Professional Documents
Culture Documents
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MINITAB VERSION 13.0 (Download Tai Tailieutuoi.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MINITAB VERSION 13.0 (Download Tai Tailieutuoi.com)
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MINITAB VERSION 13.0 (Download Tai Tailieutuoi.com)
Chương1
SO SÁNH HAI MẪU
Bài 01: Độ pH của nước được đo từ mẫu ở các bình chứa khác nhau lấy từ hai ao A và
B. Hỏi đã đầy đủ chứng cứ cho thấy sự khác biệt pH giữa hai ao này?
Bài 02: Kiểm tra nồng độ coliforms trong 2 dung dịch (đối chứng và qua xử lý nhiệt)
từ 5 kiểu bao bì cho kết quả dưới đây. Hỏi có đủ chứng cứ để nói rằng nồng độ
coliforms sau khi xử nhiệt là ít hơn so với đối chứng (không xử lý nhiệt) không?
Ta có kết quả:
7
Chương 2
PHÂN TÍCH PHƯƠNG SAI
2.1 Thí nghiệm 1 yếu tố
2.1.1 Kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên (Completely Randomized Design–CRD)
Kiểu thí nghiệm CRD chỉ áp dụng trên vật liệu thí nghiệm hoàn toàn đồng nhất.
Bài 03: Xét ảnh hưởng của 4 loại thức ăn lên tăng trọng của cá mè vinh, mỗi nghiệm
thức lặp lại 6 lần.
N.thức
Thức ăn (A) Thức ăn (B) Thức ăn (C) Thức ăn (D)
Lặp lại
1 91 110 85 80
2 89 84 92 72
3 102 84 89 89
4 82 85 85 79
5 93 89 72 72
6 93 87 80 76
Lựa chọn:
1. NS: là biến
phụ thuộc.
2. NT: biến
độc lặp
Bảng so sánh
cặp Tukey
Ta có kết quả:
10
Chọn Compare > Analysis of variance > One way ANOVA, chuyển các biến như sau:
Bài tập 01: So sánh sự ảnh hưởng của 3 nhóm thức ăn lên tăng trọng của cá
13
Lặp lại A B C D
1 59 32 64 56
2 49 44 77 39
3 63 53 63 49
Bài tập 03: Phân tích năng suất cá (kg/ha) trên thí nghiệm có 7 công thức sử dụng
thức ăn với 4 lần lặp lại như bảng sau:
Thuốc A B C D E F G
Lặp lại
1 2537 3366 2536 2387 1997 1796 1401
2 2069 2591 2459 2453 1679 1704 1516
3 2104 2211 2827 1556 1649 1904 1270
4 1797 2544 2385 2116 1859 1320 1077
Bài tập 04: Kiểm định ảnh hưởng của 3 cấp độ địa hình (chân:1, sườn:2, đỉnh:3) đến
sinh trưởng D1.3 (cm) của rừng Sao đen.
2.1.2 Kiểu khối đầy đủ ngẫu nhiên (Randomized Complete Block Design - RCBD)
14
Kiểu thí nghiệm RCBD được áp dụng khi các vật liệu trên đơn vị thí nghiệm
không đồng nhất và có chiều biến động theo hướng xác định được (thí nghiệm có sự
tác động của ngoại cảnh).
Bài 04: Phân tích năng suất cá nuôi với 6 mật độ giống khác nhau (25, 50, 75, 100, 125,
150 ). Thí nghiệm được lặp lại 4 lần như bảng kết sau:
N.thức Mật độ giống
Lặp lại (khối) 25 50 75 100 125 150
1 5113 5346 5272 5164 4804 5254
2 5398 5952 5713 4831 4848 4542
3 5307 4719 5483 4986 4432 4919
4 4678 4264 4749 4410 4748 4098
- Bước 2: Chọn Compare > Analysis of variance > Multifactor ANOVA, chuyển
18
B D C A Cột
1640 1210 1425 1345 (Column)
C A D B
A C B D
D B A C
Bước 1: Mã hoá số liệu > Chọn Stat > ANOVA > General Linear Model
Bài tập 05: Phân tích ảnh hưởng của 4 khẩu phần thức ăn (A, B, C và D) trên 4 bò sữa lên
lượng sữa thu được trong 4 tuần. Kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:
Bò
Tuần
1 2 3 4
1 A(20) C(24) D(24) B(20)
2 B(26) A(22) C(25) D(30)
3 C(29) D(25) B(21) A(21)
4 D(30) B(22) A(18) C(27)
Kết quả:
25
Bài tập 06: So sánh mức lương của công nhân trong 2 ngành công nghiệp (kí hiệu I,
II) ở 3 địa điểm khác nhau (A,B,C).
