Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 358

Tổng hợp TN HTTTKT

Chương 2:
1. Trong DFD kí hiệu nào được sử dụng để mô tả nguồn dữ liệu hoặc điểm đến

a. Hình vuông
2. Lưu đồ ………… nhận diện các dòng hoạt động tổng quát trong hệ thống. nó tập trung mô
tả mối quan hệ giữa đầu vào, xử lí, lưu trữ và đầu ra của hệ thống
a. Hệ thống
3. Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu các chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt
động này có thể được mô tả trong FDF bởi
a. Hình tròn
4. Lưu đồ …….. được tổ chức thành các cột đạo diện cho các chức năng xử lý được thực hiện
bởi các bộ phận khác nhau trong tổ chức
a. Dòng dữ liệu
5. 3. Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu các chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt
động này có thể được mô tả trong lưu đồ bằng
a. Hình chữ nhật
6. Điểm đến, dòng dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, hoạt động xử lí là những kí hiệu sd để mô tả
a. Sơ đồ dòng dữ liệu
7. Trong lưu đồ, kí hiệu nào có thể được sử dụng để mô tả việc lưu trữ hóa đơn mua hàng
(bằng giấy) nhận được từ nhà cung cấp
a. Hình tam giác
8. Trong lưu đồ, kí hiệu nào có thể sd để mô tả bảng sao kê ngân hàng
a. Ký hiệu chứng từ
Chương 3:
1. Lựa chọn nào không phải là một trong những nguyên tắc mô tả mô hình REA
a. Mỗi nguồn lực liên kết với ít nhất một đối tượng
2. Lựa chọn nào không phải là một đặc điểm của mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ cơ sở dữ liệu
a. Dữ liệu trùng lắp
3. Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ theo
a. Theo trình tự thời gian và theo đối tượng
4. Trung tâm điện máy ABC có chính sách bán hàng và thu tiền ngay bằng tiền mặt, khách
hàng phải thanh toán tiền trước rồi mới nhận hàng. Mối liên kết giữa sự kiện bán hàng và
sự kiện thu tiền trong trường hợp này là
a. 1:1
5. Lượng số cho biết
a. Số lượng thành phần của 1 thực thể lk với 1 thành phần của thực thể khác
6. Lựa chọn nào dưới đây mô tả tốt nhất mối quan hệ giữa dưa liệu và thông tin
a.
b. Thông tin là dữ liệu đã được diễn giải
7. Trong mô hình REA của chu trình doanh thu, khách hàng được xem là
a.
b. Đối tượng
8. Tập hợp các tập tin có liên quan với nhau, được lưu trữ và kiểm soát tập trung được gọi là
a. Cơ sở dữ liệu
9. Lựa chọn nào không phải là 1 ưu điểm của việc sd phương pháp xử lí dữ liệu theo thời gian
thực
a. Hiệu quả khi sd với khối lượng dữ liệu lớn
Chương 4: KSNB
1. KSNB là quá trình chịu ảnh hưởng bởi
a. Hội đông quản trị, ban giám đốc và các nhân viên
a.

Câu Hỏi 1

Đoạn văn câu hỏi


3. Chu trình nào liên quan đến sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng:
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Chu trình doanh thu
Câu Hỏi 2

Đoạn văn câu hỏi


C5. Mô tả nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mật khẩu mạnh:

Phản hồi
The correct answer is: Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự
Câu Hỏi 3

Đoạn văn câu hỏi


C6. Công nghệ nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chu trình doanh thu?

Phản hồi
The correct answer is: SCM
Câu Hỏi 4

Đoạn văn câu hỏi


C4. Hoạt đông hữu hiệu và hiệu quả; thông tin đáng tin cậy; sự tuân thủ luật lệ và qui định là mục tiêu
mà khuôn mẫu nào nhắm tới:
Phản hồi
The correct answer is: COSO
Câu Hỏi 5

Đoạn văn câu hỏi


C4. Môi trường nội bộ là:
Select one:
a.
văn hóa doanh nghiệp
b.
môi trường kiểm soát
c.
B và C
d.
tác động đến hành vi ứng xử của nhân viên
Phản hồi
The correct answer is: B và C
Câu Hỏi 6
H
Đoạn văn câu hỏi
C4. Sau khi xác định rủi ro, nhà quản lý sẽ quyết định chính sách và thủ tục phù hợp để giảm thiểu rủi
ro. Những chính sách và thủ tục này gọi là:

Phản hồi
The correct answer is: hoạt động kiểm soát
Câu Hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Phản hồi
The correct answer is: công nghệ, con người và qui trình
Câu Hỏi 8

Phản hồi
The correct answer is: Việc tăng sự quá tải thông tin
Câu Hỏi 9

Đoạn văn câu hỏi


C6. Kiểm tra tín dụng cần biết:
Select one:
a.
Liệu rằng có còn đủ mức tín dụng hay không
b.
Chi tiết của những lần bán hàng gây đây nhất có thể chưa được cập nhật vào tài khoản phải thu KH
c.
Tất cả đều đúng
d.
Liệu rằng hạn mức tín dụng đã được thiết lập cho KH hay chưa
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 10

Đoạn văn câu hỏi


C2. Trong lưu đồ chứng từ của qui trình tính lương thủ công của doanh nghiệp, “cập nhật thông tin
chi tiết của từng nhân viên” sẽ được mô tả bằng kí hiệu …….., và “lập bảng tính lương” sẽ được mô
tả bằng kí hiệu …….
Phản hồi
The correct answer is: ký hiệu xử lý thủ công, ký hiệu xử lý thủ công

C6. Mục tiêu chính của chu trình doanh thu là:

Phản hồi
The correct answer is: để cung cấp đúng sản phẩm ở đúng nơi, đúng thời điểm và với giá hợp lý

C5. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu nhập được thực hiện bằng các thủ tục kiểm soát nhập liệu đầu
vào sau:
Select one:
a.
Cả hai là đúng
b.
Cả hai là sai
c.
Kiểm tra giới hạn
d.
Kiểm tra tính hợp lý
Phản hồi
The correct answer is: Cả hai là đúngCâu Hỏi 13

C7. Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là:

Phản hồi
The correct answer is: chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh
Câu Hỏi 14
31. Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho, (3) lập
hóa đơn, (4) thu tiền

Phản hồi
The correct answer is: (2) và (4)

C3. Bộ mã nào có xu hướng dễ bị lạm dụng nhất với những dữ liệu thừa

The correct answer is: mã nhóm

Đoạn văn câu hỏi


C1. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:

Phản hồi
The correct answer is: Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ
và ghi chép truyền thống

C6. Mục tiêu của giai đoạn bán hàng trong chu trình doanh thu là:

Phản hồi
The correct answer is: Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng thời
cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh chóng

C5. Ví dụ tốt nhất về số tổng hash cho tập tin nghiệp vụ tiền lương có thể là:

Phản hồi
The correct answer is: Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên

C6. Để đảm bảo phân chia trách nhiệm đúng đắn, chỉ…… mới có quyền phát hành bản ghi nhớ tín
dụng (credit memos)

Phản hồi
The correct answer is: Người quản lý tín dụng

C6. Báo cáo hàng tháng được gửi đến cho KH nhằm phục vụ cho mục đích kiểm soát thông qua việc:
Phản hồi
The correct answer is: Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ

C5. Hạn chế quyền truy cập của người dung vào các phần cụ thể của hệ thống cũng như là các tác vụ
cụ thể là giải thích cho kiểm soát:

Phản hồi
The correct answer is: Phân quyền (authorization)

C1. Những đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin hữu ích?

Phản hồi
The correct answer is: rẻ

C2. Sơ đồ và lưu đồ cùng mô tả các hoạt động xử lý

Phản hồi
The correct answer is: Đúng

C5. Kiểm soát phân quyền trong hệ thống thông tin bằng máy có thể được hình thành thông qua:
Select one:
a.
Kiểm soát quyền truy cập người dùng
b.
Cả hai đều sai
c.
Cả hai đều đúng
d.
Giới hạn về những gì mà các ngừoi dùng khác nhau có thể làm trong hệ thống
Phản hồi
The correct answer is: Cả hai đều đúng

Đoạn văn câu hỏi


C8. Mục đích của phân tích hệ thống là để:
Phản hồi
The correct answer is: xác định các vấn đề mà hệ thống mới cần giải quyết và nguyên nhân của các
vấn đề đang tồn tại ở hệ thống hiện tại

Đoạn văn câu hỏi


C6. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động cơ bản của chu trình doanh thu?

Phản hồi
The correct answer is: Nhận hàng

C6. Một hóa đơn bán hàng được tạo ra cho mỗi một nghiệp vụ bán hàng hợp lệ dựa trên:

Phản hồi
The correct answer is: Dữ liệu KH và lệnh bán hàng

C4. Chứng từ được đánh số trước là ví dụ về:

Phản hồi
The correct answer is: Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách
Câu Hỏi 29

C4. Người có trách nhiệm thiết lập các chính sách kiểm soát trong doanh nghiệp là:

Phản hồi
The correct answer is: Nhà quản lý cấp cao
Câu Hỏi 30

6. Hệ thống thông tin kế toán có chức năng:

Phản hồi
The correct answer is: Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp
Câu Hỏi 31

C8. Khi xem xét các cơ hội công nghệ mới, doanh nghiệp cần xem xét:
Select one:
a.
liệu rằng công nghệ có thân thiết với người dùng
b.
Tất cả đều đúng
c.
liệu rằng công nghệ đó có phải mới nhất
d.
liệu rằng công nghệ đó có phù hợp với chiến lược chung của doanh nghiệp hay không
Phản hồi
The correct answer is: liệu rằng công nghệ đó có phù hợp với chiến lược chung của doanh nghiệp hay
không
Câu Hỏi 32

C8. Ai có trách nhiệm đảm bảo hệ thống mới sẽ đáp ứng nhu cầu của người dùng?

Phản hồi
The correct answer is: người phân tích hệ thống và các lập trình viên
Câu Hỏi 33

C8. Thông thường, thiết kế hệ thống có thể tiếp cận theo hai khía cạnh:

Phản hồi
The correct answer is: khía cạnh logic và vật lý
Câu Hỏi 34

C3. Cái gì sau đây không phải là một thực thể trong mô hình REA?

Phản hồi
The correct answer is: Hóa đơn
Câu Hỏi 35

Phản hồi
The correct answer is: quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục
tiêu
Câu Hỏi 36
C8. Phân tích tính khả thi không liên quan đến việc xác định:

Phản hồi
The correct answer is: liệu rằng người dùng trong DN có chấp nhận hệ thống mới hay không
Câu Hỏi 37

C8. Phát biểu đúng về giai đoạn thiết kế hệ thống:


Select one:
a.
xác định đầu ra trước khi xác định đầu vào
b.
trình tự không liên quan khi xác định đầu vào và đầu ra
c.
xác định đầu vào và đầu ra nên được tiến hành đồng thời
d.
xác định đầu vào trước khi xác định đầu ra

Câu Hỏi 38

Đoạn văn câu hỏi


7. Việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện, kiểm soát
và đánh giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của HTTTKT?

Phản hồi
The correct answer is: Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu
Câu Hỏi 39

Đoạn văn câu hỏi


34. Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và KH?
Phản hồi
The correct answer is: Không
Câu Hỏi 40
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C1. Dữ liệu khác gì với thông tin?

Phản hồi
The correct answer is: Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống

Đoạn văn câu hỏi


27. Thực thể trong mô hình REA là:

Phản hồi
The correct answer is: nguồn lực, sự kiện, đối tượng
Câu Hỏi 42
C2. Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống

Phản hồi
The correct answer is: Sơ đồ cấp khái quát
Câu Hỏi 43
C7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Just in Time (JIT)?

Phản hồi
The correct answer is: giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm
Câu Hỏi 44
C4. Triết lý quan trọng nhất của kiểm soát nội bộ theo COSO là gì?
Phản hồi
The correct answer is: Chính sách và thủ tục kiểm soát giúp quản lý rủi ro và đạt được mục tiêu
Câu Hỏi 45

C6. Chứng từ nào không được tạo ra trong chu trình doanh thu?

Phản hồi
The correct answer is: Yêu cầu mua hàng
Câu Hỏi 46
Đoạn văn câu hỏi
C7. Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement voucher) liên quan đến:

Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 47
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
28. Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất ….. nguồn lực, ….. sự kiện, và …….. đối
tượng
Phản hồi
The correct answer is: 1, 1, 2
Câu Hỏi 48
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C5. Khi nhập đúng mã KH, màn hình nhập liệu sẽ hiện lên tên, địa chỉ của KH. Đây là ví dụ về:
Phản hồi
The correct answer is: Closed-loop verification
Câu Hỏi 49
Đoạn văn câu hỏi
C2. Phương pháp tài liệu hóa (sử dụng DFDs, lưu đồ) giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và gia tăng giá
trị cho DN
Phản hồi
The correct answer is: Đúng
Câu Hỏi 50
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đoạn văn câu hỏi
C3. Mã khách hàng KH001527 là ví dụ của loại mã nào?

Phản hồi
The correct answer is: Mã trình tự & mã gợi nhớ
Câu Hỏi 51

Đoạn văn câu hỏi


C6. Trong chu trình doanh thu, trước khi lập giấy giao hàng, nhân viên bộ phận giao hàng cần đối
chiếu giữa hàng nhận được từ kho với chi tiết từ chứng từ:

Phản hồi
The correct answer is: Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng
Câu Hỏi 52
5. Sơ đồ dòng dữ liệu là

Phản hồi
The correct answer is: hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) & chỉ ra cách
luân chuyển của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp
Đoạn văn câu hỏi
C7. ABC, một ông vua bán sỉ và lẻ trên Internet, đang xem xét một hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
mới. Hệ thống hiện tại không phù hợp vì dẫn đến việc hết hàng trong kho làm gián đoạn sản xuất hoặc
dư thừa một số mặt hàng dẫn đến việc phải bán giảm giá và chi phí lưu kho tăng cao. Hệ thống mới sẽ
tập trung vào việc dự đoán nhu cầu. ABC sẽ sử dụng:

Phản hồi
The correct answer is: Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP
Đoạn văn câu hỏi
3. Một hệ thống thông tin kế toán hữu hiệu và hiệu quả chắn chắn sẽ giúp doanh nghiệp loại bỏ các
gian lận tài chính
Phản hồi
The correct answer is: Sai

Đoạn văn câu hỏi


26. Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ
Phản hồi
The correct answer is: Sai
Đoạn văn câu hỏi
C6. Chu trình doanh thu bắt đầu khi:

Phản hồi
The correct answer is: một KH xác định họ muốn mua HH hoặc dịch vụ

C7. Kiểm soát nào sau đây ít hữu hiệu trong việc ngăn ngừa thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa đơn

Phản hồi
The correct answer is: Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn
mua hàng, và chỉ cho phép thủ quỹ trả tiền cho NCC
Câu Hỏi 58

C4: Ví dụ nào sau đây thể hiện việc phân chia trách nhiệm yếu kém?

Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 59

C3. Tài khoản phải thu khách hàng nên xuất hiện trên mô hình REA dưới dạng thực thể:

Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều sai
Câu Hỏi 60

Đoạn văn câu hỏi


30. Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu được trình tự của các hoạt động trong qui
trình
Select one:
a.
Sai
b.
Đúng
Phản hồi
The correct answer is: Sai
Câu Hỏi 61

Đoạn văn câu hỏi


C4. Trình tự hình thành các mục tiêu

Phản hồi
The correct answer is: Mục tiêu chiến lược và (mục tiếu hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục tiêu tuân
thủ)
Câu Hỏi 62

22. Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc:

Phản hồi
The correct answer is: xác định các hoạt động không hiệu quả
Câu Hỏi 63

35. Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả trừ C.
Câu Hỏi 64
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C7. So sánh số lượng trên hóa đơn mua hàng với số lượng trên báo cáo nhận hàng sẽ không ngăn
ngừa hay phát hiện được những tình huống:

Phản hồi
The correct answer is: Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt

Đoạn văn câu hỏi


C3. Trong đa số các trường hợp, mối quan hệ giữa thực thể đối tượng và thực thể sự kiện là:
Phản hồi
The correct answer is: 1:N
C5. Một virus máy tính được tìm thấy trong một tập tin trong hệ thống máy tính. Bởi vì công ty chưa
có sẵn giải phải cho việc khôi phục tập tin, nên tập tin bị nhiễm virus được kiểm duyệt và cách ly bởi
phần mềm chống virus. Đây là ví dụ về:
Phản hồi
The correct answer is: Kiểm soát ngăn ngừa
C7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống MRP?

Phản hồi
The correct answer is: Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu
cầuMR
Câu Hỏi 68
C3. Loại mã nào mô tả các thuộc tính của đối tượng được mã hóa
Phản hồi
The correct answer is: mã gợi nhớ
Câu Hỏi 69
C6. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chăn việc lập hóa đơn cho KH với số lượng đặt hàng lớn hơn
số lượng giao hàng trên lệnh bổ sung hàng (backorder)?
Phản hồi
The correct answer is: Sử dụng thông tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng
Câu Hỏi 70
C2. Thành phần nào sau đây không bao gồm trong sơ đồ cấp khái quát?

Phản hồi
The correct answer is: nơi lưu trữ dữ liệu
Câu Hỏi 71
Đoạn văn câu hỏi
C6. Để giảm nguy cơ cho phép tiến hành xử lý một đơn đặt hàng của KH khi hàng hóa không có sẵn
hoặc từ chối một đơn đặt hàng khi hàng hóa có sẵn, điều cần làm là:
Phản hồi
The correct answer is: Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng
thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ
Câu Hỏi 72

Đoạn văn câu hỏi


C4. Khuôn mẫu COBIT:
Phản hồi
The correct answer is: là khuôn mẫu về quản trị công nghệ thông tin
Câu Hỏi 73

Phản hồi
The correct answer is: phân tích hệ thống, thiết kế khái niệm (logic), thiết kế vật lý, triển khai và
chuyển đổi, và vận hành và bảo trì
Câu Hỏi 74
5. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác, hoặc
không nhất quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:
Phản hồi
The correct answer is: Sự mâu thuẫn mục tiêu
Câu Hỏi 75

Đoạn văn câu hỏi


9. Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
Phản hồi
The correct answer is: Chu trình chi phí
Câu Hỏi 76

Đoạn văn câu hỏi


C7. Các hóa đơn được chấp nhận được phân loại theo ngày dự định thanh toán. Đây là đặc điểm của
hệ thống

Phản hồi
The correct answer is: Voucher systems
Câu Hỏi 77
Đoạn văn câu hỏi
C8. Bước nào của giai đoạn phân tích hệ thống cần phải mô hình hóa hệ thống hiện tại?
Select one:
a.
nghiên cứu tính khả thi
b.
khảo sát hệ thống
c.
phân tích nhu cầu thông tin và yêu cầu của hệ thống
d.
điều tra ban đầu
Phản hồi
The correct answer is: khảo sát hệ thống
Câu Hỏi 78
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C5. Ma trận kiểm soát truy cập:
Select one:
a.
Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập
b.
cần được cập nhật thường xuyên
c.
được sử dụng để thực hiện các kiểm soát xác thực
d.
khớp giữa thông tin xác thực của người dung với việc ủy quyền của anh ta.
Phản hồi
The correct answer is: Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy
cập
C4.xx4. Một nhóm được tạo ra đển hướng dẫn và giám sát việc mua phần mềm mới cho doanh nghiệp
Select one:
a.
Hội đồng quản trị
b.
Ban chỉ đạo hệ thống thông tin

c.
Ban kiểm soát
d.
Ban Giám đốc
Phản hồi
The correct answer is: Ban chỉ đạo hệ thống thông tin
Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nếu các nhân viên thông đồng với nhau, vấn đề gian lận càng khó phát hiện

a.
Đúng

b.
Sai
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Đúng
Câu Hỏi 3
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kiểm kê kho định kỳ là ví dụ của thủ tục kiểm soát:

a.
Kiểm soát hạn chế vật lý

b.
Đảm bảo an toàn cho tài sản

c.
Phân chia trách nhiệm

d.
KIểm tra đối chiếu

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: KIểm tra đối chiếu
Câu Hỏi 4
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.x22. Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc thanh toán trùng các khoản nợ với NCC
Select one:
a.
Cần đóng dấu đã thanh toán lên các chứng từ liên quan đến khoản thanh toán
b.
Yêu cầu có bộ chứng từ thanh toán đầy đủ cho các lần thanh toán
c.
Chi được phép dùng chứng từ bản gốc để thanh toán
d.
Tất cả đều đúng

Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 5
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong rạp phim, vé xem phim đều được đánh STT trước, Cuối mỗi ngày, so sánh vé đầu vé cuối bán
ra trong ngày để:

a.
Tính số lượng khách thực có trong rạp

b.
Không có mô tả nào đúng

c.
Tìm ra khách xem phim không có vé

d.
Tìm ra khách dùng vé chưa xé của ngày cũ
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Không có mô tả nào đúng
Câu Hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công cụ ........... giúp hiểu được cách phân chia trách nhiệm giữa các nhân viên/ phòng ban

a.
Mô hình REA

b.
Sơ đồ

c.
Tất cả đều sai

d.
Lưu đồ

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Lưu đồ
Câu Hỏi 7
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.x10. Cơ sở để ghi giảm nợ phải thu là:
Select one:
a.
Tất cả

b.
Chứng từ thanh toán của ngân hàng
c.
Biên bản điều chỉnh giảm
d.
Phiếu thu
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả
Câu Hỏi 8
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Yếu kém của hệ thống là nguyên nhân dẫn đến

a.
Thiệt hại

b.
Nguy cơ

c.
Sự kiện tiềm tàng

d.
Rủi ro
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Rủi ro
Câu Hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.x20. Thủ tục kiểm soát để ngăn ngừa rủi ro mất hàng trong kho là:
Select one:
a.
Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hàng hóa
b.
Hạn chế tiếp cận vật lý với hàng hóa trong kho
c.
Tất cả đều đúng

d.
Kiểm kê kho định kỳ
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 10
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Để đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống, hệ thống luôn hoạt động theo nguyên tắc: (1) xác định
quyền xem, thêm, sửa, xóa của người dùng, (2) xác minh danh tính người dùng truy cập vào hệ thống,
(3) xác định người dùng được phép tiếp cận dữ liệu nào. Sắp xếm trình tự đúng cho các nguyên tắc
trên:

a.
1, 2, 3

b.
3, 2, 1

c.
2, 3, 1
d.
2, 1, 3
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answers are: 1, 2, 3, 2, 3, 1
Câu Hỏi 11
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx2. Dựa vào kết quản đánh giá rủi ro nội bộ, công ty ABC quyết định thuê thêm nhân viên làm ca
tối để tăng cường kiểm soát kho. Đối với rủi ro thất thoát hàng hóa tại kho ban đêm, công ty ABC đã
chọn:
Select one:
a.
Né tránh rủi ro
b.
Chấp nhận rủi ro
c.
Chia sẻ rủi ro

d.
Giảm thiểu rủi ro
Phản hồi
The correct answer is: Giảm thiểu rủi ro
Câu Hỏi 12
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx6. Sự khác biệt lớn nhất giữa khuôn mẫu kiểm soát tích hợp COSO (Integrated Control - IC) và
khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh nghiệp (ERM) là:
Select one:
a.
IC dựa trên kiểm soát trong khi ERM dựa trên rủi ro

b.
IC là tùy chọn trong khi ERM là bắt buộc
c.
IC là bắt buộc trong khi ERM là tùy chọn
d.
IC dựa trên rủi ro trong khi ERM dựa trên kiểm soát
Phản hồi
The correct answer is: IC dựa trên kiểm soát trong khi ERM dựa trên rủi ro
Câu Hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx5. Chính sách luân chuyên nhân sự giúp ngăn chặn:
Select one:
a.
Lòng tham của nhân viên
b.
Sai sót của nhân viên
c.
Sự bất mãn của nhân viên
d.
Thông đồng giữa các nhân viên

Phản hồi
The correct answer is: Thông đồng giữa các nhân viên
Câu Hỏi 14
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.x17. Đóng mộc lên chứng từ xác định chứng từ đã được xử lý là ví dụ của:
Select one:
a.
KS nguồn dữ liệu
b.
KS quá trình nhập liệu
c.
KS xử lý
d.
KS thông tin đầu ra

Phản hồi
The correct answer is: KS nguồn dữ liệu
Câu Hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.x11. Để kiểm tra việc tính tổng tiền lương của các nhân viên trên bảng lương trên phần mềm đúng
hay sai, hệ thống có các TTKS sau:
Select one:
a.
Kiểm tra tính hợp lý
b.
Tất cả trừ câu B

c.
Kiểm tra tính hợp lệ
d.
Kiểm tra chéo
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả trừ câu B
Câu Hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đối với thông tin lưu trữ trên web, mã hóa là cách duy nhất để bảo mật thông tin

a.
Sai

b.
Đúng
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Sai
Câu Hỏi 17
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thủ tục kiểm soát nào xuất hiện trong hầu hết các nhóm kiểm soát (ks an toàn thông tin, ks bảo mật
thông tin, ks quyền riêng tư, ks tính toàn vẹn, ks tính khả dụng)

a.
Huấn luyện nhân sự

b.
Xác thực và phân quyền

c.
Hạn chế tiếp cận tài sản
d.
Mã hóa
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Huấn luyện nhân sự
Câu Hỏi 18
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx8. ĐĐH trị giá dưới 100 triệu do NVBH duyệt có bán chịu hay không là ví dụ của
Select one:
a.
Ủy quyền cụ thể
b.
Ủy quyền đặc biệt
c.
Ủy quyền được chia sẻ
d.
Ủy quyền chung

Phản hồi
The correct answer is: Ủy quyền chung
Câu Hỏi 19
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx1. Thủ kho lấy tài sản của đơn vị mang về nhà dùng. Tìn huống này liên quan đến yếu tố nàoa
của môi trường nội bộ trong khuôn mẫu ERM?
Select one:
a.
Hạn chế tiếp cận tài sản doanh nghiệp
b.
Tính chính trực và giá trị đạo đức

c.
Các cách thức phân chia quyến hạn và trách nhiệm
d.
Triết lý quản lý rủi ro
Phản hồi
The correct answer is: Tính chính trực và giá trị đạo đức
Câu Hỏi 20
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx9. ĐĐH trị giá trên 100 triệu do trưởng bộ phần bán hàng duyệt có bán chịu hay không là ví dụ
của
Select one:
a.
Ủy quyền chung
b.
Ủy quyền được chia sẻ
c.
Ủy quyền đặc biệt
d.
Ủy quyền cụ thể

Phản hồi
The correct answer is: Ủy quyền cụ thể
Câu Hỏi 21
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Việc nhân viên phải có thể nhân viên mới có thể ra vào công ty, phải quét vân tay để điểm danh, phải
nhập password để vào hệ thống là ví dụ của:

a.
Xác thực đa cách thức

b.
Xác thực đa nhân tố

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Xác thực đa nhân tố
Câu Hỏi 22
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc không thu được tiền:

a.
Cân nhắc lịch sự thanh toán của khách hàng

b.
Tất cả đều đúng

c.
Thiết lập hạn mức tính dụng

d.
Đánh giá tuổi nợ của khách hàng
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Tất cả đều đúng

Câu Hỏi 1 For good internal control, which of the following duties can be performed by the same
individual?
a. Negotiate terms with suppliers, Approve purchase orders
b. Approve purchase orders, Request inventory to be purchased
c. Cancel supporting documents in the voucher package, Negotiate terms with suppliers
d. Request inventory to be purchased, Cancel supporting documents in the voucher package
Câu Hỏi 2 Crucial operating decisions when selecting suppliers for inventory items includes:
a. quality of materials
b. price
c. all of the above
d. dependability of making decisions
Câu Hỏi 3 The approach to managing inventory that is based on forecasted sales to schedule
production is
a. IBM
b. JIT
c. EOQ
d. MRP
Câu Hỏi 4 The activities in the expenditure cycle in the correct order of activity is
a. approving, receiving, paying
b. identifying needs, approving, ordering, paying
c. ordering, receiving, approving, paying
d. order, storing, paying
Câu Hỏi 5 The following is (are) a red flag(s) that would identify suppliers likely to represent
potential problems
a. Entertainment expenses are high in terms of a percentage of the supplier’s gross sales
b. The supplier’s address is on the invoices
c. A large percentage of the supplier’s gross sales were to one company
Câu Hỏi 6 Kiểm tra tính giới hạn đối với nội dung nhập liệu "số lượng hàng mua" trong chương trình
ứng dụng "mua hàng" (của phần mềm kế toán) là không cần thiết
True
Câu Hỏi 7 Hoạt động điều chỉnh mua hàng có thể phát sinh ở bất cứ thời điểm nào, không phải luôn
luôn là sau hoạt động nhận hàng và nhập kho
True
Câu Hỏi 8 ....................... là chứng từ xét duyệt cho phép trong nội bộ và là cơ sở để tiến hành lựa
chọn nhà cung cấp thích hợp
lệnh mua hàng
Câu Hỏi 9 The document used to request that an item be ordered is the
a. purchase order
b. purchase auction
c. purchase advice
d. purchase requisition
Câu Hỏi 10 ....................... là cơ sở ghi nhận khoản thuế GTGT đầu vào
hóa đơn
Câu Hỏi 11 Hoạt động mua tài sản cố định và thanh toán tiền mua TSCĐ không được xếp vào chu
trình chi phí
False
Câu Hỏi 12 Match the threats in the left column to appropriate control procedures in the right column
Kickbacks → Train employees in how to properly respond to gifts or incentives offered by
suppliers
Purchasing goods of inferior quality → Hold purchasing managers responsible for costs of
scrap and rework,
Paying the same invoice twice → Issue checks only for complete voucher packages
(receiving report, supplier invoice, and purchase order),
Accidental loss of purchasing data → Carry out a regular backup of expenditure cycle
database,
Purchasing items at inflated prices → Require purchases to be made only from approved
suppliers
Câu Hỏi 13 Lựa chọn phát biểu đúng về hoạt động thanh toán
a. Người xét duyệt thanh toán cho nhà cung cấp nên là nhân viên mua hàng đã thực hiện mua hàng từ
nhà cung cấp
b. Khác với chu trình doanh thu, khi thu tiền có thể không cần xét duyệt; chu trình chi phí phải tiến
hành xét duyệt thanh toán như là một hoạt động bắt buộc
c. Chu trình chi phí chỉ thực hiện hoạt động thanh toán sau khi nhận được hàng hóa từ nhà cung cấp
d. Trừ chiết khấu thương mại là một hoạt động trong quy trình thanh toán tiền cho nhà cung cấp
Câu Hỏi 14 Khi nhận hóa đơn từ NCC gửi đến, nhân viên chấp nhận hóa đơn nên ............... hóa đơn
với các chứng từ liên quan như Yêu cầu mua hàng, Đơn đặt hàng, Hợp đồng, Phiếu giao hàng, Phiếu
nhập kho,... trước khi ký chấp nhận hóa đơn
a. Gửi đến nhân viên bán hàng cả
b. Kiểm tra, đối chiếu giữa
c. Ký vào cả
Câu Hỏi 15 For good internal control, which of the following duties can be performed by the same
individual?
a. Cancel supporting documents in the voucher package, Negotiate terms with suppliers, Sign checks
b. Negotiate terms with suppliers, Approve purchase orders, Mail checks
c. Approve purchase orders, Request inventory to be purchased, Cancel supporting documents in the
voucher package
d. Sign checks, Cancel supporting documents in the voucher package, Mail checks
Câu Hỏi 16 Match the terms in the left column with their appropriate definition in the right column
Economic order quantity (EOQ) → An inventory control system that seeks to minimize the
sum of ordering, carrying, and stockout costs,
Just-in-time (JIT) inventory system → An inventory control system that triggers
production based upon actual sales,
Materials requirements planning (MRP) → An inventory control system that triggers
production based on forecasted sales,
Evaluated receipts settlement (ERS) → A process for approving supplier invoices based on
a two way match of the receiving report and purchase order
Câu Hỏi 17 Hãy xác định thứ tự của các dòng thông tin một cách hợp lý trong DFD cấp 0
1 → Chu trình sản xuất, bộ phận khác, bộ phận sản xuất -> Chu trình chi phí (nhu cầu hàng)

2 → Xét duyệt yêu cầu mua hàng trong nội bộ và Chu trình chi phí -> Nhà cung cấp (thông tin đặt
hàng),
3 → Chu trình chi phí-Nhà cung cấp -> Chu trình chi phí (hàng hóa/ dịch vụ và hóa đơn),
4 → Nhà cung cấp -> Chu trình chi phí (Chu trình chi phí -> chu trình sản xuất, bộ phận khác, kiểm
soát HTK, chu trình doanh thu (hàng hóa),
5 → Chu trình chi phí -> chu trình sản xuất, bộ phận khác, kiểm soát; Chu trình chi phí -> Nhà cung
cấp (thanh toán) và chu trình doanh thu -> chu trình chi phí (phản hồi về chất lượng hàng hóa),
6 → Chu trình chi phí -> Hệ thống sổ cái và báo cáo (dữ liệu mua hàng và thanh toán),
Câu Hỏi 18 Which of the following statements is false?
a. All of the above
b. The Bureau of Industry and Security maintains lists of individuals and companies with whom it is
illThe Bureau of Industry and Security maintains lists of
individuals and companies with whom it is illegal to transact business
c. Kickbacks are the most expensive form of employee corruption.
d. Competitive written bids should be solicited for high-cost and specialized products
e. RFID technology is more efficient than bar codes
Câu Hỏi 19 Match the terms in the left column with their appropriate definition in the right column
Blanket purchase order → An agreement to purchase set quantities at specified intervals from a
specific supplier,
Purchase order → A document that creates a legal obligation to buy and pay for goods or
services,
Purchase requisition → A document used only internally to initiate the purchase of materials,
supplies, or services,
Receiving report → A document used to record the quantities and condition of items delivered by
a supplier,
Debit memo → A document used to authorize a reduction in accounts payable because
merchandise has been returned to a supplier,
Disbursement voucher → A document used to list each invoice being paid by a check
Câu Hỏi 20 Imprest funds are used to make minor purchases with cash, the total sum of cash and
_______________ should equal the preset fund balance
a. checks
b. vouchers
c. coins
d. notes
Câu Hỏi 21 ....................... thể hiện lượng hàng thực sự đã nhận từ nhà cung cấp và là cơ sở để ghi
nhận nợ phải trả vào hệ thống kế toán
phiếu giao hàng
Câu Hỏi 22 A receiving report is typically not used for
a. reoccurring items
b. items ordered on blanket purchase orders
c. receipt of services
d. low cost supply items
Câu Hỏi 23 Lựa chọn nhà cung cấp nên dựa vào những tiêu chí nào
a. Giá bán
b. Chính sách bán chịu của nhà cung cấp
c. Chất lượng hàng hóa/dịch vụ
d. Mức độ thân thiết
e. Khả năng giao hàng
f. Sự tin cậy
Câu Hỏi 24 Điền thuật ngữ thích hợp vào ô trống:
Voucher systems là hệ thống theo dõi hóa đơn theo .............................. thanh toán
ngày dự định
Câu Hỏi 25 Match the threats in the left column to appropriate control procedures in the right column
Failing to take available purchase discounts for prompt payment → Maintain a cash
budget,
Wasted time and cost of returning unordered merchandise to suppliers →
Restrict access to the supplier master data,
Theft of inventory → Restrict physical access to inventory,

Disclosure of sensitive supplier information (e.g., banking data) → Accept only


deliveries for which an approved purchase order exists,
Paying for items not received → Issue checks only for complete voucher packages (receiving
report, supplier invoice, and purchase order).
Câu Hỏi 26 Khi hàng tồn kho rớt xuống dưới mức tối thiểu theo quy định thì người xét duyệt sẽ tiến
hành đồng ý yêu cầu mua hàng trong nội bộ. Cách thức xét duyệt yêu cầu
mua hàng trong nội bộ này cho thấy doanh nghiệp đang áp dụng phương pháp kiểm soát HTK nào?
a. Ước lượng HTK tối thiểu (EOQ)
b. Lập kế hoạch yêu cầu HTK (MRP)
c. Theo dõi HTK tức thời (JIT)
Câu Hỏi 27 Điền thuật ngữ thích hợp vào ô trống:
Nonvoucher systems là hệ thống theo dõi hóa đơn theo từng .....................
người bán
Câu 28:
Bất cứ bộ phận nào trong tổ chức đều có thể yêu cầu mua hàng/ công cụ dụng cụ/... cho bộ phận của
mình?
True
Câu 29: Chọn phát biểu Không đúng về kiểm soát mua vật dụng văn phòng
a. Tất cả đều đúng Đúng
b. Sử dụng “Thẻ tín dụng để mua hàng theo ủy quyền” (Procurement card).
c. Thiết lập ngân sách mua vật dụng văn phòng
d. Xác định những NCC chỉ định và các loại vật dụng văn phòng mua tại các NCC chỉ định
Câu 30: Kết nối vai trò của các bên liên quan trong quá trình thanh toán tiền cho nhà cung cấp
Chi theo đề nghị/ lệnh chi được duyệt (tùy phương thức thanh toán) → Thủ quỹ

Duyệt đề nghị thanh toán → Giám đốc tài chính

Xác định khoản nợ đến hạn thanh toán → Kế toán phải trả
Câu 31:Mục tiêu của chu trình chi phí?
a. Giảm thiểu chi phí vận chuyển hàng mua
b. Lựa chọn đúng nhà cung cấp
c. Giảm thiểu chi phí mua và chi phí bảo quản hàng và dịch vụ
d. Tất cả đều đúng
Câu 32: Trường hợp nào doanh nghiệp lập Debit memo?
a. Chất lượng hàng hóa nhận về khác với hợp đồng
b. Tất cả đều sai
c. Khách hàng trả lại hàng
d. Giao hàng không đúng thời điểm
Câu 33: Kết nối đặc điểm của các công nghệ hỗ trợ hoạt động xử lý đặt hàng trong chu trình chi
phí
Reverse auctions → Suppliers compete with each other to meet demand at the

lowest price

Vendor-managed inventory systems → The supplier has access to POS and inventory

data and automatically replenishes inventory,

Pre-award audits → Internal auditor visits each potential supplier in final cut to

verify accuracy of their bid


Câu 34: Chu trình chi phí không giao tiếp trực tiếp với chu trình kinh doanh nào trong doanh
nghiệp?
a. Chu trình sản xuất
b. Chu trình doanh thu
c. Chu trình nhân sự và tiền lương
d. Không có đáp án sai
Câu 35: Điểm tương đồng giữa phương pháp MRP và JIT
a. Cả hai đều có thể giúp bán hàng thuận lợi hơn
b. Cả hai đều có nâng cao hiệu quả so với phương pháp tính giá khác
c. Tất cả đều sai
d. Cả hai đều có thể giảm chi phí và nâng cao hiệu quả so với phương pháp tiếp cận EOQ
truyền thống
Câu 36: Thủ tục kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để giảm nguy cơ dữ liệu trong chu trình chi
phí không chính xác hoặc không hợp lệ?
a. Hạn chế quyền truy cập vào tập tin chính
b. Kiểm soát tính toàn vẹn trong quá trình xử lý dữ liệu
c. Kiểm soát truy cập hệ thống
d. Kiểm tra lại tất cả các thay đổi đối với dữ liệu chính
Câu 37: Điểm đặt hàng kinh tế (reorder point) là gì?
a. Mức tồn kho mà tại đó một đơn hàng mới sẽ được đặt
b. Tất cả đều sai
c. Bộ phận mà tại đó một đơn hàng mới sẽ được đặt cho bộ phận
d. Thời điểm mà tại đó một đơn hàng mới sẽ được đặt.
Câu 38: Chọn phát biểu không đúng về chu trình chi phí
a. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và hoạt động xử lý thông tin lặp đi lặp lại liên quan đến quá
trình thanh toán tiền cho nhà cung cấp
b. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và hoạt động xử lý thông tin lặp đi lặp lại liên quan đến quá
trình mua tài sản cố định
c. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và hoạt động xử lý thông tin lặp đi lặp lại liên quan đến quá
trình mua hàng hóa
d. Tập hợp các hoạt động kinh doanh và hoạt động xử lý thông tin lặp đi lặp lại liên quan đến
quá trình vay dài hạn của doanh nghiệp
Câu 39: Chuyển giao và xử lý hóa đơn tự động
a. Nhà cung cấp lập và chuyển hóa đơn qua EDI và bên mua có thể tự động đối chiếu hóa đơn với đơn
đặt hàng và phiếu nhập kho
b. Nhà cung cấp lập và chuyển hóa đơn qua EDI và bên mua có thể đối chiếu thủ công hóa đơn với
đơn đặt hàng và phiếu nhập kho
c. Nhà cung cấp lập và chuyển hóa đơn qua đường bưu điện và bên mua có thể tự động đối chiếu hóa
đơn với đơn đặt hàng và phiếu nhập kho
Câu 40: Chu trình chi phí giao tiếp chủ yếu với những đối tượng/ hệ thống bên ngoài nào?
a. Khách hàng
b. Nhà cung cấp
c. Cơ quan chính phủ
d. Nhân viên
Câu 41: Blanket Purchase order (đơn đặt hàng theo lô) là:
a. Cam kết để mua những mặt hàng cụ thể nào đó tại mức giá được xác định (designated prices)
từ một nhà cung cấp cụ thể cho một kỳ thời gian, thường là một năm Đúng
b. Chứng từ ghi chi tiết về từng hoạt động giao hàng gồm: ngày giao, nhà cung cấp, doanh nghiệp vận
chuyển, số lượng hàng nhận
c. Chứng từ chính thức yêu cầu nhà cung cấp để mua các mặt hàng cụ thể theo một mức giá được xác
định trước.
Câu 42: Hoạt động điều chỉnh mua hàng có thể phát sinh ở bất cứ thời điểm nào, không phải
luôn luôn là sau hoạt động nhận hàng và nhập kho?
True
Câu 43
Câu 44: Trong công thức tính điểm đặt hàng trong EOQ, A là:
a. Số lượng từng mặt hàng yêu cầu trong năm
b. Chi phí đặt hàng trên một lần mua hàng
c. Chi phí xử lý đặt hàng trên một lần bán
d. Chi phí duy trì hàng trên một đơn vị HTK trong năm
Câu 45: Trong công thức tính điểm đặt hàng trong EOQ, R là:
a. Chi phí đặt hàng trên một lần mua hàng
b. Chi phí duy trì hàng trên một đơn vị HTK trong năm
c. Số lượng từng mặt hàng yêu cầu trong năm
d. Số lượng từng mặt hàng yêu cầu trong một tháng
Câu 46: Phương pháp không dùng hóa đơn (eliminate supplier invoice) trong chu trình chi phí:
Cách tiếp cận không dùng hóa đơn cho các tài khoản phải trả. Nó thay thế quy trình .............. (2
từ) (hóa đơn nhà cung cấp, báo cáo nhận hàng và đơn đặt hàng) bằng quy trình hai chiều của
đơn đặt hàng và báo cáo nhận hàng.
ba chiều
Câu 47: Khi hàng tồn kho rớt xuống dưới mức tối thiểu theo quy định thì người xét duyệt sẽ
tiến hành đồng ý yêu cầu mua hàng trong nội bộ. Cách thức xét duyệt yêu cầu mua hàng trong
nội bộ này cho thấy doanh nghiệp đang áp dụng phương pháp kiểm soát HTK nào?
a. Lập kế hoạch yêu cầu HTK (MRP)
b. Theo dõi HTK tức thời (JIT)
c. Ước lượng HTK tối thiểu (EOQ)
Câu 48: For good internal control, which of the following duties can be performed by the same
individual?
a. Cancel supporting documents in the voucher package, Negotiate terms with suppliers, Sign checks
b. Negotiate terms with suppliers, Approve purchase orders, Mail checks
c. Sign checks, Cancel supporting documents in the voucher package, Mail checks
d. Approve purchase orders, Request inventory to be purchased, Cancel supporting documents in the
voucher package
Câu 49: Kết nối đặc điểm của các phương pháp quản lý hàng tồn kho
JIT → Schedules production in response to actual sales and virtually eliminates finished goods
inventory, because goods are sold before they’re made,

MRP → Schedules production to meet estimated sales and creates a stock of finished goods
inventory to be available for those sales,

EOQ → Maintain enough stock so that production doesn’t get interrupted.

Câu 50: Đâu KHÔNG PHẢI là quyết định cần đưa ra trong chu trình chi phí?
a. Chấp nhận bán hàng cho một khách hàng nghiên cứu?
b. Nhà cung cấp: Chọn lựa nào là tốt nhất?
c. Tối ưu dòng tiền: Chuẩn bị nguồn lực và cách thức thanh toán?
d. Loại hàng và số lượng cần mua tối ưu?
Câu 51 Kết nối vai trò của các bên liên quan trong quá trình thanh toán tiền cho nhà cung cấp
Chuyển các chứng từ cho việc thanh toán
→ Kế toán phải trả,
Thông báo thanh toán cho kế toán theo dõi công nợ
→ Thủ quỹ,
Duyệt đề nghị thanh toán → Giám đốc tài chính

ĐỀ THẦY NGUYỄN HỮU BÌNH


CHƯƠNG 1:
Câu 1: Hệ thống thông tin kế toán được tạo ra để thực hiện việc thu thập…..và cung cấp…..
a. Dữ liệu, thông tin
b. Thông tin, thông tin
c. Dữ liệu, dữ liệu
d. Thông tin, dữ liệu

Câu 2: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về đầu ra của HTTKT:


a. Tập tin khách hàng
b. Báo cáo dòng tiền
c. Bút toán nhật ký
d. Tập tin dữ liệu nghiệp vụ bán hàng

Câu 3: Nam vay tiền từ ngân hàng và ký vào một thương phiếu phải trả. Sau đó, cô tính khoản thanh
toán hàng tháng cần thiết để trả hết khoản vay trong vòng 3 năm. Dựa trên định nghĩa của 1 HTTKT,
thương phiếu phải trả có thể được xem là :
(i) Một đầu vào
(ii) Một đầu ra
(iii) Một chứng từ
a. Chỉ ii và iii
b. Chỉ i và ii
c. Chỉ i và iii
d. Cả i, ii và iii

Câu 4: Giá trị của HTTKT đối với tổ chức bao gồm (chọn nhiều đáp án):
a. Cải thiện chất lượng HTTKT
b. Chia sẻ tri thức
c. Cải thiện cấu trúc KSNB
d. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của SP hoặc DV

Câu 5: Nhân viên kế toán Tèo đang phải quyết định xem doanh nghiệp nên sử dụng các sổ nhật ký và
sổ cái bằng giấy, hay sử dụng Excel để ghi nhận các nghiệp vụ. Trong tình huống này, Tèo đang đưa
ra quyết định liên quan đến thành phần nào của HTTKT?
a. Đầu vào
b. Xử lý
c. Đầu ra
d. Công nghệ

Câu 6: Trong học phần HTTKT, sinh viên B được học về: cách thức phân tích chứng từ gốc, sử dụng
phần mềm xử lý dữ liệu, và chuẩn bị các báo cáo đầu ra. Thành phần nào của 1 HTTKT bị thiếu trong
danh sách kể trên.
a. Xử lý
b. Đầu vào
c. Lưu trữ
d. Đầu ra

Câu 7: Một HTTKT chuyển đổi đầu vào thành đầu ra thông qua các quy trình như:
a. Luôn luôn sử dụng công nghệ thông tin
b. Nhận biết và thích ứng với các hạn chế lợi ích – chi phí
c. Nhận diện các thành phần của khuôn mẫu lý thuyết về kế toán
d. Ghi nhật ký các nghiệp vụ và chuyển dữ liệu vào các sổ cái có liên quan

Câu 8: Lựa chọn nào sau đây không phải là 1 trong 6 thành phần của HTTKT:
a. Quy trình, thủ tục, hướng dẫn
b. Con người
c. Hệ thống chuẩn mực kế toán
d. Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật

Câu 9: Lựa chọn nào dưới đây mô tả tốt nhất mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin:
a. Dữ liệu và thông tin không liên quan với nhau
b. Dữ liệu hữu ích hơn thông tin trong việc ra quyết định
c. Dữ liệu là thông tin đã được diễn giải
d. Thông tin là dữ liệu đã được diễn giải
CHƯƠNG 2

Câu 1: Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt động này
có thể được mô tả trong DFD bởi:
a. Hình tròn
b. Hình hai đường thẳng song song
c. Hình chữ nhật
d. Hình thang cân

Câu 2: Hình….. là một ký hiệu đặc biệt được sử dụng để mô tả quá trình ra quyết định trong lưu đồ:
a. Thoi
b. Tròn
c. Chữ nhật
d. Bình hành

Câu 3: Lưu đồ….. được tổ chức thành các cột đại diện cho các chức năng xử lý được thực hiện bởi
các bộ phận khác nhau trong tổ chức:
a. Hệ thống
b. Chứng từ
c. Dòng dữ liệu
d. Chương trình

Câu 4: Trong DFD, ký hiệu nào được sử dụng để mô tả nguồn dữ liệu hoặc điểm đến:
a. Hình tam giác
b. Hình vuông
c. Hình thang cân
d. Hình tròn

Câu 5: Trong lưu đồ, ký hiệu nào có thể được sử dụng để mô tả việc lưu trữ hóa đơn mua hàng (bằng
giấy) nhận được từ nhà cung cấp:
a. Hai đường thẳng song song nằm ngang
b. Hình đĩa từ
c. Hình mũi tên cong
d. Hình tam giác

Câu 6: Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt động này
có thể được mô tả trong lưu đồ bởi:
a. Hình thoi
b. Hình tròn
c. Hình bình hành
d. Hình chữ nhật

Câu 7: Điểm đến, dòng dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, hoạt động xử lý là những ký hiệu được sử dụng để mô
tả:
a. Lưu đồ chứng từ
b. Sơ đồ hệ thống
c. Sơ đồ dòng dữ liệu
d. Lưu trữ dữ liệu

Câu 8: Trong lưu đồ, các ký hiệu được sắp xếp theo hướng luân chuyển thông tin:
a. Từ dưới lên trên, hoặc từ trên xuống dưới
b. Từ phải sang trái, từ dưới lên trên
c. Từ trái sang phải, từ dưới lên trên
d. Từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

Câu 9: Lưu đồ … nhận diện các hoạt động tổng quát trong hệ thống. Nó tập trung mô tả mối quan hệ
giữa đầu vào, xử lý, lưu trữ và đầu ra của hệ thống.
a. Chương trình
b. Dòng dữ liệu
c. Hệ thống
d. Chứng từ

Câu 10: Trong lưu đồ, ký hiệu nào có thể sử dụng để mô tả Bảng sao kê ngân hàng:
a. Ký hiệu kết nối
b. Ký hiệu chứng từ
c. Ký hiệu xử lý
d. Ký hiệu điểm đến

CHƯƠNG 3
Câu 1: Trong mô hình REA của chu trình doanh thu , khách hàng được xem là 1 thực thể thuộc loại
thực thể:
a. Bên ngoài
b. Đối tượng
c. Có thể bên trong hoặc bên ngoài
d. Bên trong

Câu 2: Tập hợp các tập tin dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ và kiểm soát tập trung được gọi
là:
a. Quản trị cơ sở dữ liệu
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
c. Hệ cơ sở dữ liệu
d. Cơ sở dữ liệu

Câu 3: Lượng số cho biết:


a. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với 1 thành phần của thực thể khác
b. Số lượng thành phần của 1 thực thể liên kết với 1 thành phần của thực thể khác
c. Số lượng thành phần của 1 thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác
d. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác
Câu 4: Lựa chọn nào không phải là 1 trong những nguyên tắc mô tả mô hình REA:
a. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất hai đối tượng
b. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất một nguồn lực mà nó ảnh hưởng
c. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất một sự kiện khác
d. Mỗi nguồn lực liên kết với ít nhất một đối tượng

Câu 5: Lựa chọn nào không phải là 1 ưu điểm của việc sử dụng phương pháp xử lý dữ liệu theo thời
gian thực:
a. Hiệu quả khi sử dụng với khối lượng dữ liệu lớn
b. Thời gian đáp ứng nhanh để hỗ trợ ghi nhận kịp thời dữ liệu phát sinh
c. Thông tin luôn phản ánh kịp thời tình hình hoạt động của doanh nghiệp
d. Sự chính xác được cải thiện do các nghiệp vụ được ghi nhận ngay lập tức

Câu 6: Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ theo:
a. Đối tượng
b. Sổ sách
c. Trình tự thời gian
d. Theo trình tự thời gian và theo đối tượng

Câu 7: Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ trên:
a. Đối tượng
b. Sổ sách
c. Trình tự thời gian
d. Theo trình tự thời gian và theo đối tượng

Câu 8: Lựa chọn nào không phải là 1 đặc điểm của mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ cơ sở dữ liệu:
a. Dữ liệu được lưu trữ tập trung
b. Dữ liệu được kiểm soát bởi hệ cơ sở dữ liệu
c. Dữ liệu lưu trữ trùng lắp
d. Dữ liệu được chia sẻ cho nhiều người dùng khác nhau

Câu 8: Trung tâm diện máy ABC có chính sách bán hàng thu tiền ngay bằng tiền mặt, khách hàng
phải thanh toán rồi mới nhận hàng. Mối liên kết giữa sự kiện thu tiền và sự kiện bán hàng trong
trường hợp này là:
a. N:1
b. N:M
c. 1:1
d. 1:N

CHƯƠNG 4
Câu 1: Lựa chọn nào dưới đây là đúng về các chức năng được phân chia trách nhiệm:
a. Kiểm soát, ghi chép và giám sát
b. Kiểm soát, bảo vệ tài sản và xét duyệt
c. Xét duyệt, ghi chép và bảo vệ tài sản
d. Giám sát, ghi chép và lập kế hoạch
Câu 2: Lựa chọn nào dưới đây mô tả đúng thứ tự các bước đánh giá rủi ro theo ERM:
a. Xác định các nguy cơ, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, ước
tính lợi ích và chi phí
b. Xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các nguy cơ, ước
tính lợi ích và chi phí
c. Ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, xác định các nguy cơ, ước
tính lợi ích và chi phí
d. Ước tính lợi ích và chi phí, xác định các nguy cơ, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi
ro và khả năng xảy ra

Câu 3: Thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu được xem là một trong những cách thức
để ………rủi ro
a. Bỏ qua
b. Giảm thiểu
c. Chia sẻ
d. Chuyển giao

Câu 4: Lựa chọn nào dưới đây không phải là một trong những hoạt động kiểm soát kiểm tra độc lập
a. Thực hiện phê duyệt trước khi thực hiện hoạt động
b. Tiến hành thực hiện những đánh giá cấp cao định kỳ
c. So sánh số lượng thực tế và số lượng trên sổ sách
d. Thực hiện báo cáo đánh giá phân tích

Câu 5: Rủi ro bao gồm:


a. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro hiện hữu
b. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại
c. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro phát hiện
d. Rủi ro hiện hữu và rủi ro phát hiện

Câu 6: Kiểm soát nội bộ là một quá trình chịu sự ảnh hưởng bởi:
a. Hội đồng quản trị, ban giám đốc, và các nhân viên
b. Ban giám đốc và các nhân viên
c. Hội đồng quản trị và ban giám đốc
d. Hội đồng quản trị và các nhân viên

Câu 7: Lựa chọn nào dưới đây không phải là 1 trong những cách thức phản ứng với rủi ro:
a. Né tránh
b. Chấp nhận
c. Bỏ qua
d. Chuyển giao

Câu 8: Lựa chọn nào không phải là một trong năm thành phần của KSNB theo COSO:
a. Đánh giá rủi ro
b. Giám sát
c. Những chính sách KSNB
d. Thông tin và hệ thống
CHƯƠNG 5
Câu 1: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát phát hiện:
a. Ủy quyền
b. Kiểm soát truy cập vật lý
c. Quản lý vá lỗi
d. Kiểm tra xâm nhập

Câu 2: Đối chiếu, kiểm tra chứng từ; xác nhận sau khi xử lý và lưu trữ chứng từ gốc là những thủ tục
kiểm soát thuộc nhóm:
a. Kiểm soát xử lý dữ liệu
b. Kiểm soát quá trình nhập liệu
c. Kiểm soát luân chuyển dữ liệu
d. Kiểm soát nguồn dữ liệu

Câu 3: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát ngăn ngừa:
a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 4: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát bù đắp:


a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 5: Kiểm soát xác thực bao gồm các nội dung dưới đây, ngoại trừ:
a. Sử dụng nhận dạng sinh trắc học
b. Sử dụng thẻ thông minh
c. Sử dụng ma trận truy cập
d. Sử dụng mật khẩu, mã PIN

Câu 6: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát phát hiện:
a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 7: Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính tổng của số phiếu thu. Con số tổng
trong trường hợp này được gọi là:
a. Tổng tài chính (Financial total)
b. Đếm mẫu tin (Record count)
c. Số kiểm tra (Check ligit)
d. Tổng hash (Hash total)
Câu 8: Lựa chọn nào dưới đây không phải là 1 ví dụ về kiểm soát an ninh thông tin:
a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 9: Thủ tục kiểm soát nhập liệu nào dưới đây sử dụng dữ liệu được nhập vào hệ thống để truy xuất
và hiển thị những thông tin liên quan khác để người nhập dữ liệu có thể xác minh tính chính xác của
dữ liệu đầu vào.
a. Data matching
b. Transaction log
c. Closed – loop verification
d. Prompting

Câu 10: Khi nhập liệu nghiệp vụ xuất kho, ô số lượng hàng xuất không được lớn hơn số lượng hàng
tồn kho. Tình huống này là 1 ví dụ về:
a. Kiểm tra độ dài dữ liệu
b. Kiểm tra vùng giới hạn
c. Kiểm tra giới hạn
d. Kiểm tra dung lượng vùng nhập liệu

Câu 11: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra kiểu dữ liệu:
a. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
b. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
c. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
d. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng

Câu 12: Sau khi cập nhậ lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính tổng giá trị tiền thu được. Con số
tổng trong trường hợp này được gọi là:
a. Tổng tài chính (Financial total)
b. Tổng hash (Hash total)
c. Số kiểm tra (Check digit)
d. Đếm mẫu tin (Record count)

Câu 13: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra đầy đủ:
a. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
b. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
c. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ
thống
d. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá

Câu 14: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra hợp lệ:
a. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
b. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
c. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ
thống
d. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá

Câu 15: Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính và cho biết có tổng cộng 50
chứng từ đã được nhập. Con số tổng trong trường hợp này được gọi là:
a. Tổng tài chính (Financial total)
b. Tổng hash (Hash total)
c. Số kiểm tra (Check digit)
d. Đếm mẫu tin (Record count)

Câu 16: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra vòng lặp kín (Closed-loop verification)
a. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
b. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
c. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng
d. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “Đơn giá” là số âm

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về môi trường kiểm soát là sai:
a. Những chính sách và thủ tục được lập thành văn bản là 1 công cụ quan trọng cho việc đánh
giá quyền hạn và trách nhiệm
b. Thái độ của nhà quản lý đối với KSNB và hành vi đạo đức có ảnh hưởng rất nhỏ đến niềm tin
và hành động của nhân viên.
c. Một cấu trúc tổ chức quá phức tạp hoặc không rõ ràng có thể là dấu hiệu của những vấn đề
nghiêm trọng hơn.
d. Giám sát là đặc biệt quan trọng trong các tổ chức không có khả năng báo cáo trách nhiệm một
cách chi tiết hoặc quá nhỏ để có một sự phân chia nhiệm vụ đầy đủ

Câu 18: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra giới hạn:
a. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
b. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
c. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ
thống
d. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá

Câu 19: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra dấu:
a. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
b. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
c. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
d. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng

CHƯƠNG 6
Câu 1: Những hoạt động nào sau đây trong chu trình doanh thu có thể được loại bỏ bởi công nghệ:
a. Xử lý đặt hàng
b. Thu tiền
c. Giao hàng
d. Lập hóa đơn

Câu 2: Cơ sở dữ liệu tích hợp dựa trên hệ thống ERP dẫn đến các mối đe dọa chung sau đây cho chu
trình doanh thu: (chọn nhiều đáp án):
a. Dữ liệu bị mất hoặc bị phá hủy
b. Danh mục dữ liệu dùng chung (Master Data) không chính xác hoặc không hợp lệ
c. Công bố trái phép những thông tin nhạy cảm
d. Dữ liệu trùng lắp

Câu 3: Thông tin nào cần cung cấp để hỗ trợ nhà quản lý trong việc đánh giá khả năng cung ứng hàng
hóa trong chu trình doanh thu (chọn nhiều đáp án):
a. Dự báo doanh số bán hàng
b. Tình trạng công nợ khách hàng
c. Số lượng đặt hàng của khách hàng
d. Số lượng hàng sẵn sàng để bán

Câu 4: Để hạn chế rủi ro lập hóa đơn sai, thủ tục kiểm soát nào dưới đây được áp dụng: (chọn nhiều
đáp án)
a. Hạn chế truy cập về giá
b. Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hàng tồn kho
c. Gửi báo cáo tháng đến khách hàng
d. Phân chia trách nhiệm giữa chức năng lập hóa đơn và gửi hàng

Câu 5: Hoạt động nào dưới đây là một quá trình xử lý đặt hàng:
a. Lập vận đơn hàng hải
b. Thiết lập hạn mức tín dụng cho khách hàng
c. Xét duyệt tín dụng khách hàng
d. Phê duyệt hàng bán trả lại

Câu 6: Chứng từ nào thường đi kèm hàng hóa được chuyển tới khách hàng:
a. Bản điều chỉnh công nợ phải thu
b. Phiếu xuất kho
c. Lệnh bán hàng
d. Bảng kê chi tiết đóng gói

Câu 7: Để hạn chế rủi ro bán hàng không thu được tiền, thủ tục kiểm soát nào sau đây cần được áp
dụng:
a. Hạn chế truy cập dữ liệu về giá
b. Xác thực bằng chữ ký
c. Xét duyệt trong từng trường hợp cụ thể
d. Thiết lập hạn mức tín dụng

Câu 8: Để kiểm soát rủi ro dữ liệu không chính xác hoặc không hợp lệ, những thủ tục kiểm soát nào
dưới đây cần được thiết lập:
a. Sao lưu dữ liệu và phục hồi sau thiệt hại
b. Xem xét tất cả thay đổi của dữ liệu
c. Kiểm soát tính toàn vẹn
d. Ngăn chặn truy cập vào dữ liệu

Câu 9: Chứng từ nào dưới đây được sử dụng để liệt kê số lượng và mô tả của từng mặt hàng được vận
chuyển:
a. Đơn đặt hàng
b. Phiếu xuất kho
c. Phiếu giao hàng
d. Bảng kê chi tiết đóng gói

CHƯƠNG 7
Câu 1: Thủ tục kiểm soát nào được xem là tốt nhất để ngăn chặn việc thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa
đơn:
a. Phân chia trách nhiệm giữa chức năng lập SÉC và ký SÉC
b. Chỉ lập SÉC cho những hóa đơn phù hợp với báo cáo nhận hàng và đơn đặt hàng
c. Hủy tất cả các chứng từ hỗ trợ khi SÉC đã được ký
d. Yêu cầu hai chữ ký trên tất cả các SÉC trong một giới hạn nhất định

Câu 2: Lựa chọn nào dưới đây không phải là một trong những đặc điểm của công cụ xác định yêu cầu
mua hàng (Material requirements planning)
a. Thường áp dụng cho sản xuất hàng thiết yếu
b. Phù hợp với sản phẩm có vòng đời
c. Giao hàng số lượng lớn tới kho
d. Dựa trên dự báo bán hàng

Câu 3: Tại DN lớn, hệ thống kiểm soát hàng tồn kho sẽ tự động tạo ra yêu cầu mua hàng khi hàng tồn:
a. Bằng mức đặt hàng
b. Thấp hơn mức đặt hàng
c. Cao hơn mức đặt hàng
d. Cao hơn hoặc bằng mức đặt hàng

Câu 4: Nhân viên làm việc ở bộ phận nhận hàng cần thực hiện tất cả các công việc dưới đây, ngoại trừ:
a. Lập báo cáo nhận hàng
b. Lập hóa đơn
c. Đếm hàng hóa nhận được
d. Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhận được

Câu 5: Chứng từ nào dưới đây được sử dụng để ghi nhận những điều chỉnh đối với khoản phải trả
người bán trong trường hợp trả lại hàng mua cho nhà cung cấp
a. Báo cáo nhận hàng
b. Đơn đặt hàng
c. Bản điều chỉnh công nợ phải thu
d. Bản điều chỉnh công nợ phải trả

Câu 6: Lựa chọn nào dưới đây là một trong những đặc điểm của công cụ xác định yêu cầu mua hàng
Just in time?
a. Giao nhận hàng nhiều lần, cần nhiều vị trí nhận hàng
b. Giao nhận hàng với khối lượng lớn, cần nhiều vị trí nhận hàng
c. Giao nhận hàng với khối lượng lớn, cần ít vị trí nhận hàng
d. Dựa trên dự báo bán hàng

Câu 7: Hoạt động nào dưới đây là 1 phần của quá trình xử lý đặt hàng:
a. Phê duyệt hàng bán trả lại
b. Thiết lập hạn mức tín dụng cho khách hàng
c. Lập vận đơn hàng hải
d. Xét duyệt tín dụng khách hàng

Câu 8: Trong chu trình chi phí, việc sử dụng Bar coding hoặc RFID là nhằm hạn chế rủi ro nào:
a. Công bố các thông tin nhạy cảm
b. Chấp nhận hàng hóa không đặt mua
c. Đặt hàng thừa hoặc thiếu so với nhu cầu
d. Sai sót trong kiểm đếm hàng

Câu 9: Trong chu trình chi phí, yêu cầu mua hàng có thể được lập bởi:
a. Chỉ bộ phận mua hàng
b. Chỉ bộ phận kiểm soát hàng tồn kho
c. Chỉ bộ phận kho
d. Bất kỳ bộ phận nào

Câu 10: Thủ tục kiểm soát nào dưới đây được thiết kế để ngăn ngừa đối tượng mua hàng nhận hoa
hồng từ nhà cung cấp:
a. Duy trì danh sách những nhà cung cấp đã được chấp thuận và yêu cầu tất cả hoạt động mua
hàng phải lựa chọn nhà cung cấp từ danh sách đó
b. Yêu cầu phải phê duyệt tất cả đơn đặt hàng
c. Đánh số trước và kế toán định kỳ cho tất cả đơn đặt hàng
d. Yêu cầu đối tượng mua hàng phải công bố tất cả các khoản đầu tư tài chính ở những nhà cung
cấp tiềm năng.

