Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 9

BÀI 1.

CUNG LƯỢNG GIÁC


Dạng 1. Đơn vị đo độ và rađian
Câu 1: Góc lượng giác có số đo 2880 thì có số đo theo rađian là
A. 16  rad B. 16  rad C. 16  rad D. 16  rad

Câu 2: Góc lượng giác có số đo rad thì có số đo theo độ là
36
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
49
Câu 3: Góc lượng giác có số đo rad thì có số đo theo độ làm tròn đến phút là
5
A. 56129 B. 56130 C. 56131 D. 56132
Câu 4: Góc lượng giác có số đo 78 thì có số đo theo rađian là
13 13
A.
30
 rad  B. 
30
 rad  C.  rad 
13
30
D.  rad 
30
13

Câu 5: Góc lượng giác có số đo 2230 đổi ra rađian là
 7  
A.  rad  B.  rad  C.  rad  D.  rad 
8 12 5 6
Câu 6: Cho OA,OM   2315  k360; k  . Với k bằng bao nhiêu thì OA,OM   326315 ?
A. 8 B. 9 C. 16 D. 18
Câu 7: Đường tròn lượng giác cắt hai trục tọa độ tại bốn điểm A 1;0 , A  1;0 , B 0;1 , B  0; 1  . Ta
thường chọn điểm gốc của đường tròn lượng giác tại điểm nào?
A. A 1;0  B. O  0;0  C. B  0;1 D. A  1;0 
Câu 8: Một bánh xe có 108 bánh răng. Góc mà bánh xe quy được khi di chuyển 30 bánh răng là
A. 80 B. 90 C. 100 D. 110
Bài tập nâng cao
Câu 9: Người ta muốn xây dựng một cây cầu bằng sắt có chiều cao MN  5m qua sông (như hình vẽ).
Biết rằng AB  50m . Số đo cung AMB theo rad gần bằng số nào trong các số sau?

A. 0,25  rad B. 0,35  rad C. 0,45  rad D. 0,55  rad


Dạng 2: Biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác
Câu 1: Trong các cung lượng giác sau, cung lượng giác nào có điểm đầu và điểm cuối trùng với

cung lượng giác có số đo là
5
7 12 13 31
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 2: Khi biểu diễn các cung lượng giác có số đo khác nhau trên đường tròn lượng giác, khi nào
xảy ra trường hợp các điểm đầu, cuối của chúng trùng nhau?
A. Khi các số đo hơn kém nhau một bội của 2 B. Khi các số đo hơn kém nhau một ước của 2
C. Khi các số đo hơn kém nhau một bội của  D. Khi các số đo hơn kém nhau một ước của 
Câu 3: Trong các cung lượng giác sau, cung lượng giác nào có điểm đầu và điểm cuối không trùng
23
với cung lượng giác có số đo là
7
5 19 34 47
A. B. C. D.
7 7 7 7
Câu 4: Trong các cung lượng giác sau, cung lượng giác nào có điểm đầu và điểm cuối trùng với
cung lượng giác có số đo là 1756 ?
A. 452 B. 4636 C. 726 D. 244
Câu 5: Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với M ? Biết M là điểm chính giữa của cung AB
 
A.    k2 ; k  B.    k2 ; k 
2 3
 
C.    k2 ; k  D.    k2 ; k 
4 5

Câu 6: Cung nào sau đây có điểm đầu là điểm B và điểm cuối trùng với
M ? Biết M là điểm chính giữa của cung AB .
3 5
A.    k ; k  B.  
 k ; k 
4 4
3 5
C.    k2 ; k  D.    k2 ; k 
4 4
 
Câu 7: Biết tam giác OCB và ODB là hai tam giác đều. Cung nào sau đây
có điểm đầu là điểm A và điểm cuối trùng với B,C, D
 