Ngành Công Địa điểm
nghiệp A B C
5.5 5.1 5.9
I 5.8 5.0 6.2
6.1 5.5 6.1
6.4 5.8 6.5
II 6.5 6.0 6.0
6.0 5.6 6.1
Bài tập 07: Thí nghiệm ảnh hưởng của mật độ cấy và loại giá thể lên sự sinh trưởng
và phát triển của tảo, thí nghiệm lặp lại 3 lần.
Mật độ cấy Giá thể
A B C
502.40 606.85 574.20
I 515.15 586.10 635.70
500.60 605.35 588.45
388.90 312.45 336.35
II 285.25 294.00 320.10
446.45 453.20 477.70
26
2.3 Kiểu khối đầy đủ ngẫu nhiên (Randomized Complete Block Design–RCBD)
Bài 07: Thí nghiệm khảo sát năng suất của 3 giống cá với 5 chế độ cho ăn khác nhau,
thí nghiệm được lặp lại 4 lần, số liệu được ghi vào bảng như sau:
Giống cá Loại thức ăn lần I lần II Lần III Lần IV
1 3.852 2.606 2.894 12.496
V1 2 4.788 4.936 4.604 18.894
3 4.576 4.454 3.924 17.838
4 6.034 5.276 5.652 22.868
5 5.874 5.916 5.518 23.292
1 2.846 3.794 3.444 14.192
V2 2 4.956 5.128 4.990 19.224
3 5.928 5.698 4.308 21.744
4 5.664 5.362 5.474 22.958
5 5.458 5.546 5.932 22.722
1 4.192 3.754 3.428 15.112
V3 2 5.250 4.582 4.286 19.014
3 5.822 4.848 4.932 21.080
4 5.888 5.524 4.756 22.010
5 5.864 6.264 5.362 23.546
Kết quả:
Bài tập 08: Phân tích ảnh hưởng của axít citric (1, 3 và 5 %0) và axít boric (1, 3 và 5
%o) đến tỉ lệ biến đen của tôm nguyên liệu sau 9 giờ bảo quản, mỗi thí nghiệm được
lặp lại 3 lần, mỗi lần lặp lại xem như một khối. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Chương 3
PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH ĐƠN
Phân tích tương quan biểu thị sự ảnh hưởng của một yếu tố (gọi là biến độc lập)
lên biến khác (gọi là biến phụ thuộc). Đối với việc phân tích tương quan, quan trọng là
cần phân biệt rõ giữa biến độc lập và phụ thuộc. Mối liên hệ giữa hai yếu tố được gọi
là tuyến tính nếu như mối liên hệ giữa chúng được biểu diễn qua phương trình:
Y = b0 + b1X
Bài 8: Tìm phương trình hồi qui (phân tích hồi qui) số liệu cho bảng sau (số liệu
không lăp lại):
x 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 3 3,2 3,4
y 7,6 8 9 7 10 8 11 14 10 16 18 20 18
Ta có kết quả:
Trắc nghiệm t cho thấy hằng số b = 0,478 là không có ý nghĩa vì P=0,7975 > 0,05, nên
hàm có dạng y = ax, chạy lại hồi qui trong đó khai báo b = 0 và được kết quả y =
5,453x
31
Vẽ đồ thị:
Kết quả:
Nếu xử lí Excel:
Chọn thao tác theo cac hình sau:
33
Trắc nghiệm t cho thấy hằng số b = 0,478 là không có ý nghĩa vì P=0,7975 > 0,05, nên
hàm có dạng y = ax, chạy lại hồi qui trong đó khai báo b=0 và được kết quả
y = 5,453x
Đồ thị có dạng
34
Bài 9: Tìm phương trình hồi qui (phân tích hồi qui) từ số liệu x và y cho như bảng (số liệu có
lặp lại):
x 1 1 2 3,3 3,3 4 4 4 4,7 5 5,6 5,6 5,6 6 6,5 6,9
y 2,3 1,8 2,8 1,8 3,7 2,6 2,6 2,2 3,2 2 3,5 2,8 2,1 3,2 3,4 5
Trong trường hợp số liệu có lặp lại, có thể dùng phương pháp kiểm tra tính không phù
hợp để trắc nghiệm xem mô hình tuyến tính có phù hợp hay không?