CHƯƠNG 8
Câu 1: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để phác thảo lại các quy trình luân chuyển chứng từ trong
hệ thống, công cụ nào là phù hợp nhất?
a. Quan sát
b. Sơ đồ dòng dữ liệu
c. Bảng câu hỏi
d. Lưu đồ

Câu 2: Đưa toàn bộ hệ thống vào sử dụng ngay, rút ngắn thời gian chuyển đổi hệ thống là những ưu
điểm của phương thức chuyển đổi hệ thống nào?
a. Chuyển đổi từng phần
b. Chuyển đổi thí điểm
c. Chuyển đổi trực tiếp
d. Vận hành song song

Câu 3: Điều tra ban đầu, khảo sát hệ thống, nghiên cứu khả thi, xác định nhu cầu thông tin là những
công việc thuộc giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống?
a. Vận hành hệ thống
b. Phân tích hệ thống
c. Thực hiện và chuyển đổi hệ thống
d. Thiết kế hệ thống

Câu 4: Những nội dung đánh giá khả thi nào cần được thực hiện trong quá trình phát triển hệ thống
(có thể chọn nhiều đáp án):
a. Khả thi về vận hành
b. Khả thi về kinh tế
c. Khả thi về kỹ thuật công nghệ
d. Khả thi về quy trình

Câu 5: Một trong những ưu điểm của chuyển đổi hệ thống theo phương thức vận hành song song là:
a. Tiết kiệm thời gian chuyển đổi
b. Hệ thống vận hành ổn định hơn
c. Giảm chi phí chuyển đổi
d. Giảm thiểu rủi ro đối với hệ thống

Câu 6: Chu kỳ phát triển hệ thống bao gồm các giai đoạn dưới đây, ngoại trừ:
a. Thiết kế hệ thống (luận lý và vật lý)
b. Thực hiện và chuyển đổi hệ thống
c. Lắp đặt hệ thống
d. Phân tích hệ thống

Câu 7: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để phân tích cách thức tổ chức dữ liệu trong hệ thống,
công cụ nào là phù hợp nhất?
a. Mô hình REA
b. Bảng câu hỏi
c. Lưu đồ
d. Sơ đồ dòng dữ liệu

Câu 8: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để tham khảo ý kiến nhân viên toàn công ty về việc áp
dụng hệ thống chấm công mới, công cụ thu thập dữ liệu nào là phù hợp nhất?
a. Quan sát
b. Sơ đồ dòng dữ liệu
c. Bảng câu hỏi
d. Phỏng vấn

Câu 9: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để xác định nhu cầu thông tin của nhà quản lý, công cụ thu
thập dữ liệu nào là phù hợp nhất?
a. Phỏng vấn
b. Quan sát
c. Bảng câu hỏi
d. Sơ đồ dòng dữ liệu

Câu 10: Mua sắm và cài đặt hệ thống phần cứng, phần mềm, huấn luyện nhân sự, kiểm tra hệ thống,
lập tài liệu hệ thống là những công việc thuộc giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống?
a. Thiết kế hệ thống
b. Vận hành hệ thống
c. Thực hiện và chuyển đổi
d. Phân tích hệ thống

Câu 11: Lựa chọn nào dưới đây là ưu điểm của phương án mua phần mềm khoán trọn gói: (chọn
nhiều đáp án)
a. Cho phép DN tập trung vào giá trị cốt lõi
b. Hệ thống có khả năng đáp ứng tốt nhu cầu thông tin của DN
c. Quá trình phát triển hệ thống được kiểm soát chặt bởi người dùng hệ thống
d. Tiết kiệm thời gian phát triển hệ thống

Câu 12: Lựa chọn nào dưới đây không phải là nguyên nhân phát triển hệ thống
a. Thu hút lao động có trình độ cao
b. Tích hợp các hệ thống
c. Tạo lợi thế cạnh tranh
d. Công nghệ thay đổi

ĐỀ CÔ TRẦN BÍCH LIÊN


CHƯƠNG 4:
1. Trong mô hình ERM, có 4 mục tiêu ban quan lý phải đạt được để có thể đạt được mục tiêu
của tổ chức. Mục tiêu nào dưới đây KHÔNG NẰM TRONG 4 mục tiêu này
A. Mục tiêu trách nhiệm
B. Mục tiêu chiến lược
C. Mục tiêu tuân thủ
D. Mục tiêu báo cáo
E. Mục tiêu hoạt động
2. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
A. Khuôn mẫu ERM của COSO là có phạm vi hẹp và giới hạn trong kiểm soát tài chính
B. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO xác định có 4 mục tiêu kiểm soát mà ban
quản lý cần đạt được để hoàn thành mục tiêu của tổ chức CÓ 3 MỤC TIÊU: HOẠT ĐỘNG,
BÁO CÁO, TUÂN THỦ
C. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO được chấp nhận rộng rãi, là căn cứ cho
thiết kế và triển khai kiểm soát nội bộ để kiểm soát hoạt động kinh doanh
D. Sẽ dễ dàng hơn khi gắn thêm các kiểm soát vào 1 hệ thống được thiết kế sẵn so với thiết kế
các kiểm soát cùng lúc trong giai đoạn thiết kế ban đầu. KO GẮN THÊM
3. Nếu tất cả các vấn đề khác đều tương đương nhau thì nội dung nào dưới đây là đúng nhất
A. Kiểm soát phát hiện cần ưu tiên hơn kiểm soát ngăn ngừa
B. Kiểm soát bù đắp (corrective controls) cần ưu tiên hơn kiểm soát ngăn ngừa
C. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên tương đương kiểm soát phát hiện
D. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên hơn kiểm soát phát hiện
4. Phát biểu nào sau đây là SAI về môi trường kiểm soát
A. Một cấu trúc tổ chức phức tạp và không rõ ràng có thể là dấu hiệu của các vấn đề nghiêm
trọng hơn
B. Một văn bản ban hành chính sách hoặc cẩm nang hướng dẫn thực hành (procedures manual)
là một công cụ quan trọng cho phân chia trách nhiệm
C. Hành vi đạo đức và quan điểm của ban quản lý hướng về kiêm soát nội bộ sẻ ít ảnh hưởng
tới hành động và niềm tin của nhân viên trong tổ chức
D. Sự giám sát là quan trọng đặc biệt trong tổ chức có đặc điểm là không thể đáp ứng các báo
cáo trách nhiệm chi tiết hoặc quá nhỏ nên không thể phân chia trách nhiệm đầy đủ
5. Những phân chia nào dưới đây đảm bảo được nguyên tắc phân chia trách nhiệm 1 cách đầy
đủ
A. Ủy quyền; Ghi chép; và Bảo vệ tài sản
B. Kiểm soát; ghi chép; và giám sát
C. Kiểm soát; bảo vệ; và ủy quyền
D. Giám sát; Ghi chép; và lập kế hoạch
6. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập
A. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng
B. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng
C. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan
D. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ
phải trả để kiểm tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
E. A và C
F. B và D
G. Tất cả các đáp án đều đúng.
H. Tất cả các đáp án đều sai
7. Trình tự nào sau đây PHÙ HỢP trong qui trình đánh giá rủi ro
A. Xác định kiểm soát; Ước tính rủi ro; Xác định nguy cơ; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm
soát
B. Ước tính rủi ro; xác định kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm
soát;
C. Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm
soát
D. Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm
soát;
8. Công ty XYZ có 1 vấn đề kiểm soát nội bộ nghiêm trọng và ước tính mức ảnh hưởng liên
quan tới vấn đề là 10 triệu, xác suất xẩy ra vấn đề là 5%. Có 2 thủ tục kiểm soát được đề
nghị để giải quyết vấn đề. Thủ tục A có chi phí 250,000 và làm giảm xác suất xẩy ra vấn đề
xuống còn 2%. Thủ tục B có chi phí ước tính 360,000, xác xuất xẩy ra vấn đề giảm được 4%.
Nếu áp dụng đồng thời cả 2 thủ tục thì xác xuất xẩy ra vấn đề chỉ còn là 0.1%.
A. Áp dụng thủ tục A
B. Áp dụng thủ tục B
C. Áp dụng cả A & B
D. Không áp dụng thủ tục nào hết
9. Thủ tục nào dưới đây là cơ bản, quan trọng và hiệu quả nhất để ngăn ngừa gian lận xẩy ra
A. Buộc nghỉ phép
B. Kiểm soát truy cập (logical access control)
C. Phân chia trách nhiệm KIỂM SOÁT NGĂN NGỪA
D. Kiểm soát virus
10. Thủ tục nào sau đây có thể làm giảm thiệt hại của gian lận một khi nó xẩy ra
A. Mua bảo hiểm
B. Sao lưu dự phòng 1 cách thường xuyên các dữ liệu và phần mềm xử lý
C. Thực hiện kế hoạch dự phòng (contingency plan)
D. Phân chia trách nhiệm NGĂN NGỪA TRƯỚC KHI GIAN LẬN XẢY RA
E. A&B
F. A &B &C
G. Tất cả đều đúng

CHƯƠNG 5:
1. Liên quan tới vấn đề an ninh thông tin, nguyên nhân nào là thường gặp nhất
Select one:
a. Nguồn điện máy tính
b. Sai sót do con người
c. Thảm họa tự nhiên
d. Sai sót phần mềm
2. Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là Gian lận máy tính
Select one:
a. Thực hiện việc sửa chữa chương trình máy tính nhưng không được phép
b. Ăn cắp tiền bằng cách sửa các ghi chép bằng máy tính (computer records)
c. Thực hiện không thành công việc bảo trì có kế hoạch/bảo trì phòng ngừa (preventive
maintenance)
d. Sử dụng máy tính để có thông tin 1 cách bất hợp pháp
3. Phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
a. An ninh thông tin chủ yếu là vấn đề công nghệ thông tin, không phải là vấn đề quản lý
b. Mô hình an ninh dựa trên thời gian (time - based model of security) có thể diễn tả bởi công thức sau:
P < D+C
c. Khái niệm “phòng thủ sâu” (defense-in-depth) phản ánh rằng an ninh bao gồm việc sử dụng một vài
kiểm soát kỹ thuật phức tạp
d. An ninh thông tin là cần thiết cho bảo vệ tính bí mật; riêng tư; toàn vẹn của xử lý; và sự sẵn sàng của
nguồn lực thông tin
4. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm soát ngăn ngừa
Select one:
a. Huấn luyện
b. Xây dựng chính sách an ninh hệ thống
c. Phân tích tập tin ghi nhận các truy cập hệ thống
d. Phân chia trách nhiệm
5. Thủ tục kiểm soát để giới hạn việc truy cập tới một phần nào đó của hệ thống thông tin
cũng như hoạt động gì sẽ được thực hiện
Select one:
a. Ủy quyền (Authorization controls)
b. Tất cả đáp án trên đều đúng
c. Xác thực (Authentication controls)
d. Tất cả đáp án trên đều sai
6. Thủ tục kiểm soát nào sau đây liên quan tới cả thiết kế và sử dụng chứng từ và các ghi
chép
Select one:
a. Đối chiếu các tài khoản ngân hàng
b. So sánh số lượng hàng thực tế với số lượng hàng ghi chép trên sổ
c. Hóa đơn được đánh số trước theo trình tự
d. Cất giữ SEC trắng trong tủ được khóa
7. Trật tự nào là đúng trong qui trình đánh giá rủi ro
Select one:
a. Ước tính rủi ro và mức ảnh hưởng (rủi ro tiềm tàng), Xác định kiểm soát, Xác định nguy cơ, Ước
tính chi phí và lợi ích
b. Xác định kiểm soát (indentify control), Ước tính rủi ro và mức ảnh hưởng (rủi ro tiềm tàng), Xác
định nguy cơ (threat), Ước tính chi phí và lợi ích
c. Ước tính chi phí và lợi ích, Xác định nguy cơ, Xác định kiểm soát, Ước tính rủi ro và mức ảnh
hưởng (rủi ro tiềm tàng)
d. Xác định nguy cơ, Ước tính rủi ro và mức ảnh hưởng (rủi ro tiềm tàng), Xác định kiểm soát, Ước
tính chi phí và lợi ích
8. Hiện nay hệ thống có nguy cơ chính với khả năng tin cậy 80% và mức ảnh hưởng từ nguy
cơ này là 100.000.000 đ. Có 2 thủ tục kiểm soát A và B được xây dựng để kiểm soát. Nếu thực
hiện một mình thủ tục A, chi phí cần 2.500.000đ và giảm được khả năng rủi ro 8%. Nếu thực
hiện một mình thủ tục B, chi phí 5.000.000đ và xác suất xẩy ra rủi ro là 9%. Nếu thực hiện
đồng thời cả 2 kiểm soát thì tổng chi phí cần là 7.000.000 và xác suất xẩy ra rủi ro là
5%. Theo bạn, doanh nghiệp nên chọn đáp án nào dưới đây?
Select one:
a. Không áp dụng thủ tục nào
b. Áp dụng KS A
c. Áp dụng cả A &amp; B
d. Áp dụng KS B
9. Thủ tục kiểm soát để xác định người hay thiết bị đang cố gắng truy cập tới hê thống gọi là
Select one:
a. Xác thực (Authentication controls)
b. Ủy quyền (Authorization controls)
c. Tất cả đáp án trên đều sai
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
10. Phát biểu nào sau đây là đúng.
Select one:
a. Những thủ tục kiểm soát để đảm bảo bảo mật thông tin là không hiệu quả cho bảo vệ quyền riêng tư
b. Tất cả phát biểu trên đầu đúng
c. Tất cả phát biểu trên đều sai
d. Chỉ cần Mã hóa là đủ để đảm bảo (bảo vệ thông tin nhằm đảm bảo) bảo mật thông tin
(confidentiality) và quyền riêng tư (privacy)
11. Bảo mật thông tin (confidentiality) tập trung trong bảo vệ
Select one:
a. Kế hoạch mua bán và sáp nhập (Merger &amp; Acquisition)
b. Tất cả các nội dung trên
c. Báo cáo thường niên của công ty được lưu trữ trên Website
d. Thông tin cá nhân khách hàng
11b. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Có thể sử dụng những thủ tục kiểm soát giống nhau để đảm bảo hiệu quả Bảo mật thông tin và đảm
bảo quyền riêng tư.
b. Phạm vi thông tin trong mục tiêu của bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng tư.
c. Các phát biểu trên là đúng
d. Các phát biểu trên là sai
12. Phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
a. Không A, không B
b. Phạm vi thông tin trong mục tiêu của bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng tư là khác nhau
c. Cả A và B
d. Có thể sử dụng những thủ tục kiểm soát giống nhau để đảm bảo hiệu quả Bảo mật thông tin và đảm
bảo quyền riêng tư
13. Các thủ tục kiểm soát nào sử dụng để đảm bảo bảo mật và quyền riêng tư
Select one:
a. Kiểm soát truy cập thông tin
b. Huấn luyện
c. Mã hóa thông tin
d. Tất cả các thủ tục trên
e. Xác định và phân loại thông tin cần bảo vệ
f. Không có thủ tục nào được trình bày bên trên
14. Những thủ tục nào dưới đây đo lường số lượng dữ liệu có thể bị mất khi hệ thống bị
ngưng trệ do thất bại (failure)
Select one:
a. Mục tiêu thời gian khôi phục (Recovery Time Objective).
b. Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan)
c. Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan)
d. Mục tiêu điểm khôi phục (recovery point objective)
15. Đánh số trước tất cả chứng từ là một kiểm soát giảm thiểu để đảm bảo dữ liệu chính xác
và tin cậy tại giai đoạn nào trong qui trình xử lý
Select one:
a. Xử lý
b. Đầu ra
c. Đầu vào
16. Kiểm soát nhập liệu nào có thể phát hiện và ngăn ngừa nhập dữ liệu chữ vào mục giá
hàng tồn kho?
Select one:
a. Kiểm soát dấu (sign check)
b. Kiểm soát giới hạn (limit check)
c. Kiểm soát hợp lý (reasonableness check)
d. Kiểu vùng dữ liệu (field check)
17. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa nhập mã số khách hàng không tồn tại (không có
thực) trong một nghiệp vụ bán hàng?
Select one:
a. Kiểm tra hợp lệ (completeness check)
b. Kiểu vùng dữ liệu (field check)
c. Kiểm tra sự đầy đủ (completeness check)
d. Tổng lô (batch total)
18. Chiến lược khôi phục thảm họa nào (disaster recovery strategy) gồm có một hợp đồng
cho việc sử dụng một vị trí vật lý gồm tất cả các thiết bị máy tính cần thiết và các thiết bị này
được giao trong vòng 24-36 giờ
Select one
a. Data mirroring
b. Virtualization
c. Hot site
d. Cold site
19. Thông tin cần được lưu trữ để đảm bảo an toàn cho 10 năm hoặc hơn thì thường được
lưu trong kiểu tập tin nào dưới đây
Select one:
a. Log
b. Backup
c. Archive
d. Mã hóa (encrypted)
20. Ví dụ nào sau đây là tổng Hash (hash total)
Select one:
a. Tổng số (sum) của vùng mã số chứng từ trong nhóm các đặt hàng mua
b. Số lượng chứng từ đã hoàn thành trong nhóm các đặt hàng mua
c. Một số tổng (sum)của vùng số tiền mua hàng trong một nhóm các đặt hàng mua
d. Tất cả các ví dụ trên
21. Nội dung nào dưới đây cung cấp những thủ tục chi tiết để giải quyết những vấn đề là hậu
quả từ một trận lũ quét làm phá hủy hoàn toàn một trung tâm dữ liệu của công ty
Select one:
a. Kế hoạch lưu trữ dự phòng (backup plan)
b. Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan (BCP)
c. Kế hoạch lưu trữ dài hạn (archive plan)
d. Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan (DRP)
22. Những thủ tục kiểm soát nào dưới đây được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của
thông tin chuyển qua một mạng truyền thông
Select one:
a. Kiểm tra ngang bằng (parity bit)
b. Số kiểm tra (check digit)
c. Kiểm tra tính đầy đủ (completeness check)
d. Kiểm tra dung lượng vùng dữ liệu (Size check)
23. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập trong ERM
Select one:
a. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
b. Sửa chữa các sai sót
c. Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
d. Tất cả các hoạt động trên
e. Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
24. Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
Select one:
a. Thực hiện kiểm toán định kỳ
b. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
c. Giám sát hoạt động hệ thống
d. Tất cả các hoạt động trên
e. Đánh giá kiểm soát nội bộ
f. Triển khai giám sát hiệu quả
25. Phát biểu nào sau đây là đúng.

Select one:

a. Tất cả phát biểu trên đầu đúng


b. Tất cả phát biểu trên đều sai
c. Những thủ tục kiểm soát để đảm bảo bảo mật thông tin là không hiệu quả cho bảo vệ
quyền riêng tư
d. Chỉ cần Mã hóa là đủ để đảm bảo (bảo vệ thông tin nhằm đảm bảo) bảo mật thông tin
(confidentiality) và quyền riêng tư (privacy)

CHƯƠNG 6:
1. Những dữ liệu quan trọng của công ty nên được mã hóa trong lưu trữ để ngăn ngừa nhân
viên IT không được quyền truy cập hệ thống ERP sử dụng những đặc quyền hệ thống để
truy cập tới các tập tin lưu trữ này
a. Đúng
b. Sai
2. Một chứng từ dùng để ủy quyền việc mua hoặc sản xuất bổ sung những mặt hàng bị thiếu
hụt phục vụ cho các đặt hàng từ khách hàng được gọi là
a. Đơn đặt hàng (purchase order)
b. Đặt hàng từ khách hàng (customer order)
c. Đặt hàng bổ sung (back order) chứng từ uỷ quyền để mua hoặc sản xuất những mặt hàng (đc tạo ra
khi có 1 sự ko đầy đủ)
Back order là một yêu cầu của nhà bán lẻ cho một nhà cung ứng hay nhà bán buôn về nguồn hàng
bổ sung của một mặt hàng bán ra để đáp ứng đơn đặt hàng chưa được thanh toán của khách hàng.
d. Phiếu xuất kho (picking ticket)
3. Phương pháp yêu cầu khách hàng cần thanh toán theo từng hóa đơn gọi là
a. Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice method)
b. Phương pháp chuyển số dư (balance forward method)
c. Báo cáo công nợ hàng tháng (monthly statement) ko phải phương pháp theo dõi công nợ phải thu
4. Những hoạt động nào sau đây có thể được LOẠI TRỪ bằng cách ứng dụng công
nghệ/công nghệ thông tin
a. Nhập lệnh bán hàng (sales order)
b. Gửi hàng
c. Lập hóa đơn
d. Thu tiền
5. Trong cơ sở dữ liệu tích hợp/dùng chung, những đe dọa nào dưới đây liên quan tới toàn bộ
các hoạt động trong chu trình
a. Dữ liệu trên tập tin chính không chính xác hoặc không hợp lệ
b. Công bố trái phép các thông tin quan trọng của DN
c. Dữ liệu bị mất hoặc phá hủy
d. Toàn bộ các lựa chọn trên
6. Chứng từ nào được sử dụng để thông báo cho kế toán đặt hàng được chấp nhận
a. Hóa đơn
b. Phiếu xuất kho
c. Phiếu gửi hàng
d. Hợp đồng kinh tế / đặt hàng được chấp
7. Để đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt, ai nên chấp thuận/xét duyệt chứng từ ủy quyền điều
chỉnh giảm nợ phải thu (credit memo)
a. Quản lý bán hàng
b. Quản lý bán chịu (của phòng tài chính)
c. Quản lý lập hoá đơn
d. Quản lý BP kế toán/kế toán trưởng
8. Để kiểm soát nguy cơ bán hàng không thu được tiền, thủ tục kiểm soát nào sau đây là phù
hợp nhất nội bộ tốt
a. Bộ phận bán chịu xét duyệt tín dụng khách hàng (credit)
b. Bộ phận xét duyệt tín dụng/ giới hạn bán chịu khách hàng không phải là bộ phận bán hàng
c. Giới hạn truy cập tới tập tin chính khách hàng
d. A và C
e. B và C
f. Tất cả đều đúng
9. Chứng từ để ủy quyền ghi giảm số dư trên tài khoản nợ phải thu do giảm giá hàng bán, trả
lại hàng hoặc chiết khấu thương mại là:
a. Phiếu thu
b. Hóa đơn bán hàng
c. Credit memo
d. Tất cả đều đúng Sai
10. Chu trình lập hóa đơn (cycle billing) là qui trình phân chia tập tin chính khách hàng
thành các nhóm nhỏ và lập hóa đơn cho các khách hàng trong cùng nhóm nhỏ này tại mỗi
thời gian khác nhau
a. Đúng
b. Sai
11. Chứng từ thể hiện trách nhiệm của bên thứ ba trong hoạt động gửi hàng cho khách hàng
a. Credit Memo
b. Hóa đơn do đơn vị bán hàng lập (invoice)
c. Vận đơn (bill of lading)
d. Giấy báo trả tiền (remittance advice)
12. Những thủ tục kiểm soát nào là phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “ sai sót khi gửi hàng
cho khách hàng”
a. Đối chiếu bảng kê đóng gói hàng (packing lists) với lệnh bán hàng (sales order)
b. Sử dụng quét mã vạch sản phẩm (bar codes) hoặc thẻ nhận dạng tần sóng vô tuyến (RFID tags)
c. Kiểm kê hàng tồn kho
d. Đối chiếu hóa đơn với bảng kê đóng gói hàng và lệnh bán hàng
e. (1) Đối chiếu bảng kê bán hàng với lệnh bán hàng; và (2) sử dụng quét mã vạch sản phẩm hoặc
RFID
f. (1) Đối chiếu bảng kê bán hàng với lệnh bán hàng; (2) sử dụng quét mã vạch SP hoặc RFID; (3)
Kiểm kê hàng tồn kho
g. Tất cả A,B,C,D
13. Thủ tục kiểm soát nào là phù hợp nhất để NGĂN NGỪA nguy cơ “Ăn cắp tiền khách
hàng thanh toán”
a. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu
b. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng (Phát hiện)
c. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
d. Tất cả đều đúng
14. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp nhất để KIỂM SOÁT NGUY CƠ “Ăn cắp
tiền khách hàng thanh toán”
a. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu (KS ngăn ngừa)
b. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng (KS phát hiện)
c. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
d. Tất cả đều đúng
15. Thủ tục kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát nguy cơ “ghi nhầm tài khoản công
nợ từ khách hàng này sang khách hàng khác”
a. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
b. Sử dụng Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification) khi nhập liệu hoạt động thu tiền
c. Kiểm tra hợp lệ (verification check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền
chỉ biết khách hàng có tồn tại nhưng ko biết là ghi đúng hay sai
16. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp để KIỂM SOÁT “nhân viên doanh nghiệp ăn
cắp hàng tồn kho”
a. Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương (khác loại tài sản)
b. Kiểm soát truy cập hoặc tiếp cận tới hàng tồn kho
c. Kiểm kê định kỳ
d. Sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên
17. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “giảm giá hàng để bán cho người quen”
a. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có dữ liệu giá bán và chiết khấu)
b. Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không sửa dữ liệu trên tập tin chính hàng tồn kho
c. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng
d. Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng song vô tuyến (RFID tags) để xác định sản phẩm
và giá bán
18. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập
hóa đơn sai cho khách hàng”
a. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket)
b. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu
xuất kho, vận đơn) trước khi lập hoá đơn
c. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn (tránh th ko lập hoá đơn
hoặc lập sai)
d. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng
e. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng
f. Tất cả các lựa chọn trên
câu a KS phát hiện
câu b,c,d,e KS ngăn ngừa
19. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai
cho khách hàng”
a. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket)
b. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu
xuất kho, vận đơn) trước khi lập hoá đơn
c. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn
d. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng
e. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng
f. Tất cả các lựa chọn trên
20. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “Lập Credit Memo bị sai hoặc không đúng”
a. Người lập và duyệt Credit Memo với người nhập lệnh bán hàng/đặt hàng và người duy trì tập tin
khách hàng
b. Phân chia trách nhiệm giữa lập và phát hành/ duyệt Credit Memo với người lập hóa đơn và theo dõi
công nợ phải thu và thủ quỹ
c. Phân chia trách nhiệm nhiệm giữa phát hành/ duyệt Credit Memo với BP giao hàng
d. Lập Credit Memo dựa trên các chứng từ chứng minh như phiếu nhập kho, biên bản nhận hàng và trả
lại hàng, hóa đơn hàng trả lại (khách hàng lâp) và hợp đồng kinh tế
e. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ chứng minh liên quan trước khi lập và phát hành Credit Memo
21. Chức năng nào dưới đây có thể kiêm nhiệm được mà vẫn đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt
a. Xét duyệt/chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu và nhập dữ liệu đặt hàng
b. Gửi hàng và lập hóa đơn
c. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và phát hành/xét duyệt Credit Memo
d. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và đối chiếu với ngân hàng
e. Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn
22. Những thủ tục nào là KHÔNG Phù hợp để kiểm soát nguy cơ "khách hàng phủ nhận đã
đặt hàng". (có thể có nhiều lựa chọn)
a. Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên đặt hàng
b. Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản
c. Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp
d. Xét duyệt đặt hàng

CHƯƠNG 7:
1. Những quà người mua hàng nhận từ người bán liên quan với mục đích tạo ảnh hưởng tới
việc lựa chọn nhà cung cấp được gọi là
a. Hoa hồng (kichback)
b. Mua chuộc (Bribes)
c. Hóa đơn (invoice)
2. Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn cắp hàng tồn kho. Những người có
trách nhiệm truy cập vật lý (tiếp cận) hàng tồn kho thì không nên có trách nhiệm điểu chỉnh
ghi chép hàng tồn kho (trừ trường hợp được duyệt xét và ủy quyền riêng biệt)
a. Đúng
b. Sai
3. Những phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để tránh dự trữ hàng dư thừa hoặc
thiếu so với nhu cầu
a. Phương pháp MRP (material requirement planning)
b. Phương pháp EFT (electronic funds transfer)
c. Sử dụng phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)
d. Phương pháp JIT (just in time) inventory system
4. A report telling how well all approved vendors have performed in the prior 12 months is
information that is MOST needed in which business process?
a. Selling merchandise
b. Paying vendors
c. Acquiring inventory
d. Paying employees
5. Phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
a. Một bộ chứng từ thanh toán (voucher package) bao gồm cả bản điều chỉnh nợ phải trả (Debit Memo)
b. Công thức EOQ được sử dụng để xác định khi nào đặt hàng hàng tồn kho
c. Hoạt động kiểm soát “sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)” vi phạm nguyên tắc phân chia
trách nhiệm
d. Dễ dàng kiểm tra tính chính xác của hóa đơn mua dịch vụ hơn là của hóa đơn mua hàng hóa
6. “Hệ thống quản lý hàng tồn kho kịp thời (just in time) cố gắng loại trừ hoàn toàn nhưng
nếu không thể thì giảm thiểu hết mức hàng tồn kho dựa trên nhu cầu bán hàng”. Mệnh đề
này đúng hay sai?
Select one:
a. Sai
b. Đúng

7. Hoạt động nào trong chu trình chi phí có thể loại trừ qua việc ứng dụng công nghệ thông
tin hoặc tái cấu trúc DN
Select one:
a. Đặt hàng
b. Chi tiền
c. Chấp thuận hoá đơn mua hàng
d. Nhận hàng
8. Thủ tục nào là tốt nhất để ngăn ngừa thanh toán hóa đơn hai lần
Select one:
a. Chỉ lập SEC dựa trên những hóa đơn đã được kiểm tra phù hợp với phiếu nhập kho và đặt hàng
b. Yêu cầu có đủ hai chữ ký trên SEC
c. Đóng dấu đã thanh toán trên toàn bộ các chứng từ làm căn cứ để lập SEC
d. Phân chia trách nhiệm giữa người lập SEC và ký SEC
10. Chứng từ nào sau đây được dung làm căn cứ để điều chỉnh phải trả người bán do trả lại
hàng cho người bán
a. Phiếu nhập kho (receiving report)
b. Đặt hàng mua (Purchase order)
c. Credit Memo
d. Debit Memo
11. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
kích hoạt hoạt động sản xuất dựa trên cơ sở dự đoán bán hàng”
a. EOQ (economic order quantity)
b. JIT (Just in time)
c. MRP (material requirements planning)
d. Tất cả lựa chọn trên
12. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
kích hoạt sản xuất dựa trên nhu cầu bán hàng thực sự”
a. Tất cả lựa chọn trên
b. JIT (Just in time)
c. EOQ (economic order quantity)
d. MRP (material requirements planning)
13. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
nhằm giảm thiểu tổng chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản hàng và thiệt hại do thiếu hụt
hàng”.
a. JIT (Just in time)
b. MRP (material requirements planning)
c. EOQ (economic order quantity)
d. Tất cả lựa chọn trên
14. Một chứng từ được sử dụng để liệt kê mỗi hóa đơn được thanh toán trong 1 tờ SEC
thanh toán, được gọi là:
a. Bộ chứng từ thanh toán (Voucher packet)
b. Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher )
c. Debit Memo
d. Đơn đặt hàng đặc biệt/ đặt hàng tổng (blanket purchase order)
15. Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1 SEC để trả cho 1 nhóm các hóa
đơn của cùng 1 nhà cung cấp
a. Cả A và B
b. Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)
c. Không A, không B
d. Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (nonvoucher system)
16. THủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “không được hưởng chiết khấu
thanh toán do thanh toán không đúng thời hạn”
a. Tất cả các lựa chọn
b. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
c. Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán
d. Giới hạn truy cập tới SEC trắng
17. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với giá cao
không phù hợp chất lượng”.
a. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
b. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong
danh sách này
c. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung
cấp
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
f. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc
do chất lượng không đảm bảo
18. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “mua hàng có chất lượng không
đảm bảo”.
a. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
b. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
c. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong
danh sách này
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung
cấp
f. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc
do chất lượng không đảm bảo
19. Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
a. Công bố trái phép thông tin người bán
b. Cả 2 lựa chọn
c. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
20. Giới hạn truy cập tới tập tin chính giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
a. Công bố trái phép thông tin người bán
b. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
c. Cả 2 lựa chọn
21. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP để mô tả “Phiếu đặt hàng mua hàng
(purchase order)”
a. Có thể trở thành chứng từ luân chuyển (turnaround document)
b. Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng
c. Là chứng từ xác định yêu cầu của đơn vị gửi người bán
d. Là lời hứa thanh toán và trở thành một hợp đồng kinh tế nếu nhà cung cấp chấp nhận những nội
dung này trên chứng từ
22. Mục đích nào là PHÙ HỢP NHẤT với thủ tục “người chấp thuận hóa đơn mua hàng
khác với người xét duyệt thanh toán”
a. Phát hiện thanh toán cho những mặt hàng không đặt hàng
b. Ngăn ngừa việc mua hàng không được ủy quyền
c. Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống

CHƯƠNG 8:
1. Qui trình kinh doanh (business process) là tập hợp gồm cả hoạt động kinh doanh/kinh tế
và hoạt động xử lý thông tin để giúp hoàn thành mục tiêu của tổ chức
a. Đúng
b. Sai
2. Những nội dung nào là nguyên nhân doanh nghiệp thay đổi hệ thống AIS
Select one:
a. Đạt được lợi thế cạnh tranh
b. Tất cả các nguyên nhân trên
c. Gia tăng hiệu suất
d. Phù hợp với hoạt động phát triển kinh doanh
e. Do thu hẹp hoạt động kinh doanh
3. Bộ phận mua hàng đang tiến hành việc thiết kế 1 hệ thống thông tin kế toán mới. Những
đối tượng nào dưới đây là thích hợp nhất để xác định yêu cầu thông tin của bộ phận
a. Bộ phận mua hàng
b. Kế toán trưởng (controller)
c. Ban quản lý cấp cao (top management)
d. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin (Information systems steering committee)
4. Nội dung nào sau đây là trình tự chính xác nhất của các bước trong phân tích hệ thống
Select one:
a. Khảo sát hệ thống; điểu tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả
thi
b. Điều tra ban đầu; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ
thống
c. Điều tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi; khảo sát hệ
thống
d. Xácđịnh nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; Điều tra ban
đầu
5. Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ
thống thế nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
Select one:
a. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
b. Kế hoạch phát triển dự án
c. Chu trình phát triển hệ thống
d. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
6. Doanh nghiệp quyết định đi mua phần mềm AIS hơn là tự phát triển thì vẫn cần thực hiện đầy
đủ qui trình phát triển hệ thống
Select one:
a. Sai
b. Đúng
7. Phát biểu nào sau đây là SAI
Select one:
a. Một công ty không nên cố gắng tự phát triển phần mềm của mình trừ khi doanh nghiệp có đủ nhân
viên lập trình kinh nghiệm và chi phí lập trình thấp hơn chi phí thuê hay mua ngoài
b. Như một nguyên tắc chung, công ty nên mua hơn là tự phát triển phần mềm nếu tìm thấy gói phần
mềm đáp ứng nhu cầu
c. Như một nguyên tắc chung công ty nên tự phát triển phần mềm khi nó cung cấp một lợi thế cạnh
tranh đáng kể
d. Bởi vì 1 hệ thống thông tin kế toán tăng về kích cỡ và độ phức tạp, nên khả năng tìm được 1 phần
mềm đóng gói đáp ứng yêu cầu sẽ cao hơn.
8. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ LỢI THẾ của phương pháp Phát triển hệ
thống theo mẫu thử nghiệm (prototyping)
Select one:
a. Người sử dụng tham gia đầy đủ và hài lòng hơn
b. Thời gian phát triển nhanh hơn
c. Xác định nhu cầu người sử dụng tốt hơn
d. Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ
9. Sau mỗi giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống, nhà quản lý cần quyết định có tiếp
tục chuyển sang giai đoạn sau hay không. Nhà quản lý cần căn cứ vào báo cáo được lập sau
mỗi giai đoạn để ra quyết định, điều này đúng hay sai
Select one:
a. Đúng
b. Sai

10. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập bình thường theo đúng kỳ báo
cáo
a. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
b. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
d. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
11. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập để phản ánh 1 tình trạng bất
thường nào đó
a. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
b. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
c. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
d. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
12. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập theo một yêu cầu nào đó
a. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
b. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
c. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
d. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
13. Báo cáo không có nội dung, không có hình thức và không có lịch trình lập được xác định
trước. Nó chỉ được lập để đáp ứng một yêu cầu quản lý nào đó, thì gọi là
a. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
b. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
14. Báo cáo loại nào là phù hợp nhất mô tả tình huống sau. Trưởng bộ phận bán hàng được
mời đưa ý kiến về vấn đề dòng sản phẩm của công ty. Ông yêu cầu nhân viên của mình lập
báo cáo về doanh số bán 3 quý trước theo từng sản phẩm và các phàn nàn cũng như góp ý
của khách hàng.
a. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
b. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
d. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
15. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống tại 1 chi nhánh, hoàn thành tất
cả các điều chỉnh để giải quyết vấn đề trước khi triển khai cho toàn doanh nghiệp được gọi là
a. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
b. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
c. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
d. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
16. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay thế từ từ các
thành phần của hệ thống cũ bằng hệ thống mới cho đến khi toàn bộ hệ thống cũ được thay
thế hoàn toàn
a. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
b. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
c. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
d. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
17. Trình tự nào là hợp lý nhất mô tả các giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống
a. Không trình tự nào đúng
b. Phân tích hệ thống; Thiết kế vật lý; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
c. Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Thiết kế vật lý; Vận hàng và bảo trì
d. Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thiết kế vật lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
18. Trong giai đoạn thực hiện hệ thống, các hồ sơ hệ thống mới cần được hoàn chỉnh bao
gồm
a. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ hoạt động hệ thống &amp; Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
b. Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
c. Cả 4 loại hồ sơ trên
d. Hồ sơ hoạt động hệ thống
e. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
f. Hồ sơ phát triển hệ thống
g. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
h. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ hoạt động hệ thống
i. Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
19. Việc Người sử dụng chấp nhận “Báo cáo xem xét và đánh giá sau chuyển đổi” là quan
trọng vì:
a. Xác nhận cuối cùng của người sử dụng chấp thuận hệ thống
b. Là bước thủ tục cuối cùng trong chu kỳ phát triển hệ thống để hệ thống sử dụng chính thức
c. Báo cáo này phân tích hệ thống mới đã được triển khai xem nó có đạt được mục đích dự định ban
đầu hay không?
d. Tất cả đều đúng

ĐỀ TỔNG HỢP HTTKT


1. Những thủ tục nào sau đây KHÔNG ĐẢM BẢO TẤT CẢ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ sẽ
được thu thập đầy đủ
a. Chứng từ được Đánh số trước và liên tục
b. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
c. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
d. Tất cả đều sai

2. Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CÁC NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ, chính
xác
a. Tất cả đều sai
b. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
c. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt

3. Giá trị của thông tin chính là lợi ích của thông tin.
a. Sai
b. Đúng

4. Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng
công việc thì được gọi là:
a. Tích hợp dữ liệu
b. Độc lập dữ liệu
c. Sự Chia sẻ dữ liệu

5. Nội dung nào dưới đây là kiểm soát quan trọng, cơ bản và hiệu quả để kiểm soát gian lận
a. Tất cả các lựa chọn
b. Nghỉ định kỳ theo qui định của doanh nghiệp
c. Kiểm soát truy cập
d. Phân chia trách nhiệm

6. Hoạt động kiểm soát nào dưới đây sẽ không phát huy tác dụng giảm thiệt hại sau ngưng trệ hệ
thống
a. Phân chia trách nhiệm truy cập
b. Kế hoạch dự phòng
c. Bảo hiểm
d. Lưu dự phòng thường xuyên chương trình và dữ liệu

7. Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt mục tiêu
a. Rủi ro còn lại (residual risk)
b. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
c. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)

8. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại khác nhau do áp dụng thủ tục kiểm soát hay không áp dụng thủ
tục kiểm soát
a. Sai
b. Đúng

9. Mức độ Thiệt hại kỳ vọng/ thiệt hại dự đoán (expected loss) khác với mức ảnh hưởng của nguy
cơ (impact of threat) là do khả năng xẩy ra nguy cơ/rủi ro
a. Đúng
b. Sai

10. Khuôn mẫu kiểm soát nội bộ của ERM gồm…………………….thành phần và cách tiếp cận
xây dựng khuôn mẫu dựa trên……………………..
a. 8 thành phần; trên cơ sở rủi ro
b. 8 thành phần; trên cơ sở kiểm soát

11. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa việc nhập liệu nghiệp vụ bán hàng cho một khách
hàng không tồn tại
a. Kiểm tra đầy đủ (completeness check)
b. Kiểm tra vùng dữ liệu (filed check)
c. Tính tổng lô
d. Kiểm tra hợp lệ (validity check)

12. Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục/qui trình chi tiết giải quyết các vấn đề liên quan trung
tâm dữ liệu bị hư hỏng hoàn toàn và tất cả các hoạt động kinh doanh bị ảnh hưởng bởi bão lụt
a. Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
b. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (Business continuity plan)
c. Kế hoạch lưu dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive plan)
d. Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster recovery plan DRP)

13. Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách hàng thanh toán theo từng hóa đơn
a. Báo cáo hàng tháng
b. Phương pháp hóa đơn mở (opend invoice)
c. Phương pháp chuyển số dư

14. Chứng từ nào sau đây KHÔNG PHẢI là chứng từ luân chuyển
a. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả
lại
b. Giấy thông báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng
c. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài

15. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay
thực tế sản xuất
a. MRP
b. Chuyển số dư
c. EOQ
d. JIT

16. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu
theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, không bỏ sót dữ
liệu và không thiên vị”.
a. Phù hợp (Relevant)
b. Đầy đủ (complete)
c. Kịp thời (Timely)
d. Tin cậy (reliable)

17. Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập dữ liệu nhầm
từ khách hàng này sang khách hàng khác
a. Kiểm soát hợp lệ (validaty check)
b. Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification)
c. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size check)
d. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check)

18. Xác định trật tự đúng của hoạt động đánh giá rủi ro
a. Không lựa chọn nào
b. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; Ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm soát; và Ước tính rủi
ro và thiệt hại
c. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; ước tính rủi ro và thiệt hại, và ước tính chi phí lợi ích của thủ
tục kiêm soát
d. Xác định kiểm soát, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
e. Ước tính rủi ro và thiệt hại, xácđịnh kiểm soát, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích

19. Thủ tục kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy cập hệ thống
a. Ủy quyền (Authorization)
b. Xác thực (Authentication)
c. Kiểm soát xâm nhập
d. Không thủ tục nào đúng

20. Chỉ cần Mã hóa là đảm bảo hiệu quả để bảo mật thông tin
a. Đúng
b. Sai

21. Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là


a. Không lựa chọn nào đúng
b. Kế toán trưởng
c. Người quản lý bán chịu
d. Người quản lý lập hóa đơn

22. Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, tiền hay SEC thanh toán được gửi
tới……………………., thông báo trả tiền được gửi tới …………………..
a. Thu ngân; Kế toán phải thu
b. Thu ngân; bộ phận bán hàng
c. Kế toán phải thu; thu ngân
d. Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân

23. Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
a. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
b. Gửi hàng; và lập hóa đơn
c. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng
d. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng

24. Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
a. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng
b. Xét duyệt, Phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo); và Kế toán phải thu
c. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và xét duyệt, phát hành ghi nợ tín dụng (credit
memo)
d. Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu

25. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu thụ có điều chỉnh
với kế hoạch sản xuất
a. Chuyển số dư
b. JIT
c. EOQ
d. MRP

26. Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm
a. Xét duyệt đặt hàng mua; và đề nghị/yêu cầu mua hàng
b. Đối chiếu ngân hàng; và Viết SEC
c. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC
d. Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán

27. Chức năng nào không được kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
b. Thủ kho và nhận hàng
c. Tất cả các lựa chọn
d. Không lựa chọn nào đúng

28. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất


a. Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp kiểm soát việc công bố trái phép thông tin và hạn chế
khả năng thêm người bán giả mạo để có thể phát hành SEC thanh toán cho người bán giả mạo này.
b. Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
c. Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa
d. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc nào sẽ đặt hàng

29. Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1 hóa đơn
a. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC
b. Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán
c. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
d. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân hàng

30. Chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận việc điều chỉnh khoản phải trả người bán khi trả lại
hàng cho người bán
a. Phiếu nhập kho
b. Bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
c. Hóa đơn từ người bán và đặt hàng mua
d. Bản ghi nhớ tín dụng (credit memo)

31. Thủ tục nào là HOÀN TOÀN KHÔNG thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền
chênh lệch /hoa hồng trái phép từ nhà cung cấp
a. Duy trì 1 danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu ưu tiên chọn người bán trong danh sách
này cho tất cả đặt hàng
b. Yêu cầu tất cả các đặt hàng được xét duyệt trước khi gửi người bán
c. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố tất cả các lợi ích và quyền lợi liên quan do các quan hệ đầu tư
hay cá nhân với nhà cung cấp.
d. Đặt hàng mua/đơn đặt hàng được đánh số trước và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng mua

32. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán nhu cầu dự trữ nhằm
tối ưu tất cả các chi phí liên quan mua hàng và bảo quản hàng
a. MRP
b. JIT
c. EOQ
d. Chuyển số dư

33. Kiểm tra lại các tính toán là một ví dụ về kiểm soát ________ và các quy trình để gửi lại các
giao dịch bị từ chối là một ví dụ về kiểm soát ________.
a. Sửa chữa; phát hiện
b. Phát hiện; sửa chữa
c. Phát hiện; ngăn ngừa
d. Ngăn ngừa; sửa chữa

34. Rủi ro tồn tại trước khi thực hiện bất kỳ một hoạt động nào để giảm thiểu nó, được gọi là
a. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)
b. Rủi ro còn lại (redual risk)
c. Đánh giá rủi ro (risk management)
d. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)

35. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất
cẩn là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng
(50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các
chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v. Mức tác động (impact) của rủi ro là bao nhiêu
nếu không tính tới khoản bảo hiểm.
a. 50.000
b. 10.000
c. 10.000.000
d. 50.000.000
36. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất
cẩn là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng
(50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các
chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là
bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm.
a. 50.000
b. 10.000.000
c. 10.000
d. 50.000.000

37. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất
cẩn là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng
(50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng với mệnh giá là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ
thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss)
của rủi ro là bao nhiêu nếu tính tới khoản bảo hiểm.
a. 60.000
b. 10.000
c. 40.000
d. 50.000
38. Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống
thế nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
a. Kế hoạch phát triển dự án
b. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
c. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
d. Chu trình phát triển hệ thống

39. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu
theo thời hạn nợ được gửi đến nhà quản lý trước khi ra quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho
khách hàng”.
a. Kịp thời (Timely)
b. Tin cậy (reliable)
c. Phù hợp (Relevant)
d. Đầy đủ (complete)

40. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay đổi từng thành phần
của hệ thống cũ cho đến khi nào thay thế hoàn toàn bằng hệ thống mới
a. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
b. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
d. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)

41. Chương trình phần mềm điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là
a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
b. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML ( Data Manipulation Language)
c. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)
d. Ngôn ngữ định nghiã dữ liệu – DDL (Data Definition language)

42. Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho xử lý theo lô
a. Tất cả các hoá đơn mua hàng trong nhóm được xử lý một lần để cập nhật tập tin phải trả người cung
cấp.
b. Cả a và b
c. Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh toán
d. Không a, không b

43. Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể hàng tồn kho là
a. Nhiều – nhiều
b. Một – nhiều
c. Một – một
d. Nhiều – một

44. Một sơ đồ dòng dữ liệu thể hiện


a. Cách nhìn Logic của xử lý và luân chuyển dữ liệu
b. Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính
c. Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính
d. Cách nhìn vật lý của dữ liệu

45. Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng là
a. Một – nhiều
b. Nhiều – một
c. Nhiều – nhiều
d. Một – một

46. Lựa chọn nào là phù hợp để mô tả mối quan hệ giữa bán hàng và nhận tiền trong hoạt động bán
trả góp
a. (1,1): (0,N)
b. (0,1): (0,1)
c. (1,1): (0,1)
d. (1,N): (0,N)

47. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi mô tả mối quan hệ của ba loại thực thể trong mô hình dữ
liệu REA
a. Mỗi nguồn lực (resource) phải liên kết với ít nhất một đối tượng tác nhân (agent) liên quan
b. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất là một nguồn lực (resource) mà nó ảnh hưởng
c. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết ít nhất tới một sự kiện (event) khác
d. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất hai đối tượng tác nhân(agent) tham gia

48. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập trong ERM
a. Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
b. Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
c. Tất cả các hoạt động trên
d. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
e. Sửa chữa các sai sót

49. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc tính để xác định Giá trị của thông tin
a. Sự tin cậy (reliability)
b. Sự thuận tiện (convenience)
c. Sự đầy đủ (Completeness)
d. Sự phù hợp (relevance)

50. Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
a. Thực hiện kiểm toán định kỳ
b. Triển khai giám sát hiệu quả
c. Đánh giá kiểm soát nội bộ
d. Tất cả các hoạt động trên
e. Giám sát hoạt động hệ thống
f. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm

51. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time
proceesing) và xử lý theo lô (Batch processing)
a. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
b. Thông tin được cập nhật kịp thời
c. Không có lựa chọn nào đúng
d. Gia tăng dịch vụ khách hàng

52. Hoạt động nào dưới đây có thể phù hợp với xử lý theo lô (batch processing)
a. Tiền lương
b. Tất cả các lựa chọn
c. Ghi nhận bán hàng tại các nơi bán hàng quẹt thẻ tín dụng (point of sale)
d. Đặt chỗ vé máy bay

53. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu
theo thời hạn nợ được dùng để quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”.
a. Tin cậy (reliable)
b. Phù hợp (Relevant)
c. Kịp thời (Timely)
d. Đầy đủ (complete)

54. Loại mã nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP NHẤT để xây dựng mã số tài khoản trong Hệ thống
tài khoản kế toán
a. Mã trình tự
b. Mã nhóm
c. Mã gợi nhớ
d. Không lựa chọn nào

55. Mô hình dữ liệu quan hệ (entity relationship model) cấp logic mô tả dữ liệu được lưu trữ trong
hình thức nào dưới đây
a. Hình cây
b. Mục tiêu
c. Tập tin
d. Bảng

56. Khoản phải thu được phân loại gì sau đây trong mô hình REA
a. Tác nhân
b. Tất cả lựa chọn đều sai
c. Nguồn lực
d. Sự kiện

57. Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự đúng để phát triển một mô REA.
a. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định các nguồn lực và tác nhân
b. Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp
c. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định các nguồn lực và tác nhân; Xác định lượng số của mối quan hệ
d. Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ

58. Trong một cơ sở dữ liệu, một tập hợp các thuộc tính (attribute) của một thành phần cụ thể
(instance) trong thực thể (an entity), có thể được gọi là gì
a. Khóa (key)
b. Ký tự (character)
c. Tập tin (file)
d. Mẫu tin (record)

59. Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy
a. Sai
b. Đúng

60. Lý do vì sao mà một tổ chức thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
a. An toàn cho tài sản
b. Báo cáo tin cậy
c. Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định
d. Gia tăng hiệu quả hoạt động
e. Tất cả các lựa chọn

61. Thông đồng xẩy ra khi hai hoặc nhiều người cùng có trách nhiệm cho riêng một nhiệm vụ
(single task)
a. Đúng
b. Sai

62. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác


a. Tất cả các lựa chọn
b. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó
c. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập
d. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi hai hoặc ba người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)

63. Phân công công việc nào dưới đây KHÔNG VI PHẠM nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Nhân viên bộ phận lương gửi SEC thanh toán lương cho các nhân viên vắng mặt trong ngày than
toán lương
b. Quản lý bán hàng xét duyệt tín dụng và ủy quyền xóa nợ phải thu
c. Thủ kho; Lựa chọn nhà cung cấp để đặt hàng và ủy quyền mua hàng khi hàng trong kho thiếu hụt
d. Giám đốc tài chính ký SEC thanh toán

64. Cung cấp thông tin kịp thời các chi tiết nghiệp vụ để phân loại và lập báo cáo tài chính đúng là
một ví dụ của
a. Giám sát
b. Thông tin và truyền thông
c. Môi trường kiểm soát
d. Đánh giá rủi ro

65. Để đảm bảo các nghiệp vụ quan trọng sẽ được thực hiện là hợp lệ và phù hợp với mục tiêu
quản lý là một ví dụ của
a. Ủy quyền nghiệp vụ
b. Ghi chép kế toán
c. Giám sát
d. Kiểm tra độc lập

66. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về chứng từ luân chuyển
a. Nó giúp giảm sai sót trên chứng từ được gửi từ đối tượng bên ngoài
b. Nó vừa là đầu vào (input) vừa là đầu ra (output)
c. Nó chỉ được dùng trong nội bộ của đối tượng bên ngoài
d. Tất cả lựa chọn

67. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập
a. Tất cả các đáp án đều đúng.
b. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng
c. (1) Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng; và (2) Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu
trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan
d. Tất cả các đáp án đều sai
e. (1) Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng ; và (2) Kế
toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để
kiểm tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
f. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan
g. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng
h. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để
kiểm tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này

68. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu
theo thời hạn nợ bao gồm công nợ của tất cả các khách hàng”.
a. Tin cậy (reliable)
b. Đầy đủ (complete)
c. Kịp thời (Timely)
d. Phù hợp (Relevant)

69. Đặc tính thông tin nào là KHÔNG phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ
phải thu theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2 người khác nhau để đảm bảo cho ra cùng một kết
quả giống nhau”
a. Có thể hiểu được (Understandable)
b. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
c. Tất cả đều phù hợp với phát biểu
d. Tin cậy (reliable)

70. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho mô tả sau“Rốt cuộc tôi cũng tìm được báo cáo phân
tích nợ phải thu theo thời hạn nợ trên hệ thống báo cáo được bảo mật của công ty. Nhưng tiếc là nó
đã trễ để kiểm tra tín dụng cho khách hàng kỳ này“.
a. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
b. Kịp thời (Timely)
c. Tin cậy (reliable)
d. Có thể hiểu được (Understandable)
e. Đầy đủ (complete)
f. Phù hợp (Relevant)
g. Có thể truy cập được (Accesssible)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ KI1 – K44
Câu 1: Những thủ tục nào sau đây KHÔNG ĐẢM BẢO TẤT CẢ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ sẽ
được thu thập đầy đủ:
a. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
b. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
c. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
d. Tất cả đều sai

Câu 2: Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CAC NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ:
a. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt
b. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
c. Tất cả đều sai

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác:


a. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập
b. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó
c. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi 2 hoặc 3 người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)
d. Tất cả các lựa chọn

Câu 4: Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng
công việc thì được gọi là:
a. Độc lập dữ liệu
b. Sự chia sẻ dữ liệu
c. Tích hợp dữ liệu

Câu 5: Chương trình phần mềm điều khiển 1 hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là:
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu – DDL( Data Definition language)
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
c. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML (Data Manipulation Language)
d. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)

Câu 6: Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi mô tả mối quan hệ của 3 loại thực thể trong mô hình dữ
liệu REA:
a. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất 2 đối tượng tác nhân (agent) tham gia
b. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất là 1 nguồn lực mà nó ảnh hưởng
c. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất tới 1 sự kiện khác
d. Mỗi nguồn lực phải liên kết với ít nhất 1 đối tượng tác nhân (agent) liên quan

1. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) giúp tích hợp thông tin trong doanh nghiệp

True ✔

2. Một thỏa thuận hoặc thực hiện giữa 2 đối tác để trao đổi hàng hóa, dịch vụ hoặc các sự kiện khác có
thể đó lường bằng nội dung kinh tế (economic terms) (2 ĐÁP ÁN)

The correct answers are Nghiệp vụ Hoạt động trao nhận

4. Các hoạt động trao - nhận có thể được nhóm lại thành các nhóm nghiệp vụ (transaction) liên quan
xảy ra thường xuyên trong doanh nghiệp được gọi là:

c. Chu trình kinh doanh

1. Mục tiêu của quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán là

Tạo thông tin

Câu Hỏi 2: Lợi ích của thông tin trừ đi chi phi tạo thông tin được gọi là

a. Giá trị của thông tin

3. Cấu trúc của một hệ thống thông tin kế toán gồm: con người; quy trình, thủ tục, hướng dẫn, dữ liệu
khái niệm cơ sống tăng CNTL và

a. Phương thức bảo mật và kiểm soát hệ thống thông tin

b. Kiểm soát lưu trữ dữ liệu

c. Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật

Câu Hỏi 4: Đầu không phải là chức năng của một hệ thống thông tin kế toán

c. Hỗ trợ doanh nghiệp xác định chiến lược kinh doanh

Câu 5: Đâu không phải là hậu quả của việc quá tải thông tin là

– Không đáp ứng yêu cầu của người sử dụng

Câu Hỏi 2

Hệ thống là một ... gồm các thành phần quan hệ tương tác với nhau nhằm đạt mục tiêu của nón
a Tập hợp

3. Giá trị của một hệ thống thông tin kế toán bao gồm:

a. Cải thiện hiệu quả. Chia sẻ tri thức, Cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ

b. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ, Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả
của chuỗi cung ứng Cải thiện việc ra quyết định

c. Tất cả đều đúng

d. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của sản phẩm hoặc dịch vụ, Cải thiện sự hữu hiệu và hiệu quả
của chuỗi cung ứng. Cải thiện hiệu quả

1. Điểm khác biệt giữa dữ liệu và thông tin là (2 ĐÁP ÁN)

a. Dữ liệu là dầu vào, thông tin là đầu ra

d. Dữ liệu chưa có ý nghĩa với người sử dụng thông tin có ý nghĩa với người sử dụng

Câu Hỏi 2: Mục tiêu của quy trình xử lý dữ liệu trong hệ thống thông tin kế toán là

C. Tạo thông tin

Nội dung nào sau đây không phải là cách thức của hệ thống thông tin kế toán trong việc cải thiện quá
trình ra quyết định trong tổ chức

a. Đánh giá rủi ro

Câu Hỏi 4: Khi hệ thống con đạt được mục tiêu của riêng nó và đồng thời đóng góp để đạt được mục
tiêu tổng thể của hệ thống/ doanh nghiệp tổ chức

a. Phù hợp mục tiêu

2. Chức năng nào sau đây là chức năng của hệ thống thông tin kế toán?

The correct answer is: Chuyển đổi dữ liệu thành thông tin hữu ích

3. Chu kỳ nghiệp vụ nào bao gồm các tương tác giữa một tổ chức và các nhà cung cấp của nó?

a. Hệ thống sổ cái và báo cáo

b. Chu trình nhân sự / tiền lương

C. Chu kỳ doanh thu

d. Chu kỳ chi phí

Câu Hỏi 4: Trong chu trình nào, doanh nghiệp thực hiện vận chuyển hàng hóa cho khách hàng

a. Chu kỳ doanh thu


b. Chu kỳ sản xuất

c. Chu kỳ tài chính

d. Chu kỳ chi tiêu

Câu hỏi 5: Đâu KHÔNG phải là cách thức khiến thông tin hỗ trợ cải thiện việc ra quyết định?

d. Xác định các tình huống đòi hỏi phải có hành động quản lý

6. Dữ liệu khác thông tin như thế nào?

b. Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào

Câu 18: Lựa chọn nào dưới đây mô tả đúng thứ tự các bước đánh giá rủi ro theo ERM:
a. Xác định các nguy cơ, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, ước
tính lợi ích và chi phí
b. Xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các nguy cơ, ước
tính lợi ích và chi phí
c. Ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, xác định các nguy cơ, ước
tính lợi ích và chi phí
d. Ước tính lợi ích và chi phí, xác định các nguy cơ, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi
ro và khả năng xảy ra

Câu 19: Thủ tục là kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy cập hệ
thống:
a. Xác thực (Authentication)
b. Không thủ tục nào đúng
c. Ủy quyền (Authorization)
d. Kiểm soát xâm nhập

Câu 20: Mối đe dọa/nguy cơ với hệ thống kế toán ngày càng tăng là do:
a. Nhiều doanh nghiệp không cho rằng việc bảo mật thông tin là rất quan trọng đối với doanh nghiệp
b. Nhiều doanh nghiệp đầu tư rất nhiều vào nguồn lực để bảo vệ tài sản của mình
c. Nhiều doanh nghiệp tin rằng việc bảo mật thông tin là yêu cầu chiến lược quan trọng
d. Tất cả các lựa chọn đều sai

Câu 21: Thủ tục nào là HOÀN TOÀN KHÔNG thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận
tiền chênh lệch/hoa hồng trái phép từ nhà cung cấp:
a. Đặt mua hàng/đơn đặt hàng được đánh số trước và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng mua
b. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố tất cả các lợi ích và quyền lợi liên quan do các quan hệ đầu
tư hay cá nhân với nhà cung cấp
c. Duy trì 1 danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu ưu tiên chọn người bán trong danh sách
này cho tất cả đặt hàng
d. Yêu cầu tất cả các đơn đặt hàng được xét duyệt trước khi gửi người bán

Câu 22: Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI kiểm tra độc lập:
a. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngày bán hàng
b. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng được thực hiện đối chiếu ngân hàng
c. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong sổ theo dõi nợ phải trả
để kiểm tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
d. A và B
e. B và C

Câu 23: Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm:
a. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
b. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng
c. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng
d. Gửi hàng, và lập hóa đơn

Câu 24: Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu thụ có điều
chỉnh với kế hoạch sản xuất:
a. MRP
b. EOQ
c. Chuyển số dư
d. JIT

Câu 25: Chức năng nào không được kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm:
a. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
b. Thủ kho và nhận hàng
c. Các lựa chọn trên đều đúng
d. Không lựa chọn nào đúng

Câu 26: Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm:
a. Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán
b. Xét duyệt đặt mua hàng; và đề nghị/yêu cầu mua hàng
c. Đối chiếu ngân hàng; và viết SEC
d. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC

Câu 27: Thông đồng xảy ra khi 2 hoặc nhiều người cùng có trách nhiệm cho riêng 1 nhiệm vụ (single
task)
a. Đúng
b. Sai

Câu 28: Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1 hóa đơn:
a. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân hàng
b. Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán
c. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
d. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC

Câu 29: Chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận việc diều chỉnh khoản phải trả người bán khi trả lại
hàng cho người bán
a. Hóa đơn từ người bán và đặt hàng mua
b. Bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
c. Bản điều chỉnh nợ phải thu (credit memo)
d. Phiếu nhập kho

Câu 30: Kiểm tra lại các tính toán là 1 ví dụ về kiểm soát ……………. Và chỉnh sửa các quy trình để
gửi lại các giao dịch bị từ chối là 1 ví dụ về kiểm soát…………
a. Ngăn ngừa; ngăn ngừa
b. Sửa chữa; phát hiện
c. Phát hiện; sửa chữa
d. Phát hiện; ngăn ngừa

Câu 31: Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time
proceesing)
a. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
b. Giúp gia tăng dịch vụ khách hàng
c. Thông tin được cập nhật kịp thời
d. Không lựa chọn nào đúng

Câu 32: KSNB đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy
a. Đúng
b. Sai

Câu 33: Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng là:
a. Nhiều – nhiều
b. Một – một
c. Nhiều – một
d. Một – nhiều
Câu 34: Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập dữ liệu nhầm
từ khách hàng này sang khách hàng khác:
a. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check)
b. Kiểm soát vòng lặp kín ( closed loop verification)
c. Kiểm soát hợp lệ (validaty check)
d. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size check)

Câu 35: Công ty du lịch ABC thực hiện các tour KH và xác định tỷ lệ xảy ra rủi ro 0,1%. Chi phí để
đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50.000.000 đ. Công ty đã mua bảo hiểm KH
là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại.v..v. Thiệt
hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm.
ĐỀ KN5:

Chương 1
1. Hoạt động trả nợ ngân hàng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
a. Chu trình tài chính
b. Chu trình chi phí
c. Chu trình sản xuất
d. Chu trình doanh thu

2. Dữ liệu khác gì với thông tin?


a. Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào của hệ thống
b. Dữ liệu là thông tin có ý nghĩa
c. Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống
d. Không có sự khác biệt

3. Một báo cáo cho biết tất cả các nhà cung cấp (trong danh sách nhà cung cấp đã được phê
duyệt) đã thực hiện đơn hàng của họ tốt như thế nào trong 12 tháng vừa qua là thông tin
cần thiết nhất trong hoạt động nào sau đây?
a. Bán hàng hóa &amp; dịch vụ
b. thanh toán cho nhà cung cấp
c. Mua hàng hóa &amp; dịch vụ
d. Trả lương cho nhân viên

4. Mục tiêu chính của kế toán là để:


a. cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng
b. chuẩn bị báo cáo tài chính
c. thực hiện các thủ tục kiểm soát
d. đảm bảo khả năng sinh lời của DN

5. Chu trình nghiệp vụ nào bao gồm những hoạt động tương tác giữa doanh nghiệp & nhà
cung cấp?
a. Chu trình doanh thu
b. Hệ thống báo cáo &amp; nhật ký chung
c. Chu trình chi phí
d. Chu trình nhân sự

6. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
a. Tất cả đều sai
b. Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên
c. Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
d. Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép
truyền thống

7. Phát biểu nào sau đây xác định sự khác nhau giữa dữ liệu và thông tin?
a. Thông tin và dữ liệu là tương tự nhau
b. Thông tin ít hữu ích hơn dữ liệu
c. Thông tin luôn luôn hữu ích bất kể dữ liệu chỉ đôi khi hữu ích
d. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và chuyển đổi

8. Hệ thống thông tin kế toán có chức năng:


a. Phân bổ nguồn lực doanh nghiệp hợp lý hơn
b. Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
c. Tự động hóa việc ra quyết định
d. Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp

9. Việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện,
kiểm soát và đánh giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của
HTTTKT?
a. Thủ tục, qui trình, hướng dẫn để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
b. Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu
c. Yếu tố con người
d. Dữ liệu về doanh nghiệp và các hoạt động của nó

10. Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
a. Chu trình doanh thu
b. Chu trình tài chính
c. Chu trình sản xuất
d. Chu trình chi phí

11. Hệ thống thông tin kế toán không có khả năng giúp doanh nghiệp:
a. quyết định mua bao nhiêu hàng từ nhà cung cấp
b. loại bỏ gian lận tài chính
c. xác định dự phòng nợ xấu
d. xác định xem có nên phê duyệt việc bán chịu hay không

12. Qui trình liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa, nhận hóa đơn người bán, và cập nhật nợ
phải trả là thuộc:
a. Chu trình nhân sự
b. Chu trình doanh thu
c. Chu trình chi phí
d. Chu trình tài chính

13. Những đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin hữu ích?
a. đáng tin cậy
b. phù hợp
c. rẻ
d. kịp thời

14. Một hệ thống thông tin kế toán hữu hiệu và hiệu quả chắn chắn sẽ giúp doanh nghiệp loại
bỏ các gian lận tài chính
a. Đúng
b. Sai

15. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác,
hoặc không nhất quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:
a. Cả hai đều đúng
b. Cả hai đều sai
c. Sự mâu thuẫn mục tiêu
d. Sự tương đồng mục tiêu

16. Chu trình nào liên quan đến sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng:
a. Chu trình chi phí
b. Chu trình doanh thu
c. Chu trình tài chính
d. Chu trình nhân sự

17. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
a. Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
b. Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên
c. Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép
truyền thống
d. Tất cả đều sai

18. Chu trình nghiệp vụ nào mà doanh nghiệp sẽ giao hàng cho KH?
a. Chu trình sản xuất
b. Chu trình tài chính
c. Chu trình chi phí
d. Chu trình doanh thu

19. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng ra
quyết định
a. Việc tăng sự quá tải thông tin
b. Thông tin giúp xác định các tình huống cần có các hoạt động quản trị hỗ trợ.
c. Thông tin được xác nhận là đáng tin cậy
d. Thông tin giúp cung cấp những phản hồi về tính hữu hiệu của các quyết định đã ra trước đó.