A.    k2 ; k  B.     k2 ; k 
2 2
 2  2
C.   k ;k D.   k ;k
2 3 6 3

Câu 8: Cho AOB  . Cho các góc lượng giác có số đo
6
 5 5 13 11 7 7
; ; ; ; ; ; . Trong các góc lượng giác có số đo trên, có
6 6 6 6 6 6 6
bao nhiêu góc lượng giác có tia đầu là OA , tia cuối là OB
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài tập nâng cao
Câu 9: Kim giờ và kim phút chỉ thời gian lúc 12 giờ. Người ta để ý rằng cứ cách 1 giờ thì hai kim
vuông góc với nhau hai lần. Hỏi thời gian để hai kim vuông góc với nhau lần đầu tiên gần với số
nào sau đây?
A. 15 phút B. 16 phút C. 17 phút D. 18 phút
Câu 10: Kim giờ và kim phút của đồng hồ chỉ thời gian lúc 12 giờ. Hỏi thời gian để hai kim trùng
nhau lần thứ hai là bao lâu (không tính lúc 12 giờ)?
23 24 25
A. giờ B. giờ C. giờ D. 2 giờ
11 11 11
Câu 11: Kim giờ và kim phút chỉ thời gian lúc 12 giờ. Người ta để ý rằng cứ cách 1 giờ thì hai kim
vuông góc với nhau hai lần. Số lần hai kim vuông góc với nhau từ 12 giờ đến 15 giờ và 16 giờ là
A. 6 và 7 lần B. 6 và 8 lần C. 5 và 7 lần D. 5 và 8 lần
Dạng 3. Độ dài của một cung tròn
Câu 1. Điền vào chỗ còn trống sau: Cung có độ dài bằng … độ dài đường tròn là cung có số đo 1
1 1 1 1
A. B. C. D.
90 180 360 720
Câu 2. Điền vào chỗ còn trống sau: Cung có độ dài bằng bán kính đường tròn là cung có số đo … rađian
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Trên đường tròn có diện tích là 16 cm . Độ dài cung 75 trên đường tròn gần bằng
2

A. 5 cm B. 5,1 cm C. 5,2 cm D. 5,3 cm



Câu 4. Trên đường tròn có bán kính R 20 cm . Độ dài cung rad trên đường tròn bằng
2
A. 9 cm B. 10 cm C. 9 cm D. 10 cm
Câu 5. Cung lượng giác có số đo x của đường tròn bán kính R có độ dài là
 R x
A. I  R.x B. I  R.x. C. I  D. I 
180 x R
Câu 6. Bánh xe máy có đường kính 60 cm . Nếu chạy với vận tốc 30 km/h thì trong 1 giây bánh xe
quay được 1 góc là bao nhiêu (làm tròn đến độ, phút)?
A. 159133 B. 149133 C. 169133 D. 179133
Câu 7. Máy kéo nông nghiệp có bánh xe sau to hơn bánh trước. Bánh xe sau có đường kính là
1,892 m ; bánh xe trước có đường kính là 95 cm . Hỏi khi xe chạy trên đoạn đường thẳng, bánh xe
sau lăn được 10 vòng thì xe di chuyển được bao nhiêu mét và khi đó bánh trước lăn được một góc
bao nhiêu độ?
A. 716941 B. 706941 C. 756941 D. 796941
Câu 8. Bánh xe của một ròng rọc có chu vi 0,54m . Dây cua roa bao bánh xe trên cung AB có độ dài
là 0,2m . Số đo góc AOB bằng
A. 127 B. 130
C. 13320 D. 136

Câu 9. Kim giờ của đồng hồ dài 5,5 cm , kim phút dài 11 cm và chỉ thời gian lúc 12 giờ. Hỏi khi hai
kim trùng nhau lần thứ ba thì tổng quãng đường của hai kim đã quay là bao nhiêu?
A. 25 cm B. 50 cm C. 75 cm D. 100 cm
Câu 10. Kim giờ của đồng hồ dài 11 cm , kim phút dài 22 cm và chỉ thời gian lúc 12 giờ. Người ta
để ý rằng cứ cách 1 giờ thì hai kim vuông góc với nhau hai lần. Khi hai kim vuông góc với nhau lần
thứ ba thì tổng quãng đường của hai kim đã quay là
A. 60 cm B. 62,5 cm C. 65 cm D. 67,5 cm
Bài tập nâng cao
Câu 11. Người ta muốn xây dựng một cây cầu bằng sắt có chiều cao MN  5m qua sông (như hình
vẽ). Biết rằng AM  25m . Độ dài cung AMB gần bằng

A. 49m B. 50m C. 51m D. 52m


Câu 12. Từ một miếng tôn hình tròn có bán kính R  8 cm , người ta muốn cắt thành 1 hình chữ nhật có diện
tích lớn nhất. Khi đó diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu? Độ dài của cung AB là bao nhiêu?