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 1 3.2420 3.24202 6.13730 0.027
Error 14 7.3955 0.52825
Total 15 10.6375
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 2 4.3021 2.15104 4.41385 0.034
Error 13 6.3354 0.48734
Total 15 10.6375
Source DF Seq SS F P
Linear 1 3.24202 6.13730 0.027
Quadratic 1 1.06007 2.17521 0.164
Kieåm tra tính khoâng phuø hôïp, bảng ANOVA cuõng cho thaáy phöông trình hoài qui coù
yù nghóa, nhöng moâ hình tuyeán tính laø khoâng phuø hôïp ôû ñoä tin caäy 95%. Tuy
nhieân cuõng coù theå chaáp nhaän tính phuø hôïp cuûa moâ hình ôû ñoä tin caäy 50% (P=
0.027<0,5). Soá lieäu khaù phaân taùn theå hieän treân ñoà thò.
Trong tröôøng hôïp naøy, moâ hình tuyeán tính khoâng phuø hôïp neân coù theå choïn moâ
hình baäc cao hôn, baäc 2: y = ax2 + bx + c
Polynomial Regression Analysis: y versus x
y = -0.0085912 + 2.84697 x
- 0.880468 x**2 + 0.0821956 x**3
Analysis of Variance
Source DF SS MS F P
Regression 3 6.4959 2.16530 6.27379 0.008
Error 12 4.1416 0.34513
Total 15 10.6375
Source DF Seq SS F P
Linear 1 3.24202 6.13730 0.027
Quadratic 1 1.06007 2.17521 0.164
Cubic 1 2.19380 6.35638 0.027
Bài 1: (2điểm) pH của hai ao nuôi cá đo được trong các thời điểm khác nhau, hỏi có
đủ chứng cứ kết luận có sự khác biệt pH của 2 ao đó không? và thu được số liệu theo
bảng sau:
Ngày lấy mẫu Ao A Ao B
25/10 7.5 7.9
26/10 7.8 7.3
27/10 7.2 7.5
28/10 7.9 8.0
29/10 8.0 7.6
30/10 7.5 7.9
31/10 7.6 7.8
01/11 7.8 7.6
02/11 7.6
03/10 7.9
Ghi các chỉ số sau:
1. tStat:.......................................................................................................
2. t Critical two-tail:
3. Average (Sample 1)...............................................................................
4. Average (Sample 2)...............................................................................
Kết luận:....................................................................................................
Bài 2:(3điểm) Hãy phân tích phương sai của kết quả thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng
của 5 mật độ thả khác nhau lên năng suất của cá theo bảng dưới đây: (sử dụng Minitab
xử lí thí nghiệm đư ợc bố trí theo kiểu khối RCBD một
yếu tố)
Năng suất
Mật độ thả
Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4
A 50.7 49.5 48.6 50.8
B 49.2 49.8 48.7 51.5
C 51.4 50.9 54.3 53.8
D 52.1 54.0 49.8 50.1
E 39.8 38.8 37.5 35.9
Điền các chỉ số vào các ô còn trống bảng sau:
Nguồn biến thiên Tổng bình bậc tự do MS F P
phương (SS) (df)
Giữa các nghiệm thức …………… ………… ………..… …….…. ……….
Giữa các khối (lặp lại) ……………. …………. …………. ……….. ……….
Sai số …………… ………… ………….
Tổng …………… …………
Bài 3:(3điểm) Phân tích ảnh hưởng của acid citric (1, 3, 5 % o) và acid boric (1, 3, 5 %o) đến tỉ
lệ biến đen của tôn nguyên liệu sau 9 giờ bảo quản, mỗi thí nghiệm được lặp lại 3 lần.
Xử lí số liệu bằng phần mềm máy tính và ghi kết quả sau
1. F (citric)........................................................................................................
2. F (boric).........................................................................................................
3. F (tương tác citric và boric)............................................................................
4. Kết luận..........................................................................................................
Bài 4.(2điểm) Thiết lặp phương trình hồi qui dãy số liệu sau:
x 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 3 3,2 3,4
y 7,6 8 9 7 10 8 11 14 10 16 18 17 17
Good luck
Bài 1: Kiểm tra nồng độ coliforms trong 2 dung dịch (ở 5 kiểu bao bì) có xử lí nhiệt và
không xử lí nhiệt. Hỏi có đủ chứng cứ kết luận nồng độ coliforms ở 2 mẫu khác biệt
nhau không?
