Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

HAPTER 3: MARKETING ENVIRONMENT

3.1. THE MICRO ENVIRONMENT

Vocabulary
Suppliers: form an important link in Nhà cung cấp: là tổ chức hoặc cá nhân tham gia
the company’s overall customer value cung ứng hàng hoá hoặc dịch vụ trên thị trường.
delivery network.
Marketing intermediaries: Firms Các trung gian marketing: giúp công ty xúc tiến,
that help the company to promote, sell phân phối và bán sản phẩm tới người mua cuối
and distribute its goods to final cùng. Họ bao gồm: những người mua để bán lại
buyers. (các nhà phân phối: bán buôn và bán lẻ), các công
ty cung cấp các dịch vụ marketing và các trung
gian tài chính.
Competitor: A company or Đối thủ cạnh tranh: là những loại hàng hoá khác
individual that competes for trade nhau, cùng thoả mãn một nhu cầu – mong muốn
with one’s own. nhất định.
Publics: Any group that has an actual Công chúng trực tiếp: là một nhóm (giới) bất kỳ
or potential interest in or impact on an quan tâm thực sự hay có thể sẽ quan tâm hoặc có
organization’s ability to achieve its ảnh hưởng đến khả năng đạt tới những mục tiêu đề
objectives. ra của doanh nghiệp đó.
The micro-environment: The actors Môi trường vi mô: là những lực lượng, những yếu
close to the company that affect its tố tác động trực tiếp đến từng công ty và khả năng
ability to serve its customers – the thoả mãn nhu cầu khách hàng của nó.
company, suppliers, marketing
intermediaries, customer markets,
competitors and publics.
Financial publics: This group Giới tài chính: Nhóm này ảnh hưởng đến khả
influences the company’s ability to năng kêu gọi vốn của doanh nghiệp. Ngân hàng,
obtain funds. Banks, investment các nhà phân tích đầu tư và cổ đông là những công
analysts, and stockholders are the chúng tài chính lớn.
major financial publics.
Media publics: This group carries Giới truyền thông: Nhóm này mang tin tức, tính
news, features, editorial opinions, and năng, ý kiến biên tập và nội dung khác. Nó bao
other content. It includes television gồm các đài truyền hình, báo, tạp chí, blog và các
stations, newspapers, magazines, and phương tiện truyền thông xã hội khác.
blogs and other social media.
Government publics: Those with the Công chúng chính phủ: Những người có khả
ability to affect the company or its năng ảnh hưởng đến công ty hoặc các sản phẩm /
products/services through legislation dịch vụ của công ty thông qua luật pháp và có thể
and laws that could regulate or restrict điều chỉnh hoặc hạn chế hoạt động sản xuất hoặc
product manufacturing or marketing marketing sản phẩm
efforts.
Citizen-action publics: Organized Nhóm bảo vệ người tiêu dùng: Các nhóm có tổ
groups with special interests who chức với những lợi ích đặc biệt, những người có
could question the actions of a thể đặt nghi vấn về các hành động của một công ty,
company, potentially placing it in the có khả năng đưa nó trở thành tâm điểm của công
public spotlight. chúng.
Internal publics: This group includes Công chúng nội bộ: Nhóm này bao gồm công
workers, managers, volunteers, and nhân, quản lý, tình nguyện viên và ban giám đốc.
the board of directors.
General publics: A company needs Công chúng: Một công ty cần quan tâm đến thái
to be concerned about the general độ của công chúng đối với các sản phẩm và hoạt
public’s attitude toward its products động của nó.
and activities.
Local publics: This group includes Công chúng địa phương: Nhóm công chúng với
local community residents and các cư dân và tổ chức cộng đồng địa phương.
organizations.
Consumer market: A market that Thị trường người dùng cá nhân: Thị trường bao
consists of individuals and households gồm các cá nhân và hộ gia đình mua hàng hóa và
that buy goods and services for dịch vụ để tiêu dùng cá nhân.
personal consumption.
Business market: A market that buys Thị trường doanh nghiệp/tổ chức: Thị trường
goods and services for further mua hàng hóa và dịch vụ để xử lý thêm hoặc sử
processing or dụng trong quá trình sản xuất của họ.
use in their production processes.
Reseller market: A type of market Thị trường bán lẻ: Một loại thị trường mua hàng
that buys goods and services to resell hóa và dịch vụ để bán lại để hưởng chênh lệch.
at a profit.
Government market: A market that Thị trường chính phủ: Thị trường bao gồm các
consists of government agencies that cơ quan chính phủ mua hàng hóa và dịch vụ để sản
buy goods and services to produce xuất dịch vụ công hoặc chuyển hàng hóa và dịch
public services or transfer the goods vụ cho người dân.
and services to others who need them
International market: A market that Thị trường quốc tế: Thị trường bao gồm tất cả
consists of all kinds of buyers in other các loại người mua ở các quốc gia khác, bao gồm
countries, including consumers, người tiêu dùng, nhà sản xuất, người bán lại và
producers, resellers, and governments. chính phủ.
Physical distribution firms: These Trung gian kho vận: Đây là những công ty giúp
are the companies that help to lưu kho (lưu trữ và bảo vệ hàng hóa) và di chuyển
warehouse (store and protect goods) hàng hóa từ điểm xuất xứ đến điểm đến.
and move goods from their points of
origin to their destinations.
Marketing services agency: Công ty cung cấp dịch vụ marketing: Công ty
Advertising/promotional agencies, quảng cáo, truyền thông, công ty nghiên cứu
media agencies, marketing research marketing là những công ty cung cấp sự trợ giúp
firms are companies that supply the cần thiết để quảng bá sản phẩm.
help that is needed to promote
products by
targeting/reaching/communicating the
best prospects for products and
services.
Resellers: This group includes Người bán lại: Nhóm những tổ chức/cá nhân tham
wholesalers and retailers. Some gia vào quá trình cung ứng giá trị cho người khác
reseller firms are powerful and bằng cách mua đi và bán lại sản phẩm. Họ có thể
demanding, so much so that it can be là các nhà bán buôn và bán lẻ. Một số công ty đại
difficult for companies to work with lý có quyền lực và đòi hỏi cao, đến mức các công
them. ty có thể khó làm việc với họ.
Financial intermediaries: This group Trung gian tài chính: Nhóm này bao gồm các
includes banks, insurance companies, ngân hàng, công ty bảo hiểm và các cơ quan liên
and credit-related agencies that supply quan đến tín dụng cung cấp tài chính cần thiết cho
the financing needed for the conduct hoạt động kinh doanh và bảo hiểm chống lại các
of business, and insurance against rủi ro liên quan đến hoạt động kinh doanh.
risks connected with the conduct of
business.