A. S  128 cm2; I AB  4 B. S  4 cm2; I AB  128 C. S  128 cm2; I AB  128 D. S  4 cm2; I AB  4

Đề bài sử dụng cho câu 13, 14, 15. Để vẽ hình quả trứng, bạn Bình vẽ bốn cung tròn chắp nối với nhau như hình
vẽ dưới đây: nửa đường tròn ACB có đường kính AB , cung BE có tâm A bán kính AB , cung FA có tâm B bán
kính BA và cung EF có tâm D bán kính DE . Biết rằng AB  4 cm
Câu 13. Độ dài cung EF bằng bao nhiêu?
A. 1,6 cm B. 1,84 cm C. 2,04 cm D. 2,24 cm
Câu 14. Độ dài cung BE bằng bao nhiêu?
A. 3,14 cm B. 3 cm C. 3,24 cm D. 3,41 cm
Câu 15. Diện tích của quả trứng là bao nhiêu?
A. 14,9cm2 B. 15,9cm2 C. 16,9cm2 D. 17,9cm2
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG
Dạng 1: Xác định dấu của các giá trị lượng giác của góc (cung) lượng giác
Câu 1: Giá trị lượng giác nào sau đây mang dấu dương?
 3   11     33 
A. sin   . B. cos . C. cos  . D. cot   .
 4   4   2  4 
Câu 2: Góc (cung) lượng giác nào mà hai giá trị sin, tan trái dấu?

A. 30. B. . C. 359. D. 91.
4
Câu 3: Góc (cung) lượng giác nào mà hai giá trị cos, cot cùng dấu?
4 6
A. 361. B. 181. C. . D. .
3 5
Câu 4: Góc (cung) lượng giác nào mà hai giá trị sin, cot của nó trái dấu?
25 20 15
A. 405. B. . C. . D. .
6 3 4
Câu 5: Góc (cung) lượng giác nào mà hai giá trị sin, cos của nó trái dấu?
2
A. 45. B. 315. C. . D. 91.
3
Bài tập nâng cao
1 
Câu 6: Cho sin x  với  x   . Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
4 2
15 1 1
A. cos x  . B. cot x  15. C. tan x  . D. tan x   .
4 15 15
4 2017 2019
Câu 7: Cho tanx  và  x . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
3 2 2
3 3 4 4
A. sin x  . B. sin x  . C. sin x  . D. sin x  .
5 5 5 5
6 2 
Câu 8: Cho sin x  với  x   . Khi đó giá trị tan x là
4 2
A. 2  3 B. 2  3. C. 2  3. D. 2  3.
6 2 3
Câu 9: Cho sin x   với   x  . Khi đó giá trị cot x là
4 2
A. 2  3. B. 2  3. C. 2  3. D. 2  3.
6 2 3
Câu 10: Cho sin x   với  x  2 . Khi đó giá trị cot x là
4 2
A. 2  3. B. 2  3. C. 2  3. D. 2  3.
Dạng 2: Tính các giá trị lượng giác của một góc (cung)
13
Câu 1: Giá trị của cos là
6
2 2 3 3
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
17
Câu 2: Giá trị của cot là
6
3 3
A. 3. B.  3. C. . D.  .
3 3
Câu 3: Giá trị của sin45 là
2 2
A. 2. B.  2. C.  . D. .
2 2
1 
Câu 4: Cho sin x  với  x   . Khi đó giá trị lượng giác cot x bằng
3 2
A. 2 2. B. 2 2. C. 8. D. 8.
1 3
Câu 5: Cho tan x   với  x  2 . Khi đó các giá trị lượng giác còn lại bằng
2 2
 5 2 5 5
A. sin x  . B. cos x 
. C. cot x  5. D. sin x  .
5 5 5
3
Câu 6: Cho cot x  a, a  0 với   x  . Khi đó giá trị lượng giác của cosx bằng
2
a2 a2 a2  1 a2  1
A. . B.  . C. . D.  .
a2  1 a2  1 a2 a2
Câu 7: Biết A, B,C là các góc của tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
     
A. sin C   sin A  B . B. tan C  tan A  B . C. cosC  cos A  B . D. cot C   cot A  B .  
Câu 8: Cho tam giác ABC. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. sin
A C
2
B
 cos . B. cos
2
A C
2
B
 sin . C. sin A  B  sin C.
2
   
