Professional Documents
Culture Documents
Tháng 9
Tháng 9
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Luyện tập
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
1,20 x−5 y 6,4 x2 y−8 x y 2+10 x 2 y 2
2,5 x ( x−1 ) −3 x (x−1) 7.( x−3 )3 +3−x
3,6 x 3−9 x 2 8,4 y ( x−1 ) −(1−x)
4,3 x ( x +1 )−5 y (x +1) 9, ( x− y )2−9
5, x ( x+ y)−6 x−6 y 10, 9 ( x− y )2−4 ( x + y )2
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
11,( 3 x−2 y )2−( 2 x −3 y )2 16, 4 x−4 y+ x 2−2 xy + y 2
12, −x 2−2 xy− y 2 17, 5 x 2−5 y 2
13, x 3−3 x 2+3 x−1 18, 5 x 2−18 x−8
14, x 2−x− y 2− y 19, x 2−7 xy +10 y 2
15, x 2−2 xy+ y 2−z 2 20, 5 x 2 y 2−25 x 3 y 4 +10 x3 y 3
Bài 3: Tìm x
1, 4 x y 2 +12 x 2 y =0 5, x 2−2 xy+ y 2−25=0
2, ( x−5 ) ( 2 x −1 )+ 3 x (x−5)=0 6, x 4 + x 2 y 2 + y 4 =0
3, x 2−2 x+1−36=0 7, 7 x 2+ 12 x−4=0
4, x 3−8+2 x ( x−2)=0 8, 3 ( x+ 4 )−x 2−4 x=0
Bài 4: Tìm x
1,4 x ( x +1 )=8( x+1) 4, x 2+ 36=12 x
2, x ( x−1 )−2+2 x =0 5, x 2+ 2 x−3=0
3, 4 x2 −49=0 6, x 2−7 x+ 12+ ( x−4 ) ( x 2 + x +4 )=0
IV, Kết hợp
Hình bình hành – đối xứng trục, đối xứng tâm
I, Hình bình hành
Định nghĩa: Hình bình hành là tứ giác có các cạnh
đối song song.
Ví dụ: Tứ giác ABCDlà hình bình hành ⇔ AB//
CD và AD// BC
Tính chất:
Trong hình bình hành:
+ Các cạnh đối bằng nhau
+ Các góc đối bằng nhau
+ Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Dấu hiệu nhận biết:
+ Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình
hành
+ Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình
hành.
+ Tứ giác có 1 cặp cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành.
+ Tứ giác có 2 cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành.
+ Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình
hành.
Chú ý: Hình bình hành là một hình thang đặc biệt (hình bình hành là hình thang
có hai cạnh bên song song )
II, Đối xứng trục
Định nghĩa: Hai điểm A,B gọi là đối xứng với nhau qua đường thẳng d nếu d là
đường trung trực của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
Quy ước: Nếu điểm M nằm trên đường thẳng d thì điểm đối xứng
với M qua đường thẳng d cũng là điểm M .
2. Hai hình đối xứng qua một đường thẳng
Định nghĩa: Hai hình gọi là đối xứng với nhau qua đường
thẳng d nếu mỗi điểm thuộc hình này đối xứng với một điểm thuộc
hình kia qua đường thẳng d và ngược lại. Đường thẳng d gọi là trục
đối xứng của hai hình đó.
Chú ý: Nếu hai đoạn thẳng (góc, tam giác) đối xứng với nhau qua một đường
thẳng thì chúng bằng nhau.
3. Hình có trục đối xứng
Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu điểm đối xứng với mỗi điểm
thuộc hình H qua đường thẳng dd cũng thuộc hình H . Ta nói hình H có trục đối
xứng.
Định lý: Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối
xứng của hình thang cân đó.
3. Đối xứng tâm
Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn
thẳng nối hai điểm đó
I. Các kiến thức cần nhớ
1. Hai điểm đối xứng qua một điểm
Định nghĩa: Hai điểm A, B gọi là đối xứng
với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của
đoạn thẳng nối hai điểm đó.