20. Một hệ thống thông tin kế toán xử lý … để cung cấp … cho ngừơi dùng
a. dữ liệu, thông tin
b. dữ liệu, lợi ích
c. thông tin, dữ liệu
d. dữ liệu, nghiệp vụ

Chương 2
1. Sơ đồ và lưu đồ cùng mô tả các hoạt động xử lý
a. Đúng
b. Sai

2. Lưu đồ là hình vẽ có mô tả:


a. Không ai cả
b. Đối tượng bên trong
c. Cả hai
d. Đối tượng bên ngoài

3. Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ


a. Sai
b. Đúng

4. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “khách hàng” sẽ xuất
hiện với ký hiệu:
a. hai đường kẻ song song
b. hình tròn
c. đường kẻ có hướng mũi tên
d. hình vuông

5. Thành phần nào sau đây không bao gồm trong sơ đồ cấp khái quát?
a. đầu vào của hệ thống
b. đầu ra của hệ thống
c. đối tượng bên ngoài
d. nơi lưu trữ dữ liệu

6. Phương pháp tài liệu hóa (sử dụng DFDs, lưu đồ) giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và gia
tăng giá trị cho DN
a. Đúng
b. Sai

7. Sơ đồ dòng dữ liệu là
a. hình vẽ mô tả mối quan hệ giữa thành phần đầu vào, xử lý &amp; đầu ra của một hệ thống thông
tin
b. hình vẽ mô tả dòng chứng từ và thông tin giữa các bộ phận
c. hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) &amp; chỉ ra cách luân chuyển của
dòng dữ liệu trong doanh nghiệp
d. hình vẽ mô tả trình tự của các hoạt động máy tính

8. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “dữ liệu thanh toán của
khách hàng” sẽ xuất hiện với ký hiệu:
a. đường kẻ có hướng mũi tên
b. hình tròn
c. hình vuông
d. hai đường kẻ song song

9. Đối tượng nào phải đọc hiểu được công cụ mô tả hệ thống?


a. kế toán viên &amp; người thiết kế hệ thống
b. kiểm toán viên &amp; kế toán viên
c. ban quản trị
d. Người thiết kế hệ thống

10. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả:


a. người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả cách họ thực hiện xử lý
b. hoạt động xử lý, nhưng không mô tả người thực hiện hoạt động xử lý
c. hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý
d. người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý

11. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả việc lưu trữ dữ liệu & cả cách thức lưu trữ của dữ liệu
a. Sai
b. đúng

12. Khi vẽ sơ đồng dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “cập nhật khoản phải
thu” sẽ xuất hiện trong ký hiệu:
a. Tất cả đều sai
b. hình tròn
c. Hai đường kẻ song song
d. hình chữ nhật
13. Lưu đồ là hình vẽ thể hiện
a. kết xuất đầu ra
b. dữ liệu đầu vào
c. tất cả
d. trình tự xử lý

14. Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc:
a. xác định cách thức luân chuyển chứng từ
b. xác định các hoạt động không hiệu quả
c. xác định trình tự của các hoạt động xử lý
d. phân loại đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống

15. Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống


a. Sơ đồ cấp khái quát
b. Lưu đồ
c. Sơ đồ
d. Sơ đồ cấp 0

16. Mr. Chan là trợ lý kiểm toán nội bộ. Anh ta được yêu cầu tìm hiểu về hệ thống thông tin
kế toán hiện tại để cải tiến đề xuất nó. Anh ta bắt đầu gặp các nhân viên trong doanh
nghiệp để có được hiểu biết chung về HTTTKT bao gồm nhập dữ liệu, lưu trữ & báo cáo.
Công cụ tài liệu mà anh ta nên sử dụng cho mục đích này là:
a. lưu đồ
b. sơ đồ dòng dữ liệu
c. cả hai
d. không có công cụ nào phù hợp

Chương 3
1. Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu
a. Mô hình tổ chức theo tập tin truyền thống
b. Mô hình kế toán truyền thống
c. Mô hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu
d. Tất cả trừ C.

2. Trong đa số các trường hợp, mối quan hệ giữa thực thể đối tượng và thực thể sự kiện là:
a. 0:N
b. M:N
c. 1:1
d. 1:N

3. Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất ….. nguồn lực, ….. sự kiện, và ……..
đối tượng
a. 2, 1, 1
b. 1, 1, 2
c. 1, 2, 1
d. Tất cả đều sai

4. Tài khoản phải thu khách hàng nên xuất hiện trên mô hình REA dưới dạng thực thể:
a. Nguồn lực
b. Tất cả đều sai
c. Sự kiện
d. Đối tượng
5. Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu được trình tự của các hoạt động trong
qui trình
a. Sai
b. Đúng

6. Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và KH?
a. Không
b. Có

7. Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho, (3)
lập hóa đơn, (4) thu tiền
a. (2) và (4)
b. (1) và (2)
c. (2) và (3)
d. (1) và (4)

8. Cái gì sau đây không phải là một thực thể trong mô hình REA?
a. Hóa đơn
b. Khách hàng
c. Giao hàng
d. Bán hàng

9. Thực thể trong mô hình REA là:


a. nguồn lực, sự kiện, đối tượng
b. đối tượng, sự kiện, nguồn lực
c. đối tượng, sự kiện, hoạt động
d. bất kỳ những gì mà DN muốn lưu trữ

10. Mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu có ưu điểm:


a. tránh mâu thuẫn dữ liệu
b. tránh được sự trùng lặp dữ liệu
c. tăng tính kịp thời cho dữ liệu
d. Tất cả đều đúng

11. Lượng số tối đa của một thực thể liên kết với một thành phần của một thực thể khác là
a. 1 và N
b. 0 và 1
c. 0 và N
d. N

12. Mã khách hàng KH001527 là ví dụ của loại mã nào?


a. Mã trình tự &amp; mã gợi nhớ
b. Mã gợi nhớ &amp; mã khối
c. Mã khối &amp; mã nhóm
d. Mã nhóm &amp; mã gợi nhớ

13. Bộ mã nào có xu hướng dễ bị lạm dụng nhất với những dữ liệu thừa
a. mã gợi nhớ
b. mã khối
c. mã nhóm
d. mã trình tự

14. Tên của các thực thể trong mô hình REA đều là danh từ
a. Sai
b. Đúng
15. Loại mã nào mô tả các thuộc tính của đối tượng được mã hóa
a. mã nhóm
b. mã trình tự
c. mã gợi nhớ
d. mã khối

16. Tên của các thực thể trong mô hình REA đều là danh từ
a. Đúng
b. Sai

Chương 4
1. Chứng từ được đánh số trước là ví dụ về:
a. Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách
b. Thủ tục ủy quyền phù hợp
c. Kiểm soát nhập liệu
d. Thủ tục giám sát

2. Trình tự hình thành các mục tiêu


a. Mục tiêu báo cáo, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ và mục tiêu chiến lược
b. Mục tiêu tuân thủ và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu báo cáo)
c. Mục tiêu chiến lược và (mục tiếu hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục tiêu tuân thủ)
d. Mục tiêu báo cáo và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ)

3. Triết lý quan trọng nhất của kiểm soát nội bộ theo COSO là gì?
a. Chính sách và thủ tục kiểm soát giúp quản lý rủi ro và đạt được mục tiêu
b. thông tin đáng tin cậy
c. Sự tuân thủ luật lệ và qui định
d. hoạt động hữu hiệu và hiệu quả

4. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc phân chia trách nhiệm yếu kém?
a. Nhân viên kho hàng được phép giao hàng cho KH
b. Bộ phân mua hàng được phép tạo ra các yêu cầu mua hàng
c. Bộ phận kiểm soát hàng tồn kho được phép nhận hàng hóa
d. Tất cả đều đúng

5. Khuôn mẫu COBIT:


a. là khuôn mẫu được công nhận ở Úc và Newzealand
b. chỉ áp dụng cho các DN lớn
c. là khuôn mẫu về quản trị doanh nghiệp
d. là khuôn mẫu về quản trị công nghệ thông tin

6. Môi trường nội bộ là:


a. môi trường kiểm soát
b. văn hóa doanh nghiệp
c. B và D
d. tác động đến hành vi ứng xử của nhân viên

7. Sau khi xác định rủi ro, nhà quản lý sẽ quyết định chính sách và thủ tục phù hợp để giảm
thiểu rủi ro. Những chính sách và thủ tục này gọi là:
a. qui trình kiểm soát
b. thủ tục kiểm soát
c. chính sách kiểm soát
d. hoạt động kiểm soát
8. Đánh giá rủi ro là:
a. Cả hai đúng
b. quá trình tìm kiếm, xác định những rủi roc ó thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu nhằm đưa ra
những sửa chữa thích hợp
c. quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu
d. Cả hai sai
9. Người có trách nhiệm thiết lập các chính sách kiểm soát trong doanh nghiệp là:
a. Hội đồng quản trị
b. Kiểm toán viên độc lập
c. Kiểm toán viên nội bộ
d. Nhà quản lý cấp cao

10. Hoạt đông hữu hiệu và hiệu quả; thông tin đáng tin cậy; sự tuân thủ luật lệ và qui định là
mục tiêu mà khuôn mẫu nào nhắm tới:
a. ERM
b. COBIT
c. COSO
d. không khuôn mẫu nào

Chương 5
1. Ma trận kiểm soát truy cập:
a. được sử dụng để thực hiện các kiểm soát xác thực
b. Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập
c. khớp giữa thông tin xác thực của người dung với việc ủy quyền của anh ta.
d. cần được cập nhật thường xuyên

2. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu nhập được thực hiện bằng các thủ tục kiểm soát nhập
liệu đầu vào sau:
a. Cả hai là sai
b. Kiểm tra giới hạn
c. Cả hai là đúng
d. Kiểm tra tính hợp lý

3. Khi nhập đúng mã KH, màn hình nhập liệu sẽ hiện lên tên, địa chỉ của KH. Đây là ví dụ về:
a. Kiểm tra lỗi
b. Closed-loop verification
c. Kiểm soát Định dạng trước
d. prompting

4. Ví dụ tốt nhất về số tổng hash cho tập tin nghiệp vụ tiền lương có thể là:
a. Tổng số nhân viên
b. Tổng số giờ làm việc
c. Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên
d. Tổng số tiền ròng

5. Kiểm soát phân quyền trong hệ thống thông tin bằng máy có thể được hình thành thông
qua:
a. Cả hai đều đúng
b. Kiểm soát quyền truy cập người dùng
c. Cả hai đều sai
d. Giới hạn về những gì mà các ngừoi dùng khác nhau có thể làm trong hệ thống

6. Hạn chế quyền truy cập của người dung vào các phần cụ thể của hệ thống cũng như là các
tác vụ cụ thể là giải thích cho kiểm soát:
a. Xác định
b. Giám sát nguy cơ
c. Phân quyền (authorization)
d. xác thực (authentication)

7. Báo cáo hàng tháng được gửi đến cho KH nhằm phục vụ cho mục đích kiểm soát thông
qua việc:
a. Tính tổng số tiền nợ đến hạn thanh toán của các KH
b. Nhắc KH về khoản nợ đến hạn thanh toán
c. Kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH
d. Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ

8. Một virus máy tính được tìm thấy trong một tập tin trong hệ thống máy tính. Bởi vì công
ty chưa có sẵn giải phải cho việc khôi phục tập tin, nên tập tin bị nhiễm virus được kiểm
duyệt và cách ly bởi phần mềm chống virus. Đây là ví dụ về:
a. Kiểm soát bù đắp
b. Kiểm soát phát hiện
c. Kiểm soát ngăn ngừa
d. Kiểm soát ngăn ngừa và kiểm soát bù đắp

9. Mô tả nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mật khẩu mạnh:
a. Mật khẩu không nên là từ được tìm thấy trong từ điển
b. Mật khẩu phải chứa một hỗn hợp gồm chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt
c. Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự
d. Mật khẩu nên được thay đổi định kỳ và đều đặn

Chương 6
1. Rủi ro nào sau đây là rủi ro khi nhận thanh toán từ KH?
a. Không thanh toán
b. Trộm cắp tiền
c. Thanh toán trễ hoặc chậm
d. Tất cả đều đúng

2. Để đảm bảo phân chia trách nhiệm đúng đắn, chỉ…… mới có quyền phát hành bản ghi
nhớ tín dụng (credit memos)
a. Người giám sát khoản phải thu KH
b. Kiểm soát viên
c. Người quản lý tín dụng
d. Nhân viên thu ngân

3. EDI là viết tắt của:


a. Extensible digital information
b. Electronic department integration
c. Electronic data interchange
d. Ecommerce data interchange

4. Công nghệ nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chu trình doanh thu?
a. SCM
b. EDI
c. ERP
d. CRM

5. Chứng từ nào sau đây thường kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH?
a. Thông báo chuyển tiền
b. Bảng sao kê hàng tháng của KH
c. Phiếu gửi tiền
d. Hóa đơn bán hàng

6. Mục tiêu chính của chu trình doanh thu là:


a. để bán nhiều sản phẩm nhất có thể
b. để cung cấp đúng sản phẩm ở đúng nơi, đúng thời điểm và với giá hợp lý
c. để tối đa doanh số, tối thiểu chi phí
d. để giảm số dư nợ phải thu khách hàng bằng cách tăng thu tiền mặt

7. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chăn việc lập hóa đơn cho KH với số lượng đặt hàng
lớn hơn số lượng giao hàng trên lệnh bổ sung hàng (backorder)?
a. Sử dụng thông tin từ phiếu xuất kho để lập hóa đơn bán hàng
b. Sử dụng thông tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng
c. Sử dụng thông tin từ vận đơn để lập hóa đơn bán hàng
d. Sử dụng thông tin từ lệnh bán hàng để lập hóa đơn bán hàng

8. Kiểm tra tín dụng cần biết:


a. Tất cả đều đúng
b. Chi tiết của những lần bán hàng gây đây nhất có thể chưa được cập nhật vào tài khoản phải thu
KH
c. Liệu rằng có còn đủ mức tín dụng hay không
d. Liệu rằng hạn mức tín dụng đã được thiết lập cho KH hay chưa

9. Chứng từ nào không được tạo ra trong chu trình doanh thu?
a. Vận đơn
b. Lệnh bán hàng
c. Yêu cầu mua hàng
d. Giấy giao hàng

10. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động cơ bản của chu trình doanh thu?
a. Giao hàng
b. Nhận hàng
c. Lập hóa đơn
d. Xử lý đặt hàng

11. ABC, một ông vua bán sỉ và lẻ trên Internet, đang xem xét một hệ thống kiểm soát hàng
tồn kho mới. Hệ thống hiện tại không phù hợp vì dẫn đến việc hết hàng trong kho làm gián
đoạn sản xuất hoặc dư thừa một số mặt hàng dẫn đến việc phải bán giảm giá và chi phí lưu
kho tăng cao. Hệ thống mới sẽ tập trung vào việc dự đoán nhu cầu. ABC sẽ sử dụng:
a. Hệ thống quản lý hàng tồn kho JIT
b. Hệ thống quản lý hàng tồn kho EOQ
c. Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP
d. Tất cả đều đúng

12. Trong chu trình doanh thu, trước khi lập giấy giao hàng, nhân viên bộ phận giao hàng cần
đối chiếu giữa hàng nhận được từ kho với chi tiết từ chứng từ:
a. Lệnh bán hàng
b. Phiếu đóng gói
c. Lệnh bán hàng và vận đơn
d. Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng

13. Một hóa đơn bán hàng được tạo ra cho mỗi một nghiệp vụ bán hàng hợp lệ dựa trên:
a. Dữ liệu KH và thông tin hàng hóa
b. Yêu cầu bán hàng và thông tin giá
c. Dữ liệu KH và lệnh bán hàng
d. Thông tin về giá cả và thông tin hàng hóa
14. Chu trình doanh thu bắt đầu khi:
a. một khoản thanh toán được nhận
b. nghiệp vụ bán hàng được ghi nhận
c. lập hóa đơn cho KH
d. một KH xác định họ muốn mua HH hoặc dịch vụ

15. Để giảm nguy cơ cho phép tiến hành xử lý một đơn đặt hàng của KH khi hàng hóa không
có sẵn hoặc từ chối một đơn đặt hàng khi hàng hóa có sẵn, điều cần làm là:
a. Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê
kho định kỳ
b. Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện
kiểm kê kho định kỳ
c. Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện
kiểm kê kho thường xuyên
d. Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê
kho định kỳ

16. Mục tiêu của giai đoạn bán hàng trong chu trình doanh thu là:
a. Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu
b. Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu
c. Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng thời cung cấp hàng hóa
và dịch vụ nhanh chóng
d. Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu và sắp xếp việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh chóng

Chương 7
1. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Just in Time (JIT)?
a. giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm
b. Tất cả đều sai
c. giao hàng ít thường xuyên với số lượng lớn đến nơi nhận hàng
d. giao hàng thường xuyên với số lượng lớn đến các địa điểm trung tâm

2. Kiểm soát nào sau đây ít hữu hiệu trong việc ngăn ngừa thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa
đơn
a. Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua hàng, và chỉ
cho phép thủ quỹ trả tiền cho NCC
b. Chỉ thanh toán cho các hóa đơn gốc
c. Đóng dấu từng chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán một khi séc được lập và gửi đi
d. Chỉ thanh toán cho những hóa đơn đã được đối chiếu và điều chỉnh theo đơn đặt hàng và báo
cáo nhận hàng

3. Trách nhiệm quan trọng nhất của bộ phận nhận hàng là:
a. quyết định có nên chấp nhận việc giao hàng của NCC hay không
b. xác minh bất kỳ các khoản giảm giáo mua hàng nào cho việc giao hàng của NCC
c. quyết định vị trí cất giữ hàng chờ sử dụng
d. cập nhật sổ chi tiết theo dõi hàng hóa.

4. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống MRP?


a. Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu
b. Tối thiểu hoặc loại bỏ hoàn toàn chi phí lưu kho
c. Tất cả đều sai
d. xác định số lượng hàng đặt tối ưu

5. Một nguy cơ liên quan đến qui trình xử lý của hoạt động nhận và nhập kho là:
a. kickback
b. sai sót trong khâu kiểm đếm
c. yêu cầu các mục không cần thiết
d. lỗi trên hóa đơn mua hàng của NCC

6. Các hóa đơn được chấp nhận được phân loại theo ngày dự định thanh toán. Đây là đặc
điểm của hệ thống
a. Non-voucher systems
b. Tất cả đều đúng
c. Tất cả đều sai
d. Voucher systems

7. Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là:
a. yêu cầu bộ phận nhận hàng xác minh về sự tồn tại của đơn đặt hàng hợp lệ
b. chỉ thanh toán cho hóa đơn có đầy đủ chứng từ thanh toán
c. sử dụng công nghệ mã vạch để loại bỏ lỗi nhập liệu
d. chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh

8. So sánh số lượng trên hóa đơn mua hàng với số lượng trên báo cáo nhận hàng sẽ không
ngăn ngừa hay phát hiện được những tình huống:
a. Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt
b. Cập nhật sai các mặt hàng do lỗi nhập liệu
c. Ăn cắp hàng hóa bởi nhân viên bộ phận nhận hàng
d. Tất cả đều sai

9. Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement voucher) liên quan đến:


a. Danh sách các hóa đơn chưa thanh toán
b. Ghi giảm trên sổ nhật ký chung
c. Tất cả đều đúng
d. Số tiền phải thanh toán sau khi khấu trừ các khoản chiết khấu và các khoản giảm trừ được
hưởng

10. Thông tin nào nhìn chung không được thể hiện trên báo cáo nhận hàng:
a. Số ĐĐH
b. Số lượng
c. Giá của các mặt hàng
d. được đếm và kiểm tra bởi nhân viên nào

Chương 8
1. Phát biểu đúng về giai đoạn thiết kế hệ thống:
a. xác định đầu vào trước khi xác định đầu ra
b. trình tự không liên quan khi xác định đầu vào và đầu ra
c. xác định đầu vào và đầu ra nên được tiến hành đồng thời
d. xác định đầu ra trước khi xác định đầu vào

2. Bước nào của giai đoạn phân tích hệ thống cần phải mô hình hóa hệ thống hiện tại?
a. khảo sát hệ thống
b. phân tích nhu cầu thông tin và yêu cầu của hệ thống
c. điều tra ban đầu
d. nghiên cứu tính khả thi

3. Khi xem xét các cơ hội công nghệ mới, doanh nghiệp cần xem xét:
a. Tất cả đều đúng
b. liệu rằng công nghệ đó có phải mới nhất
c. liệu rằng công nghệ có thân thiết với người dùng
d. liệu rằng công nghệ đó có phù hợp với chiến lược chung của doanh nghiệp hay không
4. Trình tự các giai đoạn trong qui trình phát triển hệ thống là:
a. thiết kế khái niệm, phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thực hiện và chuyển đổi
b. phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thiết kế khái niệm, triển khai và chuyển đổi, và vận hành và
bảo trì
c. thiết kế khái niệm, thiết kế vậy lý, phân tích hệ thống, triển khai và chuyển đổi và vận hành và
bảo trì
d. phân tích hệ thống, thiết kế khái niệm (logic), thiết kế vật lý, triển khai và chuyển đổi, và vận
hành và bảo trì

5. Mục đích của phân tích hệ thống là để:


a. xác định thông số kỹ thuật cho hệ thống mới
b. truyền đạt các nhu cầu thông tin để xem xét vấn đề tái cấu trúc qui trình kinh doanh
c. phát hiện bất kỳ hành vi vi phạm chính sách được thiết lập bởi ủy ban giám sát hệ thống thông
tin
d. xác định các vấn đề mà hệ thống mới cần giải quyết và nguyên nhân của các vấn đề đang tồn tại
ở hệ thống hiện tại

6. Phân tích tính khả thi không liên quan đến việc xác định:
a. liệu rằng hệ thống mới có thể xây dựng trong một khoảng thời gian cụ thể hay không
b. liệu rằng người dùng trong DN có chấp nhận hệ thống mới hay không
c. môi trường pháp lý phù hợp với hệ thống mới
d. liệu rằng chi phí hệ thống mới có nhiều quá hay không

7. Ai có trách nhiệm đảm bảo hệ thống mới sẽ đáp ứng nhu cầu của người dùng?
a. người phân tích hệ thống và các lập trình viên
b. kế toán viên
c. đội phát triển hệ thống
d. ủy ban giám sát hệ thống thông tin

8. Thông thường, thiết kế hệ thống có thể tiếp cận theo hai khía cạnh:
a. khía cạnh bên trong và bên ngoài
b. khía cạnh kỹ thuật và xã hội
c. khía cạnh phần mềm và phần cứng Sai
d. khía cạnh logic và vật lý

Các câu ôn tập thêm


1. Công cụ ........... giúp hiểu được cách phân chia trách nhiệm giữa các nhân viên/ phòng ban
a. Mô hình REA
b. Tất cả đều sai
c. Sơ đồ
d. Lưu đồ

2. (C4.xx4) Một nhóm được tạo ra đển hướng dẫn và giám sát việc mua phần mềm mới cho
doanh nghiệp
a. Ban kiểm soát
b. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin
c. Ban Giám đốc
d. Hội đồng quản trị

3. (C4.x10) Cơ sở để ghi giảm nợ phải thu là:


a. Chứng từ thanh toán của ngân hàng
b. Phiếu thu
c. Biên bản điều chỉnh giảm
d. Tất cả

4. (C4.xx6) Sự khác biệt lớn nhất giữa khuôn mẫu kiểm soát tích hợp COSO (Integrated
Control - IC) và khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh nghiệp (ERM) là:
a. IC dựa trên rủi ro trong khi ERM dựa trên kiểm soát
b. IC là bắt buộc trong khi ERM là tùy chọn
c. IC là tùy chọn trong khi ERM là bắt buộc
d. IC dựa trên kiểm soát trong khi ERM dựa trên rủi ro

5. (C4.xx1) Thủ kho lấy tài sản của đơn vị mang về nhà dùng. Tìn huống này liên quan đến
yếu tố nào của môi trường nội bộ trong khuôn mẫu ERM?
a. Các cách thức phân chia quyến hạn và trách nhiệm
b. Tính chính trực và giá trị đạo đức
c. Triết lý quản lý rủi ro
d. Hạn chế tiếp cận tài sản doanh nghiệp

6. Yếu kém của hệ thống là nguyên nhân dẫn đến


a. Sự kiện tiềm tàng
b. Nguy cơ
c. Rủi ro
d. Thiệt hại

7. Để đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống, hệ thống luôn hoạt động theo nguyên tắc: (1)
xác định quyền xem, thêm, sửa, xóa của người dùng, (2) xác minh danh tính người dùng
truy cập vào hệ thống, (3) xác định người dùng được phép tiếp cận dữ liệu nào. Sắp xếm
trình tự đúng cho các nguyên tắc trên:
a. 2, 3, 1
b. 3, 2, 1
c. 1, 2, 3
d. 2, 1, 3

8. (C4.xx8) ĐĐH trị giá dưới 100 triệu do NVBH duyệt có bán chịu hay không là ví dụ của
a. Ủy quyền chung
b. Ủy quyền cụ thể
c. Ủy quyền được chia sẻ
d. Ủy quyền đặc biệt

9. Việc nhân viên phải có thể nhân viên mới có thể ra vào công ty, phải quét vân tay để điểm
danh, phải nhập password để vào hệ thống là ví dụ của:
a. Xác thực đa cách thức
b. Xác thực đa nhân tố

10. Trong rạp phim, vé xem phim đều được đánh STT trước. Cuối mỗi ngày, so sánh vé đầu
vé cuối bán ra trong ngày để:
a. Tìm ra khách dùng vé chưa xé của ngày cũ
b. Không có mô tả nào đúng
c. Tính số lượng khách thực có trong rạp
d. Tìm ra khách xem phim không có vé

11. (C4.xx9) ĐĐH trị giá trên 100 triệu do trưởng bộ phần bán hàng duyệt có bán chịu hay
không là ví dụ của
a. Ủy quyền cụ thể
b. Ủy quyền đặc biệt
c. Ủy quyền được chia sẻ
d. Ủy quyền chung
12. Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc không thu được tiền:
a. Đánh giá tuổi nợ của khách hàng
b. Thiết lập hạn mức tính dụng
c. Cân nhắc lịch sự thanh toán của khách hàng
d. Tất cả đều đúng

13. (C4.x17) Đóng mộc lên chứng từ xác định chứng từ đã được xử lý là ví dụ của:
Select one:
a. KS thông tin đầu ra
b. KS quá trình nhập liệu
c. KS xử lý
d. KS nguồn dữ liệu

14. (C4.xx2) Dựa vào kết quản đánh giá rủi ro nội bộ, công ty ABC quyết định thuê thêm
nhân viên làm ca tối để tăng cường kiểm soát kho. Đối với rủi ro thất thoát hàng hóa tại
kho ban đêm, công ty ABC đã chọn:
a. Chia sẻ rủi ro
b. Né tránh rủi ro
c. Giảm thiểu rủi ro
d. Chấp nhận rủi ro

15. (C5, slide16) Đối với thông tin lưu trữ trên web, mã hóa là cách duy nhất để bảo mật thông
tin
a. Đúng
b. Sai

16. Kiểm kê kho định kỳ là ví dụ của thủ tục kiểm soát:


a. Đảm bảo an toàn cho tài sản
b. Kiểm soát hạn chế vật lý
c. KIểm tra đối chiếu
d. Phân chia trách nhiệm

17. (C4.x11) Để kiểm tra việc tính tổng tiền lương của các nhân viên trên bảng lương trên
phần mềm đúng hay sai, hệ thống có các TTKS sau:
a. Kiểm tra tính hợp lý
b. Kiểm tra chéo
c. Tất cả trừ câu B
d. Kiểm tra tính hợp lệ

18. (C4.xx5) Chính sách luân chuyên nhân sự giúp ngăn chặn:
a. Sai sót của nhân viên
b. Thông đồng giữa các nhân viên
c. Lòng tham của nhân viên
d. Sự bất mãn của nhân viên

19. (C4.x20) Thủ tục kiểm soát để ngăn ngừa rủi ro mất hàng trong kho là:
a. Hạn chế tiếp cận vật lý với hàng hóa trong kho
b. Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hàng hóa
c. Tất cả đều đúng
d. Kiểm kê kho định kỳ

20. Thủ tục kiểm soát nào xuất hiện trong hầu hết các nhóm kiểm soát (ks an toàn thông tin, ks
bảo mật thông tin, ks quyền riêng tư, ks tính toàn vẹn, ks tính khả dụng)
a. Mã hóa
b. Hạn chế tiếp cận tài sản
c. Xác thực và phân quyền
d. Huấn luyện nhân sự

21. C4.x22. Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc thanh toán trùng các khoản nợ với NCC
a. Chi được phép dùng chứng từ bản gốc để thanh toán
b. Cần đóng dấu đã thanh toán lên các chứng từ liên quan đến khoản thanh toán
c. Tất cả đều đúng
d. Yêu cầu có bộ chứng từ thanh toán đầy đủ cho các lần thanh toán

22. Nếu các nhân viên thông đồng với nhau, vấn đề gian lận càng khó phát hiện
a. Sai
b. Đúng

QUIZLET
1. Thủ kho lấy tài sản của đơn vị mang về nhà dùng. Tình huống này liên quan đến yếu tố nào
của môi trường nội bộ trong khuôn mẫu ERM
=> Tính chính trực và giá trị đạo đức.
2. Yếu kém của hệ thống là nguyên nhân dẫn đến
=> Rủi ro
3. Kiểm kê kho định kỳ là ví dụ của thủ tục kiểm soát
=> Kiểm tra đối chiếu.
4. Công cụ ........... giúp hiểu được cách phân chia trách nhiệm giữa các nhân viên/ phòng ban
=> Lưu đồ.
5. Để kiểm tra việc tính tổng tiền lương của các nhân viên trên bảng lương trên phần mềm đúng
hay sai, hệ thống có các TTKS sau
=> hợp lý & kiểm tra chéo.
6. Để đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống, hệ thống luôn hoạt động theo nguyên tắc
=> xác minh danh tính người dùng truy cập vào hệ thống, xác định người dùng được phép
tiếp cận dữ liệu nào, xác định quyền xem, thêm, sửa, xóa của người dùng.
7. Cơ sở để ghi giảm nợ phải thu là:
=> Chứng từ thanh toán của ngân hàng, Biên bản điều chỉnh giảm, Phiếu thu.
8. Trong rạp phim, vé xem phim đều được đánh STT trước, Cuối mỗi ngày, so sánh vé đầu vé
cuối bán ra trong ngày để
=> Không có mô tả nào đúng
9. Sự khác biệt lớn nhất giữa khuôn mẫu kiểm soát tích hợp COSO (Integrated Control - IC) và
khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh nghiệp (ERM) là:
=> IC dựa trên kiểm soát trong khi ERM dựa trên rủi ro
10. Thủ tục kiểm soát nào xuất hiện trong hầu hết các nhóm kiểm soát (ks an toàn thông tin, kiểm
soát bảo mật thông tin, ks quyền riêng tư, ks tính toàn vẹn, ks tính khả dụng)
=> Huấn luyện nhân sự
11. Thủ kho lấy tài sản của đơn vị mang về nhà dùng. Tình huống này liên quan đến yếu tố nào
của môi trường nội bộ trong khuôn mẫu ERM
=> Tính chính trực và giá trị đạo đức
12. Qui trình liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa, nhận hóa đơn người bán, và cập nhật nợ phải
trả là thuộc:
=> chu trình chi phí
13. Mục tiêu chính của kế toán là để:
=> Cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng
14. Hệ thống thông tin kế toán không có khả năng giúp doanh nghiệp:
=> loại bỏ các gian lận tài chính
15. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng ra quyết
định:
=> việc tăng sự quá tải thông tin
16. Một báo cáo cho biết tất cả các nhà cung cấp (trong danh sách nhà cung cấp đã được phê
duyệt) đã thực hiện đơn hàng của họ tốt như thế nào trong 12 tháng vừa qua là thông tin cần
thiết nhất trong hoạt động nào sau đây:
=> Mua hàng hóa; dịch vụ
17. Việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện, kiểm
soát và đánh giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của HTTTKT:
=> Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu
18. Dữ liệu khác gì với thông tin:
=> Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống
19. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
=> Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi
chép truyền thống
20. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác, hoặc
không nhất quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:
=> Sự mâu thuẫn mục tiêu
21. Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào:
=> Chu trình chi phí
22. Mã khách hàng KH001527 là ví dụ của loại mã nào:
=> trình tự & gợi nhớ
23. Trong đa số các trường hợp, mối quan hệ giữa thực thể đối tượng và thực thể sự kiện là:
=> 1:N
24. Loại mã nào mô tả các thuộc tính của đối tượng được mã hóa:
=> mã gợi nhớ
25. Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất ..... nguồn lực, ..... sự kiện, và ........ đối
tượng:
=> 1,1,2
26. Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và KH:
=> không
27. Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu :
=> tất cả trừ mô hình cơ sở dữ liệu
28. Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu được trình tự của các hoạt động trong qui
trình:
=> sai
29. Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho, (3)
lập hóa đơn, (4) thu tiền:
=> (2) và (4)
30. Cái gì sau đây không phải là một thực thể trong mô hình REA:
=> hóa đơn
31. Mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu có ưu điểm
=> tránh mâu thuẫn dữ liệu, tránh được sự trùng lặp dữ liệu, tăng tính kịp thời cho dữ liệu
32. Bộ mã nào có xu hướng dễ bị lạm dụng nhất với những dữ liệu thừa:
=> mã nhóm
33. Sau khi xác định rủi ro, nhà quản lý sẽ quyết định chính sách và thủ tục phù hợp để giảm
thiểu rủi ro. Những chính sách và thủ tục này gọi là:
=> hoạt động kiểm soát
34. Đánh giá rủi ro là:
=> quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu
35. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc phân chia trách nhiệm yếu kém:
=> Bộ phân mua hàng được phép tạo ra các yêu cầu mua hàng, Nhân viên kho hàng được
phép giao hàng cho KH, Bộ phận kiểm soát hàng tồn kho được phép nhận hàng hóa
36. Môi trường nội bộ là:
=> tác động đến hành vi ứng xử của nhân viên, tác động đến hành vi ứng xử của nhân viên
37. Trình tự hình thành các mục tiêu:
=> Mục tiêu chiến lược và (mục tiếu hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục tiêu tuân thủ)
38. Hoạt đông hữu hiệu và hiệu quả; thông tin đáng tin cậy; sự tuân thủ luật lệ và qui định là mục
tiêu mà khuôn mẫu nào nhắm tới:
=> COSO
39. Khuôn mẫu COBIT:
=> là khuôn mẫu về quản trị công nghệ thông tin
40. Triết lý quan trọng nhất của kiểm soát nội bộ theo COSO là gì:
=> Chính sách và thủ tục kiểm soát giúp quản lý rủi ro và đạt được mục tiêu
41. Người có trách nhiệm thiết lập các chính sách kiểm soát trong doanh nghiệp là:
=> Nhà quản lý cấp cao
42. Chứng từ được đánh số trước là ví dụ về:
=> Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách
43. Ví dụ tốt nhất về số tổng hash cho tập tin nghiệp vụ tiền lương có thể là:
=> Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên
44. Hạn chế quyền truy cập của người dung vào các phần cụ thể của hệ thống cũng như là các tác
vụ cụ thể là giải thích cho kiểm soát
=> Phân quyền
45. Kiểm soát phân quyền trong hệ thống thông tin bằng máy có thể được hình thành thông qua:
=> Giới hạn về những gì mà các người dùng khác nhau có thể làm trong hệ thống, Kiểm soát
quyền truy cập người dùng
46. Khi nhập đúng mã KH, màn hình nhập liệu sẽ hiện lên tên, địa chỉ của KH. Đây là ví dụ về:
=> Closed-loop verification (vòng lặp)
47. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu nhập được thực hiện bằng các thủ tục kiểm soát nhập liệu
đầu vào sau:
=> Kiểm tra giới hạn, Kiểm tra tính hợp lý
48. Mô tả nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mật khẩu mạnh:
=> Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự
49. Một virus máy tính được tìm thấy trong một tập tin trong hệ thống máy tính. Bởi vì công ty
chưa có sẵn giải phải cho việc khôi phục tập tin, nên tập tin bị nhiễm virus được kiểm duyệt
và cách ly bởi phần mềm chống virus. Đây là ví dụ về:
=> Kiểm soát ngăn ngừa
50. Ma trận kiểm soát truy cập:
=> Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập
51. Báo cáo hàng tháng được gửi đến cho KH nhằm phục vụ cho mục đích kiểm soát thông qua
việc:
=> Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ.
52. EDI là viết tắt của:
=> Electronic data interchange
53. Kiểm tra tín dụng cần biết:
=> Chi tiết của những lần bán hàng gây đây nhất có thể chưa được cập nhật vào tài khoản
phải thu KH, Liệu rằng có còn đủ mức tín dụng hay không, Liệu rằng hạn mức tín dụng đã
được thiết lập cho KH hay chưa
54. Chứng từ nào không được tạo ra trong chu trình doanh thu:
=> Yêu cầu mua hàng
55. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động cơ bản của chu trình doanh thu:
=> Nhận hàng
56. Trong chu trình doanh thu, trước khi lập giấy giao hàng, nhân viên bộ phận giao hàng cần đối
chiếu giữa hàng nhận được từ kho với chi tiết từ chứng từ:
=> Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng
57. Để giảm nguy cơ cho phép tiến hành xử lý một đơn đặt hàng của KH khi hàng hóa không có
sẵn hoặc từ chối một đơn đặt hàng khi hàng hóa có sẵn, điều cần làm là:
=> Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực
hiện kiểm kê kho định kỳ
58. Để đảm bảo phân chia trách nhiệm đúng đắn, chỉ...... mới có quyền phát hành bản ghi nhớ tín
dụng (credit memos):
=> Người quản lý tín dụng
59. Mục tiêu chính của chu trình doanh thu là:
=> để cung cấp đúng sản phẩm ở đúng nơi, đúng thời điểm và với giá hợp lý
60. ABC, một ông vua bán sỉ và lẻ trên Internet, đang xem xét một hệ thống kiểm soát hàng tồn
kho mới. Hệ thống hiện tại không phù hợp vì dẫn đến việc hết hàng trong kho làm gián đoạn
sản xuất hoặc dư thừa một số mặt hàng dẫn đến việc phải bán giảm giá và chi phí lưu kho
tăng cao. Hệ thống mới sẽ tập trung vào việc dự đoán nhu cầu. ABC sẽ sử dụng:
=> Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP
61. Chu trình doanh thu bắt đầu khi:
=> một KH xác định họ muốn mua HH hoặc dịch vụ

1. Chu kỳ phát triển hệ thống bao gồm các giai đoạn dưới đây, ngoại trừ:
a.Lắp đặt hệ thống
b.Phân tích hệ thống
c.Thiết kế hệ thống (luận lý và vật lý)
d.Thực hiện và chuyển đổi hệ thống
2: Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về kiểm soát phát hiện
a.Phân tích nhật ký
b.Huấn luyện
c.Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính
d.Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
3. Điểm đến, dòng dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, hoạt động xử lý là những ký hiệu được sử dụng để
mô tả.
a.Lưu đồ chứng từ
b.Sơ đồ dòng dữ liệu
c.Lưu đồ dữ liệu
d.Sơ đồ hệ thống
4. Lựa chọn nào dưới đây là đúng về các chức năng cần được phân chia trách nhiệm
a.Kiểm soát, ghi chép, và giám sát
b.Kiểm soát, bảo vệ tài sản, và xét duyệt
c.Giám sát, ghi chép, và lập kế hoạch
d.Xét duyệt, ghi chép, và bảo vệ tài sản
5. Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để xác định nhu cầu thông tin của nhà quản lý, công cụ
thu thập dữ liệu nào là phù hợp nhất?
a.Quan sát
b.Phỏng vấn
c.Sơ đồ dòng dữ liệu
d.Bảng câu hỏi
6. Lựa chọn nào dưới đây là những ưu điểm của phương án mua phần mềm trọn gói (có thể
chọn nhiều đáp án).
a.Hệ thống có khả năng đáp ứng tốt nhu cầu thông tin của DN
b.Quá trình phát triển hệ thống được kiểm soát chặt bởi người dùng hệ thống
c.Cho phép DN tập trung vào giá trị cốt lõi
d.Tiết kiệm thời gian phát triển hệ thống
7. Lựa chọn nào dưới đây là một trong những đặc điểm của công cụ xác định yêu cầu mua hàng
Just-in-time
a.Giao nhận hàng nhiều lần, cần nhiều vị trí nhận hàng
b.Giao nhận hàng với khối lượng lớn, cần nhiều vị trí nhận hàng
c.Dựa trên dự báo bán hàng
d.Giao nhận hàng với khối lượng lớn, cần ít vị trí nhận hàng
8. Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về kiểm soát ngăn ngừa
a.Huấn luyện
b.Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính
c.Phân tích nhật ký
d.Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
9. Thủ tục kiểm soát nào dưới đây được thiết kế để ngăn ngừa đối tượng mua hàng nhận hoa
hồng từ nhà cung ứng
a.Đánh số trước và kế toán định kỳ cho tất cả đơn đặt hàng
b.Yêu cầu đối tượng mua hàng phải công bố tât cả các khoản đầu tư tài chính ở những nhà cung cấp
tiềm năng
c.Duy trì danh sách những nhà cung cấp đã được chấp thuận và yêu cầu tất cả hoạt động mua hàng
phải lựa chọn nhà cung cấp từ danh sách đó
d.Yêu cầu phải phê duyệt tất cả đơn đặt hàng
10. Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về kiểm tra hợp lệ
a.Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
b.Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
c.Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá
d.Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
11. Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính và cho biết có tổng cộng 50
chứng từ đã được nhập. Con số tổng trong trường hợp này được gọi là:
a.Tổng tài chính (Financial total)
b.Tổng Hash (Hash total)
c.Số kiểm tra (Check digit)
d.Đếm mẫu tin (Record count)
12. Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về kiểm tra kiểu dữ liệu
a.Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
b.Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
c.Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
d.Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng đúng định dạng
13. Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để tham khảo ý kiến nhân viên toàn công ty về việc áp
dụng hệ thống chấm công mới, công cụ thu thập dữ liệu nào là phù hợp nhất?
a.Bảng câu hỏi
b.Quan sát
c.Phỏng vấn
d.Sơ đồ dòng dữ liệu
14. Chứng từ nào dưới đây được sử dụng để ghi nhận những điều chỉnh đối với khoản phải trả
người bán trong trường hợp trả lại hàng mua cho nhà cung cấp
a.Đơn đặt hàng
b.Bản điều chỉnh công nợ phải thu
c.Báo cáo nhận hàng
d.Bản điều chỉnh công nợ phải trả
15. Nhân viên kế toán Tèo đang phải quyết định xem doanh nghiệp nên sử dụng các sổ nhật ký
và sổ cái bằng giấy, hay sử dụng Excel để ghi nhận các nghiệp vụ. Trong tình huống này, Tèo
đang đưa ra quyết định liên quan đến thành phần nào của HTTTKT?
a.Xử lý
b.Đầu vào
c.Công nghệ
d.Đầu ra
16. Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ trên
a.Sổ sách
b.Cơ sở dữ liệu
c.Băng từ
d.Các tập tin riêng biệt
17. Trong lưu đồ, ký hiệu nào có thể được sử dụng để mô tả Bảng sao kê ngân hàng
a.Ký hiệu kết nối
b.Ký hiệu xử lý
c.Ký hiệu điểm đến
d.Ký hiệu chứng từ
18. Lưu đồ _______ được tổ chức thành các cột đại diện cho các chức năng xử lý được thực hiện
bởi các bộ phận khác nhau trong tổ chức
a.Hệ thống
b.Dòng dữ liệu
c.Chứng từ
d.Chương trình
19. Giá trị của HTTTKT đối với tổ chức bao gồm: (nhiều câu trả lời)
a.Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của SP hoặc DV
b.Chia sẻ tri thức
c.Cải thiện chất lượng hệ thống thông tin kế toán
d.Cải thiện cấu trúc kiểm soát nội bộ
20. Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về kiểm tra vòng lặp kín (Closed-loop verification)
a.Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
b.Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
c.Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng đúng định dạng
d.Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
21. Trong mô hình REA của chu trình doanh thu, khách hàng được xem là một thực thể thuộc
loại thực thể
a.Đối tượng
b.Bên trong
c.Có thể bên trong hoặc bên ngoài
d.Bên ngoài
21. Khi xét duyệt tín dụng cho khách hàng mới, thông tin nào sau đây cần được sử dụng
a.Thông tin về lịch sử thanh toán
b.Thông tin về tình hình tài chính của khách hàng
c.Thông tin nợ quá hạn
d.Thông tin tình trạng hàng tồn kho
22. Trong DFD, ký hiệu nào được sử dụng để mô tả nguồn dữ liệu hoặc điểm đến
a.Hình thang cân
b.Hình tam giác
c.Hình vuông
d.Hình tròn
23. Kiểm soát nội bộ là một quá trình chịu ảnh hưởng bởi
a.Hội đồng quản trị, và các nhân viên
b.Hội đồng quản trị và Ban giám đốc
c.Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, và các nhân viên
d.Ban giám đốc và các nhân viên
24. Cơ sở dữ liệu tích hợp dựa trên hệ thống ERP dẫn đến các mối đe dọa chung sau đây cho
chu kỳ doanh thu.
a.Danh mục dữ liệu dùng chung (Master data) không chính xác hoặc không hợp lệ
b.Dữ liệu trùng lắp
c.Công bố trái phép những thông tin nhạy cảm
d. Dữ liệu bị mất hoặc bị phá hủy
25. Lựa chọn nào không phải là một đặc điểm của mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ cơ sở dữ liệu
a.Dữ liệu được chia sẽ cho nhiều người dùng khác nhau
b.Dữ liệu được lưu trữ tập trung
c.Dữ liệu được kiểm soát bởi hệ quản trị CSDL
d.Dữ liệu lưu trữ trùng lắp
26. Lựa chọn nào không phải là một trong sáu thành phần của HTTTKT
a.Con người
b.Quy trình, thủ tục, hướng dẫn
c.Hệ thống chuẩn mực kế toán
d.Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật
27. Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về đầu ra của HTTTKT
a.Tập tin dữ liệu nghiệp vụ bán hàng
b.Bút toán nhật ký
c.Báo cáo dòng tiền
d.Tập tin khách hàng
28. Một trong những thủ tục kiểm soát cần thiết nhất để ngăn chặn việc ăn cắp hàng hóa đã
mua là
a.Phân chia trách nhiệm giữa chức năng xét duyệt mua hàng và chức năng ghi sổ hàng tồn kho
b.So sánh đơn đặt hàng, báo cáo nhận hàng, và hóa đơn
c.Yêu cầu xét duyệt yêu cầu mua hàng
d.Phân chia trách nhiệm giữa chức năng bảo quản hàng tồn kho với chức năng ghi sổ hàng tồn kho
29. Trung tâm điện máy ABC có chính sách bán hàng thu tiền ngay bằng tiền mặt. khách hàng
phải thanh toán tiền trước rồi mới nhận hàng. Mối liên kết giữa sự kiện thu tiền và sự kiện bán
hàng trong trường hợp này là
a.1:N
b.N:1
c.1:1
d.N:M
30. Lựa chọn nào dưới đây không phải là một trong những cách thức phản ứng với rủi ro
a.Chuyển giao
b.Bỏ qua
c.Chấp nhận
d.Né tránh
31. Lựa chọn nào không phải là một ưu điểm của việc sử dụng phương pháp xử lý dữ liệu theo
thời gian thực
a.Thông tin luôn phản ảnh kịp thời tình hình hoạt động của doanh nghiệp
b.Sự chính xác được cải thiện do các nghiệp vụ được ghi nhận ngay lập tức
c.Thời gian đáp ứng nhanh để hỗ trợ ghi nhận kịp thời dữ liệu phát sinh
d.Hiệu quả khi sử dụng với khối lượng dữ liệu lớn
32. Để hạn chế rủi ro lập hóa đơn sai, thủ tục kiểm soát nào dưới đây cần được áp dụng
a.Hạn chế truy cập dữ liệu về giá
b.Phân chia trách nhiệm giữa chức năng lập hóa đơn và gửi hàng
c.Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hàng tồn kho
d.Gửi báo cáo tháng đến khách hàng
33. Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu các chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt
động này có thể được mô tả trong DFD bởi:
a.Hình hai đường thẳng song song
b.Hình tròn
c.Hình thang cân
d.Hình chữ nhật
34. Mua sắm và cài đặt hệ thống phần cứng, phần mềm, huấn luyện nhân sự, kiểm tra hệ thống,
lập tài liệu hệ thống là những công việc thuộc giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống?
a.Phân tích hệ thống
b.Vận hành hệ thống
c.Thiết kế hệ thống
d.Thực hiện và chuyển đổi hệ thống
35. Trong chu trình chi phí, việc sử dụng Bar coding hoặc RFID là nhằm hạn chế rủi ro nào.
a.Công bố các thông tin nhạy cảm
b.Chấp nhận hàng hóa không đặt mua
c.Đặt hàng thừa hoặc thiếu so với nhu cầu
d.Sai sót trong kiểm đếm hàng
36. Hoạt động nào dưới đây là một phần của quá trình xử lý đặt hàng
a.Lập vận đơn hàng hải
b.Xét duyệt tín dụng khách hàng
c.Phê duyệt hàng bán trả lại
d.Thiết lập hạn mức tín dụng cho khách hàng
37. Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về kiểm tra giới hạn
a.Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
b.Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
c.Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
d.Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá
38. Khi nhập liệu nghiệp vụ xuất kho, ô số lượng hàng xuất không được lớn hơn số lượng hàng
tồn kho. Tình huống này là một ví dụ về
a.Kiểm tra vùng giới hạn
b.Kiểm tra độ dài dữ liệu
c.Kiểm tra dung lượng nhập liệu
d.Kiểm tra giới hạn
39. Chứng từ nào thường đi kèm hàng hóa được chuyển đến khách hàng
a.Lệnh bán hàng
b.Phiếu xuất kho
c.Bảng kê chi tiết đóng gói
d.Bản điều chỉnh công nợ phải thu
40. Đưa toàn bộ hệ thống vào sử dụng ngay, rút ngắn thời gian chuyển đổi hệ thống là những ưu
điểm của phương thức chuyển đổi hệ thống nào?
a.Chuyển đổi trực tiếp
b.Vận hành song song
c.Chuyển đổi từng phần
d.Chuyển đổi thí điểm
41. Lựa chọn nào dưới đây mô tả tốt nhất mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin.
a.Dữ liệu và thông tin không liên quan đến nhau
b.Thông tin là dữ liệu đã được diễn giải
c.Dữ liệu hữu ích hơn thông tin trong việc ra quyết định
d.Dữ liệu là thông tin đã được diễn giải
42. Những nội dung đánh giá khả thi nào cần được thực hiện trong quá trình phát triển hệ
thống (có thể chọn nhiều đáp án)
a.Khả thi về quy trình
b.Khả thi về vận hành
c.Khả thi về kỹ thuật công nghệ
d. Khả thi về kinh tế
43. Trong học học phần HTTTKT, sinh viên B được học về: cách thức phân tích chứng từ gốc,
sử dụng phần mềm xử lý dữ liệu, và chuẩn bị các báo cáo đầu ra. Thành phần nào của một
HTTTKT bị thiếu trong danh sách kể trên,
a.Lưu trữ
b.Đầu ra
c.Xử lý
d.Đầu vào
45. Điều tra ban đầu, khảo sát hệ thống, nghiên cứu khả thi, xác định nhu cầu thông tin là
những công việc thuộc giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống?
a.Thiết kế hệ thống
b.Thực hiện và chuyển đổi hệ thống
c.Phân tích hệ thống
d.Vận hành hệ thống
46. Lựa chọn nào dưới đây không phải là một trong những hoạt động kiểm soát kiểm tra độc
lập
a.Tiến hành thực hiện những đánh giá cấp cao định kỳ
b.Thực hiện báo cáo đánh giá phân tích
c.So sánh số lượng thực tế và số lượng trên sổ sách
d.Thực hiện phê duyệt trước khi thực hiện hoạt động
47. Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về kiểm tra hợp lý
a.Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
b.Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
c.Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá
d.Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
48. Lượng số cho biết
a. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với một thành phần của thực thể khác
b. Số lượng thành phần của một thực thể liên kết với một thành phần của thực thể khác
c. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác
d. Số lượng thành phần của một thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác

49. Lựa chọn nào dưới đây không phải là nguyên nhân phát triển hệ thống
a. Tích hợp các hệ thống
b. Tạo lợi thế cạnh tranh
c. Công nghệ thay đổi
d. Thu hút lao động có trình độ cao
50. Chứng từ nào dưới đây được sử dụng để liệt kê số lượng và mô tả của từng mặt hàng được
vận chuyển
a. Đơn đặt hàng
b. Phiếu xuất kho
c. Phiếu giao hàng
d. Bảng kê chi tiết đóng gói
51. Lựa chọn nào không phải là một trong những nguyên tắc mô tả mô hình REA
a. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất một nguồn lực mà nó ảnh hưởng
b. Mỗi nguồn lực liên kết với ít nhất một đối tượng
c. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất hai đối tượng
d. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất một sự kiện khác
52. Một hệ thống thông tin kế toán chuyển đổi đầu vào thành đầu ra thông qua các các quy
trình như:
a. Nhận biết và thích ứng với các hạn chế lợi ích – chi phí
b. Luôn luôn sử dụng công nghệ thông tin
c. Ghi nhật ký các nghiệp vụ và chuyển dữ liệu vào các sổ cái có liên quan
d. Nhận diện các thành phần của khuôn mẫu lý thuyết về kế toán
53. Thông tin nào cần cung cấp để hỗ trợ nhà quản lý trong việc đánh giá khả năng cung ứng
hàng hóa trong chu trình doanh thu
a. Dự báo doanh số bán hàng
b.Tình trạng công nợ khách hàng
c. Số lượng hàng sẵn sàng để bán
d. Số lượng đặt hàng của khách hàng
54. Nhân viên kế toán Tèo đang phải quyết định xem doanh nghiệp nên sử dụng các sổ nhật ký
và sổ cái bằng giấy, hay sử dụng Excel để ghi nhận các nghiệp vụ. Trong tình huống này, Tèo
đang đưa ra quyết định liên quan đến thành phần nào của HTTTKT?
a. Xử lý
b. Đầu ra
c. Đầu vào
d. Công nghệ
55. Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ theo
a. Theo trình tự thời gian và theo đối tượng
b. Đối tượng
c. Trình tự thời gian
d. Sổ sách
56. Những hoạt động nào sau đây trong chu trình doanh thu có thể được loại bỏ bởi công nghệ
a. Giao hàng
b. Lập hóa đơn
c. Thu tiền
d. Xử lý đặt hàng
57. Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về đầu ra của HTTTKT
a. Bút toán nhật ký
b. Tập tin khách hàng
c. Báo cáo dòng tiền
d. Tập tin dữ liệu nghiệp vụ bán hàng
58. Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính tổng giá trị tiền thu được. Con
số tổng trong trường hợp này được gọi là:
a. Số kiểm tra (Check digit)
b. Đếm mẫu tin (Record count)
c. Tổng Hash (Hash total)
d. Tổng tài chính (Financial total)
59. Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để phân tích cách thức tổ chức dữ liệu trong hệ thống,
công cụ nào là phù hợp nhất?
a. Lưu đồ
b. Bảng câu hỏi
c. Sơ đồ dòng dữ liệu
d. Mô hình REA
60. Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về kiểm tra dấu
a. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
b. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
c. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng đúng định dạng
d. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
60. Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính tổng của số phiếu thu. Con số
tổng trong trường hợp này được gọi là:
a. Đếm mẫu tin (Record count)
b.Tổng Hash (Hash total)
c. Số kiểm tra (Check digit)
d. Tổng tài chính (Financial total)
61. Lựa chọn nào dưới đây là một ví dụ về thủ tục kiểm soát Promting
a. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
b. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng đúng định dạng
c. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
d. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
62. Trong lưu đồ, các ký hiệu được sắp xếp theo hướng luân chuyển thông tin
a. Từ trái qua phải, từ dưới lên trên
b. Từ dưới lên trên, hoặc từ trên xuống dưới
c. Từ trên xuống dưới, từ trái qua phải
d. Từ phải qua trái, từ dưới lên trên
63. Trong học học phần HTTTKT, sinh viên B được học về: cách thức phân tích chứng từ gốc,
sử dụng phần mềm xử lý dữ liệu, và chuẩn bị các báo cáo đầu ra. Thành phần nào của một
HTTTKT bị thiếu trong danh sách kể trên,
a. Đầu vào
b. Lưu trữ
c. Đầu ra
d. Xử lý
64. Chứng từ nào được sử dụng đầu tiên trong chu trình chi phí
a. Yêu cầu mua hàng
b. Đơn đặt hàng
c. Báo cáo nhận hàng
d. Hóa đơn
65. Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu các chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt
động này có thể được mô tả trong lưu đồ bởi:
a. Hình thoi
b. Hình chữ nhật
c. Hình bình hành
d. Hình tròn
66. Đối chiếu, kiểm tra chứng từ; xác nhận sau khi xử lý và lưu trữ chứng từ gốc là những thủ
tục kiểm soát thuộc nhóm
a. Kiểm soát nguồn dữ liệu
b. Kiểm soát luân chuyển dữ liệu
c. Kiểm soát quá trình nhập liệu
d. Kiểm soát xử lý dữ liệu
67. Nam vay tiền từ ngân hàng và ký vào một thương phiếu phả trả. Sau đó, cô tính khoản
thanh toán hàng tháng cần thiết để trả hết khoản vay trong vòng ba năm. Dựa trên định nghĩa
của một hệ thống thông tin kế toán, thương phiếu phải trả có thể được xem là: (i) một đầu vào,
(ii) một đầu ra, (iii) một chứng từ.
a. Chỉ i và iii
b. Chỉ ii và iii
c. Chỉ i và ii
d. Cả i, ii, và iii
68. Để kiểm soát rủi ro dữ liệu không chính xác hoặc không hợp lệ, những thủ tục kiểm soát nào
dưới cần được thiết lập
a. Ngăn chặn truy cập vào dữ liệu
b. Xem xét tất cả thay đổi của dữ liệu
c. Kiểm soát tính toàn vẹn
d. Sao lưu dữ liệu và phục hồi sau thiệt hại
69. Lựa chọn nào không phải là một trong năm thành phần của kiểm soát nội bộ theo COSO
a. Thông tin và truyền thông
b. Đánh giá rủi ro
c. Những chính sách kiểm soát nội bộ
d. Giám sát
70. Trong lưu đồ, ký hiệu nào có thể được sử dụng để mô tả việc lưu trữ hóa đơn mua hàng
(bằng giấy) nhận được từ nhà cung cấp
a. Hình tam giác
b. Hình mũi tên cong
c.Hai đường thẳng song song nằm ngang
d. Hình đĩa từ
71. Phát biểu nào dưới đây về môi trường kiểm soát là sai
a. Những chính sách và thủ tục được lập thành văn bản là một công cụ quan trọng cho việc đánh giá
quyền hạn và trách nhiệm
b. Thái độ của nhà quản lý đối với kiểm soát nội bộ và hành vi đạo đức có ảnh hưởng rất nhỏ đến
niềm tin và hành động của nhân viên
c. Một cấu trúc tổ chức quá phức tạp hoặc không rõ ràng có thể là dấu hiệu của những vấn đề nghiêm
trọng hơn
d. Giám sát là đặc biệt quan trọng trong các tổ chức không có khả năng báo cáo trách nhiệm một cách
chi tiết hoặc quá nhỏ để có một sự phân chia nhiệm vụ đầy đủ.
72. Hình ______ là một ký hiệu đặc biệt được sử dụng để mô tả quá trình ra quyết định trong
lưu đồ
a. Chữ nhật
b. Bình hành
c. Tròn
d. Thoi
73. Kiểm soát xác thực bao gồm các nội dung dưới đây, ngoại trừ:
a. Sử dụng mật khẩu, mã PIN
b. Sử dụng thẻ thông minh
c. Sử dụng ma trận truy cập
d. Sử dụng nhận dạng sinh trắc học
74. Lựa chọn nào dưới đây mô tả đúng thứ tự các bước đánh giá rủi ro theo ERM
a.Ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, xác định các nguy cơ, và ước
tính lợi ích và chi phí
b. Xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các nguy cơ, và ước
tính lợi ích và chi phí
c. Xác định các nguy cơ, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính
lợi ích và chi phí
d. Ước tính lợi ích và chi phí, xác định các nguy cơ, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và
khả năng xảy ra
75. Lựa chọn nào dưới đây không phải là một trong những đặc điểm của công cụ xác định yêu
cầu mua hàng (Material requirements planning)
a. Phù hợp với sản phẩm có vòng đời
b. Dựa trên dự báo bán hàng
c. Giao hàng số lượng lớn tới kho
d. Thường áp dụng cho sản xuất hàng thiết yếu
76. Đánh sau chuyển đổi, điều chỉnh hệ thống, bảo trì hệ thống là những công việc thuộc giai
đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống?
a. Phân tích hệ thống
b.Thực hiện và chuyển đổi hệ thống
c. Vận hành hệ thống
d. Thiết kế hệ thống
77. Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để phác thảo lại các quy trình luân chuyển chứng từ
trong hệ thống, công cụ nào là phù hợp nhất?
a. Sơ đồ dòng dữ liệu
b. Lưu đồ
c. Quan sát
d. Bảng câu hỏi
78. Một trong những ưu điểm của chuyển đổi hệ thống theo phương thức vận hành song song là
a. Tiết kiệm thời gian chuyển đổi
b. Hệ thống vận hành ổn định hơn
c. Giảm chi phí chuyển đổi
d. Giảm thiểu rủi ro đối với hệ thống
79. Tập hợp các tập tin dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ và kiểm soát tập trung được
gọi là
a. Quản trị cơ sở dữ liệu
b. Hệ cơ sở dữ liệu
c. Cơ sở dữ liệu
d. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

1. Một chứng từ dùng để ủy quyền việc mua hoặc sản xuất bổ sung những mặt hàng bị thiếu hụt
phục vụ cho các đặt hàng từ khách hàng được gọi là

a. Đặt hàng từ khách hàng (customer order)


b. Đơn đặt hàng (purchase order)
c. Phiếu xuất kho (picking ticket)
d. Đặt hàng bổ sung (back order)

The correct answer is: Đặt hàng bổ sung (back order)


Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00
10. Những thủ tục kiểm soát nào là phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “ sai sót khi gửi hàng cho
khách hàng” (câu hỏi nhiều đáp án)

a. Kiểm kê hàng tồn kho


b. Đối chiếu bảng kê đóng gói hàng (packing lists) với lệnh bán hàng (sales order)
c. Đối chiếu hóa đơn với bảng kê đóng gói hàng và lệnh bán hàng
d. Sử dụng quét mã vạch sản phẩm (bar codes) hoặc thẻ nhận dạng tần sóng vô tuyến

(RFID tags) The correct answer is: Đối chiếu bảng kê đóng gói hàng (packing lists) với

lệnh bán hàng (sales order)

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

11. Thủ tục kiểm soát nào là phù hợp nhất để NGĂN NGỪA nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng
thanh toán”

a. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu
b. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
c. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
d. Tất cả đều đúng

The correct answer is: Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

12. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp nhất để KIỂM SOÁT NGUY CƠ “Ăn cắp tiền
khách hàng thanh toán”

a. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng


b. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
c. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu
d. Tất cả đều đúng

The correct answer is: Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

13. THủ tục kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát nguy cơ “ghi nhầm tài khoản công
nợ từ khách hàng này sang khách hàng khác”

a. Sử dụng Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verication) khi nhập liệu hoạt
động thu tiền

b. Kiểm tra hợp lệ (verication check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền

c. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng

The correct answer is: Kiểm tra hợp lệ (verication check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

1. Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn cắp hàng tồn kho. Những người có trách
nhiệm truy cập vật lý (tiếp cận) hàng tồn kho thì không nên có trách nhiệm điểu chỉnh ghi chép
hàng tồn kho (trừ trường hợp được duyệt xét và ủy quyền riêng biệt)

a. Sai
b. Đúng

The correct answer is: Đúng


Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

10. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “mua hàng có chất lượng không đảm bảo”.

a. Tất cả các lựa chọn trên


b. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan
với nhà cung cấp
c. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị
hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
d. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
e. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
f. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung
cấp trong danh sách này

The correct answer is: Tất cả các lựa chọn trên

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

11. Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây

a. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ


b. Công bố trái phép thông tin người bán
c. Cả 2 lựa chọn

The correct answer is: Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ

Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

12. Giới hạn truy cập tới tập tin chính giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây

a. Công bố trái phép thông tin người bán


b. Cả 2 lựa chọn

c. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ

The correct answer is: Công bố trái phép thông tin người bán
Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

13. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP để mô tả “Phiếu đặt hàng mua hàng (purchase
order)”

a. Là chứng từ xác định yêu cầu của đơn vị gửi người bán
b. Có thể trở thành chứng từ luân chuyển (turnaround document)
c. Là lời hứa thanh toán và trở thành một hợp đồng kinh tế nếu nhà cung cấp chấp nhận
những nội dung này trên chứng từ
d. Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng

The correct answer is: Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng

Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

1. Qui trình kinh doanh (business process) là tập hợp gồm cả hoạt động kinh doanh/kinh tế và hoạt
động xử lý thông tin để giúp hoàn thành mục tiêu của tổ chức

a. Sai
b. Đúng

The correct answer is: Đúng

Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

10. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập bình thường theo đúng kỳ báo cáo

a. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)


b. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
c. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
d. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)

The correct answer is: Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)


Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

13. Báo cáo không có nội dung, không có hình thức và không có lịch trình lập được xác định
trước. Nó chỉ được lập để đáp ứng một yêu cầu quản lý nào đó, thì gọi là

a. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)


b. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
c. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
d. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)

The correct answer is: Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)

Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

14. Báo cáo loại nào là phù hợp nhất mô tả tình huống sau. Trưởng bộ phận bán hàng được mời
đưa ý kiến về vấn đề dòng sản phẩm của công ty. Ông yêu cầu nhân viên của mình lập báo cáo về
doanh số bán 3 quý trước theo từng sản phẩm và các phàn nàn cũng như góp ý của khách hàng.

a. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)


b. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
c. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)

The correct answer is: Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

19. Việc Người sử dụng chấp nhận “Báo cáo xem xét và đánh giá sau chuyển đổi” là quan trọng vì:

a. Tất cả đều đúng


b. Là bước thủ tục cuối cùng trong chu kỳ phát triển hệ thống để hệ thống sử dụng chính thức
c. Báo cáo này phân tích hệ thống mới đã được triển khai xem nó có đạt được mục đích dự
định ban đầu hay không?
d. Xác nhận cuối cùng của người sử dụng chấp thuận hệ thống

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Câu Hỏi 16 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


14. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp để KIỂM SOÁT “nhân viên doanh nghiệp ăn cắp hàng
tồn kho”

a. Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương


b. Kiểm soát truy cập hoặc tiếp cận tới hàng tồn kho
c. Kiểm kê định kỳ
d. Sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên

The correct answer is: Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương

Câu Hỏi 17 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

15. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “giảm giá hàng để bán cho người quen”

a. Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng song vô tuyến (RFID tags) để xác định
sản phẩm và giá bán
b. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có dữ liệu giá bán
và chiết khấu) c. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng

d. Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không sửa dữ liệu trên tập tin chính

hàng tồn kho The correct answer is: Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng

Câu Hỏi 18 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

16. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “khách hàng phủ nhận đã đặt hàng” (nhiều lựa
chọn)

a. Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp


b. Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản
c. Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên đặt hàng
d. Xét duyệt đặt hàng

The correct answer is: Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp
Câu Hỏi 19 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

17. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa
đơn sai cho khách hàng”

a. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng
b. Tất cả các lựa chọn trên
c. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao
hàng, phiếu xuất kho, vận đơn) trước khi lập hóa đơn

d. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng
e. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao
hàng (packing tiket)

f. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn

The correct answer is: Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và
phiếu giao hàng (packing tiket)
Câu Hỏi 20 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

18. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách
hàng”

a. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng
(packing tiket) b. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập
hóa đơn

c. Tất cả các lựa chọn trên


d. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng,
phiếu xuất kho, vận đơn) trước khi lập hóa đơn

e. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng
f. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng

The correct answer is: Tất cả các lựa chọn trên

Câu Hỏi 21 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00


14. Mục đích nào là PHÙ HỢP NHẤT với thủ tục “người chấp thuận hóa đơn mua hàng khác
với người xét duyệt thanh toán”

a. Phát hiện thanh toán cho những mặt hàng không đặt hàng
b. Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống
c. Ngăn ngừa việc mua hàng không được ủy quyền

The correct answer is: Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống
Câu Hỏi 22 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

2. Những phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để tránh dự trữ hàng dư thừa hoặc thiếu so
với nhu cầu

a. Sử dụng phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)


b. Phương pháp JIT (just in time) inventory system
c. Phương pháp EFT (electronic funds transfer)
d. Phương pháp MRP (material requirement planning)

The correct answer is: Phương pháp EFT (electronic funds transfer)

Câu Hỏi 23 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

3. Phát biểu nào sau đây là đúng

a. Dễ dàng kiểm tra tính chính xác của hóa đơn mua dịch vụ hơn là của hóa đơn mua hàng
hóa

b. Một bộ chứng từ thanh toán (voucher package) bao gồm cả bản điều chỉnh nợ phải trả
(Debit Memo)

c. Công thức EOQ được sử dụng để xác định khi nào đặt hàng hàng tồn kho

d. Hoạt động kiểm soát “sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)” vi phạm nguyên
tắc phân chia trách nhiệm
The correct answer is: Hoạt động kiểm soát “sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)” vi
phạm nguyên tắc phân chia trách nhiệm
Câu Hỏi 24 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

4. Thủ tục nào là tốt nhất để ngăn ngừa thanh toán hóa đơn hai lần

a. Phân chia trách nhiệm giữa người lập SEC và ký SEC


b. Chỉ lập SEC dựa trên những hóa đơn đã được kiểm tra phù hợp với phiếu nhập kho
và đặt hàng c. Yêu cầu có đủ hai chữ ký trên SEC

d. Đóng dấu đã thanh toán trên toàn bộ các chứng từ làm căn cứ để lập SEC

The correct answer is: Đóng dấu đã thanh toán trên toàn bộ các chứng từ làm căn cứ để lập SEC

Câu Hỏi 25 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

5. Chứng từ nào sau đây được dung làm căn cứ để điều chỉnh tài khoản phải trả người bán do trả
lại hàng cho người bán

a. Credit Memo
b. Debit Memo
c. Đặt hàng mua (Purchase order)
d. Phiếu nhập kho (receiving report)

The correct answer is: Debit Memo

Câu Hỏi 26 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

2. Những nội dung nào là nguyên nhân doanh nghiệp thay đổi hệ thống AIS

a. Đạt được lợi thế cạnh tranh


b. Do thu hẹp hoạt động kinh doanh
c. Gia tăng hiệu suất

d. Tất cả các nguyên nhân trên


e. Phù hợp với hoạt động phát triển kinh doanh

The correct answer is: Tất cả các nguyên nhân trên


Câu Hỏi 27 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

3. Bộ phận mua hàng đang tiến hành việc thiết kế 1 hệ thống thông tin kế toán mới. Những đối
tượng nào dưới đây là thích hợp nhất để xác định yêu cầu thông tin của bộ phận

a. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin (Information systems steering committee)
b. Ban quản lý cấp cao (top management)
c. Kế toán trưởng (controller)
d. Bộ phận mua hàng

The correct answer is: Bộ phận mua hàng

Câu Hỏi 28 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

5. Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống
thế nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?

a. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)


b. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
c. Chu trình phát triển hệ thống

d. Kế hoạch phát triển dự án

The correct answer is: Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)

Câu Hỏi 29 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

6. Doanh nghiệp quyết định đi mua phần mềm AIS hơn là tự phát triển thì vẫn cần thực hiện
đầy đủ qui trình phát triển hệ thống

a. Đúng
b. Sai

The correct answer is: Đúng


Câu Hỏi 30 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

8. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ LỢI THẾ của phương pháp Phát triển hệ thống
theo mẫu thử nghiệm (prototyping)

a. Xác định nhu cầu người sử dụng tốt hơn


b. Người sử dụng tham gia đầy đủ và hài lòng hơn
c. Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ
d. Thời gian phát triển nhanh hơn

The correct answer is: Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ

Câu Hỏi 31 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

19. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “Lập Credit Memo bị sai hoặc không đúng”

a. Người lập và duyệt Credit Memo với người nhập lệnh bán hàng/đặt hàng và người duy trì
tập tin khách hàng
b. Phân chia trách nhiệm nhiệm giữa phát hành/ duyệt Credit Memo với BP giao hàng
c. Phân chia trách nhiệm giữa lập và phát hành/ duyệt Credit Memo với người lập hóa đơn
và theo dõi công nợ phải thu và thủ quỹ

d. Lập Credit Memo dựa trên các chứng từ chứng minh như phiếu nhập kho, biên bản nhận
hàng và trả lại hàng, hóa đơn hàng trả lại (khách hàng lâp) và hợp đồng kinh tế
e. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ chứng minh liên quan trước khi lập và phát hành

Credit Memo The correct answer is: Phân chia trách nhiệm nhiệm giữa phát hành/

duyệt Credit Memo với BP giao hàng


Câu Hỏi 32 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

2. Phương pháp yêu cầu khách hàng cần thanh toán theo từng hóa đơn gọi là

a. Phương pháp chuyển số dư (balance forward method)


b. Báo cáo công nợ hàng tháng (monthly statement)
c. Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice method)

The correct answer is: Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice method)

Câu Hỏi 33 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

3. Trong cơ sở dữ liệu tích hợp (dùng chung, những đe dọa nào dưới đây liên quan tới toàn bộ các
hoạt động trong chu trình

a. Dữ liệu trên tập tin chính không chính xác hoặc không hợp lệ
b. Dữ liệu bị mất hoặc phá hủy
c. Toàn bộ các lựa chọn trên
d. Công bố trái phép các thông tin quan trọng của DN

The correct answer is: Toàn bộ các lựa chọn trên

Câu Hỏi 34 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

4. Chứng từ nào được sử dụng để thông báo cho kế toán đặt hàng được chấp nhận

a. Hóa đơn
b. Phiếu xuất kho
c. Hợp đồng kinh tế
d. Phiếu gửi hàng

The correct answer is: Hợp đồng kinh tế


Câu Hỏi 35 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

6. Để kiểm soát nguy cơ bán hàng không thu được tiền, những thủ tục kiểm soát nào sau đây là
phù hợp nhất (nhiều đáp án)

a. Bộ phận bán chịu xét duyệt tín dụng khách hàng


b. Giới hạn truy cập tới tập tin chính khách hàng
c. Bộ phận thực hiện xét duyệt tín dụng và giới hạn bán chịu khách hàng không phải là
bộ phận bán hàng

d. Tất cả đều đúng

The correct answer is: Bộ phận thực hiện xét duyệt tín dụng và giới hạn bán chịu khách
hàng không phải là bộ phận bán hàng

Câu Hỏi 36 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

6. Một chứng từ được sử dụng để liệt kê mỗi hóa đơn được thanh toán trong 1 tờ SEC thanh toán,
được gọi là:

a. Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher )


b. Debit Memo
c. Bộ chứng từ thanh toán (Voucher packet)
d. Đơn đặt hàng đặc biệt/ đặt hàng tổng (blanket purchase order)

The correct answer is: Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher )
Câu Hỏi 37 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

7. Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1 SEC để trả cho 1 nhóm các hóa đơn của
cùng nhà cung cấp

a. Không A, không B
b. Cả A và B
c. Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)
d. Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (nonvoucher system)

The correct answer is: Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)

Câu Hỏi 38 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

8. THủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “không được hưởng chiết khấu thanh toán
do thanh toán không đúng thời hạn”

a. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
b. Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán
c. Tất cả các lựa chọn
d. Giới hạn truy cập tới SEC trắng

The correct answer is: Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán
Câu Hỏi 39 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

9. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với giá cao không
phù hợp chất lượng”.

a. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung
cấp trong danh sách này
b. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do
hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
c. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
d. Tất cả các lựa chọn trên

e. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan
với nhà cung cấp
f. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người
bán

The correct answer is: Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí
thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
Câu Hỏi 40 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

20. Chức năng nào dưới đây có thể kiêm nhiệm được mà vẫn đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt

a. Xét duyệt/chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu và nhập dữ
liệu đặt hàng b. Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn

c. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và đối chiếu với ngân hàng
d. Gửi hàng và lập hóa đơn
e. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và phát hành/xét duyệt Credit Memo

The correct answer is: Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn
Câu Hỏi 41 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

15. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống tại 1 chi nhánh, hoàn thành tất cả
các điều chỉnh để giải quyết vấn đề trước khi triển khai cho toàn doanh nghiệp được gọi là

a. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)


b. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
d. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)

The correct answer is: Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)

Câu Hỏi 42 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

16. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay thế từ từ các thành
phần của hệ thống cũ bằng hệ thống mới cho đến khi toàn bộ hệ thống cũ được thay thế hoàn
toàn

a. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)


b. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
d. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
The correct answer is: Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
Câu Hỏi 43 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

7. Phát biểu nào sau đây là SAI

a. Như một nguyên tắc chung, công ty nên mua hơn là tự phát triển phần mềm nếu tìm
thấy gói phần mềm đáp ứng nhu cầu
b. Bởi vì 1 hệ thống thông tin kế toán tăng về kích cỡ và độ phức tạp, nên khả năng tìm
được 1 phần mềm đóng gói đáp ứng yêu cầu sẽ cao hơn.
c. Một công ty không nên cố gắng tự phát triển phần mềm của mình trừ khi doanh nghiệp có đủ
nhân viên lập trình kinh nghiệm và chi phí lập trình thấp hơn chi phí thuê hay mua ngoài
d. Như một nguyên tắc chung công ty nên tự phát triển phần mềm khi nó cung cấp một lợi thế
cạnh tranh đáng kể

The correct answer is: Bởi vì 1 hệ thống thông tin kế toán tăng về kích cỡ và độ phức tạp, nên
khả năng tìm được 1 phần mềm đóng gói đáp ứng yêu cầu sẽ cao hơn.

Câu Hỏi 44 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

1. Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, các nhu cầu của người dùng được chuyển
thành các thông số kỹ thuật chi tiết cụ thể và chúng được mã hóa, thử nghiệm?

a. Thiết kế vật lý
b. Thiết kế luận lý
c. Thực hiện và chuyển đổi
d. Phân tích hệ thống

The correct answer is: Thiết kế vật lý


Câu Hỏi 45 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

2. Trong Giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, người phân tích quyết định làm thế nào để
đáp ứng nhu cầu của người dùng, xác định và đánh giá các lựa chọn thay thế thiết kế, đồng thời
phát triển các chi tiết về những gì hệ thống phải hoàn thành và cách thức kiểm soát nó?

a. Thiết kế vật lý
b. Phân tích hệ thống
c. Thiết kế luận lý
d. Thực hiện và chuyển đổi

The correct answer is: Thiết kế luận lý

68. Câu phát biểu nào sau đây là đúng nhất về vai trò của Ban chỉ đạo hệ thống thông tin trong quá
trình phát triển hệ thống?
a. Là cấp điều hành (executive level) để lập kế hoạch và giám sát chức năng của hệ thống thông tin.
b. Thiết kế các kiểm soát hệ thống và giám sát định kỳ hệ thống để xác minh rằng các kiểm soát được
thực hiện và hoạt động bình thường.
c. Hướng dẫn phát triển dự án.
d. Hướng dẫn thực hiện dự án.
77. Trong Giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, người phân tích quyết định làm thế nào để
đáp ứng nhu cầu của người dùng, xác định và đánh giá các lựa chọn thay thế thiết kế, đồng thời phát
triển các chi tiết về những gì hệ thống phải hoàn thành và cách thức kiểm soát nó?
a. Thực hiện và chuyển đổi
b. Phân tích hệ thống
c. Thiết kế vật lý
d. Thiết kế luận lý
21. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu thụ có điều chỉnh với
kế hoạch sản xuất
a. JIT
b. EOQ
c. Chuyển số dư
d. MRP
22. Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm
a. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC
b. Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán
c. Xét duyệt đặt hàng mua; và đề nghị/yêu cầu mua hàng
d. Đối chiếu ngân hàng; và Viết SEC
9. Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục hay qui trình chi tiết giải quyết các vấn đề liên quan trung
tâm dữ liệu bị hư hỏng hoàn toàn và tất cả các hoạt động kinh doanh bị ảnh hưởng bão lụt
a. Kế hoạch lưu dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive plan)
b. Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
c. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (Business continuity plan)
d. Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster recovery plan DRP)
8. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa việc nhập liệu nghiệp vụ bán hàng cho một khách hàng
không tồn tại
a. Tính tổng lô
b. Kiểm tra đầy đủ (completeness check)
c. Kiểm tra hợp lệ (validity check)
d. Kiểm tra vùng dữ liệu (filed check)
61. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo
thời hạn nợ bao gồm công nợ của tất cả các khách hàng”.
a. Tin cậy (reliable)
b. Đầy đủ (complete)
c. Phù hợp (Relevant)
d. Kịp thời (Timely)
54. Phân công công việc nào dưới đây KHÔNG VI PHẠM nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Giám đốc tài chính ký SEC thanh toán
b. Thủ kho; Lựa chọn nhà cung cấp để đặt hàng và ủy quyền mua hàng khi hàng trong kho thiếu hụt
c. Quản lý bán hàng xét duyệt tín dụng và ủy quyền xóa nợ phải thu
d. Nhân viên bộ phận lương gửi SEC thanh toán lương cho các nhân viên vắng mặt trong ngày than
toán lương
36. Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng là
a. Nhiều – nhiều
b. Một – một
c. Một – nhiều
d. Nhiều – một
78. Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, doanh nghiệp tuyển dụng và đào tạo nhân
viên, kiểm tra và sửa đổi các thủ tục, thiết lập các tiêu chuẩn và kiểm soát, hoàn thành hồ sơ, chuyển
đổi sang hệ thống mới, đồng thời phát hiện và sửa chữa các thiếu sót trong thiết kế?
a. Phân tích hệ thống
b. Thực hiện và chuyển đổi
c. Thiết kế luận lý
d. Thiết kế vật lý
59. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập
a. Ban kiểm soát đối chiếu hóa đơn bán hàng và báo cáo bán hàng
b. Kế toán vật tư đối chiếu báo cáo xuất nhập vật tư và phiếu nhập kho
c. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng
d. Tất cả các lựa chọn đều sai
6. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) khác với mức ảnh hưởng của nguy cơ (impact of threat) là do khả
năng xẩy ra nguy cơ
a. Sai
b. Đúng
83. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “mua hàng có chất lượng không đảm bảo”.
a. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
b. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
c. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư
hoặc do chất lượng không đảm bảo
d. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà
cung cấp
e. Tất cả các lựa chọn trên
f. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong
danh sách này
31. Nội dung nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống thế nào,
ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
a. Chu trình phát triển hệ thống
b. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
c. Kế hoạch phát triển dự án
d. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
28. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán nhu cầu dự trữ nhằm tối
ưu tất cả các chi phí liên quan mua hàng, bảo quản hàng và thiếu hụt hàng.
a. Chuyển số dư
b. JIT
c. MRP
d. EOQ
32. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo
thời hạn nợ được gửi đến nhà quản lý trước khi ra quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách
hàng”.
a. Đầy đủ (complete)
b. Phù hợp (Relevant)
c. Kịp thời (Timely)
d. Tin cậy (reliable)
51. Lý do vì sao mà một tổ chức thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
a. An toàn cho tài sản
b. Báo cáo tin cậy
c. Gia tăng hiệu quả hoạt động
d. Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định
e. Tất cả các lựa chọn
11. Chứng từ nào sau đây KHÔNG PHẢI là chứng từ luân chuyển

a. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả
lại
b. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài
c. Giấy thông báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng
23. Chức năng nào KHÔNG kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Không lựa chọn nào đúng
b. Tất cả các lựa chọn
c. Thủ kho và nhận hàng
d. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
24. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
b. Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa
c. Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp kiểm soát việc công bố trái phép thông tin và hạn chế
khả năng thêm người bán giả mạo để có thể phát hành SEC thanh toán cho người bán giả mạo này.
d. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc nào sẽ đặt hàng
52. Thông đồng xẩy ra khi hai hoặc nhiều người có trách nhiệm cho cùng một hoạt động hoặc một
nhiệm vụ (single task)
a. Đúng
b. Sai
20. Những cặp chức năng nào sau đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
a. Xét duyệt, Phát hành ủy quyền điều chỉnh nợ phải thu (credit memo); và Kế toán phải thu
b. Nộp tiền vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng
c. Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu
d. Thủ quỹ; và xét duyệt, phát hành ủy quyền điều chỉnh nợ phải thu (credit memo)
50. Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy a. Đúng
b. Sai
2. Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CÁC NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ, chính xác
a. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt
b. Tất cả đều sai
c. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
18. Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, NHÓM NGƯỜI NÀO LÀ PHÙ HỢP để nhận SEC
thanh toán, và nhận thông báo trả tiền từ khách hàng (trả lời theo trình tự câu hỏi)
a. Kế toán phải thu; thu ngân
b. Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân
c. Thu ngân; bộ phận bán hàng
d. Thu ngân; Kế toán phải thu
79. Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống (SDLC), hệ thống được đánh giá định kỳ và
các sửa đổi, cải tiến cần thiết đã được thực hiện.
a. Thiết kế luận lý
b. Thiết kế vật lý
c. Hoạt động và bảo trì
d. Thực hiện và chuyển đổi
5. Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt mục tiêu
a. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)
b. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
c. Rủi ro còn lại (residual risk)
12. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay thực
tế sản xuất
a. MRP
b. EOQ
c. Chuyển số dư
d. JIT
75. Trong giai đoạn thiết kế vật lý, Cân nhắc kiểm soát nào sau đây có thể đảm bảo rằng tất cả các
khoản chi chỉ được thực hiện cho các nhà cung cấp được chấp nhận?
a. Tính chính xác (accuracy).
b. Ủy quyền (authorization)
c. Bảo mật (security)
d. Hợp lệ (validity).
15. Xác định trật tự đúng của hoạt động đánh giá rủi ro
a. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; ước tính rủi ro và thiệt hại, và ước tính chi phí lợi ích của
thủ tục kiểm soát
b. Xác định kiểm soát, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
c. Ước tính rủi ro và thiệt hại, xácđịnh kiểm soát, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
d. Không lựa chọn nào
e. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; Ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiểm soát; và Ước tính
rủi ro và thiệt hại
13. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo
thời hạn nợ được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, không bỏ sót dữ liệu và
không thiên vị”.
a. Tin cậy (reliable)
b. Phù hợp (Relevant)
c. Đầy đủ (complete)
d. Kịp thời (Timely)
1. Một chứng từ dùng để ủy quyền việc mua hoặc sản xuất bổ sung những mặt hàng bị thiếu hụt phục
vụ cho các đặt hàng từ khách hàng được gọi là

a.
Đặt hàng từ khách hàng (customer order)
b.
Đơn đặt hàng (purchase order)
c.
Phiếu xuất kho (picking ticket)
d.
Đặt hàng bổ sung (back order)
Phản hồi
The correct answer is: Đặt hàng bổ sung (back order)
Câu Hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
10. Những thủ tục kiểm soát nào là phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “ sai sót khi gửi hàng cho
khách hàng” (câu hỏi nhiều đáp án)
a.
Kiểm kê hàng tồn kho
b.
Đối chiếu bảng kê đóng gói hàng (packing lists) với lệnh bán hàng (sales order)
c.
Đối chiếu hóa đơn với bảng kê đóng gói hàng và lệnh bán hàng
d.
Sử dụng quét mã vạch sản phẩm (bar codes) hoặc thẻ nhận dạng tần sóng vô tuyến (RFID tags)
Câu Hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
11. Thủ tục kiểm soát nào là phù hợp nhất để NGĂN NGỪA nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh
toán”

a.
Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu
b.
Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
c.
Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
d.
Tất cả đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu
Câu Hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
12. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp nhất để KIỂM SOÁT NGUY CƠ “Ăn cắp tiền khách
hàng thanh toán”

a.
Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
b.
Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
c.
Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu
d.
Tất cả đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
Câu Hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
13. THủ tục kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát nguy cơ “ghi nhầm tài khoản công nợ từ
khách hàng này sang khách hàng khác”

a.
Sử dụng Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification) khi nhập liệu hoạt động thu tiền
b.
Kiểm tra hợp lệ (verification check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền
c.
Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
Phản hồi
The correct answer is: Kiểm tra hợp lệ (verification check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền
Câu Hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
1. Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn cắp hàng tồn kho. Những người có trách
nhiệm truy cập vật lý (tiếp cận) hàng tồn kho thì không nên có trách nhiệm điểu chỉnh ghi chép hàng
tồn kho (trừ trường hợp được duyệt xét và ủy quyền riêng biệt)

a.
Sai
b.
Đúng
Phản hồi
The correct answer is: Đúng
Câu Hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
10. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “mua hàng có chất lượng không đảm bảo”.

a.
Tất cả các lựa chọn trên
b.
Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung
cấp
c.
Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc
do chất lượng không đảm bảo
d.
Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
e.
Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
f.
Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong
danh sách này
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các lựa chọn trên
Câu Hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
11. Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
a.
Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
b.
Công bố trái phép thông tin người bán
c.
Cả 2 lựa chọn
Phản hồi
The correct answer is: Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
Câu Hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
12. Giới hạn truy cập tới tập tin chính giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây

a.
Công bố trái phép thông tin người bán
b.
Cả 2 lựa chọn
c.
Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
Phản hồi
The correct answer is: Công bố trái phép thông tin người bán
Câu Hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
13. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP để mô tả “Phiếu đặt hàng mua hàng (purchase order)”

a.
Là chứng từ xác định yêu cầu của đơn vị gửi người bán
b.
Có thể trở thành chứng từ luân chuyển (turnaround document)
c.
Là lời hứa thanh toán và trở thành một hợp đồng kinh tế nếu nhà cung cấp chấp nhận những nội dung
này trên chứng từ
d.
Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng
Phản hồi
The correct answer is: Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng
Câu Hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
1. Qui trình kinh doanh (business process) là tập hợp gồm cả hoạt động kinh doanh/kinh tế và hoạt
động xử lý thông tin để giúp hoàn thành mục tiêu của tổ chức

a.
Sai
b.
Đúng
Phản hồi
The correct answer is: Đúng
Câu Hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
10. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập bình thường theo đúng kỳ báo cáo

a.
Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
b.
Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
c.
Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
d.
Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
Phản hồi
The correct answer is: Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
Câu Hỏi 13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
13. Báo cáo không có nội dung, không có hình thức và không có lịch trình lập được xác định trước.
Nó chỉ được lập để đáp ứng một yêu cầu quản lý nào đó, thì gọi là

a.
Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
b.
Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
c.
Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
d.
Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
Phản hồi
The correct answer is: Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
Câu Hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
14. Báo cáo loại nào là phù hợp nhất mô tả tình huống sau. Trưởng bộ phận bán hàng được mời đưa ý
kiến về vấn đề dòng sản phẩm của công ty. Ông yêu cầu nhân viên của mình lập báo cáo về doanh số
bán 3 quý trước theo từng sản phẩm và các phàn nàn cũng như góp ý của khách hàng.

a.
Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
b.
Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
c.
Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d.
Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
Phản hồi
The correct answer is: Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
Câu Hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
19. Việc Người sử dụng chấp nhận “Báo cáo xem xét và đánh giá sau chuyển đổi” là quan trọng vì:

a.
Tất cả đều đúng
b.
Là bước thủ tục cuối cùng trong chu kỳ phát triển hệ thống để hệ thống sử dụng chính thức
c.
Báo cáo này phân tích hệ thống mới đã được triển khai xem nó có đạt được mục đích dự định ban đầu
hay không?
d.
Xác nhận cuối cùng của người sử dụng chấp thuận hệ thống
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
14. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp để KIỂM SOÁT “nhân viên doanh nghiệp ăn cắp hàng
tồn kho”

a.
Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương
b.
Kiểm soát truy cập hoặc tiếp cận tới hàng tồn kho
c.
Kiểm kê định kỳ
d.
Sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên
Phản hồi
The correct answer is: Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương
Câu Hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
15. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “giảm giá hàng để bán cho người quen”

a.
Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng song vô tuyến (RFID tags) để xác định sản phẩm
và giá bán
b.
Kiểm soát truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có dữ liệu giá bán và chiết khấu)
c.
Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng
d.
Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không sửa dữ liệu trên tập tin chính hàng tồn kho
Phản hồi
The correct answer is: Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng
Câu Hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
16. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “khách hàng phủ nhận đã đặt hàng” (nhiều lựa chọn)

a.
Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp
b.
Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản
c.
Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên đặt hàng
d.
Xét duyệt đặt hàng
Phản hồi
The correct answer is: Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp
Câu Hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
17. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn
sai cho khách hàng”

a.
Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng
b.
Tất cả các lựa chọn trên
c.
Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất
kho, vận đơn) trước khi lập hóa đơn
d.
Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng
e.
Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket)
f.
Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn
Phản hồi
The correct answer is: Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng
(packing tiket)
Câu Hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
18. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách
hàng”

a.
Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket)
b.
Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn
c.
Tất cả các lựa chọn trên
d.
Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất
kho, vận đơn) trước khi lập hóa đơn
e.
Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng
f.
Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các lựa chọn trên
Câu Hỏi 21
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
14. Mục đích nào là PHÙ HỢP NHẤT với thủ tục “người chấp thuận hóa đơn mua hàng khác với
người xét duyệt thanh toán”

a.
Phát hiện thanh toán cho những mặt hàng không đặt hàng
b.
Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống
c.
Ngăn ngừa việc mua hàng không được ủy quyền
Phản hồi
The correct answer is: Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống
Câu Hỏi 22
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
2. Những phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để tránh dự trữ hàng dư thừa hoặc thiếu so với
nhu cầu

a.
Sử dụng phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)
b.
Phương pháp JIT (just in time) inventory system
c.
Phương pháp EFT (electronic funds transfer)
d.
Phương pháp MRP (material requirement planning)
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp EFT (electronic funds transfer)
Câu Hỏi 23
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
3. Phát biểu nào sau đây là đúng

a.
Dễ dàng kiểm tra tính chính xác của hóa đơn mua dịch vụ hơn là của hóa đơn mua hàng hóa
b.
Một bộ chứng từ thanh toán (voucher package) bao gồm cả bản điều chỉnh nợ phải trả (Debit Memo)
c.
Công thức EOQ được sử dụng để xác định khi nào đặt hàng hàng tồn kho
d.
Hoạt động kiểm soát “sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)” vi phạm nguyên tắc phân chia trách
nhiệm
Phản hồi
The correct answer is: Hoạt động kiểm soát “sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)” vi phạm
nguyên tắc phân chia trách nhiệm
Câu Hỏi 24
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
4. Thủ tục nào là tốt nhất để ngăn ngừa thanh toán hóa đơn hai lần

a.
Phân chia trách nhiệm giữa người lập SEC và ký SEC
b.
Chỉ lập SEC dựa trên những hóa đơn đã được kiểm tra phù hợp với phiếu nhập kho và đặt hàng
c.
Yêu cầu có đủ hai chữ ký trên SEC
d.
Đóng dấu đã thanh toán trên toàn bộ các chứng từ làm căn cứ để lập SEC
Phản hồi
The correct answer is: Đóng dấu đã thanh toán trên toàn bộ các chứng từ làm căn cứ để lập SEC
Câu Hỏi 25
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
5. Chứng từ nào sau đây được dung làm căn cứ để điều chỉnh tài khoản phải trả người bán do trả lại
hàng cho người bán

a.
Credit Memo
b.
Debit Memo
c.
Đặt hàng mua (Purchase order)
d.
Phiếu nhập kho (receiving report)
Phản hồi
The correct answer is: Debit Memo
Câu Hỏi 26
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
2. Những nội dung nào là nguyên nhân doanh nghiệp thay đổi hệ thống AIS

a.
Đạt được lợi thế cạnh tranh
b.
Do thu hẹp hoạt động kinh doanh
c.
Gia tăng hiệu suất
d.
Tất cả các nguyên nhân trên
e.
Phù hợp với hoạt động phát triển kinh doanh
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả các nguyên nhân trên
Câu Hỏi 27
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
3. Bộ phận mua hàng đang tiến hành việc thiết kế 1 hệ thống thông tin kế toán mới. Những đối tượng
nào dưới đây là thích hợp nhất để xác định yêu cầu thông tin của bộ phận

a.
Ban chỉ đạo hệ thống thông tin (Information systems steering committee)
b.
Ban quản lý cấp cao (top management)
c.
Kế toán trưởng (controller)
d.
Bộ phận mua hàng
Phản hồi
The correct answer is: Bộ phận mua hàng
Câu Hỏi 28
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
5. Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống thế
nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?

a.
Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
b.
Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
c.
Chu trình phát triển hệ thống
d.
Kế hoạch phát triển dự án
Phản hồi
The correct answer is: Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
Câu Hỏi 29
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
6. Doanh nghiệp quyết định đi mua phần mềm AIS hơn là tự phát triển thì vẫn cần thực hiện đầy đủ
qui trình phát triển hệ thống

a.
Đúng
b.
Sai
Phản hồi
The correct answer is: Đúng
Câu Hỏi 30
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
8. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ LỢI THẾ của phương pháp Phát triển hệ thống theo
mẫu thử nghiệm (prototyping)

a.
Xác định nhu cầu người sử dụng tốt hơn
b.
Người sử dụng tham gia đầy đủ và hài lòng hơn
c.
Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ
d.
Thời gian phát triển nhanh hơn
Phản hồi
The correct answer is: Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ
Câu Hỏi 31
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
19. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “Lập Credit Memo bị sai hoặc không đúng”

a.
Người lập và duyệt Credit Memo với người nhập lệnh bán hàng/đặt hàng và người duy trì tập tin
khách hàng
b.
Phân chia trách nhiệm nhiệm giữa phát hành/ duyệt Credit Memo với BP giao hàng
c.
Phân chia trách nhiệm giữa lập và phát hành/ duyệt Credit Memo với người lập hóa đơn và theo dõi
công nợ phải thu và thủ quỹ
d.
Lập Credit Memo dựa trên các chứng từ chứng minh như phiếu nhập kho, biên bản nhận hàng và trả
lại hàng, hóa đơn hàng trả lại (khách hàng lâp) và hợp đồng kinh tế
e.
Kiểm tra, đối chiếu chứng từ chứng minh liên quan trước khi lập và phát hành Credit Memo
Phản hồi
The correct answer is: Phân chia trách nhiệm nhiệm giữa phát hành/ duyệt Credit Memo với BP giao
hàng
Câu Hỏi 32
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
2. Phương pháp yêu cầu khách hàng cần thanh toán theo từng hóa đơn gọi là

a.
Phương pháp chuyển số dư (balance forward method)
b.
Báo cáo công nợ hàng tháng (monthly statement)
c.
Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice method)
Phản hồi
The correct answer is: Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice method)
Câu Hỏi 33
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
3. Trong cơ sở dữ liệu tích hợp (dùng chung, những đe dọa nào dưới đây liên quan tới toàn bộ các
hoạt động trong chu trình

a.
Dữ liệu trên tập tin chính không chính xác hoặc không hợp lệ
b.
Dữ liệu bị mất hoặc phá hủy
c.
Toàn bộ các lựa chọn trên
d.
Công bố trái phép các thông tin quan trọng của DN
Phản hồi
The correct answer is: Toàn bộ các lựa chọn trên
Câu Hỏi 34
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
4. Chứng từ nào được sử dụng để thông báo cho kế toán đặt hàng được chấp nhận

a.
Hóa đơn
b.
Phiếu xuất kho
c.
Hợp đồng kinh tế
d.
Phiếu gửi hàng
Phản hồi
The correct answer is: Hợp đồng kinh tế
Câu Hỏi 35
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
6. Để kiểm soát nguy cơ bán hàng không thu được tiền, những thủ tục kiểm soát nào sau đây là phù
hợp nhất (nhiều đáp án)

a.
Bộ phận bán chịu xét duyệt tín dụng khách hàng
b.
Giới hạn truy cập tới tập tin chính khách hàng
c.
Bộ phận thực hiện xét duyệt tín dụng và giới hạn bán chịu khách hàng không phải là bộ phận bán
hàng
d.
Tất cả đều đúng
Phản hồi
The correct answer is: Bộ phận thực hiện xét duyệt tín dụng và giới hạn bán chịu khách hàng không
phải là bộ phận bán hàng
Câu Hỏi 36
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
6. Một chứng từ được sử dụng để liệt kê mỗi hóa đơn được thanh toán trong 1 tờ SEC thanh toán,
được gọi là:

a.
Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher )
b.
Debit Memo
c.
Bộ chứng từ thanh toán (Voucher packet)
d.
Đơn đặt hàng đặc biệt/ đặt hàng tổng (blanket purchase order)
Phản hồi
The correct answer is: Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher )
Câu Hỏi 37
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
7. Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1 SEC để trả cho 1 nhóm các hóa đơn của
cùng nhà cung cấp

a.
Không A, không B
b.
Cả A và B
c.
Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)
d.
Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (nonvoucher system)
Phản hồi
The correct answer is: Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)
Câu Hỏi 38
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
8. THủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “không được hưởng chiết khấu thanh toán do
thanh toán không đúng thời hạn”

a.
Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
b.
Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán
c.
Tất cả các lựa chọn
d.
Giới hạn truy cập tới SEC trắng
Phản hồi
The correct answer is: Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán
Câu Hỏi 39
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
9. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với giá cao không phù
hợp chất lượng”.

a.
Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong
danh sách này
b.
Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc
do chất lượng không đảm bảo
c.
Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
d.
Tất cả các lựa chọn trên
e.
Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung
cấp
f.
Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
Phản hồi
The correct answer is: Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm
vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
Câu Hỏi 40
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
20. Chức năng nào dưới đây có thể kiêm nhiệm được mà vẫn đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt

a.
Xét duyệt/chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu và nhập dữ liệu đặt hàng
b.
Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn
c.
Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và đối chiếu với ngân hàng
d.
Gửi hàng và lập hóa đơn
e.
Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và phát hành/xét duyệt Credit Memo
Phản hồi
The correct answer is: Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn
Câu Hỏi 41
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
15. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống tại 1 chi nhánh, hoàn thành tất cả các
điều chỉnh để giải quyết vấn đề trước khi triển khai cho toàn doanh nghiệp được gọi là

a.
Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
b.
Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c.
Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
d.
Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
Phản hồi
The correct answer is: Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
Câu Hỏi 42
Hoàn thành
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
16. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay thế từ từ các thành phần
của hệ thống cũ bằng hệ thống mới cho đến khi toàn bộ hệ thống cũ được thay thế hoàn toàn

a.
Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
b.
Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c.
Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
d.
Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
Phản hồi
The correct answer is: Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
Câu Hỏi 43
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
7. Phát biểu nào sau đây là SAI

a.
Như một nguyên tắc chung, công ty nên mua hơn là tự phát triển phần mềm nếu tìm thấy gói phần
mềm đáp ứng nhu cầu
b.
Bởi vì 1 hệ thống thông tin kế toán tăng về kích cỡ và độ phức tạp, nên khả năng tìm được 1 phần
mềm đóng gói đáp ứng yêu cầu sẽ cao hơn.
c.
Một công ty không nên cố gắng tự phát triển phần mềm của mình trừ khi doanh nghiệp có đủ nhân
viên lập trình kinh nghiệm và chi phí lập trình thấp hơn chi phí thuê hay mua ngoài
d.
Như một nguyên tắc chung công ty nên tự phát triển phần mềm khi nó cung cấp một lợi thế cạnh tranh
đáng kể
Phản hồi
The correct answer is: Bởi vì 1 hệ thống thông tin kế toán tăng về kích cỡ và độ phức tạp, nên khả
năng tìm được 1 phần mềm đóng gói đáp ứng yêu cầu sẽ cao hơn.
Câu Hỏi 44
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
1. Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, các nhu cầu của người dùng được chuyển thành
các thông số kỹ thuật chi tiết cụ thể và chúng được mã hóa, thử nghiệm?

a.
Thiết kế vật lý
b.
Thiết kế luận lý
c.
Thực hiện và chuyển đổi
d.
Phân tích hệ thống
Phản hồi
The correct answer is: Thiết kế vật lý
Câu Hỏi 45
Hoàn thành
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
2. Trong Giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, người phân tích quyết định làm thế nào để đáp
ứng nhu cầu của người dùng, xác định và đánh giá các lựa chọn thay thế thiết kế, đồng thời phát triển
các chi tiết về những gì hệ thống phải hoàn thành và cách thức kiểm soát nó?

a.
Thiết kế vật lý
b.
Phân tích hệ thống
c.
Thiết kế luận lý
d.
Thực hiện và chuyển đổi
Phản hồi
The correct answer is: Thiết kế luận lý
73. Trong giai đoạn thiết kế vật lý, Cân nhắc kiểm soát nào sau đây có thể đảm bảo rằng tất cả các yêu
cầu của khách hàng được phản hồi ngay khi yêu cầu?
a. Tính chính xác (accuracy).
b. Bảo mật (security)
c. Ủy quyền (authorization)
d. Tích hợp
13. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo
thời hạn nợ được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, không bỏ sót dữ liệu và
không thiên vị”.
a. Kịp thời (Timely)
b. Tin cậy (reliable)
c. Đầy đủ (complete)
d. Phù hợp (Relevant)
51. Lý do vì sao mà một tổ chức thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
a. Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định
b. Gia tăng hiệu quả hoạt động
c. An toàn cho tài sản
d. Tất cả các lựa chọn
e. Báo cáo tin cậy
70. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
a. Không thể sửa đổi phần mềm đóng gói để đáp ứng nhu cầu riêng của người dùng.
b. Quy trình phát triển hệ thống không áp dụng cho việc mua phần mềm đóng gói.
c. Hầu hết các phần mềm đóng gói đáp ứng tất cả các nhu cầu xử lý thông tin hoặc dữ liệu của một
công ty.
d. Các công ty mua, thay vì phát triển, phần mềm AIS vẫn cần tuân theo qui trình phát triển hệ thống.
49. Trong một cơ sở dữ liệu, một tập hợp các thuộc tính (attribute) của một thành phần cụ thể
(instance) trong thực thể (an entity), có thể được gọi là gì
a. Tập tin (file)
b. Khóa (key)
c. Mẫu tin (record)
d. Ký tự (character)
56. Cách xây dựng cơ cấu tổ chức của một đơn vị là một nội dung thuộc thành phần:
a. Hoạt động kiểm soát
b. Môi trường kiểm soát
c. Đánh giá rủi ro
d. Giám sát
6. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) khác với mức ảnh hưởng của nguy cơ (impact of threat) là do khả
năng xẩy ra nguy cơ
a. Sai
b. Đúng
81. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “khách hàng phủ nhận đã đặt hàng” (nhiều lựa chọn)
a. Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản
b. Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên đặt hàng
c. Xét duyệt đặt hàng
46. Mô hình dữ liệu quan hệ (entity relationship model) cấp logic mô tả dữ liệu được lưu trữ trong
hình thức nào dưới đây
a. Hình cây
b. Mục tiêu
c. Tập tin
d. Bảng
82. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với giá cao không phù
hợp chất lượng”.
a. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong
danh sách này
b. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
c. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
d. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư
hoặc do chất lượng không đảm bảo
e. Tất cả các lựa chọn trên
f. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà
cung cấp
19. Những cặp chức năng nào sau đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
a. Chấp thuận hoặc xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
b. Gửi hàng; và lập hóa đơn
c. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng
d. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng
2. Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CÁC NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ, chính xác
a. Tất cả đều sai
b. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt
c. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
1. Những thủ tục nào sau đây KHÔNG ĐẢM BẢO tất cả các nghiệp vụ kinh tế sẽ được thu thập đầy
đủ
a. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
b. Chứng từ được Đánh số trước và liên tục
c. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
9. Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục hay qui trình chi tiết giải quyết các vấn đề liên quan trung
tâm dữ liệu bị hư hỏng hoàn toàn và tất cả các hoạt động kinh doanh bị ảnh hưởng bão lụt
a. Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
b. Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster recovery plan DRP)
c. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (Business continuity plan)
d. Kế hoạch lưu dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive plan)
72. Trình tự nào sau đây mô tả các yếu tố trong việc phát triển các đặc điểm kỹ thuật tại giai đoạn
thiết kế luận lý?
a. Đầu ra; lưu trữ dữ liệu; đầu vào; và thủ tục, qui trình xử lý.
b. Các thủ tục và hoạt động xử lý; đầu vào’ lưu trữ dữ liệu; và đầu ra.
c. Đầu vào; đầu ra; lưu trữ dữ liệu; và các thủ tục và hoạt động xử lý.
d. Đầu vào; lưu trữ dữ liệu; quy trình xử lý và hoạt động; và đầu ra.
69. Ai chịu trách nhiệm lập kế hoạch và giám sát một dự án để đảm bảo hoàn thành kịp thời và hiệu
quả về chi phí?
a. Ban Quản lý.
b. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin.
c. Kế toán
d. Đội phát triển dự án.
21. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu thụ có điều chỉnh với
kế hoạch sản xuất
a. JIT
b. EOQ
c. MRP
d. Chuyển số dư
38. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi mô tả mối quan hệ của ba loại thực thể trong mô hình dữ
liệu REA
a. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất là một nguồn lực (resource) mà nó ảnh hưởng
b. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết ít nhất tới một sự kiện (event) khác
c. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất hai đối tượng tác nhân(agent) tham gia
d. Mỗi nguồn lực (resource) phải liên kết với ít nhất một đối tượng tác nhân (agent) liên quan
23. Chức năng nào KHÔNG kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Thủ kho và nhận hàng
b. Không lựa chọn nào đúng
c. Tất cả các lựa chọn
d. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
7. Nội dung nào là đúng nhất liên quan tới “Khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh nghiệp ERM
a. Gồm 8 thành phần và tiếp cận trên cơ sở rủi ro
b. Gồm 8 thành phần và tiếp cận trên cơ sở kiểm soát
c. Tất cả các lựa chọn đều sai
d. Gồm 5 thành phần và tiếp cận trên cơ sở rủi ro
41. Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
a. Giám sát hoạt động hệ thống
b. Thực hiện kiểm toán định kỳ
c. Triển khai giám sát hiệu quả
d. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
e. Đánh giá kiểm soát nội bộ
f. Tất cả các hoạt động trên
78. Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, doanh nghiệp tuyển dụng và đào tạo nhân
viên, kiểm tra và sửa đổi các thủ tục, thiết lập các tiêu chuẩn và kiểm soát, hoàn thành hồ sơ, chuyển
đổi sang hệ thống mới, đồng thời phát hiện và sửa chữa các thiếu sót trong thiết kế?
a. Thực hiện và chuyển đổi
b. Thiết kế luận lý
c. Phân tích hệ thống
d. Thiết kế vật lý
27. Thủ tục nào là HOÀN TOÀN KHÔNG thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền
chênh lệch hoặc hoa hồng trái phép từ nhà cung cấp
a. Duy trì 1 danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu ưu tiên chọn người bán trong danh sách
này cho tất cả đặt hàng
b. Yêu cầu tất cả các đặt hàng được xét duyệt trước khi gửi người bán
c. Đặt hàng mua/đơn đặt hàng được đánh số trước và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng mua
d. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố tất cả các lợi ích và quyền lợi liên quan do các quan hệ đầu
tư hay cá nhân với nhà cung cấp.
77. Trong Giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống, người phân tích quyết định làm thế nào để
đáp ứng nhu cầu của người dùng, xác định và đánh giá các lựa chọn thay thế thiết kế, đồng thời phát
triển các chi tiết về những gì hệ thống phải hoàn thành và cách thức kiểm soát nó?
a. Thiết kế luận lý
b. Phân tích hệ thống
c. Thực hiện và chuyển đổi
d. Thiết kế vật lý
11. Chứng từ nào sau đây KHÔNG PHẢI là chứng từ luân chuyển
a. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài
b. Giấy thông báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng
c. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả
lại
17. Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là
a. Kế toán trưởng
b. Người quản lý tín dụng (credit manager)
c. Phụ trách bộ phận bán hàng
d. Người quản lý lập hóa đơn
33. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay đổi từng thành phần của
hệ thống cũ cho đến khi nào thay thế hoàn toàn bằng hệ thống mới
a. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
b. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
c. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
d. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
4. Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng
công việc thì được gọi là:
a. Sự Chia sẻ dữ liệu
b. Độc lập dữ liệu
c. Tích hợp dữ liệu
65. Kiểm soát để kiểm tra tính chính xác bằng cách so sánh 2 cách tính khác nhau để tính cùng số
tổng. Đó là ví dụ của
a. Kiểm tra sự phù hợp dữ liệu (data matching)
b. Tính lại tổng lô (Recalculation of batch totals)
c. Kiểm soát cập nhật đồng thời (concurrent update control)
d. Kiểm tra chéo (Cross-footing test)
44. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo
thời hạn nợ được dùng để quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”.
a. Đầy đủ (complete)
b. Kịp thời (Timely)
c. Tin cậy (reliable)
d. Phù hợp (Relevant)
43. Hoạt động nào dưới đây có thể phù hợp với xử lý theo lô (batch processing)
a. Đặt chỗ vé máy bay
b. Tiền lương
c. Ghi nhận bán hàng tại các nơi bán hàng quẹt thẻ tín dụng (point of sale)
d. Tất cả các lựa chọn
50. Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy
a. Đúng
b. Sai
58. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về chứng từ luân chuyển
a. Nó vừa là đầu vào (input) vừa là đầu ra (output)
b. Tất cả lựa chọn
c. Nó chỉ được dùng trong nội bộ của đối tượng bên ngoài
d. Nó giúp giảm sai sót trên chứng từ được gửi từ đối tượng bên ngoài
3. Giá trị của thông tin chính là lợi ích của thông tin.
a. Sai
b. Đúng
40. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là đặc tính để xác định Giá trị của thông tin
a. Sự tin cậy (reliability)
b. Sự phù hợp (relevance)
c. Sự thuận tiện (convenience)
d. Sự đầy đủ (Completeness)
30. Thiệt hại kỳ vọng của rủi ro sau khi áp dụng thủ tục kiểm soát
a. Mức tác động
b. Đánh giá rủi ro (risk management)
c. Rủi ro còn lại (redual risk)
d. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)
e. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)
60. Nội dung nào KHÔNG PHẢI là lợi ích hay giá trị của thủ tục kiểm soát
a. Mức tác động của rủi ro
b. Tất cả lựa chọn đều sai
c. Thiệt hại bị mất đi do áp dụng thủ tục kiểm soát
d. Chênh lệch giữa rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại
42. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time
proceesing)
a. Giúp gia tăng dịch vụ khách hàng
b. Thông tin được cập nhật kịp thời
c. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
d. Không có lựa chọn nào đúng
55. Cung cấp thông tin kịp thời các chi tiết nghiệp vụ để phân loại và lập báo cáo tài chính đúng là
một ví dụ của
a. Giám sát
b. Đánh giá rủi ro
c. Môi trường kiểm soát
d. Thông tin và truyền thông
63. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho mô tả sau“Rốt cuộc tôi cũng tìm được báo cáo phân
tích nợ phải thu theo thời hạn nợ trên hệ thống báo cáo được bảo mật của công ty“.
a. Phù hợp (Relevant)
b. Có thể hiểu được (Understandable)
c. Kịp thời (Timely)
d. Đầy đủ (complete)
e. Tin cậy (reliable)
f. Có thể truy cập được (Accesssible)
g. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
22. Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm
a. Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán
b. Đối chiếu ngân hàng; và Viết SEC
c. Xét duyệt đặt hàng mua; và đề nghị/yêu cầu mua hàng
d. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC
71. Trong giai đoạn nào của chu kỳ phát triển hệ thống (SDLC), việc phát triển phác thảo hay một
khung cho việc thực hiện các yêu cầu của người sử dụng
a. Thiết kế vật lý
b. Hoạt động và bảo dưỡng
c. Thực hiện và chuyển đổi
d. Thiết kế luận lý
47. Khoản phải thu được phân loại gì sau đây trong mô hình REA
a. Tất cả lựa chọn đều sai
b. Sự kiện
c. Nguồn lực
d. Tác nhân
45. Loại mã nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP NHẤT để xây dựng mã số tài khoản trong Hệ thống tài
khoản kế toán
a. Mã nhóm
b. Mã trình tự
c. Mã gợi nhớ
d. Không lựa chọn nào
62. Đặc tính thông tin nào là KHÔNG phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ
phải thu theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2 người khác nhau để đảm bảo cho ra cùng một kết quả
giống nhau”
a. Tin cậy (reliable)
b. Tất cả đều phù hợp với phát biểu
c. Có thể hiểu được (Understandable)
d. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
53. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác
a. Tất cả các lựa chọn
b. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi hai hoặc ba người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)
c. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó
d. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập
24. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
a. Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
b. Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa
c. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc nào sẽ đặt hàng
d. Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp kiểm soát việc công bố trái phép thông tin và hạn chế
khả năng thêm người bán giả mạo để có thể phát hành SEC thanh toán cho người bán giả mạo này.
12. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay thực
tế sản xuất
a. JIT
b. EOQ
c. Chuyển số dư
d. MRP
34. Chương trình phần mềm điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là
a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
b. Ngôn ngữ định nghiã dữ liệu – DDL (Data Definition language)
c. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML ( Data Manipulation Language)
d. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)
10. Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách hàng thanh toán theo từng hóa đơn
a. Phương pháp chuyển số dư
b. Báo cáo hàng tháng
c. Phương pháp hóa đơn mở (opend invoice)
29. Lựa chọn nào sau đây để mô tả kiểm soát (1) Xây dựng qui trình tính toán; (2) chỉnh sửa các quy
trình để gửi lại các giao dịch bị từ chối. (Trả lời theo trình tự câu hỏi).
a. Ngăn ngừa; sửa chữa
b. Phát hiện; ngăn ngừa
c. Sửa chữa; phát hiện
d. Phát hiện; sửa chữa
37. Lựa chọn nào là phù hợp để mô tả mối quan hệ giữa bán hàng và nhận tiền trong hoạt động bán trả
góp
a. (1,1): (0,1)
b. (0,1): (0,1)
c. (1,1): (0,N)
d. (1,N): (0,N)
16. Thủ tục kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy cập hệ thống
a. Kiểm soát xâm nhập
b. Xác thực (Authentication)
c. Ủy quyền (Authorization)
d. Không thủ tục nào đúng
25. Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1 hóa đơn
a. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC
b. Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán
c. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
d. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân hàng
8. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa việc nhập liệu nghiệp vụ bán hàng cho một khách hàng
không tồn tại
a. Kiểm tra đầy đủ (completeness check)
b. Tính tổng lô
c. Kiểm tra hợp lệ (validity check)
d. Kiểm tra vùng dữ liệu (filed check)
64. Kiểm soát nào để ngăn chặn các sai sót xẩy ra với một mẫu tin khi hai hay nhiều người cùng đồng
thời cập nhật mẩu tin đó
a. Kiểm tra sự phù hợp dữ liệu (data matching)
b. Tính lại tổng lô (Recalculation of batch totals)
c. Kiểm soát cập nhật đồng thời (concurrent update control)
d. Kiểm tra chéo (Cross-footing test) và kiểm tra số dư bằng không (Zero-balance test)
18. Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, NHÓM NGƯỜI NÀO LÀ PHÙ HỢP để nhận SEC
thanh toán, và nhận thông báo trả tiền từ khách hàng (trả lời theo trình tự câu hỏi)
a. Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân
b. Thu ngân; bộ phận bán hàng
c. Thu ngân; Kế toán phải thu
d. Kế toán phải thu; thu ngân
59. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập
a. Kế toán vật tư đối chiếu báo cáo xuất nhập vật tư và phiếu nhập kho
b. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng
c. Ban kiểm soát đối chiếu hóa đơn bán hàng và báo cáo bán hàng
d. Tất cả các lựa chọn đều sai
54. Phân công công việc nào dưới đây KHÔNG VI PHẠM nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Thủ kho; Lựa chọn nhà cung cấp để đặt hàng và ủy quyền mua hàng khi hàng trong kho thiếu hụt
b. Giám đốc tài chính ký SEC thanh toán
c. Quản lý bán hàng xét duyệt tín dụng và ủy quyền xóa nợ phải thu
d. Nhân viên bộ phận lương gửi SEC thanh toán lương cho các nhân viên vắng mặt trong ngày than
toán lương
39. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập trong ERM a. Giám
sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
b. Tất cả các hoạt động trên
c. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
d. Sửa chữa các sai sót
e. Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
20. Những cặp chức năng nào sau đây KHÔNG vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
a. Xét duyệt, Phát hành ủy quyền điều chỉnh nợ phải thu (credit memo); và Kế toán phải thu
b. Thủ quỹ; và xét duyệt, phát hành ủy quyền điều chỉnh nợ phải thu (credit memo)
c. Nộp tiền vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng
d. Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu
61. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo
thời hạn nợ bao gồm công nợ của tất cả các khách hàng”.
a. Kịp thời (Timely)
b. Phù hợp (Relevant)
c. Đầy đủ (complete)
d. Tin cậy (reliable)
83. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “mua hàng có chất lượng không đảm bảo”.
a. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư
hoặc do chất lượng không đảm bảo
b. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
c. Tất cả các lựa chọn trên
d. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
e. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà
cung cấp
f. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong
danh sách này
57. Để đảm bảo các nghiệp vụ quan trọng sẽ được thực hiện là hợp lệ và phù hợp với mục tiêu quản lý
là một ví dụ của
a. Giám sát
b. Ghi chép kế toán
c. Ủy quyền nghiệp vụ
d. Kiểm tra độc lập