D. cos A  B  cosC.
Bài tập nâng cao
x a 1 x
Câu 9: Nếu x là góc nhọn thì sin  thì tan bằng
2 2a 2
a 1 a1 1 1
A. . B. . C. . D. .
a1 a 1 a1 a 1
x a 1 x
Câu 10: Nếu x là góc nhọn thì sin  thì cot bằng
2 2a 2
a 1 a1 1 1
A. . B. . C. . D. .
a1 a 1 a1 a 1
1 cosB 2a  c
Câu 11: Cho tam giác ABC có các cạnh BC  a, AC  b, AB  c thỏa mãn hệ thức sau  .
1 cosB 2a  c
Tam giác ABC là tam giác gì?
A. ABC cân tại A. B. ABC cân tại B. C. ABC cân tại C. D. ABC đều.
Dạng 3: Tính các giá trị của các biểu thức lượng giác
2
Câu 1: Cho sin x  cos x   . Khi đó giá trị của sin x.cos x bằng
2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 2: Đơn giản biểu thức A   tan x  cot x    tan x  cot x  ta được
2 2

A. A  4. B. A  4. C. A  tan x. D. A   tan x.


sin x  cos x
Câu 3: Cho tan x  5. Khi đó giá trị của biểu thức P  là
sin x  2cos x
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
2
Câu 4: Cho sin x  cos x  . Kết quả nào sau đây sai?
2
1  6 7
A. sin x cos x  . B. sin x  cos x  . C. sin4 x  cos4 x  . D. tan2 x  cot 2 x  12.
4 2 8
1 sin x  2cos x
Câu 5: Cho cot x  . Giá trị của biểu thức P  là
3 3sin x  4cos x
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
13 3 13 3
a.sin x  b.cos x
Câu 6: Cho tan x  m. Khi đó bằng
c.cos x  d.sin x
a.m  b a.m  b a.m  b
A. . B. . C. . D. Đáp số khác.
d.m  c c.m  d cm  d
a.sin2 x  2b.sin x.cos x  c.cos2 x
Câu 7: Cho tan x  m. Khi đó giá trị biểu thức bằng
d.cos2 x  3esin x.cos x  8 f .sin2 x
a.m2  2b.m  c a.m2  2b.m  c a.m2  2b.m  c a.m2  2b.m  c
A. . B. . C. . D. .
d.m2  3em  8 f d  3em  8 f .m2 d  3em  8 f .m2 d  3em  8 f .m2
Câu 8: Giá trị của biểu thức P  sin6 x  cos6 x  3sin2 x.cos2 x là
A. 1. B. 1. C. 4. D. 4.
2
Câu 9: Nếu sin x  cosx  thì giá trị của biểu thức P  4sin x  3cosx là
2
7 6 2 7 6 2 7 6  2 7 6 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 8
98
Câu 10: Nếu 3sin4 x  2cos4 x  thì giá trị của biểu thức P  2sin4 x  3cos4 x là
81
607 108 108 607
A. . B. . C.  . D. .
407 81 81 405
Bài tập nâng cao
2b
Câu 11: Biết tan x  . Giá trị biểu thức A  a.cos2 x  2b.sin x.cos x  c.sin2 x là
a c
A. a  c. B. 2b. C. 2c. D. a.
4 4
sin x cos x 1 sin x cos8 x
8
Câu 12: Nếu   thì giá trị của biểu thức A  3  3 là
a b a b a b
1
C.  a  b . D.   a  b .
1 3 3
A. . B. .
 a  b  a  b
3 3

98
Câu 13: Nếu 3sin4 x  2cos4 x  thì giá trị của biểu thức P  2tan4 x  cot 4 x là
81
2 2 2 2
113  16   29   29   16  400
A. . B. 2.     . C. 2.     . D. .
400  29   16   16   29  113
Câu 14: Khẳng định nào trong các khẳng định sau là sai?
2
tan x  tan y  1 sin x 1  sin x 
A.  tan x.tan y. B.     4tan2 x.
cot x  cot y  1 sin x 1  sin x 
 
2
sin x sin x 1 cot 2 x  sin x  tan x  1
C.   . D.   1 .
cos x  sin x cos x  sin x 1 cot 2 x  cos x  1  cos2 x