Quy ước: Điểm đối xứng với điểm O qua
điểm O cũng là điểm O
Ví dụ: B đối xứng với A qua O nếu O là
trung điểm của AB
Luyện tập
Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các oxit tác dụng được với dung dịch NaOH
A. BaO, Na2O, SO2 C. CO2, SO2, P2O5
B. Fe2O3, BaO, ZnO D. ZnO, CaO, N2O5
Câu 2. Dùng chất nào sau đây để phân biệt được 2 chất bột Na2CO3 và Na2SO4
A. H2O C. dung dịch NaCl
B. dung dịch HCl D. CO2
Câu 3. Oxit bazơ nào sau đây được dùng để làm khô nhiều nhất?
A. CuO C. CaO
B. Fe2O3 D. Na2O
Câu 4. Phản ứng giữa hai chất nào sau đây dùng để điều chế khí lưu huỳnh đioxit
trong phòng thí nghiệm?
A. Na2SO3 và H2SO4 C. S và O2 (đốt S)
B. Na2SO3 và Ca(OH)2 D. FeS2 và O2 (đốt quặng pirit sắt)
Câu 5. Cặp chất nào sau đây không thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. HCl, KCl C. H2SO4 và BaO
B. K2SO4 và AgNO3 D. NaNO3 và H2SO4
Câu 6. Kim loại X tác dụng với HCl loãng giải phóng khí Hiđro. Dẫn toàn bộ
lượng khí H2 trên qua ống nghiệm chứa oxit, nung nóng thu được kim loại Y. Hai
chất X, Y lần lượt là:
A. Ca và Al B. Mg và Fe C. Na và Mg D. Al và Cu
Câu 7. Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?
A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2
B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2
C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3
D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2
Câu 8. Dẫn từ từ 1,12 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau phản
ứng thu được muối
A. Na2CO3 C. NaHCO3
B. Na2CO3 và NaHCO3 D. NaHCO3, CO2
Câu 9. Cặp chất khi phản ứng tạo ra chất khí là.
A. Na2CO3 và HCl C. K2SO4 và BaCl2
B. AgNO3 và BaCl2 D. NaOH và Fe(NO3)3
Câu 10. Để làm sạch khí N2 từ hỗn hợp khí gồm N2, SO2, có thể dùng dung dịch
nào sau đây?
A. H2SO4 B. Ca(OH)2 C. NaHSO3 D. CaCl2
Câu 11. Dãy gồm các chất phản ứng được với H2SO4 đặc nóng
A. Ag, Mg(OH)2, CaO và Na2CO3
B. Fe, Cu(OH)2, CO2 và Na2SO4
C. Ag, CO2, P2O5 và Na2SO4
D. Au, Mg(OH)2, P2O5 và S
Câu 12. Cho 9,75 gam Kẽm tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí
Hidro thoát ra (Đktc) là bao nhiêu lít?
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Tự luận
1,Hoàn thành chuỗi phản ứng hóa học sau và ghi rõ điều kiện (nếu có)
Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3
Câu 1. Trong các dãy oxit dưới đây, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các oxit đều
phản ứng với axit clohiđric?
A. CuO, Fe2O3, CO2 C. CuO, SO2, BaO
B. CuO, P2O5, Fe2O3 D. CuO, BaO, Fe2O3
Câu 2. 0,1 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,2 mol HCl B. 0,1 mol HCl C. 0,05 mol D. 0,01 mol
HCl HCl
Câu 3. Cho a gam SO3 tác dụng với một lượng nước lấy dư, thu được 2,94 gam
axit. Giá trị của a gam là:
A. 2,4 gam B. 0,24 gam C. 1,2 gam D. 0,12 gam
Câu 4. CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của
CaO?
A. Tác dụng với axit C. Tác dụng với oxit axit
B. Tác dụng với bazjơ D. Tác dụng với muối
Câu 5. Để nhận biết 3 khí không màu: SO2, O2, H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta
dùng
A. Giấy quỳ tím ẩm
B. Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
C. Than hồng trên que đóm
D. Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 6. Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro?
A. NaOH B. Fe C. CaO D. CO2
Câu 7. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm
có chất khí:
A. BaO, Fe, CaCO3 C. Na2SO3, CaCO3, Zn
B. Al, MgO, KOH D. Zn, Fe2O3, Na2SO3
Câu 8. Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan
sát được là:
A. Sủi bọt khí, đường không tan.
B. Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
D. Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 9. Chất nào dưới đây không dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung
dịch H2SO4 loãng?