TRẮC NGHIỆM HỆ THÔNG THÔNG TIN KẾ TOÁN (ĐÁP ÁN ĐƯỢC IN ĐẬM)


CHƯƠNG 3
3. Lựa chọn nào dưới đây phản ánh đúng nhất hoạt động : “Ghi chép và xử lý thông tin về một
nghiệp vụ kinh tế ngay lúc nó xẩy ra” ?
a.Xử lý theo thời gian thực (Online, real-time processing)
b.Sơ đồ tài khoản kế toán
c.Xử lý theo lô (Batch processing)
d.Xử lý nghiệp vụ được thu thập
15. Đánh số trước tất cả chứng từ là một kiểm soát giảm thiểu để đảm bảo dữ liệu chính xác và
tin cậy tại giai đoạn nào trong qui trình xử lý
Select one:
a.Đầu vào
b.Xử lý
c.Đầu ra
4. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm soát ngăn ngừa
Select one:
a.Huấn luyện
b.Xây dựng chính sách an ninh hệ thống
c.Phân chia trách nhiệm
d.Phân tích tập tin ghi nhận các truy cập hệ thống
13. Khi khách hàng đặt hàng, công ty luôn thu tiền khách hàng trước rồi mới đặt hàng với nhà
cung cấp và yêu cầu nhà cung cấp chuyển toàn bộ hàng đó cho khách hàng. Lựa chọn nào là
mô tả chính xác nhất mối liên kết giữa thực thể bán hàng và nhận tiền.
a.(1,1): (0,1)
b.(1,1): (1,1)
c.(1,0): (1,1)
d.(1,0): (0,1)
1. Bước xử lý nào sau đây không cùng 1 cấp độ trong chu trình xử lý dữ liệu ?
a.Thu thập dữ liệu (Data collection)
b.Lưu trữ dữ liệu (Data storage)
c.Data processing (xử lý dữ liệu)
d.Data input (Đầu vào của dữ liệu)
10. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG có khả năng được vẽ như 1 thực thể trong mô hình
dữ liệu REA
a.Bán hàng
b.Khách hàng
c.Tờ hóa đơn bán hà
d.Xe tải chở hàng
5. Mô hình dữ liệu quan hệ mô tả dữ liệu được lưu trữ trong .
a.Bảng dữ liệu (Tables )
b.Tập tin (Files)
c.Mô hình Phân cấp (Hierarchies)
d.Các đối tượng (Objects)
20. Ví dụ nào sau đây là tổng Hash (hash total)
Select one:
a.Số lượng chứng từ đã hoàn thành trong nhóm các đặt hàng mua
b.Một số tổng (sum)của vùng số tiền mua hàng trong một nhóm các đặt hàng mua
c.Tổng số (sum) của vùng mã số chứng từ trong nhóm các đặt hàng mua
d.Tất cả các ví dụ trên
6. Thuộc tính nào dưới đây phù hợp nhất cho thuộc tính khóa chính?
a.Mã nhà cung cấp (Supplier number )
b.Số dư tài khoản nhà cung cấp
c.Mã vùng của nhà cung cấp (Supplier Zip code)
d.Tên nhà cung cấp
2. Tất cả các thông tin ( tên, điểm trung bình, ngành học vv…) về một sinh viên được lưu trữ
trong cùng .
a.Tập tin (File)
b.Thuộc tính (Attribute)
c.Vùng dữ liệu (Field)
d.Mẫu tin (Record)
12. Mô hình hóa dữ liệu xẩy ra trong giai đoạn nào của thiết kế cơ sở dữ liệu
a.Thiết kế khái niệm (conceptual design) và hiện thực hóa/triển khai (implementation) và chuyển đổi
(conversion)
b.Thiết kế vật lý và triển khai và chuyển đổi
c.Phân tích hệ thống và thiết kế khái niệm
d.Phân tích hệ thống và thiết kế vật lý hệ thống (physical design)
9. Trong 1 sơ đồ REA, “Phải thu khách hàng” có thể được phân loại là thực thể nào dưới đây
a.Event
b.Resource
c.Các lựa chọn mô tả trên đều không đúng.
d.Agent
11. Trong hầu hết các tình huống mua, bán, thông thường lượng số tối đa của mối quan hệ
giữa các thực thể đối tượng/tác nhân (Agent) và thực thể sự kiện thường là
a.0:N
b.1:1
c.1:N
d.M:N
7. Lựa chọn nào dưới đây là một chương trình điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu (a
database system)?
a.DQL (data query language)
b.DML (data manipulation language)
c.DDL (data definition language)
d.DBMS (database management system)
8. Một công ty có 5 tài khoản TIỀN khác nhau. Khi nhận tiền từ khách hàng, công ty luôn
chuyển vào 1 tài khoản “giao dịch thông thường”. Lựa chọn nào dưới đây mô tả chính xác nhất
mối quan hệ giữa thực thể TIỀN và NHẬN TIỀN
a.(0,N): (1,1)
b.(1,N): (1,1)
c.(1,1) : (1,N)
d.(1,1): (0,N)
CH NG 5ƯƠ
18. "Chiến lược khôi phục thảm họa" (disaster recovery strategy) nào gồm có một hợp đồng
cho việc sử dụng một vị trí vật lý gồm tất cả các thiết bị máy tính cần thiết và các thiết bị này
được giao trong vòng 24-36 giờ
Select one:
a.Virtualization
b.Data mirroring
c.Hot site
d.Cold site
16. Kiểm soát nhập liệu nào có thể phát hiện và ngăn ngừa nhập dữ liệu chữ vào mục giá hàng
tồn kho?
Select one:
a.Kiểu vùng dữ liệu (field check)
b.Kiểm soát hợp lý (reasonableness check)
c.Kiểm soát dấu (sign check)
d.Kiểm soát giới hạn (limit check)
9. Thủ tục kiểm soát để xác định người hay thiết bị đang cố gắng truy cập tới hê thống gọi là
Select one:
a.Tất cả đáp án trên đều sai
b.Tất cả đáp án trên đều đúng
c.Ủy quyền (Authorization controls)
d.Xác thực (Authentication controls)
22. Những thủ tục kiểm soát nào dưới đây được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của
thông tin chuyển qua một mạng truyền thông
Select one:
a.Kiểm tra dung lượng vùng dữ liệu (Size check)
b.Số kiểm tra (check digit)
c.Kiểm tra tính đầy đủ (completeness check)
d.Kiểm tra ngang bằng (parity bit)
14. Những thủ tục nào dưới đây đo lường số lượng dữ liệu có thể bị mất khi hệ thống bị ngưng
trệ do thất bại (failure)
Select one:
a.Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan)
b.Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan)
c.Mục tiêu thời gian khôi phục (Recovery Time Objective).
d.Mục tiêu điểm khôi phục (recovery point objective)
6. Thủ tục kiểm soát nào sau đây liên quan tới cả thiết kế và sử dụng chứng từ và các ghi chép
Select one:
a.So sánh số lượng hàng thực tế với số lượng hàng ghi chép trên sổ
b.Đối chiếu các tài khoản ngân hàng
c.Hóa đơn được đánh số trước theo trình tự
d.Cất giữ SEC trắng trong tủ được khóa
1. Liên quan tới vấn đề an ninh thông tin, nguyên nhân nào là thường gặp nhất
Select one:
a.Nguồn điện máy tính
b.Sai sót do con người
c.Thảm họa tự nhiên
d.Sai sót phần mềm
21. Nội dung nào dưới đây cung cấp những thủ tục chi tiết để giải quyết những vấn đề là hậu
quả từ một trận lũ quét làm phá hủy hoàn toàn một trung tâm dữ liệu của công ty
Select one:
a.Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan (BCP)
b.Kế hoạch lưu trữ dự phòng (backup plan)
c.Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan (DRP)
d.Kế hoạch lưu trữ dài hạn (archive plan)
13. Các thủ tục kiểm soát nào sử dụng để đảm bảo bảo mật và quyền riêng tư
Select one:
a.Huấn luyện
b.Không có thủ tục nào là phù hợp
c.Mã hóa thông tin
d.Xác định và phân loại thông tin cần bảo vệ
e.Tất cả các thủ tục trên
f.Kiểm soát truy cập thông tin
10. Phát biểu nào sau đây là đúng.
Select one:
a.Tất cả phát biểu trên đều sai
b.Tất cả phát biểu trên đều đúng
c.Những thủ tục kiểm soát để đảm bảo bảo mật thông tin là không hiệu quả cho bảo vệ quyền riêng

d.Chỉ cần Mã hóa là đủ để đảm bảo (bảo vệ thông tin nhằm đảm bảo) bảo mật thông tin
(confidentiality) và quyền riêng tư (privacy)

5.Thủ tục kiểm soát để giới hạn việc truy cập tới một phần nào đó của hệ thống thông tin cũng
như hoạt động gì sẽ được thực hiện
Select one:
a.Tất cả đáp án trên đều sai
b.Ủy quyền (Authorization controls)
c.Xác thực (Authentication controls)
d.Tất cả đáp án trên đều đúng
19. Thông tin cần được lưu trữ để đảm bảo an toàn cho 10 năm hoặc hơn thì thường được lưu
trong kiểu tập tin nào dưới đây
Select one:
a.Mã hóa (encrypted)
b.Archive
c.Backup
d.Log
2. Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là Gian lận máy tính
Select one:
a.Sử dụng máy tính để có thông tin 1 cách bất hợp pháp
b.Thực hiện việc sửa chữa chương trình máy tính nhưng không được phép
c.Ăn cắp tiền bằng cách sửa các ghi chép bằng máy tính (computer records)
d.Thực hiện không thành công việc bảo trì có kế hoạch/bảo trì phòng ngừa (preventive
maintenance)
Hiện nay hệ thống có nguy cơ chính với khả năng tin cậy 80% và mức ảnh hưởng từ nguy cơ
này là 100.000.000 đ. Có 2 thủ tục kiểm soát A và B được xây dựng để kiểm soát. Nếu thực
hiện một mình thủ tục A, chi phí cần 2.500.000đ và giảm được khả năng rủi ro 8%. Nếu thực
hiện một mình thủ tục B, chi phí 5.000.000đ và xác suất xẩy ra rủi ro là 9%. Nếu thực hiện đồng
thời cả 2 kiểm soát thì tổng chi phí cần là 7.000.000 và xác suất xẩy ra rủi ro là 5%. Theo bạn,
doanh nghiệp nên chọn đáp án nào dưới đây
a.Áp dụng KS A
b.Áp dụng KS B
c.Áp dụng cả A &amp; B
d.Không áp dụng thủ tục nào
17. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa nhập mã số khách hàng không tồn tại (không có
thực) trong một nghiệp vụ bán hàng?
Select one:
a.Kiểm tra hợp lệ (completeness check)
b.Kiểm tra sự đầy đủ (completeness check)
c.Tổng lô (batch total)
d.Kiểu vùng dữ liệu (field check)
3. Phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
a.Khái niệm “phòng thủ sâu” (defense-in-depth) phản ánh rằng an ninh bao gồm việc sử dụng một vài
kiểm soát kỹ thuật phức tạp
b.An ninh thông tin chủ yếu là vấn đề công nghệ thông tin, không phải là vấn đề quản lý
c.An ninh thông tin là cần thiết cho bảo vệ tính bí mật; riêng tư; toàn vẹn của xử lý; và sự sẵn
sàng của nguồn lực thông tin
d.Mô hình an ninh dựa trên thời gian (time - based model of security) có thể diễn tả bởi công thức
sau: P <D+C
11. Bảo mật thông tin (confidentiality) tập trung bảo vệ
Select one:
a.Tất cả các nội dung trên
b.Báo cáo thường niên của công ty được lưu trữ trên Website
c.Kế hoạch mua bán và sáp nhập (Merger &amp; Acquisition)
d.Thông tin cá nhân khách hàng
12. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất (có 1 lựa chọn)
Select one:
a.Phạm vi thông tin trong mục tiêu của bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng tư là khác nhau
b.Không A, không B
c.Có thể sử dụng những thủ tục kiểm soát giống nhau để đảm bảo hiệu quả Bảo mật thông tin và
đảm bảo quyền riêng tư
d.Cả A và B
24. Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
Select one:
a.Triển khai giám sát hiệu quả
b.Thực hiện kiểm toán định kỳ
c.Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
d.Giám sát hoạt động hệ thống
e.Tất cả các hoạt động trên
f.Đánh giá kiểm soát nội bộ
23. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập trong ERM
Select one:
a.Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
b.Sửa chữa các sai sót
c.Tất cả các hoạt động trên
d.Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
e.Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
CH NG 7ƯƠ
20. Giới hạn truy cập tới tập tin chính giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
Select one:
a.Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
b.Công bố trái phép thông tin người bán
c.Cả 2 lựa chọn
18. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “mua hàng có chất lượng không đảm
bảo”.
Select one:
a.Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà
cung cấp
b.Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
c.Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
d.Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp
trong danh sách này
e.Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư
hoặc do chất lượng không đảm bảo
f.Tất cả các lựa chọn trên
13. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho nhằm
giảm thiểu tổng chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản hàng và thiệt hại do thiếu hụt hàng”.
Select one:
a.Tất cả lựa chọn trên
b.JIT (Just in time)
c.MRP (material requirements planning)
d.EOQ (economic order quantity)
6. “Hệ thống quản lý hàng tồn kho kịp thời (just in time) cố gắng loại trừ hoàn toàn nhưng nếu
không thể thì giảm thiểu hết mức hàng tồn kho dựa trên dự đoán hơn là dựa trên nhu cầu bán
hàng thực tế”. Mệnh đề này đúng hay sai?
Select one:
a.Đúng
b.Sai
10. Chứng từ nào sau đây được dung làm căn cứ để điều chỉnh phải trả người bán do trả lại
hàng cho người bán
Select one:
a.Debit Memo
b.Credit Memo
c.Đặt hàng mua (Purchase order)
d.Phiếu nhập kho (receiving report)
3. Những phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để tránh dự trữ hàng dư thừa hoặc thiếu
so với nhu cầu
Select one:
a.Sử dụng phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)
b.Phương pháp EFT (electronic funds transfer)
c.Phương pháp MRP (material requirement planning)
d.Phương pháp JIT (just in time) inventory system
1. Những quà người mua hàng nhận từ người bán liên quan với mục đích tạo ảnh hưởng tới
việc lựa chọn nhà cung cấp được gọi là
Select one:
a.Hóa đơn (invoice)
b.Mua chuộc (Bribes)
c.Hoa hồng (kichback)
21. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP để mô tả “Phiếu đặt hàng mua hàng (purchase
order)”
Select one:
a.Là chứng từ xác định yêu cầu của đơn vị gửi người bán
b.Là lời hứa thanh toán và trở thành một hợp đồng kinh tế nếu nhà cung cấp chấp nhận những nội
dung này trên chứng từ
c.Có thể trở thành chứng từ luân chuyển (turnaround document)
d.Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng
16. THủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “không được hưởng chiết khấu thanh
toán do thanh toán không đúng thời hạn”
Select one:
a.Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán
b.Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
c.Tất cả các lựa chọn
d.Giới hạn truy cập tới SEC trắng
2. Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn cắp hàng tồn kho. Những người có
trách nhiệm truy cập vật lý (tiếp cận) hàng tồn kho thì không nên có trách nhiệm điểu chỉnh ghi
chép hàng tồn kho (trừ trường hợp được duyệt xét và ủy quyền riêng biệt)
Select one:
a.Đúng
b.Sai
7. Hoạt động nào trong chu trình chi phí có thể loại trừ qua việc ứng dụng công nghệ thông tin
hoặc tái cấu trúc DN
Select one:
a.Chi tiền
b.Đặt hàng
c.Chấp thuận hoá đơn mua hàng
d.Nhận hàng
17. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với giá cao không
phù hợp".
Select one:
a.Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp
trong danh sách này
b.Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà
cung cấp
c.Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị
hư hoặc do chất lượng không đảm bảo
d.Tất cả các lựa chọn trên
e.Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
f.Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
15. Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1 SEC để trả cho 1 nhóm các hóa
đơn của cùng 1 nhà cung cấp
Select one:
a.Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)
b.Cả A và B
c.Không A, không B
d.Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (nonvoucher system)
19. Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
Select one:
a.Cả 2 lựa chọn
b.Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
c.Công bố trái phép thông tin người bán

11. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho kích
hoạt hoạt động sản xuất dựa trên cơ sở dự đoán bán hàng”
Select one:
a.MRP (material requirements planning)
b.EOQ (economic order quantity)
c.Tất cả lựa chọn trên
d.JIT (Just in time)
12. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho kích
hoạt sản xuất dựa trên nhu cầu bán hàng thực sự”
Select one:
a.JIT (Just in time)
b.EOQ (economic order quantity)
c.MRP (material requirements planning)
d.Tất cả lựa chọn trên
4. A report telling how well all approved vendors have performed in the prior 12 months is
information that is MOST needed in which business process?
Select one:
a.Acquiring inventory
b.Paying vendors
c.Selling merchandise
d.Paying employees
14. Một chứng từ được sử dụng để liệt kê mỗi hóa đơn được thanh toán trong 1 tờ SEC thanh
toán, được gọi là:
Select one:
a.Debit Memo
b.Bộ chứng từ thanh toán (Voucher packet)
c.Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher )
d.Đơn đặt hàng đặc biệt/ đặt hàng tổng (blanket purchase order)
5. Phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
a.Công thức EOQ được sử dụng để xác định khi nào đặt hàng hàng tồn kho
b.Hoạt động kiểm soát “sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)” vi phạm nguyên tắc phân
chia trách nhiệm
c.Dễ dàng kiểm tra tính chính xác của hóa đơn mua dịch vụ hơn là của hóa đơn mua hàng hóa
d.Một bộ chứng từ thanh toán (voucher package) bao gồm cả bản điều chỉnh nợ phải trả (Debit
Memo)
22. Mục đích nào là PHÙ HỢP NHẤT với thủ tục “người chấp thuận hóa đơn mua hàng khác
với người xét duyệt thanh toán

a.Ngăn ngừa việc mua hàng không được ủy quyền


b.Phát hiện thanh toán cho những mặt hàng không đặt hàng
c.Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống
CH NG 8ƯƠ
11. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập để phản ánh 1 tình trạng bất
thường nào đó
Select one:
a.Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
b.Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c.Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d.Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
12. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập theo một yêu cầu nào đó
Select one:
a.Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
b.Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c.Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
d.Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
Đoạn văn câu hỏi
9. Sau mỗi giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống, nhà quản lý cần quyết định có tiếp tục
chuyển sang giai đoạn sau hay không. Nhà quản lý cần căn cứ vào báo cáo được lập sau mỗi
giai đoạn để ra quyết định, điều này đúng hay sai
Select one:
a.Sai
b.Đúng
19. Việc Người sử dụng chấp nhận “Báo cáo xem xét và đánh giá sau chuyển đổi” là quan
trọng vì:
Select one:
a.Xác nhận cuối cùng của người sử dụng chấp thuận hệ thống
b.Tất cả đều đúng
c.Là bước thủ tục cuối cùng trong chu kỳ phát triển hệ thống để hệ thống sử dụng chính thức
d.Báo cáo này phân tích hệ thống mới đã được triển khai xem nó có đạt được mục đích dự định ban
đầu hay không?
4. Nội dung nào sau đây là trình tự chính xác nhất của các bước trong phân tích hệ thống
Select one:
a.Điều tra ban đầu; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; xác định nhu cầu thông tin và yêu
cầu hệ thống
b.Xácđịnh nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; Điều tra ban
đầu

c.Khảo sát hệ thống; điểu tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu
khả thi
d.Điều tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi; khảo sát hệ
thống
15. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống tại 1 chi nhánh, hoàn thành tất cả
các điều chỉnh để giải quyết vấn đề trước khi triển khai cho toàn doanh nghiệp được gọi là
Select one:
a.Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
b.Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c.Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
d.Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
16. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay thế từ từ các
thành phần của hệ thống cũ bằng hệ thống mới cho đến khi toàn bộ hệ thống cũ được thay thế
hoàn toàn
Select one:
a.Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
b.Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
c.Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
d.Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
5. Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ
thống thế nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
Select one:
a.Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
b.Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
c.Chu trình phát triển hệ thống
d.Kế hoạch phát triển dự án
14. Báo cáo loại nào là phù hợp nhất mô tả tình huống sau. Trưởng bộ phận bán hàng được
mời đưa ý kiến về vấn đề dòng sản phẩm của công ty. Ông yêu cầu nhân viên của mình lập
báo cáo về doanh số bán 3 quý trước theo từng sản phẩm và các phàn nàn cũng như góp ý
của khách hàng.
Select one:
a.Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
b.Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
c.Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d.Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
17. Trình tự nào là hợp lý nhất mô tả các giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống
Select one:
a.Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thiết kế vật lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo
trì
b.Không trình tự nào đúng
c.Phân tích hệ thống; Thiết kế vật lý; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
d.Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Thiết kế vật lý; Vận hàng và bảo trì
6. Doanh nghiệp quyết định đi mua phần mềm AIS hơn là tự phát triển thì vẫn cần thực hiện
đầy đủ qui trình phát triển hệ thống
Select one:
a.Sai
b.Đúng
7. Phát biểu nào sau đây là SAI
Select one:
a.Như một nguyên tắc chung, công ty nên mua hơn là tự phát triển phần mềm nếu tìm thấy gói phần
mềm đáp ứng nhu cầu
b.Bởi vì 1 hệ thống thông tin kế toán tăng về kích cỡ và độ phức tạp, nên khả năng tìm được 1
phần mềm đóng gói đáp ứng yêu cầu sẽ cao hơn.
c.Một công ty không nên cố gắng tự phát triển phần mềm của mình trừ khi doanh nghiệp có đủ nhân
viên lập trình kinh nghiệm và chi phí lập trình thấp hơn chi phí thuê hay mua ngoài
d.Như một nguyên tắc chung công ty nên tự phát triển phần mềm khi nó cung cấp một lợi thế cạnh
tranh đáng kể
13. Báo cáo không có nội dung, không có hình thức và không có lịch trình lập được xác định
trước. Nó chỉ được lập để đáp ứng một yêu cầu quản lý nào đó, thì gọi là
Select one:
a.Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
b.Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
c.Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
d.Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
2. Những nội dung nào là nguyên nhân doanh nghiệp thay đổi hệ thống AIS
Select one:
a.Tất cả các nguyên nhân trên
b.Gia tăng hiệu suất
c.Đạt được lợi thế cạnh tranh
d.Do thu hẹp hoạt động kinh doanh
e.Phù hợp với hoạt động phát triển kinh doanh
10. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập bình thường theo đúng kỳ báo
cáo
Select one:
a.Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
b.Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
c.Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d.Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
1. Qui trình kinh doanh (business process) là tập hợp gồm cả hoạt động kinh doanh/kinh tế và
hoạt động xử lý thông tin để giúp hoàn thành mục tiêu của tổ chức
Select one:
a.Đúng
b.Sai
18. Trong giai đoạn thực hiện hệ thống, các hồ sơ hệ thống mới cần được hoàn chỉnh bao gồm
Select one:
a.Hồ sơ phát triển hệ thống; Hồ sơ hoạt động hệ thống và Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
b.Hồ sơ phát triển hệ thống và Hồ sơ hoạt động hệ thống
c.Hồ sơ phát triển hệ thống
d.Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
e.Hồ sơ hoạt động hệ thống
f.Cả 4 loại hồ sơ trên
g.Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
h.Hồ sơ phát triển hệ thống và Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
i.Hồ sơ phát triển hệ thống và Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
8. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ LỢI THẾ của phương pháp Phát triển hệ thống
theo mẫu thử nghiệm (prototyping)
Select one:
a.Người sử dụng tham gia đầy đủ và hài lòng hơn
b.Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ
c.Thời gian phát triển nhanh hơn
d.Xác định nhu cầu người sử dụng tốt hơn
3. Bộ phận mua hàng đang tiến hành việc thiết kế 1 hệ thống thông tin kế toán mới. Những đối
tượng nào dưới đây là thích hợp nhất để xác định yêu cầu thông tin của bộ phận
Select one:
a.Kế toán trưởng (controller)
b.Bộ phận mua hàng
c.Ban quản lý cấp cao (top management)
d.Ban chỉ đạo hệ thống thông tin (Information systems steering committee)

Câu Hỏi 1
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx9. ĐĐH trị giá trên 100 triệu do trưởng bộ phần bán hàng duyệt có bán chịu hay không là ví dụ
của
Select one:
a.
Ủy quyền cụ thể

b.
Ủy quyền chung
c.
Ủy quyền được chia sẻ
d.
Ủy quyền đặc biệt
Phản hồi
The correct answer is: Ủy quyền cụ thể
Câu Hỏi 2
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.x10. Cơ sở để ghi giảm nợ phải thu là:
Select one:
a.
Biên bản điều chỉnh giảm
b.
Tất cả

c.
Chứng từ thanh toán của ngân hàng
d.
Phiếu thu
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả
Câu Hỏi 3
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nếu các nhân viên thông đồng với nhau, vấn đề gian lận càng khó phát hiện

a.
Sai

b.
Đúng
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Đúng
Câu Hỏi 4
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Việc nhân viên phải có thể nhân viên mới có thể ra vào công ty, phải quét vân tay để điểm danh, phải
nhập password để vào hệ thống là ví dụ của:

a.
Xác thực đa nhân tố

b.
Xác thực đa cách thức

Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Xác thực đa nhân tố
Câu Hỏi 5
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đối với thông tin lưu trữ trên web, mã hóa là cách duy nhất để bảo mật thông tin

a.
Đúng

b.
Sai

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Sai
Câu Hỏi 6
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.x11. Để kiểm tra việc tính tổng tiền lương của các nhân viên trên bảng lương trên phần mềm đúng
hay sai, hệ thống có các TTKS sau:
Select one:
a.
Kiểm tra chéo
b.
Tất cả trừ câu B

c.
Kiểm tra tính hợp lệ
d.
Kiểm tra tính hợp lý
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả trừ câu B
Câu Hỏi 7
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong rạp phim, vé xem phim đều được đánh STT trước, Cuối mỗi ngày, so sánh vé đầu vé cuối bán
ra trong ngày để:

a.
Tìm ra khách dùng vé chưa xé của ngày cũ

b.
Tìm ra khách xem phim không có vé

c.
Tính số lượng khách thực có trong rạp

d.
Không có mô tả nào đúng
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Không có mô tả nào đúng
Câu Hỏi 8
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx1. Thủ kho lấy tài sản của đơn vị mang về nhà dùng. Tìn huống này liên quan đến yếu tố nàoa
của môi trường nội bộ trong khuôn mẫu ERM?
Select one:
a.
Triết lý quản lý rủi ro

b.
Các cách thức phân chia quyến hạn và trách nhiệm
c.
Hạn chế tiếp cận tài sản doanh nghiệp
d.
Tính chính trực và giá trị đạo đức
Phản hồi
The correct answer is: Tính chính trực và giá trị đạo đức
Câu Hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.x20. Thủ tục kiểm soát để ngăn ngừa rủi ro mất hàng trong kho là:
Select one:
a.
Kiểm kê kho định kỳ
b.
Tất cả đều đúng
c.
Hạn chế tiếp cận vật lý với hàng hóa trong kho
d.
Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hàng hóa
Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 10
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.x17. Đóng mộc lên chứng từ xác định chứng từ đã được xử lý là ví dụ của:
Select one:
a.
KS xử lý

b.
KS nguồn dữ liệu
c.
KS quá trình nhập liệu
d.
KS thông tin đầu ra
Phản hồi
The correct answer is: KS nguồn dữ liệu
Câu Hỏi 11
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx2. Dựa vào kết quản đánh giá rủi ro nội bộ, công ty ABC quyết định thuê thêm nhân viên làm ca
tối để tăng cường kiểm soát kho. Đối với rủi ro thất thoát hàng hóa tại kho ban đêm, công ty ABC đã
chọn:
Select one:
a.
Né tránh rủi ro
b.
Giảm thiểu rủi ro
c.
Chấp nhận rủi ro

d.
Chia sẻ rủi ro
Phản hồi
The correct answer is: Giảm thiểu rủi ro
Câu Hỏi 12
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx6. Sự khác biệt lớn nhất giữa khuôn mẫu kiểm soát tích hợp COSO (Integrated Control - IC) và
khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh nghiệp (ERM) là:
Select one:
a.
IC là bắt buộc trong khi ERM là tùy chọn
b.
IC dựa trên kiểm soát trong khi ERM dựa trên rủi ro
c.
IC dựa trên rủi ro trong khi ERM dựa trên kiểm soát

d.
IC là tùy chọn trong khi ERM là bắt buộc
Phản hồi
The correct answer is: IC dựa trên kiểm soát trong khi ERM dựa trên rủi ro
Câu Hỏi 13
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Để đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống, hệ thống luôn hoạt động theo nguyên tắc: (1) xác định
quyền xem, thêm, sửa, xóa của người dùng, (2) xác minh danh tính người dùng truy cập vào hệ thống,
(3) xác định người dùng được phép tiếp cận dữ liệu nào. Sắp xếm trình tự đúng cho các nguyên tắc
trên:

a.
2, 3, 1

b.
1, 2, 3

c.
2, 1, 3

d.
3, 2, 1
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answers are: 1, 2, 3, 2, 3, 1
Câu Hỏi 14
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thủ tục kiểm soát nào xuất hiện trong hầu hết các nhóm kiểm soát (ks an toàn thông tin, ks bảo mật
thông tin, ks quyền riêng tư, ks tính toàn vẹn, ks tính khả dụng)

a.
Hạn chế tiếp cận tài sản

b.
Mã hóa
c.
Xác thực và phân quyền

d.
Huấn luyện nhân sự
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Huấn luyện nhân sự
Câu Hỏi 15
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc không thu được tiền:

a.
Cân nhắc lịch sự thanh toán của khách hàng

b.
Đánh giá tuổi nợ của khách hàng

c.
Tất cả đều đúng

d.
Thiết lập hạn mức tính dụng
Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 16
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Yếu kém của hệ thống là nguyên nhân dẫn đến

a.
Sự kiện tiềm tàng

b.
Thiệt hại

c.
Nguy cơ

d.
Rủi ro

Phản hồi
Câu trả lời của bạn đúng
The correct answer is: Rủi ro
Câu Hỏi 17
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Kiểm kê kho định kỳ là ví dụ của thủ tục kiểm soát:

a.
KIểm tra đối chiếu

b.
Đảm bảo an toàn cho tài sản

c.
Kiểm soát hạn chế vật lý

d.
Phân chia trách nhiệm
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: KIểm tra đối chiếu
Câu Hỏi 18
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx5. Chính sách luân chuyên nhân sự giúp ngăn chặn:
Select one:
a.
Lòng tham của nhân viên
b.
Sự bất mãn của nhân viên
c.
Sai sót của nhân viên

d.
Thông đồng giữa các nhân viên
Phản hồi
The correct answer is: Thông đồng giữa các nhân viên
Câu Hỏi 19
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Công cụ ........... giúp hiểu được cách phân chia trách nhiệm giữa các nhân viên/ phòng ban

a.
Tất cả đều sai

b.
Mô hình REA

c.
Sơ đồ

d.
Lưu đồ
Phản hồi
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Lưu đồ
Câu Hỏi 20
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx4. Một nhóm được tạo ra đển hướng dẫn và giám sát việc mua phần mềm mới cho doanh nghiệp
Select one:
a.
Hội đồng quản trị
b.
Ban Giám đốc
c.
Ban kiểm soát
d.
Ban chỉ đạo hệ thống thông tin

Phản hồi
The correct answer is: Ban chỉ đạo hệ thống thông tin
Câu Hỏi 21
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.x22. Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc thanh toán trùng các khoản nợ với NCC
Select one:
a.
Cần đóng dấu đã thanh toán lên các chứng từ liên quan đến khoản thanh toán
b.
Chi được phép dùng chứng từ bản gốc để thanh toán
c.
Yêu cầu có bộ chứng từ thanh toán đầy đủ cho các lần thanh toán
d.
Tất cả đều đúng

Phản hồi
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Câu Hỏi 22
Sai
Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
C4.xx8. ĐĐH trị giá dưới 100 triệu do NVBH duyệt có bán chịu hay không là ví dụ của
Select one:
a.
Ủy quyền cụ thể

b.
Ủy quyền chung
c.
Ủy quyền đặc biệt
d.
Ủy quyền được chia sẻ
Phản hồi
The correct answer is: Ủy quyền chung

ĐỀ GIỮA KỲ LỚP KHÁC

1. Những thủ tục nào sau đây KHÔNG ĐẢM BẢO tất cả các nghiệp vụ kinh tế sẽ được thu thập đầy
đủ

a. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt b. Chứng từ được Đánh số trước và liên
tục
c. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động d. Tất cả đều sai

2. Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CÁC NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ, chính xác

a. Chứng từ được đánh số trước và liên tục

b. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt

c. Tất cả đều sai

3. Giá trị của thông tin chính là lợi ích của thông tin. (= lợi ích – chi phí )

a. Sai b. Đúng

4. Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng
công việc thì được gọi là:

a. Độc lập dữ liệu b. Sự Chia sẻ dữ liệu

c. Tích hợp dữ liệu

5. Nội dung nào dưới đây là kiểm soát quan trọng, cơ bản và hiệu quả để kiểm soát gian lận

a. Kiểm soát truy cập b. Phân chia trách nhiệm

c. Nghỉ định kỳ theo qui định của doanh nghiệp d. Tất cả các lựa chọn

6. Hoạt động kiểm soát nào dưới đây sẽ không phát huy tác dụng giảm thiệt hại sau ngưng trệ hệ
thống

a. Kế hoạch dự phòng b. Phân chia trách nhiệm truy cập

c. Bảo hiểm d. Lưu dự phòng thường xuyên chương trình và dữ


liệu

7. Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt mục tiêu

a. Rủi ro còn lại (residual risk) b. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)

c. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)


8. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại khác nhau do áp dụng thủ tục kiểm soát hay không áp dụng thủ
tục kiểm soát

a. Đúng b. Sai

****9. Mức độ Thiệt hại kỳ vọng/ thiệt hại dự đoán (expected loss) khác với mức ảnh hưởng của
nguy cơ (impact of threat) là do khả năng xẩy ra nguy cơ/rủi ro.(1%: mức ảnh hưởng 100 => thiệt
hại kỳ vọng 1)

a. Đúng b. Sai

10. Khuôn mẫu kiểm soát nội bộ của ERM gồm…………………….thành phần và cách tiếp cận xây
dựng khuôn mẫu dựa trên……………………..

a. 8 thành phần; trên cơ sở kiểm soát b. 8 thành phần; trên cơ sở rủi ro

11. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa việc nhập liệu nghiệp vụ bán hàng cho một khách hàng
không tồn tại

a. Tính tổng lô b. Kiểm tra hợp lệ (validity check)

c. Kiểm tra đầy đủ (completeness check) d. Kiểm tra vùng dữ liệu (filed check)

*12. Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục/qui trình chi tiết giải quyết các vấn đề liên quan trung
tâm dữ liệu bị hư hỏng hoàn toàn và tất cả các hoạt động kinh doanh bị ảnh hưởng bởi bão lụt

a. Kế hoạch lưu dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive plan)

b. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (Business continuity plan)

c. Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)

d. Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster recovery plan DRP)

13. Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách hàng thanh toán theo từng hóa đơn

a. Phương pháp hóa đơn mở (opend invoice) b. Phương pháp chuyển số dư

c. Báo cáo hàng tháng

14. Chứng từ nào sau đây KHÔNG PHẢI là chứng từ luân chuyển

a. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài
b. Giấy thông báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng

c. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả
lại

15. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay thực
tế sản xuất

a. JIT b. EOQ

c. MRP d. Chuyển số dư

16. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo
thời hạn nợ được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, không bỏ sót dữ liệu và
không thiên vị”.

a. Đầy đủ (complete) b. Tin cậy (reliable)

c. Kịp thời (Timely) d. Phù hợp (Relevant)

17. Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập dữ liệu nhầm từ
khách hàng này sang khách hàng khác

a. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check) b. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu
(size check)

c. Kiểm soát hợp lệ (validaty check) d. Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification)

18. Xác định trật tự đúng của hoạt động đánh giá rủi ro

a. Không lựa chọn nào

b. Ước tính rủi ro và thiệt hại, xácđịnh kiểm soát, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích

c. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; Ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm soát; và Ước tính
rủi ro và thiệt hại

d. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; ước tính rủi ro và thiệt hại, và ước tính chi phí lợi ích của
thủ tục kiêm soát

e. Xác định kiểm soát, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích

19. Thủ tục kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy cập hệ thống

a. Ủy quyền (Authorization) b. Xác thực (Authentication)


c. Kiểm soát xâm nhập d. Không thủ tục nào đúng

20. Chỉ cần Mã hóa là đảm bảo hiệu quả để bảo mật thông tin

a. Sai b. Đúng

21. Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là ( có r)

a. Người quản lý lập hóa đơn b. Không lựa chọn nào đúng

c. Kế toán trưởng d. Người quản lý tín dụng (credit manager)

22. Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, tiền hay SEC thanh toán được gửi
tới……………………., thông báo trả tiền được gửi tới …………………..

a. Kế toán phải thu; thu ngân b. Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân

c. Thu ngân; Kế toán phải thu d. Thu ngân; bộ phận bán hàng

23. Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm

a. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng

b. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng

c. Gửi hàng; và lập hóa đơn

d. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng

24. Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm

a. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng

b. Xét duyệt, Phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo); và Kế toán phải thu

c. Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu

d. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và xét duyệt, phát hành ghi nợ tín dụng (credit
memo)

25. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu thụ có điều chỉnh với
kế hoạch sản xuất
a. Chuyển số dư b. JIT

c. MRP d. EOQ

26. Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm

a. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC

b. Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán

c. Đối chiếu ngân hàng; và Viết SEC

d. Xét duyệt đặt hàng mua; và đề nghị/yêu cầu mua hàng

27. Chức năng nào không được kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm

a. Thủ kho và nhận hàng b. Không lựa chọn nào đúng

c. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC d. Tất cả các lựa chọn

28. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất

a. Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp kiểm soát việc công bố trái phép thông tin và hạn chế
khả năng thêm người bán giả mạo để có thể phát hành SEC thanh toán cho người bán giả mạo này.

b. Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa

c. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc nào sẽ đặt hàng

d. Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)

29. Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1 hóa đơn

a. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC

b. Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán

c. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC

d. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân hàng

31. Thủ tục nào là HOÀN TOÀN KHÔNG thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền
chênh lệch /hoa hồng trái phép từ nhà cung cấp

a. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố tất cả các lợi ích và quyền lợi liên quan do các quan hệ đầu
tư hay cá nhân với nhà cung cấp.
b. Duy trì 1 danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu ưu tiên chọn người bán trong danh sách
này cho tất cả đặt hàng

c. Đặt hàng mua/đơn đặt hàng được đánh số trước và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng mua

d. Yêu cầu tất cả các đặt hàng được xét duyệt trước khi gửi người bán

32. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán nhu cầu dự trữ nhằm tối
ưu tất cả các chi phí liên quan mua hàng và bảo quản hàng

a. MRP b. EOQ

c. JIT d. Chuyển số dư

33. Kiểm tra lại các tính toán là một ví dụ về kiểm soát ________ và các quy trình để gửi lại các giao
dịch bị từ chối là một ví dụ về kiểm soát ________.

a. Ngăn ngừa; sửa chữa b. Phát hiện; ngăn ngừa

c. Phát hiện; sửa chữa d. Sửa chữa; phát hiện

34. Rủi ro tồn tại trước khi thực hiện bất kỳ một hoạt động nào để giảm thiểu nó, được gọi là

a. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk) b. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)

c. Đánh giá rủi ro (risk management) d. Rủi ro còn lại (redual risk)

35. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn
là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng
(50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi
phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v. Mức tác động (impact) của rủi ro là bao nhiêu nếu
không tính tới khoản bảo hiểm.

a. 50.000.000 b. 10.000.000

c. 10.000 d. 50.000

36. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn
là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng
(50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi
phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu
nếu không tính tới khoản bảo hiểm.

a. 10.000.000 b. 50.000.000
c. 10.000 d. 50.000

37. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn
là 0.1%. Chi phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng
(50.000.000). Công ty đã mua bảo hiểm khách hàng với mệnh giá là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ
thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của
rủi ro là bao nhiêu nếu tính tới khoản bảo hiểm.

a. 10.000 b. 40.000 ( = 50.000 – 10.000)

c. 60.000 d. 50.000

38. Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống
thế nào, ai sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?

a. Chu trình phát triển hệ thống b. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)

c. Kế hoạch phát triển dự án d. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo
hệ thống

39. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu
theo thời hạn nợ được gửi đến nhà quản lý trước khi ra quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho
khách hàng”.

a. Phù hợp (Relevant) b. Tin cậy (reliable)

c. Đầy đủ (complete) d. Kịp thời (Timely)

40. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay đổi từng thành phần của
hệ thống cũ cho đến khi nào thay thế hoàn toàn bằng hệ thống mới

a. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion) b. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)

c. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion) d. Chuyển đổi Song song (parallel
convertion)

41. Chương trình phần mềm điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là

a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)

b. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)

c. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML ( Data Manipulation Language)

d. Ngôn ngữ định nghiã dữ liệu – DDL (Data Definition language)


43. Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể hàng tồn kho là

a. Một – một b. Nhiều – một

c. Nhiều – nhiều d. Một – nhiều

44. Một sơ đồ dòng dữ liệu thể hiện

a. Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính

b. Cách nhìn Logic của xử lý và luân chuyển dữ liệu

c. Cách nhìn vật lý của dữ liệu

d. Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính

45. Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng là

a. Nhiều – một b. Một – một

c. Nhiều – nhiều d. Một – nhiều

46. Lựa chọn nào là phù hợp để mô tả mối quan hệ giữa bán hàng và nhận tiền trong hoạt động bán trả
góp

a. (1,1): (0,N) b. (0,1): (0,1)

c. (1,1): (0,1) d. (1,N): (0,N)

47. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi mô tả mối quan hệ của ba loại thực thể trong mô hình dữ
liệu REA

a. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết ít nhất tới một sự kiện (event) khác

b. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất hai đối tượng tác nhân(agent) tham gia

c. Mỗi nguồn lực (resource) phải liên kết với ít nhất một đối tượng tác nhân (agent) liên quan

d. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất là một nguồn lực (resource) mà nó ảnh hưởng

48. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) ( giám sát hiệu quả) được đề cập
trong ERM
a. Tất cả các hoạt động trên

b. Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên

c. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản

d. Sửa chữa các sai sót

e. Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên

49. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc tính để xác định Giá trị của thông tin

a. Sự phù hợp (relevance) b. Sự tin cậy (reliability)

c. Sự đầy đủ (Completeness) d. Sự thuận tiện (convenience)

50. Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM

a. Đánh giá kiểm soát nội bộ b. Giám sát hoạt động hệ thống

c. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm d. Triển khai giám sát hiệu quả

e. Thực hiện kiểm toán định kỳ f. Tất cả các hoạt động trên

51. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time
proceesing)

a. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn b. Không có lựa chọn nào đúng

c. Thông tin được cập nhật kịp thời d. Gia tăng dịch vụ khách hàng

52. Hoạt động nào dưới đây có thể phù hợp với xử lý theo lô (batch processing)

a. Tiền lương

b. Ghi nhận bán hàng tại các nơi bán hàng quẹt thẻ tín dụng (point of sale)

c. Tất cả các lựa chọn

d. Đặt chỗ vé máy bay

53. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo
thời hạn nợ được dùng để quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”.

a. Đầy đủ (complete) b. Tin cậy (reliable)


c. Kịp thời (Timely) d. Phù hợp (Relevant)

54. Loại mã nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP NHẤT để xây dựng mã số tài khoản trong Hệ thống tài
khoản kế toán

a. Không lựa chọn nào b. Mã gợi nhớ

c. Mã nhóm d. Mã trình tự

55. Mô hình dữ liệu quan hệ (entity relationship model) cấp logic mô tả dữ liệu được lưu trữ trong
hình thức nào dưới đây

a. Hình cây b. Tập tin

c. Mục tiêu d. Bảng

56. Khoản phải thu được phân loại gì sau đây trong mô hình REA

a. Tác nhân b. Sự kiện

c. Tất cả lựa chọn đều sai d. Nguồn lực

58. Trong một cơ sở dữ liệu, một tập hợp các thuộc tính (attribute) của một thành phần cụ thể
(instance) trong thực thể (an entity), có thể được gọi là gì

a. Tập tin (file) b. Ký tự (character)

c. Khóa (key) d. Mẫu tin (record)

59. Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy

a. Đúng b. Sai

60. Lý do vì sao mà một tổ chức thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ

a. Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định b. An toàn cho tài sản

c. Gia tăng hiệu quả hoạt động d. Tất cả các lựa chọn

e. Báo cáo tin cậy


61. Thông đồng xẩy ra khi hai hoặc nhiều người cùng có trách nhiệm cho riêng một nhiệm vụ (single
task)

a. Đúng b. Sai

62. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác

a. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi hai hoặc ba người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)

b. Tất cả các lựa chọn

c. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó

d. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập

63. Phân công công việc nào dưới đây KHÔNG VI PHẠM nguyên tắc bất kiêm nhiệm

a. Quản lý bán hàng xét duyệt tín dụng và ủy quyền xóa nợ phải thu

b. Giám đốc tài chính ký SEC thanh toán

c. Thủ kho; Lựa chọn nhà cung cấp để đặt hàng và ủy quyền mua hàng khi hàng trong kho thiếu hụt

d. Nhân viên bộ phận lương gửi SEC thanh toán lương cho các nhân viên vắng mặt trong ngày than
toán lương

64. Cung cấp thông tin kịp thời các chi tiết nghiệp vụ để phân loại và lập báo cáo tài chính đúng là
một ví dụ của

a. Môi trường kiểm soát b. Đánh giá rủi ro

c. Giám sát d. Thông tin và truyền thông

65. Để đảm bảo các nghiệp vụ quan trọng sẽ được thực hiện là hợp lệ và phù hợp với mục tiêu quản
lý là một ví dụ của

a. Ghi chép kế toán b. Giám sát

c. Ủy quyền nghiệp vụ d. Kiểm tra độc lập

66. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về chứng từ luân chuyển

a. Tất cả lựa chọn


b. Nó vừa là đầu vào (input) vừa là đầu ra (output)

c. Nó giúp giảm sai sót trên chứng từ được gửi từ đối tượng bên ngoài

d. Nó chỉ được dùng trong nội bộ của đối tượng bên ngoài

67. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập

a. (1) Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng; và (2) Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số
liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan

b. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng

c. Tất cả các đáp án đều đúng.

d. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan

e. Tất cả các đáp án đều sai

f. (1) Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng ; và (2)
Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để
kiểm tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này

g. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng

h. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để
kiểm tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này

68. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo
thời hạn nợ bao gồm công nợ của tất cả các khách hàng”.

a. Đầy đủ (complete) b. Phù hợp (Relevant)

c. Kịp thời (Timely) d. Tin cậy (reliable)

69. Đặc tính thông tin nào là KHÔNG phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ
phải thu theo thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2 người khác nhau để đảm bảo cho ra cùng một kết quả
giống nhau”

a. Tin cậy (reliable) b. Có thể hiểu được (Understandable)

c. Có thể kiểm chứng được (Verifiable) d. Tất cả đều phù hợp với phát biểu

C7. Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là:
Select one:
a.
chỉ thanh toán cho hóa đơn có đầy đủ chứng từ thanh toán
b.
yêu cầu bộ phận nhận hàng xác minh về sự tồn tại của đơn đặt hàng hợp lệ
c.
sử dụng công nghệ mã vạch để loại bỏ lỗi nhập liệu
d.
chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh

C7. Một nguy cơ liên quan đến qui trình xử lý của hoạt động nhận và nhập kho là:
Select one:
a.
kickback
b.
sai sót trong khâu kiểm đếm

c.
yêu cầu các mục không cần thiết
d.
lỗi trên hóa đơn mua hàng của NCC
C7. Các hóa đơn được chấp nhận được phân loại theo ngày dự định thanh toán. Đây là đặc điểm của
hệ thống
Select one:
a.
Tất cả đều sai
b.
Non-voucher systems
c.
Voucher systems

d.
Tất cả đều đúng
C7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Just in Time (JIT)?
Select one:
a.
Tất cả đều sai
b.
giao hàng thường xuyên với số lượng lớn đến các địa điểm trung tâm
c.
giao hàng ít thường xuyên với số lượng lớn đến nơi nhận hàng
d.
giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm

C7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống MRP?
Select one:
a.
Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu

b.
Tất cả đều sai
c.
Tối thiểu hoặc loại bỏ hoàn toàn chi phí lưu kho
d.
xác định số lượng hàng đặt tối ưu
C7. Thông tin nào nhìn chung không được thể hiện trên báo cáo nhận hàng:
Select one:
a.
Số ĐĐH
b.
được đếm và kiểm tra bởi nhân viên nào
c.
Số lượng
d.
Giá của các mặt hàng

C7. Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement voucher) liên quan đến:
Select one:
a.
Tất cả đều đúng

b.
Số tiền phải thanh toán sau khi khấu trừ các khoản chiết khấu và các khoản giảm trừ được hưởng
c.
Ghi giảm trên sổ nhật ký chung
d.
Danh sách các hóa đơn chưa thanh toán
C7. Trách nhiệm quan trọng nhất của bộ phận nhận hàng là:
Select one:
a.
xác minh bất kỳ các khoản giảm giáo mua hàng nào cho việc giao hàng của NCC
b.
cập nhật sổ chi tiết theo dõi hàng hóa.
c.
quyết định vị trí cất giữ hàng chờ sử dụng
d.
quyết định có nên chấp nhận việc giao hàng của NCC hay không

C7. So sánh số lượng trên hóa đơn mua hàng với số lượng trên báo cáo nhận hàng sẽ không ngăn
ngừa hay phát hiện được những tình huống:
Select one:
a.
Cập nhật sai các mặt hàng do lỗi nhập liệu
b.
Tất cả đều sai
c.
Ăn cắp hàng hóa bởi nhân viên bộ phận nhận hàng
d.
Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt

C7. Kiểm soát nào sau đây ít hữu hiệu trong việc ngăn ngừa thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa đơn
Select one:
a.
Đóng dấu từng chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán một khi séc được lập và gửi đi
b.
Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua hàng, và chỉ cho
phép thủ quỹ trả tiền cho NCC

c.
Chỉ thanh toán cho các hóa đơn gốc
d.
Chỉ thanh toán cho những hóa đơn đã được đối chiếu và điều chỉnh theo đơn đặt hàng và báo cáo nhận
hàng

C6. Công nghệ nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chu trình doanh thu?
Select one:
a.
ERP
b.
CRM
c.
SCM

d.
EDI
C6. Mục tiêu chính của chu trình doanh thu là:
Select one:
a.
để cung cấp đúng sản phẩm ở đúng nơi, đúng thời điểm và với giá hợp lý

b.
để tối đa doanh số, tối thiểu chi phí
c.
để bán nhiều sản phẩm nhất có thể
d.
để giảm số dư nợ phải thu khách hàng bằng cách tăng thu tiền mặt
C6. Kiểm tra tín dụng cần biết:
Select one:
a.
Chi tiết của những lần bán hàng gây đây nhất có thể chưa được cập nhật vào tài khoản phải thu KH
b.
Tất cả đều đúng

c.
Liệu rằng hạn mức tín dụng đã được thiết lập cho KH hay chưa
d.
Liệu rằng có còn đủ mức tín dụng hay không
C6. Một hóa đơn bán hàng được tạo ra cho mỗi một nghiệp vụ bán hàng hợp lệ dựa trên:
Select one:
a.
Yêu cầu bán hàng và thông tin giá
b.
Dữ liệu KH và thông tin hàng hóa
c.
Dữ liệu KH và lệnh bán hàng
d.
Thông tin về giá cả và thông tin hàng hóa
C6. Chứng từ nào sau đây thường kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH?
Select one:
a.
Bảng sao kê hàng tháng của KH
b.
Thông báo chuyển tiền

c.
Phiếu gửi tiền
d.
Hóa đơn bán hàng
C6. Trong chu trình doanh thu, trước khi lập giấy giao hàng, nhân viên bộ phận giao hàng cần đối
chiếu giữa hàng nhận được từ kho với chi tiết từ chứng từ:
Select one:
a.
Lệnh bán hàng và vận đơn
b.
Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng
c.
Lệnh bán hàng

d.
Phiếu đóng gói
C6. Chu trình doanh thu bắt đầu khi:
Select one:
a.
lập hóa đơn cho KH
b.
một khoản thanh toán được nhận
c.
một KH xác định họ muốn mua HH hoặc dịch vụ

d.
nghiệp vụ bán hàng được ghi nhận
C6. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động cơ bản của chu trình doanh thu?
Select one:
a.
Nhận hàng

b.
Giao hàng
c.
Lập hóa đơn
d.
Xử lý đặt hàng
C6. Rủi ro nào sau đây là rủi ro khi nhận thanh toán từ KH?
Select one:
a.
Không thanh toán
b.
Thanh toán trễ hoặc chậm
c.
Tất cả đều đúng

d.
Trộm cắp tiền
C6. EDI là viết tắt của:
Select one:
a.
Electronic department integration
b.
Extensible digital information
c.
Ecommerce data interchange
d.
Electronic data interchange

C6. Mục tiêu của giai đoạn bán hàng trong chu trình doanh thu là:
Select one:
a.
Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu
b.
Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu
c.
Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu và sắp xếp việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh chóng
d.
Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng thời cung cấp hàng hóa và
dịch vụ nhanh chóng

C6. Để giảm nguy cơ cho phép tiến hành xử lý một đơn đặt hàng của KH khi hàng hóa không có sẵn
hoặc từ chối một đơn đặt hàng khi hàng hóa có sẵn, điều cần làm là:
Select one:
a.
Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê
kho định kỳ

b.
Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê
kho thường xuyên
c.
Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho
định kỳ
d.
Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho
định kỳ
Phản hồi
C7. ABC, một ông vua bán sỉ và lẻ trên Internet, đang xem xét một hệ thống kiểm soát hàng tồn kho
mới. Hệ thống hiện tại không phù hợp vì dẫn đến việc hết hàng trong kho làm gián đoạn sản xuất hoặc
dư thừa một số mặt hàng dẫn đến việc phải bán giảm giá và chi phí lưu kho tăng cao. Hệ thống mới sẽ
tập trung vào việc dự đoán nhu cầu. ABC sẽ sử dụng:
Select one:
a.
Tất cả đều đúng
b.
Hệ thống quản lý hàng tồn kho JIT
c.
Hệ thống quản lý hàng tồn kho EOQ
d.
Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP

C6. Để đảm bảo phâ n chia trách nhiệm đúng đắn, chỉ…… mới có quyền phát hành bản ghi nhớ
tín dụng (credit memos)
Select one:
a.
Người quản lý tín dụng
b.
Nhân viên thu ngân
c.
Người giám sát khoản phải thu KH
d.
Kiểm soát viên
C6. Chứng từ nào không được tạo ra trong chu trình doanh thu?
Select one:
a.
Giấy giao hàng
b.
Vận đơn
c.
Yêu cầu mua hàng

d.
Lệnh bán hàng
C6. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chăn việc lập hóa đơn cho KH với số lượng đặt hàng lớn hơn
số lượng giao hàng trên lệnh bổ sung hàng (backorder)?
Select one:
a.
Sử dụng thông tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng

b.
Sử dụng thông tin từ vận đơn để lập hóa đơn bán hàng
c.
Sử dụng thông tin từ lệnh bán hàng để lập hóa đơn bán hàng
d.
Sử dụng thông tin từ phiếu xuất kho để lập hóa đơn bán hàng

C2. Lưu đồ là hình vẽ có mô tả:


Select one:
a.
Đối tượng bên ngoài
b.
Đối tượng bên trong
c.
Cả hai
d.
Không ai cả

C2. Sơ đồ dòng dữ liệu là


Select one:
a.
hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) &amp; chỉ ra cách luân chuyển của dòng
dữ liệu trong doanh nghiệp

b.
hình vẽ mô tả mối quan hệ giữa thành phần đầu vào, xử lý &amp; đầu ra của một hệ thống thông tin
c.
hình vẽ mô tả trình tự của các hoạt động máy tính
d.
hình vẽ mô tả dòng chứng từ và thông tin giữa các bộ phận
C2. Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ
Select one:
a.
Sai

b.
Đúng

C2. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “dữ liệu thanh toán của khách
hàng” sẽ xuất hiện với ký hiệu:
Select one:
a.
hình tròn

b.
hình vuông
c.
hai đường kẻ song song
d.
đường kẻ có hướng mũi tên
C2. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả việc lưu trữ dữ liệu & cả cách thức lưu trữ của dữ liệu
Select one:
a.
đúng
b.
Sai

C2. Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống


Select one:
a.
Sơ đồ cấp khái quát
b.
Sơ đồ
c.
Lưu đồ
d.
Sơ đồ cấp 0

C2. Đối tượng nào phải đọc hiểu được công cụ mô tả hệ thống?
Select one:
a.
Người thiết kế hệ thống
b.
ban quản trị
c.
kế toán viên &amp; người thiết kế hệ thống

d.
kiểm toán viên &amp; kế toán viên

C2. Thành phần nào sau đây không bao gồm trong sơ đồ cấp khái quát?
Select one:
a.
đối tượng bên ngoài
b.
đầu ra của hệ thống
c.
nơi lưu trữ dữ liệu

d.
đầu vào của hệ thống
C2. Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc:
Select one:
a.
xác định các hoạt động không hiệu quả
b.
xác định trình tự của các hoạt động xử lý
c.
phân loại đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống
d.
C2. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả:
Select one:
a.
người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý

b.
người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả cách họ thực hiện xử lý
c.
hoạt động xử lý, nhưng không mô tả người thực hiện hoạt động xử lý
d.
hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý
C2. Mr. Chan là trợ lý kiểm toán nội bộ. Anh ta được yêu cầu tìm hiểu về hệ thống thông tin kế toán
hiện tại để cải tiến đề xuất nó. Anh ta bắt đầu gặp các nhân viên trong doanh nghiệp để có được hiểu
biết chung về HTTTKT bao gồm nhập dữ liệu, lưu trữ & báo cáo. Công cụ tài liệu mà anh ta nên sử
dụng cho mục đích này là:
Select one:
a.
sơ đồ dòng dữ liệu
b.
cả hai

c.
không có công cụ nào phù hợp
d.
lưu đồ
C2. Lưu đồ là hình vẽ thể hiện
Select one:
a.
kết xuất đầu ra
b.
tất cả

c.
dữ liệu đầu vào
d.
trình tự xử lý
C2. Phương pháp tài liệu hóa (sử dụng DFDs, lưu đồ) giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và gia tăng giá
trị cho DN
Select one:
a.
Sai

b.
Đúng
C2. Khi vẽ sơ đồng dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “cập nhật khoản phải thu” sẽ
xuất hiện trong ký hiệu:
Select one:
a.
Hai đường kẻ song song

b.
hình chữ nhật
c.
Tất cả đều sai
d.
hình tròn
C2. Sơ đồ và lưu đồ cùng mô tả các hoạt động xử lý
Select one:
a.
Đúng
b.
Sai
Đoạn văn câu hỏi
C1. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng ra quyết định
Select one:
a.
Thông tin giúp xác định các tình huống cần có các hoạt động quản trị hỗ trợ.
b.
Thông tin được xác nhận là đáng tin cậy
c.
Việc tăng sự quá tải thông tin

d.
Thông tin giúp cung cấp những phản hồi về tính hữu hiệu của các quyết định đã ra trước đó.
Đoạn văn câu hỏi
C1. Chu trình nghiệp vụ nào bao gồm những hoạt động tương tác giữa doanh nghiệp & nhà cung cấp?
Select one:
a.
Chu trình chi phí
b.
Chu trình nhân sự
c.
Hệ thống báo cáo &amp; nhật ký chung
d.
Chu trình doanh thu

Đoạn văn câu hỏi


C1. Một hệ thống thông tin kế toán hữu hiệu và hiệu quả chắn chắn sẽ giúp doanh nghiệp loại bỏ các
gian lận tài chính
Select one:
a.
Sai

b.
Đúng
Đoạn văn câu hỏi
C1. Hệ thống thông tin kế toán có chức năng:
Select one:
a.
Phân bổ nguồn lực doanh nghiệp hợp lý hơn
b.
Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp

c.
Tự động hóa việc ra quyết định
d.
Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
Đoạn văn câu hỏi
C1. Hoạt động trả nợ ngân hàng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
Select one:
a.
Chu trình tài chính
b.
Chu trình chi phí

c.
Chu trình sản xuất
d.
Chu trình doanh thu
Đoạn văn câu hỏi
C1. Hệ thống thông tin kế toán không có khả năng giúp doanh nghiệp:
Select one:
a.
quyết định mua bao nhiêu hàng từ nhà cung cấp

b.
loại bỏ gian lận tài chính
c.
xác định xem có nên phê duyệt việc bán chịu hay không
d.
xác định dự phòng nợ xấu

Đoạn văn câu hỏi


C1. Qui trình liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa, nhận hóa đơn người bán, và cập nhật nợ phải trả là
thuộc:
Select one:
a.
Chu trình nhân sự
b.
Chu trình chi phí

c.
Chu trình doanh thu
d.
Chu trình tài chính
Đoạn văn câu hỏi
C1. Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
Select one:
a.
Chu trình tài chính
b.
Chu trình chi phí

c.
Chu trình sản xuất
d.
Chu trình doanh thu
Đoạn văn câu hỏi
C1. Mục tiêu chính của kế toán là để:
Select one:
a.
thực hiện các thủ tục kiểm soát
b.
đảm bảo khả năng sinh lời của DN
c.
cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng

d.
chuẩn bị báo cáo tài chính
Đoạn văn câu hỏi
C1. Dữ liệu khác gì với thông tin?
Select one:
a.
Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống

b.
Không có sự khác biệt
c.
Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào của hệ thống
d.
Dữ liệu là thông tin có ý nghĩa
Đoạn văn câu hỏi
C1. Một báo cáo cho biết tất cả các nhà cung cấp (trong danh sách nhà cung cấp đã được phê duyệt)
đã thực hiện đơn hàng của họ tốt như thế nào trong 12 tháng vừa qua là thông tin cần thiết nhất trong
hoạt động nào sau đây?
Select one:
a.
Mua hàng hóa &amp; dịch vụ
b.
thanh toán cho nhà cung cấp
c.
Bán hàng hóa &amp; dịch vụ

d.
Trả lương cho nhân viên
Đoạn văn câu hỏi
C1. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác, hoặc
không nhất quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:
Select one:
a.
Cả hai đều sai
b.
Sự mâu thuẫn mục tiêu

c.
Cả hai đều đúng
d.
Sự tương đồng mục tiêu
Đoạn văn câu hỏi
C1. Một hệ thống thông tin kế toán xử lý … để cung cấp … cho ngừơi dùng
Select one:
a.
dữ liệu, thông tin

b.
dữ liệu, nghiệp vụ
c.
thông tin, dữ liệu
d.
dữ liệu, lợi ích
Đoạn văn câu hỏi
C1. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
Select one:
a.
Tất cả đều sai

b.
Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
c.
Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên
d.
Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép truyền
thống

Đoạn văn câu hỏi


C1. Hệ thống thông tin kế toán không có khả năng giúp doanh nghiệp:
Select one:
a.
loại bỏ gian lận tài chính

b.
xác định xem có nên phê duyệt việc bán chịu hay không
c.
quyết định mua bao nhiêu hàng từ nhà cung cấp
d.
xác định dự phòng nợ xấu
Đoạn văn câu hỏi
C1. Chu trình nghiệp vụ nào mà doanh nghiệp sẽ giao hàng cho KH?
Select one:
a.
Chu trình sản xuất
b.
Chu trình tài chính
c.
Chu trình chi phí
d.
Chu trình doanh thu

Đoạn văn câu hỏi


C1. Những đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin hữu ích?
Select one:
a.
phù hợp
b.
đáng tin cậy
c.
kịp thời
d.
rẻ

Đoạn văn câu hỏi


C1. Phát biểu nào sau đây xác định sự khác nhau giữa dữ liệu và thông tin?
Select one:
a.
Thông tin ít hữu ích hơn dữ liệu
b.
Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và chuyển đổi

c.
Thông tin và dữ liệu là tương tự nhau
d.
Thông tin luôn luôn hữu ích bất kể dữ liệu chỉ đôi khi hữu ích
Đoạn văn câu hỏi
C1. Chu trình nào liên quan đến sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng:
Select one:
a.
Chu trình tài chính
b.
Chu trình doanh thu

c.
Chu trình chi phí
d.
Chu trình nhân sự
Phản hồi
The correct answer is: Chu trình doanh thu
Đoạn văn câu hỏi
C1. Việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện, kiểm soát
và đánh giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của HTTTKT?
Select one:
a.
Yếu tố con người
b.
Thủ tục, qui trình, hướng dẫn để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu

c.
Dữ liệu về doanh nghiệp và các hoạt động của nó
d.
Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu

C8. Phát biểu đúng về giai đoạn thiết kế hệ thống:


Select one:
a.
xác định đầu vào và đầu ra nên được tiến hành đồng thời
b.
xác định đầu vào trước khi xác định đầu ra

c.
trình tự không liên quan khi xác định đầu vào và đầu ra
d.
xác định đầu ra trước khi xác định đầu vào
C8. Ai có trách nhiệm đảm bảo hệ thống mới sẽ đáp ứng nhu cầu của người dùng?
Select one:
a.
người phân tích hệ thống và các lập trình viên
b.
đội phát triển hệ thống
c.
kế toán viên
d.
ủy ban giám sát hệ thống thông tin
C8. Bước nào của giai đoạn phân tích hệ thống cần phải mô hình hóa hệ thống hiện tại?
Select one:
a.
phân tích nhu cầu thông tin và yêu cầu của hệ thống
b.
nghiên cứu tính khả thi
c.
khảo sát hệ thống

d.
điều tra ban đầu
C8. Dư án phát triển hệ thống đòi hỏi sự kết hợp giữa các kỹ năng liên quan đến:
Select one:
a.
công nghệ, con người và qui trình

b.
giao tiếp và vận hành
c.
chiến lược và chức năng
d.
kỹ thuật, vận hành và giao tiếp
C8. Mục đích của phân tích hệ thống là để:
Select one:
a.
xác định các vấn đề mà hệ thống mới cần giải quyết và nguyên nhân của các vấn đề đang tồn tại ở hệ
thống hiện tại

b.
truyền đạt các nhu cầu thông tin để xem xét vấn đề tái cấu trúc qui trình kinh doanh
c.
phát hiện bất kỳ hành vi vi phạm chính sách được thiết lập bởi ủy ban giám sát hệ thống thông tin
d.
xác định thông số kỹ thuật cho hệ thống mới
C8. Phân tích tính khả thi không liên quan đến việc xác định:
Select one:
a.
liệu rằng chi phí hệ thống mới có nhiều quá hay không
b.
liệu rằng hệ thống mới có thể xây dựng trong một khoảng thời gian cụ thể hay không
c.
liệu rằng người dùng trong DN có chấp nhận hệ thống mới hay không

d.
môi trường pháp lý phù hợp với hệ thống mới
C8. Thông thường, thiết kế hệ thống có thể tiếp cận theo hai khía cạnh:
Select one:
a.
khía cạnh logic và vật lý

b.
khía cạnh kỹ thuật và xã hội
c.
khía cạnh phần mềm và phần cứng
d.
khía cạnh bên trong và bên ngoài
C8. Trình tự các giai đoạn trong qui trình phát triển hệ thống là:
Select one:
a.
thiết kế khái niệm, phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thực hiện và chuyển đổi
b.
phân tích hệ thống, thiết kế khái niệm (logic), thiết kế vật lý, triển khai và chuyển đổi, và vận hành và
bảo trì

c.
thiết kế khái niệm, thiết kế vậy lý, phân tích hệ thống, triển khai và chuyển đổi và vận hành và bảo trì
d.
phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thiết kế khái niệm, triển khai và chuyển đổi, và vận hành và bảo trì
C8. Khi xem xét các cơ hội công nghệ mới, doanh nghiệp cần xem xét:
Select one:
a.
liệu rằng công nghệ đó có phù hợp với chiến lược chung của doanh nghiệp hay không

b.
Tất cả đều đúng
c.
liệu rằng công nghệ có thân thiết với người dùng
d.
liệu rằng công nghệ đó có phải mới nhất

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

31. Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho, (3)
lập hóa đơn, (4) thu tiền

Select one:
a. (2) và (4)
b. (1) và (4)
c. (2) và (3)

d. (1) và (2)

The correct answer is: (2) và (4)

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

22. Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc:

Select one:
a. xác định cách thức luân chuyển chứng từ
b. xác định các hoạt động không hiệu quả
c. xác định trình tự của các hoạt động xử lý
d. phân loại đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống

The correct answer is: xác định các hoạt động không hiệu quả

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

9. Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào?