Dạng 4: Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt
 3 
Câu 1: Giá trị sin   x   cos x  9  là
 2 
A. 0. B. 2cos x. C. 2cos x. D. 1.
 13   7   9   5 
Câu 2: Giá trị của biểu thức tan   x   cot   x   tan   x   cot  x   là
 2   2   2   2 
A. 2tan x. B. 2tan x. C. 2cot x. D. 0.
 11   15 
Câu 3: Giá trị biểu thức sin  x     cos 7  x   sin  x    cos  x  là a.sin x  b.cos x. Khi đó
 2   2 
giá trị của P  a  2b là
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
 2 3 4 5 6 7 8 9
Câu 4: Giá trị của biểu thức cos  cos  cos  cos  cos  cos  cos  cos  cos là
5 5 5 5 5 5 5 5 5
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
 2 3 8
Câu 5: Giá trị của biểu thức P  tan  tan  tan  ...  tan là
9 9 9 9
A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
Bài tập nâng cao
Câu 6: Cho biểu thức sau sin  x     cos 3  x  tan  x  4   cot  x  5  có giá trị bằng
a.sin x  b.cos x  c.tan x  d.cot x. Khi đó giá trị của P  a  b  c  2d là
A. P  0. B. P  1. C. P  3. D. P  5.
   9   17   5 
Câu 7: Cho biểu thức sau sin  x    cos  x   tan  x    cot  x   có giá trị bằng
 2  2   2   2 
a.sin x  b.cos x  c.tan x  d.cot x. Khi đó giá trị của P  a  b  c  2d là
A. P  0. B. P  1. C. P  3. D. P  5.
Câu 8: Biểu thức A  2 sin4 x  cos4 x  sin2 x.cos2 x   sin8 x  cos8 x  có giá trị bằng
2

A. 2. B. 2. C. 1. D. 1.

BÀI 3: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC


Dạng 1: Công thức cộng
Câu 1: Rút gọn biểu thức A  cos 25.cos5  cos65.cos85 thu được kết quả là
A. A  cos 60 B. A  cot 60 C. A  tan 60 D. A  sin 60
Câu 2: Rút gọn biểu thức A  sin  x  17 cos  x  13  sin  x  13 cos  x  17 thu được kết quả là
1 1
A. A  B. A   C. A  cos 2 x D. A  sin 2 x
2 2
4  3 
Câu 3: Cho sin x  với  x  ; sin y  với 0  y  . Giá trị của cos  x  y  là
13 2 4 2
12  3 119 12  3 119 12  3 119 12  3 119
A. B. C. D.
52 52 52 52
Câu 4: Cho cot x  3; cot y  1, biết rằng cả x, y đều là góc nhọn và dương. Giá trị của x  y là
5 17  7 11
A. B. C. D.
12 12 12 12
Câu 5: Cho A, B, C là 4 góc của một tam giác. Khẳng định nào sau đây sai?
B C B C A
A. cos cos  sin sin  sin B. tan A  tan B  tan C  tan A.tan B.tan C
2 2 2 2 2
A B B C C A
C. cot A  cot B  cot C  cot A.cot B.cot C D. tan tan  tan tan  tan tan  1
2 2 2 2 2 2
Câu 6: Cho biểu thức A  sin  x  y   sin x  sin y . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 2 2

A. A  2sin x.cos y.cos  x  y  B. A  2cos x.sin y.sin  x  y 


C. A  2cos x.cos y.cos  x  y  D. A  2sin x.sin y.cos  x  y 
Câu 7: Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos2 A  cos2 B  cos2 C  1  cos A.cos B.cos C B. cos2 A  cos2 B  cos2 C  1  cos A.cos B.cos C
C. cos2 A  cos2 B  cos2 C  1  2cos A.cos B.cos C D. cos2 A  cos2 B  cos2 C  1  2cos A.cos B.cos C

Câu 8: Cho tan  x    t , t  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
 4 
1 t t 1 1 t 2t
A. tan x  B. tan x  C. tan x  D. tan x 
1 t 1 t 1  t t 1
Câu 9: Cho cos x  cos y  m . Khi đó giá trị của biể thức A  cos  x  y  cos  x  y  là
2 2