A. Mg B. Mg(OH)2 C. MgO D. Cu
Câu 10. Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH C. NaOH, Ca(OH)2
B. H2SO4, HNO3 D. BaCl2, NaNO3
Câu 11. Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH có nồng
độ là
Câu 15. Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của NaCl
A. Chế tạo thuốc nổ đen
B. Gia vị và bảo quan thực phẩm
C. Làm nguyên liệu sản xuất NaOH
D. Làm nguyên liệu cơ bản cho nhiều ngành công nghiệp hóa chất.
Câu 16. Loại phân đạm có hàm lượng nitơ cao nhất là
A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. CO(NH2)2 D. NH4
Câu 17: Cân bằng PTHH sau:
Mg + H2SO4 (đ, n) → MgSO4 + SO2 + H2O
Hỏi tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 18: Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số các chất sản phẩm trong PTHH:
Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
I, Phép nâng lên lũy thừa
2.2.2.2.2.2 được viết gọn là 26. Trong đó : Số 2 gọi là cơ số, số 6 được gọi là mũ
Lũy thừa bậc n của a, kí hiệu an, là tích của n thừa số a:
an = a.a.a.a…. a với n thuộc N*
số a đc gọi là cơ số, n : số mũ
Quy ước: a1 = a
a0 = 1
Cách đọc :
an : a lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của a
a2 : a bình phương hay bình phương của a
a3 : a lập phương hay lập phương của a
II, Nhân chia lũy thừa cùng cơ số
* Quy tắc :
am . an = am+n
am : an = am-n
- Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn
các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
a⋮m và b⋮̸m⇒(a+b)⋮̸m
a⋮̸m;b⋮m;c⋮m⇒(a+b+c)⋮̸m
3. Tính chất chia hết của 1 hiệu
Nếu số trừ và số bị trừ đều chia hết cho cùng 1 số thì hiệu chia hết cho số đó
4. Tính chất chia hết của 1 tích
Nếu 1 thừa số của tích chia hết cho 1 số thì tích chia hết cho số đó
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Hai đường chéo bằng nhau
- Hai đáy song song với nhau
- Hai góc kề một đáy bằng nhau.
2. Chu vi và diện tích hình thang cân
Chu vi hình thang bằng tổng độ dài các cạnh của nó
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài 2 đáy nhân với chiều cao rồi chia 2
Hình bình hành
1. Nhận biết hình bình hành:
Hình bình hành có:
- Các cạnh đối bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- Các cạnh đối song song với nhau.
3. Chu vi và diện tích của hình bình hành
Với hình bình hành co độ dài 2 cạnh là a, b, độ dài đường cao tương ứng với cạnh
a là h
Chu vi là: C=2(a+b)
Diện tích là S=a.h
am . an = am+n
am : an = am-n
- Tính chất 2: Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn
các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.
a⋮m và b⋮̸m⇒(a+b)⋮̸m
a⋮̸m;b⋮m;c⋮m⇒(a+b+c)⋮̸m
3. Tính chất chia hết của 1 hiệu
Nếu số trừ và số bị trừ đều chia hết cho cùng 1 số thì hiệu chia hết cho số đó
4. Tính chất chia hết của 1 tích
Nếu 1 thừa số của tích chia hết cho 1 số thì tích chia hết cho số đó
Lưu ý:
- Một số chia hết cho 9 thì sẽ chia hết cho 3.
- Một số chia hết cho 3 chưa chắc đã chia hết cho 9
Ví dụ:
- Hai cạnh bên bằng nhau.
- Hai đường chéo bằng nhau
- Hai đáy song song với nhau
- Hai góc kề một đáy bằng nhau.
2. Chu vi và diện tích hình thang cân
Chu vi hình thang bằng tổng độ dài các cạnh của nó
Diện tích hình thang bằng tổng độ dài 2 đáy nhân với chiều cao rồi chia 2
Hình bình hành
1. Nhận biết hình bình hành:
Hình bình hành có:
- Các cạnh đối bằng nhau
- Các góc đối bằng nhau
- Các cạnh đối song song với nhau.
3. Chu vi và diện tích của hình bình hành
Với hình bình hành co độ dài 2 cạnh là a, b, độ dài đường cao tương ứng với cạnh
a là h
Chu vi là: C=2(a+b)
Diện tích là S=a.h