Select one:
a. Chu trình tài chính

b. Chu trình sản xuất


c. Chu trình doanh thu
d. Chu trình chi phí

The correct answer is: Chu trình chi phí

Câu Hỏi 20 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

28. Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất ….. nguồn lực, ….. sự kiện, và …….. đối
tượng

Select one:
a. 1, 1, 2
b. Tất cả đều sai
c. 1, 2, 1
d. 2, 1, 1

The correct answer is: 1, 1, 2


Câu Hỏi 30 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

34. Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và KH?

Select one:
a. Có
b. Không

The correct answer is: Không

Câu Hỏi 36 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

26. Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ

Select one:
a. Đúng
b. Sai

The correct answer is: Sai


Câu Hỏi 37 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

4. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng ra quyết định

Select one:
a. Việc tăng sự quá tải thông tin
b. Thông tin giúp xác định các tình huống cần có các hoạt động quản trị hỗ trợ.
c. Thông tin được xác nhận là đáng tin cậy
d. Thông tin giúp cung cấp những phản hồi về tính hữu hiệu của các quyết định đã ra

trước đó. The correct answer is: Việc tăng sự quá tải thông tin

Câu Hỏi 47 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


5. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác, hoặc
không nhất quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:

Select one:
a. Sự mâu thuẫn mục tiêu
b. Sự tương đồng mục tiêu
c. Cả hai đều đúng
d. Cả hai đều sai

The correct answer is: Sự mâu thuẫn mục tiêu

Câu Hỏi 48 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

6. Hệ thống thông tin kế toán có chức năng:

Select one:
a. Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp

b. Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp
c. Phân bổ nguồn lực doanh nghiệp hợp lý hơn
d. Tự động hóa việc ra quyết định

The correct answer is: Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp

Câu Hỏi 56 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

30. Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu được trình tự của các hoạt động trong qui
trình

Select one:
a. Đúng
b. Sai
The correct answer is: Sai

Câu Hỏi 58 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

35. Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu

Select one:
a. Mô hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu
b. Mô hình tổ chức theo tập tin truyền thống
c. Mô hình kế toán truyền thống
d. Tất cả trừ C.

The correct answer is: Tất cả trừ C.


Câu Hỏi 60 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

27. Thực thể trong mô hình REA là:

Select one:
a. đối tượng, sự kiện, hoạt động
b. bất kỳ những gì mà DN muốn lưu trữ
c. đối tượng, sự kiện, nguồn lực
d. nguồn lực, sự kiện, đối tượng

The correct answer is: nguồn lực, sự kiện, đối tượng

Câu Hỏi 61 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

7. Việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện, kiểm
soát và đánh giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của HTTTKT?

Select one:
a. Dữ liệu về doanh nghiệp và các hoạt động của nó
b. Yếu tố con người
c. Thủ tục, qui trình, hướng dẫn để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
d. Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu

The correct answer is: Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu

Câu Hỏi 68 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

3. Chu trình nào liên quan đến sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng:

Select one:
a. Chu trình tài chính

b. Chu trình doanh thu


c. Chu trình chi phí
d. Chu trình nhân sự

The correct answer is: Chu trình doanh thu

Câu Hỏi 73 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

5. Sơ đồ dòng dữ liệu là

Select one:
a. hình vẽ mô tả mối quan hệ giữa thành phần đầu vào, xử lý &amp; đầu ra của một hệ
thống thông tin

b. hình vẽ mô tả trình tự của các hoạt động máy tính


c. hình vẽ mô tả dòng chứng từ và thông tin giữa các bộ phận
d. hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) &amp; chỉ ra cách luân
chuyển của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp

The correct answer is: hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) &amp;
chỉ ra cách luân chuyển của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp
Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc không thu được tiền:

a. Tất cả đều đúng

b. Thiết lập hạn mức tính dụng

c. Đánh giá tuổi nợ của khách hàng

d. Cân nhắc lịch sự thanh toán của khách hàng

Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

C4.xx1. Thủ kho lấy tài sản của đơn vị mang về nhà dùng. Tìn huống này liên quan đến
yếu tố nàoa của môi trường nội bộ trong khuôn mẫu ERM?

Select one:
a. Tính chính trực và giá trị đạo đức
b. Triết lý quản lý rủi ro
c. Các cách thức phân chia quyến hạn và trách nhiệm
d. Hạn chế tiếp cận tài sản doanh nghiệp

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

C4.xx5. Chính sách luân chuyên nhân sự giúp ngăn chặn:


Select one:
a. Sự bất mãn của nhân viên
b. Lòng tham của nhân viên
c. Thông đồng giữa các nhân viên
d. Sai sót của nhân viên

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Yếu kém của hệ thống là nguyên nhân dẫn đến

a. Sự kiện tiềm tàng

b. Rủi ro

c. Thiệt hại

d. Nguy cơ

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

C4.x10. Cơ sở để ghi giảm nợ phải thu là:

Select one:
a. Chứng từ thanh toán của ngân hàng
b. Tất cả
c. Phiếu thu

d. Biên bản điều chỉnh giảm

Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

C4.x22. Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc thanh toán trùng các khoản nợ với NCC
Select one:
a. Cần đóng dấu đã thanh toán lên các chứng từ liên quan đến khoản thanh toán
b. Tất cả đều đúng
c. Yêu cầu có bộ chứng từ thanh toán đầy đủ cho các lần thanh toán
d. Chi được phép dùng chứng từ bản gốc để thanh toán

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

C4.x11. Để kiểm tra việc tính tổng tiền lương của các nhân viên trên bảng lương trên
phần mềm đúng hay sai, hệ thống có các TTKS sau:

Select one:
a. Kiểm tra tính hợp lý
b. Kiểm tra chéo
c. Tất cả trừ câu B
d. Kiểm tra tính hợp lệ

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Đối với thông tin lưu trữ trên web, mã hóa là cách duy nhất để bảo mật thông tin

a. Sai

b. Đúng

Câu Hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Công cụ ........... giúp hiểu được cách phân chia trách nhiệm giữa các nhân viên/ phòng ban
a. Lưu đồ

b. Sơ đồ

c. Tất cả đều sai

d. Mô hình REA

Câu Hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Nếu các nhân viên thông đồng với nhau, vấn đề gian lận càng khó phát hiện

a. Sai

b. Đúng

Câu Hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

C4.xx9. ĐĐH trị giá trên 100 triệu do trưởng bộ phần bán hàng duyệt có bán chịu hay không là ví dụ
của

Select one:
a. Ủy quyền đặc biệt
b. Ủy quyền cụ thể
c. Ủy quyền được chia sẻ
d. Ủy quyền chung

Câu Hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Việc nhân viên phải có thể nhân viên mới có thể ra vào công ty, phải quét vân tay để
điểm danh, phải nhập password để vào hệ thống là ví dụ của:

a. Xác thực đa cách thức

b. Xác thực đa nhân tố

Câu Hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

C4.xx6. Sự khác biệt lớn nhất giữa khuôn mẫu kiểm soát tích hợp COSO (Integrated
Control - IC) và khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh nghiệp (ERM) là:

Select one:
a. IC dựa trên rủi ro trong khi ERM dựa trên kiểm soát
b. IC là tùy chọn trong khi ERM là bắt buộc
c. IC dựa trên kiểm soát trong khi ERM dựa trên rủi ro (ĐA đã sửa)
d. IC là bắt buộc trong khi ERM là tùy chọn

Câu Hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

C4.xx4. Một nhóm được tạo ra đển hướng dẫn và giám sát việc mua phần mềm mới cho
doanh nghiệp

Select one:
a. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin
b. Hội đồng quản trị
c. Ban kiểm soát
d. Ban Giám đốc

Câu Hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00


C4.x17. Đóng mộc lên chứng từ xác định chứng từ đã được xử lý là ví dụ của:

Select one:
a. KS xử lý
b. KS thông tin đầu ra
c. KS nguồn dữ liệu (Việc đóng dấu mộc nằm trong đối chiếu, kiểm tra chứng từ)
d. KS quá trình nhập liệu

Câu Hỏi 16 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

C4.xx8. ĐĐH trị giá dưới 100 triệu do NVBH duyệt có bán chịu hay không là ví dụ của

Select one:
a. Ủy quyền đặc biệt
b. Ủy quyền chung
c. Ủy quyền cụ thể
d. Ủy quyền được chia sẻ

Câu Hỏi 17 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


C4.x20. Thủ tục kiểm soát để ngăn ngừa rủi ro mất hàng trong kho là:

Select one:
a. Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hàng hóa
b. Kiểm kê kho định kỳ
c. Tất cả đều đúng
d. Hạn chế tiếp cận vật lý với hàng hóa trong kho

Câu Hỏi 18 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Trong rạp phim, vé xem phim đều được đánh STT trước, Cuối mỗi ngày, so sánh vé đầu
vé cuối bán ra trong ngày để:

a. Tính số lượng khách thực có trong rạp

b. Không có mô tả nào đúng

c. Tìm ra khách dùng vé chưa xé của ngày cũ

d. Tìm ra khách xem phim không có vé

Câu Hỏi 19 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00


Kiểm kê kho định kỳ là ví dụ của thủ tục kiểm soát:

a. Kiểm soát hạn chế vật lý

b. KIểm tra đối chiếu

c. Đảm bảo an toàn cho tài sản

d. Phân chia trách nhiệm

Câu Hỏi 20 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

C4.xx2. Dựa vào kết quản đánh giá rủi ro nội bộ, công ty ABC quyết định thuê thêm
nhân viên làm ca tối để tăng cường kiểm soát kho. Đối với rủi ro thất thoát hàng hóa tại
kho ban đêm, công ty ABC đã chọn:

Select one:
a. Chấp nhận rủi ro
b. Chia sẻ rủi ro
c. Giảm thiểu rủi ro

d. Né tránh rủi ro
Câu Hỏi 21 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,00

Để đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống, hệ thống luôn hoạt động theo nguyên tắc: (1)
xác định quyền xem, thêm, sửa, xóa của người dùng, (2) xác minh danh tính người dùng
truy cập vào hệ thống, (3) xác định người dùng được phép tiếp cận dữ liệu nào. Sắp xếm
trình tự đúng cho các nguyên tắc trên:

a. 2, 1, 3

b. 2, 3, 1

c. 1, 2, 3

d. 3, 2, 1

Câu Hỏi 22 Hoàn thành Đạt điểm 1,00 trên 1,00

Thủ tục kiểm soát nào xuất hiện trong hầu hết các nhóm kiểm soát (ks an toàn thông tin,
ks bảo mật thông tin, ks quyền riêng tư, ks tính toàn vẹn, ks tính khả dụng)

a. Xác thực và phân quyền

b. Huấn luyện nhân sự

c. Hạn chế tiếp cận tài sản

d. Mã hóa
ĐỀ THẦY NGUYỄN HỮU BÌNH
CHƯƠNG 1:
Câu 1: Hệ thống thông tin kế toán được tạo ra để thực hiện việc thu thập…..và cung cấp…..
a. Dữ liệu, thông tin
b. Thông tin, thông tin
c. Dữ liệu, dữ liệu
d. Thông tin, dữ liệu

Câu 2: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về đầu ra của HTTKT:


a. Tập tin khách hàng
b. Báo cáo dòng tiền
c. Bút toán nhật ký
d. Tập tin dữ liệu nghiệp vụ bán hàng

Câu 3: Nam vay tiền từ ngân hàng và ký vào một thương phiếu phải trả. Sau đó, cô tính khoản thanh toán hàng tháng
cần thiết để trả hết khoản vay trong vòng 3 năm. Dựa trên định nghĩa của 1 HTTKT, thương phiếu phải trả có thể được
xem là :
(i) Một đầu vào
(ii) Một đầu ra
(iii) Một chứng từ
a. Chỉ ii và iii
b. Chỉ i và ii
c. Chỉ i và iii
d. Cả i, ii và iii

Câu 4: Giá trị của HTTKT đối với tổ chức bao gồm (chọn nhiều đáp án):
a. Cải thiện chất lượng HTTKT
b. Chia sẻ tri thức
c. Cải thiện cấu trúc KSNB
d. Cải thiện chất lượng và giảm chi phí của SP hoặc DV

Câu 5: Nhân viên kế toán Tèo đang phải quyết định xem doanh nghiệp nên sử dụng các sổ nhật ký và sổ cái bằng giấy,
hay sử dụng Excel để ghi nhận các nghiệp vụ. Trong tình huống này, Tèo đang đưa ra quyết định liên quan đến thành
phần nào của HTTKT?
a. Đầu vào
b. Xử lý
c. Đầu ra
d. Công nghệ

Câu 6: Trong học phần HTTKT, sinh viên B được học về: cách thức phân tích chứng từ gốc, sử dụng phần mềm xử lý
dữ liệu, và chuẩn bị các báo cáo đầu ra. Thành phần nào của 1 HTTKT bị thiếu trong danh sách kể trên.
a. Xử lý
b. Đầu vào
c. Lưu trữ
d. Đầu ra

Câu 7: Một HTTKT chuyển đổi đầu vào thành đầu ra thông qua các quy trình như:
a. Luôn luôn sử dụng công nghệ thông tin
b. Nhận biết và thích ứng với các hạn chế lợi ích – chi phí
c. Nhận diện các thành phần của khuôn mẫu lý thuyết về kế toán
d. Ghi nhật ký các nghiệp vụ và chuyển dữ liệu vào các sổ cái có liên quan

Câu 8: Lựa chọn nào sau đây không phải là 1 trong 6 thành phần của HTTKT:
a. Quy trình, thủ tục, hướng dẫn
b. Con người
c. Hệ thống chuẩn mực kế toán
d. Kiểm soát nội bộ và phương thức bảo mật

Câu 9: Lựa chọn nào dưới đây mô tả tốt nhất mối quan hệ giữa dữ liệu và thông tin:
a. Dữ liệu và thông tin không liên quan với nhau
b. Dữ liệu hữu ích hơn thông tin trong việc ra quyết định
c. Dữ liệu là thông tin đã được diễn giải
d. Thông tin là dữ liệu đã được diễn giải

CHƯƠNG 2

Câu 1: Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt động này có thể được mô tả
trong DFD bởi:
a. Hình tròn
b. Hình hai đường thẳng song song
c. Hình chữ nhật
d. Hình thang cân

Câu 2: Hình….. là một ký hiệu đặc biệt được sử dụng để mô tả quá trình ra quyết định trong lưu đồ:
a. Thoi
b. Tròn
c. Chữ nhật
d. Bình hành

Câu 3: Lưu đồ….. được tổ chức thành các cột đại diện cho các chức năng xử lý được thực hiện bởi các bộ phận khác
nhau trong tổ chức:
a. Hệ thống
b. Chứng từ
c. Dòng dữ liệu
d. Chương trình

Câu 4: Trong DFD, ký hiệu nào được sử dụng để mô tả nguồn dữ liệu hoặc điểm đến:
a. Hình tam giác
b. Hình vuông
c. Hình thang cân
d. Hình tròn

Câu 5: Trong lưu đồ, ký hiệu nào có thể được sử dụng để mô tả việc lưu trữ hóa đơn mua hàng (bằng giấy) nhận được
từ nhà cung cấp:
a. Hai đường thẳng song song nằm ngang
b. Hình đĩa từ
c. Hình mũi tên cong
d. Hình tam giác

Câu 6: Kế toán bán hàng kiểm tra và đối chiếu chứng từ trước khi ghi nhận bán hàng, hoạt động này có thể được mô tả
trong lưu đồ bởi:
a. Hình thoi
b. Hình tròn
c. Hình bình hành
d. Hình chữ nhật

Câu 7: Điểm đến, dòng dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, hoạt động xử lý là những ký hiệu được sử dụng để mô tả:
a. Lưu đồ chứng từ
b. Sơ đồ hệ thống
c. Sơ đồ dòng dữ liệu
d. Lưu trữ dữ liệu

Câu 8: Trong lưu đồ, các ký hiệu được sắp xếp theo hướng luân chuyển thông tin:
a. Từ dưới lên trên, hoặc từ trên xuống dưới
b. Từ phải sang trái, từ dưới lên trên
c. Từ trái sang phải, từ dưới lên trên
d. Từ trên xuống dưới, từ trái qua phải

Câu 9: Lưu đồ … nhận diện các hoạt động tổng quát trong hệ thống. Nó tập trung mô tả mối quan hệ giữa đầu vào, xử
lý, lưu trữ và đầu ra của hệ thống.
a. Chương trình
b. Dòng dữ liệu
c. Hệ thống
d. Chứng từ

Câu 10: Trong lưu đồ, ký hiệu nào có thể sử dụng để mô tả Bảng sao kê ngân hàng:
a. Ký hiệu kết nối
b. Ký hiệu chứng từ
c. Ký hiệu xử lý
d. Ký hiệu điểm đến

CHƯƠNG 3
Câu 1: Trong mô hình REA của chu trình doanh thu , khách hàng được xem là 1 thực thể thuộc loại thực thể:
a. Bên ngoài
b. Đối tượng
c. Có thể bên trong hoặc bên ngoài
d. Bên trong

Câu 2: Tập hợp các tập tin dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ và kiểm soát tập trung được gọi là:
a. Quản trị cơ sở dữ liệu
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
c. Hệ cơ sở dữ liệu
d. Cơ sở dữ liệu

Câu 3: Lượng số cho biết:


a. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với 1 thành phần của thực thể khác
b. Số lượng thành phần của 1 thực thể liên kết với 1 thành phần của thực thể khác
c. Số lượng thành phần của 1 thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác
d. Số lượng thành phần của nhiều thực thể liên kết với nhiều thành phần của thực thể khác

Câu 4: Lựa chọn nào không phải là 1 trong những nguyên tắc mô tả mô hình REA:
a. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất hai đối tượng
b. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất một nguồn lực mà nó ảnh hưởng
c. Mỗi sự kiện liên kết với ít nhất một sự kiện khác
d. Mỗi nguồn lực liên kết với ít nhất một đối tượng

Câu 5: Lựa chọn nào không phải là 1 ưu điểm của việc sử dụng phương pháp xử lý dữ liệu theo thời gian thực:
a. Hiệu quả khi sử dụng với khối lượng dữ liệu lớn
b. Thời gian đáp ứng nhanh để hỗ trợ ghi nhận kịp thời dữ liệu phát sinh
c. Thông tin luôn phản ánh kịp thời tình hình hoạt động của doanh nghiệp
d. Sự chính xác được cải thiện do các nghiệp vụ được ghi nhận ngay lập tức

Câu 6: Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ theo:
a. Đối tượng
b. Sổ sách
c. Trình tự thời gian
d. Theo trình tự thời gian và theo đối tượng

Câu 7: Trong mô hình kế toán thủ công, dữ liệu kế toán được thu thập và lưu trữ trên:
a. Đối tượng
b. Sổ sách
c. Trình tự thời gian
d. Theo trình tự thời gian và theo đối tượng

Câu 8: Lựa chọn nào không phải là 1 đặc điểm của mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ cơ sở dữ liệu:
a. Dữ liệu được lưu trữ tập trung
b. Dữ liệu được kiểm soát bởi hệ cơ sở dữ liệu
c. Dữ liệu lưu trữ trùng lắp
d. Dữ liệu được chia sẻ cho nhiều người dùng khác nhau

Câu 8: Trung tâm diện máy ABC có chính sách bán hàng thu tiền ngay bằng tiền mặt, khách hàng phải thanh toán rồi
mới nhận hàng. Mối liên kết giữa sự kiện thu tiền và sự kiện bán hàng trong trường hợp này là:
a. N:1
b. N:M
c. 1:1
d. 1:N

CHƯƠNG 4
Câu 1: Lựa chọn nào dưới đây là đúng về các chức năng được phân chia trách nhiệm:
a. Kiểm soát, ghi chép và giám sát
b. Kiểm soát, bảo vệ tài sản và xét duyệt
c. Xét duyệt, ghi chép và bảo vệ tài sản
d. Giám sát, ghi chép và lập kế hoạch

Câu 2: Lựa chọn nào dưới đây mô tả đúng thứ tự các bước đánh giá rủi ro theo ERM:
a. Xác định các nguy cơ, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính lợi ích và
chi phí
b. Xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và
chi phí
c. Ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và
chi phí
d. Ước tính lợi ích và chi phí, xác định các nguy cơ, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng
xảy ra

Câu 3: Thiết lập hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu được xem là một trong những cách thức để ………rủi ro
a. Bỏ qua
b. Giảm thiểu
c. Chia sẻ
d. Chuyển giao

Câu 4: Lựa chọn nào dưới đây không phải là một trong những hoạt động kiểm soát kiểm tra độc lập
a. Thực hiện phê duyệt trước khi thực hiện hoạt động
b. Tiến hành thực hiện những đánh giá cấp cao định kỳ
c. So sánh số lượng thực tế và số lượng trên sổ sách
d. Thực hiện báo cáo đánh giá phân tích

Câu 5: Rủi ro bao gồm:


a. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro hiện hữu
b. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại
c. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro phát hiện
d. Rủi ro hiện hữu và rủi ro phát hiện

Câu 6: Kiểm soát nội bộ là một quá trình chịu sự ảnh hưởng bởi:
a. Hội đồng quản trị, ban giám đốc, và các nhân viên
b. Ban giám đốc và các nhân viên
c. Hội đồng quản trị và ban giám đốc
d. Hội đồng quản trị và các nhân viên

Câu 7: Lựa chọn nào dưới đây không phải là 1 trong những cách thức phản ứng với rủi ro:
a. Né tránh
b. Chấp nhận
c. Bỏ qua
d. Chuyển giao

Câu 8: Lựa chọn nào không phải là một trong năm thành phần của KSNB theo COSO:
a. Đánh giá rủi ro
b. Giám sát
c. Những chính sách KSNB
d. Thông tin và hệ thống

CHƯƠNG 5
Câu 1: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát phát hiện:
a. Ủy quyền
b. Kiểm soát truy cập vật lý
c. Quản lý vá lỗi
d. Kiểm tra xâm nhập

Câu 2: Đối chiếu, kiểm tra chứng từ; xác nhận sau khi xử lý và lưu trữ chứng từ gốc là những thủ tục kiểm soát thuộc
nhóm:
a. Kiểm soát xử lý dữ liệu
b. Kiểm soát quá trình nhập liệu
c. Kiểm soát luân chuyển dữ liệu
d. Kiểm soát nguồn dữ liệu

Câu 3: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát ngăn ngừa:
a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 4: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát bù đắp:


a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 5: Kiểm soát xác thực bao gồm các nội dung dưới đây, ngoại trừ:
a. Sử dụng nhận dạng sinh trắc học
b. Sử dụng thẻ thông minh
c. Sử dụng ma trận truy cập
d. Sử dụng mật khẩu, mã PIN

Câu 6: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm soát phát hiện:
a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 7: Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính tổng của số phiếu thu. Con số tổng trong trường
hợp này được gọi là:
a. Tổng tài chính (Financial total)
b. Đếm mẫu tin (Record count)
c. Số kiểm tra (Check ligit)
d. Tổng hash (Hash total)

Câu 8: Lựa chọn nào dưới đây không phải là 1 ví dụ về kiểm soát an ninh thông tin:
a. Huấn luyện
b. Sử dụng một máy tính vật lý để chạy nhiều máy ảo
c. Phân tích nhật ký
d. Thành lập nhóm ứng phó sự cố máy tính

Câu 9: Thủ tục kiểm soát nhập liệu nào dưới đây sử dụng dữ liệu được nhập vào hệ thống để truy xuất và hiển thị
những thông tin liên quan khác để người nhập dữ liệu có thể xác minh tính chính xác của dữ liệu đầu vào.
a. Data matching
b. Transaction log
c. Closed – loop verification
d. Prompting

Câu 10: Khi nhập liệu nghiệp vụ xuất kho, ô số lượng hàng xuất không được lớn hơn số lượng hàng tồn kho. Tình
huống này là 1 ví dụ về:
a. Kiểm tra độ dài dữ liệu
b. Kiểm tra vùng giới hạn
c. Kiểm tra giới hạn
d. Kiểm tra dung lượng vùng nhập liệu

Câu 11: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra kiểu dữ liệu:
a. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
b. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
c. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
d. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng

Câu 12: Sau khi cập nhậ lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính tổng giá trị tiền thu được. Con số tổng trong
trường hợp này được gọi là:
a. Tổng tài chính (Financial total)
b. Tổng hash (Hash total)
c. Số kiểm tra (Check digit)
d. Đếm mẫu tin (Record count)

Câu 13: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra đầy đủ:
a. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
b. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
c. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
d. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá

Câu 14: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra hợp lệ:
a. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
b. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
c. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
d. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá

Câu 15: Sau khi cập nhật lô chứng từ thu tiền, hệ thống tự động tính và cho biết có tổng cộng 50 chứng từ đã được
nhập. Con số tổng trong trường hợp này được gọi là:
a. Tổng tài chính (Financial total)
b. Tổng hash (Hash total)
c. Số kiểm tra (Check digit)
d. Đếm mẫu tin (Record count)

Câu 16: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra vòng lặp kín (Closed-loop verification)
a. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
b. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
c. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng
d. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “Đơn giá” là số âm

Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về môi trường kiểm soát là sai:
a. Những chính sách và thủ tục được lập thành văn bản là 1 công cụ quan trọng cho việc đánh giá quyền hạn và
trách nhiệm
b. Thái độ của nhà quản lý đối với KSNB và hành vi đạo đức có ảnh hưởng rất nhỏ đến niềm tin và hành động
của nhân viên.
c. Một cấu trúc tổ chức quá phức tạp hoặc không rõ ràng có thể là dấu hiệu của những vấn đề nghiêm trọng hơn.
d. Giám sát là đặc biệt quan trọng trong các tổ chức không có khả năng báo cáo trách nhiệm một cách chi tiết
hoặc quá nhỏ để có một sự phân chia nhiệm vụ đầy đủ

Câu 18: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra giới hạn:
a. Hệ thống không cập nhật khách hàng mới nếu không khai báo mã số thuế
b. Hệ thống báo lỗi khi số tiền thanh toán lớn hơn giá trị công nợ phải trả
c. Hệ thống không ghi nhận tiền lương cho nhân viên nếu nhân viên đó không tồn tại trên hệ thống
d. Hệ thống báo lỗi khi số tiền bán hàng không bằng số lượng bán nhân với đơn giá

Câu 19: Lựa chọn nào dưới đây là 1 ví dụ về kiểm tra dấu:
a. Hệ thống hiển thị các thông tin về khách hàng khi nhập mã khách hàng
b. Hệ thống hiển thị yêu cầu “Dữ liệu bắt buộc phải nhập”
c. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “đơn giá” là số âm
d. Hệ thống báo lỗi khi ô dữ liệu “ngày chứng từ” được nhập không đúng định dạng

CHƯƠNG 6
Câu 1: Những hoạt động nào sau đây trong chu trình doanh thu có thể được loại bỏ bởi công nghệ:
a. Xử lý đặt hàng
b. Thu tiền
c. Giao hàng
d. Lập hóa đơn

Câu 2: Cơ sở dữ liệu tích hợp dựa trên hệ thống ERP dẫn đến các mối đe dọa chung sau đây cho chu trình doanh thu:
(chọn nhiều đáp án):
a. Dữ liệu bị mất hoặc bị phá hủy
b. Danh mục dữ liệu dùng chung (Master Data) không chính xác hoặc không hợp lệ
c. Công bố trái phép những thông tin nhạy cảm
d. Dữ liệu trùng lắp
Câu 3: Thông tin nào cần cung cấp để hỗ trợ nhà quản lý trong việc đánh giá khả năng cung ứng hàng hóa trong chu
trình doanh thu (chọn nhiều đáp án):
a. Dự báo doanh số bán hàng
b. Tình trạng công nợ khách hàng
c. Số lượng đặt hàng của khách hàng
d. Số lượng hàng sẵn sàng để bán

Câu 4: Để hạn chế rủi ro lập hóa đơn sai, thủ tục kiểm soát nào dưới đây được áp dụng: (chọn nhiều đáp án)
a. Hạn chế truy cập về giá
b. Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hàng tồn kho
c. Gửi báo cáo tháng đến khách hàng
d. Phân chia trách nhiệm giữa chức năng lập hóa đơn và gửi hàng

Câu 5: Hoạt động nào dưới đây là một quá trình xử lý đặt hàng:
a. Lập vận đơn hàng hải
b. Thiết lập hạn mức tín dụng cho khách hàng
c. Xét duyệt tín dụng khách hàng
d. Phê duyệt hàng bán trả lại

Câu 6: Chứng từ nào thường đi kèm hàng hóa được chuyển tới khách hàng:
a. Bản điều chỉnh công nợ phải thu
b. Phiếu xuất kho
c. Lệnh bán hàng
d. Bảng kê chi tiết đóng gói

Câu 7: Để hạn chế rủi ro bán hàng không thu được tiền, thủ tục kiểm soát nào sau đây cần được áp dụng:
a. Hạn chế truy cập dữ liệu về giá
b. Xác thực bằng chữ ký
c. Xét duyệt trong từng trường hợp cụ thể
d. Thiết lập hạn mức tín dụng

Câu 8: Để kiểm soát rủi ro dữ liệu không chính xác hoặc không hợp lệ, những thủ tục kiểm soát nào dưới đây cần
được thiết lập:
a. Sao lưu dữ liệu và phục hồi sau thiệt hại
b. Xem xét tất cả thay đổi của dữ liệu
c. Kiểm soát tính toàn vẹn
d. Ngăn chặn truy cập vào dữ liệu

Câu 9: Chứng từ nào dưới đây được sử dụng để liệt kê số lượng và mô tả của từng mặt hàng được vận chuyển:
a. Đơn đặt hàng
b. Phiếu xuất kho
c. Phiếu giao hàng
d. Bảng kê chi tiết đóng gói

CHƯƠNG 7
Câu 1: Thủ tục kiểm soát nào được xem là tốt nhất để ngăn chặn việc thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa đơn:
a. Phân chia trách nhiệm giữa chức năng lập SÉC và ký SÉC
b. Chỉ lập SÉC cho những hóa đơn phù hợp với báo cáo nhận hàng và đơn đặt hàng
c. Hủy tất cả các chứng từ hỗ trợ khi SÉC đã được ký
d. Yêu cầu hai chữ ký trên tất cả các SÉC trong một giới hạn nhất định

Câu 2: Lựa chọn nào dưới đây không phải là một trong những đặc điểm của công cụ xác định yêu cầu mua hàng
(Material requirements planning)
a. Thường áp dụng cho sản xuất hàng thiết yếu
b. Phù hợp với sản phẩm có vòng đời
c. Giao hàng số lượng lớn tới kho
d. Dựa trên dự báo bán hàng

Câu 3: Tại DN lớn, hệ thống kiểm soát hàng tồn kho sẽ tự động tạo ra yêu cầu mua hàng khi hàng tồn:
a. Bằng mức đặt hàng
b. Thấp hơn mức đặt hàng
c. Cao hơn mức đặt hàng
d. Cao hơn hoặc bằng mức đặt hàng

Câu 4: Nhân viên làm việc ở bộ phận nhận hàng cần thực hiện tất cả các công việc dưới đây, ngoại trừ:
a. Lập báo cáo nhận hàng
b. Lập hóa đơn
c. Đếm hàng hóa nhận được
d. Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhận được

Câu 5: Chứng từ nào dưới đây được sử dụng để ghi nhận những điều chỉnh đối với khoản phải trả người bán trong
trường hợp trả lại hàng mua cho nhà cung cấp
a. Báo cáo nhận hàng
b. Đơn đặt hàng
c. Bản điều chỉnh công nợ phải thu
d. Bản điều chỉnh công nợ phải trả

Câu 6: Lựa chọn nào dưới đây là một trong những đặc điểm của công cụ xác định yêu cầu mua hàng Just in time?
a. Giao nhận hàng nhiều lần, cần nhiều vị trí nhận hàng
b. Giao nhận hàng với khối lượng lớn, cần nhiều vị trí nhận hàng
c. Giao nhận hàng với khối lượng lớn, cần ít vị trí nhận hàng
d. Dựa trên dự báo bán hàng

Câu 7: Hoạt động nào dưới đây là 1 phần của quá trình xử lý đặt hàng:
a. Phê duyệt hàng bán trả lại
b. Thiết lập hạn mức tín dụng cho khách hàng
c. Lập vận đơn hàng hải
d. Xét duyệt tín dụng khách hàng

Câu 8: Trong chu trình chi phí, việc sử dụng Bar coding hoặc RFID là nhằm hạn chế rủi ro nào:
a. Công bố các thông tin nhạy cảm
b. Chấp nhận hàng hóa không đặt mua
c. Đặt hàng thừa hoặc thiếu so với nhu cầu
d. Sai sót trong kiểm đếm hàng
Câu 9: Trong chu trình chi phí, yêu cầu mua hàng có thể được lập bởi:
a. Chỉ bộ phận mua hàng
b. Chỉ bộ phận kiểm soát hàng tồn kho
c. Chỉ bộ phận kho
d. Bất kỳ bộ phận nào

Câu 10: Thủ tục kiểm soát nào dưới đây được thiết kế để ngăn ngừa đối tượng mua hàng nhận hoa hồng từ nhà cung
cấp:
a. Duy trì danh sách những nhà cung cấp đã được chấp thuận và yêu cầu tất cả hoạt động mua hàng phải lựa
chọn nhà cung cấp từ danh sách đó
b. Yêu cầu phải phê duyệt tất cả đơn đặt hàng
c. Đánh số trước và kế toán định kỳ cho tất cả đơn đặt hàng
d. Yêu cầu đối tượng mua hàng phải công bố tất cả các khoản đầu tư tài chính ở những nhà cung cấp tiềm năng.

CHƯƠNG 8
Câu 1: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để phác thảo lại các quy trình luân chuyển chứng từ trong hệ thống, công
cụ nào là phù hợp nhất?
a. Quan sát
b. Sơ đồ dòng dữ liệu
c. Bảng câu hỏi
d. Lưu đồ

Câu 2: Đưa toàn bộ hệ thống vào sử dụng ngay, rút ngắn thời gian chuyển đổi hệ thống là những ưu điểm của phương
thức chuyển đổi hệ thống nào?
a. Chuyển đổi từng phần
b. Chuyển đổi thí điểm
c. Chuyển đổi trực tiếp
d. Vận hành song song

Câu 3: Điều tra ban đầu, khảo sát hệ thống, nghiên cứu khả thi, xác định nhu cầu thông tin là những công việc thuộc
giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống?
a. Vận hành hệ thống
b. Phân tích hệ thống
c. Thực hiện và chuyển đổi hệ thống
d. Thiết kế hệ thống

Câu 4: Những nội dung đánh giá khả thi nào cần được thực hiện trong quá trình phát triển hệ thống (có thể chọn nhiều
đáp án):
a. Khả thi về vận hành
b. Khả thi về kinh tế
c. Khả thi về kỹ thuật công nghệ
d. Khả thi về quy trình

Câu 5: Một trong những ưu điểm của chuyển đổi hệ thống theo phương thức vận hành song song là:
a. Tiết kiệm thời gian chuyển đổi
b. Hệ thống vận hành ổn định hơn
c. Giảm chi phí chuyển đổi
d. Giảm thiểu rủi ro đối với hệ thống

Câu 6: Chu kỳ phát triển hệ thống bao gồm các giai đoạn dưới đây, ngoại trừ:
a. Thiết kế hệ thống (luận lý và vật lý)
b. Thực hiện và chuyển đổi hệ thống
c. Lắp đặt hệ thống
d. Phân tích hệ thống

Câu 7: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để phân tích cách thức tổ chức dữ liệu trong hệ thống, công cụ nào là phù
hợp nhất?
a. Mô hình REA
b. Bảng câu hỏi
c. Lưu đồ
d. Sơ đồ dòng dữ liệu

Câu 8: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để tham khảo ý kiến nhân viên toàn công ty về việc áp dụng hệ thống
chấm công mới, công cụ thu thập dữ liệu nào là phù hợp nhất?
a. Quan sát
b. Sơ đồ dòng dữ liệu
c. Bảng câu hỏi
d. Phỏng vấn

Câu 9: Trong giai đoạn phân tích hệ thống, để xác định nhu cầu thông tin của nhà quản lý, công cụ thu thập dữ liệu
nào là phù hợp nhất?
a. Phỏng vấn
b. Quan sát
c. Bảng câu hỏi
d. Sơ đồ dòng dữ liệu

Câu 10: Mua sắm và cài đặt hệ thống phần cứng, phần mềm, huấn luyện nhân sự, kiểm tra hệ thống, lập tài liệu hệ
thống là những công việc thuộc giai đoạn nào trong chu kỳ phát triển hệ thống?
a. Thiết kế hệ thống
b. Vận hành hệ thống
c. Thực hiện và chuyển đổi
d. Phân tích hệ thống

Câu 11: Lựa chọn nào dưới đây là ưu điểm của phương án mua phần mềm khoán trọn gói: (chọn nhiều đáp án)
a. Cho phép DN tập trung vào giá trị cốt lõi
b. Hệ thống có khả năng đáp ứng tốt nhu cầu thông tin của DN
c. Quá trình phát triển hệ thống được kiểm soát chặt bởi người dùng hệ thống
d. Tiết kiệm thời gian phát triển hệ thống

Câu 12: Lựa chọn nào dưới đây không phải là nguyên nhân phát triển hệ thống
a. Thu hút lao động có trình độ cao
b. Tích hợp các hệ thống
c. Tạo lợi thế cạnh tranh
d. Công nghệ thay đổi
ĐỀ CÔ TRẦN BÍCH LIÊN
CHƯƠNG 4:
1. Trong mô hình ERM, có 4 mục tiêu ban quan lý phải đạt được để có thể đạt được mục tiêu của tổ chức.
Mục tiêu nào dưới đây KHÔNG NẰM TRONG 4 mục tiêu này
A. Mục tiêu trách nhiệm
B. Mục tiêu chiến lược
C. Mục tiêu tuân thủ
D. Mục tiêu báo cáo
E. Mục tiêu hoạt động
2. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất
A. Khuôn mẫu ERM của COSO là có phạm vi hẹp và giới hạn trong kiểm soát tài chính
B. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO xác định có 4 mục tiêu kiểm soát mà ban quản lý cần đạt
được để hoàn thành mục tiêu của tổ chức CÓ 3 MỤC TIÊU: HOẠT ĐỘNG, BÁO CÁO, TUÂN THỦ
C. Khuôn mẫu Internal control integrated của COSO được chấp nhận rộng rãi, là căn cứ cho thiết kế và triển
khai kiểm soát nội bộ để kiểm soát hoạt động kinh doanh
D. Sẽ dễ dàng hơn khi gắn thêm các kiểm soát vào 1 hệ thống được thiết kế sẵn so với thiết kế các kiểm soát
cùng lúc trong giai đoạn thiết kế ban đầu. KO GẮN THÊM
3. Nếu tất cả các vấn đề khác đều tương đương nhau thì nội dung nào dưới đây là đúng nhất
A. Kiểm soát phát hiện cần ưu tiên hơn kiểm soát ngăn ngừa
B. Kiểm soát bù đắp (corrective controls) cần ưu tiên hơn kiểm soát ngăn ngừa
C. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên tương đương kiểm soát phát hiện
D. Kiểm soát ngăn ngừa cần ưu tiên hơn kiểm soát phát hiện
4. Phát biểu nào sau đây là SAI về môi trường kiểm soát
A. Một cấu trúc tổ chức phức tạp và không rõ ràng có thể là dấu hiệu của các vấn đề nghiêm trọng hơn
B. Một văn bản ban hành chính sách hoặc cẩm nang hướng dẫn thực hành (procedures manual) là một công cụ
quan trọng cho phân chia trách nhiệm
C. Hành vi đạo đức và quan điểm của ban quản lý hướng về kiêm soát nội bộ sẻ ít ảnh hưởng tới hành động và
niềm tin của nhân viên trong tổ chức
D. Sự giám sát là quan trọng đặc biệt trong tổ chức có đặc điểm là không thể đáp ứng các báo cáo trách nhiệm
chi tiết hoặc quá nhỏ nên không thể phân chia trách nhiệm đầy đủ
5. Những phân chia nào dưới đây đảm bảo được nguyên tắc phân chia trách nhiệm 1 cách đầy đủ
A. Ủy quyền; Ghi chép; và Bảo vệ tài sản
B. Kiểm soát; ghi chép; và giám sát
C. Kiểm soát; bảo vệ; và ủy quyền
D. Giám sát; Ghi chép; và lập kế hoạch
6. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập
A. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng
B. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng
C. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan
D. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm
tra số liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
E. A và C
F. B và D
G. Tất cả các đáp án đều đúng.
H. Tất cả các đáp án đều sai
7. Trình tự nào sau đây PHÙ HỢP trong qui trình đánh giá rủi ro
A. Xác định kiểm soát; Ước tính rủi ro; Xác định nguy cơ; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát
B. Ước tính rủi ro; xác định kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát;
C. Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát; Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát
D. Ước tính chi phí và lợi ích kiểm soát; Xác định nguy cơ; Ước tính rủi ro; Xác định kiểm soát;
8. Công ty XYZ có 1 vấn đề kiểm soát nội bộ nghiêm trọng và ước tính mức ảnh hưởng liên quan tới vấn đề là
10 triệu, xác suất xẩy ra vấn đề là 5%. Có 2 thủ tục kiểm soát được đề nghị để giải quyết vấn đề. Thủ tục A
có chi phí 250,000 và làm giảm xác suất xẩy ra vấn đề xuống còn 2%. Thủ tục B có chi phí ước tính 360,000,
xác xuất xẩy ra vấn đề giảm được 4%. Nếu áp dụng đồng thời cả 2 thủ tục thì xác xuất xẩy ra vấn đề chỉ
còn là 0.1%.
A. Áp dụng thủ tục A
B. Áp dụng thủ tục B
C. Áp dụng cả A & B
D. Không áp dụng thủ tục nào hết
9. Thủ tục nào dưới đây là cơ bản, quan trọng và hiệu quả nhất để ngăn ngừa gian lận xẩy ra
A. Buộc nghỉ phép
B. Kiểm soát truy cập (logical access control)
C. Phân chia trách nhiệm KIỂM SOÁT NGĂN NGỪA
D. Kiểm soát virus
10. Thủ tục nào sau đây có thể làm giảm thiệt hại của gian lận một khi nó xẩy ra
A. Mua bảo hiểm
B. Sao lưu dự phòng 1 cách thường xuyên các dữ liệu và phần mềm xử lý
C. Thực hiện kế hoạch dự phòng (contingency plan)
D. Phân chia trách nhiệm NGĂN NGỪA TRƯỚC KHI GIAN LẬN XẢY RA
E. A&B
F. A &B &C
G. Tất cả đều đúng

CHƯƠNG 5:
1. Liên quan tới vấn đề an ninh thông tin, nguyên nhân nào là thường gặp nhất
Select one:
a. Nguồn điện máy tính

b. Sai sót do con người


c. Thảm họa tự nhiên
d. Sai sót phần mềm
2. Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là Gian lận máy tính
Select one:
a. Thực hiện việc sửa chữa chương trình máy tính nhưng không được phép
b. Ăn cắp tiền bằng cách sửa các ghi chép bằng máy tính (computer records)

c. Thực hiện không thành công việc bảo trì có kế hoạch/bảo trì phòng ngừa (preventive maintenance)
d. Sử dụng máy tính để có thông tin 1 cách bất hợp pháp
3. Phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
a. An ninh thông tin chủ yếu là vấn đề công nghệ thông tin, không phải là vấn đề quản lý
b. Mô hình an ninh dựa trên thời gian (time - based model of security) có thể diễn tả bởi công thức sau: P < D+C
c. Khái niệm “phòng thủ sâu” (defense-in-depth) phản ánh rằng an ninh bao gồm việc sử dụng một vài kiểm soát kỹ
thuật phức tạp
d. An ninh thông tin là cần thiết cho bảo vệ tính bí mật; riêng tư; toàn vẹn của xử lý; và sự sẵn sàng của nguồn lực
thông tin
4. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm soát ngăn ngừa
Select one:
a. Huấn luyện
b. Xây dựng chính sách an ninh hệ thống
c. Phân tích tập tin ghi nhận các truy cập hệ thống
d. Phân chia trách nhiệm
5. Thủ tục kiểm soát để giới hạn việc truy cập tới một phần nào đó của hệ thống thông tin cũng như hoạt
động gì sẽ được thực hiện
Select one:
a. Ủy quyền (Authorization controls)
b. Tất cả đáp án trên đều đúng
c. Xác thực (Authentication controls)
d. Tất cả đáp án trên đều sai
6. Thủ tục kiểm soát nào sau đây liên quan tới cả thiết kế và sử dụng chứng từ và các ghi chép
Select one:
a. Đối chiếu các tài khoản ngân hàng
b. So sánh số lượng hàng thực tế với số lượng hàng ghi chép trên sổ
c. Hóa đơn được đánh số trước theo trình tự
d. Cất giữ SEC trắng trong tủ được khóa
7. Trật tự nào là đúng trong qui trình đánh giá rủi ro
Select one:
a. Ước tính rủi ro và mức ảnh hưởng (rủi ro tiềm tàng), Xác định kiểm soát, Xác định nguy cơ, Ước tính chi phí và lợi
ích
b. Xác định kiểm soát (indentify control), Ước tính rủi ro và mức ảnh hưởng (rủi ro tiềm tàng), Xác định nguy cơ
(threat), Ước tính chi phí và lợi ích
c. Ước tính chi phí và lợi ích, Xác định nguy cơ, Xác định kiểm soát, Ước tính rủi ro và mức ảnh hưởng (rủi ro tiềm
tàng)
d. Xác định nguy cơ, Ước tính rủi ro và mức ảnh hưởng (rủi ro tiềm tàng), Xác định kiểm soát, Ước tính chi phí và lợi
ích
8. Hiện nay hệ thống có nguy cơ chính với khả năng tin cậy 80% và mức ảnh hưởng từ nguy cơ này là
100.000.000 đ. Có 2 thủ tục kiểm soát A và B được xây dựng để kiểm soát. Nếu thực hiện một mình thủ tục
A, chi phí cần 2.500.000đ và giảm được khả năng rủi ro 8%. Nếu thực hiện một mình thủ tục B, chi phí
5.000.000đ và xác suất xẩy ra rủi ro là 9%. Nếu thực hiện đồng thời cả 2 kiểm soát thì tổng chi phí cần là
7.000.000 và xác suất xẩy ra rủi ro là 5%. Theo bạn, doanh nghiệp nên chọn đáp án nào dưới đây?
Select one:
a. Không áp dụng thủ tục nào
b. Áp dụng KS A
c. Áp dụng cả A &amp; B
d. Áp dụng KS B
9. Thủ tục kiểm soát để xác định người hay thiết bị đang cố gắng truy cập tới hê thống gọi là
Select one:
a. Xác thực (Authentication controls)
b. Ủy quyền (Authorization controls)
c. Tất cả đáp án trên đều sai
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
10. Phát biểu nào sau đây là đúng.
Select one:
a. Những thủ tục kiểm soát để đảm bảo bảo mật thông tin là không hiệu quả cho bảo vệ quyền riêng tư
b. Tất cả phát biểu trên đầu đúng
c. Tất cả phát biểu trên đều sai
d. Chỉ cần Mã hóa là đủ để đảm bảo (bảo vệ thông tin nhằm đảm bảo) bảo mật thông tin (confidentiality) và quyền
riêng tư (privacy)
11. Bảo mật thông tin (confidentiality) tập trung trong bảo vệ
Select one:
a. Kế hoạch mua bán và sáp nhập (Merger &amp; Acquisition)
b. Tất cả các nội dung trên
c. Báo cáo thường niên của công ty được lưu trữ trên Website
d. Thông tin cá nhân khách hàng
11b. Phát biểu nào sau đây là đúng
a. Có thể sử dụng những thủ tục kiểm soát giống nhau để đảm bảo hiệu quả Bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng
tư.
b. Phạm vi thông tin trong mục tiêu của bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng tư.
c. Các phát biểu trên là đúng
d. Các phát biểu trên là sai
12. Phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
a. Không A, không B
b. Phạm vi thông tin trong mục tiêu của bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng tư là khác nhau
c. Cả A và B
d. Có thể sử dụng những thủ tục kiểm soát giống nhau để đảm bảo hiệu quả Bảo mật thông tin và đảm bảo quyền riêng

13. Các thủ tục kiểm soát nào sử dụng để đảm bảo bảo mật và quyền riêng tư
Select one:
a. Kiểm soát truy cập thông tin
b. Huấn luyện
c. Mã hóa thông tin
d. Tất cả các thủ tục trên
e. Xác định và phân loại thông tin cần bảo vệ
f. Không có thủ tục nào được trình bày bên trên
14. Những thủ tục nào dưới đây đo lường số lượng dữ liệu có thể bị mất khi hệ thống bị ngưng trệ do thất
bại (failure)
Select one:
a. Mục tiêu thời gian khôi phục (Recovery Time Objective).
b. Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan)
c. Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan)
d. Mục tiêu điểm khôi phục (recovery point objective)
15. Đánh số trước tất cả chứng từ là một kiểm soát giảm thiểu để đảm bảo dữ liệu chính xác và tin cậy tại
giai đoạn nào trong qui trình xử lý
Select one:
a. Xử lý
b. Đầu ra
c. Đầu vào
16. Kiểm soát nhập liệu nào có thể phát hiện và ngăn ngừa nhập dữ liệu chữ vào mục giá hàng tồn kho?
Select one:
a. Kiểm soát dấu (sign check)
b. Kiểm soát giới hạn (limit check)
c. Kiểm soát hợp lý (reasonableness check)
d. Kiểu vùng dữ liệu (field check)
17. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa nhập mã số khách hàng không tồn tại (không có thực) trong
một nghiệp vụ bán hàng?
Select one:
a. Kiểm tra hợp lệ (completeness check)
b. Kiểu vùng dữ liệu (field check)
c. Kiểm tra sự đầy đủ (completeness check)
d. Tổng lô (batch total)
18. Chiến lược khôi phục thảm họa nào (disaster recovery strategy) gồm có một hợp đồng cho việc sử dụng
một vị trí vật lý gồm tất cả các thiết bị máy tính cần thiết và các thiết bị này được giao trong vòng 24-36 giờ
Select one
a. Data mirroring
b. Virtualization
c. Hot site
d. Cold site
19. Thông tin cần được lưu trữ để đảm bảo an toàn cho 10 năm hoặc hơn thì thường được lưu trong kiểu tập
tin nào dưới đây
Select one:
a. Log
b. Backup
c. Archive
d. Mã hóa (encrypted)
20. Ví dụ nào sau đây là tổng Hash (hash total)
Select one:
a. Tổng số (sum) của vùng mã số chứng từ trong nhóm các đặt hàng mua
b. Số lượng chứng từ đã hoàn thành trong nhóm các đặt hàng mua
c. Một số tổng (sum)của vùng số tiền mua hàng trong một nhóm các đặt hàng mua

d. Tất cả các ví dụ trên


21. Nội dung nào dưới đây cung cấp những thủ tục chi tiết để giải quyết những vấn đề là hậu quả từ một
trận lũ quét làm phá hủy hoàn toàn một trung tâm dữ liệu của công ty
Select one:
a. Kế hoạch lưu trữ dự phòng (backup plan)
b. Kế hoạch tiếp tục hoạt động (business continuity plan (BCP)
c. Kế hoạch lưu trữ dài hạn (archive plan)
d. Kế hoạch phục hồi do thiên tai (disaster recovery plan (DRP)
22. Những thủ tục kiểm soát nào dưới đây được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của thông tin chuyển
qua một mạng truyền thông
Select one:
a. Kiểm tra ngang bằng (parity bit)
b. Số kiểm tra (check digit)
c. Kiểm tra tính đầy đủ (completeness check)
d. Kiểm tra dung lượng vùng dữ liệu (Size check)
23. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập trong ERM
Select one:
a. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
b. Sửa chữa các sai sót
c. Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
d. Tất cả các hoạt động trên
e. Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
24. Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
Select one:
a. Thực hiện kiểm toán định kỳ
b. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm
c. Giám sát hoạt động hệ thống
d. Tất cả các hoạt động trên
e. Đánh giá kiểm soát nội bộ
f. Triển khai giám sát hiệu quả
25. Phát biểu nào sau đây là đúng.