A. A  m 1 B. A  m  1 C. A  m 1 D. A  m  1
Bài tập nâng cao
Câu 10: Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A  sin 4 x  2cos4 x lần lượt là M và m. Giá trị
M
biểu thức P  là
m
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
2
Câu 11: Giá trị lớn nhất của biểu thức A   3sin x  1 là
1  tan 2 x
31 33 17
A. B. 4 C. D.
8 8 4
Câu 12: Cho A, B, C là 3 góc của ABC . Biết rằng 3  cos B  2cos C   4 sin B  2sin C   15 . Khi đó
ABC là tam giác gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác đều. D. Tam giác vuông cân.
Dạng 2: Công thức nhân đôi
4
Câu 1: Cho cos x  thì cos 2x có giá trị là
5
2 6 7 2 2
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 2: Cho cot x  15 thì sin 2x có giá trị là
13 11 15 17
A. B. C. D.
113 113 113 113
1 1
Câu 3: Cho x, y là 2 góc nhọn dương và sin x  , sin y  thì giá trị đúng của sin 2  x  y  là
3 2
7 34 2 7 34 2 7 3  4 2 7 3  4 2
A. B. C. D.
18 18 18 18
1 2sin 2 x
Câu 4: Cho tan x  thì giá trị của biểu thức A  là
2 2  3cos 2 x
A. A  2 B. A  4 C. A  6 D. A  8
2
Câu 5: Nếu sin x  cos x  thì giá trị của biểu thức P  3sin 2x  2cos 2x là
2
3 3 3
A.  3 B.   3 C.  3 D. A hoặc C đúng
2 2 2
Câu 6: Cho biểu thức sau A  cot x  tan x  2 tan 2x  4 tan 4x . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A  2cot 2 x B. A  4cot 4 x C. A  6cot 6 x D. A  8cot 8x
sin 2 x  sin x
Câu 7: Cho biểu thức sau A  . Khẳng định nào sau đây đúng?
1  cos x  cos 2 x
A. A  tan x B. A  sin x C. A  cot x D. A  tan 2 x
2sin 2 x  3 sin 4 x  1
2
Câu 8: Cho biểu thức A  . Khẳng định nào sau đây đúng?
2cos 2 2 x  3 sin 4 x  1
sin  4 x  30  sin  4 x  30  cos  4 x  30  cos  4 x  30 
A. A  B. A  C. A  D. A 
sin  4 x  30  sin  4 x  30  cos  4 x  30  cos  4 x  30 
Bài tập nâng cao
Câu 9: Giá trị lớn nhất của biểu thức A  cos 2x  4sin x  3 là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  sin 6 x  cos6 x là
1 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 5 6
Câu 11: Cho P   2cos x  3sin x 3cos x  2sin x   1 . Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất
A
của biểu thức P. Giá trị của là
B
12 13 14 15
A. B. C. D.
11 11 11 11
Dạng 3: Công thức biến đổi tích thành tổng, tổng thành tích
 cos  x  y   cos y
Câu 1: Cho x  2 y  . Rút gọn biểu thức A  ta được kết quả là
2 cos  x  y   cos y
 
C.  cot  y   D. cot  y  
x x
A. tan B. cot
2 2  4  4 
Câu 2: Giá trị biểu thức A  cos  x  45 cos  x  45 là
1 1 1 1
A. sin 2 x B.  sin 2 x C. cos 2 x D.  cos 2 x
2 2 2 2
Câu 3: Giá trị biểu thức A  sin  x  30 cos  x  30 là
sin 2 x 3 sin 2 x 3 sin 2 x 3 sin 2 x 3
A.  B. C.   D.  
2 4 2 4 2 4 2 4
 x  x
Câu 4: Rút gọn biểu thức A  sin 2     sin 2    ta được
8 2 8 2
2 2 1 1
A. A  sin x B. A  cos x C. A  sin x D. A  sin x
2 2 2 2
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.  cos x.cos y  sin x.sin y  cos  x  y  13 B. 4sin x.cos x.cos 2x  sin 4x
C. cos2 2x  sin 2 x  cos3x.cos x D. 2sin  x  y  .sin  x  y   cos 2 x  cos 2 y
Bài tập nâng cao
Câu 6: Cho A, B, C lần lượt là 3 góc tam giác ABC; R, r là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội
tiếp của tam giác ABC. Khẳng định nào trong số các khẳng định sau đúng?
A B C A B C
A. r  4R.sin .sin .sin B. r  3R.sin .sin .sin
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
C. r  2R.sin .sin .sin D. r  R.sin .sin .sin
2 2 2 2 2 2

You might also like