3.2. THE MACRO ENVIRONMENT

Vocabulary
The macro-environment: Broader forces Môi trường vĩ mô: là những lực lượng trên
that affect the actors in the bình diện xã hội rộng lớn. Nó tác động đến
microenvironment. toàn bộ môi trường marketing vi mô và quyết
định marketing của các doanh nghiệp trong
toàn ngành, thậm chí trong toàn bộ nền kinh
tế quốc dân.
The demographic environment: Human Môi trường nhân khẩu: Các đặc điểm dân
population characteristics that surround a số con người bao quanh một công ty hoặc
firm or nation and greatly affect markets: quốc gia và ảnh hưởng lớn đến thị trường:
size, density, location, age, gender, race, quy mô, mật độ, vị trí, tuổi, giới tính, chủng
occupation, and other statistics. tộc, nghề nghiệp và các số liệu thống kê khác.
The natural environment: Forces that Môi trường tự nhiên: bao gồm các nguồn
involve the physical environment and the lực tự nhiên tạo thành các yếu tố đầu vào cần
natural resources that are needed as inputs thiết cho kinh doanh.
by marketers or that are affected by
marketing activities.
The technological environment: forces Môi trường công nghệ: bao gồm các yếu tố
that create new technologies, creating new gây tác động đến công nghệ mới, sáng tạo sản
product and market opportunities. phẩm và cơ hội thị trường mới.
The economic environment: Forces that Môi trường kinh tế: đề cập đến tất cả những
consist of economic factors that affect yếu tố kinh tế, trong đó mang chức năng hoạt
consumer purchasing power and spending động của 1 doanh nghiệp.
patterns. Economic factors can have a
dramatic effect on consumer spending and
buying behavior.
Generation X: People who were born Thế hệ X: Những người sinh từ năm 1965 tới
between 1965 and 1979. 1979.
Millennials (Generation Y): People who Thế hệ Y: Những người sinh từ năm 1981 tới
were born between 1981 and 1995. 1995.
Generation Z: People who were born Thế hệ Z: Những người sinh từ năm 1997 tới
between 1997 and 2012. 2012.
Generational marketing: Creating Marketing thế hệ: Tạo ra các sản phẩm và
separate products and marketing programs chương trình marketing khác nhau cho mỗi
for each generation. thế hệ.
Environmental sustainability: Hoạt động vì hệ sinh thái bền vững: Phát
Developing strategies and practices that triển các chiến lược để tạo ra một nền kinh tế
create a world economy that the planet toàn cầu theo đó trái đất được bảo toàn vô
can support indefinitely. giới hạn.
Socially responsible behavior: Hành vi trách nhiệm xã hội: Các cách thức
Companies seek out ways to protect the doanh nghiệp có thể sử dụng để bảo vệ khách
long-run interests of their consumers and hàng và môi trường trong một tương lai dài
the environment. hạn.
Cause-related marketing: A mutually Marketing dựa trên mục đích cao đẹp: Sự
beneficial collaboration between a công tác đôi bên cùng có lợi giữa một doanh
corporation and a nonprofit designed to nghiệp và một tổ chức phi lợi nhuận để hỗ trợ
promote the former's sales and the latter's trước hết là doanh số và sau đó là cho những
cause. mục cao đẹp.
Core belief: Basic beliefs about ourselves, Niềm tin cốt lõi: Những niềm tin căn bản về
other people, and the world we live in. bản thân, những người xung quanh và thế
giới.

You might also like