điểm): Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài là 12m và chiều rộng là 2m. Người ta lát gạch lên
lối đi, chi phí có mỗi mét vuông lát gạch là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để làm lối đi là bao nhiêu.

Câu 10 (0,5 điểm): Bạn Bình sử dụng các ống hút dài 198mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút nước
được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên.

a) Tính số ống hút mà bạn Bình cần dùng để hoàn thành hình bên.

b) Tính tổng chiều dài các ống hút mà bạn Bình đã dùng.

I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Số tự nhiên x là bội của 4 và thỏa mãn 24 < x < 30. Số x là:

A) 28

B) 26

C) 24

D) 27

Câu 2: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông MNPQ. Biết MN = 9cm. Diện tích
của hình vuông nhỏ là:
A) 9cm2

B) 1cm2

C) 12cm2

D) 81cm2

Câu 3: Bảng sau biểu thị điểm kiểm tra một tiết môn Toán của tổ 1

Khẳng định nào sau đây sai:

A) Tổ 1 có 10 học sinh

B) Điểm cao nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 10

C) Điểm thấp nhất mà các bạn trong tổ đạt được là 4

D) Hai bạn đạt điểm 10 là Hà và Việt

Câu 4: Biển báo nào sau đây là hình vuông.

A) Hình 3

B) Hình 1
C) Hình 2

D) Hình 4

II. Phần tự luận

Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính

a) (-2).29 + (-2).(-99) + (-2).(-30).

b) 2023 – 252 : 53 - 27

c) 60:[7.(112 – 20.6) + 5]

d) 750:{ 130 – [(5.14 – 65)3 + 3]}

Bài 2 (2 điểm): Tìm x

a) (7x – 15): 3 = 9

b) 71 + (x – 16:22) = 75

c) [43 - (56 - x)].12 = 384

d) (5 + x)2 - 36 = 0

Bài 3 (2 điểm): Học sinh khối 6 của một trường A xếp hàng 4, hàng 5 hay hàng 6 đều thừa 1 người.
Biết số học sinh nằm trong khoảng từ 200 đến 300 bạn, tìm số học sinh.

Bài 4 (2 điểm): Tính chu vi và diện tích hình sau

Vậy diện tích hình được tô màu là  43 cm2 và chu vi hình được tô màu là 40 cm.

Bài 1 (2 điểm): Số lượng trường Trung học cơ sở (THCS) của 5 tỉnh miền Trung trong năm 2005 và
2015 (theo số liệu của Bộ giáo dục và Đào tạo năm 2015) được cho trên biểu đồ kép sau:
Hãy kiểm tra xem các khẳng định dưới đây là đúng hay sai? Vì sao? 

a) Vào năm 2015, tỉnh Thừa Thiên – Huế có hơn 100 trường THCS. 

b) Vào năm 2005, tỉnh Quảng Ngãi có nhiều trường THCS hơn tỉnh Quảng Bình. 

c) Vào năm 2015, số trường THCS của tỉnh Quảng Nam nhiều hơn hai lần số trường THCS của tỉnh
Quảng Trị. 

d) Số trường THCS của các tỉnh năm 2015 đều cao hơn năm 2005

Bài 2 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính

a) (-2).29 + (-2).(-99) + (-2).(-30)

b) 2023 – 252 : 53 - 27

c) 321 - 21.[(2.33 + 44 : 32) - 52]

d) 71.64 + 32.(-7) – 13.32

Bài 3 (2 điểm): Tìm x

a) x + 72 = 0

b) [43 - (56 - x)].12 = 384

c) (3x - 1)3 = 125

d) (38 - x)(x + 25) = 0

Bài 4 (2 điểm): Ba con tàu cập bến theo cách sau. Tàu I cứ 15 ngày cập bến một lần, tàu II cứ 20
ngày cập bến một lần, tàu III cứ 12 ngày cập bến một lần. Lần đầu cả ba tàu cùng cập bến vào một
ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày cả ba tàu lại cùng cập bến.

Bài 5 (1,5 điểm): Người ta xếp 6 tam giác đều có chu vi 9cm thành một hình lục giác đều. Tính chu vi
lục giác đều mới.

You might also like