Select one:

a. Tất cả phát biểu trên đầu đúng


b. Tất cả phát biểu trên đều sai
c. Những thủ tục kiểm soát để đảm bảo bảo mật thông tin là không hiệu quả cho bảo vệ quyền riêng tư
d. Chỉ cần Mã hóa là đủ để đảm bảo (bảo vệ thông tin nhằm đảm bảo) bảo mật thông tin (confidentiality) và
quyền riêng tư (privacy)

CHƯƠNG 6:
1. Những dữ liệu quan trọng của công ty nên được mã hóa trong lưu trữ để ngăn ngừa nhân viên IT không
được quyền truy cập hệ thống ERP sử dụng những đặc quyền hệ thống để truy cập tới các tập tin lưu trữ
này
a. Đúng
b. Sai
2. Một chứng từ dùng để ủy quyền việc mua hoặc sản xuất bổ sung những mặt hàng bị thiếu hụt phục vụ
cho các đặt hàng từ khách hàng được gọi là
a. Đơn đặt hàng (purchase order)
b. Đặt hàng từ khách hàng (customer order)
c. Đặt hàng bổ sung (back order) chứng từ uỷ quyền để mua hoặc sản xuất những mặt hàng (đc tạo ra khi có 1 sự ko
đầy đủ)
Back order là một yêu cầu của nhà bán lẻ cho một nhà cung ứng hay nhà bán buôn về nguồn hàng bổ sung của
một mặt hàng bán ra để đáp ứng đơn đặt hàng chưa được thanh toán của khách hàng.
d. Phiếu xuất kho (picking ticket)
3. Phương pháp yêu cầu khách hàng cần thanh toán theo từng hóa đơn gọi là
a. Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice method)
b. Phương pháp chuyển số dư (balance forward method)
c. Báo cáo công nợ hàng tháng (monthly statement) ko phải phương pháp theo dõi công nợ phải thu
4. Những hoạt động nào sau đây có thể được LOẠI TRỪ bằng cách ứng dụng công nghệ/công nghệ thông
tin
a. Nhập lệnh bán hàng (sales order)
b. Gửi hàng
c. Lập hóa đơn
d. Thu tiền
5. Trong cơ sở dữ liệu tích hợp/dùng chung, những đe dọa nào dưới đây liên quan tới toàn bộ các hoạt động
trong chu trình
a. Dữ liệu trên tập tin chính không chính xác hoặc không hợp lệ
b. Công bố trái phép các thông tin quan trọng của DN
c. Dữ liệu bị mất hoặc phá hủy
d. Toàn bộ các lựa chọn trên
6. Chứng từ nào được sử dụng để thông báo cho kế toán đặt hàng được chấp nhận
a. Hóa đơn
b. Phiếu xuất kho
c. Phiếu gửi hàng
d. Hợp đồng kinh tế / đặt hàng được chấp
7. Để đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt, ai nên chấp thuận/xét duyệt chứng từ ủy quyền điều chỉnh giảm nợ phải
thu (credit memo)
a. Quản lý bán hàng
b. Quản lý bán chịu (của phòng tài chính)
c. Quản lý lập hoá đơn
d. Quản lý BP kế toán/kế toán trưởng
8. Để kiểm soát nguy cơ bán hàng không thu được tiền, thủ tục kiểm soát nào sau đây là phù hợp nhất nội
bộ tốt
a. Bộ phận bán chịu xét duyệt tín dụng khách hàng (credit)
b. Bộ phận xét duyệt tín dụng/ giới hạn bán chịu khách hàng không phải là bộ phận bán hàng
c. Giới hạn truy cập tới tập tin chính khách hàng
d. A và C
e. B và C
f. Tất cả đều đúng
9. Chứng từ để ủy quyền ghi giảm số dư trên tài khoản nợ phải thu do giảm giá hàng bán, trả lại hàng hoặc
chiết khấu thương mại là:
a. Phiếu thu
b. Hóa đơn bán hàng
c. Credit memo
d. Tất cả đều đúng Sai
10. Chu trình lập hóa đơn (cycle billing) là qui trình phân chia tập tin chính khách hàng thành các nhóm
nhỏ và lập hóa đơn cho các khách hàng trong cùng nhóm nhỏ này tại mỗi thời gian khác nhau
a. Đúng
b. Sai
11. Chứng từ thể hiện trách nhiệm của bên thứ ba trong hoạt động gửi hàng cho khách hàng
a. Credit Memo
b. Hóa đơn do đơn vị bán hàng lập (invoice)
c. Vận đơn (bill of lading)
d. Giấy báo trả tiền (remittance advice)
12. Những thủ tục kiểm soát nào là phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “ sai sót khi gửi hàng cho khách
hàng”
a. Đối chiếu bảng kê đóng gói hàng (packing lists) với lệnh bán hàng (sales order)
b. Sử dụng quét mã vạch sản phẩm (bar codes) hoặc thẻ nhận dạng tần sóng vô tuyến (RFID tags)
c. Kiểm kê hàng tồn kho
d. Đối chiếu hóa đơn với bảng kê đóng gói hàng và lệnh bán hàng
e. (1) Đối chiếu bảng kê bán hàng với lệnh bán hàng; và (2) sử dụng quét mã vạch sản phẩm hoặc RFID
f. (1) Đối chiếu bảng kê bán hàng với lệnh bán hàng; (2) sử dụng quét mã vạch SP hoặc RFID; (3) Kiểm kê hàng tồn
kho
g. Tất cả A,B,C,D
13. Thủ tục kiểm soát nào là phù hợp nhất để NGĂN NGỪA nguy cơ “Ăn cắp tiền khách hàng thanh toán”
a. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu
b. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng (Phát hiện)
c. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
d. Tất cả đều đúng
14. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp nhất để KIỂM SOÁT NGUY CƠ “Ăn cắp tiền khách hàng
thanh toán”
a. Phân chia trách nhiệm người giữ tiền và người ghi sổ công nợ phải thu (KS ngăn ngừa)
b. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng (KS phát hiện)
c. Đối chiếu hóa đơn và chứng từ thu tiền
d. Tất cả đều đúng
15. Thủ tục kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát nguy cơ “ghi nhầm tài khoản công nợ từ khách
hàng này sang khách hàng khác”
a. Đối chiếu công nợ với khách hàng hàng tháng
b. Sử dụng Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification) khi nhập liệu hoạt động thu tiền
c. Kiểm tra hợp lệ (verification check) khi nhập liệu hoạt động thu tiền
chỉ biết khách hàng có tồn tại nhưng ko biết là ghi đúng hay sai
16. Thủ tục kiểm soát nào là KHÔNG phù hợp để KIỂM SOÁT “nhân viên doanh nghiệp ăn cắp hàng tồn
kho”
a. Phân chia trách nhiệm: Thủ kho và kế toán tiền lương (khác loại tài sản)
b. Kiểm soát truy cập hoặc tiếp cận tới hàng tồn kho
c. Kiểm kê định kỳ
d. Sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên
17. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để kiểm soát “giảm giá hàng để bán cho người quen”
a. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính hàng tồn kho (có dữ liệu giá bán và chiết khấu)
b. Nhân viên bán hàng chỉ đọc, không nhập, không sửa dữ liệu trên tập tin chính hàng tồn kho
c. Kiểm soát truy cập tới tập tin chính khách hàng
d. Sử dụng mã vạch và (barcodes) and thẻ nhận dạng song vô tuyến (RFID tags) để xác định sản phẩm và giá bán
18. Kiểm soát nào KHÔNG phù hợp để NGĂN NGỪA nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai
cho khách hàng”
a. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket)
b. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn)
trước khi lập hoá đơn
c. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn (tránh th ko lập hoá đơn hoặc lập sai)
d. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng
e. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng
f. Tất cả các lựa chọn trên
câu a KS phát hiện
câu b,c,d,e KS ngăn ngừa
19. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “không lập hóa đơn hoặc lập hóa đơn sai cho khách hàng”
a. Định kỳ, Đối chiếu hóa đơn với lệnh bán hàng (sales order) và phiếu giao hàng (packing tiket)
b. Đối chiếu lệnh bán hàng (sales oreder) với chứng từ giao hàng, xuất kho (phiếu giao hàng, phiếu xuất kho, vận đơn)
trước khi lập hoá đơn
c. Phân chia trách nhiệm giữa bộ phận giao hàng và bộ phận lập hóa đơn
d. Kiểm soát quá trình nhập liệu đặt hàng, xuất kho, giao hàng
e. Kiểm soát việc truy cập tới các tập tin chính liên quan hoạt động bán hàng
f. Tất cả các lựa chọn trên
20. Kiểm soát nào phù hợp để kiểm soát nguy cơ “Lập Credit Memo bị sai hoặc không đúng”
a. Người lập và duyệt Credit Memo với người nhập lệnh bán hàng/đặt hàng và người duy trì tập tin khách hàng
b. Phân chia trách nhiệm giữa lập và phát hành/ duyệt Credit Memo với người lập hóa đơn và theo dõi công nợ phải thu
và thủ quỹ
c. Phân chia trách nhiệm nhiệm giữa phát hành/ duyệt Credit Memo với BP giao hàng
d. Lập Credit Memo dựa trên các chứng từ chứng minh như phiếu nhập kho, biên bản nhận hàng và trả lại hàng, hóa
đơn hàng trả lại (khách hàng lâp) và hợp đồng kinh tế
e. Kiểm tra, đối chiếu chứng từ chứng minh liên quan trước khi lập và phát hành Credit Memo
21. Chức năng nào dưới đây có thể kiêm nhiệm được mà vẫn đảm bảo kiểm soát nội bộ tốt
a. Xét duyệt/chấp thuận thay đổi hạn mức tín dụng bán chịu và nhập dữ liệu đặt hàng
b. Gửi hàng và lập hóa đơn
c. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và phát hành/xét duyệt Credit Memo
d. Thủ quỹ hoặc nộp tiền ngân hàng và đối chiếu với ngân hàng
e. Nhập dữ liệu đặt hàng và lập hóa đơn
22. Những thủ tục nào là KHÔNG Phù hợp để kiểm soát nguy cơ "khách hàng phủ nhận đã đặt hàng". (có
thể có nhiều lựa chọn)
a. Kiểm tra chữ ký và tính pháp nhân của khách hàng trên đặt hàng
b. Yêu cầu đặt hàng thực hiện bằng văn bản
c. Xây dựng hạn mức bán chịu phù hợp
d. Xét duyệt đặt hàng

CHƯƠNG 7:
1. Những quà người mua hàng nhận từ người bán liên quan với mục đích tạo ảnh hưởng tới việc lựa chọn
nhà cung cấp được gọi là
a. Hoa hồng (kichback)
b. Mua chuộc (Bribes)
c. Hóa đơn (invoice)
2. Phân chia trách nhiệm có thể giúp giảm thiểu rủi ro ăn cắp hàng tồn kho. Những người có trách nhiệm
truy cập vật lý (tiếp cận) hàng tồn kho thì không nên có trách nhiệm điểu chỉnh ghi chép hàng tồn kho (trừ
trường hợp được duyệt xét và ủy quyền riêng biệt)
a. Đúng
b. Sai
3. Những phương pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để tránh dự trữ hàng dư thừa hoặc thiếu so với nhu
cầu
a. Phương pháp MRP (material requirement planning)
b. Phương pháp EFT (electronic funds transfer)
c. Sử dụng phương pháp EOQ (Economic Order Quantity)
d. Phương pháp JIT (just in time) inventory system
4. A report telling how well all approved vendors have performed in the prior 12 months is information that
is MOST needed in which business process?
a. Selling merchandise
b. Paying vendors
c. Acquiring inventory
d. Paying employees
5. Phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
a. Một bộ chứng từ thanh toán (voucher package) bao gồm cả bản điều chỉnh nợ phải trả (Debit Memo)
b. Công thức EOQ được sử dụng để xác định khi nào đặt hàng hàng tồn kho
c. Hoạt động kiểm soát “sử dụng quỹ chi tiêu lặt vặt (imprest fund)” vi phạm nguyên tắc phân chia trách nhiệm
d. Dễ dàng kiểm tra tính chính xác của hóa đơn mua dịch vụ hơn là của hóa đơn mua hàng hóa
6. “Hệ thống quản lý hàng tồn kho kịp thời (just in time) cố gắng loại trừ hoàn toàn nhưng nếu không thể thì
giảm thiểu hết mức hàng tồn kho dựa trên nhu cầu bán hàng”. Mệnh đề này đúng hay sai?
Select one:
a. Sai
b. Đúng

7. Hoạt động nào trong chu trình chi phí có thể loại trừ qua việc ứng dụng công nghệ thông tin hoặc tái cấu
trúc DN
Select one:
a. Đặt hàng
b. Chi tiền
c. Chấp thuận hoá đơn mua hàng
d. Nhận hàng
8. Thủ tục nào là tốt nhất để ngăn ngừa thanh toán hóa đơn hai lần
Select one:
a. Chỉ lập SEC dựa trên những hóa đơn đã được kiểm tra phù hợp với phiếu nhập kho và đặt hàng
b. Yêu cầu có đủ hai chữ ký trên SEC
c. Đóng dấu đã thanh toán trên toàn bộ các chứng từ làm căn cứ để lập SEC
d. Phân chia trách nhiệm giữa người lập SEC và ký SEC
10. Chứng từ nào sau đây được dung làm căn cứ để điều chỉnh phải trả người bán do trả lại hàng cho người
bán
a. Phiếu nhập kho (receiving report)
b. Đặt hàng mua (Purchase order)
c. Credit Memo
d. Debit Memo
11. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho kích hoạt hoạt
động sản xuất dựa trên cơ sở dự đoán bán hàng”
a. EOQ (economic order quantity)
b. JIT (Just in time)
c. MRP (material requirements planning)
d. Tất cả lựa chọn trên
12. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho kích hoạt sản xuất
dựa trên nhu cầu bán hàng thực sự”
a. Tất cả lựa chọn trên
b. JIT (Just in time)
c. EOQ (economic order quantity)
d. MRP (material requirements planning)
13. Hệ thống nào dưới đây phù hợp nhất với mô tả “Môt hệ thống kiểm soát hàng tồn kho nhằm giảm thiểu
tổng chi phí đặt hàng, chi phí bảo quản hàng và thiệt hại do thiếu hụt hàng”.
a. JIT (Just in time)
b. MRP (material requirements planning)
c. EOQ (economic order quantity)
d. Tất cả lựa chọn trên
14. Một chứng từ được sử dụng để liệt kê mỗi hóa đơn được thanh toán trong 1 tờ SEC thanh toán, được gọi
là:
a. Bộ chứng từ thanh toán (Voucher packet)
b. Bảng kê chứng từ thanh toán (Disbursement voucher )
c. Debit Memo
d. Đơn đặt hàng đặc biệt/ đặt hàng tổng (blanket purchase order)
15. Phương pháp quản lý nợ phải trả bằng cách có thể lập 1 SEC để trả cho 1 nhóm các hóa đơn của cùng 1
nhà cung cấp
a. Cả A và B
b. Hệ thống sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (voucher system)
c. Không A, không B
d. Hệ thống không sử dụng bảng kê chứng từ thanh toán (nonvoucher system)
16. THủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “không được hưởng chiết khấu thanh toán do
thanh toán không đúng thời hạn”
a. Tất cả các lựa chọn
b. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
c. Lưu hóa đơn theo ngày cần thanh toán
d. Giới hạn truy cập tới SEC trắng
17. Thủ tục nào dưới đây có thể KHÔNG kiểm soát được nguy cơ “mua hàng với giá cao không phù hợp
chất lượng”.
a. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
b. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này
c. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
f. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng
không đảm bảo
18. Thủ tục nào dưới đây có thể kiểm soát được nguy cơ “mua hàng có chất lượng không đảm bảo”.
a. Giới hạn truy cập tới tập tin chính nhà cung cấp
b. Huấn luyện nhân viên cách phản ứng đúng và phù hợp với quà tặng hoặc các ưu đãi từ người bán
c. Sử dụng danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu mua hàng từ những nhà cung cấp trong danh sách này
d. Tất cả các lựa chọn trên
e. Yêu cầu người mua hàng công bố các lợi ích tài chính hoặc quan hệ mật thiết liên quan với nhà cung cấp
f. Yêu cầu người quản lý mua hàng phải chịu trách nhiệm với các chi phí thêm vào do hàng bị hư hoặc do chất lượng
không đảm bảo
19. Lưu trữ dự phòng dữ liệu giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
a. Công bố trái phép thông tin người bán
b. Cả 2 lựa chọn
c. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
20. Giới hạn truy cập tới tập tin chính giúp kiểm soát nguy cơ nào dưới đây
a. Công bố trái phép thông tin người bán
b. Mất dữ liệu hoạt động mua hàng một cách tình cờ
c. Cả 2 lựa chọn
21. Phát biểu nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP để mô tả “Phiếu đặt hàng mua hàng (purchase order)”
a. Có thể trở thành chứng từ luân chuyển (turnaround document)
b. Chứng từ nội bộ, là kích hoạt bắt đầu cho hoạt động mua hàng
c. Là chứng từ xác định yêu cầu của đơn vị gửi người bán
d. Là lời hứa thanh toán và trở thành một hợp đồng kinh tế nếu nhà cung cấp chấp nhận những nội dung này trên chứng
từ
22. Mục đích nào là PHÙ HỢP NHẤT với thủ tục “người chấp thuận hóa đơn mua hàng khác với người xét
duyệt thanh toán”
a. Phát hiện thanh toán cho những mặt hàng không đặt hàng
b. Ngăn ngừa việc mua hàng không được ủy quyền
c. Ngăn ngừa thanh toán cho hóa đơn khống

CHƯƠNG 8:
1. Qui trình kinh doanh (business process) là tập hợp gồm cả hoạt động kinh doanh/kinh tế và hoạt động xử
lý thông tin để giúp hoàn thành mục tiêu của tổ chức
a. Đúng
b. Sai
2. Những nội dung nào là nguyên nhân doanh nghiệp thay đổi hệ thống AIS
Select one:
a. Đạt được lợi thế cạnh tranh
b. Tất cả các nguyên nhân trên
c. Gia tăng hiệu suất
d. Phù hợp với hoạt động phát triển kinh doanh
e. Do thu hẹp hoạt động kinh doanh
3. Bộ phận mua hàng đang tiến hành việc thiết kế 1 hệ thống thông tin kế toán mới. Những đối tượng nào
dưới đây là thích hợp nhất để xác định yêu cầu thông tin của bộ phận
a. Bộ phận mua hàng
b. Kế toán trưởng (controller)
c. Ban quản lý cấp cao (top management)
d. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin (Information systems steering committee)
4. Nội dung nào sau đây là trình tự chính xác nhất của các bước trong phân tích hệ thống
Select one:
a. Khảo sát hệ thống; điểu tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi
b. Điều tra ban đầu; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống
c. Điều tra ban đầu; Xác định nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; nghiên cứu khả thi; khảo sát hệ thống
d. Xácđịnh nhu cầu thông tin và yêu cầu hệ thống; khảo sát hệ thống; nghiên cứu khả thi; Điều tra ban đầu
5. Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống thế nào, ai
sẽ thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
Select one:
a. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
b. Kế hoạch phát triển dự án
c. Chu trình phát triển hệ thống
d. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
6. Doanh nghiệp quyết định đi mua phần mềm AIS hơn là tự phát triển thì vẫn cần thực hiện đầy đủ qui trình
phát triển hệ thống
Select one:
a. Sai
b. Đúng
7. Phát biểu nào sau đây là SAI
Select one:
a. Một công ty không nên cố gắng tự phát triển phần mềm của mình trừ khi doanh nghiệp có đủ nhân viên lập trình
kinh nghiệm và chi phí lập trình thấp hơn chi phí thuê hay mua ngoài
b. Như một nguyên tắc chung, công ty nên mua hơn là tự phát triển phần mềm nếu tìm thấy gói phần mềm đáp ứng nhu
cầu
c. Như một nguyên tắc chung công ty nên tự phát triển phần mềm khi nó cung cấp một lợi thế cạnh tranh đáng kể
d. Bởi vì 1 hệ thống thông tin kế toán tăng về kích cỡ và độ phức tạp, nên khả năng tìm được 1 phần mềm đóng gói đáp
ứng yêu cầu sẽ cao hơn.
8. Nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI LÀ LỢI THẾ của phương pháp Phát triển hệ thống theo mẫu thử
nghiệm (prototyping)
Select one:
a. Người sử dụng tham gia đầy đủ và hài lòng hơn
b. Thời gian phát triển nhanh hơn
c. Xác định nhu cầu người sử dụng tốt hơn
d. Hệ thống được lập hồ sơ và kiểm tra đầy đủ
9. Sau mỗi giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống, nhà quản lý cần quyết định có tiếp tục chuyển sang
giai đoạn sau hay không. Nhà quản lý cần căn cứ vào báo cáo được lập sau mỗi giai đoạn để ra quyết định,
điều này đúng hay sai
Select one:
a. Đúng
b. Sai

10. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập bình thường theo đúng kỳ báo cáo
a. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
b. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
d. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
11. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập để phản ánh 1 tình trạng bất thường nào đó
a. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
b. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
c. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
d. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
12. Báo cáo có nội dung và hình thức xác định trước, được lập theo một yêu cầu nào đó
a. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
b. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
c. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
d. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
13. Báo cáo không có nội dung, không có hình thức và không có lịch trình lập được xác định trước. Nó chỉ
được lập để đáp ứng một yêu cầu quản lý nào đó, thì gọi là
a. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
b. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
d. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
14. Báo cáo loại nào là phù hợp nhất mô tả tình huống sau. Trưởng bộ phận bán hàng được mời đưa ý kiến
về vấn đề dòng sản phẩm của công ty. Ông yêu cầu nhân viên của mình lập báo cáo về doanh số bán 3 quý
trước theo từng sản phẩm và các phàn nàn cũng như góp ý của khách hàng.
a. Báo cáo định kỳ (Scheduled reports)
b. Báo cáo theo yêu cầu (demand reports)
c. Báo cáo đối phó tình huống bất thường (triggered exeption reports)
d. Báo cáo phân tích cho mục đích đặc biệt (special- purpose analysis reports)
15. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống tại 1 chi nhánh, hoàn thành tất cả các điều
chỉnh để giải quyết vấn đề trước khi triển khai cho toàn doanh nghiệp được gọi là
a. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
b. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
c. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
d. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
16. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay thế từ từ các thành phần của
hệ thống cũ bằng hệ thống mới cho đến khi toàn bộ hệ thống cũ được thay thế hoàn toàn
a. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
b. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
c. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)
d. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
17. Trình tự nào là hợp lý nhất mô tả các giai đoạn trong chu trình phát triển hệ thống
a. Không trình tự nào đúng
b. Phân tích hệ thống; Thiết kế vật lý; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
c. Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thực hiện, chuyển đổi; Thiết kế vật lý; Vận hàng và bảo trì
d. Phân tích hệ thống; Thiết kế luận lý; Thiết kế vật lý; Thực hiện, chuyển đổi; Vận hành và bảo trì
18. Trong giai đoạn thực hiện hệ thống, các hồ sơ hệ thống mới cần được hoàn chỉnh bao gồm
a. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ hoạt động hệ thống &amp; Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
b. Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
c. Cả 4 loại hồ sơ trên
d. Hồ sơ hoạt động hệ thống
e. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ hướng dẫn sử dụng
f. Hồ sơ phát triển hệ thống
g. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
h. Hồ sơ phát triển hệ thống &amp; Hồ sơ hoạt động hệ thống
i. Hồ sơ tuyển dụng nhân viên
19. Việc Người sử dụng chấp nhận “Báo cáo xem xét và đánh giá sau chuyển đổi” là quan trọng vì:
a. Xác nhận cuối cùng của người sử dụng chấp thuận hệ thống
b. Là bước thủ tục cuối cùng trong chu kỳ phát triển hệ thống để hệ thống sử dụng chính thức
c. Báo cáo này phân tích hệ thống mới đã được triển khai xem nó có đạt được mục đích dự định ban đầu hay không?
d. Tất cả đều đúng

ĐỀ TỔNG HỢP HTTKT


1. Những thủ tục nào sau đây KHÔNG ĐẢM BẢO TẤT CẢ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ sẽ được thu thập đầy
đủ
a. Chứng từ được Đánh số trước và liên tục
b. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
c. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
d. Tất cả đều sai

2. Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CÁC NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ, chính xác
a. Tất cả đều sai
b. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
c. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt

3. Giá trị của thông tin chính là lợi ích của thông tin.
a. Sai
b. Đúng

4. Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng công việc thì
được gọi là:
a. Tích hợp dữ liệu
b. Độc lập dữ liệu
c. Sự Chia sẻ dữ liệu

5. Nội dung nào dưới đây là kiểm soát quan trọng, cơ bản và hiệu quả để kiểm soát gian lận
a. Tất cả các lựa chọn
b. Nghỉ định kỳ theo qui định của doanh nghiệp
c. Kiểm soát truy cập
d. Phân chia trách nhiệm
6. Hoạt động kiểm soát nào dưới đây sẽ không phát huy tác dụng giảm thiệt hại sau ngưng trệ hệ thống
a. Phân chia trách nhiệm truy cập
b. Kế hoạch dự phòng
c. Bảo hiểm
d. Lưu dự phòng thường xuyên chương trình và dữ liệu

7. Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt mục tiêu
a. Rủi ro còn lại (residual risk)
b. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
c. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)

8. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại khác nhau do áp dụng thủ tục kiểm soát hay không áp dụng thủ tục kiểm soát
a. Sai
b. Đúng

9. Mức độ Thiệt hại kỳ vọng/ thiệt hại dự đoán (expected loss) khác với mức ảnh hưởng của nguy cơ (impact of
threat) là do khả năng xẩy ra nguy cơ/rủi ro
a. Đúng
b. Sai

10. Khuôn mẫu kiểm soát nội bộ của ERM gồm…………………….thành phần và cách tiếp cận xây dựng khuôn
mẫu dựa trên……………………..
a. 8 thành phần; trên cơ sở rủi ro
b. 8 thành phần; trên cơ sở kiểm soát

11. Kiểm soát nào sau đây có thể ngăn ngừa việc nhập liệu nghiệp vụ bán hàng cho một khách hàng không tồn tại
a. Kiểm tra đầy đủ (completeness check)
b. Kiểm tra vùng dữ liệu (filed check)
c. Tính tổng lô
d. Kiểm tra hợp lệ (validity check)

12. Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục/qui trình chi tiết giải quyết các vấn đề liên quan trung tâm dữ liệu bị
hư hỏng hoàn toàn và tất cả các hoạt động kinh doanh bị ảnh hưởng bởi bão lụt
a. Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
b. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (Business continuity plan)
c. Kế hoạch lưu dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive plan)
d. Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster recovery plan DRP)

13. Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách hàng thanh toán theo từng hóa đơn
a. Báo cáo hàng tháng
b. Phương pháp hóa đơn mở (opend invoice)
c. Phương pháp chuyển số dư

14. Chứng từ nào sau đây KHÔNG PHẢI là chứng từ luân chuyển
a. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả lại
b. Giấy thông báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng
c. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài

15. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay thực tế sản xuất
a. MRP
b. Chuyển số dư
c. EOQ
d. JIT

16. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ
được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, không bỏ sót dữ liệu và không thiên vị”.
a. Phù hợp (Relevant)
b. Đầy đủ (complete)
c. Kịp thời (Timely)
d. Tin cậy (reliable)

17. Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập dữ liệu nhầm từ khách hàng
này sang khách hàng khác
a. Kiểm soát hợp lệ (validaty check)
b. Kiểm soát vòng lặp kín (closed loop verification)
c. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size check)
d. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check)

18. Xác định trật tự đúng của hoạt động đánh giá rủi ro
a. Không lựa chọn nào
b. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; Ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm soát; và Ước tính rủi ro và thiệt hại
c. Xác định nguy cơ, xác định kiểm soát; ước tính rủi ro và thiệt hại, và ước tính chi phí lợi ích của thủ tục kiêm soát
d. Xác định kiểm soát, ước tính rủi ro và thiệt hại, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích
e. Ước tính rủi ro và thiệt hại, xácđịnh kiểm soát, xác định nguy cơ, ước tính chi phí và lợi ích

19. Thủ tục kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy cập hệ thống
a. Ủy quyền (Authorization)
b. Xác thực (Authentication)
c. Kiểm soát xâm nhập
d. Không thủ tục nào đúng

20. Chỉ cần Mã hóa là đảm bảo hiệu quả để bảo mật thông tin
a. Đúng
b. Sai

21. Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là


a. Không lựa chọn nào đúng
b. Kế toán trưởng
c. Người quản lý bán chịu
d. Người quản lý lập hóa đơn

22. Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, tiền hay SEC thanh toán được gửi tới……………………., thông
báo trả tiền được gửi tới …………………..
a. Thu ngân; Kế toán phải thu
b. Thu ngân; bộ phận bán hàng
c. Kế toán phải thu; thu ngân
d. Kế toán lập hóa đơn; Thủ quỹ/thu ngân

23. Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
a. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
b. Gửi hàng; và lập hóa đơn
c. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng
d. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng
24. Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiêm
a. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và đối chiếu ngân hàng
b. Xét duyệt, Phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo); và Kế toán phải thu
c. Nộp tiền khách hàng thanh toán vào ngân hàng; và xét duyệt, phát hành ghi nợ tín dụng (credit memo)
d. Lập hóa đơn bán hàng; và theo dõi công nợ phải thu

25. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu thụ có điều chỉnh với kế hoạch
sản xuất
a. Chuyển số dư
b. JIT
c. EOQ
d. MRP

26. Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm
a. Xét duyệt đặt hàng mua; và đề nghị/yêu cầu mua hàng
b. Đối chiếu ngân hàng; và Viết SEC
c. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC
d. Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán

27. Chức năng nào không được kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
b. Thủ kho và nhận hàng
c. Tất cả các lựa chọn
d. Không lựa chọn nào đúng

28. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất


a. Giới hạn truy cập tới dữ liệu người bán giúp kiểm soát việc công bố trái phép thông tin và hạn chế khả năng thêm
người bán giả mạo để có thể phát hành SEC thanh toán cho người bán giả mạo này.
b. Một bộ chừng từ thanh toán (voucher package) bao gồm 1 bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
c. Kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua dịch vụ dễ hơn kiểm tra (nội dung) hóa đơn mua hàng hóa
d. Công thức EOQ chỉ được sử dụng để xác định lúc nào sẽ đặt hàng

29. Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1 hóa đơn
a. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC
b. Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán
c. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
d. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân hàng

30. Chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận việc điều chỉnh khoản phải trả người bán khi trả lại hàng cho người
bán
a. Phiếu nhập kho
b. Bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
c. Hóa đơn từ người bán và đặt hàng mua
d. Bản ghi nhớ tín dụng (credit memo)

31. Thủ tục nào là HOÀN TOÀN KHÔNG thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền chênh lệch /hoa
hồng trái phép từ nhà cung cấp
a. Duy trì 1 danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu ưu tiên chọn người bán trong danh sách này cho tất cả đặt
hàng
b. Yêu cầu tất cả các đặt hàng được xét duyệt trước khi gửi người bán
c. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố tất cả các lợi ích và quyền lợi liên quan do các quan hệ đầu tư hay cá nhân với
nhà cung cấp.
d. Đặt hàng mua/đơn đặt hàng được đánh số trước và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng mua

32. Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán nhu cầu dự trữ nhằm tối ưu tất cả các
chi phí liên quan mua hàng và bảo quản hàng
a. MRP
b. JIT
c. EOQ
d. Chuyển số dư

33. Kiểm tra lại các tính toán là một ví dụ về kiểm soát ________ và các quy trình để gửi lại các giao dịch bị từ
chối là một ví dụ về kiểm soát ________.
a. Sửa chữa; phát hiện
b. Phát hiện; sửa chữa
c. Phát hiện; ngăn ngừa
d. Ngăn ngừa; sửa chữa

34. Rủi ro tồn tại trước khi thực hiện bất kỳ một hoạt động nào để giảm thiểu nó, được gọi là
a. Rủi ro tiềm tàng (inherit risk)
b. Rủi ro còn lại (redual risk)
c. Đánh giá rủi ro (risk management)
d. Khả năng chấp nhận rủi ro (appetise risk)

35. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi
phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo
hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v.
Mức tác động (impact) của rủi ro là bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm.
a. 50.000
b. 10.000
c. 10.000.000
d. 50.000.000

36. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi
phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo
hiểm khách hàng là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại v.v.
Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm.
a. 50.000
b. 10.000.000
c. 10.000
d. 50.000.000

37. Công ty du lịch ABC thực hiện các tour khách hàng và xác định tỷ lệ xẩy ra các hoạt động bất cẩn là 0.1%. Chi
phí để đền bù các vụ kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50 triệu đồng (50.000.000). Công ty đã mua bảo
hiểm khách hàng với mệnh giá là 10.000.000 đ và bảo hiểm sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa
án, đi lại v.v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao nhiêu nếu tính tới khoản bảo hiểm.
a. 60.000
b. 10.000
c. 40.000
d. 50.000
38. Hồ sơ/chứng từ nào dưới đây xác định hệ thống sẽ gồm những gì, cách thức phát triển hệ thống thế nào, ai sẽ
thực hiện, nguồn lực nào sẽ cần và tầm nhìn của hệ thống là gì?
a. Kế hoạch phát triển dự án
b. Kế hoạch phát triển tổng thể (master plan)
c. Ghi chú hay biên bản họp của ban chỉ đạo hệ thống
d. Chu trình phát triển hệ thống
39. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ
được gửi đến nhà quản lý trước khi ra quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”.
a. Kịp thời (Timely)
b. Tin cậy (reliable)
c. Phù hợp (Relevant)
d. Đầy đủ (complete)

40. Chuyển đổi nào là thích hợp để mô tả triển khai hệ thống bằng cách thay đổi từng thành phần của hệ thống cũ
cho đến khi nào thay thế hoàn toàn bằng hệ thống mới
a. Chuyển đổi từng phần (phase-in conversion)
b. Chuyển đổi Song song (parallel convertion)
c. Chuyển đổi thí điểm (pilot conversion)
d. Chuyển đổi Trực tiếp (direct convertion)

41. Chương trình phần mềm điều khiển một hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là
a. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
b. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML ( Data Manipulation Language)
c. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)
d. Ngôn ngữ định nghiã dữ liệu – DDL (Data Definition language)

42. Nội dung nào sau đây là ví dụ tiêu biểu cho xử lý theo lô
a. Tất cả các hoá đơn mua hàng trong nhóm được xử lý một lần để cập nhật tập tin phải trả người cung cấp.
b. Cả a và b
c. Các dữ liệu được xử lý định kỳ để xác định việc thanh toán
d. Không a, không b

43. Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể hàng tồn kho là
a. Nhiều – nhiều
b. Một – nhiều
c. Một – một
d. Nhiều – một
44. Một sơ đồ dòng dữ liệu thể hiện
a. Cách nhìn Logic của xử lý và luân chuyển dữ liệu
b. Các tình huống quyết định trong một chương trình máy tính
c. Một hệ thống thiết bị phần cứng của máy tính
d. Cách nhìn vật lý của dữ liệu

45. Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng là
a. Một – nhiều
b. Nhiều – một
c. Nhiều – nhiều
d. Một – một

46. Lựa chọn nào là phù hợp để mô tả mối quan hệ giữa bán hàng và nhận tiền trong hoạt động bán trả góp
a. (1,1): (0,N)
b. (0,1): (0,1)
c. (1,1): (0,1)
d. (1,N): (0,N)

47. Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi mô tả mối quan hệ của ba loại thực thể trong mô hình dữ liệu REA
a. Mỗi nguồn lực (resource) phải liên kết với ít nhất một đối tượng tác nhân (agent) liên quan
b. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất là một nguồn lực (resource) mà nó ảnh hưởng
c. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết ít nhất tới một sự kiện (event) khác
d. Mỗi sự kiện (event) phải liên kết với ít nhất hai đối tượng tác nhân(agent) tham gia

48. Hoạt động nào sau đây thuộc khái niệm (Efective supervision) được đề cập trong ERM
a. Huấn luyện và hỗ trợ nhân viên
b. Giám sát (monitoring : Quan sát và kiểm tra) kết quả hoạt động của nhân viên
c. Tất cả các hoạt động trên
d. Giám sát (overseeing) nhân viên liên quan tới việc tiếp cận tài sản
e. Sửa chữa các sai sót

49. Nội dung nào dưới đây không phải là đặc tính để xác định Giá trị của thông tin
a. Sự tin cậy (reliability)
b. Sự thuận tiện (convenience)
c. Sự đầy đủ (Completeness)
d. Sự phù hợp (relevance)

50. Hoạt động nào sau đây thuộc thành phần giám sát được đề cập trong ERM
a. Thực hiện kiểm toán định kỳ
b. Triển khai giám sát hiệu quả
c. Đánh giá kiểm soát nội bộ
d. Tất cả các hoạt động trên
e. Giám sát hoạt động hệ thống
f. Sử dụng hệ thống kế toán trách nhiệm

51. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time proceesing) và
xử lý theo lô (Batch processing)
a. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
b. Thông tin được cập nhật kịp thời
c. Không có lựa chọn nào đúng
d. Gia tăng dịch vụ khách hàng

52. Hoạt động nào dưới đây có thể phù hợp với xử lý theo lô (batch processing)
a. Tiền lương
b. Tất cả các lựa chọn
c. Ghi nhận bán hàng tại các nơi bán hàng quẹt thẻ tín dụng (point of sale)
d. Đặt chỗ vé máy bay

53. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ
được dùng để quyết định điều chỉnh giới hạn bán chịu cho khách hàng”.
a. Tin cậy (reliable)
b. Phù hợp (Relevant)
c. Kịp thời (Timely)
d. Đầy đủ (complete)

54. Loại mã nào dưới đây KHÔNG PHÙ HỢP NHẤT để xây dựng mã số tài khoản trong Hệ thống tài khoản kế
toán
a. Mã trình tự
b. Mã nhóm
c. Mã gợi nhớ
d. Không lựa chọn nào

55. Mô hình dữ liệu quan hệ (entity relationship model) cấp logic mô tả dữ liệu được lưu trữ trong hình thức nào
dưới đây
a. Hình cây
b. Mục tiêu
c. Tập tin
d. Bảng

56. Khoản phải thu được phân loại gì sau đây trong mô hình REA
a. Tác nhân
b. Tất cả lựa chọn đều sai
c. Nguồn lực
d. Sự kiện

57. Hãy sắp xếp các bước sau theo trình tự đúng để phát triển một mô REA.
a. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định các nguồn lực và tác nhân
b. Xác định lượng số của mối quan hệ; Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp
c. Xác định sự kiện phù hợp; Xác định các nguồn lực và tác nhân; Xác định lượng số của mối quan hệ
d. Xác định nguồn lực và tác nhân; Xác định sự kiện phù hợp; Xác định lượng số của mối quan hệ

58. Trong một cơ sở dữ liệu, một tập hợp các thuộc tính (attribute) của một thành phần cụ thể (instance) trong thực
thể (an entity), có thể được gọi là gì
a. Khóa (key)
b. Ký tự (character)
c. Tập tin (file)
d. Mẫu tin (record)

59. Kiểm soát nội bộ đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy
a. Sai
b. Đúng
60. Lý do vì sao mà một tổ chức thiết lập một hệ thống kiểm soát nội bộ
a. An toàn cho tài sản
b. Báo cáo tin cậy
c. Đảm bảo tuân thủ pháp luật và qui định
d. Gia tăng hiệu quả hoạt động
e. Tất cả các lựa chọn

61. Thông đồng xẩy ra khi hai hoặc nhiều người cùng có trách nhiệm cho riêng một nhiệm vụ (single task)
a. Đúng
b. Sai

62. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác


a. Tất cả các lựa chọn
b. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó
c. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập
d. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi hai hoặc ba người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)

63. Phân công công việc nào dưới đây KHÔNG VI PHẠM nguyên tắc bất kiêm nhiệm
a. Nhân viên bộ phận lương gửi SEC thanh toán lương cho các nhân viên vắng mặt trong ngày than toán lương
b. Quản lý bán hàng xét duyệt tín dụng và ủy quyền xóa nợ phải thu
c. Thủ kho; Lựa chọn nhà cung cấp để đặt hàng và ủy quyền mua hàng khi hàng trong kho thiếu hụt
d. Giám đốc tài chính ký SEC thanh toán

64. Cung cấp thông tin kịp thời các chi tiết nghiệp vụ để phân loại và lập báo cáo tài chính đúng là một ví dụ của
a. Giám sát
b. Thông tin và truyền thông
c. Môi trường kiểm soát
d. Đánh giá rủi ro

65. Để đảm bảo các nghiệp vụ quan trọng sẽ được thực hiện là hợp lệ và phù hợp với mục tiêu quản lý là một ví dụ
của
a. Ủy quyền nghiệp vụ
b. Ghi chép kế toán
c. Giám sát
d. Kiểm tra độc lập

66. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về chứng từ luân chuyển
a. Nó giúp giảm sai sót trên chứng từ được gửi từ đối tượng bên ngoài
b. Nó vừa là đầu vào (input) vừa là đầu ra (output)
c. Nó chỉ được dùng trong nội bộ của đối tượng bên ngoài
d. Tất cả lựa chọn

67. Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI là kiểm tra độc lập
a. Tất cả các đáp án đều đúng.
b. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng
c. (1) Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngân hàng; và (2) Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ
chi tiết liên quan
d. Tất cả các đáp án đều sai
e. (1) Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng ; và (2) Kế toán phải trả
tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số liệu mình phụ trách
trước khi nộp báo cáo này
f. Ban kiểm soát so sánh định kỳ giữa số liệu trên sổ cái và sổ chi tiết liên quan
g. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng thực hiện đối chiếu ngân hàng
h. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong báo cáo nợ phải trả để kiểm tra số liệu
mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này

68. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ
bao gồm công nợ của tất cả các khách hàng”.
a. Tin cậy (reliable)
b. Đầy đủ (complete)
c. Kịp thời (Timely)
d. Phù hợp (Relevant)

69. Đặc tính thông tin nào là KHÔNG phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo
thời hạn nợ được kiểm tra bởi 2 người khác nhau để đảm bảo cho ra cùng một kết quả giống nhau”
a. Có thể hiểu được (Understandable)
b. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
c. Tất cả đều phù hợp với phát biểu
d. Tin cậy (reliable)
70. Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho mô tả sau“Rốt cuộc tôi cũng tìm được báo cáo phân tích nợ phải thu
theo thời hạn nợ trên hệ thống báo cáo được bảo mật của công ty. Nhưng tiếc là nó đã trễ để kiểm tra tín dụng cho
khách hàng kỳ này“.
a. Có thể kiểm chứng được (Verifiable)
b. Kịp thời (Timely)
c. Tin cậy (reliable)
d. Có thể hiểu được (Understandable)
e. Đầy đủ (complete)
f. Phù hợp (Relevant)
g. Có thể truy cập được (Accesssible)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ KI1 – K44
Câu 1: Những thủ tục nào sau đây KHÔNG ĐẢM BẢO TẤT CẢ CÁC NGHIỆP VỤ KINH TẾ sẽ được thu thập đầy
đủ:
a. Sử dụng thu thập dữ liệu tự động
b. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
c. Thiết kế hình thức, nội dung màn hình nhập liệu tốt
d. Tất cả đều sai

Câu 2: Những thủ tục nào sau đây giúp NỘI DUNG CAC NGHIỆP VỤ sẽ được thu thập đầy đủ:
a. Thiết kế hình thức, nội dung chứng từ và màn hình nhập liệu tốt
b. Chứng từ được đánh số trước và liên tục
c. Tất cả đều sai

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG chính xác:


a. Rất lãng phí khi có một người thực hiện kiểm tra nội bộ độc lập
b. Người bảo vệ tài sản không nên thực hiện việc ghi chép kế toán tài sản đó
c. Kiểm soát sẽ hữu hiệu khi 2 hoặc 3 người được giao trách nhiệm cho cùng nhiệm vụ (task)
d. Tất cả các lựa chọn

Câu 4: Một cơ sở dữ liệu nhân viên được hợp nhất dữ liệu tiền lương, nhân viên, tập tin chính kỹ năng công việc thì
được gọi là:
a. Độc lập dữ liệu
b. Sự chia sẻ dữ liệu
c. Tích hợp dữ liệu

Câu 5: Chương trình phần mềm điều khiển 1 hệ thống cơ sở dữ liệu gọi là:
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu – DDL( Data Definition language)
b. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu – DBMS (Database Management system)
c. Ngôn ngữ chuyển dữ liệu – DML (Data Manipulation Language)
d. Người quản trị cơ sở dữ liệu – DBA (Database Administrator)

Câu 6: Phát biểu nào là KHÔNG ĐÚNG khi mô tả mối quan hệ của 3 loại thực thể trong mô hình dữ liệu REA:
a. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất 2 đối tượng tác nhân (agent) tham gia
b. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất là 1 nguồn lực mà nó ảnh hưởng
c. Mỗi sự kiện phải liên kết với ít nhất tới 1 sự kiện khác
d. Mỗi nguồn lực phải liên kết với ít nhất 1 đối tượng tác nhân (agent) liên quan

Câu 7: Rủi ro nào dưới đây phản ánh mức độ rủi ro doanh nghiệp sẵn sàng chấp nhận để đạt mục tiêu:
a. Rủi ro còn lại (residual risk)
b. Khả năng chấp nhận rủi ro (risk appetite)
c. Rủi ro tiềm tàng (inherent risk)

Câu 8: Rủi ro tiềm tàng và rủi ro còn lại khác nhau do áp dụng thủ tục kiểm soát hay không áp dụng thủ tục kiểm soát
a. Đúng
b. Sai

Câu 9: Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán nhu cầu dự trữ nhằm tối ưu tất cả các
chi phí liên quan mua hàng và bảo quản hàng:
a. MRP
b. Chuyển số dư
c. JIT
d. EOQ

Câu 10: Khuôn mẫu KSNB của ERM gồm………..thành phần và cách tiếp cận xây dựng khuôn mẫu dựa
trên…………
a. 8 thành phần, trên cơ sở rủi ro
b. 8 thành phần, trên cơ sở kiểm soát

Câu 11: Người xét duyệt hạn mức bán chịu nên là:
a. Người quản lý tín dụng (credit manager)
b. Kế toán trưởng
c. Người quản lý lập hóa đơn
d. Tất cả đều sai

Câu 12: Nội dung nào dưới đây cung cấp thủ tục/quy trình chi tiết giải quyết các vấn đề liên quan trung tâm dữ liệu bị
hư hỏng hoàn toàn và làm các hoạt động kinh doanh bị ảnh hưởng bão lụt:
a. Kế hoạch phục hồi do thiên tai – DRP (disaster recovery plan DRP)
b. Kế hoạch tiếp tục kinh doanh BCP (business continuity plan)
c. Kế hoạch lưu dự phòng ngắn hạn (backup plan)
d. Kế hoạch lưu trữ dữ liệu dự phòng dài hạn (Archive plan)

Câu 13: Phương pháp theo dõi công nợ nào liên quan tới khách hàng thanh toán theo từng hóa đơn:
a. Phương pháp chuyển số dư
b. Phương pháp hóa đơn mở (open – invoice)
c. Báo cáo hàng tháng

Câu 14: Chứng từ nào sau đây không phải chứng từ luân chuyển:
a. Giấy thông báo trả tiền gửi kèm cùng tiền thanh toán của khách hàng
b. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài và được đối tượng bên ngoài gửi trả lại
c. Chứng từ do doanh nghiệp phát hành cho đối tượng bên ngoài.

Câu 15: Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên nhu cầu thực tế tiêu thụ hay thực tế sản xuất:
a. Chuyển số dư
b. EOQ
c. JIT
d. MRP

Câu 16: Đặc tính thông tin nào là phù hợp nhất cho phát biểu sau: “Một báo cáo phân tích nợ phải thu theo thời hạn nợ
được kiểm tra bởi 3 người khác nhau để đảm bảo nó chính xác, không bỏ sót dữ liệu và không thiên vị”
a. Đầy dủ (complete)
b. Phù hợp (relevant)
c. Tin cậy (reliable)
d. Kịp thời (timely)

Câu 17: Để kiểm soát tiền thanh toán của khách hàng, tiền hay SEC thanh toán được gửi tới……, thông báo trả tiền
được gửi tới…………
a. Kế toán phải thu; thu ngân
b. Kế toán lập hóa đơn; thủ quỹ/thu ngân
c. Thu ngân; kế toán phải thu
d. Thu ngân; bộ phận bán hàng

Câu 18: Lựa chọn nào dưới đây mô tả đúng thứ tự các bước đánh giá rủi ro theo ERM:
a. Xác định các nguy cơ, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính lợi ích và
chi phí
b. Xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và
chi phí
c. Ước tính rủi ro và khả năng xảy ra, xác định các thủ tục kiểm soát, xác định các nguy cơ, ước tính lợi ích và
chi phí
d. Ước tính lợi ích và chi phí, xác định các nguy cơ, xác định các thủ tục kiểm soát, ước tính rủi ro và khả năng
xảy ra

Câu 19: Thủ tục là kiểm soát được thiết kế để xác định bạn đúng là người được phép truy cập hệ thống:
a. Xác thực (Authentication)
b. Không thủ tục nào đúng
c. Ủy quyền (Authorization)
d. Kiểm soát xâm nhập

Câu 20: Mối đe dọa/nguy cơ với hệ thống kế toán ngày càng tăng là do:
a. Nhiều doanh nghiệp không cho rằng việc bảo mật thông tin là rất quan trọng đối với doanh nghiệp
b. Nhiều doanh nghiệp đầu tư rất nhiều vào nguồn lực để bảo vệ tài sản của mình
c. Nhiều doanh nghiệp tin rằng việc bảo mật thông tin là yêu cầu chiến lược quan trọng
d. Tất cả các lựa chọn đều sai

Câu 21: Thủ tục nào là HOÀN TOÀN KHÔNG thích hợp để ngăn ngừa nhân viên mua hàng nhận tiền chênh lệch/hoa
hồng trái phép từ nhà cung cấp:
a. Đặt mua hàng/đơn đặt hàng được đánh số trước và kiểm tra định kỳ tất cả đặt hàng mua
b. Yêu cầu nhân viên mua hàng công bố tất cả các lợi ích và quyền lợi liên quan do các quan hệ đầu tư hay cá nhân
với nhà cung cấp
c. Duy trì 1 danh sách người bán được chấp thuận và yêu cầu ưu tiên chọn người bán trong danh sách này cho tất cả
đặt hàng
d. Yêu cầu tất cả các đơn đặt hàng được xét duyệt trước khi gửi người bán
Câu 22: Những nội dung nào dưới đây KHÔNG PHẢI kiểm tra độc lập:
a. Kế toán trưởng thực hiện đối chiếu ngày bán hàng
b. Kế toán ngân hàng hoặc nhân viên giao dịch ngân hàng được thực hiện đối chiếu ngân hàng
c. Kế toán phải trả tính lại tổng giá trị nhóm/lô hóa đơn mua hàng đã ghi trong sổ theo dõi nợ phải trả để kiểm tra số
liệu mình phụ trách trước khi nộp báo cáo này
d. A và B
e. B và C

Câu 23: Những cặp chức năng nào sau đây không vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm:
a. Chấp thuận/xét duyệt thay đổi hạn mức tín dụng; và xử lý đặt hàng, tạo lệnh bán hàng
b. Nhận đặt hàng; và kiểm tra hàng tồn kho cho xử lý đặt hàng
c. Nộp tiền khách hàng vào ngân hàng; và kế toán phải thu khách hàng
d. Gửi hàng, và lập hóa đơn

Câu 24: Hệ thống nào sau đây xác định số lượng hàng cần mua dựa trên dự đoán tiêu thụ có điều chỉnh với kế hoạch
sản xuất:
a. MRP
b. EOQ
c. Chuyển số dư
d. JIT

Câu 25: Chức năng nào không được kiêm nhiệm để đảm bảo nguyên tắc bất kiêm nhiệm:
a. Chấp thuận hóa đơn nhà cung cấp; và viết SEC
b. Thủ kho và nhận hàng
c. Các lựa chọn trên đều đúng
d. Không lựa chọn nào đúng

Câu 26: Chức năng nào có thể kiêm nhiệm mà vẫn đảm bảo nguyên tắc phân chia trách nhiệm:
a. Viết SEC và đóng dấu đã thanh toán lên bộ chứng từ thanh toán
b. Xét duyệt đặt mua hàng; và đề nghị/yêu cầu mua hàng
c. Đối chiếu ngân hàng; và viết SEC
d. Đối chiếu ngân hàng; và gửi SEC

Câu 27: Thông đồng xảy ra khi 2 hoặc nhiều người cùng có trách nhiệm cho riêng 1 nhiệm vụ (single task)
a. Đúng
b. Sai

Câu 28: Thủ tục nào là quan trọng nhất để ngăn ngừa thanh toán nhiều lần 1 hóa đơn:
a. Sử dụng hình thức thanh toán điện tử qua ngân hàng
b. Đóng dấu đã thanh toán lên tất cả các chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán
c. Người lập SEC khác với người ký duyệt SEC
d. Lập SEC dựa trên hóa đơn được đối chiếu với phiếu nhập kho và đặt hàng trước khi lập SEC

Câu 29: Chứng từ nào được sử dụng để ghi nhận việc diều chỉnh khoản phải trả người bán khi trả lại hàng cho người
bán
a. Hóa đơn từ người bán và đặt hàng mua
b. Bản điều chỉnh nợ phải trả (debit memo)
c. Bản điều chỉnh nợ phải thu (credit memo)
d. Phiếu nhập kho

Câu 30: Kiểm tra lại các tính toán là 1 ví dụ về kiểm soát ……………. Và chỉnh sửa các quy trình để gửi lại các giao
dịch bị từ chối là 1 ví dụ về kiểm soát…………
a. Ngăn ngừa; ngăn ngừa
b. Sửa chữa; phát hiện
c. Phát hiện; sửa chữa
d. Phát hiện; ngăn ngừa

Câu 31: Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là lợi thế của xử lý theo thời gian thực (online real time proceesing)
a. Dữ liệu đầu vào được kiểm soát tốt hơn
b. Giúp gia tăng dịch vụ khách hàng
c. Thông tin được cập nhật kịp thời
d. Không lựa chọn nào đúng

Câu 32: KSNB đảm bảo chắc chắn ghi chép kế toán chính xác và tin cậy
a. Đúng
b. Sai

Câu 33: Thông thường, lượng số tối đa giữa thực thể bán hàng và thực thể khách hàng là:
a. Nhiều – nhiều
b. Một – một
c. Nhiều – một
d. Một – nhiều

Câu 34: Khi nhập liệu nghiệp vụ kinh tế, thủ tục nào là phù hợp nhất để ngăn ngừa nhập dữ liệu nhầm từ khách hàng
này sang khách hàng khác:
a. Kiểm soát kiểu vùng dữ liệu (field check)
b. Kiểm soát vòng lặp kín ( closed loop verification)
c. Kiểm soát hợp lệ (validaty check)
d. Kiểm soát độ dài hay dung lượng vùng dữ liệu (size check)

Câu 35: Công ty du lịch ABC thực hiện các tour KH và xác định tỷ lệ xảy ra rủi ro 0,1%. Chi phí để đền bù các vụ
kiện từ hoạt động bất cẩn này trung bình là 50.000.000 đ. Công ty đã mua bảo hiểm KH là 10.000.000 đ và bảo hiểm
sẽ thanh toán các chi phí liên quan kiện tụng như tòa án, đi lại.v..v. Thiệt hại kỳ vọng (expected loss) của rủi ro là bao
nhiêu nếu không tính tới khoản bảo hiểm.
ĐỀ KN5:

Chương 1
1. Hoạt động trả nợ ngân hàng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
a. Chu trình tài chính
b. Chu trình chi phí
c. Chu trình sản xuất
d. Chu trình doanh thu

2. Dữ liệu khác gì với thông tin?


a. Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào của hệ thống
b. Dữ liệu là thông tin có ý nghĩa
c. Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống
d. Không có sự khác biệt
3. Một báo cáo cho biết tất cả các nhà cung cấp (trong danh sách nhà cung cấp đã được phê duyệt) đã thực
hiện đơn hàng của họ tốt như thế nào trong 12 tháng vừa qua là thông tin cần thiết nhất trong hoạt động
nào sau đây?
a. Bán hàng hóa &amp; dịch vụ
b. thanh toán cho nhà cung cấp
c. Mua hàng hóa &amp; dịch vụ
d. Trả lương cho nhân viên

4. Mục tiêu chính của kế toán là để:


a. cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng
b. chuẩn bị báo cáo tài chính
c. thực hiện các thủ tục kiểm soát
d. đảm bảo khả năng sinh lời của DN

5. Chu trình nghiệp vụ nào bao gồm những hoạt động tương tác giữa doanh nghiệp & nhà cung cấp?
a. Chu trình doanh thu
b. Hệ thống báo cáo &amp; nhật ký chung
c. Chu trình chi phí
d. Chu trình nhân sự

6. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
a. Tất cả đều sai
b. Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên
c. Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
d. Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép truyền thống

7. Phát biểu nào sau đây xác định sự khác nhau giữa dữ liệu và thông tin?
a. Thông tin và dữ liệu là tương tự nhau
b. Thông tin ít hữu ích hơn dữ liệu
c. Thông tin luôn luôn hữu ích bất kể dữ liệu chỉ đôi khi hữu ích
d. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và chuyển đổi

8. Hệ thống thông tin kế toán có chức năng:


a. Phân bổ nguồn lực doanh nghiệp hợp lý hơn
b. Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
c. Tự động hóa việc ra quyết định
d. Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp

9. Việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện, kiểm soát và đánh
giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của HTTTKT?
a. Thủ tục, qui trình, hướng dẫn để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
b. Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu
c. Yếu tố con người
d. Dữ liệu về doanh nghiệp và các hoạt động của nó

10. Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào?
a. Chu trình doanh thu
b. Chu trình tài chính
c. Chu trình sản xuất
d. Chu trình chi phí

11. Hệ thống thông tin kế toán không có khả năng giúp doanh nghiệp:
a. quyết định mua bao nhiêu hàng từ nhà cung cấp
b. loại bỏ gian lận tài chính
c. xác định dự phòng nợ xấu
d. xác định xem có nên phê duyệt việc bán chịu hay không
12. Qui trình liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa, nhận hóa đơn người bán, và cập nhật nợ phải trả là thuộc:
a. Chu trình nhân sự
b. Chu trình doanh thu
c. Chu trình chi phí
d. Chu trình tài chính

13. Những đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin hữu ích?
a. đáng tin cậy
b. phù hợp
c. rẻ
d. kịp thời

14. Một hệ thống thông tin kế toán hữu hiệu và hiệu quả chắn chắn sẽ giúp doanh nghiệp loại bỏ các gian lận
tài chính
a. Đúng
b. Sai

15. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác, hoặc không nhất
quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:
a. Cả hai đều đúng
b. Cả hai đều sai
c. Sự mâu thuẫn mục tiêu
d. Sự tương đồng mục tiêu

16. Chu trình nào liên quan đến sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng:
a. Chu trình chi phí
b. Chu trình doanh thu
c. Chu trình tài chính
d. Chu trình nhân sự

17. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:
a. Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
b. Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên
c. Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép truyền thống
d. Tất cả đều sai

18. Chu trình nghiệp vụ nào mà doanh nghiệp sẽ giao hàng cho KH?
a. Chu trình sản xuất
b. Chu trình tài chính
c. Chu trình chi phí
d. Chu trình doanh thu

19. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng ra quyết định
a. Việc tăng sự quá tải thông tin
b. Thông tin giúp xác định các tình huống cần có các hoạt động quản trị hỗ trợ.
c. Thông tin được xác nhận là đáng tin cậy
d. Thông tin giúp cung cấp những phản hồi về tính hữu hiệu của các quyết định đã ra trước đó.

20. Một hệ thống thông tin kế toán xử lý … để cung cấp … cho ngừơi dùng
a. dữ liệu, thông tin
b. dữ liệu, lợi ích
c. thông tin, dữ liệu
d. dữ liệu, nghiệp vụ

Chương 2
1. Sơ đồ và lưu đồ cùng mô tả các hoạt động xử lý
a. Đúng
b. Sai

2. Lưu đồ là hình vẽ có mô tả:


a. Không ai cả
b. Đối tượng bên trong
c. Cả hai
d. Đối tượng bên ngoài

3. Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ


a. Sai
b. Đúng

4. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “khách hàng” sẽ xuất hiện với ký hiệu:
a. hai đường kẻ song song
b. hình tròn
c. đường kẻ có hướng mũi tên
d. hình vuông

5. Thành phần nào sau đây không bao gồm trong sơ đồ cấp khái quát?
a. đầu vào của hệ thống
b. đầu ra của hệ thống
c. đối tượng bên ngoài
d. nơi lưu trữ dữ liệu

6. Phương pháp tài liệu hóa (sử dụng DFDs, lưu đồ) giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và gia tăng giá trị cho
DN
a. Đúng
b. Sai

7. Sơ đồ dòng dữ liệu là
a. hình vẽ mô tả mối quan hệ giữa thành phần đầu vào, xử lý &amp; đầu ra của một hệ thống thông tin
b. hình vẽ mô tả dòng chứng từ và thông tin giữa các bộ phận
c. hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) &amp; chỉ ra cách luân chuyển của dòng dữ liệu trong
doanh nghiệp
d. hình vẽ mô tả trình tự của các hoạt động máy tính

8. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “dữ liệu thanh toán của khách hàng” sẽ
xuất hiện với ký hiệu:
a. đường kẻ có hướng mũi tên
b. hình tròn
c. hình vuông
d. hai đường kẻ song song

9. Trong lưu đồ chứng từ của qui trình tính lương thủ công của doanh nghiệp, “cập nhật thông tin chi tiết của
từng nhân viên” sẽ được mô tả bằng kí hiệu …….., và “lập bảng tính lương” sẽ được mô tả bằng kí hiệu
…….
a. ký hiệu xử lý thủ công, ký hiệu xử lý thủ công
b. ký hiệu xử lý thủ công, đầu ra
c. đầu vào, kí hiệu xử lý thủ công
d. đầu vào, đầu ra

10. Đối tượng nào phải đọc hiểu được công cụ mô tả hệ thống?
a. kế toán viên &amp; người thiết kế hệ thống
b. kiểm toán viên &amp; kế toán viên
c. ban quản trị
d. Người thiết kế hệ thống
11. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả:
a. người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả cách họ thực hiện xử lý
b. hoạt động xử lý, nhưng không mô tả người thực hiện hoạt động xử lý
c. hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý
d. người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý

12. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả việc lưu trữ dữ liệu & cả cách thức lưu trữ của dữ liệu
a. Sai
b. đúng

13. Khi vẽ sơ đồng dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “cập nhật khoản phải thu” sẽ xuất
hiện trong ký hiệu:
a. Tất cả đều sai
b. hình tròn
c. Hai đường kẻ song song
d. hình chữ nhật

14. Lưu đồ là hình vẽ thể hiện


a. kết xuất đầu ra
b. dữ liệu đầu vào
c. tất cả
d. trình tự xử lý

15. Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc:
a. xác định cách thức luân chuyển chứng từ
b. xác định các hoạt động không hiệu quả
c. xác định trình tự của các hoạt động xử lý
d. phân loại đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống

16. Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống


a. Sơ đồ cấp khái quát
b. Lưu đồ
c. Sơ đồ
d. Sơ đồ cấp 0

17. Mr. Chan là trợ lý kiểm toán nội bộ. Anh ta được yêu cầu tìm hiểu về hệ thống thông tin kế toán hiện tại để
cải tiến đề xuất nó. Anh ta bắt đầu gặp các nhân viên trong doanh nghiệp để có được hiểu biết chung về
HTTTKT bao gồm nhập dữ liệu, lưu trữ & báo cáo. Công cụ tài liệu mà anh ta nên sử dụng cho mục đích
này là:
a. lưu đồ
b. sơ đồ dòng dữ liệu
c. cả hai
d. không có công cụ nào phù hợp

Chương 3
1. Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu
a. Mô hình tổ chức theo tập tin truyền thống
b. Mô hình kế toán truyền thống
c. Mô hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu
d. Tất cả trừ C.