Bài 2: Hãy phân tích phương sai của kết quả thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của 5 mật
độ thả khác nhau lên năng suất của cá theo bảng dưới đây: (sử dụng Minitab xử lí thí
nghiệm được bố trí theo kiểu khối RCBD một yếu tố)
Năng suất
Mật độ thả
Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4
A 50.7 49.5 48.6 50.8
B 49.2 49.8 48.7 51.5
C 51.4 50.9 54.3 53.8
D 52.1 54.0 49.8 50.1
E 39.8 38.8 37.5 35.9
Bài 3. Phân tích ảnh hưởng của acid citric (1, 3, 5 %o) và acid boric (1, 3, 5 %o) đến tỉ lệ biến
đen của tôn nguyên liệu sau 9 giờ bảo quản, mỗi thí nghiệm được lặp lại 3 lần.
40
Xử lí số liệu bằng phần mềm máy tính và ghi kết quả sau
5. F-ratio (citric)................................................................................................
6. F-ratio (boric)................................................................................................
7. F-ratio (tương tác).........................................................................................
8. Kết luận..........................................................................................................
.......................................................................................................................
Bài 4. Thiết lặp phương trình hồi qui dãy số liệu sau:
x 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 3 3,2 3,4
y 7 8 9 7 10 8 11 14 10 16 18 19 19
Good luck
Bài 1: (2điểm) pH của hai ao nuôi cá đo được trong các thời điểm khác nhau, hỏi có
đủ chứng cứ kết luận có sự khác biệt pH của 2 ao đó không? và thu được số liệu theo
bảng sau:
Bài 1: Kiểm tra nồng độ coliforms trong 2 dung dịch (ở 5 kiểu bao bì) có xử lí nhiệt và
không xử lí nhiệt. Hỏi có đủ chứng cứ kết luận nồng độ coliforms ở 2 mẫu khác biệt
nhau không?
Kiểu bao bì Đối chứng Xử lí nhiệt
1 1.32 1.51
2 4.14 3.17
3 4.57 3.97
4 4.64 3.11
5 0.24 0.66
Bài 2:(3điểm) Hãy phân tích phương sai của kết quả thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng
của 5 mật độ thả khác nhau lên năng suất của cá theo bảng dưới đây: (sử dụng Minitab
xử lí thí nghiệm đư ợc bố trí theo kiểu khối RCBD một
yếu tố)
Năng suất
Mật độ thả
Khối 1 Khối 2 Khối 3 Khối 4
A 50.7 49.5 48.6 50.8
B 49.2 49.8 48.7 51.5
C 51.4 50.9 54.3 53.8
D 52.1 54.0 49.8 50.1
E 39.8 38.8 37.5 35.9
Điền các chỉ số vào các ô còn trống bảng sau:
Nguồn biến thiên Tổng bình bậc tự do MS F P
phương (SS) (df)
Giữa các nghiệm thức 558.448 4 139.612 49.22 0.000
Giữa các khối (lặp lại) 2.380 3 0.793 0.28 0.839
Sai số 34.040 12 2.837
Tổng 594.868 19
42
Bài 3. Phân tích ảnh hưởng của acid citric (1, 3, 5 % o) và acid boric (1, 3, 5 %o) đến tỉ
lệ biến đen của tôn nguyên liệu sau 9 giờ bảo quản, mỗi thí nghiệm được lặp lại 3 lần.
Xử lí số liệu bằng phần mềm máy tính và ghi kết quả sau
9. F-ratio (citric): 163.73
10.......................F-ratio (boric): 87.81
11.......................F-ratio (tương tác): 15.75
Bài 4.(2điểm) Thiết lặp phương trình hồi qui dãy số liệu sau:
X 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 3 3,2 3,4
Y 7,6 8 9 7 10 8 11 14 10 16 18 17 17
Cho biết các chỉ số sau:
12..................................................R Square: 0.799813
13..................................................Significance F: 3.71315E-05
14..................................................P-value (Intercept): 0.399090194
15..................................................P-value (X): 3.71315E-05
16..................................................Phương trình hồi qui (bặc nhất): y =
4.6813x + 1.4396; R2 = 0.7998
Bài 4. Thiết lặp phương trình hồi qui dãy số liệu sau:
x 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 3 3,2 3,4
y 7 8 9 7 10 8 11 14 10 16 18 19 19
Cho biết các chỉ số sau:
1 R Square: 0.830997837
2 Significance F: 1.44016E-05
3 P-value (Intercept): 0.772532
4 P-value (X): 1.44E-05
5 Phương trình hồi qui (bặc nhất): y = 5.3846x + 0.1538, R2 = 0.831