2. Trong đa số các trường hợp, mối quan hệ giữa thực thể đối tượng và thực thể sự kiện là:
a. 0:N
b. M:N
c. 1:1
d. 1:N
3. Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất ….. nguồn lực, ….. sự kiện, và …….. đối tượng
a. 2, 1, 1
b. 1, 1, 2
c. 1, 2, 1
d. Tất cả đều sai

4. Tài khoản phải thu khách hàng nên xuất hiện trên mô hình REA dưới dạng thực thể:
a. Nguồn lực
b. Tất cả đều sai
c. Sự kiện
d. Đối tượng

5. Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu được trình tự của các hoạt động trong qui trình
a. Sai
b. Đúng

6. Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và KH?
a. Không
b. Có

7. Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho, (3) lập hóa đơn,
(4) thu tiền
a. (2) và (4)
b. (1) và (2)
c. (2) và (3)
d. (1) và (4)

8. Cái gì sau đây không phải là một thực thể trong mô hình REA?
a. Hóa đơn
b. Khách hàng
c. Giao hàng
d. Bán hàng

9. Thực thể trong mô hình REA là:


a. nguồn lực, sự kiện, đối tượng
b. đối tượng, sự kiện, nguồn lực
c. đối tượng, sự kiện, hoạt động
d. bất kỳ những gì mà DN muốn lưu trữ

10. Mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu có ưu điểm:


a. tránh mâu thuẫn dữ liệu
b. tránh được sự trùng lặp dữ liệu
c. tăng tính kịp thời cho dữ liệu
d. Tất cả đều đúng

11. Lượng số tối đa của một thực thể liên kết với một thành phần của một thực thể khác là
a. 1 và N
b. 0 và 1
c. 0 và N
d. N

12. Mã khách hàng KH001527 là ví dụ của loại mã nào?


a. Mã trình tự &amp; mã gợi nhớ
b. Mã gợi nhớ &amp; mã khối
c. Mã khối &amp; mã nhóm
d. Mã nhóm &amp; mã gợi nhớ
13. Bộ mã nào có xu hướng dễ bị lạm dụng nhất với những dữ liệu thừa
a. mã gợi nhớ
b. mã khối
c. mã nhóm
d. mã trình tự

14. Tên của các thực thể trong mô hình REA đều là danh từ
a. Sai
b. Đúng

15. Loại mã nào mô tả các thuộc tính của đối tượng được mã hóa
a. mã nhóm
b. mã trình tự
c. mã gợi nhớ
d. mã khối

16. Tên của các thực thể trong mô hình REA đều là danh từ
a. Đúng
b. Sai

Chương 4
1. Chứng từ được đánh số trước là ví dụ về:
a. Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách
b. Thủ tục ủy quyền phù hợp
c. Kiểm soát nhập liệu
d. Thủ tục giám sát

2. Trình tự hình thành các mục tiêu


a. Mục tiêu báo cáo, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ và mục tiêu chiến lược
b. Mục tiêu tuân thủ và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu báo cáo)
c. Mục tiêu chiến lược và (mục tiếu hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục tiêu tuân thủ)
d. Mục tiêu báo cáo và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ)

3. Triết lý quan trọng nhất của kiểm soát nội bộ theo COSO là gì?
a. Chính sách và thủ tục kiểm soát giúp quản lý rủi ro và đạt được mục tiêu
b. thông tin đáng tin cậy
c. Sự tuân thủ luật lệ và qui định
d. hoạt động hữu hiệu và hiệu quả

4. Ví dụ nào sau đây thể hiện việc phân chia trách nhiệm yếu kém?
a. Nhân viên kho hàng được phép giao hàng cho KH
b. Bộ phân mua hàng được phép tạo ra các yêu cầu mua hàng
c. Bộ phận kiểm soát hàng tồn kho được phép nhận hàng hóa
d. Tất cả đều đúng

5. Khuôn mẫu COBIT:


a. là khuôn mẫu được công nhận ở Úc và Newzealand
b. chỉ áp dụng cho các DN lớn
c. là khuôn mẫu về quản trị doanh nghiệp
d. là khuôn mẫu về quản trị công nghệ thông tin

6. Môi trường nội bộ là:


a. môi trường kiểm soát
b. văn hóa doanh nghiệp
c. B và D
d. tác động đến hành vi ứng xử của nhân viên
7. Sau khi xác định rủi ro, nhà quản lý sẽ quyết định chính sách và thủ tục phù hợp để giảm thiểu rủi ro.
Những chính sách và thủ tục này gọi là:
a. qui trình kiểm soát
b. thủ tục kiểm soát
c. chính sách kiểm soát
d. hoạt động kiểm soát

8. Đánh giá rủi ro là:


a. Cả hai đúng
b. quá trình tìm kiếm, xác định những rủi roc ó thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu nhằm đưa ra những sửa chữa
thích hợp
c. quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu
d. Cả hai sai
9. Người có trách nhiệm thiết lập các chính sách kiểm soát trong doanh nghiệp là:
a. Hội đồng quản trị
b. Kiểm toán viên độc lập
c. Kiểm toán viên nội bộ
d. Nhà quản lý cấp cao

10. Hoạt đông hữu hiệu và hiệu quả; thông tin đáng tin cậy; sự tuân thủ luật lệ và qui định là mục tiêu mà
khuôn mẫu nào nhắm tới:
a. ERM
b. COBIT
c. COSO
d. không khuôn mẫu nào

Chương 5
1. Ma trận kiểm soát truy cập:
a. được sử dụng để thực hiện các kiểm soát xác thực
b. Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập
c. khớp giữa thông tin xác thực của người dung với việc ủy quyền của anh ta.
d. cần được cập nhật thường xuyên

2. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu nhập được thực hiện bằng các thủ tục kiểm soát nhập liệu đầu vào sau:
a. Cả hai là sai
b. Kiểm tra giới hạn
c. Cả hai là đúng
d. Kiểm tra tính hợp lý

3. Khi nhập đúng mã KH, màn hình nhập liệu sẽ hiện lên tên, địa chỉ của KH. Đây là ví dụ về:
a. Kiểm tra lỗi
b. Closed-loop verification
c. Kiểm soát Định dạng trước
d. prompting

4. Ví dụ tốt nhất về số tổng hash cho tập tin nghiệp vụ tiền lương có thể là:
a. Tổng số nhân viên
b. Tổng số giờ làm việc
c. Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên
d. Tổng số tiền ròng

5. Kiểm soát phân quyền trong hệ thống thông tin bằng máy có thể được hình thành thông qua:
a. Cả hai đều đúng
b. Kiểm soát quyền truy cập người dùng
c. Cả hai đều sai
d. Giới hạn về những gì mà các ngừoi dùng khác nhau có thể làm trong hệ thống
6. Hạn chế quyền truy cập của người dung vào các phần cụ thể của hệ thống cũng như là các tác vụ cụ thể là
giải thích cho kiểm soát:
a. Xác định
b. Giám sát nguy cơ
c. Phân quyền (authorization)
d. xác thực (authentication)

7. Báo cáo hàng tháng được gửi đến cho KH nhằm phục vụ cho mục đích kiểm soát thông qua việc:
a. Tính tổng số tiền nợ đến hạn thanh toán của các KH
b. Nhắc KH về khoản nợ đến hạn thanh toán
c. Kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH
d. Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ

8. Một virus máy tính được tìm thấy trong một tập tin trong hệ thống máy tính. Bởi vì công ty chưa có sẵn
giải phải cho việc khôi phục tập tin, nên tập tin bị nhiễm virus được kiểm duyệt và cách ly bởi phần mềm
chống virus. Đây là ví dụ về:
a. Kiểm soát bù đắp
b. Kiểm soát phát hiện
c. Kiểm soát ngăn ngừa
d. Kiểm soát ngăn ngừa và kiểm soát bù đắp

9. Mô tả nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mật khẩu mạnh:
a. Mật khẩu không nên là từ được tìm thấy trong từ điển
b. Mật khẩu phải chứa một hỗn hợp gồm chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt
c. Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự
d. Mật khẩu nên được thay đổi định kỳ và đều đặn

Chương 6
1. Rủi ro nào sau đây là rủi ro khi nhận thanh toán từ KH?
a. Không thanh toán
b. Trộm cắp tiền
c. Thanh toán trễ hoặc chậm
d. Tất cả đều đúng

2. Để đảm bảo phân chia trách nhiệm đúng đắn, chỉ…… mới có quyền phát hành bản ghi nhớ tín dụng (credit
memos)
a. Người giám sát khoản phải thu KH
b. Kiểm soát viên
c. Người quản lý tín dụng
d. Nhân viên thu ngân

3. EDI là viết tắt của:


a. Extensible digital information
b. Electronic department integration
c. Electronic data interchange
d. Ecommerce data interchange

4. Công nghệ nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chu trình doanh thu?
a. SCM
b. EDI
c. ERP
d. CRM

5. Chứng từ nào sau đây thường kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH?
a. Thông báo chuyển tiền
b. Bảng sao kê hàng tháng của KH
c. Phiếu gửi tiền
d. Hóa đơn bán hàng

6. Mục tiêu chính của chu trình doanh thu là:


a. để bán nhiều sản phẩm nhất có thể
b. để cung cấp đúng sản phẩm ở đúng nơi, đúng thời điểm và với giá hợp lý
c. để tối đa doanh số, tối thiểu chi phí
d. để giảm số dư nợ phải thu khách hàng bằng cách tăng thu tiền mặt

7. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chăn việc lập hóa đơn cho KH với số lượng đặt hàng lớn hơn số lượng
giao hàng trên lệnh bổ sung hàng (backorder)?
a. Sử dụng thông tin từ phiếu xuất kho để lập hóa đơn bán hàng
b. Sử dụng thông tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng
c. Sử dụng thông tin từ vận đơn để lập hóa đơn bán hàng
d. Sử dụng thông tin từ lệnh bán hàng để lập hóa đơn bán hàng

8. Kiểm tra tín dụng cần biết:


a. Tất cả đều đúng
b. Chi tiết của những lần bán hàng gây đây nhất có thể chưa được cập nhật vào tài khoản phải thu KH
c. Liệu rằng có còn đủ mức tín dụng hay không
d. Liệu rằng hạn mức tín dụng đã được thiết lập cho KH hay chưa

9. Chứng từ nào không được tạo ra trong chu trình doanh thu?
a. Vận đơn
b. Lệnh bán hàng
c. Yêu cầu mua hàng
d. Giấy giao hàng

10. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động cơ bản của chu trình doanh thu?
a. Giao hàng
b. Nhận hàng
c. Lập hóa đơn
d. Xử lý đặt hàng

11. ABC, một ông vua bán sỉ và lẻ trên Internet, đang xem xét một hệ thống kiểm soát hàng tồn kho mới. Hệ
thống hiện tại không phù hợp vì dẫn đến việc hết hàng trong kho làm gián đoạn sản xuất hoặc dư thừa một
số mặt hàng dẫn đến việc phải bán giảm giá và chi phí lưu kho tăng cao. Hệ thống mới sẽ tập trung vào
việc dự đoán nhu cầu. ABC sẽ sử dụng:
a. Hệ thống quản lý hàng tồn kho JIT
b. Hệ thống quản lý hàng tồn kho EOQ
c. Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP
d. Tất cả đều đúng

12. Trong chu trình doanh thu, trước khi lập giấy giao hàng, nhân viên bộ phận giao hàng cần đối chiếu giữa
hàng nhận được từ kho với chi tiết từ chứng từ:
a. Lệnh bán hàng
b. Phiếu đóng gói
c. Lệnh bán hàng và vận đơn
d. Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng

13. Một hóa đơn bán hàng được tạo ra cho mỗi một nghiệp vụ bán hàng hợp lệ dựa trên:
a. Dữ liệu KH và thông tin hàng hóa
b. Yêu cầu bán hàng và thông tin giá
c. Dữ liệu KH và lệnh bán hàng
d. Thông tin về giá cả và thông tin hàng hóa

14. Chu trình doanh thu bắt đầu khi:


a. một khoản thanh toán được nhận
b. nghiệp vụ bán hàng được ghi nhận
c. lập hóa đơn cho KH
d. một KH xác định họ muốn mua HH hoặc dịch vụ

15. Để giảm nguy cơ cho phép tiến hành xử lý một đơn đặt hàng của KH khi hàng hóa không có sẵn hoặc từ
chối một đơn đặt hàng khi hàng hóa có sẵn, điều cần làm là:
a. Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ
b. Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ
c. Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho thường
xuyên
d. Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ

16. Mục tiêu của giai đoạn bán hàng trong chu trình doanh thu là:
a. Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu
b. Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu
c. Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng thời cung cấp hàng hóa và dịch vụ
nhanh chóng
d. Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu và sắp xếp việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh chóng

Chương 7
1. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Just in Time (JIT)?
a. giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm
b. Tất cả đều sai
c. giao hàng ít thường xuyên với số lượng lớn đến nơi nhận hàng
d. giao hàng thường xuyên với số lượng lớn đến các địa điểm trung tâm

2. Kiểm soát nào sau đây ít hữu hiệu trong việc ngăn ngừa thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa đơn
a. Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua hàng, và chỉ cho phép thủ quỹ
trả tiền cho NCC
b. Chỉ thanh toán cho các hóa đơn gốc
c. Đóng dấu từng chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán một khi séc được lập và gửi đi
d. Chỉ thanh toán cho những hóa đơn đã được đối chiếu và điều chỉnh theo đơn đặt hàng và báo cáo nhận hàng

3. Trách nhiệm quan trọng nhất của bộ phận nhận hàng là:
a. quyết định có nên chấp nhận việc giao hàng của NCC hay không
b. xác minh bất kỳ các khoản giảm giáo mua hàng nào cho việc giao hàng của NCC
c. quyết định vị trí cất giữ hàng chờ sử dụng
d. cập nhật sổ chi tiết theo dõi hàng hóa.

4. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống MRP?


a. Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu
b. Tối thiểu hoặc loại bỏ hoàn toàn chi phí lưu kho
c. Tất cả đều sai
d. xác định số lượng hàng đặt tối ưu

5. Một nguy cơ liên quan đến qui trình xử lý của hoạt động nhận và nhập kho là:
a. kickback
b. sai sót trong khâu kiểm đếm
c. yêu cầu các mục không cần thiết
d. lỗi trên hóa đơn mua hàng của NCC

6. Các hóa đơn được chấp nhận được phân loại theo ngày dự định thanh toán. Đây là đặc điểm của hệ thống
a. Non-voucher systems
b. Tất cả đều đúng
c. Tất cả đều sai
d. Voucher systems
7. Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là:
a. yêu cầu bộ phận nhận hàng xác minh về sự tồn tại của đơn đặt hàng hợp lệ
b. chỉ thanh toán cho hóa đơn có đầy đủ chứng từ thanh toán
c. sử dụng công nghệ mã vạch để loại bỏ lỗi nhập liệu
d. chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh

8. So sánh số lượng trên hóa đơn mua hàng với số lượng trên báo cáo nhận hàng sẽ không ngăn ngừa hay
phát hiện được những tình huống:
a. Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt
b. Cập nhật sai các mặt hàng do lỗi nhập liệu
c. Ăn cắp hàng hóa bởi nhân viên bộ phận nhận hàng
d. Tất cả đều sai

9. Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement voucher) liên quan đến:


a. Danh sách các hóa đơn chưa thanh toán
b. Ghi giảm trên sổ nhật ký chung
c. Tất cả đều đúng
d. Số tiền phải thanh toán sau khi khấu trừ các khoản chiết khấu và các khoản giảm trừ được hưởng

10. Thông tin nào nhìn chung không được thể hiện trên báo cáo nhận hàng:
a. Số ĐĐH
b. Số lượng
c. Giá của các mặt hàng
d. được đếm và kiểm tra bởi nhân viên nào

Chương 8
1. Phát biểu đúng về giai đoạn thiết kế hệ thống:
a. xác định đầu vào trước khi xác định đầu ra
b. trình tự không liên quan khi xác định đầu vào và đầu ra
c. xác định đầu vào và đầu ra nên được tiến hành đồng thời
d. xác định đầu ra trước khi xác định đầu vào

2. Bước nào của giai đoạn phân tích hệ thống cần phải mô hình hóa hệ thống hiện tại?
a. khảo sát hệ thống
b. phân tích nhu cầu thông tin và yêu cầu của hệ thống
c. điều tra ban đầu
d. nghiên cứu tính khả thi

3. Khi xem xét các cơ hội công nghệ mới, doanh nghiệp cần xem xét:
a. Tất cả đều đúng
b. liệu rằng công nghệ đó có phải mới nhất
c. liệu rằng công nghệ có thân thiết với người dùng
d. liệu rằng công nghệ đó có phù hợp với chiến lược chung của doanh nghiệp hay không

4. Trình tự các giai đoạn trong qui trình phát triển hệ thống là:
a. thiết kế khái niệm, phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thực hiện và chuyển đổi
b. phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thiết kế khái niệm, triển khai và chuyển đổi, và vận hành và bảo trì
c. thiết kế khái niệm, thiết kế vậy lý, phân tích hệ thống, triển khai và chuyển đổi và vận hành và bảo trì
d. phân tích hệ thống, thiết kế khái niệm (logic), thiết kế vật lý, triển khai và chuyển đổi, và vận hành và bảo trì

5. Mục đích của phân tích hệ thống là để:


a. xác định thông số kỹ thuật cho hệ thống mới
b. truyền đạt các nhu cầu thông tin để xem xét vấn đề tái cấu trúc qui trình kinh doanh
c. phát hiện bất kỳ hành vi vi phạm chính sách được thiết lập bởi ủy ban giám sát hệ thống thông tin
d. xác định các vấn đề mà hệ thống mới cần giải quyết và nguyên nhân của các vấn đề đang tồn tại ở hệ thống hiện
tại
6. Phân tích tính khả thi không liên quan đến việc xác định:
a. liệu rằng hệ thống mới có thể xây dựng trong một khoảng thời gian cụ thể hay không
b. liệu rằng người dùng trong DN có chấp nhận hệ thống mới hay không
c. môi trường pháp lý phù hợp với hệ thống mới
d. liệu rằng chi phí hệ thống mới có nhiều quá hay không

7. Ai có trách nhiệm đảm bảo hệ thống mới sẽ đáp ứng nhu cầu của người dùng?
a. người phân tích hệ thống và các lập trình viên
b. kế toán viên
c. đội phát triển hệ thống
d. ủy ban giám sát hệ thống thông tin

8. Thông thường, thiết kế hệ thống có thể tiếp cận theo hai khía cạnh:
a. khía cạnh bên trong và bên ngoài
b. khía cạnh kỹ thuật và xã hội
c. khía cạnh phần mềm và phần cứng Sai
d. khía cạnh logic và vật lý

Các câu ôn tập thêm


1. Công cụ ........... giúp hiểu được cách phân chia trách nhiệm giữa các nhân viên/ phòng ban
a. Mô hình REA
b. Tất cả đều sai
c. Sơ đồ
d. Lưu đồ

2. (C4.xx4) Một nhóm được tạo ra đển hướng dẫn và giám sát việc mua phần mềm mới cho doanh nghiệp
a. Ban kiểm soát
b. Ban chỉ đạo hệ thống thông tin
c. Ban Giám đốc
d. Hội đồng quản trị

3. (C4.x10) Cơ sở để ghi giảm nợ phải thu là:


a. Chứng từ thanh toán của ngân hàng
b. Phiếu thu
c. Biên bản điều chỉnh giảm
d. Tất cả

4. (C4.xx6) Sự khác biệt lớn nhất giữa khuôn mẫu kiểm soát tích hợp COSO (Integrated Control - IC) và
khuôn mẫu quản trị rủi ro doanh nghiệp (ERM) là:
a. IC dựa trên rủi ro trong khi ERM dựa trên kiểm soát
b. IC là bắt buộc trong khi ERM là tùy chọn
c. IC là tùy chọn trong khi ERM là bắt buộc
d. IC dựa trên kiểm soát trong khi ERM dựa trên rủi ro

5. (C4.xx1) Thủ kho lấy tài sản của đơn vị mang về nhà dùng. Tìn huống này liên quan đến yếu tố nào của
môi trường nội bộ trong khuôn mẫu ERM?
a. Các cách thức phân chia quyến hạn và trách nhiệm
b. Tính chính trực và giá trị đạo đức
c. Triết lý quản lý rủi ro
d. Hạn chế tiếp cận tài sản doanh nghiệp

6. Yếu kém của hệ thống là nguyên nhân dẫn đến


a. Sự kiện tiềm tàng
b. Nguy cơ
c. Rủi ro
d. Thiệt hại

7. Để đảm bảo an toàn thông tin của hệ thống, hệ thống luôn hoạt động theo nguyên tắc: (1) xác định quyền
xem, thêm, sửa, xóa của người dùng, (2) xác minh danh tính người dùng truy cập vào hệ thống, (3) xác
định người dùng được phép tiếp cận dữ liệu nào. Sắp xếm trình tự đúng cho các nguyên tắc trên:
a. 2, 3, 1
b. 3, 2, 1
c. 1, 2, 3
d. 2, 1, 3

8. (C4.xx8) ĐĐH trị giá dưới 100 triệu do NVBH duyệt có bán chịu hay không là ví dụ của
a. Ủy quyền chung
b. Ủy quyền cụ thể
c. Ủy quyền được chia sẻ
d. Ủy quyền đặc biệt

9. Việc nhân viên phải có thể nhân viên mới có thể ra vào công ty, phải quét vân tay để điểm danh, phải nhập
password để vào hệ thống là ví dụ của:
a. Xác thực đa cách thức
b. Xác thực đa nhân tố

10. Trong rạp phim, vé xem phim đều được đánh STT trước. Cuối mỗi ngày, so sánh vé đầu vé cuối bán ra
trong ngày để:
a. Tìm ra khách dùng vé chưa xé của ngày cũ
b. Không có mô tả nào đúng
c. Tính số lượng khách thực có trong rạp
d. Tìm ra khách xem phim không có vé

11. (C4.xx9) ĐĐH trị giá trên 100 triệu do trưởng bộ phần bán hàng duyệt có bán chịu hay không là ví dụ của
a. Ủy quyền cụ thể
b. Ủy quyền đặc biệt
c. Ủy quyền được chia sẻ
d. Ủy quyền chung

12. Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc không thu được tiền:
a. Đánh giá tuổi nợ của khách hàng
b. Thiết lập hạn mức tính dụng
c. Cân nhắc lịch sự thanh toán của khách hàng
d. Tất cả đều đúng

13. (C4.x17) Đóng mộc lên chứng từ xác định chứng từ đã được xử lý là ví dụ của:
Select one:
a. KS thông tin đầu ra
b. KS quá trình nhập liệu
c. KS xử lý
d. KS nguồn dữ liệu

14. (C4.xx2) Dựa vào kết quản đánh giá rủi ro nội bộ, công ty ABC quyết định thuê thêm nhân viên làm ca tối
để tăng cường kiểm soát kho. Đối với rủi ro thất thoát hàng hóa tại kho ban đêm, công ty ABC đã chọn:
a. Chia sẻ rủi ro
b. Né tránh rủi ro
c. Giảm thiểu rủi ro
d. Chấp nhận rủi ro

15. (C5, slide16) Đối với thông tin lưu trữ trên web, mã hóa là cách duy nhất để bảo mật thông tin
a. Đúng
b. Sai
16. Kiểm kê kho định kỳ là ví dụ của thủ tục kiểm soát:
a. Đảm bảo an toàn cho tài sản
b. Kiểm soát hạn chế vật lý
c. KIểm tra đối chiếu
d. Phân chia trách nhiệm

17. (C4.x11) Để kiểm tra việc tính tổng tiền lương của các nhân viên trên bảng lương trên phần mềm đúng hay
sai, hệ thống có các TTKS sau:
a. Kiểm tra tính hợp lý
b. Kiểm tra chéo
c. Tất cả trừ câu B
d. Kiểm tra tính hợp lệ

18. (C4.xx5) Chính sách luân chuyên nhân sự giúp ngăn chặn:
a. Sai sót của nhân viên
b. Thông đồng giữa các nhân viên
c. Lòng tham của nhân viên
d. Sự bất mãn của nhân viên

19. (C4.x20) Thủ tục kiểm soát để ngăn ngừa rủi ro mất hàng trong kho là:
a. Hạn chế tiếp cận vật lý với hàng hóa trong kho
b. Lập chứng từ với tất cả trường hợp luân chuyển hàng hóa
c. Tất cả đều đúng
d. Kiểm kê kho định kỳ

20. Thủ tục kiểm soát nào xuất hiện trong hầu hết các nhóm kiểm soát (ks an toàn thông tin, ks bảo mật thông
tin, ks quyền riêng tư, ks tính toàn vẹn, ks tính khả dụng)
a. Mã hóa
b. Hạn chế tiếp cận tài sản
c. Xác thực và phân quyền
d. Huấn luyện nhân sự

21. C4.x22. Thủ tục kiểm soát để hạn chế việc thanh toán trùng các khoản nợ với NCC
a. Chi được phép dùng chứng từ bản gốc để thanh toán
b. Cần đóng dấu đã thanh toán lên các chứng từ liên quan đến khoản thanh toán
c. Tất cả đều đúng
d. Yêu cầu có bộ chứng từ thanh toán đầy đủ cho các lần thanh toán

22. Nếu các nhân viên thông đồng với nhau, vấn đề gian lận càng khó phát hiện
a. Sai
b. Đúng
Chương 1:

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Những đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính của thông tin hữu ích?

Select one:
a. phù hợp
b. đáng tin cậy
c. kịp thời
d. rẻ

The correct answer is: rẻ


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Phát biểu nào sau đây không liên quan đến việc giúp thông tin tăng cường khả năng ra
quyết định

Select one:
a. Thông tin được xác nhận là đáng tin cậy
b. Việc tăng sự quá tải thông tin
c. Thông tin giúp cung cấp những phản hồi về tính hữu hiệu của các quyết định đã ra trước đó.

d. Thông tin giúp xác định các tình huống cần có các hoạt động quản trị hỗ trợ.

The correct answer is: Việc tăng sự quá tải thông tin

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Chu trình nghiệp vụ nào bao gồm những hoạt động tương tác giữa doanh nghiệp & nhà
cung cấp?
Select one:
a. Chu trình doanh thu
b. Chu trình nhân sự
c. Hệ thống báo cáo &amp; nhật ký chung
d. Chu trình chi phí

The correct answer is: Chu trình chi phí


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Dữ liệu khác gì với thông tin?

Select one:
a. Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống
b. Dữ liệu là thông tin có ý nghĩa
c. Dữ liệu là đầu ra, thông tin là đầu vào của hệ thống
d. Không có sự khác biệt

The correct answer is: Thông tin là đầu ra, dữ liệu là đầu vào của hệ thống

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Vai trò của kế toán đã thay đổi trong thời gian gần đây vì:

Select one:
a. Chu trình kế toán quá phức tạp và chỉ có thể được thực hiện bởi kế toán viên
b. Tất cả đều sai
c. Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại nghiệp vụ và ghi chép
truyền thống
d. Các cơ quan chuyên môn đã tìm ra cách xác định và định vị lại chức năng kế toán
The correct answer is: Các hệ thống máy tính đã xuất hiện để xử lý các hoạt động phân loại
nghiệp vụ và ghi chép truyền thống
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Việc chuyển đổi dữ liệu thành thông tin mà nhà quản lý có thể lên kế hoạch, thực hiện,
kiểm soát và đánh giá các hoạt động, nguồn lực và nhân sự là thành phần nào của HTTTKT?

Select one:
a. Thủ tục, qui trình, hướng dẫn để thu thập, xử lý và lưu trữ dữ liệu
b. Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu
c. Yếu tố con người
d. Dữ liệu về doanh nghiệp và các hoạt động của nó

The correct answer is: Phần mềm được sử dụng để xử lý dữ liệu

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Chu trình nào liên quan đến sự tương tác giữa doanh nghiệp và khách hàng:

Select one:
a. Chu trình doanh thu
b. Chu trình tài chính
c. Chu trình nhân sự
d. Chu trình chi phí

The correct answer is: Chu trình doanh thu


Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25
C1. Mục tiêu chính của kế toán là để:

Select one:
a. đảm bảo khả năng sinh lời của DN
b. cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng
c. chuẩn bị báo cáo tài chính
d. thực hiện các thủ tục kiểm soát

The correct answer is: cung cấp thông tin hữu ích cho người dùng

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Một hệ thống thông tin kế toán hữu hiệu và hiệu quả chắn chắn sẽ giúp doanh nghiệp loại
bỏ các gian lận tài chính

Select one:
a. Đúng
b. Sai

The correct answer is: Sai


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Hệ thống thông tin kế toán có chức năng:

Select one:
a. Phân bổ nguồn lực doanh nghiệp hợp lý hơn
b. Tự động hóa việc ra quyết định
c. Tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp
d. Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp
The correct answer is: Chuyển dữ liệu thành thông tin hữu ích đối với doanh nghiệp

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Qui trình liên quan đến việc lưu trữ hàng hóa, nhận hóa đơn người bán, và cập nhật nợ
phải trả là thuộc:

Select one:
a. Chu trình tài chính
b. Chu trình nhân sự
c. Chu trình chi phí
d. Chu trình doanh thu

The correct answer is: Chu trình chi phí


Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Hệ thống thông tin kế toán không có khả năng giúp doanh nghiệp:

Select one:
a. xác định dự phòng nợ xấu
b. quyết định mua bao nhiêu hàng từ nhà cung cấp
c. loại bỏ gian lận tài chính
d. xác định xem có nên phê duyệt việc bán chịu hay không

The correct answer is: loại bỏ gian lận tài chính

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25


C1. Hoạt động nộp thuế tài sản khi một tòa văn phòng là thuộc chu trình kinh doanh nào?

Select one:
a. Chu trình doanh thu
b. Chu trình chi phí
c. Chu trình sản xuất
d. Chu trình tài chính

The correct answer is: Chu trình chi phí


Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Chu trình nghiệp vụ nào mà doanh nghiệp sẽ giao hàng cho KH?

Select one:
a. Chu trình sản xuất
b. Chu trình doanh thu
c. Chu trình chi phí
d. Chu trình tài chính

The correct answer is: Chu trình doanh thu

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Khi mục tiêu của hệ thống con không nhất quán với mục tiêu của các hệ thống con khác,
hoặc không nhất quán với mục của hệ thống cha. Tình huống này liên quan đến:

Select one:
a. Cả hai đều sai
b. Cả hai đều đúng
c. Sự mâu thuẫn mục tiêu
d. Sự tương đồng mục tiêu

The correct answer is: Sự mâu thuẫn mục tiêu


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Phát biểu nào sau đây xác định sự khác nhau giữa dữ liệu và thông tin?

Select one:
a. Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và chuyển đổi
b. Thông tin và dữ liệu là tương tự nhau
c. Thông tin luôn luôn hữu ích bất kể dữ liệu chỉ đôi khi hữu ích
d. Thông tin ít hữu ích hơn dữ liệu

The correct answer is: Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và chuyển đổi

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Hoạt động trả nợ ngân hàng là thuộc chu trình kinh doanh nào?

Select one:
a. Chu trình chi phí
b. Chu trình sản xuất
c. Chu trình doanh thu
d. Chu trình tài chính

The correct answer is: Chu trình tài chính


Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Một hệ thống thông tin kế toán xử lý … để cung cấp … cho ngừơi dùng

Select one:
a. thông tin, dữ liệu
b. dữ liệu, lợi ích
c. dữ liệu, thông tin
d. dữ liệu, nghiệp vụ

The correct answer is: dữ liệu, thông tin


Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C1. Một báo cáo cho biết tất cả các nhà cung cấp (trong danh sách nhà cung cấp đã được phê
duyệt) đã thực hiện đơn hàng của họ tốt như thế nào trong 12 tháng vừa qua là thông tin cần
thiết nhất trong hoạt động nào sau đây?

Select one:
a. thanh toán cho nhà cung cấp
b. Trả lương cho nhân viên
c. Bán hàng hóa &amp; dịch vụ
d. Mua hàng hóa &amp; dịch vụ

The correct answer is: Mua hàng hóa &amp; dịch vụ


Chương 2:

Câu 2:

C2. Sơ đồ dòng dữ liệu là

Select one:
a. hình vẽ mô tả mối quan hệ giữa thành phần đầu vào, xử lý &amp; đầu ra của một hệ thống
thông tin

b. hình vẽ mô tả trình tự của các hoạt động máy tính

c. hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) &amp; chỉ ra cách luân chuyển
của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp

d. hình vẽ mô tả dòng chứng từ và thông tin giữa các bộ phận

The correct answer is: hình vẽ mô tả nguồn dữ liệu (điểm bắt đầu, điểm kết thúc) &amp; chỉ ra
cách luân chuyển của dòng dữ liệu trong doanh nghiệp

Câu Hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Sơ đồ và lưu đồ cùng mô tả các hoạt động xử lý

Select one:
a. Sai
b. Đúng

The correct answer is: Đúng

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25


C2. Phương pháp tài liệu hóa (sử dụng DFDs, lưu đồ) giúp tiết kiệm thời gian, tiền bạc và gia
tăng giá trị cho DN

Select one:
a. Đúng
b. Sai

The correct answer is: Đúng

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Lưu đồ là hình vẽ thể hiện

Select one:
a. trình tự xử lý
b. tất cả
c. dữ liệu đầu vào
d. kết xuất đầu ra

The correct answer is: tất cả

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả việc lưu trữ dữ liệu & cả cách thức lưu trữ của dữ liệu

Select one:
a. đúng
b. Sai
The correct answer is: Sai

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 0,00 trên 1,25

C2. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “dữ liệu thanh toán của
khách hàng” sẽ xuất hiện với ký hiệu:

Select one:
a. hai đường kẻ song song
b. đường kẻ có hướng mũi tên
c. hình vuông
d. hình tròn

The correct answer is: đường kẻ có hướng mũi tên

Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Bảng mô tả đối tượng & hoạt động của đối tượng không hỗ trợ cho việc:

Select one:
a. phân loại đối tượng bên trong và bên ngoài hệ thống
b. xác định trình tự của các hoạt động xử lý
c. xác định cách thức luân chuyển chứng từ
d. xác định các hoạt động không hiệu quả
The correct answer is: xác định các hoạt động không hiệu quả
Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Thành phần nào sau đây không bao gồm trong sơ đồ cấp khái quát?

Select one:
a. đầu vào của hệ thống
b. đầu ra của hệ thống
c. đối tượng bên ngoài
d. nơi lưu trữ dữ liệu

The correct answer is: nơi lưu trữ dữ liệu

Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Sơ đồ dòng dữ liệu mô tả:

Select one:
a. người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý

b. người thực hiện hoạt động xử lý, nhưng không mô tả cách họ thực hiện xử lý

c. hoạt động xử lý, nhưng không mô tả người thực hiện hoạt động xử lý

d. hoạt động xử lý, nhưng không mô tả dữ liệu giữa các hoạt động xử lý

The correct answer is: hoạt động xử lý, nhưng không mô tả người thực hiện hoạt động xử lý
Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Mr. Chan là trợ lý kiểm toán nội bộ. Anh ta được yêu cầu tìm hiểu về hệ thống thông tin kế
toán hiện tại để cải tiến đề xuất nó. Anh ta bắt đầu gặp các nhân viên trong doanh nghiệp để có
được hiểu biết chung về HTTTKT bao gồm nhập dữ liệu, lưu trữ & báo cáo. Công cụ tài liệu
mà anh ta nên sử dụng cho mục đích này là:

Select one:
a. không có công cụ nào phù hợp
b. cả hai
c. lưu đồ
d. sơ đồ dòng dữ liệu

The correct answer is: lưu đồ

Câu Hỏi 1 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Sơ đồ mô tả cách thức dữ liệu được lưu trữ

Select one:
a. Sai
b. Đúng

The correct answer is: Sai


Câu Hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Khi vẽ sơ đồng dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “cập nhật khoản phải
thu” sẽ xuất hiện trong ký hiệu:

Select one:
a. hình tròn
b. Tất cả đều sai
c. hình chữ nhật
d. Hai đường kẻ song song
The correct answer is: hình tròn

The correct answer is: Sai

Câu Hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Cái gì được dùng để xác định phạm vi của hệ thống

Select one:
a. Sơ đồ
b. Sơ đồ cấp khái quát
c. Lưu đồ
d. Sơ đồ cấp 0

The correct answer is: Sơ đồ cấp khái quát


Câu Hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Khi vẽ sơ đồ dòng dữ liệu về qui trình thanh toán cho khách hàng, “khách hàng” sẽ xuất
hiện với ký hiệu:

Select one:
a. đường kẻ có hướng mũi tên
b. hình tròn
c. hai đường kẻ song song
d. hình vuông

The correct answer is: hình vuông


Câu Hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Trong lưu đồ chứng từ của qui trình tính lương thủ công của doanh nghiệp, “cập nhật
thông tin chi tiết của từng nhân viên” sẽ được mô tả bằng kí hiệu …….., và “lập bảng tính
lương” sẽ được mô tả bằng kí hiệu …….

Select one:
a. đầu vào, đầu ra
b. đầu vào, kí hiệu xử lý thủ công
c. ký hiệu xử lý thủ công, đầu ra
d. ký hiệu xử lý thủ công, ký hiệu xử lý thủ công

The correct answer is: ký hiệu xử lý thủ công, ký hiệu xử lý thủ công
Câu Hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Lưu đồ là hình vẽ có mô tả:

Select one:
a. Cả hai
b. Không ai cả
c. Đối tượng bên trong
d. Đối tượng bên ngoài

The correct answer is: Cả hai

Câu Hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C2. Đối tượng nào phải đọc hiểu được công cụ mô tả hệ thống?
Select one:
a. kiểm toán viên &amp; kế toán viên
b. kế toán viên &amp; người thiết kế hệ thống
c. ban quản trị
d. Người thiết kế hệ thống

The correct answer is: xác định các hoạt động không hiệu quả

Chương 3:

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Tên của các thực thể trong mô hình REA đều là danh từ

Select one:
a. Sai
b. Đúng

The correct answer is: Sai


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Loại mã nào mô tả các thuộc tính của đối tượng được mã hóa

Select one:
a. mã gợi nhớ
b. mã nhóm
c. mã trình tự
d. mã khối

The correct answer is: mã gợi nhớ

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Mô hình tổ chức dữ liệu nào có thể gây trùng lắp khi lưu trữ dữ liệu

Select one:
a. Mô hình tổ chức theo hệ cơ sở dữ liệu
b. Tất cả trừ C.
c. Mô hình tổ chức theo tập tin truyền thống
d. Mô hình kế toán truyền thống

The correct answer is: Tất cả trừ C.


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Mô hình tổ chức dữ liệu theo hệ quản trị cơ sở dữ liệu có ưu điểm:

Select one:
a. tránh mâu thuẫn dữ liệu
b. Tất cả đều đúng
c. tránh được sự trùng lặp dữ liệu,
d. tăng tính kịp thời cho dữ liệu

The correct answer is: Tất cả đều đúng


Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Thực thể trong mô hình REA là:

Select one:
a. đối tượng, sự kiện, hoạt động
b. đối tượng, sự kiện, nguồn lực
c. nguồn lực, sự kiện, đối tượng
d. bất kỳ những gì mà DN muốn lưu trữ

The correct answer is: nguồn lực, sự kiện, đối tượng


Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Cái gì sau đây không phải là một thực thể trong mô hình REA?

Select one:
a. Khách hàng
b. Giao hàng
c. Hóa đơn
d. Bán hàng

The correct answer is: Hóa đơn

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Tài khoản phải thu khách hàng nên xuất hiện trên mô hình REA dưới dạng thực thể:

Select one:
a. Nguồn lực
b. Tất cả đều sai
c. Sự kiện
d. Đối tượng

The correct answer is: Tất cả đều sai


Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Trong đa số các trường hợp, mối quan hệ giữa thực thể đối tượng và thực thể sự kiện là:

Select one:
a. 1:N
b. M:N
c. 0:N
d. 1:1

The correct answer is: 1:N

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Mỗi sự kiện trong mô hình REA liên kết với ít nhất ….. nguồn lực, ….. sự kiện, và ……..
đối tượng

Select one:
a. 1, 2, 1
b. Tất cả đều sai
c. 2, 1, 1
d. 1, 1, 2

The correct answer is: 1, 1, 2


The correct answer is: Sai
Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Lượng số tối đa của một thực thể liên kết với một thành phần của một thực thể khác là

Select one:
a. 0 và N
b. 1 và N
c. N
d. 0 và 1

The correct answer is: 1 và N

Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Đọc mô hình sơ đồ quan hệ thực thể ER có thể hiểu được trình tự của các hoạt động trong
qui trình

Select one:
a. Đúng
b. Sai

The correct answer is: Sai


Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Bộ mã nào có xu hướng dễ bị lạm dụng nhất với những dữ liệu thừa

Select one:
a. mã trình tự
b. mã khối
c. mã gợi nhớ
d. mã nhóm

The correct answer is: mã nhóm

Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Mã khách hàng KH001527 là ví dụ của loại mã nào?

Select one:
a. Mã khối &amp; mã nhóm
b. Mã nhóm &amp; mã gợi nhớ
c. Mã gợi nhớ &amp; mã khối
d. Mã trình tự &amp; mã gợi nhớ

The correct answer is: Mã trình tự &amp; mã gợi nhớ


Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Trong mô hình REA, có tồn tại mối liên kết giữa HH và KH?

Select one:
a. Không
b. Có

The correct answer is: Không


Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C3. Sự kiện nào trong chu trình doanh thu là sự kiện kinh tế (1) xử lý đặt hàng, (2) xuất kho,
(3) lập hóa đơn, (4) thu tiền

Select one:
a. (1) và (2)
b. (2) và (4)
c. (1) và (4)
d. (2) và (3)

The correct answer is: (2) và (4)

Chương 4:

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C4. Sau khi xác định rủi ro, nhà quản lý sẽ quyết định chính sách và thủ tục phù hợp để giảm
thiểu rủi ro. Những chính sách và thủ tục này gọi là:

Select one:
a. thủ tục kiểm soát
b. hoạt động kiểm soát
c. qui trình kiểm soát
d. chính sách kiểm soát

The correct answer is: hoạt động kiểm soát


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C4. Khuôn mẫu COBIT:

Select one:
a. chỉ áp dụng cho các DN lớn
b. là khuôn mẫu về quản trị doanh nghiệp
c. là khuôn mẫu được công nhận ở Úc và Newzealand d. là khuôn mẫu về quản trị công nghệ

thông tin

The correct answer is: là khuôn mẫu về quản trị công nghệ thông tin

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C4: Ví dụ nào sau đây thể hiện việc phân chia trách nhiệm yếu kém?

Select one:
a. Bộ phận kiểm soát hàng tồn kho được phép nhận hàng hóa

b. Bộ phân mua hàng được phép tạo ra các yêu cầu mua hàng
c. Nhân viên kho hàng được phép giao hàng cho KH

d. Tất cả đều đúng

The correct answer is: Tất cả đều đúng


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C4. Môi trường nội bộ là:

Select one:
a. văn hóa doanh nghiệp
b. B và C
c. tác động đến hành vi ứng xử của nhân viên
d. môi trường kiểm soát

The correct answer is: B và C

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C4. Trình tự hình thành các mục tiêu

Select one:
a. Mục tiêu tuân thủ và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu báo cáo)

b. Mục tiêu báo cáo và (mục tiêu chiến lược, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ)

c. Mục tiêu báo cáo, mục tiêu hoạt động, mục tiêu tuân thủ và mục tiêu chiến lược

d. Mục tiêu chiến lược và (mục tiếu hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục tiêu tuân thủ)

The correct answer is: Mục tiêu chiến lược và (mục tiếu hoạt động, mục tiêu báo cáo, mục tiêu
tuân thủ)
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C4. Chứng từ được đánh số trước là ví dụ về:

Select one:
a. Thủ tục giám sát
b. Kiểm soát nhập liệu
c. Thủ tục ủy quyền phù hợp
d. Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách

The correct answer is: Thủ tục thiết kế mẫu biểu chứng từ, sổ sách

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C4. Hoạt đông hữu hiệu và hiệu quả; thông tin đáng tin cậy; sự tuân thủ luật lệ và qui định là
mục tiêu mà khuôn mẫu nào nhắm tới:

Select one:
a. ERM
b. COSO
c. không khuôn mẫu nào
d. COBIT

The correct answer is: COSO


Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C4. Triết lý quan trọng nhất của kiểm soát nội bộ theo COSO là gì?

Select one:
a. thông tin đáng tin cậy
b. Chính sách và thủ tục kiểm soát giúp quản lý rủi ro và đạt được mục tiêu
c. hoạt động hữu hiệu và hiệu quả
d. Sự tuân thủ luật lệ và qui định
The correct answer is: Chính sách và thủ tục kiểm soát giúp quản lý rủi ro và đạt được mục
tiêu

Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C4. Đánh giá rủi ro là:

Select one:
a. quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu
b. quá trình tìm kiếm, xác định những rủi roc ó thể ngăn cản DN đạt được mục tiêu nhằm đưa
ra những sửa chữa thích hợp
c. Cả hai sai
d. Cả hai đúng

The correct answer is: quá trình tìm kiếm, xác định những rủi ro có thể ngăn cản DN đạt được
mục tiêu

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C4. Người có trách nhiệm thiết lập các chính sách kiểm soát trong doanh nghiệp là:
Select one:
a. Kiểm toán viên nội bộ
b. Nhà quản lý cấp cao
c. Kiểm toán viên độc lập
d. Hội đồng quản trị

The correct answer is: Nhà quản lý cấp cao

Chương 5:

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C5. Khi nhập đúng mã KH, màn hình nhập liệu sẽ hiện lên tên, địa chỉ của KH. Đây là ví dụ
về:

Select one:
a. Kiểm soát Định dạng trước
b. prompting
c. Closed-loop verification
d. Kiểm tra lỗi

The correct answer is: Closed-loop verification


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C5. Mô tả nào sau đây không phải là yêu cầu đối với mật khẩu mạnh:

Select one:
a. Mật khẩu không nên là từ được tìm thấy trong từ điển
b. Mật khẩu nên được thay đổi định kỳ và đều đặn
c. Mật khẩu phải chứa một hỗn hợp gồm chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt

d. Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự

The correct answer is: Mật khẩu không nên dài quá 8 ký tự

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C5. Một virus máy tính được tìm thấy trong một tập tin trong hệ thống máy tính. Bởi vì công
ty chưa có sẵn giải phải cho việc khôi phục tập tin, nên tập tin bị nhiễm virus được kiểm duyệt
và cách ly bởi phần mềm chống virus. Đây là ví dụ về:

Select one:
a. Kiểm soát ngăn ngừa
b. Kiểm soát phát hiện
c. Kiểm soát bù đắp
d. Kiểm soát ngăn ngừa và kiểm soát bù đắp

The correct answer is: Kiểm soát ngăn ngừa


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C5. Ví dụ tốt nhất về số tổng hash cho tập tin nghiệp vụ tiền lương có thể là:

Select one:
a. Tổng số nhân viên
b. Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên
c. Tổng số giờ làm việc
d. Tổng số tiền ròng
The correct answer is: Tổng của những số an ninh xã hội của nhân viên

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C5. Ma trận kiểm soát truy cập:

Select one:
a. khớp giữa thông tin xác thực của người dung với việc ủy quyền của anh ta.

b. Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép truy cập

c. cần được cập nhật thường xuyên

d. được sử dụng để thực hiện các kiểm soát xác thực

The correct answer is: Là một bảng chỉ định phần nào của hệ thống mà người dùng được phép
truy cập

Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C5. Hạn chế quyền truy cập của người dung vào các phần cụ thể của hệ thống cũng như là các
tác vụ cụ thể là giải thích cho kiểm soát:

Select one:
a. Giám sát nguy cơ
b. Phân quyền (authorization)
c. xác thực (authentication)
d. Xác định
The correct answer is: Phân quyền (authorization)

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C5. Kiểm soát phân quyền trong hệ thống thông tin bằng máy có thể được hình thành thông
qua:

Select one:
a. Cả hai đều đúng
b. Cả hai đều sai
c. Giới hạn về những gì mà các ngừoi dùng khác nhau có thể làm trong hệ thống
d. Kiểm soát quyền truy cập người dùng

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C5. Kiểm tra tính chính xác của dữ liệu nhập được thực hiện bằng các thủ tục kiểm soát nhập
liệu đầu vào sau:

Select one:
a. Cả hai là sai
b. Cả hai là đúng
c. Kiểm tra tính hợp lý
d. Kiểm tra giới hạn

The correct answer is: Cả hai là đúng


Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C6. Báo cáo hàng tháng được gửi đến cho KH nhằm phục vụ cho mục đích kiểm soát thông
qua việc:
Select one:
a. Nhắc KH về khoản nợ đến hạn thanh toán
b. Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ
c. Tính tổng số tiền nợ đến hạn thanh toán của các KH
d. Kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH

The correct answer is: Tạo cơ hội cho KH xác minh số dư nợ

Chương 6:

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C6. Một hóa đơn bán hàng được tạo ra cho mỗi một nghiệp vụ bán hàng hợp lệ dựa trên:

Select one:
a. Dữ liệu KH và thông tin hàng hóa
b. Yêu cầu bán hàng và thông tin giá
c. Thông tin về giá cả và thông tin hàng hóa
d. Dữ liệu KH và lệnh bán hàng

The correct answer is: Dữ liệu KH và lệnh bán hàng


Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C7. ABC, một ông vua bán sỉ và lẻ trên Internet, đang xem xét một hệ thống kiểm soát hàng
tồn kho mới. Hệ thống hiện tại không phù hợp vì dẫn đến việc hết hàng trong kho làm gián
đoạn sản xuất hoặc dư thừa một số mặt hàng dẫn đến việc phải bán giảm giá và chi phí lưu kho
tăng cao. Hệ thống mới sẽ tập trung vào việc dự đoán nhu cầu. ABC sẽ sử dụng:

Select one:
a. Tất cả đều đúng
b. Hệ thống quản lý hàng tồn kho EOQ
c. Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP
d. Hệ thống quản lý hàng tồn kho JIT

The correct answer is: Hệ thống quản lý hàng tồn kho MRP

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C6. Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động cơ bản của chu trình doanh thu?

Select one:
a. Xử lý đặt hàng
b. Lập hóa đơn
c. Giao hàng
d. Nhận hàng

The correct answer is: Nhận hàng


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C6. Để đảm bảo phân chia trách nhiệm đúng đắn, chỉ…… mới có quyền phát hành bản ghi
nhớ tín dụng (credit memos)

Select one:
a. Người quản lý tín dụng
b. Kiểm soát viên
c. Nhân viên thu ngân
d. Người giám sát khoản phải thu KH

The correct answer is: Người quản lý tín dụng

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C6. Mục tiêu của giai đoạn bán hàng trong chu trình doanh thu là:

Select one:
a. Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu
b. Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng thời cung cấp hàng
hóa và dịch vụ nhanh chóng
c. Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu và sắp xếp việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh

chóng

d. Thực hiện việc bán hàng hữu hiệu

The correct answer is: Thực hiện, ghi nhận và giám sát việc bán hàng một cách hữu hiệu, đồng
thời cung cấp hàng hóa và dịch vụ nhanh chóng
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C6. Chu trình doanh thu bắt đầu khi:

Select one:
a. một KH xác định họ muốn mua HH hoặc dịch vụ
b. một khoản thanh toán được nhận
c. lập hóa đơn cho KH
d. nghiệp vụ bán hàng được ghi nhận

The correct answer is: một KH xác định họ muốn mua HH hoặc dịch vụ

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C6. Chứng từ nào sau đây thường kích hoạt quá trình ghi nhận việc thanh toán của KH?

Select one:
a. Hóa đơn bán hàng
b. Thông báo chuyển tiền
c. Phiếu gửi tiền
d. Bảng sao kê hàng tháng của KH

The correct answer is: Thông báo chuyển tiền


Câu Hỏi 8 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,25

C6. Để giảm nguy cơ cho phép tiến hành xử lý một đơn đặt hàng của KH khi hàng hóa không
có sẵn hoặc từ chối một đơn đặt hàng khi hàng hóa có sẵn, điều cần làm là:

Select one:
a. Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện
kiểm kê kho định kỳ
b. Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm
kê kho định kỳ
c. Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện
kiểm kê kho thường xuyên

d. Định kỳ ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời, đồng thời thực hiện kiểm
kê kho định kỳ
The correct answer is: Thường xuyên ghi sổ theo dõi hàng hóa một cách chính xác và kịp thời,
đồng thời thực hiện kiểm kê kho định kỳ

Câu Hỏi 1 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,25

C6. Chứng từ nào không được tạo ra trong chu trình doanh thu?

Select one:
a. Yêu cầu mua hàng
b. Giấy giao hàng
c. Vận đơn
d. Lệnh bán hàng

The correct answer is: Yêu cầu mua hàng


Câu Hỏi 2 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,25

C6. Công nghệ nào sau đây không liên quan trực tiếp đến chu trình doanh thu?

Select one:
a. SCM
b. CRM
c. EDI
d. ERP

The correct answer is: SCM

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25


C6. Kiểm tra tín dụng cần biết:

Select one:
a. Chi tiết của những lần bán hàng gây đây nhất có thể chưa được cập nhật vào tài khoản phải

thu KH

b. Liệu rằng có còn đủ mức tín dụng hay không

c. Tất cả đều đúng


d. Liệu rằng hạn mức tín dụng đã được thiết lập cho KH hay chưa

The correct answer is: Tất cả đều đúng


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C6. Trong chu trình doanh thu, trước khi lập giấy giao hàng, nhân viên bộ phận giao hàng cần
đối chiếu giữa hàng nhận được từ kho với chi tiết từ chứng từ:

Select one:
a. Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng
b. Phiếu đóng gói
c. Lệnh bán hàng
d. Lệnh bán hàng và vận đơn

The correct answer is: Phiếu đóng gói và lệnh bán hàng

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C6. Mục tiêu chính của chu trình doanh thu là:

Select one:
a. để cung cấp đúng sản phẩm ở đúng nơi, đúng thời điểm và với giá hợp lý
b. để giảm số dư nợ phải thu khách hàng bằng cách tăng thu tiền mặt
c. để tối đa doanh số, tối thiểu chi phí
d. để bán nhiều sản phẩm nhất có thể

The correct answer is: để cung cấp đúng sản phẩm ở đúng nơi, đúng thời điểm và với giá hợp

Câu Hỏi 6 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,25

C6. Thủ tục kiểm soát tốt nhất để ngăn chăn việc lập hóa đơn cho KH với số lượng đặt hàng
lớn hơn số lượng giao hàng trên lệnh bổ sung hàng (backorder)?

Select one:
a. Sử dụng thông tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng
b. Sử dụng thông tin từ vận đơn để lập hóa đơn bán hàng
c. Sử dụng thông tin từ phiếu xuất kho để lập hóa đơn bán hàng
d. Sử dụng thông tin từ lệnh bán hàng để lập hóa đơn bán hàng

The correct answer is: Sử dụng thông tin từ phiéu đóng gói để lập hóa đơn bán hàng

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C6. EDI là viết tắt của:

Select one:
a. Extensible digital information
b. Ecommerce data interchange
c. Electronic data interchange
d. Electronic department integration
The correct answer is: Electronic data interchange
Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C6. Rủi ro nào sau đây là rủi ro khi nhận thanh toán từ KH?

Select one:
a. Không thanh toán
b. Thanh toán trễ hoặc chậm
c. Trộm cắp tiền
d. Tất cả đều đúng

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Chương 7:

Câu Hỏi 1 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C7. Một nguy cơ liên quan đến qui trình xử lý của hoạt động nhận và nhập kho là:

Select one:
a. yêu cầu các mục không cần thiết
b. lỗi trên hóa đơn mua hàng của NCC
c. sai sót trong khâu kiểm đếm
d. kickback

The correct answer is: sai sót trong khâu kiểm đếm
Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25
C7. Kiểm soát tốt nhất để giảm thiểu nguy cơ trả giá quá cao đối với hàng hóa đặt mua là:

Select one:
a. yêu cầu bộ phận nhận hàng xác minh về sự tồn tại của đơn đặt hàng hợp lệ b. chỉ thanh toán
cho hóa đơn có đầy đủ chứng từ thanh toán

c. sử dụng công nghệ mã vạch để loại bỏ lỗi nhập liệu


d. chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh tranh

The correct answer is: chỉ đặt hàng ở các NCC đã được phê duyệt và kêu gọi các đấu giá cạnh

tranh

Câu Hỏi 3 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,25


C7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống Just in Time (JIT)?
Select one:
a. Tất cả đều sai
b. giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm

c. giao hàng ít thường xuyên với số lượng lớn đến nơi nhận hàng

d. giao hàng thường xuyên với số lượng lớn đến các địa điểm trung tâm

The correct answer is: giao hàng thường xuyên với số lượng nhỏ đến các địa điểm trung tâm

Câu Hỏi 4 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,25


C7. Đặc điểm nào sau đây mô tả tốt nhất hệ thống MRP?

Select one:
a. Tất cả đều sai
b. Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính nhu cầu
c. Tối thiểu hoặc loại bỏ hoàn toàn chi phí lưu kho
d. xác định số lượng hàng đặt tối ưu

The correct answer is: Giảm lượng hàng tồn bằng cách lên kế hoạch sản xuất hơn là ước tính
nhu cầu

Câu Hỏi 5 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,25

C7. So sánh số lượng trên hóa đơn mua hàng với số lượng trên báo cáo nhận hàng sẽ không
ngăn ngừa hay phát hiện được những tình huống:

Select one:
a. Cập nhật sai các mặt hàng do lỗi nhập liệu
b. Tất cả đều sai
c. Ăn cắp hàng hóa bởi nhân viên bộ phận nhận hàng
d. Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt

The correct answer is: Nhận và đồng ý nhập kho với những mặt hàng không được đặt
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C7. Thông tin nào nhìn chung không được thể hiện trên báo cáo nhận hàng:

Select one:
a. Giá của các mặt hàng
b. Số lượng
c. được đếm và kiểm tra bởi nhân viên nào
d. Số ĐĐH

The correct answer is: Giá của các mặt hàng

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C7. Kiểm soát nào sau đây ít hữu hiệu trong việc ngăn ngừa thanh toán 2 lần cho cùng 1 hóa
đơn

Select one:
a. Chỉ thanh toán cho những hóa đơn đã được đối chiếu và điều chỉnh theo đơn đặt hàng và
báo cáo nhận hàng

b. Chỉ thanh toán cho các hóa đơn gốc


c. Đóng dấu từng chứng từ trong bộ chứng từ thanh toán một khi séc được lập và gửi đi
d. Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa đơn mua hàng, và
chỉ cho phép thủ quỹ trả tiền cho NCC

The correct answer is: Chỉ cho phép bộ phận kế toán phải trả xét duyệt việc thanh toán cho hóa
đơn mua hàng, và chỉ cho phép thủ quỹ trả tiền cho NCC
Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C7. Các hóa đơn được chấp nhận được phân loại theo ngày dự định thanh toán. Đây là đặc
điểm của hệ thống

Select one:
a. Non-voucher systems
b. Tất cả đều đúng
c. Voucher systems
d. Tất cả đều sai

The correct answer is: Voucher systems

Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C7. Trách nhiệm quan trọng nhất của bộ phận nhận hàng là:

Select one:
a. quyết định có nên chấp nhận việc giao hàng của NCC hay không

b. xác minh bất kỳ các khoản giảm giáo mua hàng nào cho việc giao hàng của NCC

c. quyết định vị trí cất giữ hàng chờ sử dụng

d. cập nhật sổ chi tiết theo dõi hàng hóa.

The correct answer is: quyết định có nên chấp nhận việc giao hàng của NCC hay không
Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C7. Bảng kê chứng từ thanh toán (disbursement voucher) liên quan đến:

Select one:
a. Danh sách các hóa đơn chưa thanh toán
b. Số tiền phải thanh toán sau khi khấu trừ các khoản chiết khấu và các khoản giảm trừ được
hưởng

c. Tất cả đều đúng

d. Ghi giảm trên sổ nhật ký chung

The correct answer is: Tất cả đều đúng

Chương 8:

Câu Hỏi 1 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,25

C8. Phân tích tính khả thi không liên quan đến việc xác định:

Select one:
a. môi trường pháp lý phù hợp với hệ thống mới
b. liệu rằng người dùng trong DN có chấp nhận hệ thống mới hay không
c. liệu rằng chi phí hệ thống mới có nhiều quá hay không
d. liệu rằng hệ thống mới có thể xây dựng trong một khoảng thời gian cụ thể hay không
The correct answer is: liệu rằng người dùng trong DN có chấp nhận hệ thống mới hay không

Câu Hỏi 2 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C8. Trình tự các giai đoạn trong qui trình phát triển hệ thống là:

Select one:
a. thiết kế khái niệm, thiết kế vậy lý, phân tích hệ thống, triển khai và chuyển đổi và vận hành
và bảo trì
b. phân tích hệ thống, thiết kế khái niệm (logic), thiết kế vật lý, triển khai và chuyển đổi, và
vận hành và bảo trì
c. phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thiết kế khái niệm, triển khai và chuyển đổi, và vận hành

và bảo trì d. thiết kế khái niệm, phân tích hệ thống, thiết kế vật lý, thực hiện và chuyển đổi

The correct answer is: phân tích hệ thống, thiết kế khái niệm (logic), thiết kế vật lý, triển khai
và chuyển đổi, và vận hành và bảo trì

Câu Hỏi 3 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C8. Thông thường, thiết kế hệ thống có thể tiếp cận theo hai khía cạnh:

Select one:
a. khía cạnh bên trong và bên ngoài
b. khía cạnh logic và vật lý
c. khía cạnh kỹ thuật và xã hội
d. khía cạnh phần mềm và phần cứng

The correct answer is: khía cạnh logic và vật lý


Câu Hỏi 4 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25
C8. Mục đích của phân tích hệ thống là để:

Select one:
a. xác định thông số kỹ thuật cho hệ thống mới
b. xác định các vấn đề mà hệ thống mới cần giải quyết và nguyên nhân của các vấn đề đang
tồn tại ở hệ thống hiện tại
c. truyền đạt các nhu cầu thông tin để xem xét vấn đề tái cấu trúc qui trình kinh doanh d. phát

hiện bất kỳ hành vi vi phạm chính sách được thiết lập bởi ủy ban giám sát hệ thống thông tin

The correct answer is: xác định các vấn đề mà hệ thống mới cần giải quyết và nguyên nhân của
các vấn đề đang tồn tại ở hệ thống hiện tại

Câu Hỏi 5 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C8. Ai có trách nhiệm đảm bảo hệ thống mới sẽ đáp ứng nhu cầu của người dùng?

Select one:
a. đội phát triển hệ thống
b. ủy ban giám sát hệ thống thông tin
c. kế toán viên
d. người phân tích hệ thống và các lập trình viên

The correct answer is: người phân tích hệ thống và các lập trình viên
Câu Hỏi 6 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C8. Dư án phát triển hệ thống đòi hỏi sự kết hợp giữa các kỹ năng liên quan đến:

Select one:
a. giao tiếp và vận hành
b. kỹ thuật, vận hành và giao tiếp
c. chiến lược và chức năng
d. công nghệ, con người và qui trình

The correct answer is: công nghệ, con người và qui trình

Câu Hỏi 7 Sai Đạt điểm 0,00 trên 1,25

C8. Khi xem xét các cơ hội công nghệ mới, doanh nghiệp cần xem xét:

Select one:
a. Tất cả đều đúng
b. liệu rằng công nghệ đó có phải mới nhất
c. liệu rằng công nghệ đó có phù hợp với chiến lược chung của doanh nghiệp hay không

d. liệu rằng công nghệ có thân thiết với người dùng


Câu Hỏi 8 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25

C8. Bước nào của giai đoạn phân tích hệ thống cần phải mô hình hóa hệ thống hiện tại?

Select one:
a. phân tích nhu cầu thông tin và yêu cầu của hệ thống
b. điều tra ban đầu
c. nghiên cứu tính khả thi
d. khảo sát hệ thống

The correct answer is: khảo sát hệ thống

Câu Hỏi 7 Đúng Đạt điểm 1,25 trên 1,25


C8. Phát biểu đúng về giai đoạn thiết kế hệ thống:

Select one:
a. trình tự không liên quan khi xác định đầu vào và đầu ra
b. xác định đầu ra trước khi xác định đầu vào
c. xác định đầu vào trước khi xác định đầu ra
d. xác định đầu vào và đầu ra nên được tiến hành đồng thời

The correct answer is: xác định đầu ra trước khi xác định đầu vào

You might also like